Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi KSCL HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (364.17 KB, 4 trang )

Trang 1/1 – Mã đề: 357
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2
----------------

KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018
ĐỀ THI MÔN GDCD KHỐI 10
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi gồm: 04 trang
---------------

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . .

Mã đề: 357

Chọn một đáp án đúng
Câu 81. Quan điểm nào sau đây là sai khi nói về Triết học Mác - Lênin?
A. Là sự thống nhất giữa thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng.
B. Là sự thống nhất giữa thế giới quan duy tâm và phương pháp luận siêu hình.
C. Thế giới vật chất có trước, phép biện chứng phản ánh nó là cái có sau.
D. Thế giới vật chất luôn luôn vận động và phát triển theo quy luật khách quan.
Câu 82. Theo Triết học Mác - Lênin, thế giới vật chất có mấy hình thức vận động cơ bản?
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 83. Biểu hiện nào dưới đây là mâu thuẫn theo quan điểm Triết học?
A. Trong xã hội Tư bản giai cấp Vô sản đấu tranh chống lại giai cấp Tư sản
B. Thành và Nghiêm hiểu lầm nhau dẫn đến to tiếng.
C. Hai gia đình hàng xóm tranh chấp đất đai.
D. Mĩ thực hiện thực hiện lệnh trừng phạt khi Triều Tiên thử vũ khí hạt nhân.


Câu 84. Quan điểm nguyên tử và chân không là hai yếu tố tạo nên mọi vật là của ai?
A. T. Hốp - xơ.
B. L.Phoi - ơ - bắc.
C. G.Hê - ghen.
D. Đê - mô - crit.
Câu 85. Câu tục ngữ nào dưới đây không chỉ sự phát triển?
A. Góp gió thành bão.
B. Đánh bùn sang ao.
C. Tre già măng mọc.
D. Kiến tha lâu cũng đầy tổ.
Câu 86. Hình thức vận động nào dưới đây là cao nhất và phức tạp nhất?
A. Vận động cơ học.
B. Vận động xã hội. C. Vận động hóa học. D. Vận động vật lí.
Câu 87. Phong tục thờ cúng tổ tiên của người Việt Nam thuộc về
A. tín ngưỡng.
B. tơn giáo.
C. khoa học.
D. triết học.
Câu 88. Quá trình cây xanh hấp thụ khí CO2, thải ra khí Oxi thuộc hình thức vận động nào?
A. Cơ học.
B. Hóa học.
C. Xã hội.
D. Sinh học.
Câu 89. Vận động là mọi sự biến đổi nói chung của các sự vật, hiện tượng trong
A. đời sống xã hội và tư duy.
B. giới tự nhiên và đời sống xã hội.
C. giới tự nhiên và tư duy.
D. thế giới khách quan và xã hội.
Câu 90. " Tồn tại là cái được cảm giác" là quan niệm của ai?
A. Cô - pec- nic.

B. Ơ - clit
C. Ga - li - lê.
D. G.Béc - cơ - li.
Câu 91. Cuối câu chuyện cổ tích Tấm Cám, Tấm đã trừng phạt mẹ con Cám thích đáng, điều đó thể

hiện
A. cái thiện đấu tranh chống cái ác.
B. vì bảo vệ lợi ích cá nhân.
C. vì sự thù ghét cá nhân.
D. diệt cỏ diệt tận gốc.
Câu 92. Hai mặt đối lập liên hệ gắn bó với nhau, làm tiền đề tồn tại cho nhau, Triết học gọi đó là
A. sự phân biệt giữa các mặt đối lập.
B. sự khác nhau giữa các mặt đối lập.
C. sự thống nhất giữa các mặt đối lập.
D. sự đấu tranh giữa các mặt đối lập.

1


Trang 2/1 – Mã đề: 357
Câu 93. Quan niệm " sống chết có mệnh, giàu sang do trời" là
A. thế giới quan tâm linh.
B. thế giới quan duy vật. C. thế giới quan duy tâm.
D. thế giới quan thần bí.
Câu 94. Ý kiến nào dưới đây khơng đúng khi nói về vận động?
A. Trong thế giới vật chất có những sự vật, hiện tượng không vận động và phát triển.
B. Vận động là thuộc tính vốn có, là phương thức tồn tại của sự vật, hiện tượng.
C. Các hình thức vận động có mối quan hệ hữu cơ, có thể chuyển hóa cho nhau.
D. Vận động là mọi sự biến đổ nói chung của các sự vật hiện tượng.
Câu 95. Truyện " Trần Trụ trời" trong kho tàng truyện dân gian Việt Nam thuộc thế giới quan nào?

A. Thế giới quan thần thoại.
B. Thế giới quan tôn giáo.
C. Thế giới quan khoa học.
D. Thế giới quan triết học.
Câu 96. Phát triển là khái niệm dùng để khái quát những vận động
A. theo chiều hướng tuần hoàn.
B. theo chiều hướng đi xuống.
C. theo chiều hướng khác nhau.
D. theo chiều hướng tiến lên.
Câu 97. Câu thành ngữ nào sau đây chứa đựng yếu tố biện chứng?
A. Tre già măng mọc.
B. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.
C. Lá lành đùm lá rách.
D. Cái nết đánh chết cái đẹp.
Câu 98. Theo quan điểm Triết học, mâu thuẫn chỉ được giải quyết bằng
A. sự phủ định giữa các mặt đối lập.
B. sự đấu tranh giữa các mặt đối lập.
C. sự chuyển hóa giữa các mặt đối lập.
D. sự điều hòa giữa các mặt đối lập.
Câu 99. Em không đồng ý với quan điểm nào dưới đây khi bàn về phát triển?
A. Cần xem xét và ủng hộ cái mới, cái tiến bộ.
B. Sự phát triển diễn ra quanh co, phức tạp, không dễ dàng.
C. Cần tránh bảo thủ, thái độ thành kiến về cái mới.
D. Cần giữ nguyên những đặc điểm của cái cũ để phát triển cái mới.
Câu 100. Công ty A đã trực tiếp xả thải con sông làng, làm con sông ở làng Y bị ô nhiễm nặng, ảnh

hưởng nghiêm trọng đến nguồn nước sinh hoạt và sức khỏe người dân, gây bức xúc cho dân làng. Theo
quan điểm Triết học, cách nào dưới đây sẽ giải quyết triệt để mâu thuẫn này?
A. Chụp ảnh con sơng đó và đăng lên facebook để câu like.
B. Đấu tranh ngăn chặn, yêu cầu cơ quan chức năng xử lí nghiêm cơng ty A.

C. Khơng dùng nước sinh hoạt ở con sơng đó.
D. Đặt biển cấm tắm tại con sơng ơ nhiễm đó.
Câu 101. Nội dung dưới đây không thuộc kiến thức Triết học?
A. Mọi sự vật hiện tượng luôn luôn vận động. B. Giới tự nhiên là cái sẵn có.
C. Kim loại có tính dẫn điện.
D. Thế giới tồn tại khách quan.
Câu 102. Sau khi mãn hạn tù, H về địa phương chăm chỉ lao động, hồn lương, mong muốn đóng góp
cho cộng đồng. K xa lánh H vì cho rằng H từng là tù nhân. S cho rằng ai cũng có lúc mắc phải lỗi lầm,
điều quan trọng là biết sai và sửa sai. Vậy em sẽ cư xử như thế nào cho phù hợp với quan điểm phát
triển?
A. Ủng hộ K, vì bản chất con người khó đổi.
B. Nói xấu H và bảo mọi người đề phịng H.
C. Đồng tình với S vì đánh giá một người khơng nên thành kiến, bảo thủ.
D. Khơng quan tâm, vì đó khơng phải là chuyện của mình.
Câu 103. Đối tượng nghiên cứu của Triết học Mác - Lênin là
2


Trang 3/1 – Mã đề: 357
A. những vấn đề quan trọng của thế giới đương đại.
B. những vấn đề cần thiết của xã hội.
C. những vấn đề chung nhất, phổ biến nhất của thế giới.
D. những vấn đề khoa học xã hội.
Câu 104. Nội dung nào dưới đây đúng khi nói về mâu thuẫn Triết học?
A. Mâu thuẫn là khuynh hướng phát triển của sự vật và hiện tượng.
B. Mẫu thuẫn là nguồn gốc vận động, phát triển của sự vật và hiện tượng.
C. Mâu thuẫn là cách thức vận động, phát triển của sự vật và hiện tượng.
D. Mâu thuẫn Triết học là phương thức tồn tại của thế giới vật chất.
Câu 105. Hãy chọn thứ tự phát triển các loại hình thế giới quan dưới đây cho đúng.
A. Tôn giáo → Triết học → huyền thoại.

B. Huyền thoại → Triết học → tôn giáo.
C. Huyền thoại → tôn giáo → Triết học.
D. Triết học → tôn giáo →huyền thoại.
Câu 106. Sự vật, hiện tượng nào dưới đây là mặt đối lập của mâu thuẫn theo quan điểm Triết học?
A. Mặt thiện và ác trong con người.
B. A vận động và B đứng im.
C. Hạn hán và lũ lụt.
D. Người da đen và người da trắng
Câu 107. Nội dung nào dưới đây không đúng về sự thống nhất giữa các mặt đối lập của mâu thuẫn?
A. Hai mặt đối lập cùng tồn tại trong một mâu thuẫn.
B. Hai mặt đối lập làm tiền đề tồn tại cho nhau
C. Hai mặt đối lập liên hệ gắn bó với nhau.
D. Hai mặt đối lập luôn luôn gạt bỏ nhau.
Câu 108. Trong giờ học Hà hỏi Hoa: nhà triết học Hê - ra - crit nói: "khơng ai tắm hai lần trên một dịng

sơng" theo cậu câu nói đó thể hiện quan điểm nào sau đây?
A. Phương pháp thực nghiệm khoa học.
B. Phương pháp luận siêu hình.
C. Phương pháp luận biện chứng.
D. Phương pháp trực quan.
Câu 109. Vấn đề cơ bản của Triết học hiện đại là vấn đề quan hệ giữa
A. vật chất và ý thức.
B. tư duy và tồn tại. C. duy vật và duy tâm. D. sự vật và hiện tượng.
Câu 110. Kết quả của sự đấu tranh giữa các mặt đối lập là
A. sự vật, hiện tượng bị biến đổi theo chiều hướng tiêu cực.
B. sự vật, hiện tượng bị tiêu vong.
C. sự vật, hiện tượng cũ được thay thế bằng sự vật, hiện tượng mới.
D. sự vật hiện tượng được giữ nguyên trạng thái cũ.
Câu 111. Vật chất là cái có trước và quyết định ý thức. Giới tự nhiên tồn tại khách quan, không do ai
sáng tạo ra là quan điểm của

A. thế giới quan duy tâm.
B. thuyết bất khả tri.
C. thuyết nhị nguyên luận.
D. thế giới quan duy vật.
Câu 112. Dân tộc H'Mông vùng Tây Bắc có tục “cúng vía” cho người già và trẻ con mới sinh ra, vì cho
rằng nếu hồn bị “lạc vía” thì người sẽ bị ốm đau triền miên. Quan niệm đó thuộc thế giới quan nào?
A. Thế giới quan duy vật.
B. Thế giới quan thần thoại.
C. Thế giới quan duy tâm.
D. Thế giới quan tôn giáo.
Câu 113. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý kiến nào dưới đây là đúng?
A. Sự vật và hiện tượng trong xã hội lặp đi lặp lại.
B. Sự vật và hiện tượng luôn không ngừng biến đổi.
C. Sự vật và hiện tượng không biến đổi.
D. Sự vật và hiện tượng biến đổi phụ thuộc vào con người.
3


Trang 4/1 – Mã đề: 357
Câu 114. Cần làm gì để giải quyết mâu thuẫn trong cuộc sống theo quan điểm Triết học?
A. Điều hòa mẫu thuẫn.
B. Tránh tư tưởng "đốt cháy giai đoạn"
C. Thực hiện chủ trương "dĩ hòa vi quý".
D. Tự phê bình và phê bình.
Câu 115. Theo Triết học Mác - Lênin mâu thuẫn là một chỉnh thể, trong đó hai mặt đối lập
A. vừa liên hệ với nhau, vừa đấu tranh với nhau.
B. vừa chuyển hóa, vừa đấu tranh với nhau.
C. vừa thống nhất với nhau, vừa đấu tranh với nhau.
D. vừa xung đột nhau, vừa bài trừ nhau.
Câu 116. Sự vận động nào dưới đây không phải là sự phát triển?

A. Nước bốc hơi → mây → mưa → nước.
B. Hạt thóc nảy mầm → cây mạ → cây lúa.
C. Học Tiểu học → THCS → THPT → Đại học→ Sau đại học.
D. Nền văn minh nông nghiệp → văn minh công nghiệp → văn minh hậu công nghiệp.
Câu 117. Hệ thống các quan điểm lý luận chung nhất về thế giới và vị trí của con người trong thế giới

đó thuộc mơn nào?
A. Khoa học tự nhiên.
B. Khoa học xã hội.
C. Triết học.
D. Khoa học nhân văn.
Câu 118. Trong đời sống văn hóa ở nước ta hiện nay, bên cạnh những tư tưởng văn hóa tiến bộ cịn tồn
tại những hủ tục lạc hậu. Cần làm gì để xây dựng nền văn hóa mới xã hội chủ nghĩa theo quan điểm
mâu thuẫn Triết học?
A. Giữ nguyên văn hóa xưa.
B. Đấu tranh xóa bỏ những hủ tục.
C. Tiếp thu tinh hoa văn hóa thế giới.
D. Phát huy truyền thống văn hóa dân tộc.
Câu 119. Truyện ngụ ngơn " Thầy bói xem voi" trong kho tàng truyện dân gian Việt Nam thuộc phương
pháp luận nào?
A. Phương pháp luận siêu hình.
B. Phương pháp trực quan.
C. Phương pháp thực nghiệm.
D. Phương pháp luận biện chứng.
Câu 120. Chủ nghĩa duy vật biện chứng là sự thống nhất hữu cơ giữa thế giới quan và phương pháp luận
nào?
A. Duy tâm và biện chứng.
B. Duy tâm và siêu hình.
C. Duy vật và biện chứng.
D. Duy vật và siêu hình.


---------------------------Hết------------------------( Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)

4



×