Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

100 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn công nghệ lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.8 KB, 15 trang )

ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN CÔNG NGHỆ 12

Khoanh tròn các chữ cái đứng trước phương án đúng

Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, xanh lục, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở
là:

p
45 x 103 + 5% 
4 x 5 x 103 + 5%
20 x 103 + 5%
54 x 103 + 5%
Triac có mấy lớp tiếp giáp P - N
5
4
3
2
Mạch khuếch đại dùng linh kiện nào sau đây để làm lớn tín hiệu.
OA
Đi ốt
Điện trở
Tụ điện
Trong mạch tạo xung đa hài để làm thay đổi điện áp thông tắc của 2 Tranzito là do:
Tụ điện C1, C2
Điện trở R3, R4
Điện trở R1, R2
Tranzito T1, T2
Cuộn cảm chặn được dòng điện cao tần là do
Do hiện tượng cảm ứng điện từ
Điện áp đặt vào lớn



Dòng điện qua cuộn cảm lớn
Do tần số dòng điện lớn
Khi cần thay thế một điện trở bị cháy có ghi 2K - 2W bằng các điện trở không cùng loại. Hãy
chọn phương án đúng sau:
Mắc nối tiếp 2 điện trở ghi 1K - 1W
Dùng 1 điện trở ghi 2K - 1W
Mắc song song 2 điện trở ghi 4K - 2W
Mắc song song 2 điện trở ghi 4K - 1W
Một tụ hố có số liệu kỹ thuật 10 F - 100V trong mạch bị hỏng. Hỏi phải dùng bao tụ có số
liệu 10F-10V để thay thế:
100 tụ
10 tụ
1 tụ
1.000 tụ
Dịng điện có chỉ số là 1A qua 1 điện trở có chỉ số là 10 thi cơng suất chịu đựng của nó là
10W. Hỏi nếu cho dịng điện có trị số là 2A qua điện trở đó thì cơng suất chịu đựng của nó là
bao nhiêu:
40W
20W
30W
10W
Trong một mạch chỉnh lưu cầu nếu mắc ngược chiều cả 2 Điốt thì
Dây thứ cấp chập mạch
Khơng làm việc
Mạch vẫn hoạt động bình thường
Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ
Trong một mạch chỉnh lưu cầu nếu bất kỳ một Điốt nào bị đánh mắc ngược thì:
Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ
Dịng điện tăng vọt



Đứt cầu chì
Dây thứ cấp chập mạch
Tụ hố có thể mắc vào loại mạch điện
Mạch 1 chiều
Cả mạch xoay chiều lẫn 1 chiều
Mạch xoay chiều
Mạch điện có điện áp ổn định
Khi dùng ơm kế kiểm tra tụ điện(tụ chưa tích điện) , nếu tụ tốt hiện tượng xảy ra là:
Kim đồng hồ chuyển động đến 1 vị trí nào đó rồi tự trở về vị trí ban đầu
Kim đồng hồ chuyển động chỉ 1 giá trị nào đó
Kim đồng hồ khơng chuyển động
Kim chuyển động đến 1 vị trí nào đó rồi trở về vị trí khác (khơng phải vị trí ban đầu)
Khi cho vào trong lịng cuộn cảm 1 lõi sắt từ thì
Trị số điện cảm tăng
Trị số điện cảm không thay đổi
Trị số điện cảm giảm
Điện áp định mức cuộn cảm tăng
Điốt, Tirixtô, Triac, Tranzito, Diac chúng đều giống nhau ở điểm nào
Vật liệu chế tạo
Công dụng
Số điện cực
Nguyên lý làm việc
Các câu sau đây câu nào em cho là sai
Triac và Diac có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều khi có cực G điều khiển
Điốt cho dòng đi qua khi được phân cực thuận
Khi đã thơng và tắcThì Tirixto và Điốt hoạt động như nhau
OA là bộ khếch đại dòng điện một chiều
Chọn phương án sai trong câu sau : Công dụng của mạch điện tử điều khiển

Điều khiển các thông số của thiết bị


Điều khiển các thiết bị dân dụng
Điều khiển các trò chơi giải trí
Điều khiển tín hiệu
Chọn phương án sai trong câu sau : Người ta phân loại các thiết bị điện tử theo
Theo hiệu suất
Theo công suất
Theo

chức năng

Theo mức độ tự động hóa
Chức năng của Tranzito trong mạch bảo vệ điện áp gia đình
Khuếch đại
Chỉnh lưu
Báo hiệu điện áp
Ni mạch điều khiển
Triac trong mạch điều khiển làm thay đổi tốc độ động cơ nhờ
Tăng, giảm thời gian dẫn
Tăng, giảm trị số dòng điện
Tăng, giảm trị số điện áp
Tăng, giảm tần số nguồn điện
Để điều chỉnh cộng hưởng trong khối chọn sóng của máy thu thanh người ta thường điều
chỉnh
Trị số điện dung của tụ điện
Điện áp
Dòng điện
Độ tự cảm của cuộn dây

Vơ tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau ở
Mơi trường truyền tin
Mã hóa tin
Xử lí tin
Nhận thơng tin


Cường độ âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định
Mạch khuếch đại cơng suất
Mạch trung gian kích
Mạch âm sắc
Mạch tiền khuếch đại
Trong máy thu hình việc xử lí âm thanh, hình ảnh
Được xử lí độc lập
Được xử lí chung
Tùy thuộc vào máy thu
Tùy thuộc vào máy phát
Các khối cơ bản của phần thu trong hệ thống thông tin và viễn thông gồm
4 khối
3khối
2khối
5khối
Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM
Điều chế tín hiệu
Mã hóa tín hiệu
Truyền tín hiệu
Xử lí tín hiệu
Mạch điện tử điều khiển theo chức năng là
Điều khiển tốc độ
Điều khiển bằng mạch rời

Điều khiển bằng vi mạch
Điều khiển bằng vi xử lý có lập trình
Theo mức độ tự động hóa có các mạch
Điều khiển bằng phần mềm máy tính
Điều khiển có cơng suất nhỏ
Điều khiển tín hiệu


Điều khiển có cơng suất lớn
Mạch nào khơng phải là mạch điện tử điều khiển
Mạch tạo xung
tín hiệu giao thơng
Báo hiệu và bảo vệ điện áp
Điều khiển bảng điện tử
Khi thay đổi số vòng dây stato của động cơ 1 pha thơng số nào thay đổi
Điện áp
Dịng điện
Tần số
Cơng suất
Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất ở máy tăng âm là
Tín hiệu âm tần
Tín hiệu cao tần
Tín hiệu trung tần
Tín hiệu ngoại sai
Đặc điểm của tín vào và ra ở mạch khuếch đại công suất
Cùng tần số
Cùng biên độ
Cùng pha
Cả 3 phương án trên
Ở mạch khuếch đại công suất mắc đẩy kéo nếu một Trandito bị hỏng thì

Mạch hoạt động trong nửa chu kì
Mạch vẫn hoạt động bình thường
Mạch ngừng hoạt động
Tín hiệu khơng được khuếch đại
Ở máy thu thanh tín hiệu vào khối chọn sóng thường là
Tín hiệu cao tần
Tín hiệu âm tần


Tín hiệu trung tần
Cả 3 phương án trên
Tín hiệu ra của khối tách sóng là
Tín hiệu một chiều
Tín hiệu cao tần
Tín hiệu xoay chiều
Tín hiệu trung tần
Các màu cơ bản trong máy thu hình là
Đỏ , lục , lam
Xanh, đỏ , tím
Đỏ , tím , vàng
Đỏ , xanh ,vàng
Việc nối sao hay tam giác của tải phụ thuộc vào
Điện áp của nguồn và tải
Điện áp nguồn
Điện áp tải
Cách nối của nguồn
Khi tải nối tam giác nếu 1 pha bị đứt thì dịng điện qua tải
Giảm xuống
Tăng lên
Khơng đổi

Bằng 0
Khi tải nối sao nếu 1 pha bị đứt thì điện áp đặt lên tải của 2 pha cịn lại
Khơng đổi
Tăng lên
Bằng 0
Giảm xuống
Tải 3 pha gồm 3 bóng đèn có ghi 220v _100w nối vào nguồn 3 pha có Ud =380v
.Ip và Id là các giá trịnào sau đây


Ip = 0, 45 ; Id = 0, 45
Ip = 0, 35 ; Id = 0, 45
Ip = 0, 5 ; Id = 0, 45
Ip = 0, 5 ; Id = 0, 75
Nguồn 3 pha đối xứng có Ud = 220v . Tải nối hình sao với RA = 12,5 , RB =
12,5 , Rc = 25 . Dòng điện trong các pha là các giá trị nào sau đây
IA = 10 (A) ; IB = 10 (A) ; IC = 5(A)
IA = 10 (A) ; IB = 7,5 (A) ; IC = 5(A)
IA = 10 (A) ; IB = 20 (A) ; IC = 15(A)
IA = 10 (A) ; IB = 15 (A) ; IC = 20(A)

4.2. Một số loại đề kiểm tra môn Công nghệ 12
a) Đề kiểm tra 15 phút
Thời gian làm bài của học sinh: 15 phút.
Nội dung đề bài: giáo viên có thể sử dụng câu hỏi loại trắc nghiệm tự luận
(còn gọi là câu tự luận) hoặc trắc nghiệm khách quan (còn gọi là câu trắc nghiệm)
hoặc kết hợp cả hai. Thông thường, thời lượng làm bài của học sinh cho mỗi câu
trắc nghiệm khách quan vào khoảng từ 1 đến 3 phút.
b) Đề kiểm tra 45 phút
Thời gian làm bài của học sinh: 45 phút.

Nội dung đề bài: tương tự như bài kiểm tra 15 phút. Ngồi ra, đề bài có thể
có thêm phần bài tập.
c) Đề kiểm tra học kì (45 hoặc hơn)
Thời gian làm bài của học sinh: 45 phút.
Nội dung đề bài: tương tự như bài kiểm tra 15 phút.
4.3. Một số câu hỏi kiểm tra môn Công nghệ 12


Với mục đích hỗ trợ giáo viên trong việc soạn đề kiểm tra viết môn Công
nghệ 12, chúng tôi xin giới thiệu một số câu hỏi loại trắc nghiệm tự luận và trắc
nghiệm khách quan do chúng tôi xây dựng.
4.3.1. Câu trắc nghiệm tự luận
1. Tại sao tụ điện lại khơng cho dịng điện một chiều đi qua [10 phút].
2. Tại sao trong mạch chỉnh lưu lại chỉ dùng điôt tiếp mặt [10 phút].
3. Vẽ sơ đồ và trình bày nguyên lí làm việc của mạch báo hiệu và bảo vệ tự động
[15 phút].
4. Vẽ sơ đồ và trình bày nguyên lí làm việc của mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì [15
phút].
5. Vẽ sơ đồ và trình bày nguyên lí làm việc của mạch chỉnh lưu cầu dùng 4 điôt
[15 phút].
6. Trong mạch khuếch đại điện áp dùng OA, so với điện áp ở đầu vào thì điện áp ở
đầu ra giống và khác nhau ở những điểm nào ? [10 phút].
7. Trình bày cơng dụng của mạch điện tử điều khiển. Mỗi cơng dụng cho một ví
dụ minh họa [10 phút].
8. Trình bày cơng dụng của mạch điện tử điều khiển tốc độ động cơ điện xoay
chiều một pha [10 phút].
9. Trình bày sơ đồ khối và nguyên lí làm việc của máy tăng âm [20 phút].
10. Trình bày nhiệm vụ các khối của máy thu hình màu [20 phút].
11. Trình bày khái niệm và vai trị của hệ thống điện quốc gia [10 phút].
12. Nêu các loại sơ đồ mạch điện ba pha và quan hệ giữa đại lượng dây với đại

lượng pha của mỗi loại sơ đồ ấy [10 phút].
13. Trình bày ngun lí làm việc của máy biến áp ba pha [10 phút].
14. Trình bày khái quát cấu tạo của động cơ không đồng bộ ba pha [15 phút].
15. Trình bày ngun lí làm việc của động cơ không đồng bộ ba pha [10 phút].

4.3.2. Câu trắc nghiệm khách quan
1. Nhóm thiết bị nào dưới đây chỉ bao gồm các thiết bị điện tử dân dụng ?


A – Đầu đĩa CD, VCD, DVD, radio, casset, ô tơ.
B – Máy thu thanh, máy thu hình, máy tính, máy điều hòa.
C – Máy ảnh kĩ thuật số, camera kĩ thuật số, máy tăng âm.
D – Cả ba phương án trên.
2. Thông số của linh kiện điện tử nào khơng phụ thuộc vào tần số dịng điện ?
A – Điện trở
B – Tụ điện
C – Cuộn cảm
D – Cả ba linh kiện trên.
3. Hãy ghép các thông tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp
A - Điơt tiếp điểm

1. dùng để ổn áp điện một chiều

B - Điơt tiếp mặt

2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...

C - Điơt zene

3. thường dùng để tách sóng và trộn tần


D – Tirixto

4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu

E – Tranzito

5. thường được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển

4. Hãy ghép các thơng tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp
A – Tranzito

1. dùng trong các mạch điện tử điều khiển bằng ánh sáng

B – Triac và Diac

2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung,…

C – Quang điện tử

3. thường dùng để khuếch đại, tạo dao động, làm ổn áp,
thu – phát sóng vơ tuyến điện, giải mã cho tivi màu,…

D – IC tương tự

4. thường dùng trong các thiết bị tự động, thiết bị xung
số, trong xử lí thơng tin, máy tính điện tử

E – IC số


5. dùng để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch
điện xoay chiều

5. Linh kiện điện tử có thể cho dịng điện ngược đi qua là:
A – Điôt tiếp điểm


B – Điôt tiếp mặt
C – Điôt zene
D – Tirixto
6. Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì có tác dụng:
A – Tăng tần số gợn sóng lên gấp đơi tần số dòng điện xoay chiều
B – Tăng điện áp lên gấp đơi điện áp dịng điện xoay chiều
C – Tăng cường độ dịng điện lên gấp đơi cường độ dịng điện xoay chiều
D – Tăng công suất lên gấp đôi cơng suất của dịng điện xoay chiều.
7. Trong mạch điện, điện trở có cơng dụng:
A – Phân chia điện áp trong mạch.
B – Điều chỉnh dòng điện trong mạch.
C – Khống chế dòng điện trong mạch.
D – Phân áp và hạn chế dòng điện trong mạch.
8. Loại tụ điện cần được mắc đúng cực là:
A – Tụ giấy.
B – Tụ sứ
C – Tụ hóa
D – Tụ dầu
9. Loại tụ điện có thể biến đổi được điện dung là:
A – Tụ sứ.
B – Tụ xoay
C – Tụ hóa
D – Tụ dầu

10. Loại tụ điện có thể làm việc được với cả dịng điện một chiều hoặc xoay chiều
là:
A – Tụ hóa
B – Tụ dầu
C – Tụ giấy
D – Tụ xoay


11. Đểkế kiểm tra chất lượng của tụ điện, thường dùng:
A – Vơn
B – t kế
C – Ơm kế
D – Điện kế
12. Khi kiểm tra, nếu tụ điện còn tốt thì kim trên chỉ thị của dụng cụ sẽ:
A – quay đến một giá trị nào đó rồi dừng lại.
B – quay đến một giá trị nào nó, giảm một chút rồi mới dừng lại
C – quay đến một giá trị nào đó rồi lại giảm về vị trí ban đầu.
D – khơng quay
13. Hãy vẽ kí hiệu của các loại điện trở sau đây:
A – Điện trở cố định
B – Biến trở
C – Điện trở nhiệt
D – Điện trở biến đổi theo điện áp
E – Quang điện trở
14. Hãy vẽ kí hiệu của các loại tụ điện sau đây:
A – Tụ cố định
B – Tụ biến đổi hoặc tụ xoay
C – Tụ bán chỉnh
D – Tụ tinh chỉnh
E – Tụ hóa

15. Hãy vẽ kí hiệu của các loại cuộn cảm sau đây:
A – Cuộn cảm lõi khơng khí
B – Cuộn cảm lõi ferit
C – Cuộn cảm lõi sắt từ
D – Cuộn cảm có thể điều chỉnh trị số điện cảm
16. Hãy vẽ kí hiệu của các loại linh kiện bán dẫn và IC sau đây:
A – Điôt tiếp mặt hoặc tiếp điểm


B – Điôt ổn áp (điôt zene)
C – Tirixto
D – Tranzito loại PNP
17. Điều kiện để Tirixto dẫn điện là:
A. UAK = 0 và UGK = 0
B. UAK = 0 và UGK > 0
C. UAK > 0 và UGK = 0
D. UAK > 0 và UGK > 0
18. Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P-N là:
A – Tirixto
B – Tranzito
C – Triac
D – Diac
19. Để điều khiển tốc độ động cơ một pha, có thể sử dụng phương pháp:
A – Thay đổi số vòng dây của stato
B – Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
C – Điều khiển tần số nguồn điện đưa vào động cơ
D – Cả ba phương án trên.
20. Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình sao thì:
A.


Id = Ip và Ud = 1,732Up

B.

Id = Ip và Ud = Up

C.

Id = 1,732 Ip và Ud = 1,732Up

D.

Id = 1.732Ip và Ud = Up

21. Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình tam giác thì:
A.

Id = Ip và Ud = 1,732Up

B.

Id = Ip và Ud = Up

C.

Id = 1,732 Ip và Ud = 1,732Up

D.

Id = 1.732Ip và Ud = Up


22. Máy biến áp là:


A – Máy biến đổi điện áp và tần số
B – Máy biến đổi tần số nhưng giữ nguyên điện áp
C – Máy biến đổi điện áp nhưng giữ nguyên tần số
D – Cả ba phương án trên.
23. Động cơ không đồng bộ ba pha là loại động cơ mà khi làm việc:
A – Tốc độ quay của roto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
B – Tốc độ quay của roto lớn hơn tốc độ quay của từ trường
C – Tốc độ quay của roto bằng tốc độ quay của từ trường
D – Tốc độ quay của roto không liên quan đến tốc độ quay của từ trường
24. Mạng điện sản xuất qui mô nhỏ là mạng điện mà:
A – Công suất tiêu thụ khoảng vài trăm kW trở lên
B – Công suất tiêu thụ khoảng vài chục kW trở xuống
C – Công suất tiêu thụ trong khoảng vài chục kW đến vài trăm kW
D – Công suất tiêu thụ trong khoảng vài kW đến vài chục kW
25. Mắc 6 bóng đèn có U = 110V vào mạch điện 3 pha 3 dây với Ud = 380V, cách
mắc nào dưới đây là đúng:
A – Mắc song song 2 bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác
B – Mắc song song 2 bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao
C – Mắc nối tiếp 2 bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác
D – Mắc nối tiếp 2 bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao
26. Các lá thép kĩ thuật điện của lõi thép máy biến áp cần phải được phủ lớp cách
điện ở hai mặt trước khi ghép lại với nhau nhằm mục đích:
A – Đảm bảo độ bền cho các là thép
B – Chống rò điện từ lõi ra vỏ máy
C – Giảm dịng phu-cơ trong lõi thép
D – Cả ba phương án trên

27. Điểm giống nhau chủ yếu của máy biến áp và máy phát điện là ở chỗ:
A – Cùng thuộc loại máy điện
B – Cùng là máy điện xoay chiều


C – Cũng có lõi thép và dây quấn
D – Cả ba phương án trên
28. Điểm giống nhau chủ yếu của máy phát điện và động cơ điện là ở chỗ:
A – Cùng là máy biến điện năng thành cơ năng
B – Cùng là máy biến cơ năng thành điện năng
C – Cấu tạo chung cũng có rơto và stato
D – Cả ba phương án trên
29. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto luôn nhỏ hơn tốc
độ của từ trường quay là vì:
A – Có sự tổn hao điện năng trong dây quấn rơto
B – Có sự tổn hao điện năng trong dây quấn stato
C – Để tạo sự biến thiên của từ trường quay trên dây quấn của rôto
D – Để tạo sự biến thiên của từ trường quay trên dây quấn của stato
30. Hộp đấu dây trên vỏ động cơ điện xoay chiều ba pha có 6 cọc đấu dây nhằm
thuận tiện cho việc:
A – Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lưới điện.
B – Thay đổi cách đấu dây theo cấu tạo của động cơ.
C – Thay đổi chiều quay của động cơ.
D – Cả ba phương án trên.



×