Tải bản đầy đủ (.doc) (61 trang)

Gao an day themchuan ca nam mon toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (606.29 KB, 61 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Buổi 1



<b>Cộng trừ nhân chia số hữu tỉ.</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thøc vỊ sè h÷u tØ.


- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, kỹ năng áp dụng kiến thức đã học
vào từng bài tốn.


- RÌn lun tÝnh cÈn thËn, chÝnh xác khi làm bài tập.


<b>B. chuẩn bị:</b>


- SGK, SBT, các bài tập


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I.Tổ chức</b>:


<b>II.Dạy học:</b>


<i><b>I. Nhng kin thức cần nhớ</b></i>


<b>1. Định nghĩa</b>: Số hữu tỉ là số có thể viết dưới dạng <i><sub>b</sub>a</i> với a, b  Z; b 


0.


Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là Q.



<b>2. Các phép toán trong Q.</b>


a) Cộng, trừ số hữu tỉ: Nếu  ;  (<i>a</i>,<i>b</i>,<i>m</i><i>Z</i>,<i>m</i>0)
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>x</i>


Thì <i>x</i><i>y</i><i><sub>m</sub>a</i> <i><sub>m</sub>b</i> <i>a<sub>m</sub></i><i>b</i> ;


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>  ( ) ( )  


b) Nhân, chia số hữu tỉ: * Nếu <i>thì</i> <i>x</i> <i>y</i> <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i><sub>b</sub>a<sub>d</sub>c</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>x</i>
.
.
.
.
;   

* Nếu
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>thì</i>
<i>y</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
.

.
.
1
.
:
)
0
(
;     


Thương x : y còn gọi là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu (<i>hayx</i>:<i>y</i>)


<i>y</i>
<i>x</i>


<i><b>Chú ý: </b></i>


+) Phép cộng và phép nhân trong Q cũng có các tính chất cơ bản như phép
cộng và phép nhân trong Z


+) Với x Q thì








0



0


<i>x</i>


<i>nêu</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>nêu</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>








0


0


0


.


*


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>

; *<i><sub>x</sub>x</i><sub></sub><i>y<sub>y</sub></i><sub></sub><i>xz<sub>xz</sub></i><sub></sub><i>yz<sub>yz</sub></i> <i>voi<sub>voi</sub>z<sub>z</sub></i><sub></sub><sub>0</sub>0
<i><b>II. Bài tập</b></i>


<i><b>Bài 1. Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí</b></i>



a) <sub>125</sub>11  <sub>18</sub>17 5<sub>7</sub><sub>9</sub>417<sub>14</sub>; b) 1


2
1
2
3
1
3
4
1
4
4
3
3
3
2
2
2
1


1           


<b>Bài làm.</b>


a) <sub>125</sub>11 17<sub>14</sub> 5<sub>7</sub> <sub>18</sub>17 <sub>9</sub>4<sub>125</sub>11 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> <sub>125</sub>11

















b) 4 1 1 1 1


4
1
4
3
3
1
3
2
2
1
2
1
4
)
3
3
(


)
2
2
(
)
1
1
(     


































<b>Bµi 2 </b> TÝnh: A = 26 : 












)
15
,
25
57
,


28
(
:
84
,
6
4
)
81
,
33
06
,
34
(
)
2
,
1
8
,
0
(
5
,
2
)
1
,
0

2
,
0
(
:
3


+ <sub>3</sub>2 : <sub>21</sub>4


<b>Bài làm</b>


2
1
7
2
7
13
2
26
2
7
2
13
:
26
2
7
2
1
5

30
:
26
2
7
42
,
3
:
84
,
6
4
25
,
0
2
5
,
2
1
,
0
:
3
:
26






















 



<i>A</i>


<b>Bài 3.</b> Tìm x, biết:a) 



















13
11
28
15
42
5
13
11


<i>x</i> <sub>; b) </sub> 3,75 2,15


15
4







<i>x</i>


B i l m.à à


a) 


















13
11
28
15
42
5
13


11
<i>x</i>
12
5
42
5
28
15
13
11
28
15
42
5
13
11










<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
b)









































15
28
3
4
6
,
1
5
4
6
,
1
5
4
6
,
1
15
4
75
,

3
15
,
2
15
4
15
,
2
75
,
3
15
4
15
,
2
75
,
3
15
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<b>Bài 4.</b> T×m x, biÕt: a. 






 



3
1
5
2
3
1


<i>x</i> <sub>b.</sub> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

KQ: a) x =


5
2


; b)


-140
59



<b>Bµi 5 </b>:

(Bài tập về nhà)

T×m x, biÕt: a.<sub>3</sub>2<i>x</i><sub>7</sub>5 <sub>10</sub>3 <sub>b.</sub>


3
2
3
1
13


21






 <i>x</i>


c. <i>x</i> 1,5 2 <sub>d.</sub> 0
2
1
4
3






<i>x</i>


KQ: a) x =  <sub>140</sub>87 ; b) x =



21
13


; c) x = 3,5 hoặc x = - 0,5; d) x = -1/4 hoặc x =
-5/4.


<b>4. Củng cố: </b>Nhắc lại các dạng bài tập đã chữa.


<b>5. Hớng dẫn về nhà:</b> Xem lại các bài tập đã làm.


<b>Buæi 2: </b>


<b>HAI ĐƯờNG THẳNG SONG SONG</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<b> 1 -Kiến thức</b>: Ôn tập về hai đờng thẳng song song, vng góc.


Tiếp tục củng cố kiến thức về đờng thẳng vng góc, đờng thẳng song song.
<b>2 -Kĩ năng</b>: Rèn kĩ năng tính tốn và lập luận, trình bày.


<b>3 -T duy</b>: Phát triển t duy trừu tợng và t duy logic cho học sinh.
<b>4 -Thái độ</b>: u thích mơn học, tự tin trong trình bày.


<b>B. Chn bÞ:</b>


- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, thớc kẻ, phấn.
- HS: SGK, SBT, đồ dùng học tp.


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>



<b>I.Tổ chức</b>:


<b>II.Dạy học:</b>


<b>Kiểm tra kiến thức cũ</b> : Nêu tính chất về hai đt cùng vuông góc với đt thứ ba?
Làm bài tập 42 ?


Nêu tính chất về đt vuông góc với một trong hai đt song song ?
Làm bài tập 43 ?


Nêu tính chất về ba đt song song? Làm bài tập 44 ?


<b>Bài mới</b> :


<i><b>Bµi 1</b></i><b>: </b> ( bµi 45)


Yêu cầu Hs đọc đề, vẽ hình.
Trả lời câu hỏi :


NÕu d’ kh«ng song song với d thì ta suy ra
điều gì ?


Gọi điểm cắt là M, M có nằm trên đt d ? vì
sao ?


Qua điểm M nằm ngồi đt d có hai đt cùng
song song với d, điều này có đúng khơng ?
Vì sao



Nªu kÕt luËn ntn?


<i><b>Bài 2: </b></i> ( bài 46)
Gv nêu đề bài.


Yêu cầu Hs vẽ hình vào vở.
Nhìn hình vẽ và đọc đề bài ?


<b>Bµi 1: </b>
d’’
d’
d


a/ NÕu d’ kh«ng song song víi d => d
cắt d tại M.


=> M d (vì d//d’ vµ Md’)


b/ Qua điểm M nằm ngồi đt d có: d//d’
và d//d’’ điều này trái với tiên
Euclitde.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trả lời câu hỏi a ?
TÝnh sè ®o gãc C ntn?


Muèn tÝnh gãc C ta làm ntn?
Gọi Hs lên bảng trình bày bài giải.


<i><b>Bài 3</b> :</i> (bµi 47)



u cầu Hs đọc đề và vẽ hình.
Nhìn hình vẽ đọc đề bài ?


Yêu cầu giải bài tập 3 theo nhóm ?
Gv theo dõi hoạt động của từng nhúm.


Gv kiểm tra bài giải, xem kỹ cách lập luận
của mỗi nhóm và nêu nhận xét chung.


<i><b>Bài 4:</b></i>


Gv nờu bi.


Treo hình vẽ 39 lên bảng.


Yờu cu Hs v hỡnh 39 vào vở.Nêu cách vẽ
để có hình chính xác?


Gv híng dÉn Hs vÏ ®t qua O song song víi
®t a.


=> Gãc O lµ tỉng cđa hai gãc nhá nµo?
O1 =  ?, v× sao?


=> O1 = ?.


O2 +? = 180?,V× sao?


=> O2 = ?



Tính số đo góc O ?


Gọi Hs lên bảng trình bày lại bài giải?


<b>Hot ng Cng c</b>


Nhắc lại các tính chất về quan hệ giữa tính
song song và tính vuông góc.


Nhắc lại cách giải các bài tập trên.


<b>Bài 2 :</b>


c


A D a
b
B C


<i><b>a/ V× sao a // b ?</b></i>


Ta cã : a  c vµ b  c
nªn suy ra a // b.


<i><b>b/ TÝnh sè ®o gãc C ?</b></i>


V× a // b =>


 D +  C = 180 ( trong cïng phÝa )
mà D = 140 nên :



 C = 40.


<b>Bµi 3:</b>


A D a



B C b


<i><b>a/ TÝnh gãc B ?</b></i>


Ta cã : a // b
a  AB
=> b  AB.


Do b  AB =>  B = 90.


<i><b>b/ TÝnh sè ®o gãc D ?</b></i>


Ta cã : a // b


=> D + C = 180 (trong cïng phÝa )
Mµ C = 130 =>  D = 50


<b>Bµi 4:</b> ( bµi 57)


a
O



b
Qua O kẻ đt d // a.


Ta cã : A1 = O1 (sole trong)


Mµ A1 = 38 => O1 = 38.


 B2+ O2 = 180 (trong cïng phÝa)


=> O2 = 180 - 132 = 48


V× O = O1 +  O2


 O = 38 + 48.


 O = 86
<b>*/Híng dÉn vỊ nhµ</b>


Lµm bµi tËp 31 ; 33 / SBT.


Gv hớng dẫn hs giải bài 31 bằng cách vẽ đờng thẳng qua O song song với đt a.


Bi 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Giúp học sinh nắm được khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu
tỉ.



- Học sinh được củng cố các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ
số, luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.


- Rèn kĩ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng
luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số cha bit.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b>SGK, </b>SBT, các bảng phụ


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I.Tổ chức</b>:


<b>II.Dạy học:</b>


<b>I. Túm tt cỏc cụng thc v luỹ thừa </b>


x , y  Q; x = <i><sub>b</sub>a</i> y = <i><sub>d</sub>c</i>


1. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số : xm <sub>. x</sub>n<sub> = (</sub>


<i>b</i>
<i>a</i>


)m <sub>.( </sub>


<i>b</i>
<i>a</i>



)n<sub> =( </sub>


<i>b</i>
<i>a</i>


)m+n


2. Chia hai lũy thừa cùng cơ số: xm <sub>: x</sub>n<sub> = (</sub>


<i>b</i>
<i>a</i>


)m <sub>: ( </sub>


<i>b</i>
<i>a</i>


)n<sub> =( </sub>


<i>b</i>
<i>a</i>


)m-n<sub> (m≥n)</sub>


3. Lũy thừa của một tích : (x . y)m <sub>= x</sub>m <sub>. y</sub>m


4. Lũy thừa của một thương :` (x : y)m <sub>= x</sub>m <sub>: y</sub>m


5. Lũy thừa của một lũy thừa : (xm<sub>)</sub>n <sub>= x</sub>m.n



6. Lũy thừa với số mũ âm. xn<sub> = </sub>


<i>n</i>
<i>x</i>


1


* Quy ước: a1<sub> = a; a</sub>0<sub> = 1.</sub>


<b>II. Luyện tập:</b>


<b>Dạng 1: Sử dụng định nghĩa của luỹ thừa với số mũ tự nhiên</b>


Phương pháp:


Cần nắm vững định nghĩa: xn<sub> = </sub> . . ...
<i>n</i>


<i>x x x x</i>


   <sub> (x</sub><sub></sub><sub>Q, n</sub><sub></sub><sub>N, n > 1)</sub>


Quy ước: x1<sub> = x; x</sub>0<sub> = 1;</sub> <sub>(x </sub><sub></sub><sub> 0) </sub>


<b>Bài 1</b>: Tính
a)


3
2



;
3


 
 


  b)


3
2


;
3


 

 


  c)


2
3


1 ;


4


 

 



  d)



4
0,1 ;




<b>Bài 2:</b> Điền số thích hợp vào ô vuông


a) 16 2 b) 27 3


343 7


 
  <sub></sub> <sub></sub>


  c)


0,0001 (0,1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a) 243 5 b)


3
64
343


  c) <sub>0, 25</sub><sub></sub> 2


<b>Bài 4:</b> Viết số hữu tỉ 81



625 dưới dạng một luỹ thừa. Nêu tất cả các cách viết.


<b>Dạng 2: Đưa luỹ thừa về dạng các luỹ thừa cùng cơ số.</b>


Phương pháp:


Áp dụng các cơng thức tính tích và thương của hai luỹ
thừa cùng cơ số.


.


<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>


<i>x x</i> <sub></sub><i>x</i>  <i>xm</i>:<i>xn</i> <sub></sub><i>xm n</i> (x  0, <i>m n</i> )


Áp dụng các cơng thức tính luỹ thừa của luỹ thừa


<i>xm</i><i>n</i> <sub></sub><i>xm n</i>.


Sử dụng tính chất: Với a  0, a 1, nếu am = an thì m


= n


<b>Bài 1</b>: Tính
a)


2


1 1



. ;


3 3


   
 
   


    b)

 



2 3


2 . 2 ;


  c) a5.a7


<b>Bài 2</b>: Tính a)

<sub> </sub>

<sub>2</sub> (2 )2


2 b)


14
8


12
4


<b>Bài 3:</b> Tìm x, biết:
a)



2 5


2 2


. ;


3 <i>x</i> 3


   
  
   


    b)


3


1 1


. ;


3 <i>x</i> 81


 
 
 
 


<b>Dạng 3: Đưa luỹ thừa về dạng các luỹ thừa cùng số mũ.</b>


Phương pháp:



Áp dụng các công thức tính luỹ thừa của một tích, luỹ
thừa của một thương:


<i>x y</i>. <i>n</i> <sub></sub><i>x yn</i>. <i>n</i> <sub></sub><i>x y</i>: <sub></sub><i>n</i> <sub></sub><i>xn</i>: <i>yn</i> (y <sub></sub> 0)


Áp dụng các cơng thức tính luỹ thừa của luỹ thừa


<i>xm</i><i>n</i> <sub></sub><i>xm n</i>.


<b>Bài 1</b>: Tính
a)


7
7
1


.3 ;
3


 




 


 


b) (0,125)3<sub>.512</sub> <sub>c) </sub> 2



2
90


15 d)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 3</b>: Tính giá trị biểu thức
a) 45 .5<sub>75</sub>10 10<sub>10</sub> b)  


 
5


6


0,8


0,4 c)


15 4
3 3


2 .9


6 .8 d)


10 10
4 11


8 4
8 4






<b>Bài 4 Tính .</b>


1/ <sub>4</sub>30






 2/


4
3
1
2 








 3/ 2,53 4/ 253 : 52 5/ 22.43 6/ 5


5
5
5


1










<b>Bài 5:Thực hiện tính:</b>




 





0 2


3 <sub>2</sub> 20 0


2 2 2


2 2 3


6 1
1/ 3 : 2


7 2



2 / 2 2 1 2
3 / 3 5 2


   
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
   
     


   


<b>4. Cñng cè</b>


- Nhắc lại các dạng tốn đã chữa.


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ: </b>


- Ơn lại các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ
thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.


- Xem lại các bài toán đã giải.


- Chuẩn bị: Chủ đề tiếp theo “Tỉ lệ thức”


<i><b>Bi 4</b></i>


Từ vng góc đến song song



<b>A. Mơc tiªu : </b>



Sau tiết học, học sinh đợc:


- Củng cố định nghĩa hai góc đối đỉnh, tính chất hai góc đối đỉnh.
- Rèn kĩ năng chứng minh hai góc đối đỉnh.


- Mở rộng: các phơng pháp chứng minh hai góc đối đỉnh.


- Củng cố định nghĩa hai đờng thẳng vng góc, đờng trung trực của đoạn
thẳng, tính chất hai đờng thẳng vng góc, các phơng pháp chứng minh hai
đ-ờng thẳng vng góc, đđ-ờng trung trực của đoạn thng.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b>SGK, </b>SBT, các bảng phụ, dồ dùng dạy học


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I.Tổ chức</b>:


<b>II.Dạy học:</b>
<b>*Ph ơng pháp: </b>


1.Muốn chứng minh hai góc xOy và x’Oy’ là hai góc đối đỉnh ta có thể dùng
một số phơng pháp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Chứng minh rằng: <i>xOy</i><i>x Oy</i>' ', tia Ox và tia Ox’ đối nhau còn hai tia
Oy và Oy’ nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là đờng thẳng xOx’
2 Phơng pháp<i> chứng minh hai đờng thẳng vng góc : </i>


- Chøng minh mét trong bốn góc tạo thành có một góc vuông.


- Chøng minh hai gãc kÒ bï b»ng nhau.


- Chøng minh hai tia lµ hai tia phân giác của hai góc kề bù.


- Chứng minh hai đờng thẳng đó là hai đờng phân giác của 2 cặp góc đối
đỉnh.


<i>3. Phơng pháp chứng minh một đờng thẳng là trung trực của đoạn thẳng</i>:
- Chứng minh a vng góc với AB tại trung điểm của AB.


- LÊy mét ®iĨm M tïy ý trªn a råi chøng minh MA = MB


<b>*Bµi tËp</b>


Dạng1.Bµi tËp về hai gãc đối đỉnh.


<i> Bµi 1</i>.<i> </i>


Vẽ hai đờng thẳng cắt nhau, trong góc tạo thành có một góc bằng 500<sub>. Tính</sub>


c¸c góc còn lại.


<i>Bài 2</i>


. Trờn ng thng AA’ lấy một điểm O. Trên một nửa mặt phẳng có bờ là
AA’vẽ tia OB sao cho . <i><sub>AOB</sub></i> <sub>45</sub>0


trên nửa mặt phẳng còn l¹i vÏ tia OC


sao cho: <i><sub>AOC</sub></i> <sub>90</sub>0



  .


a/ Gọi OB’ là tia phân giác của góc A’OC. Chứng minh rằng hai góc AOB
và A’OB’ là hai góc đối đỉnh.


b/ Trên nửa mặt phẳng bờ AA có chứa tia OB, vÏ tia OD sao cho


0
90


<i>DOB</i>


  . TÝnh gãc A’OD.


<i>Bµi 3</i>.


Cho tia Om là tia phân giác của góc xOy, On là tia phân giác của góc đối
đỉnh với góc xOy.


a/ NÕu gãc xOy = 500<sub>, h·y tÝnh sè ®o cđa c¸c gãc kỊ bï víi gãc xOy.</sub>


b/ Các tia phân giác Ok, Oh của các góc kề bù đó có phải là hai tia đối
nhau không? tại sao?


c/ Bốn tia phân giác Om, On, Ok, Oh từng đơi một tạo thành các góc bằng
bao nhiêu độ.


Dạng 2.Bài tập v hai ng thng vuông góc.



<i>Bài 1. </i>


Vẽ góc xOy có số đo bằng 450<sub>. Lấy điểm A bất kì trên Ox, vẽ qua A đờng </sub>


thẳng <i>d</i>1vng góc với đờng tia Ox và đờng thẳng <i>d</i>2vng góc với tia Oy.
<i>Bài 2</i>.


Vẽ góc xOy có số đo bằng 600<sub>. Vẽ đờng thẳng </sub>
1


<i>d</i> vng góc với đờng tia
Ox tại A. Trên <i>d</i>1lấy B sao cho B nằm ngoài góc xOy. Qua B vẽ đờng


thẳng <i>d</i>2vng góc với tia Oy tại C. Hãy đo góc ABC bằng bao nhiêu độ.
<i>Bài 3. </i>


Vẽ góc ABC có số đo bằng 1200<sub> , AB = 2cm, AC = 3cm. Vẽ đờng trung </sub>


trực <i>d</i>1của đoạn AB. Vẽ đờng trung trực <i>d</i>2của đoạn thẳng AC. Hai ng


thẳng <i>d</i>1và <i>d</i>2cắt nhau tại O.
<i>Bài 4</i>


Cho gãc xOy= 1200<sub>, ë phÝa ngoµi cđa gãc vÏ hai tia Oc vµ Od sao cho Od </sub>


vng góc với Ox, Oc vng góc với Oy. Gọi Om là tia phân giác của góc
xOy, On là tia phân giác của góc dOc. Gọi Oy’ là tia đối của tia Oy.


Chøng minh:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

c/ TÝnh gãc mOc.


<b>4.Củ ng cố : </b> Caùc kiến thức vừa chữa


<b>5. Hướ ng dẫ n vỊ nhµ</b> :Xem kỹbài mẫu làm bài tập ở nhà.


======================================================


Bi 5



<b>TÝnh chÊÊcđa d·y tØ sè b»ng nhau</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


Qua bi häc, gióp HS :


+ Nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.


Có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ.
+ Vận dụng lý thuyết được học để giải quyết tơt các bài tóan có liên quan.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


+ Sách giáo khoa và sách bài tập Toán 7- .


+ Một số sách bồi dưỡng cho học sinh yếu kém, phát triển cho học sinh
khá giỏi.


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I.Tổ chức</b>:



<b>II.Dạy học:</b>


1/ <i><b>Toựm taột lyự thuyeỏt:</b></i>


+ Tính chất: <sub>b</sub>a = = =<sub>d</sub>c e<sub>f</sub> a c e<sub>b d f</sub>+ + =a c e<sub>b d f</sub>- - =<sub>d b</sub>c a


-+ -+ - - - =…


<b>Bµi 1:</b>

Chøng minh r»ng nÕu


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 th×


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
3
5
3
5


3
5
3
5






(giả thiết các tỉ số
đều có nghĩa).


<b>Bµi 2:</b>

BiÕt


<i>c</i>
<i>bx</i>
<i>ay</i>
<i>b</i>
<i>az</i>
<i>cx</i>
<i>a</i>
<i>cy</i>
<i>bz</i> 





Chøng minh r»ng: <i>a<sub>x</sub></i> <i>b<sub>y</sub></i> <i>c<sub>z</sub></i>



<b>Bµi 3:</b>

Cho tØ lÖ thøc


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 . Chøng minh r»ng:
<sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
2
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>cd</i>
<i>ab</i>



 và <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2
2
2
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>












<b>Bài 4:</b>

Tìm x, y, z biết:



3
2
<i>y</i>
<i>x</i>
 ;
5
4
<i>z</i>
<i>y</i>


 vµ 2 2 16






 <i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 5:</b>

Tìm x, y, z biết


216
3
64
3
8


3<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>




 vµ 2 2 2 2 2 1





 <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


<b>Bài 6 : </b> Ba vòi nước cùng chảy vào một cái hồ có dung tích 15,8 m3<sub> từ lúc </sub>


khơng có nước cho tới khi đầy hồ. Biết rằng thời gian chảy được 1m3<sub> nước của</sub>



vòi thứ nhất là 3 phút, vòi thứ hai là 5 phút và vòi thứ ba là 8 phút. Hỏi mỗi
vòi chảy được bao nhiêu nước đầy hồ.


HD : Gọi x,y,z lần lượt là số nước chảy được của mỗi vòi. Thời gian mà
các vịi đã chảy vào hồ là 3x, 5y, 8z. Vì thời giản chảy là như nhau nên :
3x=5y=8z


<b>4.Củng cố</b>: Caùc kiến thức vừa chữa


<b>5. Hướng dẫn</b> : Xem và làm lại các bài tập đã chữa.




<b>---Buæi 6. </b>


<b>định lí</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố khái niệm, cách nhận biết và chứng minh một định lí.
- Tìm ra các định lí đã đợc học.


- Phân biệt, ghi GT và KL của định lí.


- Bớc đầu biết cách lập luận chng minh mt nh lớ.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.



<i><b>2. Học sinh:</b></i> Kiến thức ôn tập


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


2. Bài mới:


<i>? Th nào là một định lí?</i>


<i>?Một định lí gồm mấy phần? Phân biệt</i>
<i>bằng cách nào?</i>


<i>? Hãy lấy ví dụ về định lớ?</i>


HS c u bi.


<i>? Bài tập yêu cầu gì?</i>


Một HS viÕt GT - KL, mét HS vÏ h×nh.


HS đọc đầu bài.


<i>? Bài tốn cho biết gì? u cầu gì?</i>
 HS hot ng nhúm.


Một nhóm lên bảng báo cáo kết quả,


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


<b>II. Bài tập:</b>



<b>Bài tập 39 - SBT/80:</b>


a,


GT: a//b; c c¾t a
KL: c c¾t b
b,


GT: a // b; a  c
KL: c  b


<b>Bµi tËp 41 SBT/81:</b>


a,


a
b


c


<i>b</i>


<i>a</i>
<i>c</i>


t'
y


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

các nhóm cịn lại đổi chéo bài kiểm tra


lẫn nhau.


GV đa bảng phụ 1 ghi nội dung bài tập 52/
SGK: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
HS Hoạt động nhóm trong 5 phút.
GV: Thu bài các nhóm và chữa bài,
nhận xét.


1 HS lên bảng trình bày đầy đủ để
chứng minh 


2


O = O 4, ë díi HS trình


bày vào vở.


HS thảo luận nhóm bài tập 53.
1 HS lên bảng vẽ hình.


<i>? Xỏc nh GT, KL ca bài tốn? Viết</i>
<i>GT, KL bằng kí hiệu tốn học?</i>


GV: §a bảng phụ 2 ghi nội dung bài
53c cho HS th¶o luËn nhóm và điền
vào chỗ trống.


<i>? Dùa vµo dµn ý trªn h·y trình bày</i>
<i>ngắn gọn hơn bài 53c?</i>



1 HS lên bảng trình bày, ở dới làm vào vở.


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm.


b, GT: <i><sub>xOy</sub></i> và <i><sub>yOx</sub></i><sub>'</sub> là hia góc kề bù.
Ot là tia phân giác của <i><sub>xOy</sub></i>
Ot' là tia phân giác của <i><sub>yOx</sub></i><sub>'</sub>
KL: <i><sub>tOt</sub></i> <sub>'</sub> = 900


c, S¾p xÕp: 4 - 2 - 1 - 3


<b>Bµi tËp 52/SGK - 101</b>


GT : <sub>O</sub> <sub>1</sub>và <sub>O</sub> <sub>3</sub> là hai góc đối đỉnh.
KL: <sub>O</sub> <sub>1</sub> = <sub>O</sub> <sub>3</sub>




1


O + O 2= 1800 (vì là hai góc kề bù)


<sub>3</sub>


O + O 2= 1800 (vì là hai góc kề bï)


 <sub>1</sub>



O + O 2 = O 3 + O 2


Suy ra 


1


O = O 3


<b>Bài tập 53/ SGK - 102:</b>


GT: xx cắt yy t¹i O, <sub>xOy</sub> = 900
KL: <sub>yOx’</sub> = <sub>x’Oy’</sub> = <sub>y’Ox</sub> = 900<sub>.</sub>


<i><b>Chøng minh:</b></i>


Cã <sub>xOy</sub> + <sub>x’Oy</sub> = 1800<sub> (lµ hai gãc kỊ bï)</sub>
mµ <sub>xOy</sub> = 900<sub> nªn</sub>




x’Oy= 1800 - 900 = 900.


Có <sub>x’Oy’</sub> = <sub>xOy</sub> (hai góc đối đỉnh)


 <sub>x’Oy’</sub> = 900<sub>.</sub>


Có <sub>y’Ox</sub> = <sub>x’Oy</sub> (hai góc đối đỉnh)


 <sub>y’Ox</sub> = 900<sub>.</sub>



<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.


- Ôn lại các kiến thức về đại lợng tỉ lệ thuận.


<b>Bi 7: </b>


<b>Sè H÷U tû số thập phân</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b> 1 -Kiến thức</b>: Ôn tập số thập phân hữu hạn, số vô hạn, làm tròn số.
<b>2 -Kĩ năng</b>: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.


<b>3 -T duy</b>: Phỏt triển t duy trừu tợng và t duy logic cho học sinh.
<b>4 -Thái độ</b>: Yêu thích mơn học, tự tin trong trình bày.


<b>II. Chn bÞ cđa gv vµ hs:</b>


- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, phấn.
- HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập, máy tính
<b>III. PHƯƠNG PHáP DạY HọC:</b>


'


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>



'


<i>y</i> <i>O</i>


<i>O</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>-</b> Phơng pháp vấn đáp.
<b>-</b> Phơng pháp luyện tập.
<b>IV. Quá trình thực hiện :</b>


<b>1/ ổn định lớp</b>:


<b>2/ KiĨm tra bµi cị</b>:


-Nêu điều kiện để một phân số tối giản viết đợc dới dạng số thập phân vơ
hạn tuần hồn ?


-Xét xem các phân số sau có viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn :


?
8
11
;
20
9
;
15
4
;


25
12
;
27
16


-Nªu kÕt ln vỊ quan hệ giữa số hũ tỷ và số thập phân ?
<b> 3/ Bµi míi</b> :


<b>Bµi 1:</b>


Gv nêu đề bài.


Yêu cầu Hs xác định xem những phân số nào
viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn? Giải
thích?


Những phân số nào viết đợc dới dạng số thập
phận vơ hạn tuần hồn ? giải thích ?


ViÕt thµnh số thập phân hữu hạn, hoặc vô hạn
tuần hoàn ?


Gv kiểm tra kết quả và nhận xét.


<b>Bài 2: </b>


Gv nờu bi .


Trớc tiên ta cần phải làm gì



Dựng dấu ngoặc để chỉ ra chu kỳ của số vừa
tìm c ?


Gv kiểm tra kết quả .


<b>Bài 3 :</b>


Gv nờu đề bài.
Đề bài yêu cầu ntn?
Thực hiện ntn?


Gv kiÓm tra kết quả .


<b>Bài 4 :</b>


Gv nờu bi .


Gọi hai Hs lên bảng giải .
Gv kiểm tra kết quả .


<b>Bài 5 : </b>


Gv nêu đề bài .
Yêu cầu Hs giải .


<b>D/ Cđng cè </b>


<b>Bµi 1</b>: ( bµi 68)



a/ Các phân số sau viết đợc dới dạng
số thập phân hữu hạn:


5
2
35
14
;
20
3
;
8
5


,v×
mÉu chỉ chứa các thừa số nguyên tố
2;5.


Cỏc phõn s sau viết đợc dới dạng số
thập phân vô hạn tuần hon :


12
7
;
22
15
;
11
4



, vì mẫu còn chứa các thừa
số nguyên tố khác 2 và 5.


b/
)
81
(
6
,
0
22
15
);
36
(
,
0
11
4
4
,
0
5
2
;
15
,
0
20


3
;
625
,
0
8
5








<b>Bài 2</b>: ( bµi 69)


Dùng dấu ngoặc để chỉ rỏ chu kỳ
trong số thập phân sau ( sau khi viết
ra số thập phân vơ hạn tuần hồn )
a/ 8,5 : 3 = 2,8(3)


b/ 18,7 : 6 = 3,11(6)
c/ 58 : 11 = 5,(27)
d/ 14,2 : 3,33 = 4,(264)


<b>Bµi 3 :</b> ( bài 70)


Viết các số thập phân hữu hạn sau dới
dạng phân số tối giản :



25
78
100
312
12
,
3
/
25
32
100
128
28
,
1
/
250
31
1000
124
124
,
0
/
25
8
100
32
32


,
0
/














<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<b>Bài 4 :</b> ( bài 71)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Nhắc lại cách giải các bài tập trên.


)
001
(
,


0
...
001001
,


0
999


1


)
01
(
,
0
...
010101
,


0
99


1









<b>Bài 5 </b>: (bài 72)<b> </b>Ta có :
0,(31) = 0,313131 …
0,3(13) = 0,313131….
=> 0,(31) = 0,3(13)
<b>E/ Híng dÉn vỊ nhµ</b>


+Häc thc bµi vµ lµm bµi tËp 86; 88; 90 /SBT .
+Híng dÉn : Theo híng sÉn trong s¸ch .


Bi 8



<b>tỉng ba gãc trong mét tam gi¸c</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1.VỊ kiÕn thøc: Củng cố kiến thức về tổng ba góc của một tam giác. Tổng số
đo hai góc nhọn trong tam giác vng, góc ngồi của tam giác và tính chất góc
ngồi của tam giác


2.Về kĩ năng: Reứn luyeọn kyừ naờng tớnh soỏ ủo goực cuỷa tam giaực theo một định lí
tốn học


3.Về thái độ: HS có ý thức cẩn thận trong việc tính tốn các s o gúc


<b>B. chuẩn bị:</b>


Các bài tập, STK


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I.Tổ chức</b>:



<b>II.Dạy học:</b>


<b>Hot ng 1:</b>


<b>Kiến thức:</b>


Neõu ủũnh lyự toồng ba góc trong một tam giác? Áp
dụng vào tam giác vuoõng?


Nờu tớnh cht gúc ngoi tam giỏc?


<b>Hot ng 2</b>


Yêu cầu HS làm bài tập 1tr.97SBT


<b>HĐTP 2.1</b>


Tìm giá trị x ở h×nh vÏ


<b> </b>A


<b> </b>300<sub> 110</sub>0
B C


GV híng dÉn HS làm hình a


<b>HĐTP 2.2 </b>Yêu cầu 1 HS lên bảng làm phần b


<b> </b>D



<b> </b>
<b> </b>400


<b>I. Lý thuyÕt</b>


1. ABC coù ˆ ˆ ˆ <sub>180</sub>0





<i>B</i> <i>C</i>


<i>A</i>


2. ABC, Â = 900c<sub>ã: </sub>
0


90
ˆ
ˆ<sub></sub><i><sub>C</sub></i> <sub></sub>


<i>B</i>


3. A


B C x


<i>x</i>
<i>C</i>



<i>A</i> ˆ =<i>A</i>ˆ<i>B</i>ˆ


<i>x</i>
<i>C</i>


<i>A</i> ˆ > AÂ; <i>AC</i>ˆ<i>x</i> > <i>B</i>ˆ


<b>II. Bµi tËp lun</b>
<i>1. Bµi tËp 1 tr.97 SBT</i>


* ABC cã: 0


180
ˆ
ˆ
ˆ<sub></sub><i><sub>B</sub></i><sub></sub><i><sub>C</sub></i><sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> </b> x x
E F


GV n n¾n, kiĨm tra sự tính toán của HS


<b>Hot ng ca HS</b>


HS trả lêi


HS đọc đề và suy nghĩ cách làm bài
1 HS lên bảng trình bày



Díi líp lµm vµo vë


* DEF cã: ˆ ˆ ˆ <sub>180</sub>0





<i>E</i> <i>F</i>


<i>D</i>


(định lí tổng 3 gúc trong 1 tam giỏc)


Mà 0


40
<sub></sub>


<i>D</i>


Nên 400<sub> + x + x = 180</sub>0


2x = 1800<sub> - 40</sub>0


2x = 1400


x = 700


VËy x = 700



(định lí tổng 3 góc trong 1
tam giỏc)


Mà <sub>0</sub>


0
110

;
30



<i>C</i>
<i>B</i>


nên  + 300<sub> + 110</sub>0<sub> = 180</sub>0


x + 1400<sub> = 180</sub>0


x = 1800<sub> - 140</sub>0


x = 400


Vậy x = 400


<b>Hot ng 3</b>


Yêu cầu HS làm bài tập 2tr.98 SBT
Cho tam giác ABC có Â = 600<sub>, </sub> 0



50
<sub></sub>


<i>C</i> . Tia phân giác của góc B c¾t AC ë D. TÝnh
<i>B</i>


<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>D</i>


<i>A</i> ˆ , ˆ


Yêu cầu HS vẽ hình, ghi GT, KL của bài tốn
GV hớng dẫn HS lập sơ đồ tìm ra hớng làm bài


?
<i><sub>B</sub></i><sub></sub>


<i>D</i>
<i>A</i>




<i>B</i>
<i>D</i>


<i>A</i> là góc ngoài BDC nên<i>AD</i><i>B</i><i>C</i> <i>B</i>2




?

50

2
0


<i>B</i>
<i>C</i>

<i>B</i>
<i>B</i>
2
1

2

?
<sub></sub>
<i>B</i>

0
180


<sub></sub><i><sub>B</sub></i><sub></sub><i><sub>C</sub></i><sub></sub>


<i>A</i>



Góc <i>CD</i><i>B</i> tính nh thế nào?


GV uốn nắn, kiểm tra sù tÝnh to¸n cđa HS


HS đọc đề và vẽ hình, ghi GT, KL của bài tốn theo u cầu của GV
HS tìm ra sơ đồ hớng giải theo gợi ý ca GV


HS suy nghĩ tìm ra cách tính số ®o gãc<i>CD</i>ˆ<i>B</i>
<i>B</i>


<i>D</i>


<i>C</i> ˆ +<i>AD</i>ˆ<i>B</i>=1800 (kÒ bï)


<i>B</i>
<i>D</i>


<i>C</i> ˆ + 850 = 1800
<i>B</i>


<i>D</i>


<i>C</i> ˆ = 1800 - 850
<i>B</i>


<i>D</i>


<i>C</i> ˆ = 950
<i>2. Bµi tËp 2 tr.98 SBT</i>





<b> </b>ABC
¢ = 600
GT ˆ <sub>50</sub>0




<i>C</i>


BD là phân giác


2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

KL
?
ˆ
?
ˆ


<i>B</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>D</i>
<i>A</i>



Trong ABC cã:


0


180
ˆ
ˆ
ˆ<sub></sub><i><sub>B</sub></i><sub></sub><i><sub>C</sub></i><sub></sub>


<i>A</i> ( tổng 3 góc trong 1 tam giác)
Mà Â = 600


ˆ <sub>50</sub>0




<i>C</i>


nªn 600<sub> + </sub><i><sub>B</sub></i>ˆ + 500 = 1800


<i>B</i>ˆ + 1100 = 1800
<i>B</i>ˆ = 1800 - 1100
<i>B</i>ˆ = 700


BD là phân giác của <i>B</i> (GT)
Nên <i>B</i> <i>B</i>


2
1



2 (t/c tia phân giác)
0


0
2 70 35


2
1


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>B</i>


Vì<i>AD</i><i>B</i>là góc ngoài BDC nên


0
0
0
2
85

35
50










<i>B</i>
<i>D</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>D</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>D</i>
<i>A</i>


Vậy 0


85
<i><sub>B</sub></i><sub></sub>


<i>D</i>
<i>A</i>


<b>Hot ng 4</b>


Yêu cầu HS làm bài tập 4 tr.98 SBT


Hãy chọn giá trị đúng của x trong các kết quả A, B, C, D
(Xem hình 47, trong đó IK//EF)


A. 1000



B. 700


C. 800


D. 900


HS đọc đề và suy nghĩ cách làm bài
Ê1 + 1300 = 1800 (kề bù)


£1 = 1800 - 1300


£1 = 500


)
(
180
140


ˆ 0 0


1 <i>TCP</i>


<i>F</i>  
0
0


1 180 140


ˆ <sub></sub> <sub></sub>


<i>F</i>
0
1 40
ˆ <sub></sub>
<i>F</i>


Trong OEF cã:


x + £1 + <i>F</i>ˆ1 = 1800 (tæng 3 gãc trong 1 tam gi¸c)


x + 500<sub> + 40</sub>0<sub> = 180</sub>0


x + 900<sub> = 180</sub>0


x = 900


VËy x = 900


<i>4. Bµi tËp 4 tr.98 SBT</i>


O
<b>x</b>


<b> </b>I K
1400


<b> </b>1300<sub> 1 1</sub>


E F



Đáp ¸n : D


x = ?




x + £1 + <i>F</i>ˆ<sub>1</sub> = 1800


£1 = ?


?
ˆ


1 


<i>F</i>




£1 + 1300 = 1800(kÒ bï)


)
(
180
140


ˆ 0 0



1 <i>TCP</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>* H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa


- Học lại định lý Tổng ba góc của một tam giác, áp dụng vào tam giác vng, tính chất
góc ngồi tam giác


Bi 9



<b>Số vô tỉ Số thực</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


Qua buổi häc, gióp học sinh có khả năng:


+Hiểu được thế nào là số vô tỉ, căn bậc hai và số thực là gì.
+ Biết sử dụng đúng kí hiệu .


+ Biết được số thực là tên gọi chung cho số vô tỉ và số hữu tỉ. Thấy được
sự phát triển của hệ thống số từ N, Z, Q đến R.


khaù gioỷi.


<b>B. chuẩn bị:</b>


Các bài tập, STK


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>



<b>I.Tổ chøc</b>:


<b>II.D¹y häc:</b>


1/ <i><b>Tóm tắt lý thuyết:</b></i>


+ Số vơ tỉ là số chỉ viết được dưới dạng số thập phân vô hạn khơng tuần hồn.
Số 0 khơng phải là số vơ tỉ.


+ Căn bậc hai của một số a không âm là một số x không âm sao cho x2<sub> = a.</sub>


Ta kí hiệu căn bậc hai của a là a . Mỗi số thực dương a đều có hai căn bậc
hai là


a và - a . Số 0 có đúng một căn bậc hai là 0. Số âm khơng có căn bậc hai.
+ Tập hợp các số vơ tỉ kí hiệu là <i><b>I.</b></i> Số thực bao gồm số hữu tỉ và số vơ tỉ. Do
đó người ta kí hiệu tập hợp số thực là <b>R = I </b>È<b><sub> Q</sub></b><sub>.</sub>


+ Một số giá trị căn đặc biệt cần chú ý:


0 0; 1 1; 4 2; 9 3; 16 4; 25 5; 36 6= = = = = = =


49 7; 64 8; 81 9; 100 10; 121 11; 144 12; 169 13; 196 14= = = = = = = = …


+ Số thực có các tính chất hồn tồn giống tính chất của số hữu tỉ.


+ Vì các điểm biểu diễn số thực đã lấp dầy trục số nên trục số được gọi là trục
số thực.



2/ <i><b>Bài tập</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A'</b>


<b>B'</b>


<b>C'</b>
<b>C</b>


<b>B</b>


<b>A</b>


<b>Bài 2:</b> Trong các số sau đây, số nào có căn bậc hai? Tìm căn bậc hai của


chúng nếu có:


0; -16; 32<sub> + 4</sub>2<sub>; 25; 169; (-5)</sub>2<sub>; -64</sub>


<b>Bài 3</b>: Tìm các căn bậc hai không âm của các số sau:


a. 25; b. 2500; c. (-5)2<sub>;</sub> <sub>d. 0,49;</sub>


<b>Bài 4: </b>Tính : a) 0,04+ 0,25; b) 5,4 + 7 0,36


<b>Bài 5:</b> Điền dấu  ;  ;  thích hợp vào ơ vng:


a) -3 Q; b) -21<sub>3</sub> Z; c) 2 R; d) 3 I; e) 4 N; f) I R


<b>Bài 6:</b> So sánh các số thực:



a) 3,7373737373… với 3,74747474…
b) -0,1845 và -0,184147…


<b>Bài 7:</b> Tính bằng cách hợp lí:


a) A = (-87,5)+{(+87,5)+[3,8+(-0,8)]}
b) B = [9,5 + (-13)] + [(-5) + 8,5]


<b>4.Củng cố</b>: Caùc kiến thức vừa chữa


<b>5. Hướng dẫn</b> : Xem và làm lại các bài tập đã chữa.



<i><b>---Buổi 10</b></i>


Trêng hỵp b»ng nhau thứ nhất của tam giác


<b>A. Mục tiêu</b>:


- Học sinh hiểu tính chất trờng hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh của 2 tam
giác


- Bit cỏch v mt tam giác biết 3 cạnh của nó. Biết sử dụng trờng hợp bằng
nhau cạnh - cạnh - cạnh để chứng minh 2 tam giác bằng nhau, từ đó suy ra
các góc tng ng bng nhau


- Rèn luyện kĩ năng sử dụng dụng cụ, rèn tính cẩn thận chính xác trong
hình vẽ. Biết trình bày bài toán chứng minh 2 tam giác bằng nhau



<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I.Tổ chức</b>:


<b>II.Dạy học:</b>


I.Các kiến thøc cÇn nhí


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>D</b>
<b>A</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


vÝ dơ 1: cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi D là trung ®iĨm cu¶ BC.
Chøng minh r»ng:


a) ADB = ADC;


b) AD là tia phân gíc của góc BAC;
c) AD vuông góc với BC.


Giải


a) xét ADB và ADC, ta có:



AB = AC (GT), c¹nh AD chung, DB = DC (GT)
VËy ADB = ADC (c.c.c)


b) vì ADB = ADC (câu a)


nên <sub>DAB DAC</sub> <sub></sub> (hai gãc t¬ng øng)


mà tia AD nằm giữa hai tia AB và AC, do đó AD là tia phân giác của góc BAC.
c) Cũng do ADB = ADC nên <sub>ADB ADC</sub> <sub></sub> (hai góc tơng ứng)


Mà <sub>ADB ADC</sub> <sub></sub> = 1800<sub> 9hai góc kề bù), do đó </sub><sub>ADB ADC 90</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub>0</sub>


  , suy ra


AD BC
Bài tập


1) Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Trên một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ tam giác
ADB sao cho AD = 4cm, BD = 5cm, trªn nửa mặt phẳng còn lại vẽ tam
giác ABE sao cho BE = 4cm, AE = 5cm. Chøng minh:


a) BD = BAE;
b) ADE = BED


2) Cho gãc nhän xOy . vẽ cung tròn tâm O bán kình 2cm, cung tròn này cắt
Ox, Oy lần lợt tạị ở A và B. Vẽ cung tròn tâm A và B có bán kính bằng
3cm, chúng cắt nhau tại điểm C nằm trong góc xOy. Chứng minh OC là tia
phân của gãc xO y


3) Cho tam gi¸c ABC cã <sub>A 80</sub> 0



, vẽ cung tròn tâm B bán kính bằng AC, vÏ


cung trịn tâm C bán kính bằng BA, hai cung tròn này cắt nhau tại D nằmm
khác phía của A đối với BC.


a) TÝnh gãc BDC;


b) Chøng minh CD // AB.
Híng dÉn


1)


a) ABD vµ BAE cã: AD = BE (=4cm)
Ab chung, BD = AE (5cm)


VËy ABD = BAE (c.c.c)
a) chứng minh tơng tự câu a


ADE = BED (c.c.c)
2) Ta cã


OA = OB (=2cm), OC chung
AC = Bc (=3cm)


Vậy OAC = OBC (c.c.c)
Do đó <sub>AOC COB</sub> <sub></sub>


Suy ra OC là tia phân giác của góc AOB hay
OC là tia phân giác của góc xOy



3) a) ABC vµ DCB cã: AB = CD (GT)
BC chung, AC = DB (GT)


VËy ABC = DCB (c.c.c)


Suy ra <sub>BDC A 80</sub> <sub></sub> <sub></sub> 0<sub> (hai gãc t¬ng øng)</sub>
b) Do ABC = DCB (c©u a)


<b>E</b>


<b>O</b>


<b>C</b>
<b>A</b>


<b>B</b>


<b>3</b>
<b>3</b>


<b>2</b>
<b>2</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>C</b>


<b>y</b>


<b>x</b>


<b>O</b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Do đó <sub>ABC BCD</sub> <sub></sub> ( hai góc tơng ứng)


Hai góc này ở vị trí so le trong của hai đờng thẳng AB va CD cắt đờng thẳng
BC do đó CD //AB.


<i><b>IV. Cđng cố:</b></i>


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 15, 16, 1 (tr114- SGK)


 ∆ABC = ∆ABD


+ H×nh 69: ∆MPQ vµ ∆QMN cã: MQ = QN (gt), PQ = MN (gt), MQ chung


 <sub>∆</sub><sub>MPQ = </sub><sub>∆</sub><sub>QMN (c.c.c)</sub>
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn học ở nhà</b>:<b> </b></i>


- Vẽ lại các tam giác trong bµi häc


- Hiểu đợc chính xác trờng hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh
- Làm bài tập thầy cho về nhà.


- Lµm bµi tËp 18, 19 (114-SGK)
- Lµm bµi tËp 27, 28, 29, 30 ( SBT )



Buæi 11



<b>đại lợng tỉ lệ thuận - đại lợng tỉ lệ ngịch</b>


<b>A/ MỤC TIÊU: </b>


Sau khi học"<b>ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN, ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH".</b> , học sinh có khả năng:


+ Nắm vững khái niệm về hai đại lượng tỉ lệ thuận và hai đại lượng tỉ lệ
nghịch.


+ Biết vận dụng các khái niệm và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận,
tỉ lệ nghịch để giải quyết các bài tốn có liên quan.


+ Rèn luyện kĩ năng phân tích đề, lập luận, suy luận.
+ Phát triển tư duy logic, hình thành kĩ nng gii toỏn.
sinh khỏ gii.


<b>B. chuẩn bị:</b>


Các bài tập, STK


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I.Tổ chức</b>:


<b>II.Dạy học:</b>


1/ <i><b>Toựm taột lyự thuyeỏt</b></i>



+ Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = kx, với k là hằng
số khác 0 thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số k.


Chú ý: Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y
theo hệ số tỉ lệ là 1<sub>k</sub>.


+ Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận:


* 1 2 3


1 2 3


y


y y <sub>... k</sub>


x =x =x = = ; * 12 12


x y


x =y ; 35 35


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y.x = a, với a là
hằng số khác 0 thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số a.


Chú ý: Nếu y tỉ lệ nghich với x theo hệ số tỉ lệ a thì x tỉ lệ nghịch với y
theo hệ số tỉ lệ là a.


+ Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch:
* y1x1 = y2x2 = y3x3 = … = a; * 1 2



2 1


x y


x = y ; 52 25


x y
x =y ; ….


+ Nếu x, y, z tỉ lệ thuận với a, b, c thì ta có: x<sub>a</sub>= =y<sub>b</sub> z<sub>c</sub><sub>.</sub>


+ Nếu x, y, z tỉ lệ nghịch với a, b, c thì ta có: ax = by = cz = x1 y1 z1
a b c


= =


2/ <i>Bài tập:</i>


<b>Bài 1:</b> Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, hoàn thành bảng sau:


x 2 5 -1,5


y 6 12 -8


<b>Bài 2:</b> Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 5, y = 20.


a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x và hãy biểu diễn y theo x.
b) Tính giá trị của x khi y = -1000.



<b>Bài 3:</b> Cho bảng sau:


x -3 5 4 -1,5 6


y 6 -10 -8 3 -18


Hai đại lượng x và y được cho ở trên có phải là hai đại lượng tỉ lệ thuận
khơng? Vì sao?.


<b>Bài tập 4:</b>


Tìm ba số x, y, z, biết rằng chúng tỉ lệ thuận với các số 5, 3, 2 và x–y+z = 8.


<b>Bài tập 5: </b>Cho tam giác ABC. Biết rằng <sub>A,B,C</sub>   <sub> tỉ lệ với ba số 1, 2, 3. Tìm số</sub>


đo của mỗi góc.


Bi 12



Trêng hỵp b»ng nhau thø 2 của tam giác


<b>A. Mục tiêu</b>:


- HS nm c trờng hợp bằng nhau cạnh – góc - cạnh của 2 tam giác, biết
cách vẽ tam giác biết 2 cạnh và góc xen giữa.


- Biết vận dụng trờng hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh – góc - cạnh
để chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các góc tơng ứng bằng
nhau, cạnh tng ng bng nhau



- Rèn kĩ năng vẽ hình, phân tích, trình bày chứng minh bài toán hình.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ ghi bài 25.
- HS: Đồ dùng học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>I.Tổ chức</b>:


<b>II.Dạy học:</b>


? phát biểu trờng hợp bằng nhau thứ nhất của 2 tam giác.
I Các kiến thức cần nhớ


Nu hai cnh v gúc xen giữa của hai tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa
của tam gíac kia thì hai tam giác đó bằng nhau.


ABC = A’B’C’


Hệ quả: Nếu hai cạnh góc vng của tam giác vng này bằng hai cạnh góc
vng của tam giác vng kia thì hai tam giác vng đó bằng nhau


ABC = A’B’C’


I. Bµi tËp


1. Cho tam giác ABC có AB =


AC. Vẽ tia phân giác của góc A cắt BC ở D. Gọi M là trung điểm năm giữa
A và D. Chứng minh:



a) AMB = AMC
b) MBD = MCD
Giải


a) AMB và AMC có:
AB = AC (GT)




1 2


A A (ví AD là tia phân giác


của góc A)
Cạnh AM chung


Vậy AMB = AMC (c.g.c)


b) Vỡ AMB = AMC (câu a), do
đó MB = MC 9cạnh tơng ứng)


 


AMB AMC (gãc t¬ng øng cđa


hai tam giác )


Mà <sub>AMB BMD 180</sub> 0



, AMC CMD 180   0 (hai gãc kÒ bï)


Suy ra <sub>BMD DMC</sub> <sub></sub> , c¹nh MD chung. VËy MBD = MCD (c.g.c)


2) Cho gãc nhän xOy. Trªn tia Ox lÊy hai điểm A, C, trên tia Oy lấy hai điểm B,
D sao cho OA = OB, OC = OD (A năm giữa O và C, Bnăm giữa O và D).


a) Chøng minh OAD = OBC;
b) So s¸nh hai gãc <sub>CAD</sub> và <sub>CBD</sub>


hớng dẫn giải


a) Ta có OA = OB, OC = OD


<b>A'</b>


<b>B'</b> <b>C'</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


<b>A'</b>
<b>B'</b>


<b>C'</b>
<b>C</b>


<b>B</b>



<b>A</b>


<b>2</b>
<b>1</b>


<b>d</b>
<b>m</b>


<b>c</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


<b>x</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Lại có góc O chung, do đó:


OAD = OC (c.g.c)


b) V× OAD = OBC nên <sub>OAD OBC</sub> <sub></sub> (hai góc tơng ứng)


Mà <sub>OBC CBD 180</sub>  0


  (hai gãc kÒ bï)


Suy ra, <sub>CAD CBD</sub> <sub></sub>


2) Cho tam giác ABC vuông ở A. Trên tia đối của tia
AC lấy điểm D sao cho AD = AC.



a) Chøng minh ABC = ABD;


b) Trên tia đối của tia AB lấy diểm M. Chứng minh


MBD = MBC.
Gi¶i


a) ta cã:


  0


CAB BAD 180


Mà <sub>CAB 90</sub> <sub></sub> 0<sub> (GT) nên </sub><sub>BAD 90</sub><sub></sub> <sub></sub> 0


AC = AD (GT), c¹nh AB chung
VËy ABC = ABD (c.g.c)


c) ABC = ABD (câu a) nên B B<sub>1</sub> <sub></sub> <sub>2</sub> và BC = BD. Vậy MBD = MBC (c.g.c)
3) Cho góc nhọn xOy và tia phân giác Oz của góc đó. Trên tia Ox lấy điểm A,
trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên OZ lấy điểm I.


Chøng minh:
a) AOI = BOI


b) AB vuông góc với OI.
Giải


a) Oz là tia phân giác của gãc


xOy (GT)


nªn O O <sub>1</sub> <sub></sub> <sub>2</sub> ; OA = OB (GT),
c¹nh OI chung.


VËy OAI = OHB (c.g.c)


Do đó <sub>OHA OHB</sub> <sub></sub> (góc tơng ứng)


Mµ <sub>OHA OHB 180</sub>  0


  , suy ra OHA OHB  = 900, v× thÕ AB  OI


b) Gọi H là giao điểm của AB với OI. Ta có: OHI = OHB (c.g.c), do đó


 


OHA OHB (gãc t¬ng øng cđa hai tam giác bằng nhau)


mà <sub>OHA OHB 180</sub> <sub></sub> <sub></sub> 0<sub>, suy ra </sub><sub>OHA OHB 90</sub> <sub></sub> <sub></sub> 0<sub>, v× thế AB </sub> OI.


<i><b>IV. Củng cố:</b></i>


- GV đa bảng phụ bài 25 lên bảng
BT 25 (tr18 - SGK)


H.82: ABD = AED (c.g.c) v× AB = AE (gt); A<sub>1</sub> A<sub>2</sub> (gt); cạnh AD


chung



H.83: GHK = KIG (c.g.c) vì <sub>KGH</sub> <sub></sub><sub>GKI</sub> (gt); IK = HG (gt); GK chung


<i><b>V. H</b><b> íng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>


- Vẽ lại tam giác làm lại ở nhà .Làm các bài tập thầy cho về nhà.


- Nắm chắc tính chất 2 tam giác bằng nhau theo trờng hợp cạnh-góc-cạnh
và hệ quả.


- Làm bµi tËp 24, 26, 27, 28 (tr118, 119 -sgk); bµi tËp 36; 37; 38 – SBT.


<b>2</b>
<b>1</b>
<b>C</b>


<b>B</b>
<b>D</b>


<b>M</b>


<b>A</b>


<b>h</b>


<b>i</b>


<b>b</b>
<b>a</b>


<b>o</b> <b>2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Buổi 13</b></i>


<b>Ôn Tập Đại lợng Tỷ lệ </b>

<b></b>

<b> Hàm số</b>



<b>a. mơc tiªu:</b>


- Ơn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a  0).


Rèn luyện kỹ năng giải toán về đại lượng TLT, TLN, vẽ đồ thị hàm số, xét
điểm thuộc hoặc không thuộc đồ thị hàm số.


- HS thấy được ứng dụng của tốn học vào đời sống.


<b>B. chn bÞ:</b>


- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút dạ + Đèn chiếu.
- HS : Bng nhúm, bỳt vit bng.


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I.</b>


<b> Tỉ chøc</b>:


<b>II. KiĨm tra</b>: GV kiĨm tra việc trả lời các câu hỏi ôn tập HKI cđa HS
<b>III. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1 : ÔN TẬP TỈ LỆ THỨC – DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU – TÌM X </b>



- Tỉ lệ thức là gì ?


- Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ
thức.


- Viết dạng tổng quát của tính
chất dãy tỉ số bằng nhau.


<b> </b>


<b>* Bài 1</b> : Tìm x trong TLT :
x : 8,5 = 0,69 : (-1,15)


<b>* Bài 2</b> : Tìm 2 số x và y biết 7x
= 3y và x – y = 16.


<b>* Bài 3</b> : So sánh các số a, b, c
biết :


<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>





<b>* Bài 4</b> : Tìm các số a, b, c biết :


= = = và a + 2b – 3c = - 20


<b>* Bài 5</b> : Tìm x , biết :
a) 2x - 1 + 1 = 4


b) (x + 5)3<sub> = -64</sub>


- Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số : =
- Nếu = thì ad = bc.


- HS lên bảng và tự viết.


- HS tự giải hoặc giải theo nhóm.


* x = 5,1


15
,
1


69
.
0
.
5
,
8







* 7x = 3y  =  = = = = - 4


Suy ra : x = 3 * (-4) = 12 ; y = 7(-4) = - 28.
* <i><sub>b</sub>a</i> <i>b<sub>c</sub></i> <i><sub>a</sub>c</i> = = 1 <sub></sub> a = b = c.


* = = = = = = = 5


 a = 10 ; b = 15 ; c = 20.


*


a) x = 2 hoặc x = -1.
b) x = -9.


<b>Hoạt động 2 : ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN, TỈ LỆ NGHỊCH </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

thuận với nhau ? Cho ví dụ.
- Khi nào 2 đại lượng x và y tỉ lệ
nghịch với nhau ? Cho ví dụ.
- GV treo bảng “ Ôn tập về đại
lượng TLT, đại lượng TLN” lên
bảng.


- Bài tập :


<b>* Bài 1</b> : Chia số 310 thành 3
phần :



a) TLT với 2 ; 3 ; 5


b) TLN với 2 ; 3 ; 5


<b>* Bài 2</b> : Biết cứ 100 kg thóc thì
cho 60 kg gạo. Hỏi 20 bao thóc,
mỗi bao nặng 60 kg cho bao
nhiêu kg gạo ?


<b>* Bài 3</b> : Để đào 1 con mương
cần 30 người làm trong 8 giờ.
Nếu tăng thêm 10 người thì thời
gian giảm được mấy giờ ?


- HS quan sát
- Cả lớp làm BT.


* a) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a, b, c. Ta có :
= = = = = 31


 a = 62 ; b = 93 ; c = 155.


b) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là x, y, z. Chia số
310 thành 3 phần TLN với 2 ; 3 ; 5 ta phải chia
310 thành 3 phần TLT với , ; . Ta có :


= = = = = 300.


 a = 150 ; b = 100 ; c = 60.



* Khối lượng của 20 bao thóc là : 60 kg . 20 =
1200 kg.


Vì số thóc và gạo là 2 đại lượng TLT nên ta có :
=  x = = 720 (kg).


* Vì số người và thời gian hồn thành là 2 đại
lượng TLN nên ta có :


=  x = = 6 (giờ)


Vậy thời gian giảm được : 8 – 6 = 2 (giờ).


<b> IV. Cñng cè:</b>


<b>* Bài 1</b> : Cho hàm số y = - 2x
a) Biết điểm A(3 ; y0) thuộc dồ


thị hàm số y = - 2x. Tính y0.


b) Điểm B(1,5 ; 3) có thuộc đồ
thị của hàm số y = - 2x hay
không ? Tại sao ?


c) Vẽ đồ thị hàm số y = - 2x.


- HS giải tại lớp :
* Hàm số y = - 2x.


a) A(3 ; y0) thuộc đồ thị hàm số y = - 2x. Ta thay



x = 3 và y = y0 vào y = - 2x thì được : y0 = - 2. 3 =


- 6.


b) Xét điểm B(1,5 ; 3). Ta thay x = 1,5 vào công
thức y = - 2x , ta có : y = - 2 . 1,5 = - 3 (  3).


Vậy điểm B không thuộc đồ thị hàm số y = - 2x.
c) Hàm số : y = - 2x.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>-5</i>


<i>-3</i>


<i>y = - 2x</i>


<i>4</i>


<i>4</i>
<i>-3</i>


<i>-4</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>-2</i>
<i>-2</i>
<i>-1</i>



<i>-1</i>
<i>3</i>


<i>3</i>
<i>2</i>
<i>2</i>


<i>1</i>
<i>1</i>


<b>O</b>


<b>M</b>


<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- ễn tập theo cỏc chủ đề kiến thức đã học<sub>.</sub>


- Làm lại các dạng bài tập.


Bi 14



Trêng hỵp b»ng nhau thứ 3 của hai tam giác


<b>A.Mục tiêu:</b>


- Kin thc c bản: Học sinh nắm đợc trờng hợp bằng nhau thứ 3 của hai tam giác
(g.c.g). Vận dụng để chứng minh trờng cạnh huyền và góc nhọn.


- Kỹ năng kỹ xảo: Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau.


- Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính chính xác, óc t duy và cẩn thận.
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, v bi tp, TKBG toỏn 7.


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I.Tổ chức</b>:


<b>II.Dạy học:</b>


Phát biểu hai trờng hợp bằng nhau của hai tam giác. Vẽ hình minh họa?


I Các kiến thøc cÇn nhí.


Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề cuả
tam giác kia thì hai tam giác đó bng nhau.


Hệ quả:


Nếu một cạnh góc
vuông và một góc
nhọn kề c¹nh Êy cđa


tam giác vng này bằng một cạnh góc vng và một góc nhọn kề cạnh ấy của
tam giác vng kia thì hai tam giác đó bằng nhau


<b>A'</b>


<b>B'</b>


<b>C'</b>


<b>C</b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vng này bằng cạnh huyền và
một góc nhọn của tam giác vng kia thì hai tam giác vuụng ú bng nhau.


<b>Bài tập làm tại lớp</b>.


1) Cho tam giác ABC có <sub>B C</sub> <sub></sub> . Tia phân giác BD và CE của goác B và góc C cắt
nhau tại O. từ O kẻ OH AC, OK AB. Chøng minh:


a) BCD = CBE;
b) OB = OC;
c) OH = OK;
Giải


a) Xét BCD và CBE có: <sub>B C</sub> <sub></sub> (GT), cạnh BC chung.
Tia BD và CE là tia phân giác của goác b và góc C (GT)
Nên B 1 B 2 1B,C  1 C 2 1C


2 2


    , do đó <sub>B</sub> <sub>1</sub><sub></sub><sub>C</sub> <sub>1</sub>. Vậy BCD = CBE (GCG)
b) BCD = CBE (theo câu a), ta có: CD = BE (cặp cạnh tơng ứng)


L¹i cã <sub>B</sub> <sub>2</sub> <sub></sub><sub>C</sub> <sub>2</sub> (chøng minh trªn)


VËy EOB = DOC (g.c.g), suy ra OB = OC (hai cạnh tơng ứng)
c) Xét tam giác vuông OKB và tam giác vuông OHC, ta cã:



  0


K H 90  9v× OK  AB, OH  AC), B 2 C 2, OB = OC (theo c©u b)


Vậy OKC = OCH (cạnh huyền và một góc nhọn bằng nhau), do đó OK =
OH (hai cạnh tơng ứng)


<i><b>4. Cñng cè:</b></i>


<b>Bài tập:</b> Cho ABC vuông tại A, M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia


MB lÊy ®iĨm K sao cho MK = MB. Chøng minh r»ng:
a) KC vu«ng gãc víi AC.


b) AK song song víi BC.


<i><b>5. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>


- Lµm bµi tËp 44 (SGK)


- Lµm bµi tËp phÇn g.c.g (SBT)


<b>Bi 15. </b>


<b>mặt phẳng toạ độ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn luyện khái niệm hàm số.



- Cỏch tớnh giá trị của hàm số, xác định biến số.


- Nhận biết đại lợng này có là hàm số của đại lợng kia khơng.
- Tính giá trị của hàm số theo bin s


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.


<i><b>2. Học sinh:</b></i> <b>Kiến thức</b>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cị:</b>


2. Bµi míi:


<i>? Nêu định nghĩa hàm số?</i>


<i>? Cách cho một hàm số? Kí hiệu?</i>
<i>? Nêu cách vẽ mặt phẳng to ?</i>


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>? Mun vẽ toạ độ của một điểm ta làm</i>
<i>nh thế nào? </i>


<i>? Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) có</i>
<i>dạng nh thế nào? Hãy nêu cách vẽ?</i>
<i>? Có mấy cách để cho một hàm số?</i>



<i>? §Ĩ xÐt xem y cã lµ hµm sè cđa x</i>
<i>kh«ng ta lµm nh thÕ nµo? </i>


HS hoạt động nhóm sau đó đứng tại
chỗ trả lời.


<i>? Hµm sè cho ở phần c là loại hàm số</i>
<i>gì?</i>


<i>? Hm s y đợc cho dới dạng nào?</i>
<i>? Nêu cách tìm f(a)?</i>


<i>? Khi biết y, tìm x nh thế nào?</i>


GV a ra bảng phụ vẽ sẵn hệ toạ độ
Oxy, HS lên bảng xác định các điểm
bài yờu cu.


Một HS trả lời câu hỏi.


HS hot ng nhúm bài tập 4.


Một nhóm lên bảng trình bày vào hệ
toạ độ Oxy đã cho, các nhóm cịn lại
đổi chéo bài kiểm tra lẫn nhau.


<i><b>3. §å thị hàm số y = ax (a </b><b></b><b> 0)</b></i>


L ng thẳng đi qua gốc toạ độ.



<b>II. Bµi tËp:</b>
<b>Bµi tËp 1:</b>


y có phải là hàm số của x không nếu
bảng giá trị tơng ứng của chúng là:
a,


x -5 -3 -2 1 1


4


y 15 7 8 -6 -10


b,


x 4 3 3 7 15 18


y 1 -5 5 8 17 20


c,


x -2 -1 0 1 2 3


y -4 -4 -4 -4 -4 -4


<b>Gi¶i</b>


a, y là hàm số của x vì mỗi giá trị của
x đều ứng với một giá trị duy nhất của


y.


b, y khơng là hàm số của x vì tại x =
3 ta xác định đợc 2 giá trị của của y là
y = 5 và y = -5.


c, y là hàm số của x vì mỗi giá trị của
x đều có y = -4.


<b>Bài tập 29 - SGK: </b>Hàm số y = f(x)
đợc cho bởi công thức: y = 3x2<sub> - 7</sub>


a, Tính f(1); f(0); f(5)


b, Tìm các giá trị của x tơng ứng với các
giá trị của y lần lợt là: -4; 5; 20; 62


3


.


<b>Bi tập 3:</b> Vẽ trục toạ độ Oxy, đánh
dấu các điểm E(5; -2); F(2; -2); G(2;
-5); H(5; -5).


Tø gi¸c EFGH là hình gì?


<b>Bi tp 4:</b> V trờ cựng mt hệ trục
toạ độ Oxy đồ thị của hàm số:



a, y = 3x c, y = - 0,5x
b, y = 1


3<i>x</i> d, y = -3x


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

? Hàm số y = ax (a  0) cho ta biết y và x là 2 đại lượng TLT. Đồ thị của hàm số


y = ax (a  0) có dạng thế nào?


- Đồ thị của hàm số y = ax (a  0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ.


GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm.


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.


Bi 16



<b>Các trờng hợp bằng nhau của tam giác</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>


- Kin thức cơ bản: Củng cố ba trờng hợp bằng nhau của hai tam giác.
- Kỹ năng kỹ xảo: Rèn luyện kỹ năng nhận biết hai tam giác bằng nhau.
- Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, óc t duy sáng tạo.
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG tốn 7.


<b>b. chn bÞ:</b>


SGK, STK, thớc, eke, compa



<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I.Tổ chức</b>:


<b>II.Dạy học:</b>


?: Nờu tính chất về trờng hợp bằng nhau g.c.g của hai tam giác? Các hệ quả?
HS: Yêu cầu học sinh đọc bi


tập 41/124.


? Bài toán cho biết điều gì ?


? Bài tập yêu cÇu ta chøng minh
điều gì ?


? Cn c vo d kin bi toỏn ngời
ta cho, căn cứ vào kiến thức đã học
em nào có thể nêu ra hớng chứng
minh?


HS: §a ra híng chøng minh.


<i><b>* Bµi tËp 41/124: </b></i>A
gt: ABC; <i>B</i>ˆ<sub>1</sub> <i>B</i>ˆ<sub>2</sub>;<i>C</i>ˆ<sub>1</sub> <i>C</i>ˆ<sub>2</sub>; F
ID  AB; IE  BC; D
IF  AC


B


C


kl: ID = IE = IF E


<i>Chøng minh:</i>


XÐt IDB vµ IEB cã: 0
1
1 ˆ 90


ˆ <sub></sub><i><sub>E</sub></i> <sub></sub>


<i>D</i> ; c¹nh


IB chung; <i>B</i>ˆ1 <i>B</i>ˆ2;(gt)  IDB = IEB
(c¹nh hun – gãc nhän)  ID = IE (1).
* Chøng minh t¬ng tù th× IEC = IFC
(c¹nh hun – gãc nhän)  IE = IF (2).
Tõ (1) vµ (2) suy ra ID = IE = IF.


<i><b>* Bµi tËp 43/125:</b></i>


gt: Cho ˆ <sub>180</sub>0

<i>y</i>
<i>O</i>


<i>x</i> ; A, BOx sao cho
OA<OB;



C, DOy sao cho OC=OA, OD=OB;
E = AD  BC.


I


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Kl: a) AD=BC.


b) EAB = ECD;


c) OE là tia phân giác của góc xOy.
GV: Yêu cầu học sinh đọc đề bài,


vÏ hình và ghi gt, kl?


? Bi toỏn cho ta bit những điều
gì và cần chứng minh những vấn
đề gì ?


? Muèn chøng minh hai đoạn
thẳng bằng nhau th«ng thêng ta
hay quy về chứng minh điều gì ?
HS: Chsng minh hai tam gi¸c b»ng
nhau.


? Em nào có thể chứng minh đợc


EAB = ECD ?


? Muèn chøng minh OE lµ tia phân
giác của góc xOy ta ph¶i chØ ra


điều gì?


<i>Chứng minh:</i>


a) Xét OAD và OCB cã: OA = OC (gt);


<i>O</i>ˆ chung; OD = OB (gt)  OAD = OCB


(c.g.c)


 AD = BC (2 cạnh tơng ứng).


b) Từ ý a) ta cã: OAD = OCB 


;
ˆ
ˆ
;
ˆ
ˆ


1
1
1


1 <i>C</i> <i>B</i> <i>D</i>


<i>A</i>  


Xét EAB và ECD có: AB = CD (= hiệu


của hai đọan thẳng bằng nhau); <i>B</i>ˆ1 <i>D</i>ˆ1 (c/m


trên); <i>A</i><sub>2</sub> <i>C</i><sub>2</sub>(vì kề bù víi <i>A</i>ˆ1 <i>C</i>ˆ1) 


EAB = ECD (g.c.g).


c) Ta cã: EAB = ECD (theo ý b)


AE=CE Mặt khác OA = OC; OE chung 
OAE = OCE (c.c.c)  <i>AO</i><i>E</i> <i>CO</i><i>E</i>, suy


ra OE là tia phân giác của góc xOy.


GV: Yêu cầu học sinh đọc đề bài,
vẽ hình và ghi gt, kl.


? Em nào có thể chứng minh đợc
hai tam giác ADB và ADC bằng
nhau ?


? Hai tam giác đó bằng nhau theo
trờng hợp nào ?


? Từ ý a) suy ra c iu gỡ ?


Giáo viên vẽ hình và nêu hớng
chứng minh.


<i><b>* Bài tập 44/125:</b></i>



gt: ABC có <i>B</i>ˆ <i>C</i>ˆ;<i>A</i>ˆ1 <i>A</i>ˆ2;D BC.
Kl: a) ADB = ADC A
b) AB = AC


<i>Chøng minh:</i>


a) XÐt ADB vµ ADC cã:
;


ˆ
ˆ


2
1 <i>A</i>


<i>A</i> (gt)


AD là cạnh chung B
C


2
1 ˆ


ˆ <i><sub>D</sub></i>


<i>D</i>  (đều bằng 1800-(<i>B</i>ˆ <i>A</i>ˆ1)) D


ADB = ADC (g.c.g).


b) Tõ ý a) suy ra AB = AC (2 cạnh tơng


ứng).


<i><b>* Bài tập 45/125:</b></i>


a) Từ hình vÏ ta cã:


AHB = CKD (c.g.c)


 AB = CD


1 2


1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

? Vậy em nào có thể giải thích đợc
?


? Làm nh thế nào có thể chỉ ra đợc
AB//CD ?


CEB = AFD (c.g.c)  BC = AD
b) ABD = CDB (c.c.c)


 <i>AB</i>ˆ<i>D</i><i>CD</i>ˆ<i>B</i>


 AB//CD (cã hai gãc b»ng nhau ë vÞ trÝ so
le trong).


<i><b>4) Cđng cè: </b></i>



Hệ thống kiến thức tồn bài qua các bài tập đã chữa.


<i><b>5) Híng dÉn vỊ nhµ: </b></i>


Về nhà làm tiếp các bài tập trong SBT.


Buổi 17



<b>Đồ thị cúa hàm số</b>



<b>A. MUẽC TIEU : </b>


-Cng c khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = ax ( a khác 0 )
-Rèn kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax ( a khác 0 ) biết kiểm tra điểm có
thuộc đuởng hay khơng . Biết cách xác địng hệ số a khi biết đồ thị hàm số
-Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn


B. CHUẨN BỊ :


- Các bài tập đã ghi sẵn


- Thước thẳng có chia khoảng , phần màu . Bảng phụ có ke ơ vuụng.
- Thc thng.


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I.Tổ chức</b>: 7A:
7B:


<b>II.Dạy học:</b>



Bi 1: Cho hàm số y = f(x) = 4x2<sub> - 5</sub>


a/ Tính f(3); )
2
1
(


f 
b/ Tìm x để f(x) = -1


c/ Chứng tỏ rằng với x  R thì f(x) = f(-x)


Bài 2: Viết cơng thức của hàm số y = f(x) biết rằng y tỷ lệ thuận với x theo hệ
số tỷ lệ


2
1


a/ Tìm x để f(x) = -5


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Bài 3: Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A (4; 2)
a/ Xác định hệ số a và vẽ đồ thị của hàm số đó.


b/ Cho B (-2, -1); C ( 5; 3). Không cần biểu diễn B và C trên mặt
phẳng tọa độ, hãy cho biết ba điểm A, B, C có thẳng hàng khơng?


Bài 4: Vẽ trên cùng hẽ trục tọa độ hàm số :


y = 2x ; y = 4x y = 4x




y y = 2x
4 B


3
2 A
1


-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 x
-1


-2
-3
-4


 y=2x;


- Choïn x= 1  y = 2 : A( 1;2)  y=2x
 y = 4x


- Choïn x= 1  y = 4 : B( 1;4)  y=2x




 Bài tập 41 trang 72 sách giáo khoa


- Cho hàm số y = -3x
- Xét ñieåm A( -1/3 ; 1 )
- Theá x = - 3



1


và y = 1 vào hàm số y = -3x
- Ta có : 1 = -3. (-1/3) = 1 ( Đúng )


- Vậy điểm A thuôc đồ thị hàm số trên


- Làm tương tự ta cũng tìm được điểm B khơng thuộc và điểm C
thuộc hàm số trên .


 Bài tập :43 trang 72 Saùch giaùo khoa


a) Thời gian chuyển động của người đi bộ là :4 (h)
Thời gian chuyển động của người đi xe đạp là : 2 (h)


b) Quãng đường của người đi bộ đi được là :20 km
Quãng đường đi được của người đi xe đạp là: 30 km
c) Vận tốc của người đi bộ là : 20 : 4 = 5 (km/h)


c) Vận tốc của người đi xe đạp là : 30 : 2 = 15 (km/h)


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Đồ thị hàm số y = ax là gì ?


- Học sinh : Nêu lại định nghóa theo sách giaùo khoa


- Đồ thị hàm số y = a x là đường thẳng như thế nào ? ( học sinh : trả
lời theo câu hỏi ) Muốn vẽ đồ thị hàm số ta cần làm những bước như
thế nào ?



- Gíao viên :Cho học sinh làm bài tập 39 trang 71 sách gíao khoa
- Học sinh 1 : Vẽ độ thị hàm số y = x , y = -x


- Học sinh 2 : Vẽ đồ thị hàm số y = 3x , y = -2x
- Gíao viên : Quan sát bài tập 39 va trả lời bài tập 40


- Nếu a > 0 đồ thị hàm số nằm gốc phần tư thứ I và thứ III
- Nếu a< 0 đồ thị nằm ở gốc phần tư thứ II và thứ IV


<b> 5. Hướng dẫn về nhà : </b>


- Nắm vững các kềt luận và cách vẽ đồ thị hàm số y = ax ( a khác
0 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Tuần 20:</b>


<b>Bi 1</b>


<b>lun tËp ba trêng hỵp B»NG nhau </b>


của hai tam giác



<b>A. mục tiêu:</b>


-Về kiến thức<b>: </b> Cđng cè cho häc sinh kiÕn thøc vỊ 3 trêng hợp bằng nhau của tam
giác.


-Về kỹ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, ghi GT, KL cách chứng minh đoạn thẳng, góc
dựa vào chứng minh 2 tam giác bằng nhau.


-V thái độ: Cẩn thận, chính xác khoa học, tích cực



<b>B. chuẩn bị:</b>


GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, SGK
HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, SGK


<b>C. tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. Tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra:</b>


Để chứng minh 2 tam giác bằng nhau ta có mấy cách làm, là những cách nào.
(Có ba cách làm áp dụng 3 thờng hợp bằng nhau của hai tam giác :c.c.c; c.g.c;
g.c.g)


<b>III. Bài mới:</b>


GV: Yờu cu hs làm bài tập 56(SBT)
HS: Đọc đề bài.


GV: VÏ l¹i hình


? Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
HS: Yêu cầu ta cm O là giao điểm của
AD và BC


? Muốn cm O là giao điểm của các
đoạn thẳng trên ta làm nh thế nào?
HS: Ta phải cm Tam gi¸c: AOB b»ng
tam gi¸c COD.



? H·y cm hai tam giác trên bằng nhau.


Bài 56


CM:


Hai ng thng AB v CD tạo với BD
hai góc trong cùng phía bù nhau nên
AB // CD


Suy ra: A D , B <sub>1</sub> <sub>1</sub> C ( so le trong)


AB = DC ( GT)


VËy AOBDOC(g.c.g)


 OA = OD, OB = OC (cỈp cạnh tơng
ứng)


Vy O l trung im ca AD v BC
GV: Cho hs hoạt động nhóm làm bài 60


HS: Hoạt động nhóm.


GV: Gợi ý : đề bài cho biết tam giỏc
ABC l tam giỏc gỡ?


HS: Là tam giác vuông.



? Vậy để cm AB = BE ta làm nh thế nào.
HS: Ta phải cm ABD = EBD


GV: vËy h·y áp dụng trờng hợp bằng


Bài 60 (SBT)


GT ABC, <sub>A</sub> = 900. Tia phân giác


cña <sub>B</sub> AC = {D}, DE BC


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

nhau của tam giác vuông (Hệ quả ) để
cm.


HS: Đại diện các nhóm trình bày lời giải
GV: Cho hs nhËn xÐt chÐo.


GV: Cho hs hoạt động cá nhân lm bi
59.


? Bài toán cho ta biết cái gì? Yêu cầu ta
làm gì?


HS


? AD // BC, CD // AB nên ta có những
góc nào bằng nhau


HS:



? Vậy có tam giác nào bằng nhau
HS: Đứng tại chỗ cm.


C
D


E
B


ABD = EBD ( cạnh huyền góc


nhọn) nên BA = BE (cạnh tơng ứng)
Bài 59(SBT-105)


3,5


2,5 3


D
A


C
B


CM:


AD // BC, CD // AB nªn


ACD = CAB ( g.c.g)



suy ra AD = BC, CD = AB.
Do AB = 2,5cm, BC= 3,5cm nªn
CD = 2,5 cm, AD = 2,5 cm
VËy chu vi tam gi¸c ADC:
AC + CD + AD = 3+ 2,5 + 3,5 =
9(cm)


<b>IV. Củng cố:</b>


? Để chứng minh hai đoạn thẳng b»ng nhau ta lµm nh thÕ nµo?


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Tua n 21à


<b>Bi 2</b>


<b>THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ , TẦN SỐ</b>


<b>A. mơc tiªu:</b>


-Kiến thức Cũng cố và vận dụng thành thạo về dấu hiệu và tẩn số , sử dụng
đúng các thuật ngữ trong bài .


-Kỷ năng Vận dụng kiến thức vào các bài toán thực tế
-Thái độ Hs thấy được mối liên hệ củatốn học với thực tế


<b>B. chn bÞ:</b>


-Gv chuẩn bị bảng phụ ghi lại các bảng 5, bảng 6, bảng 7 như trong sgk


-HS kẽ sẵn các bng 5;6;7 vo v ghi


<b>C. tiến trình lên líp:</b>


<b>I. Tỉ chøc:</b>
<b>II. KiĨm tra:</b>


<b>GV: </b>Em hãy cho biết thế nào là bảng tần số ?
Lập bảng tần số từ bảng sau: Điều tra về sử dụng
điện năng trong một năm của một gia đình đợc
bảng sau


45 47 46 50 45 47
50 46 45 47 50 50
GV: Chuẩn hoá và cho điểm


HS: Bảng tần số là bảng gồm 2
dòng, dòng trên ghi các giá trị
khác nhau của dấu hiệu, dòng dới
ghi các tần số tơng ứng.


Lập bảng tần số từ bảng trên:
Giá trị 45 46 47 50


Tần số 3 2 3 4 N=12


<b>III. Bµi míi:</b>


- Gv treo bảng 5 bảng 6 của baøi 3



sgk/8


-Yêu cầu lần lượt HS lên bảng trả
lời mỗi hs một câu


- Cho hs dưới lớp làm bài vào vở


-nhận xét và sữa sai


<b>Baøi 3 sgk/8 :</b>


Dựa vào bảng 5, bảng 6 sgk/8


a) Dấu hiệu : thời gian chạy 50 m của
mỗi hs ( nam ,nữ )


b) Số các giá trị và số các giá trị khác
nhau của dấu hiệu :


Ở bảng 5: + số các giá trị là 20
+ số các giá trị khác nhau là 5
Ở bảng 6 :+số các giá trị là 20
+ số các giá trị khác nhau là 4


c) ở bảng 5:các giá trị khác nhau là :
8,3; 8,4; 8,5 ; 8,7 ; 8,8


Tần số của chúng lần lượt là :
2;3;8;5;2



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Yêu cầu Hs làm bài tập 4 trên phiếu
học tập


-Gv quan sát và thu một số phiếu đưa
lên bảng cho hs nhận xét và sữa sai


Tần số của chúng lần lượt là 3;5;7;5


<b>Bµi 4 (</b>

<b>sgk) </b>



Dựa vào bảng 7 sgk/9 ta thấy
a) Dấu hiệu : khối lượng chè trong
từng hộp


Số các giá trị : 30


b)Số các giá trị khác nhau là 5
c) Các giá trị khác nhau là 98;
99;100;101;102


Tần số các giá trị theo thứ tự là :
3;4;16;4;3


GV: Gọi HS đọc nội dung bài tập 9 SGK
và sau đó yêu cầu HS quan sát bảng 14
SGK


Em hÃy cho biết:


a, Dấu hiệu của bài toán này là gì ? Số


các giá trị là bao nhiêu ? Có bao nhiêu
giá trị khác nhau ?


b, Lập bảng tần sô và rút ra nhận xét.


HS: Đọc nội dung bài 9 SGK và
quan sát bảng 14 và trả lời câu hỏi.
a, Dấu hiệu: Thời gian của một bài
toán của mỗi học sinh (tính theo
phút). Số các giá trị là 35. Số các giá
trị khác nhau là 8.


b, Bảng tÇn sè:


Thêi gian 3 4 5 6 7 8 9 10


TÇn sè 1 3 3 4 5 11 3 5 N = 35


GV: Chuẩn hoá và cho điểm.


GV: Tóm tắt chung về cách giải các bài
toán về dạng lập bảng tần số.


Nhận xét:


- Thời gian giải một bài toán
nhanh nhất: 3 phút


- Thời gian giải một bài toán
chậm nhÊt: 10 phót



- Số bạn giải một bài tốn từ 7
đến 10 phút chiếm tỉ lệ cao.
GV: Cho HS hoạt động nhóm làm bài 7


SGK(11)


GV: Gọi HS đọc nội dung bài tập 7 SGK.
GV: Yêu cầu HS quan sát bảng 12 SGK và tr
li cõu hi:


a, Dấu hiệu ở bài toán này là gì ? Số các giá trị
là bao nhiêu ?


b, Lập bảng tần số và rút ra một số nhận xét ?


HS: §äc néi dung bài toán 7
SGK


HS: Quan sát bảng 12 và hoạt
động nhóm trả lời các câu hỏi.
a, Dấu hiệu: Tuổi nghề của mỗi
công nhân. Số các giá trị 25.
b, Lập bảng tần số


Ti nghỊ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


TÇn sè 1 3 1 6 3 1 5 2 1 2 N = 25


 NhËn xÐt:



- Ti nghỊ thÊp nhÊt lµ 1 năm
- Tuổi nghề cao nhất là 10 năm
- Giá trị cã tÇn sè lín nhÊt 4


- Khó có thể nói tuổi nghề của một số đông công nhân “chụm” vào một
khoảng nào


<b>IV. Cđng cè:</b>


- Nhắc lại : Dấu hiệu , giá trị của dấu hiệu , tần số và các ký hiệu
<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Thống kê ngày tháng năm sinh của các bạn trong lớp
Tua n 22à


<b>CHỨNG MINH TAM GIÁC CÂN</b>



<b>A. mơc tiªu:</b>


-Kiến thức HS được củng cố các kiến thức về tam giác cân.


<b>- Có kỹ năng vẽ hình và tính số đo các góc ( ở đỉnh hoặc đáy ) của một tam giác</b>
<b>cân.</b>


<b>-Thái độ Biết chứng minh một tam giác cân.</b>


<b>B. chn bÞ:</b>


<b>GV:thước thẳng , thước đo góc , bảng phụ</b>


<b>HS: thước thẳng , thước đo góc.</b>


<b>C. tiÕn trình lên lớp:</b>


<b>I. Tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra:</b>


? Phát biểu đ/n, tính chất của tam giác
cán?


? Nêu cách c/m một tam giác là tam
giác cân?


-HS ng ti ch tr lời


<b>C1: Chứng minh tam giác có hai cạnh</b>
<b>bằng nhau(đn)</b>


<b>C2: Chứng minh tam giác có hai góc</b>
<b>bằng nhau(đlí)</b>


<b>C3:Chứng minh tam giác có đường </b>
<b>trung tuyến vừa là đường cao hoặc </b>
<b>phân giác (Và ngược lại).</b>


<b>III. Bµi míi:</b>


<b>Gv: Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ. </b>
<b>? Nếu mái là tơn, góc ở đỉnh </b> 



BAC<b> của </b> <b> cân</b>


<b>ABC là </b><sub>145</sub>0<b> thì ta tính góc ở đáy </b> 


ABC<b> như thế</b>


<b>nào ?</b>


<b>? Tương tự ta cũng tính </b> 


ABC<b> trong trường hợp</b>


<b>mái ngói có </b> 


BAC<b> = </b>1000<b> ? Hs lên bảng trình</b>


<b>bày.</b>


<b>Hs ở dưới theo dõi và nhận xét bài làm trên bảng</b>
<b>của bạn.</b>


<b>Gv chốt lại với </b> <b> cân, nếu biết số đo của góc ở</b>
<b>đỉnh thì ta tính được số đo của góc ở đáy. Và</b>
<b>ngược lại biết số đo của góc ở đáy ta sẽ tính được</b>
<b>số đo góc ở đỉnh.</b>


<b>Bài 50 (127- SGK)</b>
<b>* </b> 


ABC<b> = </b>



2
145
1800<sub></sub> 0


<b>= 17,50</b>


<b>* </b> 


ABC<b>= </b>180 <sub>2</sub>100


0
0<sub></sub>


<b> = </b><sub>40</sub>0


<b>Gv: đưa đề bài trên bảng phụ</b>


<b>Goïi một HS lên bảng vẽ hình và ghi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>GT , KL</b>


<b>HS : dưới lớp vẽ hình , viết giả thiết ,</b>
<b>kết luận vào vở</b>


<b>Gv: Muốn so sánh </b> <b> và </b> <b> ta làm</b>
<b>thế nào ?</b>


<b>Gv: quan sát hình vẽ và dự đốn kết quả</b>
<b>?</b>



<b>HS : nêu dự đoán </b>


<b>Gv: hãy chứng minh dự đốn dó là đúng </b>
<b>Gv: để chứng minh </b> <b> = </b> <b> ta</b>
<b>chứng minh như thế nào ?</b>


<b>HS : nêu cách chứng minh ( </b> <b> ABD =</b>
<b> ACE )</b>


<b>Gv: gọi một HS trình bày miệng , sau đó</b>
<b>gọi một hs khác lên bảng trình bày </b>
<b>HS dưới lớp thực hiện vào vở và nhận</b>
<b>xét </b>


<b>GV: theo dõi và hướng dẫn , uốn nắn</b>
<b>( nếu cần )</b>


<b>? Tam giác IBC là </b> <b> gì? Vì sao ?</b>


<b>Hs trả lời theo chứng minh cách 2 ta có</b>




2


B <b> = </b>C2 <b> lên tam giác IBC là </b> <b> cân.</b>


<b>? Vậy theo C1 thì câu b ta chứng minh</b>



<b>như thế nào ?</b>


<b>Gv gọi Hs lên trên bảng trình bày.</b>


<b>Hs ở dưới theo dõi và nhận xét bài làm</b>
<b>của bạn.</b>


<b>Gv nhận xét và khai thác bài tốn.</b>
<b>Nếu nối E với D. Thì ta đặt thêm được</b>
<b>những câu hỏi nào? Hãy chứng minh? </b>
<b>Gv cho Hs hoạt động nhóm.</b>


<b>Gv gọi đại diện nhóm đứng tại chỗ trả</b>
<b>lời.</b>


<b>Gv ngồi cách trên ta cịn cách nào để</b>
<b>chứng minh</b>


<b> ABC cân tại A</b>
<b>D </b>

<b> AC ; E </b>

<b> AB</b>
<b> GT AD = AE</b>


<b>BC caét CE tại I</b>
<b> KL a/ so sánh </b> <b> và </b>


<b>b/ </b> <b> IBC là tam giác gì ? Vì</b>
<b>sao ?</b>


<b>a/ So sánh </b> <b> và </b> <b> ?</b>



<b>C1 : Xét </b> <b> ABD và </b> <b> ACE , ta coù</b>


<b>AB = AC ( gt ) ; </b>Aˆ <b> : chung; AD =</b>


<b>AE ( gt )</b>


<b>suy ra </b> <b> ABD = </b> <b> ACE ( c-g-c)</b>
 <b> = </b>


<b>C2 : Vì E </b>

<b> AB(gt) </b> <b> AE + EB =</b>


<b>AB</b>


<b> Vì D </b>

<b> AC (gt) </b> <b> AD + DC = AC</b>
<b>maø AB = AC (gt) ; AE = AD (gt)</b>
<b>EB = DC</b>


<b>Xét</b> <b>DBC và </b> <b>ECB có : BC</b>
<b>cạnh chung.</b>


<b>= </b> <b>(góc đáy của </b> <b> cân</b>
<b>ABC)</b>


<b>DC = EB (cm treân)</b>


 <b> DBC = </b> <b> ECB (c-g-c)</b>
 <sub>B</sub><sub>2</sub> <b> = </b><sub>C</sub><sub>2</sub> <b> ( 2 góc tương úng)</b>
<b>Mà </b> <b>= </b> <b>(góc đáy tam giác</b>
<b>cân)</b>



 


1


B <b> = </b>C1<b> (ñcpcm) Hay </b> <b>=</b>


<b>b/ Ta có: </b> <b>= </b> <b>(theo cm c©u</b>


<b>a)</b>
<b>Hay </b> 


1


B <b> = </b>C1


<b>Mà </b> <b>= </b> <b>(vì </b> <b> ABC caân)</b>
 <b>- </b> 


1


B <b> = </b> <b>-</b>C1 




2


B <b> =</b>


ABD ACE



ABD ACE


ABD ACE


ABD ACE


ABD ACE


BCD CBE


ABD ACE


ABD


ACE


ABD ACE


ABC ACB


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b> BEI = </b> <b> CDI ?</b>


<b>Hs đứng tại chỗ chứng minh.</b>


<b>C2: Coù AB – AE = AC – AD </b> <b> EB =</b>


<b>DC</b>


<b>Ta coù EC = DB (do </b> <b> EBC = </b> <b> DCB)</b>
<b>MaøIC = IB (do </b> <b> IBC caân)</b>



 <b><sub> EC – IC = DB – IB hay EI = DI</sub></b>
 <b> BEI = </b> <b> CDI (c-c-c)</b>


<b>C3: </b> <b> BEI = </b> <b> CDI (c-g-c) vì có IB =</b>


<b>IC (cm trên)</b>


<b>= </b> <b>(đối đỉnh)</b>
<b>EI = DI (chứng minh trên)</b>




2


C


<b>Vaäy </b> <b> IBC cân (định lý 2 về tính</b>
<b>chất của tam giác cân)</b>


<b>c) Chứng minh </b> <b> AED cân.</b>
<b>Ta có : AE = AD (gt)</b>


 <b> AED cân (theo định nghĩa)</b>
<b>d) d) Chứng minh </b> <b> EIB = </b> <b> DIC</b>
<b>C1: </b> <b> ABD = </b> <b> ACE (chứng</b>


<b>minh câu a)</b>


 <b>= </b> <b>(2 góc tương ứng)</b>


<b>Mà </b> <b>+ </b> <b> = 1800<sub> (2 góc kề bù)</sub></b>


<b>Và </b> <b>+</b> <b>= 1800<sub> (2 góc kề bù)</sub></b>


 <b>= </b>


<b>Xét </b> <b> EIB và </b> <b> DIC có:</b>
<b>= </b> <b>(chứng minh trên)</b>
<b>BE = DC(gt) ; </b> 


1


B <b> = </b>C1<b>(cm caâu a)</b>


 <b> BEI = </b> <b> CDI (g-c-g)</b>


<b>IV. Cñng cè:</b>


GV hệ thống lại kiến thức, các bài tập đã chữa


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


<b>Ơn tập định nghĩa và tính chất tam giác cân, tam giác đều. Cách</b>
<b>chứng minh một tam giác là tam giác cân.</b>


<b>Bài tập về nhà 72; 73; 74; 75; 76 / 107 SBT</b>


<b>Tuần 23</b>


<b>CHỨNG MINH TAM GIÁC </b>

<b>ĐỀ</b>

<b>U</b>




<b>A. mơc tiªu:</b>


- HS được củng cố các kiến thức về tam giác đều .


<b>- Có kỹ năng vẽ hình và tính số đo các góc ( ở đỉnh hoặc đáy ) của một tam giác</b>
<b>cân.</b>


<b>- Biết chứng minh một tam giác đều.</b>


<b>B. chuÈn bÞ:</b>


<b>GV:thước thẳng , thước đo góc , bảng phụ</b>
<b>HS: thước thẳng , thc o gúc.</b>


<b>C. tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. Tổ chức: 7A:</b>


EIB DIC ADB


AEC


ADB BDC
AEC CEB


BEC BDC


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>7B:</b>
<b>II. D¹y häc</b>



<b>?1. Định nghĩa tam giác đều</b>


<b>?2.Hệ quả</b>


<b>3. Dấu hiệu nhận biết tam giác đều</b>
<b>(Cách chứng minh một tam giác là</b>
<b>tam giác đều):</b>


<b>Tam giác đều là tam giác có ba cạnh</b>
<b>bằng nhau.</b>


<b>-Trong một tam giác đều mỗi góc bằng</b>
<b>60o<sub>.</sub></b>


<b>C1: Chứng minh tam giác có ba cạnh</b>
<b>bằng nhau(đn).</b>


<b>C2: Chứng minh tam giác có ba góc bằng</b>
<b>nhau.</b>


<b>C3:Chứng minh tam giác có hai góc bằng</b>
<b>60o<sub>.</sub></b>


<b>C4:Chứng minh nó là tam giác cân có 1</b>
<b>góc bằng 60o<sub>.</sub></b>


<b>Gv: Đưa đề bài và hình vẽ lên</b>
<b>bảng phụ. </b>



<b>Cho tam giác ABC là tam giác</b>
<b>đều. Trên cạnh AB lấy điểm D,</b>
<b>trên cạnh BC lấy điểm E, trên</b>
<b>cạnh CA lấy điểm F sao cho</b>
<b>AD=BE=CF. Chứng minh DEF là</b>
<b>tam giác đều.</b>


<b> </b>


<b>Bài 1 :</b>


<b>Gi¶i</b>


<b>Xét các tam giác ADF, BED, CFE có:</b>
<b>AD=BE=CF (gt) (1)</b>


<b>A=B=C=60o<sub> (gt cho ABC đều) (2).</sub></b>


<b>Ta lại có: AF=AC-CF (F nằm giữa A và </b>
<b>C)</b>


<b> BD=AB-AD (D nằm giữa A và </b>
<b>B)</b>


<b> CE=BC-BE (E nằm giữa B và </b>
<b>C)</b>


<b>Mà AB=AC=BC do tam giác ABC đều và </b>
<b>AD=BE=CF (gt)</b>



<b>Suy ra AF=BD=CE (3)</b>


<b>Từ (1), (2) và (3) suy ra ADF=BED=CFE </b>
<b>Nên DE=EF=FD do đó DEF là tam</b>


<b>giác đều.</b>
<b>Bài 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>CA lấy điểm K. Chứng tỏ rằng tam giác</b>
<b>HIK là tam giác đều.</b>


<b>Bài 3: Cho tam giác ABC là tam giác</b>
<b>đều. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho</b>
<b>AD= 1/3AB, trên cạnh BC lấy điểm E</b>
<b>sao cho BE=1/3BC, trên cạnh CA lấy</b>
<b>điểm F sao cho CF=1/3CA. AE cắt CD</b>
<b>và BF theo thứ tự tại M và N, CD cắt</b>
<b>BF tại P. Chứng minh MNP là tam giác</b>
<b>đều.</b>


<b>Giải</b>


<b>IV. Cđng cè:</b>


- Các phơng pháp chứng minh tam giác cân, chứng minh tam giác vuông
cân, chứng minh tam giác đều.


- Đọc bài đọc thêm SGK - tr128


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>



- Làm bài tập 48; 52 SGK , bài tập phần tam giác cân - SBT
- Học thuộc các định nghĩa, tính chất SGK.


Tua n 24à


<b>ĐỊNH LÝ PITAGO</b>



<b>A. mơc tiªu:</b>


-Kiến thức: Tiếp tục củng cố định lí Py-ta-go và định lí đảo của nó.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính tốn.


-Thái độ:<b> </b>Giáo dục ý thức học tập và biết liên hệ với thực t.


<b>A. Chuẩn bị:</b>


GV: SGK, STK, Bảng phụ, thớc thẳng, compa
HS: Ôn tập kiến thức


<b>C. tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. Tổ chức:</b>
<b>II. KiĨm tra:</b>


- Học sinh 1: Phát biểu định lí Py-ta-go, MHI vuông ở I  hệ thức Py-ta-go ...
- Học sinh 2: Phát biểu định lí đảo của định lí Py-ta-go, GHE có


2 2 2



<i>GE</i> <i>HG</i> <i>HE</i> tam giác này vuông ở đâu.


<b>III. Bài mới:</b>


- Yờu cu hc sinh làm bài tập 59
- Học sinh đọc kĩ đầu bìa.


? Cách tính độ dài đờng chéo AC.
- Dựa vào ADC v nh lớ


Py-ta-go.


- Yêu cầu 1 học sinh lên trình bày lời
giải.


- Hc sinh dựng mỏy tớnh kết quả
đợc chính xác và nhanh chóng.


- u cầu học sinh đọc đầu bài, vẽ


Bµi tËp 59


xÐt ADC cã  0
90


<i>ADC</i> 


 <i><sub>AC</sub></i>2 <i><sub>AD</sub></i>2 <i><sub>DC</sub></i>2


 



Thay sè: 2 2 2


48 36


<i>AC</i>  


2 <sub>2304 1296</sub> <sub>3600</sub>


<i>AC</i>   


2600 60


<i>AC</i>  


VËy AC = 60 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

h×nh ghi GT, KL.


- 1 häc sinh vÏ hình ghi GT, KL của
bài.


? Nêu cách tính BC.


- Häc sinh : BC = BH + HC, HC = 16
cm.


? Nêu cách tính BH?


- HS: Da vo AHB v nh lớ



Py-ta-go.


- 1 học sinh lên trình bày lời giải.


? Nêu cách tính AC?.


- HS: Da vo AHC v nh lớ


Py-ta-go.


- Giáo viên treo bảng phụ hình 135
- Học sinh quan sát hình 135


? Tính AB, AC, BC ta dựa vào điều
gì.


- Học sinh trả lời.


- Yêu cầu 3 học sinh lên bảng trình
bày.




GT <sub>AH = 12 cm, HC = 16 cm</sub>ABC, AH  BC, AB = 13 cm
KL AC = ?; BC = ?


Bg:


. AHB cã <i>H</i> <sub>1</sub> 900



2 2 2 2 2 2


2 2


13 12


169 144 25 5


<i>AB</i> <i>AH</i> <i>BH</i> <i>BH</i>


<i>BH</i>


    


    


 BH = 5 cm  BC = 5+ 16= 21 cm
. XÐt AHC cã <i>H</i> <sub>2</sub> 900


2 2 2


2 2 2


2


12 16 144 256


400 400 20



<i>AC</i> <i>AH</i> <i>HC</i>


<i>AC</i>


<i>AC</i> <i>AC</i>


  


   


   


Bµi tËp 61 (tr133-SGK)
Theo h×nh vÏ ta cã:


2 2 2 2


. 4 3 16 9 25 5


5
<i>AC</i>


<i>AC</i>


     
 


2 2 2


. 5 3 25 9 34



34
<i>BC</i>


<i>BC</i>


    
 


2 2 2


. 1 2 1 4 5


5
<i>AB</i>


<i>AB</i>


    
 


VËy ABC cã AB = 5, BC = 34,
AC = 5


<b> IV. Cđng cè:</b>


- Định lí thuận, đảo của định lí Py-ta-go.


<b> V. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>



- Lµm bµi tËp 62 (133)


HD: TÝnh <i><sub>OC</sub></i> <sub></sub> <sub>36</sub><sub></sub><sub>64</sub> <sub></sub><sub>10</sub>




9 36 45


9 64 73


16 9 5


<i>OB</i>
<i>OD</i>
<i>OA</i>


  
  
  


Vậy con cún chỉ ti c A, B, D.
Tua n 25


<b>ôn tập chơng II</b>



2
1


16
12



13


B C


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>A. mơc tiªu:</b>


- Kieỏn thửực Ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tổng các góc của một tam
giác và các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác.


- Kyỷ naờng Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài toán chứng minh, tính tốn,
vẽ hình ...


- Thái độ Tính chính xác ,cẩn thận


<b>b. ChuÈn bÞ:</b>


- Giáo viên: SGK, thớc thẳng, com pa, thớc đo độ.


- Học sinh: bút dạ, làm các câu hỏi phần ôn tập chơng, thớc thẳng, com pa, thc
o .


<b>C. tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. Tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra:</b>


GV nêu kháI quát nội dung buổi học, các kiến thức sẽ ôn tập.


III. Bài mới:


- Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời
câu hỏi 1 (tr139-SGK)


- 2 hc sinh ng ti ch tr li.


- Giáo viên đa nội dung bài tập ra
bảng phụ (chỉ có câu a và câu b)
- Học sinh suy nghĩ trả lời.


- Giáo viên đa nội dung bài tập ra
bảng phụ.


- Học sinh thảo luận theo nhóm.
- Đại diện 1 nhóm lên trình bày.
- Cả lớp nhận xét.


- Với các câu sai giáo viên yêu cầu
học sinh giải thích.


- Cỏc nhóm cử đại diện đứng tại
chỗ giải thích.


- GV yªu cầu học sinh trả lời câu
2-SGK.


- 2 hc sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên đa bảng phụ nội dung
tr139.



- Häc sinh ghi b»ng kÝ hiƯu.
? tr¶ lêi c©u hái 3-SGK.


- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên đa nội dung bài tập 69
lên bảng phụ.


- Học sinh độc đề bài.


- 1 häc sinh lên bảng vẽ hình và ghi
GT, Kl.


- Giáo viên gợi ý phân tích bài.


I. Ôn tập vỊ tỉng c¸c gãc trong mét tam
gi¸c


- Trong ABC cã:
   0


180


<i>A</i><i>B C</i> 


- TÝnh chÊt gãc ngoµi:


Gãc ngoµi cđa tam gi¸c b»ng tæng 2 góc
trong không kề với nó.



Bài tập 68 (tr141-SGK)


- Cõu a và b đợc suy ra trực tiếp từ định lí
tổng 3 góc của một tam giác.


Bài tập 67 (tr140-SGK)
- Câu 1; 2; 5 là câu đúng.
- Câu 3; 4; 6 l cõu sai


II. Ôn tập về các tr ờng hợp bằng nhau của
hai tam giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Hc sinh phân tích theo sơ đồ đi
lên.


AD  A


  0


1 2 90


<i>H</i> <i>H</i> 




AHB = AHC



 



1 2


<i>A</i> <i>A</i>




ABD = ACD


- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo
luận nhóm.


- Các nhóm thảo luận làm ra giấy
trong.


- Giáo viên thu giấy trong chiếu lên
máy chiếu.


- Học sinh nhận xét.


GT <i><sub>A</sub></i><sub></sub><i><sub>a</sub></i>; AB = AC; BD = CD
KL AD  a


<i>Chøng minh:</i>


XÐt ABD vµ ACD cã


AB = AC (GT)
BD = CD (GT)
AD chung



 ABD = ACD (c.c.c)
  


1 2


<i>A</i> <i>A</i> (2 góc tơng ứng)


Xét AHB và AHC cã:AB = AC (GT);


 


1 2


<i>A</i> <i>A</i> (CM trªn); AH chung.


 AHB = AHC (c.g.c)


 <i>H</i> <sub>1</sub> <i>H</i> <sub>2</sub> (2 góc tơng ứng)
mà 0


1 2 180


<i>H</i> <i>H</i>  (2 gãc kÒ bï)


 2 0  0


1 180 1 90


<i>H</i>   <i>H</i> 



   0


1 2 90


<i>H</i> <i>H</i>  VËy AD a


<i><b>4. Cñng cè:</b></i>


Xem xét lại các bài tập đã chữa


<i><b>5. H</b><b> íng dÉn về nhà</b>:<b> </b></i>


- Tiếp tục ôn tập chơng II.


- Làm tiếp các câu hỏi và bài tập 70 73 (tr141-SGK)
- Lµm bµi tËp 105, 110 (tr111, 112-SBT)


<b>Tuần 26</b>


<b>ôn tập chơng II</b>

<b>(t2)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


2
1


2
1



a H


B


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Kieỏn thửực Học sinh ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tam giác cân,
tam giác đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân.


- Kyỷ naờng Vận dụng các biểu thức đã học vào bài tập vẽ hình, tính tốn chứng
minh, ứng dụng thực tế.


- Thái độ Tính chính xác ,cẩn thận
<b>II. Chn bÞ</b>:


- Bảng phụ ghi nội dung một số dạng tam giác đặc biệt, thớc thẳng, com pa, êke.


<b> </b>PPVấn đáp gợi mở, luyện tập, thảo luận, phân tích đi lên


<b>IV </b>


<b> Tiến trình dạy học </b>


<i><b>1. Tỉ chøc líp</b></i>:


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>:


<i><b>3. TiÕn trình bài giảng</b></i>:


? Trong chng II ta đã học


những dạng tam giác đặc biệt
nào.


- Häc sinh tr¶ lêi c©u hái.


? Nêu định nghĩa các tam giác
đặc biệt đó.


- 4 học sinh trả lời câu hỏi.
? Nêu các tính chất về cạnh, góc
của các tam giác trên.


? Nêu một số cách chứng minh
của các tam giác trên.


- Giáo viên treo b¶ng phơ.


- 3 häc sinh nhắc lại c¸c tÝnh
chÊt cđa tam gi¸c.


- Gi¸o viên yêu cầu häc sinh
lµm bµi tËp 70


- Học sinh đọc kĩ đề tốn.
? Vẽ hình ghi GT, KL.


- 1 häc sinh lên bảng vẽ hình
ghi GT, KL


- Yêu cầu học sinh làm các câu


a, b, c, d theo nhãm.


- Các nhóm thảo luận, đại diện
các nhóm lên bảng trình bày.


- C¶ líp nhËn xÐt bài làm của
các nhóm.


I. mt s dạng tam giác đặc biệt
II. Luyện tập (25')


<i>Bµi tËp 70</i> (tr141-SGK)


GT BH ABC cã AB = AC, BM = CN AM; CK  AN


HB CK  O


KL


a) AMN c©n
b) BH = CK
c) AH = AK


d) OBC là tam giác gì ? Vì sao.


c) Khi  0
60


<i>BAC</i>  ; BM = CN = BC



tÝnh số đo các góc của AMN xác


nh dng OBC


Bg:


a) ABM vµ ACN cã
AB = AC (GT)


 <sub></sub>


<i>ABM</i> <i>ACN</i> (cïng = 1800 - <i>ABC</i>)


BM = CN (GT)


 ABM = ACN (c.g.c)
 <i><sub>M</sub></i> <sub></sub><i><sub>N</sub></i> AMN cân
b) Xét HBM và KNC cã


 


<i>M</i> <i>N</i> (theo c©u a); MB = CN


 HMB = KNC (c.huyÒn – g.nhän)


 BH = CK


O


K


H


B <sub>C</sub>


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Giáo viên đa ra tranh vẽ mô tả
câu e.


? Khi 0
60


<i>BAC</i> vµ BM = CN


= BC thì suy ra đợc gỡ.


- HS: ABC l tam giỏc u,


BMA cân tại B, CAN cân tại
C.


? Tính số đo các góc cña 


AMN


- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
? CBC là tam giác gì.


c) Theo c©u a ta cã AM = AN (1)
Theo chøng minh trªn: HM = KN (2)



Tõ (1), (2) ABH = ACK <sub>HA = AK</sub>


d)<i><sub>HBM</sub></i> <sub></sub><i><sub>KCN</sub></i> <sub>(</sub> <sub>HMB = </sub> <sub>KNC) mỈt</sub>


khác <i><sub>OBC</sub></i> <sub></sub><i><sub>HBM</sub></i> <sub> (đối đỉnh) </sub><i><sub>BCO</sub></i> <sub></sub><i><sub>KCN</sub></i>


(đối đỉnh) <i><sub>OBC</sub></i> <sub></sub><i><sub>OCB</sub></i> <sub></sub> <sub></sub><sub>OBC cân tại O</sub>


e) Khi  0
60


<i>BAC</i>   ABC là đều


   0


60


<i>ABC</i> <i>ACB</i>


0


120


<i>ABM</i> <i>ACN</i>


ta có BAM cân vì BM = BA (gt)


  



0 0


0


180 60


30


2 2


<i>ABM</i>


<i>M</i>    


t¬ng tù ta cã  0
30


<i>N</i> 


Do đó  0 0 0 0


180 (30 30 ) 120


<i>MAN</i>    


V× <i><sub>M</sub></i> <sub></sub><sub>30</sub>0 <sub></sub> <i><sub>HBM</sub></i> <sub></sub><sub>60</sub>0 <sub></sub> <i><sub>OBC</sub></i> <sub></sub><sub>60</sub>0
t¬ng tù ta cã  0


60



<i>OCB</i>


 OBC là tam giác u.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Cần nắm chắc các trờng hợp bằng nhau của tam giác và áp dụng nó vào chứng
minh 2 tam gi¸c b»ng nhau.


- áp dụng các trờng hợp bằng nhau của 2 tam giác để cm đoạn thẳng bằng nhau,
cm góc bằng nhau.


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhà</b>:<b> </b></i>


- Ôn tập lí thuyết và làm các bài tập ôn tập chơng II
- Chuẩn bị giờ sau kiÓm tra.


<b>Tuần 27</b>

<b>ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG</b>


I-MỤC TIÊU :


- Kiến thức HS được cũng cố kiến thức về biểu thức đại số , đơn thức thu gọn


, đơn thức đồng dạng


- Kỷ năng HS được rèn kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số ,tính


tích các đơn thức , tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng ,tìm bậc của
đơn thức .


- Thái độ Rèn tính cẩn thận chính xác



<b>II- CHUẨN BỊ</b> :


- Bãng phụ để sữa bài 18 sgk/35,


- Phiếu học tập , bảng hoạt động nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

1- <i>n định</i> : kiểm tra só số học sinh


<i><b>2- Các hoạt động chũ yếu :</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Bài cũ </b></i>


Goïi 2 hs lên bảng tính bài 18 mỗi hs một
cột


GV cho hs Sữa bài và ghép chữ
-GV yêu cầu hs làm bài 19 sgk


? ta có thể thực hiện phép tính của 2 đơn
thức này được khơng ? vì ?


-yêu cầu hs làm bài 22 sgk vào vở
-gọi hs nhận xét và sữa bài


-GV lưu ý cách viết tránh sai lầm
-Cho hs thảo luận nhóm bài 23


- gọi nhóm làm xong trước trình bày lưu



ý cách suy diễn


-Cho hs làm bài 22 SBT trên phiếu học
tập


-GV kiểm tra kết quả tiếp thu của hs bằng
cách cho hs đưa phiếu học tập lên cao để
kiểm tra


-GV sữa sai


2 hs lên bảng đồng thời sữa bài 18 sgk/35
-HS làm bài 19 vào vở , một hs lên bảng
làm


- 2 hs lên bảng đồng thời làm bài 22 cả
lớp cùng làm và đối chứng


-HS laøm baøi 22 SBT/12 trên phiếu học
tập


-HS đưa phiếu học tập lên để kiểm tra


<i><b>Baøi 18:sgk/35</b></i>


V : 9/2 x2 <sub> Ö :17/3 xy</sub>


N:1/2 x2<sub> U: -12x</sub>2<sub>y</sub>


H: 3xy Ê:6xy2



Ă:0 L: -2/5 x2


 LÊ VĂN HƯU


<b>Bài 19 sgk/36</b>: tính giá trị biểu thức :


16x2<sub>y</sub>5<sub> –2 x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> taäi x=0,5; y=-1</sub>


= 16.(0,5)2<sub> (-1)</sub>5<sub>- 2 .0,5</sub>3<sub> (-1)</sub>2<sub>=</sub>


-4 –1/4=-17/4


<b>Bài 22</b>: Tính tích các đơn thức sau


,tìm được bậc của đơn thức kết quả


3
4
2


4
2


4


9
4
.



.
9
5
.
15
12
9


5
.
15
12


) <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>a</i>  


là đơn thức có bậc 7


5
3
4


2 <sub>.</sub>


35
2
5


2


.
7


1


) <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>b</i>  







 


coù bậc 8


<b>Bài 22 SBT/12: Tính </b>


a) xyz – 5xyz= (1-5) xyz=-4xyz
b) x2<sub> –1/2 x</sub>2<sub>-2x</sub>2<sub> =(1-1/2-2)x</sub>2<sub>=</sub>


=-3/2 x2


<b>Bài 23 sgk/36</b>: điền các đơn thức


thích hợp vào ơ trống :
a) 3 x2<sub>y + =5x</sub>2<sub>y</sub>



b) -2x2<sub> =-7x</sub>2


c) + + =x5


<i><b>4. </b><b>Cđng cè:</b></i>


-HS thảo luận nhóm bài 23
-Đại diện mt nhúm trỡnh by


<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


-Ôn lý thuyết phần đơn thức , đơn thức thu gọn
-BTVN:20;21;sgk/36


19,21,23 SBT/12


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Tuần 28</b>


<b>QUAN HỆ GIỮA GĨC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG TAM GIÁC</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>:


-Kiến thức: Củng cố các định lí quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam
giác.


-Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các định lí đó để so sánh các đoạn thẳng, các góc
trong tam giác.


- Rèn kĩ năng vẽ hình đúng theo yêu cầu của bài tốn, biết ghi GT, KL, bớc đầu


biết phân tích để tìm hớng chứng minh, trình bày bài, suy luận có căn cứ.


-Thái độ<b>: </b>Tích cực, tự giác trong học tập


<b>II. Chn bÞ</b>:


- Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ nội dung bài tập 6.
PPVấn đáp gợi mở, luyện tập, thảo luận, phân tích đi lên


<b>III tiến trình dạy học </b>:


<i><b>1. Tỉ chøc líp</b></i>:


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>:


- Học sinh 1: phát biểu định lí về quan hệ giữa góc đối diện với cạnh lớn hơn, vẽ
hình ghi GT, KL


- Học sinh 2: phát biểu định lí về quan hệ giữa cạnh đối diện với góc lớn hơn, vẽ
hình ghi GT, KL


<i><b>3. TiÕn trình bài giảng</b></i>:


- Giỏo viờn yờu cu hc sinh c
bi toán.


- 1 học sinh đọc bài toán
- Cả lớp vẽ hình vào vở.
? Ghi GT, KL của bài tốn.
- 1 hc sinh lờn trỡnh by.



? Để so sánh BD và CD ta phải so
sánh điều gì.


- Ta so sánh <i><sub>DCB</sub></i> với <i><sub>DBC</sub></i>


? Tơng tự em hÃy so sánh AD víi
BD.


- Häc sinh suy nghÜ.
- 1 em tr¶ lêi miƯng


? So sánh AD; BD và CD.


<b>Bài tập 5</b> (tr56-SGK)


GT ADC; <i>ADC</i> 900
B n»m gi÷a C và A
KL So sánh AD; BD; CD
* So sánh BD vµ CD


XÐt BDC cã  0
90


<i>ADC</i>  (GT)
 <i><sub>DCB</sub></i> <sub></sub><i><sub>DBC</sub></i> (v×  0


90



<i>DBC</i>  )


 BD > CD (1) (quan hệ giữa cạnh và góc
đối diện trong 1 tam giác)


* So s¸nh AD và BD
vì 0


90


<i>DBC</i> <i><sub>DBA</sub></i> <sub>90</sub>0


(2 gãc kÒ bï)


XÐt ADB cã  0  0


90 90


<i>DBA</i>  <i>DAB</i> 


 <i><sub>DBA</sub></i><sub></sub><i><sub>DAB</sub></i>


 AD > BD (2) (quan hệ giữa cạnh và góc
đối diện trong tam giỏc)


A C


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Giáo viên treo bảng phụ néi dung


BT 6


- Học sinh đọc đề bài.
- Cả lớp lm bi vo v.


- 1 học sinh lên bảng trình bµy.


Tõ 1, 2  AD > BD > CD


VËy Hạnh đi xa nhất, Trang đi gần nhất.


<b>Bài tập 6</b> (tr56-SGK)


AC = AD + DC (vì D nằm giữa A và C)
mà DC = BC (GT)


 AC = AD + BC  AC > BC


 <i><sub>B</sub></i> <sub></sub><i><sub>A</sub></i> (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện


trong 1 tam gi¸c)


<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


- Học sinh nhắc lại định lí vừa học.


<i><b>5. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b>:<b> </b></i>


- Học thuộc 2 định lí đó.



- Làm các bài tập 5, 5, 8 (tr24, 25 SBT)
- Ơn lại định lí Py-ta-go.


<b>Tuần 29</b>

<b>CỘNG , TRỪ ĐA THỨC</b>



I<b>-MỤC TIÊU</b> :


- Kiến thức HS được cũng cố kiến thức về đa thức , cộng ,trừ đa thức .
- Kỷ năng :HS được rèn kỹ năng tính tổng hiệu các đa thức


- Thái độ Tính chính xác ,cẩn thận


<b>II-CHUẨN BỊ</b> :


- Bảng phụ ghi các đề bài


- Phiếu học tập , bảng hoạt động nhóm


<b>III- TIẾN TRÌNH DẠY HOÏC</b> :


1-Oån định : kiểm tra sĩ số học sinh
2- Các hoạt động chủ yếu :


<i><b>Hoạt động kiểm tra bài cũ </b></i>


* Nêu các bước tính tổng hai đa thức
Làm bài tập 30 sgk/40


* nêu các bước trừ hai đa thức


Làm bài tập 31 câu N-M
<i>Bài luyện tại lớp </i>


- Yêu cầu 2hs lên bảng sữa bai 32 sgk/


40 , số còn lại làm lên phiếu học tập


<i><b>Bài 32 sgk/40</b></i><b>:</b>


a) P +( x2<sub>-2y</sub>2<sub> )=x</sub>2<sub>-y</sub>2<sub>+3y</sub>2<sub>-1</sub>


P +( x2<sub>-2y</sub>2<sub> )=x</sub>2<sub> +2y</sub>2<sub>-1</sub>


P= x2<sub>+2y</sub>2<sub> –1 –(x</sub>2<sub>-2y</sub>2<sub> )</sub>


P= x2<sub>+2y</sub>2<sub> –1-x</sub>2<sub>+2y</sub>2<sub>=4y</sub>2<sub>-1</sub>


b) Q –( 5x2<sub>-xyz)=xy+2x</sub>2<sub>-3xyz+5</sub>


Q =( 5x2<sub>-xyz)+(xy+2x</sub>2<sub>-3xyz+5)</sub>


Q =5x2<sub>-xyz+ xy+2x</sub>2<sub>-3xyz+5</sub>


D


A C


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

để đối chiếu


- Cho hs nhận xét



u cầu hs làm bài 35 vào vở


-gọi hs lên bảng làm và cả lớp cùng làm
vào vở


- hs trình bày bài làm của mình


Cho hs làm bài 36


?em có nhận xét giø về biểu thức trên ?
Vậy để tính đơn giản ta làm ntn?( thu
gọn trước)


-gọi một hs tính giá trị b’t
-Thu gọn đa thức b)


? viết dạng ntn để tính nhanh được
Yêu cầu hs làm bài 38 trên phiếu học
tập


-Gv thu ba phiếu có tình huống khác
nhau để sữa bài


-HS làm bài 36 vào vở
-Có các hạng tử động dạng
-thu gọn đa thức trên


-HS tính giá trị b’t



-khơng thu gọn được vì khơng có số
hạng đồng dạng


-HS làm bài 38 trên phiếu học tập
-S heo dõi các phiếu học tập và bổ sung


Q=(5x2<sub>+2x</sub>2<sub> )+(-xyz-3xyz)+xy+5</sub>


Q=7x2<sub>-4xyz+xy+5</sub>

<b>Bµi</b>

<b> 35:tính </b>



a)M+N=x2<sub>-2xy+y</sub>2<sub>+y</sub>2<sub>+2xy+x</sub>2<sub>+1</sub>


= (x2<sub>+x</sub>2<sub>)+(y</sub>2<sub>+y</sub>2<sub>)+(-2xy+2xy)+1</sub>


M+N =2x2<sub>+2y</sub>2<sub> +1</sub>


b) M-N= (x2<sub>-2xy+y</sub>2<sub>)-(y</sub>2<sub>+2xy+ </sub>


x2<sub>+1)= x</sub>2<sub>-2xy+y</sub>2<sub>-y</sub>2<sub>-2xy-x</sub>2<sub>-1</sub>


= (x2<sub>-x</sub>2<sub>)+(y</sub>2<sub>-y</sub>2<sub>)+(-2xy-2xy)-1</sub>


M-N= -4xy-1


<b>Bài 36</b>: tính giá trị biểu thức :


a) x2<sub>+2xy- 3 x</sub>3<sub> +2y</sub>3<sub>+3x</sub>3<sub>-y</sub>3<sub>=</sub>


( -3x3<sub>+3x</sub>3<sub>)+( 2y</sub>3<sub>-y</sub>3<sub>)+2xy+x</sub>2<sub>=</sub>



=y3<sub>+2xy+x</sub>2<sub> thay x=5 và y=4 ta có </sub>


43<sub> +2.5.4 +5</sub>2<sub>=64+40+25=129</sub>


b) xy-x2<sub>y</sub>2<sub> +x</sub>4<sub>y</sub>4<sub>-x</sub>6<sub>y</sub>6<sub>+x</sub>8<sub>y</sub>8<sub>=</sub>


xy-(xy)2<sub>+(xy)</sub>4<sub>-(xy)</sub>6<sub>+(xy)</sub>8<sub>=</sub>


1 –1+1-1+1=1(vì x=-1;y=-1=>xy=1
)


<b>Bài 38</b>: Tìm đa thức C


a) C=A+B= x2<sub>-2y +xy+1+x</sub>2<sub> +y – </sub>


x2<sub>y</sub>2<sub>-1=(x</sub>2<sub>+x</sub>2<sub>) </sub>


+(-2y+y)+(1-1)+xy-x2<sub>y</sub>2<sub> =2x</sub>2<sub>-y+xy-x</sub>2<sub>y</sub>2


b) C+A=B=> C=B-A


= x2<sub> +y – x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>-1 –( x</sub>2<sub>-2y +xy+1)</sub>


= x2<sub> +y – x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>-1- x</sub>2<sub> +2y-xy-1=(x</sub>2<sub></sub>


-x2<sub>) +(2y+y)+(-1-1)-xy-x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> = 3y</sub>


–2 –xy –x2<sub>y</sub>2



<i><b> 4. Cñng cè:</b></i>


-HS hoạt động nhóm bài 37 , mỗi hs viết một đa thức


<i><b>Bài 37</b></i> : đa thức bậc 3 với hai biến x,y và có 3 hạng tử ( có nhiều đáp số )
VD: x2<sub> y +xy –5 hoặc x</sub>3<sub> –xy-y</sub>


<i><b>5. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b>:<b> </b></i>


-BTVN: phần còn lại sgk
-Bài 30;32;33 SBT/14


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN</b>


<b>I- MỤC TIÊU :</b>


-Kiến thức HS được cũng cố kiến thức về đa thức một biến , cộng trừ đa thức
một biến


-Kỷ năng: được rèn luyện kỹ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc
giảm của biến và tính tổng hiệu các đa thức .


-Thái độ Tính chính xác ,cẩn thận


<b>II- CHUẨN BỊ</b> :


Bảng phụ ghi nội dung các bài tập cần luyện tập – sơ lược một số kiến thức về
đa thức , đa thức một biến


<b>III-TIẾN TRÌNH DẠY HOÏC</b> :



1<i>-Oån định</i> : kiểm tra sĩ số học sinh
<i> </i>2-Các hoạt động chủ yếu :
-HS1 :Nêu các cách để cộng , trừ đa thức
một biến


áp dụng làm bài tập 46 sgk/45
-HS2: Làm bài tập 47 sgk/ 45


? Đa thức là gì ?em hiểu thế nào là đa thức
một biến ? muốn thu gọn một đa thức ta
làm thế nào ?


? Thế nào là bậc của một đa thức , đa thức
một biến


?Nêu cách cộng trừ đa thức ?


Yêu cầu hs làm bài tập 50/ sgk/ 46


- gọi 2 hs lên bảng làm câu a
- -gọi hai hs lên bảng làm câu b


( HS có thể làm cách nào cũng được )
-Yêu cầu hs làm bài tập 52 trên phiêu học
tập


-Gv thu một số phiếu có tình huống khác
nhau và sữa bài


- Gv yêu cầu hs làm bài tập 53



- gọi hai học sinh lên bảng làm bài tập 53


<i><b>Chữa bài tập</b></i> :


<b>Bài 46</b> : Có nhiều đáp số


VD:


a) (6x3<sub>+3x</sub>2<sub> +5x-2)+( -x</sub>3<sub></sub>


-7x2<sub>+2x)</sub>


b) (6x3<sub>+3x</sub>2<sub> +5x-2)-( x</sub>3<sub>+7x</sub>2<sub>-2x)</sub>


*bạn Vinh nhận xét đúng


P(x)=(x4<sub>+4x</sub>3<sub>-3x</sub>2<sub>+7x-2)+(-x</sub>4<sub>+x</sub>3<sub></sub>


-x2<sub>)</sub>
<b>Bài 47:</b>


P(x)+H(x)+Q(x)=-3x3<sub>+6x</sub>2<sub>+3x+6</sub>


P(x)-Q(x)-H(x)=4x4<sub>-x</sub>3<sub>-6x</sub>2<sub>-5x-4</sub>

<b>Bµi</b>

<b> 50 sgk/46 </b>



a) <i>Rút gọn</i> :


N= 15y3<sub> +5y</sub>2<sub> –y</sub>5<sub> –5y</sub>2<sub> –4y</sub>3<sub> –2y</sub>



N= -y5<sub> +11y</sub>3<sub> –2y </sub>


M= y2<sub>+y</sub>3<sub> –3y +1 –y</sub>2<sub> +y</sub>5<sub> –y</sub>3


+7y5


M= 8y5<sub> –3y +1 </sub>


b) <i>Tính </i>:


 N= -y5 +11y3 –2y


+ M= 8y5<sub> –3y +1 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- HS còn lại làm vào vở


- gọi hs sữa bài sau đfó nêu nhận xét theo


yêu cầu trong sgk
-2 hs lên bảng làm câu a
-Cả lớp nhận xét


-2 hs khác lên bảng làm câu b


-cả lớp cùng làm vào vở và nhận xét
-HS làm bài tập 52 trên phiếu học tập
-HS sữa bài


-2HS lên bảng làm bài tập 53


-HS cả lớp làm vào vở


-hs nhận xét bài làm trên bảng và sữa bài


 N= -y5 +11y3 –2y


- M= 8y5<sub> –3y +1 </sub>


N-M=-9y5<sub> +11y</sub>3<sub> +y -1 </sub>


<b>Baøi 52 /46</b> :


P(x)= x2<sub>-2x-8</sub>


 P(-1)=(-1)2 –2(-1)-8=-5
 P(0) = 02 –2.0 –8= -8
 P(4)= 42-2.4-8= 0


<b>Bài 53 : </b>cho các đa thức :


P(x) = x5<sub> –2x</sub>4<sub> +x</sub>2<sub>–x+1 </sub>


Q(x) = 6-2x +3x3<sub> +x</sub>4<sub> –3x</sub>5


 tính


P(x)-Q(x) =4x5<sub> –3x</sub>4<sub> –3x</sub>3<sub> +x</sub>2<sub> +x</sub>


–5



Q(x)-P(x)= -4x5<sub>+3x</sub>4<sub>+3x</sub>3<sub>-x</sub>2<sub>-x </sub>


+5


<i>*Nhận xét</i> : Các hệ số của hai
đa thức tìm được đối nhau


<i><b>4. </b><b>Cñng cè: </b></i>


-Gv nhận xét đánh giá bài làm của hs trong cả tiết học và chỉ ra một số
sai sót thường mắc để hs khắc phục


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ: </b></i>


-BVN:49; 51 SGK/46


- Làm hoµn chỉnh các bài tập vo v


<b>Tuan 31</b>


<b>Quan h gia đường vng góc, </b>


<b>đường xiên và hình chiếu</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


<b>- </b>Kiến thức: Củng cố các định lí quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên, giữa
các đờng xiên với hình chiếu của chúng.


<b>-</b>Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ thành thạo theo u cầu của bài tốn, tập phân
tích để chứng minh bài toán, biết chỉ ra các căn cứ của các bớc chứng minh.



<b>- </b>Thái độ: Giáo dục ý thức vận dụng kiến thức toán học vào thc tin.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Thớc thẳng, thớc chia khoảng.


<b> PP: </b>Vấn đáp gợi mở, luyện tập, thảo luận, phân tích đi lên


<b>III Tiến trình dạy học</b>:


<i><b>1. Tỉ chøc líp</b></i>:


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>:


- Học sinh 1: phát biểu định lí về mối quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên,
vẽ hình ghi GT, KL.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>3. Tiến trình bài giảng</b></i>:


- Học sinh vẽ lại hình trên bảng theo
sự hớng dẫn của giáo viên.


- Giáo viên cho học sinh nghiên cứu
phần hớng dẫn trong SGK và häc sinh
tù lµm bµi.


- 1 học sinh lên bảng làm bài.
- Cả lớp nhận xét bài làm của bạn.
- GV: nh vậy 1 định lí hoặc 1 bài tốn


có nhiều cách làm, các em nên cố
gắng tìm nhiều cách giải khác nhau để
mở rộng kiến thức.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 13
- Học sinh tìm hiểu đề bài, vẽ hình ghi
GT, KL.


- 1 häc sinh vẽ hình ghi GT, KL trên
bảng.


? Tại sao AE < BC.


- Häc sinh trả lời câu hỏi của giáo
viên.


? So sánh ED với BE?.
- HS: ED < EB


? So s¸nh ED víi BC.
- HS: DE < BC


- 1 học sinh lên bảng làm bµi.


- Giáo viên u cầu học sinh tìm hiểu
bài tốn và hoạt động theo nhóm


- Cả lớp hoạt động theo nhóm.


? Cho a // b, thế nào là khoảng cách


của 2 ng thng song song.


- Giáo viên yêu cầu các nhóm nêu kết
quả.


- Các nhóm báo cáo kết quả và cách
làm của nhóm mình.


- C lp nhn xột, ỏnh giỏ cho điểm.


<b>Bµi tËp 11</b>(tr60-SGK)


. Xét tam giác vuông ABC có <i><sub>B</sub></i> <sub></sub><sub>1</sub><i><sub>v</sub></i>


<i>ABC</i> nhän v× C nằm giữa B và D 




<i>ABC</i> vµ <i>BCA</i> lµ 2 gãc kỊ bï  <i>ACD</i>


tï.


. XÐt ACD cã <i><sub>ACD</sub></i> <sub> tï </sub> <i><sub>ADC</sub></i> <sub> nhän </sub>
 <i><sub>ACD</sub></i> > <i><sub>ADC</sub></i>


 AD > AC (quan hệ giữa góc và cạnh
đối diện trong tam giác)



<b>Bµi tËp 13</b> (tr60-SGK)


GT ABC, <i>A</i>1<i>v</i>, D nằm giữa A
và B, E nằm giữa A và C


KL a) BE < BC<sub>b) DE < BC </sub>


a) V× E nằm giữa A và C AE < AC


BE < BC (1) (Quan hệ giữa đờng xiên
và hình chiu)


b) Vì D nằm giữa A và B AD < AB


 ED < EB (2) (quan hệ giữa đờng xiên
và hình chiếu)


Tõ 1, 2  DE < BC
Bµi tËp 12 (tr60-SGK)


- Cho a // b, đoạn AB vng góc với 2
đ-ờng thẳng a và b, độ dài đoạn AB là
khoảng cách 2 đờng thẳng song song đó.


<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


-Gv hệ thống cho hs các dạng bài tập đã làm.



<i><b>5. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>


- Ơn lại các định lí trong bài1, bài 2


- Lµm bµi tËp 14(tr60-SGK); bµi tËp 15, 17 (tr25, 26-SBT)
Bµi tËp: vÏ ABC cã AB = 4cm; AC = 5cm; BC = 6cm


a) So s¸nh các góc của ABC.


b) Kẻ AH BC (H thuộc BC), so sánh AB và BH; AC và HC


- ễn tập qui tắc chuyển vế trong bất đẳng thức.
B


A E C


D


B D


A


C


b


a A


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i><b> Tuaàn 32</b></i>



<b>BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC </b>



<b>I. Mơc tiªu</b>

<b>:</b>



-. Kiến thức<b>: </b>Củng cố cho học sinh về quan hệ giữa độ dài 3 cạnh của 1 tam
giác, biết vận dụng quan hệ này để xét xem 3 đoạn thẳng cho trớc có thể là 3 cạnh
của một tam giác hay không.


-. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ hình theo đề bài, vận dụng quan hệ giữa 3 cạnh
của một tam giác để chứng minh bài toán.


-. Thái độ: có ý thức vận dụng vào thực tế đời sống.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Thớc thẳng, com pa, phấn màu.


<b> PP </b>Vấn đáp gợi mở, luyện tập, thảo luận, phân tích đi lên


<b>III Tiến trình dạy học </b>


<i><b>1. Tỉ chøc líp</b></i>:


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>:


- Học sinh 1: nêu định lí về quan hệ giữa 3 cạnh của 1 tam giác ? Vẽ hình, ghi GT,
KL.


- Häc sinh 2: làm bài tập 18 (tr63-SGK)



<i><b>3. Tiến trình bài giảng</b></i>:


- Giáo viên vẽ hình lên bảng và yêu
cầu học sinh làm bài.


? Cho biết GT, Kl của bài toán.
- 1 học sinh lên bảng ghi GT, KL


- Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời
miệng câu a.


- Học sinh suy nghĩ ít phút rồi trả lời.
? Tơng tự cau a hÃy chứng minh câu
b.


- Cả lớp làm bài.


- 1 học sinh lên bảng làm bài.
? Từ 1 và 2 em có nhận xét gì.
- Học sinh trả lêi.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 19
- Học sinh đọc đề bài.


? Chu vi của tam giác đợc tính nh thế
nào.


- Chu vi của tam giác bằng tổng độ


Bµi tËp 17 (tr63-SGK)




GT ABC, M n»m trong ABC


<i>BM</i> <i>AC</i> <i>I</i>


KL a) So s¸nh MA víi MI + IA


 MB + MA < IB + IA
b) So s¸nh IB víi IC + CB


 IB + IA < CA + CB


c) CM: MA + MB < CA + CB
a) XÐt MAI cã:


MA < MI + IA (bất đẳng thức tam giác)


 MA + MB < MB + MI + IA


 MA + MB < IB + IA (1)
b) XÐt IBC cã


IB < IC + CB (bất đẳng thức tam giác)


 IB + IA < CA + CB (2)
c) Tõ 1, 2 ta cã


MA + MB < CA + CB
Bµi tËp 19 (tr63-SGK)



Gọi độ dài cạnh thứ 3 ca tam giỏc cõn l
x (cm)


Theo BĐT tam giác


B C


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

dài 3 cạnh?.


GV ta phi tớnh dài cạnh cịn lại
của <sub></sub>


? Để tính độ dài của một tam giác khi
biết 2 cạnh ta vận dụng kiến thức nào?
HS: <sub></sub>ABC, AB - AC < BC < AB +
AC


- Giáo viên cùng làm với học sinh.
- Hc sinh c bi.


- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận
nhóm.


- Các nhóm thảo luận và trình bày bài.
- Giáo viên thu bài của các nhóm và
nhận xét.



- Các nhóm còn lại báo cáo kết quả.


7,9 - 3,9 < x < 7,9 + 3,9


 4 < x < 11,8


 x = 7,9


chu vi cña tam giác cân là
7,9 + 7,9 + 3,9 = 19,7 (cm)
Bµi tËp 22 (tr64-SGK)


ABC cã


90 - 30 < BC < 90 + 30


 60 < BC < 120


a) thành phố B khơng nhận đợc tín hiệu
b) thành phố B nhận đợc tín hiệu.


<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


-Gv chốt lại cho hs lý thuyết cơ bản và các dạng BT đã làm.


<i><b>5. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>


- Häc thuộc quan hệ giữa ba cạnh của 1 tam giác .


- Làm các bài 25, 27, 29, 30 (tr26, 27-SBT); bài tập 22 (tr64-SGK)



- Chuẩn bị tam giác bằng giấy; mảnh giấy kẻ ô vuông mỗi chiều 10 ô, com pa,
th-íc cã chia kho¶ng.


- Ơn lại khái niệm trung điểm của đoạn thẳng và cách xác định trung điểm của
đoạn thẳng bằng thớc và cách gấp giấy.


<b>Tuaàn 33 ÔN TẬP</b>



<b>I- MỤC TIÊU :</b>


<b>-Hệ thống lại kiến thức trong chương về phần đa thức </b>


<b>- Rèn kỹ năng cộng trừ đa thức , tính giá trị của đa thức tại giá trị cho trước </b>
<b>của biến tìm nghiệm , kiểm tra một số có phải là nghiệm của đa thức khơng </b>
-Rèn tính làm tốn chính xác


<b>II- CHUẨN BỊ :</b>


<b>Bảng phụ ghi nội dung các bài tập ôn tập </b>
<b>III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :</b>


<b>1- n định :kiểm tra sĩ số học sinh </b>
<b>2-</b> Các hoạt động chủ yếu :


<b>Hoạt động 1: Oân tập lý thuyết về phần đa </b>
<b>thức </b>


<b>? Thế` nào là một đa thức ?</b>



<b>? khi nói về đa thức thì em cần phải nắm </b>
<b>được những vấn đề gì đã được học ? nêu </b>
<b>cách thực hiện những vấn đề đó ?</b>


<b>I- Lý thuyết :</b>


- <b>Thế nào là một đa thức </b>
- <b>Thu gọn đa thức nghĩa là gì ?</b>
- <b>Nêu cách tìm bậc của đa thức </b>
- <b>Những cách sắp xếp của đa thức </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Hoạt động 2: Bài ôn tại lớp </b>
<b>-GV đaư đề bài lên bảng </b>
<b>-Yêu cầu HS làm bài 62 :</b>


<b>a) Gọi 2 hs lên bảng làm mỗi em một đa </b>
<b>thức </b>


<b>b) gọi hai hs mức TB lên làm mỗi HS làm </b>
<b>một phần </b>


<b>c)Cho hs làm câu c trên phiếu học tập - </b>
<b>cho một hs lên bảng làm </b>


<b>-GV cho hs sửa sai nếu có </b>
<b>u cầu hs làm bài 63 vào vở </b>
<b>-gọi một hs lên bảng sữa bài </b>


<b>-GV thu một số vở của hs để kiểm tra về </b>
<b>ý thức và nhận thức của HS</b>



<b>- Gv có thể sữa câu c cho hs khối đại trà </b>
<b>nếu Hs làm không được </b>


- <b>Nêu định nghĩa hai đơn thức đồng </b>


<b>dạng ?</b>


<b>Nêu cách làm bài 64 </b>


<b>-Cho hs làm bài trên phiếu học tập </b>
<b>-gọi một hs nêu cách làm bài 64 </b>
<b>-Cho hs thảo luận nhóm bài 64 /65</b>


- <b>Các cách cộng trừ đa thức </b>


<b>(2cách)</b>


- <b>Nghiệm của đa thức :</b>


<b>II- Bài tập :</b>


<i><b>Bài</b><b> 62 SGK/ 50 </b></i>


<b>Cho 2 đa thức :</b>


<b>P(x)=x5<sub> – 3x</sub>2<sub> + 7x</sub>4<sub>-9x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>-1/4x</sub></b>


<b>Q(x)= 5x4<sub>-x</sub>5<sub>+x</sub>2<sub>-2x</sub>3<sub>+3x</sub>2<sub> –1/4 </sub></b>



<b>a) Sắp xếp theo luỹ thừa giảm :</b>
<b>P(x)=x5<sub> + 7x</sub>4<sub>-9x</sub>3<sub>-2x</sub>2<sub>-1/4x</sub></b>


<b>Q(x)= -x5<sub> +5x</sub>4<sub>-2x</sub>3<sub>+4x</sub>2<sub> –1/4</sub></b>


<b>b) P(x) +Q(x)=</b>


<b>=12x4<sub> –11x</sub>3<sub> +2x</sub>2<sub> –1/4x –1/4 </sub></b>


<b>P(x)-Q(x)=</b>


<b>=2x5<sub> +2x</sub>4<sub> –7x</sub>3<sub> –6x</sub>2<sub> –1/4x +1/4 </sub></b>


<b>c) ta có : P(0)=0; Q(0) = -1/4 nên </b>
<b>x=0 là nghiệm của P(x) chứ không </b>
<b>phải là nghiệm của Q(x) </b>


<b>Bài 63 /50</b>
<b>a) Sắp xếp :</b>


<b>M(x)= 5x3<sub> +2x</sub>4<sub>-x</sub>2<sub> +3x</sub>2<sub> –x</sub>3<sub>-x</sub>4<sub>+1-4x</sub>3<sub> =</sub></b>


<b>x4<sub> + 2x</sub>2<sub> +1 </sub></b>


<b>b) tính :</b>


<b>M(1)= 14<sub> +2.1</sub>2<sub> +1= 4</sub></b>


<b>M(-1)= (-1)4<sub>+2.(-1)</sub>2<sub>+1= 4 </sub></b>



<b>c, chứng tỏ đa thức khơng có </b>
<b>nghiệm:</b>


Vì x4 và x2 nhận giá trị không âm
với mọi giá trị của x nên M(x) >0
với mọi x vậy đa thức trên không
có nghiệm


Bài 64 /50


<b>Các đơn thức đồng dạng với x2<sub>y sao </sub></b>


<b>cho khi x=-1; y=1 thì giá trị đơn </b>
<b>thức luôn là số tự nhiên nhỏ hơn </b>
<b>10 : ta có x2<sub>y =1 tại x=-1 ; y=1 nên ta</sub></b>


<b>chỉ cần viết các đơn thức có phần </b>
<b>biến là x2<sub>y còn phần hệ số nhỏ hơn </sub></b>


<b>10 nhưng lớn hơn 0 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i><b>-Baøi 65 :/50</b></i> <i><b>a)A(x) = 2x-6</b><b> chọn nghiệm :3</b></i>


<b>b)B(x)=3x+1/2 -1/6 </b>
<b>c)C(x)=x2<sub>-3x+2 1;2</sub></b>


<b>d) P(x)=x2<sub>+5x-6 1 ;-6</sub></b>


<b>e) Q(x)= x2<sub>+x 0;-1 </sub></b>



<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


<b>-VN ôn tập lý thuyết theo SGK </b>
<b>-BVN:51;53;54;55;56 57 SBT/ 16;17 </b>


<b>Tn 34</b>:


tính chất 3 đờng trung trực của tam giác


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Nhằm củng cố lại các tính chất về đờng đờng trung trực của tam giác, về tính
chất đờng trung trực của một đoạn thẳng.


- RÌn lun kÜ năng vẽ hình dùng thớc, êke, compa.


- Biết vận dụng các kiến thức lí thuyết vào giải các bài toán chøng minh.


<b>B</b>. <b>Chuẩn bị</b>: Bảng phụ ghi đề bi


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I.Tổ chức</b>:


<b>II.Dạy học:</b>


<b>Bi 1</b>: Cho tam giác ABC (A = 900<sub>) các đờng trung trực của các cạnh AB, AC cắt</sub>


nhau t¹i D. Chøng minh r»ng D là trung điểm của cạnh BC



<b>Gii</b>: Vỡ D l giao điểm của đờng trung trực


của các cạnh AB và AC nên 2 tam giác A
DAB và DAC là cân và các góc ở đáy


của mỗi tam giác đó bằng nhau.
DBA = DAB và DAC = DCA


Theo tính chất góc ngoài của tam giác ta có: B D C
ADB = DAC + DCA


ADC = DAB + DBA


Do đó: ADB + ADC = DAC + DCA + DAB + DBA = 1800


Từ đó suy ra ba điểm B, D, C thng hng


Hơn nữa vì DB = DC nên D là trung điểm của BC


<b>Bi 2</b>: Cho hai điểm A và D nằm trên đờng trung trực AI của đoạn thẳng BC. D
nằm giữa hai điểm A và I, I là điểm nằm trên BC. Chứng minh:


a. AD là tia phân giác của góc BAC A


b. ABD = ACD


<b>Gi¶i</b>:


a. XÐt hai tam giác ABI và ACI chúng có:



AI cạnh chung


AIC = AIB = 1v B I C
IB = IC (gt cho AI là đờng trung trực


cña đoạn thẳng BC)


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Mặt khác I là trung điểm của cạnh BC nên tia AI nằm giữa hai tia AB và AC
Suy ra: AD là tia phân giác của góc BAC


b. Xét hai tam giác ABD và ACD chóng cã:
AD c¹nh chung


Cạnh AB = AC (vì AI là đờng trung trực của đoạn thẳng BC)
BAI = CAI (c/m trên)


VËy <i>ABD</i><i>ACD</i> (c.g.c)  ABD = ACD (cặp góc tơng ứng)


<b>Bi 3</b>: Hai điểm M và N nằm trên đờng trung trực của đoạn thẳng AB, N là trung
điểm của đoạn thẳng AB. Trên tia đối của tia NM cxác định M/<sub> sao cho MN</sub>/<sub> =</sub>


NM


a. Chøng minh: AB lµ ssêng trung trực của đoạn thẳng MM/


b. M/<sub>A = MB</sub><sub>= M</sub>/<sub>B = MA</sub>
<b>Gi¶i</b>:


a. Ta cã: AB MM/



(vì MN là đờng trung trực của đoạn M
thẳng AB nờn MN <i>AB</i>)


Mặt khác N là trung điểm của MM/


(vì M/<sub> nằm trên tia đối của tia NM và NM = NM</sub>/<sub>) A</sub> <sub> N</sub> <sub> B</sub>


Vậy AB là đờng trung trực của đoạn MM/<sub>.</sub>


b. Theo g¶ thiÕt ta cã:


MM/<sub> là đờng trung trực của đoạn thẳng AB nên</sub>


MA = MB; M/<sub>B = M</sub>/<sub>A</sub> <sub> M</sub>/


Ta lại có: AB là đờng trung trực của đoạn thẳng MM/<sub> nên MA = M</sub>/<sub>B</sub>


Từ đó suy ra: M/<sub>A = MB = M</sub>/<sub>B = MV</sub>


<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


<b>Bài 4</b>: Cho tam giác ABC có AB < AC. Xác định điểm D trên cạnh AC sao cho :
DA + DB = AC


<b>Giải</b>: Vẽ đờng trung trực của đoạn thẳng BC cắt cạnh AC tại D


D là điểm cần xác định A


ThËt vËy



Ta có: DB = DC (vì D thuộc đờng trung D
trực của đoạn thẳng BC)


Do đó: DA + DB = DA + DC


Mµ AC = DA + DC (vì D nằm giữa A và C) B C
Suy ra: DA + DB = AC


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


- Tiếp tục ơn tập nắm chắc kiến thức về đờng trung trực của đoạn thẳng, 3
đờng trung trực của tam giác và các tính chất


- Xem và làm các bài tập vận dụng


<b>Tuần 35</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>A. Môc tiªu:</b>


- Nhằm củng cố lại các tính chất về đờng đờng trung trực của tam giác, về tính
chất đờng trung trực của một đoạn thẳng.


- RÌn lun kĩ năng vẽ hình dùng thớc, êke, compa.


- Biết vận dụng các kiến thức lí thuyết vào giải các bài to¸n chøng minh.


<b>B</b>. <b>Chuẩn bị</b>: Bảng phụ ghi bi


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>



<b>I.Tổ chức</b>:


<b>II.Dạy học:</b>
<b>Bài 1</b>:


a. Gọi AH và BK là các đờng cao của tam giác ABc. Chứng minh rằng CKB =
CAH


b. Cho tam giác cân ABC (AB = AC), AH và BK là các đờng cao
Chứng minh rằng CBK = BAH


<b>Gi¶i</b>:


a. Trong tam giác AHC và BKC có: K
CBK v CAH u l gúc nhn


Và có các cạnh tơng ứng vuông góc với nhau A
CB AH và BK  CA


VËy CBK = CAH


b. Trong tam giác cân đã cho thì đờng cao AH B H C
cũng là đờng phân giác của góc A A


Do ú: BAH = CAH


Mặt khác: CAH và CBK lµ hai gãc nhän vµ K
có các cạnh tơng ứng vuông góc nên


CAH = CBK. Nh vËy BAH = CBK



B H C


<b>Bài 2</b>: Hai đờng cao AH và BK của tam giác nhọn ABC cắt nhau tại D.
a. Tính HDK khi C = 500


b. Chøng minh rằng nếu DA = DB thì tam giác ABC là tam giác cân.


<b>Giải</b>: A


a, Vỡ hai góc C và ADK đều là nhọn và có các K
cạnh tơng ứng vuông góc nên C = ADK


Nhng HDK kỊ bï víi ADK nên hai góc C và HDK là
bù nhau. Nh vËy HDK = 1800<sub> - C = 130</sub>0


b. Nếu DA = DB thì DAB = DBA B H C
Do đó hai tam giác vng HAB và KBA bng nhau


Vì có cạnh huyền bằng nhau và có một gãc nhän b»ng nhau


Từ đó suy ra KAB = HBA hai góc này cùng kề với đáy AB của tam giác ABC
Suy ra tam giác ABC cân với CA = CB


<b>Bài 3</b>: Cho tam giác ABC cân tại A phân giác AM. Kẻ đờng cao BN cắt AM
tại H.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

A. Đúng B. Sai


b. Tính số đo các góc: BHM và MHN biết C = 390



A. BHM = 1310<sub>; MHN = 49</sub>0 <sub>C. BHM = 141</sub>0<sub>; MHN = 39</sub>0


B. BHM = 490<sub>; MHN = 131</sub>0 <sub>D. BHM = 39</sub>0<sub>; MHN = 141</sub>0


<b>Gi¶i</b>: A


a. Chän A


vì AM BC tam giác ABC câb tại A N


Suy ra H là trực tâm của tam giác ABC H
Do đó CH  AB


b. Chän D B M C
Ta cã: BHM = C = 390<sub> (hai góc nhọn có cạnh tơng øng vu«ng gãc)</sub>


MHN = 1800<sub> - C = 141</sub>0<sub> (hai góc có cạnh tơng ứng vuông góc và một góc nhän,</sub>


mét gãc tï)


Vậy ta tìm đợc BHM = 390<sub>; MHN = 141</sub>0


<i><b>4. Cñng cè:</b></i>


-GV hệ thống lại các bài tập và phơng pháp sử dụng giải các bài tập
-? Kể tên các loại đờng đồng quy trong tam giác; các điểm đồng quy có
tính chất gì đặc biệt?


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>



-Đọc và ghi nhớ phần tóm tắt kiến thức cơ bản của chơng 3 hình học 7
- Làm <b>Bài tập</b>: Ghép mỗi nội dung ở cột A với một nội dung ở cột B để
đ-ợc câu đúng:


<i><b>Cét A</b></i> <i><b>Cét B</b></i>


1) Trực tâm của tam giác là a) giao điểm của 3 đờng phân giác
trong tam giác đó


2) Tâm đờng trịn nội tiếp tam giác là b) giao điểm của 3 đờng trung trực
của tam giác đó


3) Trọng tâm của tam giác là c) giao điểm của 3 đờng trung tuyến
của tam giác đó


4) Tâm đờng trịn ngoại tiếp tam giác là d) giao điểm của 3 đờng cao của tam
giác đó.


</div>

<!--links-->

×