Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

giao an lop 5 20102011thuy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.53 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010</i>


<b>To¸n( 5AB)</b>


<b> Lun tËp</b>
<b>A </b>–<b> Mục tiêu</b>


- Nhận biết các phân số thập phân.


- Chuyển một phân số thành phân số thập phân .
- Giải các bài toán về tìm một phân số cho trớc.


<b>B - Đồ dùng</b>


Bảng phụ ghi nội dung bài tập 3


C – Các hoạt động dạy – học


<b> Hoạt động của giao viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>1 </b>–<b> Kiểm tra bi c</b>


Chữa bài 3


Nhận xét cho điểm
2 Giới thiƯu bµi


<b>3 </b>–<b> Híng dÉn lun tËp</b>
<b>Bµi 1</b>


VÏ tia số trên bảng


0


10
1

20
2
… … …
Đọc các số trên tia số.
Viết tiếp vào tia số?
Nhận xét bổ sung


<b>Bài 2</b>


Viết các phân số thành phân số thập
phân?


Cho HS viết


<b>Bài 3</b>


Viết các phân số thành phân số thập
có mẫu số 10,100,1000


<b>Bài 4</b>


Đọc nội dung của bài
Làm bài vào vở


Nhận xét bổ sung


Để điền dáu < ; > ; = ta phải làm gì?



<b>Bài 5</b>


Đọc tóm tắt bài toán
Giải


GV kết luận


<b>4 </b><b> Củng cố dặn dò</b>


<b>Nêu cách nhận biết phân số thập</b>
<b>phân?</b>


HS chữa bài
Nhận xét


Bài 1


Đọc các số trên tia số
Nhận xét bổ sung
Bài 2
100
50
1000
500
;
100
550
2
11



100
9
200
18

Bµi 3


HS tiÕp tơc viÕt
NhËn xÐt
Bµi 4
10
9
10
7
 ;
100
87
100
92


HS tiÕp tơc lµm vµo vë…
Bµi 5


Sè häc sinh giỏi Toán là:
30 x


10
3



= 9 (học sinh)
Số häc sinh giái TiÕng ViƯt lµ:
30 x


10
2


= 6 ( häc sinh)


<i> </i>


<i>Hoµng Xuân Thủy Trờng Tiẻu häc Liªm ChÝnh</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Đạo đức (</i>

<b>5AB)</b>


<b>Em lµ häc sinh líp 5</b><i><b>( TiÕt 2 ) </b></i>


A - <b>Mơc tiªu</b>:


- HS biết: Bớc đầu có kĩ năng tự nhận thức, kĩ năng đặt mục tiêu.


- Vui và tự hào khi học lớp 5. Có ý thức học hỏi, rèn luyện để xứng đáng là
học sinh lớp 5.


B - <b>Đồ dùng dạy học</b>:


GV: Các truyện nói về tấm gơng HS lớp 5 gơng mẫu.
HS : Su tầm các truyện, th¬ cã néi dung nãi vỊ HS líp 5.



<b>C - Các hoạt động dạy và học cơ bản:</b>


<b> Hoạt động của giao viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1 </b>–<b> Lp k hoch phn u trong</b>


<b>năm học.</b>


- Yờu cu c nối tiếp nhau bảng kế
hoạch trong năm học.


- NhËn xÐt bổ sung.


<b>2 </b><b> Triển lÃm tranh</b>


- Các tổ làm việc theo nhãm
- Trng bÇy tranh su tÇm


- Cho HS giíi thiƯu bøc tranh cđa
m×nh.


- Cho b×nh chọn tuyên dơng


<b>3 </b><b> Củng cố :</b>


<b>Em có tự hào gì khi là học sinh lớp</b>
<b>5 ?</b>


- HS c bng kế hoặch của mình
- Nhận xét bổ sung



- Trng bÇy tranh su tÇm


- Cử đại diện giới thiệu về bức tranh
ca mỡnh.


- Bình chọn nội dung hay phù hợp


- Chuẩn bị bài sau


<b>Kĩ thuật ( 5AB)</b>


<b> Đính khuy hai lỗ ( tiết 2)</b>


A - <b>Mục tiêu:</b>


- HS cần phải:


+ ớnh c khuy 2 lỗ đúng quy trình, đúng kĩ thuật.
+ Rèn luyện tớnh cn thn.


B - <b>Đồ dùng dạy học</b>:


GV: Vải, kim, chØ, phÊn may, cóc...
HS: V¶i, kim, chØ, phÊn may, cóc...


<b>C - Các hoạt động dạy và học cơ bản:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


I - <b>KiÓm tra bµi cị</b>:



? Nêu cách đính khuy 2 lỗ.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
II - <b>Bài mới:</b>


1- Giới thiệu bài : Trực tiếp
2- Các hoạt động:


a) Hoạt động 3: Hớng dẫn HS thực hành.
- Nhận xét nhắc lại 1 số điểm cần lu ý khi


- HS tr¶ lêi


- HS trng bày đồ dùng đã chuẩn
bị


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đính khuy 2 lỗ.


- Kiểm tra kết quả thực hành ơt tiêt1( vạch
dấu các điểm đính khuy) và sự chuẩn bị
dụng cụ, vật liệu thực hành đính khuy 2 lỗ
của HS.


- Nêu yêu cầu thời gian thực hành: 1 HS
đính khuy trong thời gian 25 phút.


- Hớng dẫn HS đọc yêu cầu cần đạt của
sản phẩm ở cuối bài để các em theo đó
thực hiện cho đúng.



- Tổ chức cho HS thực hành theo cặp.
- Quan sát, uốn nắn cho những HS thực
hiện cha đúng thao tác kĩ thuận hoặc còn
lúng túng.


b) Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm


- Thu 1 số sản phẩm nhận xét đánh giá
chung.


3- <b>NhËn xét - dặn dò:</b>


- Chuẩn bị kim, vải, chỉ cho giê sau.


- Thùc hµnh


- Nhắc lại cách đính khuy 2 lỗ.


- Thực hành đính khuy 2 lỗ.
- Thực hành theo cp


<i>Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010</i>


<b>Toán (5AB)</b>


<b>Ôn tập phép cộng và phép trừ hai phân số</b>
<b>A </b><b> Mục tiêu</b>


Củng cố về phép cộng , phép trừ hai phân số.


<b>B - Đồ dùng</b>



Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2.


C – Các hoạt động dạy – học


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>


I – Kiểm tra bài cũ
Chữa bài 3


Nhận xét cho điểm
II Bài mới
1 Giới thiệu bài


<b>2 - Ôn tập</b>


Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng
mẫu số.


Nêu ví dụ


Nêu quy t¾c céng trừ hai phân số
khác mẫu số.


VD:


<b>3 </b><b> Luyện tập</b>


Bài 1: Tính



Có 4ý mỗi HS làm 1ý.
Nhận xét cho điểm
Bài 2


Nêu nội dung bµi, nhËn xét các số
hạng.


HS lên bảng và làm vào vở.
GV nhận xét chữa.


Bài 3 tóm tắt bài toán.
Nêu cách làm.


HS chữa bài
Nhận xét bổ sung


- Cộng (trừ ) hai tư sè víi nhau.


- Quy đồng mẫu số các phõn
s.


4 hs lên bảng trình bày.
Dới lớp làm vào vë.
NhËn xÐt bỉ sung.


Gi¶i


Bóng đỏ và bóng xanh là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nhận xét cho điểm.



<b>4 </b><b> Củng cố dặn dò</b>


<b>Nêu c¸ch céng, trõ hai phân số</b>
<b>khác mẫu số ?</b>


6
5
3
1
2
1





Phân số chỉ bóng vàng là:


1-6
1
6
5




<b>Lịch sử (5AB)</b>


<b>NGUYN TRNG T MONG MUỐN CANH TÂN ĐẤT NƯỚC</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>:



Hoïc xong bài này, HS biết:


- Những đề nghị chủ yếu để canh tân đất nước của Nguyễn Trường
Tộ<i>. </i>


- Nhân dân đánh giá về lòng yêu nước của Nguyễn Trường Tộ như thế
nào?


<i><b>II. Đồ dùng dạy </b></i>- <i><b>học:</b></i>


- Hình trong SGK phóng to (nếu có)<i>. </i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy </b></i>- <i><b>học chủ yếu:</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: </i>


- Em hãy nêu những băn khoăn, suy nghĩ của Trương Định khi nhận
được lệnh vua?


- Em hãy cho biết tình cảm của nhân dân đối với Trương Định<i>. </i>


- <i>GV nhận xét và cho điểm. </i>


<i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


Nêu mục đích yêu cầu của tiết học<i>. </i>



<i><b>b. Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Tìm hiểu về Nguyễn
Trường Tộ<i>. </i>


<i><b>Mục tiêu: </b></i> HS hiểu thêm về người anh


hùng Nguyễn Trường Tộ<i>. </i>


<i><b>Tieán haønh:</b></i>


- GV tổ chức cho HS làm việc theo
nhóm để chia sẻ những thông tin về


- HS nhắc lại đề<i>. </i>


- HS làm việc theo nhóm theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nguyễn Trường Tộ<i>. </i>


+ Từng bạn trong nhóm đưa ra các thơng
tin, thư ký ghi vào phiếu các thơng tin
cả nhóm tìm hiểu được<i>. </i>


- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả
làm việc<i>. </i>


- GV và HS nhận xét, bổ sung<i>. </i>



<b>KL</b>:GV chốt lại kết quả đúng<i>. </i>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Những đề nghị canh tân


đất nước của Nguyễn Trường Tộ<i>. </i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS biết: Những đề nghị chủ
yếu để canh tân đất nước của Nguyễn
Trường Tộ<i>. </i>


<i><b>Tiến hành:</b></i>


- GV u cầu HS làm việc với SGK và
trả lời các câu hỏi sau:


+ Những đề nghị để canh tân đất nước
của Nguyễn Trường Tộ là gì?


+ Những đề nghị đó được triều đình thực
hiện khơng? Vì sao?


+ Nêu cảm nghĩ của em về Nguyễn
Trường Tộ<i>. </i>


- GV tổ chức cho HS làm việc theo
nhóm trả lời các câu hỏi trên<i>. </i>


- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả
làm việc, - GV nhận xét, chốt lại những
ý đúng<i>. </i>



<b>KL</b>:GV rút ra ghi nhớ SGK/7<i>. </i>


- Gọi HS nhắc lại phần ghi nhớ<i>. </i>


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Làm việc cả lớp<i>. </i>


<i><b>Mục tiêu: </b></i>HS biết: Nhân dân đánh giá
về lịng u nước của Nguyễn Trường
Tộ như thế nào?


<i><b>Tiến hành:</b></i>


- GV nêu câu hỏi:


sự điều khiển của nhóm
trưởng<i>. </i>


- Đại diện nhóm trình bày kết
quả làm việc<i>. </i>


- HS đọc các thơng tin trong
SGK<i>. </i>


- HS làm việc theo nhóm đôi<i>.</i>


- HS trình bày kết quả làm
việc<i>. </i>


- 2 HS nhắc lại phần ghi nhớ<i>. </i>



- HS phát biểu yù kieán<i>. </i>


- HS trả lời<i>. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Tại sao Nguyễn Trường Tộ lại được
người đời sau kính trọng?


- GV nhận xét, chốt ý<i>. </i>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Hãy nêu những đề nghị canh tân đất
nước của Nguyễn Trường Tộ<i>. </i>


- <i>GV nhận xét và cho ñieåm. </i>


- Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nh<i>.</i>


<i>Thứ t ngày 15 tháng 9 năm 2010</i>


<b>Toán (5AB)</b>


<b>ôn tập phép nhân và phép chia hai phân số</b>
<b>A </b><b> Mục tiêu</b>


Củng cố về nhân, chia hai phân số, giải các bài toán về nhân chia phân số.


<b>B </b><b> Đồ dùng</b>


Bảng phụ ghi nội dung các quy tắc.



<b>C </b><b> Cỏc hoạt động dạy </b>–<b> học </b>


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>1 </b>–<b> Kim tra bi c </b>


Chữa bài 3


Nhận xét cho điểm


<b>1 </b><b> Bài mới</b>
<b>3 </b><b> Luyện tập</b>


a) Nêu lại quy tắc nhân chia các phân
số.


b) Luyện tập
Bài 1


Cho học sinh lµm vµo vë, 2 HS lên
bảng.


Nhận xét cho điểm.


6
2
3
2
1



3


Bài 2


Vn dng gin c i vi phộp nhõn
nh sau:


4
3
2
3
5
2


5
3
3
6
10


5
9
6
5
10


9
















Bài 3
Tóm tắt
Giải


Nhận xét cho điểm.


2 HS giải


Nhận xét bổ sung


HS nhắc lại các quy tắc


HS giải
Nhận xét


Tự làm vào vở
Nhận xét
Nhận xét mẫu
Làm cá nhân


Giải


Tìm diện tích tấm bìa


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>4 </b><b> Củng cố </b>


<b>Nêu qui tắc nhân chia hai phân số ?</b> Tìm mỗi phầnNhận xét, nêu lại quy tắc nhân chia
phân số.


<b>A Lí (5AB) </b>
<b>ĐỊA HÌNH VÀ KHỐNG SẢN</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>:


Học xong bài này, HS biết:


- Dựa vào bản đồ (lược đồ) để nêu được một số đặc điểm chính của
địa hình, khống sản nước ta<i><b>. </b></i>


- Kể tên và chỉ được một số dãy núi, đồng bằng lớn của nước ta trên
bản đồ (lược đồ)<i><b>. </b></i>


- Kể được tên một số loại khoáng sản ở nước ta và chỉ trên bản đồ vị
trí các mỏ than, sắt, a- pa- tit, bô- xit, dầu mỏ<i><b>. </b></i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>


- Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam<i><b>. </b></i>


- Bản đồ khoáng sản Việt Nam<i><b>. </b></i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: </b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: (3’) 02 HS </i>


- Phần đất liền của nước ta giáp với những nước nào? Diện tích lãnh thổ
là bao nhiêu km2<sub>?</sub>


- Chỉ và nêu tên một số đảo, quần đảo của nước ta trên bản đồ Việt
Nam<i><b>. </b></i>


- GV nhận xét bài cũ<i><b>. </b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>


<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>


Nêu mục đích yêu cầu của tiết học<i><b>. </b></i>
<i><b>b. Nội dung: </b></i>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i> Địa hình<i><b>. </b></i>


<i><b>Mục tiêu: </b></i>HS biết: Dựa vào bản đồ (lược
đồ) để nêu được một số đặc điểm chính


- HS nhắc lại đề<i><b>. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

của địa hình, khống sản nước ta<i><b>. </b></i> Kể tên
và chỉ được một số dãy núi, đồng bằng
lớn của nước ta trên bản đồ (lược đồ)<i><b>. </b></i>



- GV yêu cầu HS đọc mục 1 và quan sát
hình 1 SGK/69<i><b>. </b></i>


- GV yêu cầu HS làm việc theo yêu cầu
SGK/68<i><b>. </b></i>


- Gọi HS trình bày kết quả làm việc<i><b>. </b></i>
<b>KL</b>: GV và HS nhận xét, chốt lại kết
luận<i><b>. </b></i>


<i><b>Hoạt động 2: </b></i> Khống sản<i><b>. </b></i>


<i><b>Mục tiêu: </b></i> Kể được tên một số loại
khoáng sản ở nước ta và chỉ trên bản đồ
vị trí các mỏ than, sắt, a- pa- tit, bô- xit,
dầu mỏ<i><b>. </b></i>


- GV yêu cầu HS dựa vào hình 2 SGK/70
và vốn hiểu biết để trả lời các câu hỏi
SGK/70<i><b>. </b></i>


- Gọi đại diện các nhóm hoàn thành câu
hỏi<i><b>. </b></i>


- GV nhận xét, GV kết luận: Nước ta có
nhiều loại khống sản như: than, dầu mỏ,
khí tự nhiên, sắt, đồng, thiết, a- pa- tit,
bô- xit<i><b>. </b></i>


<b>KL</b>: GV nhận xét, rút ra ghi nhớ SGK/71<i><b>.</b></i>



- Gọi 2 HS đọc phần ghi nhớ SGK/71<i><b>. </b></i>
<i><b>Hoạt động 3: </b></i> Làm việc cả lớp<i><b>. </b></i>


<i><b>Mục tiêu: </b></i> Củng cố những kiến thức các
em vừa được học<i><b>. </b></i>


<i><b>Tiến hành: </b></i>


- GV treo 2 bản đồ: Bản đồ Địa lý tự
nhiên Việt Nam và bản đồ khoáng sản
Việt Nam<i><b>. </b></i>


- GV cho HS lên chỉ bản đồ theo yêu


- HS đọc và quan sát hình<i><b>. </b></i>


- HS làm việc cá nhân<i><b>. </b></i>


- HS thảo luận<i><b>. </b></i>


- HS quan sát hình và đọc
các thơng tin trong SGK<i><b>. </b></i>


- HS làm việc theo nhóm 4<i><b>.</b></i>


- Đại diện nhóm trình bày<i><b>. </b></i>


- 2 HS nhắc lại phần ghi
nhớ<i><b>. </b></i>



- HS thực hành chỉ bản đồ<i><b>. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

caàu<i><b>. </b></i>


- Yêu cầu cả lớp nhận xét<i><b>. </b></i>
<i><b>3. Củng cố, dặn dị: </b></i>


Kể tên một số loại khống sản ở nước ta ?


<b>Khoa học ( 5B)</b>


<b>NAM HAY NỮ</b>



I/ Mục tiêu :


-Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi 1 số quan niệm của xã hội về vai trò của nam,
nữ.


-Tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt nam, nữ.
II/ Đồ dùng dạy học :


-Hình minh họa trang 9, tranh ảnh về công việc mà cả nam và nữ đều làm.


<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>


1/ Giới thiệu bài :
2/ Bài mới :


+HĐ1 : Vai trị của nữ


-Y/c :


. Ảnh chụp gì ? Bức ảnh gợi cho em
suy nghĩ gì ?


. Em hãy nêu 1 số VD về vai trò của nữ
trong lớp, trong trường hay ở địa


phương, những nơi khác mà em biết.
(GV ghi bảng).


. Em có nhận xét gì về vai trị của nữ ?
+KL : Trong gđ, ngồi XH, phụ nỡ có
vai trị khơng kém nam giới...


. Hãy kể tên những người phụ nữ tài
giỏi, thành đạt trong công việc XH mà
em biết ?


+HĐ 2 : Bày tỏ thái độ về 1 số quan
niệm xã hội về nam và nữ.


-Chia nhóm, phát phiếu, y/c :


*Hãy bày tỏ thái độ của mình trước các
ý kiến sau và giải thích vì sao ?


-HS qs hình 4
-HS nêu ý kiến.



-HS nối tiếp nhau nêu trước
lớp.


-HS phát biểu.
-HS nối tiếp kể.


-Các nhóm thảo luận, ghi ý
kiến vào phiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+Cơng việc nội trợ, chăm sóc con cái
là của phụ nữ.


+Phụ nữ không nên tham gia vào công
việc XH.


+Đàn ông là trụ cột gđ nên mọi việc
phải nghe theo đàn ông.


-Y/c :


+GV thống nhất và đi đến KL.
+HĐ 3: Liên hệ thực tế


Trong cuộc sống hiện nay có những sự
đối xử phân biêt giữa nam và nữ ntn ?
. Sự đối xử đó có gì khác nhau ?
+KL: Ngày xưa có những quan niệm
sai lầm giữa nam và nữ trong XH. Qua
niệm đó dần được xóa bỏ...



3/ Củng cố


<b>T¹i sao chúng ta lại phải tôn trọng, </b>
<b>không phân biệt phụ n÷ ?</b>


-Đại diện nhóm báo cáo kquả
thảo luận, lớp nhn xột, b
sung.


-HS phỏt biu.


-2 HS c kl.


<i>Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2009</i>


<i> </i>

<b>Toán( 5AB)</b>


<b>Hỗn số</b>



<b>A </b><b> Mục tiêu</b>


- Nm c hỗn số, cách chuyển, viết, đọc thành hỗn số sang phân số và ngợc
lại…


- VËn dơng trong c¸c phÐp tÝnh cộng, trừ, nhân chia phân số có hỗn số.


<b>B - Đồ dùng</b>


Bảng phụ ghi ví dụ minh hoạ.


C Cỏc hoạt động dạy – học



<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>1. Kiểm tra bi c</b>


Chữa bài 3


Nhận xét cho điểm


<b>2 </b><b> Giới thiệu bài mới</b>
<b>3 </b><b> Giới thiệu hỗn số</b>


Quan sát mô hình cái bánh
Có 2 cái bánh và


4
3


cái bánh.


2 HS chữa bài
Nhận xét bổ sung


Quuan sát nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2 vµ


4
3




Hái :


Có mấy cái bánh?


Có mấy phần cái bánh nữa?


Có hai cái bánh và thêm ba phần t cái
bánh n÷a, vËy cã tất cả bao nhiêu
phần c¸i b¸nh?


4
3


2 đợc viết thành


4
3
2


Hay :


4
3
2
4
3


2  GV viÕt b¶ng


GV phân tích phân số hai, ba phần t.




Phần nguyên phần phân số


õy chớnh l hn s và đọc là : Hai,
ba phần t.


C¸ch viÕt: ta viÕt phÇn nguyên trớc
rồi viết tiếp phần phân số.


Đọc lại


Nờu cỏch c, vit hn s?


<b>3 </b><b> Luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>


Cho HS đọc trên mơ hình, víêt cỏc
hn s.


<b>Bài 2</b>


Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm
dới mỗi vạch của tia số:


Cho hc sinh lên bảng viết rồi đọc
các hỗn số đó.


<b>4 </b>–<b> Củng cố :</b>



Hỗn số và phân số khác nhau ở điểm
nào ?


Có 2 cái bánh


4
3


cái bánh


HS nêu


HS c


HS nêu cách viết
Nhận xét cách viết


c, vit
Nhn xột


HS lên bảng viết
Đọc các số trên tia số


<b>Khoa học (5B)</b>


<b>C TH CHNG TA C</b>



<i>Hoàng Xuân Thủy Trờng Tiẻu học Liêm Chính</i>




<b>2</b>

4


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO</b>



I/ Mục tiêu :


-Biết cơ thể chúng ta được hình thành từ sự kết hợp giữa tinh trùng của
bố và trứng của mẹ.


II/ Đồ dùng dạy học :


-Các hình ảnh minh hoạ SGK trang 10, 11.


<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1/ Giới thiệu bài</b> :<b> </b>
<b>2/ Bài mới :</b>


+HĐ1 : Sự hình thành cơ thể người.
. Cơ quan nào trong cơ thể quyết định
giới tính của mỗi người ?


. Cơ quan sinh dục nam có chức năng
gì ?


. Cơ quan sinh dục nữ có chức năng gì ?
-Cơ thể của chúng ta được hình thành từ
sự kết hợp giữa trứng của mẹ và tinh


trùng của bố. Q trình đó gọi là sự thụ
tinh.


-Ghi: Cơ thể người = Trứng (mẹ) + Tinh
trùng(bố) gọi (Thụ tinh)


-Trứng được thụ tinh gọi là hợp tử. Hợp
tử phát triển thành bào thai.


. Em có biết mẹ mang thai bao lâu thì
sinh em bé ?


-Ghi : Hợp tử - phôi – bào thai – em bé.
-Y/c :


+HĐ 2 : Mơ tả khái qt q trình thụ
tinh.


+KL: Khi trứng rụng có rất nhiều tinh
trùng muốn vào gặp nhưng trứng chỉ tiếp
nhận 1 tinh trùng. Khi tinh trùng và
trứng kết hợp sẽ tạo thành hợp tử. Đó là
sự thụ tinh.


+HĐ3:Các giai đoạn phát triển của thai
nhi.


-Cơ quan sinh dục
-Tạo tinh trùng
-Tạo ra trứng



-HS ghi bảng cùng GV


-9 tháng 10 ngày.


-1 HS đọc lại các thơng tin đó
trong SGK.


-2 HS nêu lại q trình hình
thành cơ thể người.


-2 HS cùng quan sát hình minh
hoạ, đọc chú thích, tìm chú
thích phù hợp với từng hình.
-Đại diện nhóm trình bày, lớp
bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+KL: Hợp tử phát triển thành bào thai.
Đến tuần thứ 12 thai có đầy đủ các cơ
quan và có thể coi là người. Đến tuần thứ
20, bé thường xuyên cử động. Sau 9
tháng em bé được sinh ra.


<b>3/ Củng cố, dặn dò: </b>


<b>Cơ thể chúng ta đợc hình thành nh thế</b>
<b>nào ?</b>


-HS mơ tả đặc điểm của thai
nhi ở từng thời điểm được chp


trong hỡnh.


<i>Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010</i>


<b>Toán (5AB)</b>


<b>Hỗn số</b>

<b> ( tiếp theo )</b>
<b>A </b><b> Mục tiêu</b>


Tiếp tục củng cố và mở rộng hỗn số, cách viết hỗn sốvề phân số và ngợc
lại


<b>B - Đồ dùng</b>


Bảng phụ ghi mô hình hỗn sè…


C – Các hoạt động day – học


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của hc sinh</b>
<b>I. Kim tra bi c</b>


GV viết các hỗn số trên bảng
Đọc các hỗn số


Nhận xét cho điểm


<b>II. Bài mới</b>
<b>1 </b><b> Giới thiệu</b>


Quan sát mô hình



Cú my hỡnh vuụng c tô màu?
Thêm mấy phần của hình vng tơ
màu nữa?


Vậy ta có bao nhiêu phần của hình
vng c tụ mu?


Hỗn số


8
5


2 có phần nguyên là mấy
và phần phân số là bao nhiêu?


HÃy tách hỗn số


8
5


2 thành tổng của


HS nêu các hỗn số
Nhận xét


Quan sát


Cú hai hỡnh vuụng c tụ mu.
Thờm 5 phần hình vng nữa.
Có 2hình vng và



8
5


h×nh vuông.


Hỗn số


8
5


2 có phần nguyên là 2 và
phần phân số là


8
5


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

phần nguyên và phần phân số của
hỗn số này?


GV viết b¶ng


8
21
8
5
8
2


8
5
2
8
5


2       .


Ta cã thĨ viÕt gän nh sau:


8
21
8
5
8
2
8
5
2
8
5


2      


VËy
8
21
8
5
2



Muốn viết hỗn số thành phân số ta
lµm nh thÕ nµo?


<i><b>GV kÕt ln:</b></i>


<i><b>Tư sè b»ng phần nguyên nhân với</b></i>
<i><b>mẫu số rồi céng víi tư số phần</b></i>
<i><b>phần phân số.</b></i>


<b>2 </b><b> Luyện tập</b>


Bài 1 Cho học sinh viết các hỗn số.
Bài 2 : Chuyển thành phân số.
GV nêu mẫu SGK


Nhận xét


Bài 3 Chuyển thành hỗn số rồi thực
hiện phép tính.


Nhận xét cho điểm.


<b>3 </b>–<b> Cđng cè :Nªu cách chuyển</b>
<b>hỗn số về phân số và ngợc lại ?</b>


2 +


8
5



HS nêu


HS nhắc lại.


HS làm bài


Nhận xét nêu cách làm.


Lm vo vở, đổi chéo bài kiểm tra
lẫn nhau.
4
49
4
21
3
7
4
1
5
3
1


2   


<b>Sinh hoạt lớp</b>
<b>Sơ kết tuần 2</b>


<b>I/ Muùc tieõu:</b>



- Tổng kết các hoạt động tuần 2.
- Lên kế hoạch hoạt động tuần 3.


- Giáo dục HS tính tự giác và tinh thần tập thể.


<b> II/ Các hoạt động chủ yếu:</b>


<i>Nhận xét tổng kết các hoạt động tuần 2.</i> Nề nếp và chuyên cần:
Duy trì và thực hiện tốt.


- Về học tập: ...
- Các hoạt động khác: ...


-Giáo viên ký nhận số lượng hoa điểm 10 trong tuần và tuyên dương HS.


<b> Kế hoạch tuần 3 :</b>


-Khắc phục những nhược điểm...


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Tiếp tục duy trì nề nếp dạy học ...
-Học bài và làm bài đầy đủ...


-Tham gia các hoạt động ngoài giờ...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×