Tải bản đầy đủ (.doc) (105 trang)

giao an sinh 11 co ban tron bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (763.44 KB, 105 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn 18/8/2010 </b>


<b> Ch¬ng I </b>


<b>Chuyển hoá vật chất và năng lợng</b>



<b>A. chuyển hoá vật chất và năng lợng ở thực vật</b>


TiÕt 1: Sù hÊp thơ níc vµ mi khoáng ở rễ


I . Mục tiêu


- Hc sinh mụ tả đợc cấu tạo của hệ rễ thích nghi với chức năng hấp thụ nớc và các
ion khoáng.


- Phân biệt đợc cơ chế hấp thụ nớc và các ion khoỏng r cõy.


- Trình bày quan hệ giữa môi trờng và rễ trong quá trình hấp thụ nớc và các ion
khoáng.


<b>II . Thiết bị dạy học</b>


- Tranh vẽ hình 1.1, 1.2, 1.3 sách giáo khoa. Thêm hình vẽ về cấu tạo chi tiết của
lông hút rễ


<b> III.Hoạt động Dạy - Học</b>
<b> 1.ổn định </b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>


Không kiểm tra, giới thiệu chơng trình Sinh học 11
<b> 3. Bµi míi:</b>



Mở bài : Cây muốn tồn tại và phát triển phải thờng xuyên hấp thụ nớc và muối
khoáng - sự hấp thụ diễn ra thế nào ? Con đờng và cơ chế hấp thụ nớc và muối
khoáng ?


<b> Hoạt động 1:Rễ là cơ quan hấp thụ nớc và ion khoáng </b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hc sinh- Ni dung


- Giáo viên cho học sinh quan sát hình
1.1 mô tả hình thái của hệ rễ cây trên
cạn thích nghi với chức năng hấp thụ
n-ớc và ion khoáng?


Giỏo viờn: Da vo hỡnh 1.2 hóy tìm ra
mối liên hệ giữa nguồn nớc ở trong đất
và s phỏt trin ca h r?


Giáo viên:Cho học sinh nghiên cứu mục
2, kết hợp quan sát hình 1.1


? Bộ rễ thực vật trên cạn phát triển thích
nghi với chức năng hấp thụ nớc và muối
khoáng nh thế nào?


1. Hình thái bé rƠ


- Học sinh: Rễ chính, rễ bên, lông hút,
miền sinh trởng kéo dài, đỉnh sinh
tr-ởng. Đặc biệt là miền lông hút phát triển


.Học sinh: Rễ cây phát triển hớng ti
ngun nc.


2..Rễ cây phát triển nhanh bề mặt hấp
thụ


Học sinh:


- Rễ hấp thụ nớc và ion khoáng chủ u
qua l«ng hót


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? TÕ bào lông hút có cấu tạo phù hợp
với chức năng hút nớc và khoáng nh thế
nào?


?Mụi trng nh hng n sự tồn tại và
phát triển của lông hút nh thế nào?


hót


-Trong mơi trờng q u trơng, q axit
hay thiếu ôxi thì lông hút sẽ biến mất.
Hoạt động 2:Cơ chế hấp thụ nớc và ion khoáng ở rễ cây


- Giáo viên : Cho học sinh dự đoán sự
biến đổi của tế bào TV khi cho vào 3
cốc đựng 3 dung dịch có nồng độ u
tr-ơng, nhợc trtr-ơng, đẳng trơng? Từ đó cho
biết nớc đợc hấp thụ từ đất vào tế bào
lông hút theo cơ chế nào? Giải thích?



- Các ion khoáng đợc hấp thụ vào tế
bào lông hút nh thế nào?


? Hấp thụ chủ động khác thụ động ở
điểm nào?


s


Giáo viên cho học sinh quan sát hình vẽ
và thơng tin sách giáo khoa trả lời :
- Sự xâm nhập của nớc và ion khống từ
đất vào tế bào lơng hút rồi truyền qua
các tế bào vỏ rễ vào mạch gỗ của rễ qua
những con đờng nào ?


1. Hấp thụ nớc và ion khống từ đất vào
tế bào lơng hút


a- Hấp thụ nớc
- Học sinh nêu đợc:


+ Trong m«i trờng u trơng tế bào co lại
(co nguyên sinh)


+ Trong môi trờng nhợc trơng tế bào
tr-ơng nớc.


+ Trong môi trờng đẳng trơng tế bào
không thay đổi kích thớc.



+ Nớc đợc hấp thụ từ đất vào tế bào
lông hút ln theo cơ chế thụ động nh
trên.


- DÞch cđa tế bào lông hút là dịch u
tr-ơng do : dịch tế bào chứa các chất hoà
tan và áp suất thẩm thấu cao trong dịch
tế bào chủ yếu do quá trình thoát hơi
n-ớc tạo nên.


b-Hấp thụ ion khoáng


- Học sinh: Các ion khoáng đợc hấp thụ
vào tế bào lông hút theo 2 con đờng thụ
động và chủ động.


- Học sinh nêu đợc hấp thụ thụ động
cần có sự chênh lệch nồng độ, cịn chủ
động ngợc dốc nồng độ và cần năng
l-ợng


2. Dòng nớc và các ion khoáng đi từ đất
vào mạch gỗ


- Học sinh quan sát hình vẽ ,đọc thơng
tin trả lời :


Có 2 con đờng :
+ Con đờng gian bào


+ Con đờng tế bào chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Giáo viên: cho học sinh quan sát hình 1.3
sách giáo khoa yêu cầu học sinh: ghi tên các
con đờng vận chuyển nớc và ion khống vào
vị trí có du "?" trong s ?


? Vì sao nớc từ lông hút vào mạch gỗ của rễ
theo một chiều?


<b>* Hot ng 5.</b>


- Giáo viên cho học sinh đọc mục III.


? Hãy cho biết mơi trờng có ảnh hởng đến
q trình hấp thụ nớc và muối khoáng của rễ
cây nh thế nào? Cho ví dụ?


- Giáo viên : cho học sinh thảo luận về ảnh
h-ởng của rễ cây đến môi trờng, ý nghĩa của
vấn đề này trong thực tiễn.


vËn chun lµ: qua gian bào và
các tế bào.


Hc sinh nêu đợc: Sự chênh lệch
áp suất thẩm thấu của tế bào theo
hớng tăng dần từ ngoài vào.


Học sinh nêu đợc các yếu tố ảnh


hởng: Nhiệt độ, ôxy, pH …


<b>4. Cđng cè</b>


* So s¸nh sù kh¸c biƯt trong sù phát triển của hệ rễ cây trên cạn và cây thuỷ sinh?
Giải thích?


* Nờu s khỏc bit gia hấp thụ nớc và muối khoáng? Làm thế nào để cây có thể hấp
thụ nớc và muối khống thuận lợi nhất?


<b>5. Bµi tËp vỊ nhµ</b>


Bài 1: Khi nghiên cứu chiều dài rễ của một số loài cây ngời ta thu đợc số liệu: Đậu
Côve 0,8 – 0,9 m; cỏ ba lá 1- 3 m; kê 0,8 – 1,1 m; khoai tây 1,1 – 1,6 m; ngô 1,1 –
2,6m; nhiều cây bụi ở sa mạc trên 10 m.


a. C¸c con số trên chứng minh điều gì?


b. Tại sao cây bụi ở sa mạc lại có rễ dài trên 10m?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ngày soạn 21/8/2010 </b>


TiÕt 2 - Bµi 2 vËn chun c¸c chÊt trong cây


I . Mục tiêu: Häc sinh :


- Mô tả đợc cấu tạo của cơ quan vận chuyển.
- Thành phần của dịch vận chuyển


- Động lực đẩy dòng vật chất di chuyển



- RÌn lun kü năng quan sát, phân tích, so sánh.


II. Thiết bị d¹y häc: - Tranh phãng to các hình 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5 trong sách
giáo khoa , PhiÕu häc tËp.


III . Tiến trình tổ chức bài học
<b> 1. ổn định:</b>


<b> 2.KiÓm tra bµi cị : </b>


1. Giáo viên treo sơ đồ hình 1.3, yêu cầu 1 học sinh lên chú thích các bộ phận cũng
nh chỉ ra con đờng xâm nhập của nớc và muối khoáng từ đất vào mạch gỗ?


* Hãy phân biệt cơ chế hấp thụ nớc với cơ chế hấp thụ muối khống ở rễ cây?
* Giải thích vì sao các lồi cây trên cạn khơng sống đợc trên đất ngập mặn?
3. Bài mới:


Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
- Sau khi học sinh trả lời đợc bài cũ,


giáo viên đặt vấn đề:


Vậy con đờng vận chuyển của nớc
và các ion khoáng từ trung trụ rễ đến
lá và các cơ quan khỏc ca cõy nh th
no?


Giáo viên giới thiệu trong cây có hai
dòng vận chuyển:



I. Dòng mạch gỗ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hot động của thầy và trò Nội dung kiến thức
+ Dòng mạch gỗ (còn gọi là dòng


nhùa nguyên hay dòng đi lên)


+ Dòng mạch rây (còn gọi là dòng
nhựa luyện hay dòng đi xuèng)


<b>* Hoạt động 1.</b>


- Gi¸o viªn cho häc sinh quan sát
hình 2.1.


? Hóy mơ tả con đờng vận chuyển của
dịng mạch gỗ trong cây?


- Học sinh : Dòng mạch gỗ từ rễ qua
thân lên lá, qua các tế bào nhu mơ
cuối cùng qua khí khổng ra ngoi.
<b>* Hot ng 2.</b>


Giáo viên cho học sinh quan sát hình
2.2.


? HÃy cho biết quản bào và mạch gỗ
khác nhau ở điểm nào? Bằng cách
điền vào phiếu sè 1:



<b>PhiÕu häc tËp sè 1</b>
<i> Tiªu chí</i>


<i>so sánh</i> <i>quản bào </i> <i>mạch ống</i>
Đờng kính


Chiều dài
cách nối


Học sinh th¶o luËn, hoàn thành
PHT .?HÃy nêu thành phần của Dịch
mạch gỗ ?


Hc sinh c sỏch giỏo khoa nờu c
cỏc thnh phn ca dch.


<b>* Hot ng 3.</b>


Giáo viên cho học sinh quan sát hình
2.3 và 2.4


? Hóy cho bit nc và các ion khoáng
đợc vận chuyển trong mạch gỗ nhờ
những động lực nào?


Học sinh nêu đợc:3 động lực
-áp st rễ tạo động lực đầu dói


<i>H×nh 2.1. </i>



Mạch gỗ gồm các tế bào chết (quản
bào và mạch ống) nối kế tiếp nhau tạo
thành con đờng vận chuyển nớc và các
ion khoáng từ rễ lên lá.


Néi dung: Phiếu học tập


<b>2.Thành phần của dịch mạch gỗ</b>
- Thành phần chủ yếu gồm: nớc, các
ion khoáng, ngoài ra còn có các chất
hữu cơ .


<b>3. Động lực đẩy dòng mạch gỗ</b>
- Động lùc gåm :


+ áp suất rễ (động lực đầu dới) tạo ra
sức đẩy nớc từ dới lên


+ Lực hút do thoát hơi nớc ở lá (động
lực đầu trên) hút nớc t di lờn.


+ Lực liên kết giữa các phân tử nớc với
nhau và với vách mạch gỗ tạo thành
một dòng vận chuyển liên tục từ rễ lên
lá.


II. Dòng mạch rây


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hot ng ca thy v trị Nội dung kiến thức


-Thốt hơi nớc là động lc u trờn


- Lực liên kết giữa các phân tử nớc và
với mạch gỗ


Hc sinh cng gii thớch đợc mạch gỗ
có cấu tạo thích nghi với q trình
vận chuyển nớc, muối khoáng từ rễ
lên lá.


<b>* Hoạt động 4.</b>


Giáo viên : Cho học sinh quan sát
hình 2.2 và hình 2.5, đọc mục II


? Mô tả cấu tạo của mạch rây?
? Thành phần dịch của mạch rây?
? Động lực vận chuyển?


?T ú nờu điểm khác nhau giữa dòng
mạch gỗ và dòng mạch rây? Bằng
cách điền vào PHT số 2:




PhiÕu häc tËp số 2
So sánh m. gỗ và m. rây


<i>Tiêu chí</i>



<i>so sánh</i> <i>mạch gỗ</i> <i>mạch rây</i>
Cấu tạo


Thành
phần dịch
Động lực


Học sinh thảo luận, hoàn thành phiếu
học tập số 2:


Giáo viªn cho 1 học sinh trình bày
các em khác theo dõi, bổ sung hoàn
chỉnh.


<i>Hỡnh 2.5: Cu to của mạch rây</i>
<b>2. Thành phần của dịch mạch rây</b>
- Thành phần gồm: đờng saccarôzơ, các
axit amin, vitamin, hoocmon thực vật


<b>3. Động lực của dòng mạch rây</b>


- Động lùc cđa dßng mạch rây là sự
chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ
quan cho (lá) và cơ quan nhận (mô).


IV. Củng cố


*1.Vì sao khi ta bóc vỏ quanh cành hay thân cây thì một thời gian sau phía trên chỗ vỏ
bị bóc phình to ra?



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

V. Bài tập về nhµ


* Lµm bµi tËp : 1, 2, 3, 4, 5 sách giáo khoa.


* Làm thí nghiệm sau quan sát hiện tợng và giải thích.


Thớ nghim : Ly 1 bao pơltylen trắng bao quanh 1 cành nhỏ có lá của cây trồng
trong chậu hoặc ngoài vờn rồi cột miệng bao lại, để 1 ngày sau đó quan sát.


PhÇn bỉ sung kiÕn thøc:


 Từ những kiến thức đã học về sự vận chuyển nớc và các chất trong cây, hãy giải
thích tại sao trong tự nhiên có những cây cao hàng chục mét (cây Chị chỉ), bên
cạnh đó lại có những cây thấp bé chỉ cao vài cm (Rờu chõn tng) cựng tn ti?


<b>Ngày soạn 25/8/2010 </b>


TiÕt 3 - Bài 3 Thoát hơi nớc


I. Mục tiêu


- Nờu c vai trị của q trình thốt hơi nớc đối với đời sống của thực vật.


- Mô tả đợc cấu tạo của lá thích nghi với chức năng thốt hơi nớc.- Trình bày đợc
cơ chế điều tiết độ mở của khí khổng và các tác nhân ảnh hởng đến quá trình thốt
hơi nớc. - Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích, so sánh.- Giải thích cơ sở khoa
học các biện pháp kỹ thuật tạo điều kiện cho cây điều hồ thốt hơi nớc dễ dàng.-
Tích cực trồng cây và bảo vệ cây xanh ở trờng hc, ni v ng ph.



<b>II . Thiết bị dạy học</b>


- Tranh vẽ hình 3.1; 3.2; 3.3; 3.4 sách giáo khoa- Bảng kết quả thực nghiệm của
Garô Thí nghiệm chứng minh cây xanh thoát hơi nớc.


<b>III. Tin trình tổ chức bài học</b>
1.ổn định :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Động lực nào giúp dòng nớc và các muối khoáng di chuyển đợc từ rễ
lên lá?


3. Bµi míi:


- Đặt vấn đề: động lực đầu trên giúp dịng nớc và các ion khống di chuyển đợc từ rễ
lên lá là sự thoát hơi nớc ở lá. Vậy q trình thốt hơi nớc ở lá diễn ra nh thế nào?
Chúng ta cùng nghiên cứu cơ chế thoát hơi nớc ở lá.


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<b>* Hoạt động 1.</b>


Cho học sinh đọc mụcI.1.
? Nớc có vai trị gì trong cây?


<b>* Hoạt động 2.</b>


- Giáo viên cho học sinh quan sát thí
nghiệm (TN) đã chuẩn bị sẵn về
hiện tợng thoát hơi nớc ở thực vật.
? Thế nào là thốt hơI nớc? thốt hơi
nớc có vai trị gì đối với thực vật?


- Học sinh: Đó là hiện tợng mất nớc
qua bề mặt lá và các bộ phận khác
của cây tiếp xúc với khơng khí và
nêu đợc vai trị của thốt hơi nớc
<b>* Hoạt động 3.</b>


- Giáo viên: Cho học sinh đọc số
liệu ở bảng 3, quan sát hình 3.1 đến
3.3


? Em có nhận xét gì về tốc độ thốt
hơi nớc ở mặt trên và mặt dới lá của
cây? giải thích ?


?Số liệu về số lợng khí khổng và tốc
độ thốt hơi nớc ở mặt trên và mặt
dói của lá cây nói lên điều gì ?


? Từ đó cho biết có mấy con ng
thoỏt hi nc?


<b>I. Vai trò của quá trình thoát hơi nớc</b>
<b>1. Lợng nớc cây sử dụng và vai trò cđa</b>
<b>nã trong c©y</b>


- Khoảng 2% lợng nớc cây hấp thụ đợc
sử dụng để tạo vật chất hữu cơ; bảo vệ
cây khỏi h hại bởi nhiệt độ khơng khí;
tạo mơi trờng trong...



2. Vai trị của thốt hi nc i vi i
<b>sng ca cõy</b>


+Tạo lực hút đầu trªn.


+ Hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày
nắng nóng


+ KhÝ khỉng më cho CO2 vµo cung cÊp


cho quá trình quang hợp.
<b>II. Thoát hơi nớc qua lá</b>


<b>1. Cấu 1. Lá là cơ quan thoát hơi </b>
<b>n-ớc</b>


<i> H×nh 3.1</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Học sinh nờu c:


+ Sự thoát hơi nớc ở mặt dới cao
hơn mặt trên của lá.


+ Mặt trên lá cây đoạn không có khí
khổng vẫn có sự thoát hơi nớc.


+ Cú hai con ng thoỏt hi nớc là:
Qua tầng cutin và qua khí khổng
<b>* Hoạt động 4.</b>



- Giáo viên: cho học sinh đọc mục
II.2, quan sát hình 3.4


? Hãy giải thích cơ chế đóng mở của
khí khổng?


- Học sinh giải thích, sau đó giỏo
viờn b sung


<b>* Hot ng 5.</b>


- Giáo viên cho học sinh nghiên cứu
mục III.


? Quá trình thoát hơi nớc của cây
chịu ảnh hëng cđa nh÷ng nhân tố
nào?


- Hc sinh nờu c cỏc yếu tố:
Nớc, ánh sáng, nhiệt độ....


GV: Trong các tác nhân trên thì tác
nhân nào quan trọng nhất ? Vì sao?
HS: Hàm lợng nớc trong tế bào khí
khổng. Vì hàm lợng nớc liên quan
đến việc điều tiết độ đóng mở của
khí khổng.


GV: Vậy cần làm gì để đảm bo
hm lng nc trong cõy?



HS: tới tiêu hợp lí.


GV: thế nào là tới tiêu hợp lí?


- Ngoi t bào khí khổng, sự thốt hơi
n-ớc của lá cây cịn đợc thực hiện qua lớp
cutin.


<b>2. Hai con đờng thốt hi nc: qua khớ</b>
<b>khng v qua cutin</b>


- Thoát hơi nớc qua khÝ khỉng:


- Sự đóng mở khí khổng phụ thuộc vào
hàm lợng nớc trong tế bào khí khổng.
+ Khi no nớc khí khổng mở .


+ Khi mất nớc khớ khng úng.


- Thoát hơi nớc qua cutin trên biểu bì lá:
Hơi nớc có thể khuếch tán qua bề mặt lá
gọi là thoát hơi nớc qua cutin. Lớp cutin
càng dày thì thoát hơi nớc càng giảm và
ngợc lại.


<b>III. Các tác nhân ảnh hởng đến quá trỡnh</b>
<b>thoỏt hi nc </b>


- Các nhân tố ảnh hởng:


+ Níc


+ ¸nh s¸ng


+ Nhiệt độ, giú v cỏc ion khoỏng.


<b>IV. Cân bằng nớc và tới tiêu hợp lí cho cây</b>
<b>trồng</b>


- Cõn bng nc khi A = B ( lợng nớc do
rễ hút vào – A, lợng nớc thốt ra qua
lá-B) mơ đủ nớc, cây phát triển bình thờng.
- Dựa vào đặc điểm di truyền, pha sinh
trởng, phát triển của loài, đặc điểm của
đất và thời tiết. Chẩn đoán nhu cầu về
n-ớc của cây theo các tiêu chỉ tiêu sinh lí
nh áp suất thẩm thấu, hàm lợng nớc và
sức hỳt ca lỏ cõy.


IV. Củng cố


<b>* HÃy điền thông tin thích hợp vào dấu "?"</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



* Cơ sở khoa học của các biện pháp kĩ thuật tới nớc hợp lí cho cây? Giải thích?
*Em hiểu ý nghĩa tết trồng cây mà Bác Hồ phát động nh thế nào?


*Theo em những cây sống ở vùng đất có độ ẩm cao với cây mọc nơi đồi núi khơ hạn


khác nhau về cờng độ thốt hơi nớc nh thế nào? Vì sao?


V. Bµi tËp vỊ nhµ


* Chn bị câu hỏi từ 1, 2, 3 sách giáo khoa


* Quan sát các cây (cùng loại) trong vờn nhà khi ta bón phân với liều lợng khác nhau.
<b>Phần bổ sung kiÕn thøc:</b>


1. ở một vùng ruộng lầy, sau một thời gian trồng bạch đàn vùng đó trở nên khơ hạn.
Em hãy giải thích tại sao?


Bạch đàn vừa có khả năng làm khơ hạn đầm lầy, lại vừa có khả năng sống ở vùng khơ
hạn. Hãy giải thích vì sao bạch đàn có đợc khả năng kì diệu đó?


2. V× sao khi trồng cây ngời ta thờng ngắt bớt lá?


<b>Ngày so¹n 5/9/2010 </b>


TiÕt 4 Bµi 4: vai trò của các nguyên tố khoáng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Học sinh nêu đợc các khái niệm: nguyên tố dinh dỡng thiết yếu, nguyên tố đại lợng
và nguyên tố vi lợng.


- Mô tả đợc một số dấu hiệu điển hình của sự thiếu 1 số nguyên tố dinh dỡng và
trình bày đợc vai trị đặc trng nhất của các nguyên tố dinh dỡng thiết yếu.


- Liệt kê đợc các nguồn cung cấp dinh dỡng cho cây, dạng phân bón cây hấp thụ
đ-ợc.



- Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích sơ đồ.


- Khi bón phân cho cây trồng phải hợp lý, bón đúng và đủ liều lợng. Phân bón phải
ở dạng dễ hồ tan.


<b>II . Thiết bị dạy học:</b>


- Tranh vẽ hình 4.1, 4.2, 4.3 và hình 5.2 sách giáo khoa
- Máy chiếu qua đầu nếu dùng bản trong; phiếu học tập.
- Bảng 4 sách giáo khoa


<b>III. Tiến trình tổ chức bài häc</b>
1. KiĨm tra bµi cị:


- Thốt hơi nớc có vai trị gì? Tác nhân chủ yếu nào điều tiết độ mở của khí khổng?
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<b>* Hoạt động 1.</b>


Gi¸o viªn cho häc sinh quan sát hình
4.1


? HÃy mô tả thí nghiệm, nêu nhận xét,
giải thích?


- Hc sinh mơ tả đợc cách tiến hành thí
nghiệm.


- Nêu đợc nhận xét: thiếu kali cây sinh


trởng kém, không ra hoa.


- Vì kali là nguyên tố dinh dỡng thiết
yếu.


? Nguyên tố dinh dỡng thiết yếu là gì?
Học sinh thảo luận hoàn thành câu trả
lời , GV bổ sung, hoàn chỉnh


<b>* Hot động 2.</b>


? Dựa vào mơ tả của hình 4.2 và hình
5.2, hãy giải thích vì sao thiếu Mg lá có
vệt màu đỏ? …, thiếu N lá có màu vàng
nhạt?


Học sinh giải thích đợc vì chúng tham
gia vào thành phần của diệp lục


Nghiên cứu mục II để hoàn thành PHT,
<b> Phiếu học tập</b>


<i>Nguyªn tè dinh dìng</i>
<i>DÊu hiƯu thiÕu</i>


<i> Vai trị Ni tơ Phốt pho, Magiê, Can xi</i>
* Hot ng 3.


Giáo viên cho học sinh nghiên cứu bảng
4.2



? Các nguyên tố khoáng có vai trò


I. Nguyên tố dinh dỡng khoáng thiết
yếu ở trong cây


- Cỏc nguyên tố dinh dỡng khoáng
thiết yếu ở trong cây gồm các nguyên
tố đại lợng (C, H, O, N, P, K, S, Ca,
Mg) và các nguyên tố vi lợng (Fe,
Mn, B, Cl, Zn, Cu, Mo).


- Nguyªn tè dinh dìng thiết yếu là
nguyên tố mà thiếu nó cây không thể
hoàn thành chu trình sống;


+ Không thể thiếu hoặc thay thế bằng
nguyên tố khác.


+ Trc tip tham gia vào trao đổi chất
của cơ thể.


II. Vai trß cđa các nguyên tố dinh
d-ỡng khoáng thiết yếu trong cây


1. Dấu hiệu thiếu các nguyên tố dinh
dỡng


Học sinh học theo phiÕu.



<b>2. Vai trß cđa các nguyên tố</b>
<b>khoáng</b>


- Vai trß:


+ Tham gia cấu tạo chất sống
+ Điều tiết quá trình trao đổi chất.
III. Nguồn cung cấp các nguyên t
khoỏng cho cõy.


1. Đất là nguồn cung cấp chủ yếu các
chất khoáng cho cây.


- Trong t cỏc nguyờn tố khống tồn
tại ở 2 dạng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

g× trong c¬ thĨ thĨ thùc vËt


Häc sinh sau khi th¶o luËn tr¶ lêi,
GV bỉ sung hoµn chØnh


* Hoạt động 4.


Giáo viên cho học sinh đọc mục III,
phân tích đồ thị 4.3.


? Vì sao nói đất là nguồn cung cấp chủ
yếu các chất dinh dỡng khoáng?


- Học sinh nêu đợc trong đất có chứa


nhiều loại muối khống dng khụng
tan v ho tan.


- Cây hấp thu: dạng hoµ tan


Giáo viên cho học sinh phân tích sơ đồ
4.3


- Học sinh phân tích đợc:
+ Bón ít cây sinh trởng kém


+ Nồng độ tối u cây sinh trởng tốt
+ Quá mức gây độc hại cho cây
? Bón phân hợp lí là gì?


Học sinh nêu đợc bón liều lợng phù hợp
cây sinh trởng tốt mà không gây độc hại
cho cây v mụi trng.


+ Hoà tan,


+ Cây chỉ hấp thu các muối khoáng ở
dạng hoà tan.


2. Phân bón cho cây trồng


- Bón phân không hợp lí với liều lợng
cao quá møc cÇn thiÕt sÏ :


+ Gây độc cho cây


+ Ơ nhiễm nơng sản


+ Ơ nhiễm mơi trờng nớc, đất…


Tuỳ thuộc vào loại phân bón, giống
và lồi cây và giai đoạn phat triển để
bón cho phù hợp để bón liu lng phự
hp.


<b>IV. Củng cố</b>


* Thế nào là nguyên tố dinh dìng thiÕt u?.


* Giải thích vì sao khi bón phân ngời ta thờng nói “trơng trời, trơng đất, trơng cây"?
Chọn đáp án đúng:


1. Trên phiến lá có các vệt màu đỏ, da cam, vàng, tím là do cây thiếu ngun tố dinh
d-ỡng khống:


A. Nit¬ B. Kali * C. Magiê D. Mangan


2. Thành phần của vách tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim là vai trò của nguyên tố:
A. sắt *B. Canxi C. ph«tpho D. nitơ


<b>V. Bài tập về nhà</b>


* Chuẩn bị câu hỏi 1, 2, 3 sách giáo khoa.
Phần bổ sung kiÕn thøc:


* Vì sao khi nhổ cây con để trồng ngời ta thờng hồ rễ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> TiÕt 5 Bài 5: dinh dỡng nitơ ở thực vËt</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


Häc sinh:


- Nêu đợc vai trò của nguyên tố nitơ trong đời sống của cây.
- Trình bày đợc quá trình đồng hố nitơ trong mơ thực vật.


- Hiểu và vận dụng đợc khái niệm về nhu cầu dinh dỡng của Nitơ để tính đợc nhu
cầu phân bón cho thu hoạch định trớc.


- Giáo dục ý thức vận dụng lý thuyết vào việc giải quyết các vấn đề thực tiễn sn
xut.


<b>II. Thiết bị dạy học</b>


- Tranh vẽ hình 5.1; 5.2.S¸ch gi¸o khoa
- s¸ch gi¸o khoa; phiÕu häc tập;


<b>III. Tiến trình tổ chức bài học</b>


<b>1.n mh:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Thế nào là nguyên tố dinh dỡng thiết u trong c¬ thĨ thùc vËt?


- Vì sao cần phải bón phân hợp lý cho cây trồng? Làm thế nào giúp cho q trình
chuyển hố các hợp chất khống ở trong đất từ dạng không tan thành dạng ion dễ hấp


thụ đối với cây?


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<b>* Hoạt động 1.</b>


- Giáo viên: Cho học sinh đọc mục III
? Nitơ trên trái đất tồn tại chủ yếu ở
những dạng nào?


<b>I. Vai trß sinh lí của nguyên tố nitơ</b>
<i>* Vai trò chung:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Học sinh: - Nitơ liên kết trong đất


- Nitơ phân tử (N2 ) trong kh«ng


khÝ ( chiÕm 75,6%)


<b>* Hoạt động 2.</b>


Cho học sinh nghiên cứu mụcIII.1
- Giáo viên phát phiếu số 1:


<b>PhiÕu häc tËp sè 1</b>


Các dạng Ni tơ trong t


<i>Dạng nitơ</i> <i>Đặc </i>



<i>điểm</i> <i> Khả năng hấp thụ của cây</i>
Ni tơ vô cơ


Ni tơ hữu cơ


? Trong t cú những dạng nitơ nào, loại
nitơ mà cây có thể hấp thụ đợc?


Sau khi th¶o luËn häc sinh điền vào
phiếu.


- Giỏo viờn: gi một học sinh trình bày,
sau đó cho các em khác nhận xét, chỉnh
sửa .


<b>* Hoạt động 3.</b>


Giáo viên cho học sinh quan sát hình 6.1
? Hãy chỉ ra vai trò của vi khuẩn đất
trong q trình chuyển hố nitơ trong tự
nhiên?


Tõ NH3 NH+4


Tõ NH+


4 NO-3


<b>* Hoạt động 4.</b>



Giáo viên : Cho học sinh đọc mục II.2 và
quan sát hình 6.2 và phát phiếu học tập
cho HS


? Hãy trình bày các con đờng cố định


- Nitơ có vai trị quan trọng bc nht i
vi thc vt.


- Nitơ là thành phần cấu trúc của : prôtêin,
axit nuclêic, diệp lục, ATP ...


* Vai trò điều tiết :


- Nit l thnh phn các chất điều tiết trao
đổi chất: Prôtêin – enzim, Côenzim,
ATP...


<b>II. Q trình đồng hố nitơ ở thực vật</b>
Gồm:


- Qu¸ tr×nh khư nitrat


- Q trình đồng hố NH3 trong mụ thc


vật


<b>1. Quá trình khử nitrat</b>



Quá trình chuyển hoá NO3- thành NH3


trong mô thực vật theo sơ đồ sau:
NO3- (nitrat) NO2-(nitrit) NH3


<b>2. Quá trình đồng hoá NH3 trong mơ</b>


<b>thùc vËt</b>


- Amin ho¸ trùc tiÕp :


axit xêtô + NH3 axit amin


- Chuyển vị amin :


a.a + axit xêtô a.a mới + a. xêtô mới
- Hình thành amít :


a.a đicacbôxilic + NH3 amÝt


+ ý nghÜa cđa viƯc hình thành amít:


* Giải độc cho cây khi NH3 tích luỹ


nhiỊu.


*Nguån dù tr÷ nhãm amin cần cho
quá trình tổng hợp axít amin, trong cơ thể
thực vật khi cần thiết.



<b>III. Nguồn cung cấp nitơ tự nhiên cho</b>
<b>cây</b>


<b>1. Đất là nguồn cung cÊp nit¬ cho</b>
<b>cây</b>


VK nitơtrat hoá
hoá


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

nitơ phân tử? Bằng cách điền vào phiếu
học tập Số 2:


<b>Phiu học tập số 2</b>
các con đờng cố định N
<i>Con </i>


<i>®-êng</i> <i>Điềukiện</i> <i>phản ứngPtrình</i>
Con


đ-ờng hoá
học
Con
đ-ờng
sinh học


.- Giáo viên cho các em trình bày, sửa
chữa hoàn chỉnh.


<b>* Hot ng 5.</b>



- Giáo viên: Yêu cầu học sinh đọc thông
tin ở mc IV.


? Thế nào là bón phân hợp lí?
? Phơng pháp bón phân?


? Phân bón có quan hệ với năng suất cây
trồng và môi trờng nh thế nào?






VSV phân giải
Xác SV NH+


4 , NO3


<b>-2. Quá trình cố định nitơ phân tử</b>
N2 + H2 NH3


Con đờng hoá học:


200 0<sub>C, 200 atm</sub>


N2 + H2 NH3


Con đờng sinh học cố định nitơ :
Nitrogenaza



N2+ H2 NH3


<b>IV.ph©n bãn víi năng suất cây trồng và</b>
<b>môi trờng</b>


<b>1. Bón phân hợp lý và năng suất cây</b>
<b>trồng</b>


<b>- khái niệm bón phân hợp lý</b>
- Tác dụng:


+ Tăng năng suất cây trồng
+ Không gây ô nhiễm môi trờng
2. Các phơng pháp bón phân
- Bón phân cho rễ


- Bón phân cho lá


<b>3. Phân bón và môi trờng</b>
<b>IV. Củng cố</b>


- Nit có vai trị gì đối với cây xanh?


- Hiện nay trên thế giới, cũng nh trong nớc đã xúc tiến q trình cố định nitơ phân tử
bằng cách nào?


- Nªu mối quan hệ giữa nitơ môi trờng với thực vật?


- Hãy ghép nội dung ghi ở mục b cho phù hợp với mỗi q trình đồng hố nitơ
a, Các q trình đồng hố nitơ:



NO3-, NH4+


Nitơ trong đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ a<sub>min hoá trực tiếp</sub>


+ Chuyển vị amin
+ Hình thành amít
b, Bằng cách:


1. axit xêtô + NH3 axit amin


2. a.a + axit xêtô a.a mới + a. xêtô mới


3. axit xêtôglutaric + NH3 axit glutamic


4. axit glutamic + axit piruvic alanin + axit xêtôglutaric
5. a.a đicacbôxilic + NH3 amít


-Qúa tr×nh khư NO3 ( NO3- NH4+ ):


A. thc hiÖn ë thùc vËt B. là quá trình ôxy hoá nitơ trong không khí


C. thực hiện nhờ nitrognaza D. bao gåm ph¶n øng khưNO3- NO2-


<b>V. Hớng dẫn về nhà</b>


- Nắm vững phần in nghiêng trong sách giáo khoa.
- Chuẩn bị câu hái : 1, 2, 3, 4, 5 trang 25



Phần bổ sung kiến thức
- Đọc mục em có biết trang 25


<b>TiÕt 7 + 8 bài 9: Quang hợp ở các nhóm </b>
<b> thùc vËt C3, C4 và cam</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh:


- Phõn bit c cỏc phản ứng sáng, với các phản ứng tối của quang hợp.


- Nêu đợc các sản phẩm của pha sáng và các sản phẩm của pha sáng đợc sử dụng trong
pha tối.


- Nêu đợc điểm giống và khác giữa các con đờng cố định CO2 trong pha tối ở những


nhãm thùc vật C3,C4 và CAM. Nguyên nhân.


- Gii thớch phn ng thích nghi của nhóm thực vật C4 và CAM đối vi mụi trng sng.


- Nêu tên các sản phẩm của quá trình quang hợp.


- Nhn thc c s thớch nghi kì diệu của thực vật với mơi trờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hình 9.1 Sơ đồ các quá trình của 2 pha trong quang hợp.
Hình 9.2 Chu trình Canvin. Hình 9.3 Sơ đồ chu trình C4


Hình 9.4 Giải phẫu và vị trí cố định CO2 ở lá thực vật C4 , phiếu học tập.


<b>III. Tiến trình tổ chức bài học</b>


<b>1. ổn định</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


Quang hợp ở cây xanh là gì? Lá cây xanh đã có những đặc điểm gì thích nghi với
quang hợp?


<b> 3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>* Hoạt động 1.</b>


Giáo viên: Cho học sinh nghiên cứu mục I.1,
sơ đồ 9.1


? Pha sáng diễn ra ở đâu? những biến đổi nào
xảy ra trong pha sáng? Sản phẩm của pha
sỏng l gỡ?


Học sinh thảo luận trình bày Giáo viªn nhËn
xÐt bỉ sung kÕt ln


<b>* Hoạt động 2.</b>


GV: Cho học sinh nghiên cứu mục I.2, sơ đồ
9.2, 9.3, 9.4.



? Pha tèi ë thùc vËt C3 diÔn ra ë đâu, chỉ rõ
nguyên liệu, sản phẩm của pha tối?


* Hoạt động 3.


Gi¸o viên cho học sinh quan sát hình 9.2 và
9.3, 9.4 hÃy rút ra những nét giống nhau và
khác nhau trong pha tối giữa thực vật C3 và


thực vật C4?


<b>Phiếu học tập số 2</b>


So sánh phatối giữaTV <i>C3</i> &TV<i> C4</i>
<i>ChØ sè so s¸nh</i> <i>QH ë</i>


<i>thùc vËt C3</i>


<i>QH ë</i>
<i>thùc vËt C4</i>
Nhãm thùc vËt


Quang hô hấp
Chất nhận CO2


đầu tiên


Enzim cố định
CO2



<b>I. Thùc vËt C3</b>


H×nh 9.1
<b>1. Pha sáng </b>


<b>- Nơi diễn ra: Tilacoit</b>


- Nguyên liệu: CO2 và H2O


- Sản phẩm: ATP và NADPH vàO2


- 2. Pha tối (pha cố định CO2)
- Pha tối diễn ra ở chất nền của lục
lạp.


- CÇn CO2 và sản phẩm của pha


sáng ATP và NADPH


- Pha tối đợc thực hiện qua chu
trình Canvin


+ Chất nhận CO2 là ribulôzơ 1 - 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Sản phẩm đầu
tiên của pha tối
Các giai đoạn
Thời gian diễn
ra q trình cố
định CO2



C¸c tế bào
quang hợp của lá
Các loại lục lạp


- Học sinh thảo luận và trả lời bằng cách điền
vào phiếu số 2.


- Giáo viên Cho học sinh nghiên cứu mục III,
phát phiếu số 3


<b>Phiếu học tập số 3</b>


So sánh phatối giữaTV <i>C3</i> ,TV <i>C4VÂ</i>


TV CAM
Chỉ sèso


s¸nh QHëTV C3


QH ở
TV C4


QH ở
TV CAM
Đại diện


Chất
NhậnCO2



SPhẩm đầu
tiên


Thi gian
c nh
CO2


CácTB
QHợp của


Các loại
lục lạp


? Pha ti thc vt CAMdiễn ra nh thế nào?
Chu trình CAM có ý nghĩa gì đối với thực vật
ở vùng sa mạc?


Pha tèi ë thùc vËt C3 , C4 vµ thùc vËt CAM có


điểm nào giống và khác nhau?


Học sinh thảo luận và hoàn thành PHT, GVbổ
sung hoàn chỉnh.


+ Sản phẩm đầu tiªn: APG


+ Pha khư APG PGA
C6H12O6



+ Tái sinh chất nhận là:
Rib-1,5-diP.


+ S¶n phÈm cuèi cùng :Cácbon
hyđrát


<b>II. Thực vật C4</b>


+ Gm chu trỡnh cố định CO2 tạm


thời (TB nhu mô) và tái cố định
CO2 (TB bao bó mạch).


+ Chất nhận CO2 là PEP.


+ Sản phẩm đầu tiên là: AOA




<b>III. Thùc vËt CAM</b>


Gồm chu trình cố định CO2


tạm thời (vào ban đêm) và tái cố
định CO2 (ban ngày) trong cựng


loại tế bào nhu mô.


Học sinh học tập theo phiÕu



<b>IV. Cđng cè</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nguồn gốc ơxi trong quang hợp?
- Hãy chọn đáp án đúng:


1. S¶n phÈm cđa pha sáng là:


A. H2O, O2, ATP B. H2O, ATP, NADPH


*C. O2, ATP, NADPH C. ATP, NADPH, APG


2. Nguyên liệu đợc sử dụng trong pha tối là:


A. O2, ATP, NADPH *B. ATP, NADPH, CO2


C. H2O, ATP, NADPH D NADPH, APG, CO2


<b>V. Bµi tËp vỊ nhµ</b>


- Chuẩn bị các câu hỏi còn lại.
<b>Phần bổ sung kiến thức:</b>


<b> - Đọc thêm mục em có biết trang 42 sách giáo khoa</b>
<b>Đáp án phiếu học tập số 1</b>


So sánh PHA TốI ở thực vật C3 và thực vật C4


Tiêu chí so sánh Quang hợp ở thực vật
C3



Quang hợp ở
thùc vËt C4


Nhóm thực vật Đa số thực vật Một số thực vật nhiệt đới
và cận nhiệt đới nh: mía,
rau dn, ngụ, cao lng


Quang hô hấp Mạnh Rất yếu


Chất nhận CO2 đầu


tiên Ribulôzơ 1 - 5 - diP PEP (phôtphoenolpiruvat)
Sản phẩm đầu tiên


của pha tối APG (hỵp chÊt 3cacbon) AOA (hỵp chÊt 4 cacbon)
Thời gian diễn ra quá


trỡnh c nh CO2


Ngày Ngày


Các tế bào QHợp của


lá Tế bào nhu mô Tế bào nhu mô và tế bàobao bó mạch


Các loại lục lạp Một Hai


<b>Đáp án phiếu học tập số 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

ChØ sè so



s¸nh Quang hỵp ëthùc vËt C3


Quang hỵp ë thùc
vËt C4


Quang hỵp ë thùc vËt
CAM


Nhãm thùc


vật Đa số thực vật Một số thực vậtnhiệt đới và cận
nhiệt đới nh: mía,
rau dền, ngơ, cao
l-ơng


Những loài thực vật
mọng nớc


Chất nhận
CO2


Ribulôzơ 1 5


- diP PEP(phôtphoenolpiruvat
)


PEP


(phôtphoenolpiruvat)


Sản phẩm


đầu tiên APG (hợp chất 3cacbon) AOA (hỵp chÊt 4cacbon) AOA (hỵp chÊt 4cacbon)
Thêi gian cè


định CO2


ChØ 1 giai đoạn


vo ban ngy C 2 giai đoạn đềuvào ban ngày Giai đoạn 1 vào banđêm Giai đoạn 2 vào
ban ngày


C¸c tế bào
quang hợp
của lá


Tế bào nhu mô Tế bào nhu mô và tế


bào bao bó mạch Tế bào nhu mô
Các loại lơc


l¹p Mét Hai Mét


<b>Tiết 9 Bài 10:</b> <b>ảnh hởng của các nhân tố ngoại cảnh</b>
<b>đến quang hợp</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Häc sinh:



- Phân biệt đợc ảnh hởng của cờng độ ánh sáng và quang phổ đến quang hợp.
- Mô tả đợc mối phụ thuộc của cờng độ quang hợp vào nồng độ CO2.


- Nêu đợc vai trò của nớc đối với quang hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Trình bày đợc mối quan hệ giữa các yếu tố đến quang hợp.


- NhËn thøc râ chØ cã quang hỵp ở một cơ thể toàn vẹn mới có quan hệ chặt chẽ với
điều kiện môi trờng.


- Giỏo dc ý thức bảo vệ môi trờng đối với cây xanh và tạo điều kiện để cây xanh
quang hợp tốt nhất.


<b>II. Thiết bị dạy học</b>


- Hình 10.1; 10.2; 10.3; 10.4 và 10.5 sách giáo khoa
- Máy chiếu qua đầu nếu dùng bản trong


- Phiếu học tập


III. Tiến trình tổ chức bài häc


1. ổn định


2. <b>KiĨm tra bµi cị:</b>


Q trình quang hợp ở cây xanh đợc chia thành mấy pha? Điều kiện cần và đủ để
quang hợp diễn ra là gì?


<b> 3. Bµi míi:</b>



<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<b>* <sub>Hoạt động 1.</sub></b>


Giáo viên: Giới thiệ về vai trò của ánh sáng đến
quang hợp gồm cờng độ ánh sáng và quang phổ. Cho
học sinh quan sát sơ đồ hình 10.1, nghiên cứu mục I,
kết hợp các kiến thức đã học ở lớp 10.


? Cờng độ ánh sáng ảnh hởng đến quang hợp nh th
no?


Học sinh trả lời bằng cách điền các thông tin thích
hợp vào phiếu số 1.


<b>Phiếu học tập số 1</b>


<i>ỏnh sáng</i> <i>Cờng độ</i>


<i> quang hợp</i>
-Cờng độ ánh sáng tăng


+Cờng độ ánh sáng dới điểm bù
+Cờng độ ánh sáng đạt điểm no
-Quang phổ ánh sáng


+Tia đỏ


+Tia xanh tÝm
+Tia lơc



Sau đó cho 1 em trình bày, các em khác nhận xét bổ
sung.


<b>I. ¸nh s¸ng</b>


<b>1. Cờng độ ánh sáng</b>


- Khi nồng độ CO2 tăng,


ờng độ ánh sáng tăng, thì
c-ờng độ quang hợp cũng tăng.
- Điểm bù ánh sáng: cờng độ
AS tối thiểu để cờng độ
quang hợp (QH) = cờng độ
hô hấp (HH).


- Điểm no ánh sáng: cờng độ
ánh sáng tối đa để cờng độ
QH đạt cực đại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

? Phân biệt điểm bù và điểm no ánh sáng? Điểm bù
và điểm no ánh sáng phụ thuộc vào những yếu tố nào
ở các loài?


Học sinh: trình bày GV bổ sung hoàn chỉnh
Giáo viên: cho học sinh quan sát hình 10.2


? HÃy mô tả thực nghiệm của Enghenman? Qua thực
nghiệm này cho ta rót ra kÕt ln g×?



Học sinh nêu đợc thành phần quang phổ ánh sáng
có ảnh hởng đến quang hợp của thực vật


<b>* <sub>Hoạt động 2.</sub></b>


Giáo viên : Cho học sinh quan sát sơ đồ hình 10.3 và
nghiên cứu mục II.


? Em có nhận xét gì về quan hệ giữa nồng độ CO2 và


cờng độ QH?
Học sinh nêu đợc:


+ Nồng độ CO2 tăng thỡ cng quang hp tng.


+ ở các loài cây khác nhau thì khác nhau.
? Phân biệt điểm bù CO2 và điểm no CO2 ?


Sau ú cho 1 em trỡnh bày, các em khác nhận xét b/s
? Bằng các kiến thức đã học, hãy nêu vai trò của nớc
đối với QH?


Học sinh nêu đợc vai trò của nớc đối với sinh trởng,
vận chuyển, điều hồ nhiệt từ đó tác động đến QH.
Nớc còn là nguyên liệu của QH


<b>* Hoạt động 3.</b>


Giáo viên : Cho học sinh quan sát sơ đồ hình


10.4,10.5 và nghiên cứu mục IV.


? Phân tích hình 10.4 và 10.5, từ đó rút ra nhận xét về
ảnh hởng của nhiệt độ đến quang hợp ở thực vật?
Học sinh nêu đợc:


+ Quang hợp phụ thuộc vào nhiệt độ


+ Loài cây khác nhau thì phụ thuộc vào nhiệt độ
cũng khác nhau.


? Muối khống có ảnh hởng nh thế nào đến quang
hợp? Cho 1 ví dụ.


Học sinh nêu đợc vai trị của muối khống, lấy đợc
các ví dụ minh hoạ nh:


+ Mg, N : tham gia cấu thành diệp lục.
+ K : điều tiết độ mở của khí khổng.


<b>2. Quang phổ ánh sáng.</b>
- QH diễn ra mạnh ở vùng
tia đỏ và tia xanh tím.


- Tia lôc thùc vËt không
QHợp


- Tia xanh tím tổng hợp các
axit amin, prôtêin.



- Tia đỏ tổng hợp
cacbohiđrat


<b>II. Nồng độ CO2</b>


Nồng độ CO2 tăng thì cờng


độ quang hợp tăng.


+ Điểm bù CO2 nồng độ CO2


tối thiểu để QH = HH


+ §iĨm bảo hoà CO2 khi


nồng độ CO2 tối đa để cờng


độ QH đạt cao nhất.


<b>III. Níc </b>


- Nớc là yếu tố rất quan
trọng đối với QH


+ Nguyªn liƯu trùc tiÕp cho
QH víi viƯc cung cÊp H+<sub> vµ</sub>


điện tử cho phản ứng sáng.
+ Điều tiết khí khổng nên
ảnh hởng đến tốc độ khuếch


tán CO2 vào lục lạp và nhiệt


độ của lá.


+ M«i trêng cđa các phản
ứng.


<b>IV. Nhit </b>


+Nhit tăng thì cờng độ
quang hợp tăng


+ Tèi u 25- 350<sub> C </sub>


+ QH ngõng ë 45- 500<sub>C</sub>


<b>V. Muối khoáng.</b>


Dinh dỡng khoáng có ảnh
h-ởng


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>IV. Cñng cè</b>


- Ngoại cảnh ảnh hởng đến QH nh thế nào? Hãy trả lời bằng cách điền vào phiếu số 2:
<b>Phiếu học tập số 2</b>


<i>Các yếu tố</i> <i>ảnh hởng đến quang hợp</i>


ánh sáng
Nhiệt độ


Nồng độ CO2


Níc


Muèi khoáng
<b>V. Bài tập về nhà</b>


- Vn dng nhng hiu bit về QH, em hãy t vấn về kĩ thuật để bà con nông dân trồng
cây nông nghiệp (lúa hoặc ngô) t nng sut cao.


Phần bổ sung kiến thức:Vì sao thực vật thuỷ sinh lại có nhiều màu sắc?
<b>Đáp án phiÕu häc tËp sè 1</b>


<b> </b>các yếu tố ảnh hởng đến cờng độ quang hợp


<i>ánh sáng</i> <i>Cờng độ quang hợp</i>


-Cờng độ ánh sáng tăng


+Cờng độ ánh sáng dới điểm bù
+Cờng độ ánh sáng đạt im no


tăng


ngừng quang hợp


Quang hp t mc cực đại
-Quang phổ ánh sáng


+Tia đỏ



+Tia xanh tÝm
+Tia lơc


Quang hỵp mạnhnhất
Quang hợp Mạnh
Không quang hợp
§¸p ¸n phiÕu häc tËp sè 2


các yếu tố ảnh hởng đến quang hợp


<i>Các yếu tố</i> <i>ảnh hởng đến quang hợp</i>


ánh sáng Về hai mặt:
+ Cờng độ
+ Quang phổ


Nhiệt độ Quang hợp tăng theo nhiệt độ đến giá trị 25 – 350<sub>C,</sub>


trên đó quang hợp giảm


Nồng độ CO2 Quang hợp tăngtỉ lệ thuận với nồng độ CO2 cho đến trị


số bão hồ, trên ngỡng đó quang hợp giảm
Nớc Là yếu tố rất quan trọng đối với quang hợp:


+ nguyªn liƯu quang hợp
+ Điều tiết khí khổng


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tiết 10 Bµi 11: Quang hợp và năng suất cây trồng.</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Học sinh:


- Trình bày đợc vai trị quyết định của quang hợp đối với năng suất cây trồng.


- Nêu và giải thích đợc các biện pháp nâng cao năng suất cây trồng thơng qua sự điều
tiết cờng độ quang hợp.


- Gi¸o dục ý thức tìm hiểu và ứng dụng các biện pháp khoa học kĩ thuật trong sản xuất
và tin tởng vào triển vọng về năng suất cây trồng.


<b>II. Thiết bị dạy học</b>


- Hình 11.1: Tích luỹ các bon trong thân, rễ, lá, hoa của cây hớng dơng.


<b>III.Tiến trình tổ chức bài học</b>


<b>1.n nh</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Quang hợp phụ thuộc vào ánh sáng nh thế nào?


- Trỡnh by sự phụ thuộc của quang hợp vào lợng nớc, nhiệt độ?
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>Phần việc của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<b>* Hoạt động 1.</b>



Häc sinh nghiªn cøu mơc I.


Sau đó nêu các khái niệm sinh học liên
quan:


+ Cờng độ quang hợp
+ Năng suất sinh học
+ Năng suất kinh tế


?Vì sao nói quang hợp quyết định năng suất
cây trồng?


Học sinh nêu đợc chỉ có quang hợp mới tạo
ra đợc chất hữu cơ.


<b>I. Quang hợp quyết định</b>
<b>năng sut cõy trng.</b>


- Quang hợp tạo ra 90 - 95% chất khô
trong cây.


+ 5 - 10% là các chất dinh dỡng khoáng
+ Năng suất sinh học: Tổng lợng chất
khô tÝch luü trong một ngày/ha gieo
trồng


+ Năng suất kinh tế:Lợng chất khô tích
luỹ trong các cơ quan chứa sản phẩm
có giá trị kinh tế



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Dựa vào các khái niệm, em hÃy tính năng
suất sinh học, năng suất kinh tế của cây
h-ớng dơng?


Giáo viên gọi một học sinh lªn tÝnh.


Giáo viên giữa năng suất cây trồng và quang
hợp có mối liên hệ phụ thuộc vào các yếu tố
ảnh hởng đến quang hợp. Do đó thơng qua
sự điều tiết quang hợp có thể nâng cao năng
suất cây trồng.


Gi¸o viªn: Cho häc sinh nghiªn cøu mục
II.1.


? HÃy giải thích vì sao tăng diện tích lá làm
tăng năng suất cây trồng? Tăng bằng cách
nào?


Học sinh gi¶i thÝch b»ng cách nêu vai trò
của lá trong quang hợp.


Giỏo viờn giải thích thêm quang hợp phụ
thuộc vào trị số diện tích lá (m2<sub> lá/ m</sub>2<sub> đất)</sub>


Với cây lấy hạt trị số cực đại là:
30.000 - 40.000 m2<sub> lá/ ha</sub>


Với cây lấy củ và rễ trị số cực đại là:
40.000 - 55.000 m2<sub> lá/ ha</sub>



<b>* Hoạt động 2. </b>


Cho học sinh nghiên cứu mục II.2.
? Biện pháp tăng cờng độ quang hợp?
Học sinh nêu đợc các biện pháp nh:
+ Làm cho bộ lá phát triển


+ §iỊu tiÕt quang hỵp


+ Chọn giống có khả năng quang hợp cao.
? Những giống lúa có năng suất cao, bộ lá
thờng có đặc điểm nh thế nào?


- Nếu học sinh khơng trả lời đợc, cần gợi ý
tăng diện tích lá trên diện tích đất


(lá rộng bản, cứng, đứng, tạo 1 góc hp vi
thõn)


<b>tiết quang hợp.</b>


<b>1. Tăng diện tích lá.</b>


- Tng din tích lá hấp thụ ánh sáng là
tăng cờng độ quang hợp dẫn đến tăng
tích luỹ chất hữu cơ trong cây, tăng
năng suất cây trồng.


<b>2. Tăng cờng độ quang hợp.</b>



- Cờng độ quang hợp thể hiện hiệu suất
hoạt động của bộ máy quang hợp (lá).
- Điều tiết hoạt động quang hợp của lá
bằng cách áp dụng các biện pháp kĩ
thuật chăm sóc, bón phân, cung cấp nớc
hợp lý, tuỳ thuộc vào giống, loài cây
trồng.


- Tuyển chọn và tạo mới cỏc ging cõy
trng cú cng quang hp cao.


<b>3. Tăng hƯ sè kinh tÕ.</b>


- Tun chon những giống cây có sự
phân bố sản phẩm quang hợp vào các
bộ phận có giá trị kinh tế.


- Các biện pháp nông sinh hợp lý tăng
sự vận chuyển sản phẩm quang hợp vào
hạt, củ, quả.


<b>IV. Củng cố</b>


- Núi quang hp quyết định năng suất, theo em là đúng hay sai? Vì sao?
- Phân biệt năng suất sinh học với năng suất kinh tế?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


<b>- Chuẩn bị câu hỏi sách giáo khoa.</b>


- Đọc trớc bài 12


Phần bổ sung kiến thức:


Đọc thêm phần quang hợp trong vũ trụ


<i>Ngày soạn: 25/9/2010 </i>
<i>Ngày dạy: </i>


<i><b>Tiết 11</b></i>


<b>Bài 12</b>: <b>HÔ HẤP Ở THỰC VẬT</b>


<b>I/. Mục tiêu</b>:


Sau khi học xong bài này học sinh cần:
<i><b> 1. Kiến thức</b></i>:


- Nêu được bản chất của HH ở thực vật, viết được pttq và vai trò của HH đối với cơ
thể thực vật.


- Phân biệt được các con đường HH ở thực vật liên quan với điều kiện có hay
khơng có oxi.


- Mơ tả được mqh giữa HH và QH.


- Nêu được vd về ảnh hưởng của nhân tố môi trường đối với HH.


<i><b> 2. Kĩ năng</b></i>: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.



<i><b> 3. Thái độ : </b></i>Áp dụng kiến thức vào thực tiễn bảo quản nông sản.


<b>II/. Kiến thức trọng tâm:</b>


<b> </b> Các con đường hô hấp, mối quan hệ giữa quang hợp và hơ hấp.


<b>III/. Tiến trình dạy học</b>:


<b> 1. Ổn định tổ chức: (1’)</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ : (5’)</b>


- Nêu các biện pháp tăng năng suất cây trồng thông qua sự điều khiển
quang hợp?


<b> 3. Bài mới : (33’)</b>


<b> </b><i>a. Phương pháp: </i>Phương pháp quan sát tìm tịi, hỏi đáp tìm tịi.


<i>b. Phương tiện ,thiết bị dạy học:</i>


<b> Giáo viên: </b>- Hình 12.1, 12.2, 12.3 SGK, Máy chiếu.


<b>Học sinh: </b> Học bài cũ và đọc trước bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Gv</b><i><b> : -</b></i> Q rình hơ hấp diễn


ra ở cơ quan nào của thực
vật ?



<b>GV</b> nhận xét, bổ sung → kết
luận.


<i><b>Hoạt động 1: (7’)Tìm hiểu</b></i>


<i><b>khái quát về ô hấp ở thực </b></i>
<i><b>vật.</b></i>


<b>GV</b> yêu cầu HS: quan sát
hình 12.1 SGK, trả lời câu
hỏi :


<b> -</b> Hãy mô tả TN. Các TN a,
b, c nhằm chứng minh điều
gì ?


- HH là gì ? Bản chất của
hiện tượng HH ?


- Viết pttq của quá trình
HH ?


<b>GV</b> nhận xét, bổ sung → kết
luận.


<b>GV</b> yêu cầu HS: nghiên cứu
mục I.3 → trả lời câu hỏi :
- Hãy cho biết HH có vai
trị gì đối với cơ thể thực


vật?


<b>GV</b> nhận xét, bổ sung → kết
luận.


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b> : </b><i><b>(15’)Tìm </b></i>


<i><b>hiểu con đườn hơ hấp ở </b></i>
<i><b>thực vật.</b></i>


<b>GV</b> : - Khi nào tb xảy ra q
trình phân giải kị khí ?


<b>GV</b> nhận xét, bổ sung → kết
luận.


- Phân giải kị khí diễn ra
theo những q trình nào ?


<b>GV</b> nhận xét, bổ sung → kết
luận.


- Quá trình đường phân,


<b>I. Khái quát về hô hấp ở thực vật :</b>


<i><b> 1. Khái niệm hô hấp :</b></i>


<b>- </b>Hô hấp là q trình phân giải hồn tồn chất
hữu cơ thành các sp vô cơ cuối cùng là CO2 ,


H2O và giải phóng năng lượng.


- Phương trình tổng qt :


C6H12O6 +6O2 → 6 CO2 + 6 H2O + Q
<i><b> 2. Vai trò của hơ hấp :</b></i>


- Duy trì nhiệt độ thuận lợi cho các hoạt động
sống của cây.


- Cung cấp năng lượng dưới dạng ATP cho các
hoạt động sống của cây.


- Tạo ra các sản phẩm trung gian cho các quá
trình tổng hợp các chất hữu cơ khác trong cơ thể.


<b>II. Con đường hô hấp ở thực vật:</b>


<i><b> 1. Phân giải kị khí:</b></i>
- Điều kiện :


+ Xảy ra trong điều kiện thiếu oxi.
- Gồm :


<i>+ Đường phân</i> : Xảy ra ở tb chất


1Glucozo →2 axit pyruvic + 2ATP+2NADH


<i> + Lên men: </i>Xảy ra ở tb chất



<i> </i>axit pyruvic → Etylic + CO2


<i> </i>axit pyruvic → axit Lactic


<i><b> 2.</b></i> <i><b>Phân giải hiếu khí:</b></i>


- <i><b>Đường phân</b></i>: Xảy ra ở tb chất


<i>-</i> <i><b>Hô hấp hiếu khí</b></i>: Xảy ra ở ti thể


+ <i>Chu trình Crep</i> : chất nền của ti thể.


Khi có oxi, axit piruvic đi từ tbc vào ti thể.
Pyruvic + O2→ CO2 +H2O+NADH + FADH2
+ <i>Chuỗi chuyền electron</i>: diễn ra ở màng
trong ti thể. Hiđrô tách ra từ axit piruvic trong
chu trình Crep được chuyền đến chuỗi chuyền e
-→ O2 để tạo ra H2O và 36ATP


<b> Kết quả</b>:


1Glucozo → 38 ATP + Q


<b> III. Hô hấp sáng : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


lên men xaye ra ở đâu ? Diễn
biến ?



<b>GV</b> nhận xét, bổ sung → kết
luận.


<b> </b>- Phân giải hiếu khí gồm
mấy q trình ? Diễn ra ntn ?


<b>GV</b> nhận xét, bổ sung → kết
luận.


<b> </b><i><b>Hoạt động 3</b></i><b> : (5’)</b><i><b>Tìm </b></i>


<i><b>hiểu hơ hấp sángTV</b></i>
- HH sáng là gì?Hậu quả
của HH sáng?


<b>GV</b> nhận xét, bổ sung → kết
luận.


<i><b>Hoạt động 4</b></i><b> : (6’)</b><i><b>Tìm hiểu </b></i>


<i><b>quan hệ giữa HH với QH </b></i>
<i><b>và môi trường. </b></i>


<b>GV</b> yêu cầu HS: nghiên cứu
mục IV SGK, trả lời câu
hỏi :


<b>-</b> Hãy cho biết QH và HH có
mqh với nhau ntn?



- Hãy khái quát về ảnh
hưởng của môi trường đối
với HH của thực vật ?


<b>GV</b> nhận xét, bổ sung → kết
luận.


- Xảy ra ở tv C3 với đk : cường độ a/s cao, nồng
độ CO2 thấp , nồng độ O2 cao.


- Diễn ra tại 3 bào quan: Lục lạp, peroxixom, ti
thể.


- Hậu quả: Làm mất 25- 50% Sp quang hợp.


<b>IV. Quan hệ giữa HH với QH và MT:</b>


<i><b>1.</b><b>Mqh giữa HH và QH:</b></i>


- HH và QH là 2 quá trình phụ thuộc lẫn nhau.
HH cung cấp năng lượng và nguyên liệu cho
quang hợp ngược lại QH cung cấp nguyên liệu
cho HH…


<i><b>2. Mqh giữa HH và môi trường:</b></i>


<i>a. Nước :</i>


- Nước cần cho HH, mất nước làm giảm cường
độ HH.



<i>b. Nhiệt độ:</i>


- Khi nhiệt độ tăng, cường độ HH tăng theo đến
giới hạn mà hoạt động sống của tế bào vẫn cịn
bình thường.


<i>c. Oxi :</i>


<i>d. Hàm lượng CO2 :</i>


- CO2 là sản phẩm của HH vì vậy nếu CO2 được
tích lại (> 40%) sẽ ức chế HH → sử dụng CO2
trong bảo quả nông sản.


<i><b> 4. Củng cố</b></i>: <i><b>(6’)</b></i>


- HH hiếu khí có ưu thế gì so với HH kị khí ?


- Phân biệt q trình đường phân, chu trình Crep và chuỗi chuyền electron bằng
cách điền vào PHT.


<b>Điểm phân </b>


<b>biệt</b> <b>Đường phân</b> <b>Chu trình Crep</b>


<b>Chuỗichuyền </b>
<b>electron</b>


Vị trí



Ngun liệu
Sản phẩn
Năng lượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>TiÕt 12Bµi 7: </i><b>Thực hành : Thí nghiệm thoát hơi nớc và thí</b>
<b>nghiệm về vai trò của phân bón</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


Sau khi học xong bài này, học sinh phải có khả năng:
- Làm đợc thí nghiệm phát hiện thốt hơi nớc ở 2 mặt lá


- Làm đợc các thí nghiệm để nhận biết sự có mặt của các ngun tố khống. Đồng thời
vẽ đợc hình dạng đặc trng của các nguyên t khoỏng


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. Thí nghiệm 1:</b>
- Cây có lá nguyên vẹn
- Cặp nhựa hoặc gỗ
- Bản kính hoặc lam kính
- Giấy lọc


- Đồng hồ bấm giây


- Dung dịch côban clorua 5%,
- B×nh hót Èm


<b>2. ThÝ nghiƯm 2:</b>



- Hạt thóc đã nảy mầm 2 – 3 ngày


- Chậu hay cốc nhựa ( Đủ để xếp từ 50 – 100 hạt lúa, lỗ cách lỗ 5 – 10 mm)
- Thớc nhựa có chia mm


- Tấm xốp đặt vừa trong lịng chậu có khoan lỗ
- ống đong dung tích 100 ml


- §ịa thủ tinh


- Hoá chất: dung dịch dinh dỡng (phân NPK) 1g/lit


<b>III. Nội dung và cách tiến hành</b>


- Chia lớp thành 4 nhãm


<b>1. Thí nghiệm 1: So sánh tốc độ thốt hơi nc hai mt lỏ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Đặt tiếp 2 lam kính lên cả mặt trên và dới lá, dùng kĐp, kĐp l¹i


Bấm đồng hồ để tính thời gian giấy chuyển từ màu xanh sang màu hồng
<b>2. Thí nghiệm 2: Nghiờn cu vai trũ ca phõn bún NPK</b>


Mỗi nhóm làm 2 chËu:


+ Một chậu thí nghiệm (1) cho vào dung dịch NPK
+ Một chậu đối chứng (2) cho nớc sạch


Cả 2 chậu đều bỏ tấm xốp có đục lỗ, xếp các hạt đã nảy mầm vào các lỗ, rế mầm tiếp


xúc với nớc


Tiến hành theo dõi cho đến khi thy 2 chu cú s khỏc nhau


<b>IV . Thu hoạch</b>


Mỗi học sinh làm một bản tờng trình, theo nôi dung sau:
<b>1. ThÝ nghiƯm 1:</b>


Bảng ghi tốc độ thốt hơi nớc của lá tính theo thời gian:
Nhóm Ngày, giờ Tên cây, vị trí


cđa l¸ Thêi gian chuyển màu của giấycôban clorua


Mặt trên Mặt dới


Giải thích vì sao có sự khác nhau giữa 2 mặt lá
<b>2. Thí nghiệm 2:</b>


Tên cây Công thức thí


nghiệm Chiều cao (cm/cây) Nhận xét


Mạ lúa Đối chứng (níc)


ThÝ nghiƯm (d d
NPK)


<i>Ngµy soạn: 27/9/2010 </i>



<i>Ngày dạy: </i>


<i><b>Tiết 13</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>PHÁT HIỆN DIỆP LỤC VÀ CARÔTENÔIT</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>Sau khi học xong bài này học sinh cần:


- Làm được thí nghiệm phát hiện diệp lục và carôtenôit.


- Xác định được diệp lục trong lá, carôtenôit trong lá già, trong quả và trong củ.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b> 1. Dụng cụ:</b></i>


- Cốc thủy tinh 20 - 50 ml.


- Ống đong 20 - 50 ml có chia độ.
- Ống nghiệm, Kéo.


<i><b> 2. Hóa chất: </b></i>Nước sạch, Cồn.


<i><b> 3. Mẫu thực vật để chiết sắc tố.</b></i>
- Lá xanh tươi, lá có màu vàng.
- Các loại quả có màu đỏ: Gấc, hồng.
- Các loại củ có màu đỏ vàng: Cà rốt, nghệ


<b>III. Nội dung và cách tiến hành: </b>Chia lớp thành 4 nhóm:



<i><b>1.Thí nghiệm 1: diệp lục.</b></i>


<i><b>2. thí nghiệm 2: Chiết rút carơtenơit.</b></i>


<b>IV. Thu hoạch</b>:


- Các nhóm báo cáo kết quả trước lớp.


- Mỗi HS: làm một bản tường trình, theo nội dung sau:


<b>Cơ quan của cây</b> <b>Dung môi chiết rút</b>


<b>Màu sắc dịch chiết</b>


<b>Xanh lục</b> <b>Đỏ, da cam, vàng, <sub>vàng lục</sub></b>


<b>Lá</b>


Xanh tươi - Nước (đối chứng)<sub>- Cồn (thí nghiệm)</sub>
Vàng - Nước (đối chứng)<sub>- Cồn (thí nghiệm)</sub>


<b>Quả</b>


Gấc - Nước (đối chứng)<sub>- Cồn (thí nghiệm)</sub>
Cà chua - Nước (đối chứng)<sub>- Cồn (thí nghiệm)</sub>


<b>Củ</b>


Cà rốt - Nước (đối chứng)<sub>- Cồn (thí nghiệm)</sub>
Nghệ - Nước (đối chứng)<sub>- Cồn (thí nghiệm)</sub>



- Ghi kết quả quan sát được vào các ô tương ứng và rút ra nhận xét về:
+ Độ hòa tan của các sắc tố trong các dung môi.


+ Trong mẫu thực vật nào có sắc tố gì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>TiÕt 14 PHÁT HIỆN HÔ HẤP Ở THỰC VẬT</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần:
- Phát hiện HH của thực vật qua sự thải CO2.
- Phát hiện HH của thực vật qua sự hút O2.


<b>II. chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Dụng cụ:</b></i>


- Bình thủy tinh 1000 ml, nút cao su không khoan lỗ, nút cao su có khoan lỗ vừa
khít với ống thủy tinh hình chữ U và phễu thủy tinh, ống nghiệm, cố có mỏ.


<i><b>2. Hóa chất:</b></i>


- Nước bari [Ba(OH)2] hay nước vơi trong [Ca(OH)2], diêm
<i><b>3. Mẫu thực vật để chiết sắc tố.</b></i>


- Hạt (lúa, ngô hay các loại đậu) mới nhú mầm.


<b>III. Nội dung và cách tiến hành:</b>



<b>- </b>Chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm từ 5 - 6 HS:


<i><b>1.Thí nghiệm 1: Phát hiện hơ hấp qua sự thải CO</b><b>2</b><b>.</b></i>


Tiến hành thí nghiệm:


- Cho vào bình thủy tinh 50<i>g</i> các loại hạt mới nhú mầm. Nút chặt bình bằng nút
cao su đã gắn ống thủy tinh hình chữ U và phễu.


Cơng việc này HS: phải tiến hành trước giờ lên lớp ít nhất từ 1,5 - 2 giờ. Do HH
của hạt, CO2 tích lũy lại trong bình, CO2 nặng hơn khơng khí nên nó khơng thể khuếch
tán qua ống và phễu vào khơng khí xung quanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

và thở bằng miệng vào đó qua 1 ống thủy tinh hay ống lá cây đu đủ. Nước vôi trong
trường hợp này cũng bị vẫn đục. HS: tự rút ra kết luận về HH của cây.


<i><b>2. Thí nghiệm 2: Phát hiện hô hấp qua sự thải O</b><b>2</b><b>.</b></i>


Lấy 2 phần hạt mới nhú mầm (mỗi phần: 50 <i>g</i>). Đổ nước sôi lên một trong 2 phần
hạt đó để giết chết hạt. Tiếp theo, cho mỗi phần hạt vào mỗi bình và nút chặt. Thao tác
này phải được HS: tự tiến hành trước giờ lên lớp từ 1,5 - 2 giờ.


Đến thời điểm thí nghiệm, mở nút bình chứa hạt sống và nhanh chóng đưa nến
(que diêm) đang cháy vào bình. Nến (que diêm) → tắt ngay, vì sao?. Sau đó, mở nút
bình chứa hạt đã bị giết chết đưa nến (que diêm) đang cháy vào bình, nến (que diêm)
tiếp tục cháy


<b>IV. Thu hoạch</b>:


- Các nhóm báo cáo kết quả trước lớp.



- Mỗi HS: làm một bản tường trình, theo nội dung sau
<i><b>Ngày soạn:2/10/2010</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>Ti</b><b>ế</b><b>t 15 KiĨm tra </b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiểm tra mức độ hiểu bài và rèn luyện kĩ năng làm bài kiểm tra của học sinh.
- Giúp học sinh ôn tập kiến thức đã học.


- Đánh giá kết quả việc dạy và học của thầy v trũ giữa hc kỡ I
<b>I. chuân bị</b>


- kim tra + đáp án


- Ơ tồn bộ kiến thức đã học
<b>I. Hoạt động lên lớp</b>


1. ổn định tổ chức
2. kiểm tra sĩ số
3. phat đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>TiÕt 16 Bµi 15. TIÊU HĨA Ở ĐỘNG VẬT</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


Sau khi học xong bài này học sinh cần:



<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


- Nêu được sự tiến hóa về HTH ở động vật, từ tiêu hóa nội bào đến túi tiêu hóa và
ống tiêu hóa.


- Phân biệt được tiêu hóa nội bào với tiêu hóa ngoại bào.


- Nêu được q trình tiêu hóa thức ăn ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa, tiêu
hóa thức ăn trong túi tiêu hóa và trong ống tiêu hóa.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.


<i><b>3. Thái độ :</b></i>


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Hình 15.1, 15.2, 15.3, 15.4, 15.5, 15.6 SGK, Máy chiếu.


<b>2. Học sinh: </b>Đọc trước bài ở nhà


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>:


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>:


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Không kiểm tra


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>



<b>* Hoạt động 1</b>: <i><b>Tiêu hóa là gì ? </b></i>


<b>TT1 </b>: GV u cầu HS: nghiên cứu SGK, trả
lời câu hỏi :


<b>-</b> Đánh dấu x cho câu trả lời đúng về khái
niệm tiêu hóa.


<b>TT2 </b>: HS: nghiên cứu SGK → trả lời câu
hỏi.


<b>TT3 </b>: GV nhận xét, bổ sung → kết luận.


<b>* Hoạt động 2 : </b><i><b>Tiêu hóa ở động vật chưa </b></i>


<i><b>có cơ quan tiêu hóa</b></i>


<b>TT1 </b>: GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK,
quan sát hình 15.1 trả lời câu hỏi :


<b>-</b> Đánh dấu x cho câu trả lời đúng về trình tự


<b>I. Tiêu hóa là gì ? :</b>


<b>- </b>Tiêu hóa là q trình biến đổi
các chất dinh dưỡng có trong thức
ăn thành những chất đơn giản mà
cơ thể hấp thụ được.



- Tiêu hóa ở động vật gồm: tiêu
hóa nội bào với tiêu hóa ngoại
bào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Hoạt động của thầy - trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


các giai đoạn của q trình tiêu hóa nội bào.


<b>TT2 </b>: HS: nghiên cứu SGK → trả lời câu
hỏi.


<b>TT3 </b>: GV nhận xét, bổ sung → kết luận.


<b>* Hoạt động 3 : </b><i><b>Tiêu hóa ở động vật có túi </b></i>


<i><b>tiêu hóa . </b></i>


<b>TT1 </b>: GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK,
quan sát hình 15.2 trả lời câu hỏi :


<b>-</b> Hãy mô tả quá trình tiêu hóa thức ăn trong
túi tiêu hóa.


- Tại sao trong túi tiêu hóa, thức ăn sau khi
được tiêu hóa ngoại bào lại tiếp tục tiêu hóa
nội bào?


<b>TT2 </b>: HS: nghiên cứu SGK, quan sát hình →
trả lời câu hỏi.



<b>TT3 </b>: GV nhận xét, bổ sung → kết luận.


<b>* Hoạt động 4 : </b><i><b>Tiêu hóa ở động vật có ống</b></i>


<i><b>tiêu hóa . </b></i>


<b>TT1 </b>: GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK,
quan sát hình 15.3 - 15.5 trả lời câu hỏi :


<b>-</b> Ống tiêu hóa của một số động vật như giun
đất, châu chấu, chim có bộ phận nào khác
vpis với ống tiêu hóa của người ? Các bộ
phận đó có chức năng gì ?


- Hãy kể tên các bộ phận của ống tiêu hóa ở
người?


<b>TT2 </b>: HS: nghiên cứu SGK, quan sát hình →
trả lời câu hỏi.


<b>TT3 </b>: GV nhận xét, bổ sung → kết luận.


- Thức ăn được tiêu hóa nội bào
- VD: trùng giày, amip …


<b>III. Tiêu hóa ở động vật có túi </b>
<b>tiêu hóa :</b>


- Túi tiêu hóa có hình túi và được
hình thành từ nhiều tế bào. Túi


tiêu hóa có một lỗ thơng duy nhất
ra bên ngồi. Lỗ thơng vừa làm
chức năng miệng vừa làm chức
năng hậu môn.


- Trên thành túi có nhiều tế bào
tuyến. Các tê bào này tiết enzim
tiêu hóa vào lịng túi tiêu hóa.
- Ở túi tiêu hóa, thức ăn được tiêu
hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào


<b>IV. Tiêu hóa ở động vật có ống </b>
<b>tiêu hóa:</b>


- Ống tiêu hóa được cấu tạo từ
nhiều bộ phận khác nhau. Trong
ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu
hóa ngoại bào nhờ hoạt động cơ
học và nhờ tác dụng của dịch tiêu
hóa.


<i><b>3. Củng cố</b></i>:


- Ống tiêu hóa phân thành những bộ phận khác nhau có tác dụng gì?


- Cho biết những ưu điểm của tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa so với trong túi
tiêu hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>Ngày soạn:4/10/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>



<i><b>Tiết 17</b></i>


<b>Bµi 16. TIÊU HĨA Ở ĐỘNG VẬT (tiếp)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


Sau khi học xong bài này học sinh cần:


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


- Mơ tả được cấu tạo của ống tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật.


- So sánh được cấu tạo và chức năng của ống tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực
vật, từ đó rút ra được các đặc điểm thích nghi.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.


<i><b>3. Thái độ :</b></i>


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Hình 16.1, 16.2 SGK., Máy chiếu., PHT


<b>2. Học sinh</b>


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>:


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>:



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Phân biệt tiêu hóa nội bào với tiêu hóa ngoại bào? Cho ví dụ


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động của thầy - trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>* Hoạt động 1</b>: <i><b>Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn </b></i>


<i><b>thịt và thú ăn thực vật </b></i>


<b>TT1 </b>: GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK,
quan sát hình 16.1, trả lời câu hỏi bằng cách
hồn thành PHT:


<b>-</b> Cấu tạo bộ răng, dạ dày và ruột của thú ăn
thịt phù hợp với chức năng tiêu hóa ntn?
- PHT s 1ố


<b>Bộ phận</b> <b>Cấu tạo</b> <b>Chức năng</b>


Bộ răng
Dạ dày


<b>V. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt </b>
<b>và thú ăn thực vật :</b>


<i><b>1. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt:</b></i>



<b>- </b>Bộ răng: răng nanh, răng hàm và
răng cạnh hàm phát triển để giữ mồi,
xé thức ăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


Ruột


<b>TT2 </b>: HS: nghiên cứu SGK, quan sát hình →
trả lời câu hỏi và hồn thành PHT.


<b>TT3 </b>: GV nhận xét, bổ sung → kết luận.


<b>TT4 </b>: GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK,
quan sát hình 16.2, trả lời câu hỏi bằng cách
hoàn thành PHT:


<b>-</b> Cấu tạo bộ răng, dạ dày và ruột của thú ăn
thực vật phù hợp với chức năng tiêu hóa ntn?
- PHT s 2ố


<b>Bộ phận</b> <b>Cấu tạo</b> <b>Chức năng</b>


Bộ răng
Dạ dày
Ruột


<b>- </b>Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa cấu
tạo của ống tiêu hóa với các loại thức ăn ?



<b>TT5 </b>: HS: nghiên cứu SGK, quan sát hình →
trả lời câu hỏi và hồn thành PHT.


<b>TT6 </b>: GV nhận xét, bổ sung → kết luận.


<i><b>2. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thực </b></i>
<i><b>vật:</b></i>


- Bộ răng : răng cạnh hàm, răng hàm
phát triển để nghiền thức ăn thực vật
cứng.


- Dạ dày một ngăn hoặc 4 ngăn
(động vật nhai lại).


- Ruột dài do thức ăn nghèo chất
dinh dưỡng. Manh tràng phát triển ở
thú ăn thực vật có dạ dày đơn.


<i><b>3. Củng cố</b></i>:


- So sánh ống tiêu hóa của động vật ăn thịt và động vật ăn thực vật?.
- PHT s 3ố


<b>Bộ phận</b> <b>Động vật ăn thịt</b> <b>Động vật ăn thực </b>


<b>vật</b>


Răng
Dạ dày


Ruột


Manh tràng


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>Ngày soạn:5/10/2010</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>Tiết 18</b></i>


<b>Bµi 17. HƠ HẤP Ở ĐỘNG VẬT</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


Sau khi học xong bài này học sinh cần:


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


- Nêu được các đặc điểm chung của bề mặt HH.


- Nêu được các cơ quan HH của động vật ở nước và ở cạn.


- Giải thích được tại sao động vật sống dưới nước và trên cạn có khả năng trao
đổi khí hiệu quả.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.


<i><b>3. Thái độ :</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>: Hình 17.1, 17.2, 17.3, 17.4, 17.5 SGK, Máy chiếu, PHT



<b>III. Phương pháp dạy học</b>: Trực quan, thảo luận và hỏi đáp.


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>:


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Nêu sự khác nhau cơ bản về cấu tạo ống tiêu hóa và q trình tiêu hóa thức ăn
của thú ăn thịt và thú ăn thực vật?


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động của thầy - trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>* Hoạt động 1</b>: <i><b>Hơ hấp là gì?</b></i>


<b>TT1 </b>: GV yêu cầu HS: nghiên cứu
SGK, trả lời câu hỏi:


<b>-</b> Đánh dấu x vào ô trống cho câu
trả lời đúng về hô hấp ở động vật.


<b>TT2 </b>: HS: nghiên cứu SGK → trả
lời câu hỏi.


<b>I. Hơ hấp là gì?</b>


- HH là tập hợp những q trình, trong đó


cơ thể lấy O2 từ bên ngồi vào đẻ oxi hóa
các chất trong tế bào và giải phóng năng
lượng cho các hoạt động sống, đồng thời
thải CO2 ra ngoài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>TT3 </b>: GV nhận xét, bổ sung → kết


luận.


<b>* Hoạt động 2</b>: <i><b>Bề mặt trao đổi </b></i>


<i><b>khí.</b></i>


<b>TT1 </b>: GV yêu cầu HS: nghiên cứu
SGK, trả lời câu hỏi:


<b>-</b> Bề mặt trao đổi khí có tầm quan
trọng ntn ?


- Đặc điểm và nguyên tắc trao đổi
khí qua bề mặt hô hấp ?


<b>TT2 </b>: HS: nghiên cứu SGK → trả
lời câu hỏi.


<b>TT3 </b>: GV nhận xét, bổ sung → kết
luận.


<b>* Hoạt động 3</b>: <i><b>Các hình thức hơ </b></i>



<i><b>hấp.</b></i>


<b>TT1 </b>: GV yêu cầu HS: nghiên cứu
SGK mục III, quan sát hình 17.1,
17.2, 17.3, 17.4, 17.5 hồn thành
phiếu học tập:


<b>- PHT</b>


<b>Kiểu hô hấp</b> <b>Đặc </b>


<b>điểm</b>


<b>Đại </b>
<b>diện</b>


Hô hấp qua bề
mặt cơ thể
Hô hấp bằng
hệ thống ống
khí


Hơ hấp bằng
mang


Hơ hấp bằng
phổi


<b>- </b>Quan sát hình 17.1, 17.2 hãy mơ


tả q trình trao đổi khí ở giun đất
và côn trùng.


- Đối chiếu với 4 đặc điểm đảm
bảo hiệu quả trao đổi khí, hãy lí
giải tại sao trao đổi khí ở các
xương đạt hiệu quả cao và phổi là


trên cạn HH bằng phổi.


<b>II. Bề mặt trao đổi khí:</b>


- Bề mặt trao đổi khí quyết định hiệu quả
trao đổi khí.


- Đặc điểm bề mặt trao đổi khí :
+ Diện tích bề mặt lớn.
+ Mỏng và luôn ẩm ướt.
+ Có rất nhiều mao mạch.
+ Có sắc tố hơ hấp.


+ Có sự lưu thơng khí.


- Ngun tắc trao đổi khí: khuếch tán.


<b>III. Các hình thức hơ hấp:</b>


<i><b>1. Hơ hấp qua bề mặt cơ thể:</b></i>


<b>- </b>Động vật đơn bào hoặc đa bào bậc thấp có


hình thức hơ hấp qua bề mặt cơ thể.


<i><b>2.</b><b>Hơ hấp bằng hệ thống ống khí:</b></i>


- Hệ thống ống khí được cấu tạo từ những
ống dẫn chứa khơng khí. Các ống dẫn phân
nhánh nhỏ dần phân bố đến tận các tế bào
của cơ thể.


<i><b>3.</b><b>Hô hấp bằng mang:</b></i>


- Cấu tạo :


+ Gồm cung mang và các phiến mang.
+ Có mạng lưới mao mạch phân bố dày
đặc.


- Ngoài 4 đặc điểm của bề mặt trao đổi khí,
cá xương cịn có thêm 2 đặc điểm làm tăng
hiệu quả trao đổi khí là :


+ Miệng và diềm nắp mang phối hợp
nhịp nhàng giữa để tạo dòng nước lưu
thông từ miệng qua mang.


+ Cách sắp xếp của mao mạch trong
mang giúp cho dòng máu chảy trong mao
mạch song song và ngược chiều với dịng
nước chảy bên ngồi mao mạch của mang.



<i><b>4.</b><b>Hô hấp bằng phổi:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


cơ quan trao đổi khí hiệu quả của
động vật trên cạn?


<b>TT2 </b>: HS: nghiên cứu SGK →
hoàn thành phiếu học tập, trả lời
câu hỏi.


<b>TT3 </b>: GV nhận xét, bổ sung → kết
luận.


đường dẫn khí.


- Sự thơng khí ở phổi của bị sát, chim và
thú chủ yếu nhờ các cơ hô hấp co dãn làm
thay đổi thể tích của khoang bụng hoặc lồng
ngực. Sự thơng khí ở phổi của lưỡng cư nhờ
sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng.


<i><b>3. Củng cố</b></i>:


- Nếu bắt giun đất để lên mặt đất khô ráo, giun sẽ nhanh chết. Tại sao?


- Sự trao đổi khí với mơi trường xung quanh ở cơn trùng, cá, lưỡng cư, bò sát,
chim và thú được thực hiện ntn?


- Cơ quan hơ hấp của nhóm động vật nào dưới đây trao đổi khí hiệu quả nhất?


a. Phổi của động vật có vú, b. Phổi của ếch nhái


c. Phổi của bò sát d. Da của giun đất


<i><b>4. Hướng dẫn về nhà</b></i>:


<i><b>Ngày soạn:12/10/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b> Tiết 19</b></i>


<b>Bµi 18. TUẦN HỒN MÁU</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


Sau khi học xong bài này học sinh cần:


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


- Nêu được ý nghĩa của tuần hoàn máu.


- Phân biệt được hệ tuần hồn hở với hệ tuần hồn kín,.


- Nêu được ưu điểm của hệ tuần hồn kín so với hệ tuần hoàn hở, hệ tuần hoàn
kép với hệ tuần hoàn đơn.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.


<i><b>3. Thái độ :</b></i>



<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên: </b>- Hình 18.1, 18.2, 18.3 SGK, Máy chiếu, PHT


<b>2. Học sinh</b>


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>:


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Nêu các đặc điểm của bề mặt trao đổi khí? Tại sao bề mặt trao đổi khí của chim,
thú phát triển hơn của lưỡng cư và bò sát?


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Hoạt động của thầy - trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<i><b>năng của hệ tuần hồn.</b></i>


<b>TT1 </b>: GV yêu cầu HS: quan sát
tranh hình 18.1 - 18.4, trả lời câu
hỏi:


<b>-</b> Hệ tuần hoàn ở động vật có cấu tạo
như thế nào ?



- Chức năng của hệ tuần hoàn ?


<b>TT2 </b>: HS: nghiên cứu SGK → trả
lời câu hỏi.


<b>TT3 </b>: GV nhận xét, bổ sung → kết
luận.


<b>* Hoạt động 2</b>: <i><b>Các dạng hệ tuần </b></i>


<i><b>hoàn ở động vật .</b></i>


<b>TT1 </b>: GV yêu cầu HS: nghiên cứu
SGK mục II.1, quan sát hình 18.1 trả
lời câu hỏi:


<b>-</b> Hệ tuần hở có ở động vật nào?
- Đặc điểm của hệ tuần hoàn hở?
- Hãy chỉ ra đường đi của máu (bắt
đầu từ tim) trên sơ đồ hệ tuần hở
hình 18.1.


<b>TT2 </b>: HS: nghiên cứu SGK → trả
lời câu hỏi.


<b>TT3 </b>: GV nhận xét, bổ sung → kết
luận.


<b>TT4 </b>: GV yêu cầu HS: nghiên cứu
SGK mục II.2, quan sát hình 18.2,


18.3, 18.4 trả lời câu hỏi:


<b>-</b> Hệ tuần kín có ở động vật nào?
- Đặc điểm của hệ tuần hồn kín?
- Cho biết vai trị của tim trong tuần
hoàn máu ?


- Hãy chỉ ra đường đi của máu (bắt
đầu từ tim) trên sơ đồ hệ tuần kín, hệ
tuần hồn đơn và kép hình 18.2,
18.3, 18.4.


<b>TT5 </b>: HS: nghiên cứu SGK, quan
sát tranh → trả lời câu hỏi.


<b>TT6 </b>: GV nhận xét, bổ sung → kết


<b>hoàn.</b>


<i><b>1. Cấu tạo chung:</b></i>


- Hệ tuần hoàn được cấu tạo bởi các bộ
phận sau :


+ Dịch tuần hoàn.
+ Tim.


+ Hệ thống mạch máu.


<i><b>2. Chức năng của hệ tuần hoàn:</b></i>



- Vận chuyển các chất từ bộ phận này đến
bộ phận khác để đáp ứng cho các hoạt
động sống của cơ thể.


<b>II. Các dạng hệ tuần hoàn ở động vật:</b>


<i><b>1. Hệ tuần hồn hở:</b></i>


- Có ở đa số động vật thân mềm và chân
khớp


- Đặc điểm :


+ Máu được tim bơm vào động mạch
và sau đó tràn vào khoang cơ thể. Ở đây
máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành
hỗn hợp máu - dịch mô. Máu tiếp xúc và
trao đổi chất trực tiếp với các tế bào, sau
đó trở về tim.


+ Máu chảy trong động mạch dưới áp
lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.


<i><b>2. Hệ tuần hồn kín:</b></i>


- Có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân
đầu và động vật có xương sống.


- Hệ tuần hồn kín gồm: hệ tuần hồn đơn


(cá) hoặc hệ tuần hồn kép (động vật có
phổi).


- Đặc điểm :


+ Máu được tim bơm đi lưu thơng liên
tục trong mạch kín, từ động mạch qua
mao mạch, tĩnh mạch và sau đó về tim.
Máu trao đổi chất với tế bào qua thành
mao mạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


luận.


<i><b>3. Củng cố</b></i>:


- Cho biết những ưu điểm của hệ tuần hồn kín so với hệ tuần hoàn hở và ưu điểm của
hệ tuần hoàn kép so với hệ tuần hồn đơn.


- Nhóm động vật nào khơng có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2 ở tim.
a. Cá xương, chim, thú, b. Lưỡng cư thú,


c. Bò sát (trừ cá sấu), chim, thú, d. Lưỡng cư, bò sát, chim


<i><b>4. Hướng dẫn về nhà</b></i>:


<i><b>Ngày soạn:16/10/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>



<i><b>Tiết 20</b></i>


<b>Bµi 19. TUẦN HỒN MÁU (tiếp)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


- Nêu được các qui luật hoạt động của tim: tim có tính tự động, tim hoạt động
nhịp nhàng theo chu kì.


- Giải thích được tại sao tim lại hoạt động theo các qui luật đó.


- Trình bày được cấu trúc của hệ mạch và các qui luật vận chuyển máu trong hệ
mạch.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.


<i><b>3. Thái độ: </b></i>Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến huyết áp, ứng


dụng những hiểu biết vào thực tiễn cuộc sống.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Hình 19.1, 19.2, 19.3 và 19.4 SGK, Bảng 19.1, 19.2 SGK, PHT


<b>2. Học sinh</b>


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>:



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Phân biệt HTH kín và HTH hở? Cho biết ưu điểm của HTH kín so với HTH hở?


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>* Hoạt động 1</b>: <i><b>Hoạt động của tim.</b></i>


<b>TT1 </b>: GV nêu hiện tượng : Khi tim được cắt rời
khỏi cơ thể vẫn co bóp một lúc sau mới dừng
hẳn→ tim có khả năng hoạt động tự động. Yêu cầu
HS: trả lời câu hỏi :


<b>-</b> Tim có khả năng hoạt động tự động là do cấu trúc
nào của tim qui định?


<b>* </b>GV yêu cầu HS: quan sát hình 19.1 kết hợp
nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi :


- Hệ dẫn truyền của tim gồm những thành phần
nào ? Vai trò của các thành phần đó ?


<b>TT2 </b>: HS: nghiên cứu SGK → trả lời câu hỏi.


<b>TT3 </b>: GV nhận xét, bổ sung → kết luận.


<b>TT4 </b>:GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK trả lời câu
hỏi :



- Tại sao tim lại co bóp theo chu kì ?


- Mỗi chu kì tim bao gồm những hoạt động nào ?
- Nghiên cứu hình 19.3 và bảng 19.2 sau đó mơ tả
sự biến động của huyết áp trong hệ mạch và giải
thích tại sao có sự biến động đó ?


<b>TT5 </b>: HS: nghiên cứu SGK, hình 19.3 và bảng
19.2, thảo luận → trả lời câu hỏi.


<b>TT6 </b>: GV nhận xét, bổ sung → kết luận.


<b>* Hoạt động 2</b>: <i><b>Các dạng hệ tuần hoàn ở động </b></i>


<i><b>vật .</b></i>


<b>TT1 </b>: GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK mục II.1,
quan sát hình 18.1 trả lời câu hỏi:


<b>-</b> Hệ tuần hở có ở động vật nào?
- Đặc điểm của hệ tuần hoàn hở?


- Hãy chỉ ra đường đi của máu (bắt đầu từ tim) trên
sơ đồ hệ tuần hở hình 18.1.


<b>TT2 </b>: HS: nghiên cứu SGK → trả lời câu hỏi.


<b>TT3 </b>: GV nhận xét, bổ sung → kết luận.



<b>TT4 </b>: GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK mục II.2,
quan sát hình 18.2, 18.3, 18.4 trả lời câu hỏi:


<b>-</b> Hệ tuần kín có ở động vật nào?


<b>III. Hoạt động của tim.</b>


<i><b>1. Tính tự động của tim:</b></i>
- Khả năng co dãn tự động
theo chu kì của tim gọi là
tính tự động của tim.


- Khả năng co dãn tự động
theo chu kì của tim là do hệ
dẫn truyền tim. Hệ dẫn
truyền tim bao gồm : nút
xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó
His và mạng Puoockin.


<i><b>2. Chu kì hoạt động của </b></i>
<i><b>tim:</b></i>


- Tim hoạt động theo chu kì.
Mỗi chu kì tim bắt đầu từ
pha co tâm nhĩ, sau đó là pha
co tâm thất và cuối cùng là
pha giãn chung.


<b>IV. Hoạt động của hệ </b>
<b>mạch:</b>



<i><b>1. Cấu trúc của hệ mạch:</b></i>
- Hệ mạch bao gồm hệ thống
động mạch, hệ thống mao
mạch và hệ thống tĩnh mạch.
<i><b>2. Huyết áp:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


- Đặc điểm của hệ tuần hồn kín?


- Cho biết vai trị của tim trong tuần hồn máu ?
- Hãy chỉ ra đường đi của máu (bắt đầu từ tim) trên
sơ đồ hệ tuần kín, hệ tuần hồn đơn và kép hình
18.2, 18.3, 18.4.


<b>TT5 </b>: HS: nghiên cứu SGK, quan sát tranh → trả
lời câu hỏi.


<b>TT6 </b>: GV nhận xét, bổ sung → kết luận.


<i><b>3. Vận tốc máu:</b></i>


- Là tốc độ máu chảy trong
một giây


- Vận tốc máu trong hệ mạch
liên quan chủ yếu đến tổng
tiết diện của mạch và chênh
lệch huyết áp giữa hai đầu


đoạn mạch.


<i><b>3. Củng </b></i>


- Cho biết những ưu điểm của hệ tuần hồn kín so với hệ tuần hoàn hở và ưu điểm của
hệ tuần hoàn kép so với hệ tuần hồn đơn.


- Nhóm động vật nào khơng có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2 ở tim.
a. Cá xương, chim, thú, b. Lưỡng cư thú,


c. Bò sát (trừ cá sấu), chim, thú, d. Lưỡng cư, bò sát, chim


<i><b>4. Hướng dẫn về nhà</b></i>:


<i><b>Ngày soạn:19/10/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>Tiết 21</b></i>


<b>Bµi 20. CÂN BẰNG NỘI MƠI(Bá)</b>


<b>I. MỤC TIÊU .</b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần:


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


+ Nắm được khái niệm cân bằng nội môi, vai trị của cân bằng nội mơi.
+ Sơ đồ điều hồ nội mơi và chức năng của các bộ phận



+ Vai trị của gan và thận trong điều hồ cân bằng nội môi


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b> Hình vẽ: Sơ đồ cơ chế duy trì cân bằng nội mơi


<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG :</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


+ tại sao tim có khả năng hoạt động tự động? so sánh nhịp tim của thỏ và voi?
Giải thích?


+ Huyết áp là gì? Sự thay đổi của huyết áp ở các loại mạch?
<i><b>2. Giảng bài mới.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niêm </b>
<b>và ý nghĩa của cân bằng nội môi.</b>


Giáo viên yêu cầu HS: nghiên cứu
SGK trả lời câu hỏi:


+ Thế nào là cân bằng nội môi?
+ Tại sao phải cân bằng nội môi?


HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời


câu hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu sơ đồ khái </b>
<b>quát cơ chế duy trì cân bằng nội mơi</b>


Giáo viên u cầu HS: nghiên cứu
SGK trả lời câu hỏi:


+ Phân tích sơ đồ? Vai trị của các
yếu tố?


+ Giải thích tại sao nói : “ cơ chế
điều hoà cân bằng nội mội là cơ chế tự
động và tự điều chỉnh’?


HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời
câu hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận


<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trị của </b>
<b>gan và thận trong việc điều hòa cân </b>
<b>bằng áp suất thẩm thấu</b>


Giáo viên yêu cầu HS: nghiên cứu
SGK trả lời câu hỏi:


+ Quan sát sơ đồ cơ chế điều hoà


huyết áp. Điền các thông tin phù hợp
+ ASTT của máu và dịch mô phụ
thuộc vào những yếu tố nào?


+ Thận điều hồ ASTT của máu
thơng qua điều hoà yếu tố nào?


+ Giải thích cảm giác khát? Tại sao


<i><b>I KHÁI NIỆM VÀ Ý NGHĨA CỦA </b></i>
<i><b>CÂN BẰNG NỘI MƠI</b></i>


- Nội mơi : là môi trường bên trong cơ
thể. Gồm các yếu tố hoá lý, đảm bảo
cho các hoạt động sống diễn ra


- Các hoạt động sinh lý chỉ diễn tra tốt
trong một khoảng điều kiện nhất định.
Và các hoạt động đó thường làm thay
đổi điều kiện của nội môi


- Cân bằng nội môi là cơ chế đảm bảo
môi trường sống nằm trong khoảng các
hoạt động sống diễn ra là tốt nhất.
<i><b>II. SƠ ĐỒ KHÁI QT CƠ CHẾ </b></i>
<i><b>DUY TRÌ CÂN BẰNG NỘI MƠI.</b></i>
- Sự thay đổi môi trường trong cơ thể
sẽ tác động lên cơ quan tiếp nhận kích
thích (thụ thể hoặc thụ quan) - cơ quan
này truyền thông tin dưới dạng xung


thần kinh lên cơ quan điều khiển (cơ
quan thần kinh hoặc tuyến nội tiết)
- Cơ quan điều khiển truyền xung thần
kinh hoặc hocmon xuống cơ quan thực
hiện


- Cơ quan thực hiện làm thay đổi nội
mơi trở về trạng thái bình thường
<i><b>III. VAI TRỊ CỦA GAN VÀ THẬN </b></i>
<i><b>TRONG ĐIỀU HOÀ CÂN BẰNG ÁP</b></i>
<i><b>SUẤT THẨM THẤU</b></i>


<b>1. Vai trò của thận:</b>


+ ASTT máu phụ thuộc vào hàm lượng
chất tan có trong máu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

uống nước biển không hết khát?


HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời
câu hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận
Giáo viên yêu cầu HS: nghiên cứu
SGK trả lời câu hỏi


+ Gan điều hồ thơng qua điều hồ yếu
tố nào?


+ Phân tích sơ đồ điều hồ glucozơ


trong máu?


+ Bệnh đái tháo đường?
+ Hạ đường huyết là gì?


HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời
câu hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận


<b>* Hoạt động 4: Tìm hiểu vai trị của </b>
<b>hệ đệm trong cân bằng nội môi</b>


Giáo viên yêu cầu HS: nghiên cứu
SGK trả lời câu hỏi:


+ Vai trò của pH đối với mơi trường
các phản ứng sính hố?


+ Có mấy hệ đệm và cơ chế đệm pH?
+ Nêu quá trình điều hoà pH của hệ
đệm bicácbonnat?


+ Tại sao protein cũng là hệ đệm?
HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời
câu hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận


máu



+ ASTT tăng cao --- tác động lên hệ
thần kinh gây cảm giác khát --- thận
giảm bài tiết nước


+ ASTT giảm thận tăng cường bài thải
nước.


<b>2. Vai trị của gan </b>


+ Gan điều hồ lượng protêin các chất
tan và nồng độ glucozo trong máu.
+ Nồng độ đường tăng cao -- tuỵ tiết ra
isullin làm tăng quá trình chuyển đường
thành glicozem trong gan


+ Nồng độ đường giảm --- tuỵ tiết ra
glucagon -- chuyển glicogen trong gan
thành đường


<i><b>IV. VAI TRÒ CỦA HỆ ĐỆM TRONG</b></i>
<i><b>CÂN BẰNG pH NỘI MÔI</b></i>


+ pH ảnh hưởng đến khả năng hoạt
động của các enzim, thay đổi chiều
hướng của các phản ứng sinh hoá.
+ Các phản ứng sinh hoá trong cơ thể
đòi hỏi một khoảng pH nhất định.
+ Cơ thẻ điều hồ pH thơng qua điều
hồ nồng độ ion H+<sub> + Có 3 loại hệ đệm:</sub>


- hệ đệm bicác bon nát


- hệ đệm photphat
- hệ đệm proteinat.
<i><b>3. Củng cố:</b></i>


+ Tại sao phải cân bằng nội môi? Cân bằng cái gì?
+ Cơ chế điều hồ nội mơi?


+ Trong 3 hệ đệm loại hệ đệm nào là tối ưu nhất? Tại sao?
<i><b>4. Bài tập về nhà:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>Ngày soạn:25/10/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>Tiết 21</b></i>


<b>Bµi 21. THỰC HÀNH: ĐO MỘT SỐ CHỈ TIÊU </b>


<b>SINH LÝ Ở NGƯỜI</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


- Học sinh thực hành xong bài này có khả năng đếm được nhịp tim, đo được
huyết áp và thân nhiệt của người


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Huyết áp điện tử hoặc huyết áp kế.
- Nhiệt kế để đo thân nhiệt



- Đồng hồ bấm giây


<b>III. TIẾN TRÌNH THỰC HÀNH</b>


<i><b>1. Nêu nội dung thực hành - kiểm tra sự chuẩn bị kiến thức của học sinh</b></i>
<i><b>2 Làm mẫu – Nêu các chú ý</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

+ Cách đo thân nhiệt
+ Hướng dẫn thu hoạch
<i><b>3 Phân nhóm phân dụng cụ. </b></i>
<i><b>4. Thu hoạch và đánh giá</b></i>


Nhịp tim
(nhịp/ phút)


Huyết áp tối đa
(mmHg)


Huyết áp tối
thiểu (mmHg)


Thân nhiệt
(o<sub>C)</sub>


Trước khi
chạy tại chỗ
Ngay sau
khi chạy tại
chỗ



Sau khi nghỉ
chạy 5 phút


<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Chuẩn bị bài ơn tập chương


<i><b>Ngày soạn:27/10/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>Tiết 22</b></i>


<b>Bµi 22. ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần:


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


- Hệ thống hoá kiến thức chương 1
- Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>PHT, Tờ nguồn, Hình 22.1, 22.2, 22.3 và bảng 22 SGK


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG :</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


- 6 học sinh lên hồn thiện 6 phần trong ơn tập chương


- Kiểm tra vở học sinh (10 hs)


2. Gi ng b i m i.ả à ớ


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>dưỡng ở thực vật</b>


GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK nhớ lại kiến
thức đã học hoàn thành PHT hoặc trả lời các câu
hỏi sau:


+ Cấu tạo của mạch gỗ phù hợp với việc vận
chuyển nước và muối khoáng?


+ Động lực vận chuyển nước trong mạch gỗ,
mạch rây


+ Các con đường thoát hơi nước?


+ Cấu tạo thực vật phù hợp với chức năng
quang hợp


HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu hỏi.
GV nhận xét, bổ sung → kết luận


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu mối quan hệ giữa hô </b>
<b>hấp và quang hợp</b>


GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK nhớ lại kiến


thức đã học hoàn thành PHT hoặc trả lời các câu
hỏi sau:


+ Nêu mối quan hệ giữa hô hấp và quang
hợp?


+ Tại sao nói đó là 2 mặt của một q trình
đối lập nhưng lại thống nhất trong trao đổi năng
lượng ở thực vật?


HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu hỏi.
GV nhận xét, bổ sung → kết luận


<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu tiêu hóa ở động vật</b>


GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK nhớ lại kiến
thức đã học hoàn thành PHT hoặc trả lời các câu
hỏi sau:


+ Khái niệm tiêu hố?


+ Sự thích nghi của q trình và cấu trúc tiêu
hố phù hợp với loại thức ăn?


+ Diễn biến tiêu hoá ở người?


HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu hỏi.
GV nhận xét, bổ sung → kết luận


<b>* Hoạt động 4: Tìm hiểu hơ hấp ở động vật</b>



GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK nhớ lại kiến
thức đã học hoàn thành PHT hoặc trả lời các câu
hỏi sau:


+ Phân tích đặc điểm của bề mặt trao đổi khí?


<i><b>DƯỠNG Ở THỰC VẬT.</b></i>
a. Quá trình quang hợp
b. Pha tối quang hợp
c. Dịng mạch rây
d. Dịng mạch gỗ


e. Q trình thốt hơi nước ở


<i><b>II. MỐI QUAN HỆ GIỮA </b></i>
<i><b>HÔ HẤP VÀ QUANG HỢP</b></i>
+ C02 và H2O


+ Đường và oxi
+ ADP và NAD+
+ ATP


<i><b>III. TIÊU HỐ Ở ĐỘNG </b></i>
<i><b>VẬT</b></i>
Qúa
trình
tiêu
hố


Tiêu
hố ở
động
vật
đơn
bào
Tiêu
hố ở
động
vật
có túi
tiêu
hố
Tiêu
hố ở
động
vật có
ống
tiêu hóa
Tỉêu
hoá

học
x
Tiêu
hoá
hoá
học


x x x



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

+ Tại sao nói mang là cơ quan hơ hấp chun
hố với việc trao đổi khí dưới nước? Cử động hơ
hấp của cá?


HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu hỏi.
GV nhận xét, bổ sung → kết luận


<b>* Hoạt động 5: Tìm hiểu hệ thống tuần hoàn ở</b>
<b>động vật</b>


GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK nhớ lại kiến
thức đã học hoàn thành PHT hoặc trả lời các câu
hỏi sau:


+ Sự tiến hoá của hệ tuần hồn qua các nhóm
động vật?


+ Vai trò của tim ? Tại sao tim có khả năng
đập tự động?


HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu hỏi.
GV nhận xét, bổ sung → kết luận


<b>* Hoạt động 6: Tìm hiểu cơ chế duy trì cân </b>
<b>bằng nội mơi</b>


GV u cầu HS: nghiên cứu SGK nhớ lại kiến
thức đã học hoàn thành PHT hoặc trả lời các câu
hỏi sau:



+ Vai trò của thận và gan trong điều hoà
ASTT?


+ Tại sao nói cân bằng nội mơi là cơ chế tự
điều chỉnh?


HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu hỏi.
GV nhận xét, bổ sung → kết luận


<i><b>V. HỆ THỐNG TUẦN </b></i>
<i><b>HỒN Ở ĐỘNG VẬT</b></i>
+ Thực vật : dịng mạch gỗ,
dịng mạch rây


+ Động vật: Hệ tuần hồn
+ Nêu mối quan hệ của hệ
tuần hồn với hệ hơ hấp, hệ
bài tiết và hệ tiêu hoá


<i><b>VI. CƠ CHẾ DUY TRÌ </b></i>
<i><b>CẦN BẰNG NỘI MƠI</b></i>


<i>3. Dặn dị:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<b>CHƯƠNG II: CẢM ỨNG</b>



<i><b>A. CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT</b></i>


<i><b>Tiết 23: </b></i><b>Bµi 23. HƯỚNG ĐỘNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


- Vai trò của cảm ứng đối với sự tồn tại của sinh vật.
- Khái niệm hướng động. Vai trò hướng động


- Các loại hướng động : Hướng sáng, hướng nước, hướng hoá, hướng trọng lực,
hướng nước, hướng tiếp xúc


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.


<i><b>3. Thái độ: </b></i>Biết vận dụng các kiến thức về hướng động vào thực tiễn sản xuất


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


Hình SGK : Vận động hướng sáng của cây, phản ứng sinh trưởng của cây đối
với tác nhân trọng lực


<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>


+ SGK tìm tịi, Vấn đáp gợi mở, Trực quan tìm tịi


<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG :</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


2. Gi ng b i m i.ả à ớ


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>* Tìm hiểu khía niệm hướng động</b>


GV u cầu HS: quan sát hình 23.1, nghiên
cứu SGK trả lời câu hỏi:


+ Quan sát hình 23.1 và nhận xét sự thay
đổi hướng sinh trưởng của các cây đặt trong
điều kiện khác nhau?


+ Kích thích đồng đều lên mọi hướng thì
TV sẽ sinh trưởng theo hướng nào?


+ Để trả lời kích thích thực vật thực hiện
q trình gì?


+ Hướng vận động sinh trưởng của thực
vật trả lời của thực vật trả lời kích thích từ
1 phía?


HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu
hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu các kiểu hướng </b>
<b>động</b>



GV yêu cầu HS: quan sát hình 23.3, nghiên
cứu SGK trả lời câu hỏi:


+ Quan sát hình 23.3 nhận xét rễ và chồi
hướng động dương hay âm với ánh sáng
HS: nghiên cứu SGK, quan sát hình thảo
luận trả lời câu hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận


<i><b>I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG.</b></i>
+ Vận động sinh trưởng


+ Trả lời kích thích từ một hướng
xác định.


- 2 kiểu hướng động :


+ Hướng động dương: Vận động
sinh dưỡng hướng về nguồn kích
thích


+ Hướng động âm: Vận động tránh
xa nguồn kích thích.


<i><b>II. CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG</b></i>
<i><b>1. Hướng sáng:</b></i>


+ Chối cây hướng động dương


+ Rễ cây hướng động âm


<i><b>2. Hướng trọng lực</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

GV yêu cầu HS: quan sát hình 23.3, nghiên
cứu SGK trả lời câu hỏi:


+ Nếu cây được trồng theo tư thế nằm
ngang


+ Giải thích hiện tượng xảy ra ở trường
hợp a và c trong hình 23.3.


HS: nghiên cứu SGK, quan sát hình thảo
luận trả lời câu hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận


GV yêu cầu HS: quan sát hình 23.3, nghiên
cứu SGK trả lời câu hỏi:


+ Hướng hoá là gì? Tác nhân kích thích?
HS: nghiên cứu SGK, quan sát hình thảo
luận trả lời câu hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận


<b>TT10: </b>GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK


trả lời câu hỏi:



+ Giải thích sự vận động của tua cuốn và
cây đối với giàn leo (hình 23.4)


HS: nghiên cứu SGK, quan sát hình thảo
luận trả lời câu hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận


lực dương) thân cây quay lên trên
(hướng trọng lực âm)


- Hướng trọng lực ảnh hưởng bởi
tác nhân auxin . Sự quay liên tục
làm cho phân phối auxin đồng đều
nên không gây sự vận động sinh
dưỡng đối với trọng lực.


<i><b>3. Hướng hố</b></i>


+ Tác nhân kích thích : Các chất
hố học


- Hướng hoá dương : Đối với các
chất dinh dưỡng cần thiết


- Hướng hoá âm : Đối với các chất
độc cho cây


<i><b>4. Hướng nước</b></i>



- Tác nhân kích thích : Nước hoặc
hơi nước


- Rễ cây hướng nước dương
<i><b>5. Hướng tiếp xúc</b></i>


+ Hướng tiếp xúc dương của cây
leo đối với vật cứng mà nó tiếp xúc
<i><b>3. Củng cố:</b></i>


+ Vai trò của cảm ứng đối với sinh vật?


+ Hướng động là gì? Đặc điểm của tác nhân kích thích và đặc điểm việc trả lời
kích thích?


+ Nêu hiện tượng hướng sáng, hướng nước đối với đời sống của cây?
<i><b>4. Bài tập về nhà:</b></i>


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>Tiết 24</b></i>


<b>Bµi 24. ỨNG ĐỘNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần:



<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- So sánh ứng động và hướng động


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.


<i><b>3. Thái độ: </b></i>Biết vận dụng các kiến thức về Ứng động vào thực tiễn sản xuất


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


Hình vẽ : ứng động của cây trinh nữ, Khí khổng mở và đóng


<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>


+ SGK tìm tịi, vấn đáp gợi mở, rực quan tìm tịi


<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG :</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


+ Hướng động là gì?
+ Các loại hướng động?


+ Đặc điểm kích thích và đặc điểm trả lời kích thích trong hướng động?
2. Gi ng b i m i.ả à ớ


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm ứng </b>


<b>động</b>


GV yêu cầu HS: quan sát hình, nghiên cứu
SGK trả lời câu hỏi:


+ Hoa 10 giờ nở khi nào? động lực nở
hoa? Tác nhân? Cách trả lời với nhiệt độ và
ánh sáng?


+ Thế nào là ứng động?


HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu
hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu các kiểu ứng </b>
<b>động</b>


GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK trả lời
câu hỏi:


+ Có mấy kiểu ứng động?


+ Thế nào là ứng động sinh trưởng?
HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu
hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận



GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK trả lời
câu hỏi


+ Hiện tượng gì xảy ra khi chạm vào
cành cây trinh nữ?


+ Thế nào là ứng động khơng sinh
trưởng? Lấy ví dụ?


HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu


<i><b>I. KHÁI NIỆM ỨNG ĐỘNG</b></i>
+ Trả lời kích thích khơng định
hướng


+ Các loại ứng động: quang ứng
động, hoá ứng động, nhiệt ứng
động, điện ứng động, ứng động tổn
thương….


<i><b>II. CÁC KIỂU ỨNG ĐỘNG</b></i>
<i><b>1. Ứng động sinh trưởng</b></i>


+ Sự sinh trưởng không đều nhau
của các bộ phận khi chịu kích thích
khơng định hướng


- Nhiệt ứng động : Bảo quản hoa
- Quang ứn động : Nở hoa



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận


GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK trả lời
câu hỏi


+ Ứng động có vai trị gì đối với đời
sống của thực vật?


HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu
hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận


<i><b>3. Vai trị của ứng động</b></i>


+ Trả lời các kích thích khơng định
hướng đảm bảo sự tồn tại của thự
vật


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


+ Ứng động là gì? đặc điểm kích thích trong ứng động?
+ Có bao nhiêu loại ứng động? Cơ sở phân loại?


+ So sánh hưóng động và ứng động?
<i><b>4. Bài tập về nhà:</b></i>


<i><b>5. Dặn dò: </b>Chuẩn bị bài thực hành</i>



<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<b>B. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT</b>


<i><b>Tiết 26</b></i>


<b>Bµi 26,27. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần:


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


+ Trình bày được khái niệm cảm ứng ở thực vật
+ So sánh cảm ứng ở thực vật và cảm ứng ở động vật


+ Sự tiến hoá của hệ thần kinh qua các nhóm sinh vật+ Nêu được cấu tạo của hệ
thần kinh dạng ống.


+ Giải thích được sự chuyên hoá của hệ thần kinh
+ Nắm và giải thích rõ phản xạ


+ Nêu được cấu tạo của hệ thần kinh dạng ống.
+ Giải thích được sự chun hố của hệ thần kinh
+ Nắm và giải thích rõ phản xạ


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.



<i><b>3. Thái độ: </b></i>Vận dụng giải thích các hiện tượng thực tế.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>Hình vẽ hệ thần kinh thuỷ tức<b>, h</b>ình vẽ hệ thần kinh dạng chuỗi hạch


<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>


+ SGK tìm tịi, vấn đáp gợi mở, trực quan tìm tịi


<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

+ Thế nào là ứng động và hướng động?


+ Sự giống và khác nhau giữa hướng động và ứng động?
2. Gi ng b i m i.ả à ớ


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm </b>
<b>về cảm ứng ở động vật</b>


GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK trả
lời câu hỏi


+ Thế nào là cảm ứng ở động vật?
Cho ví dụ


+ Các khâu của cung phản xạ?
HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả
lời câu hỏi.



GV nhận xét, bổ sung → kết luận


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu cảm ứng ở</b>
<b>các nhóm động vật chưa có tổ chức </b>
<b>thần kinh</b>


GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK trả
lời câu hỏi


+ tại sao động vật đơn bào chưa có
hệ thần kinh?


+ Hình thức trả lời của chúng với
kích thích?


HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả
lời câu hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu cảm ứng ở</b>
<b>các nhóm động vật có tổ chức thần </b>
<b>kinh</b>


GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK trả
lời câu hỏi


+ Tại sao nói hệ thần kinh của
thuỷ tức là hệ thần kinh sơ khai?
+ Khi kích thích tại một điểm trên


cơ thể thủy tức nó phản ứng lại kích
thích như thế nào?


+ Phản ứng của thủy tức có phải là
phản xạ khơng? Tại sao?


HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả
lời câu hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận


<i><b>I. KHÁI NIỆM VỀ CẢM ỨNG ĐỘNG </b></i>
<i><b>VẬT</b></i>


+ Có cơ quan cảm ứng chuyên hoá (hệ
thần kinh- các tế bào làm nhiệm vụ cảm
ứng - neuron)


+ Trả lời kích thích nhanh, chính xác,
nhận biết và phân biệt được nhiều loại
kích thích


+ Hình thức : Phản xạ
* 1 Cung phản xạ gồm:


+ Thụ quan tiếp nhận kích thích
+ Bộ phận phân tích kích thích
+ Bộ phận trả lời kích thích


<i><b>II. CẢM ỨNG Ở CÁC NHÓM ĐỘNG </b></i>


<i><b>VẠT CHƯA CÓ TỔ CHỨC THẦN </b></i>
<i><b>KINH</b></i>


+ Cơ thể đơn bào


+ Tiếp nhận và trả lời kích thích hố học
và vật lý trực tiếp


+ Hình thức : Chuyển động cơ thể bằng
co rút chất nguyên sinh


<i><b>III. CẢM ỨNG Ở CÁC NHÓM ĐỘNG </b></i>
<i><b>VẬT CÓ TỔ CHỨC THẦN KINH</b></i>
<i><b>1. Cảm ứng ở động vật có tổ chức thần </b></i>
<i><b>kinh dạng lưới</b></i>


+ Nhóm động vật: đối xứng toả tròn,
thuộc ruột khoang


+ Cấu tạo hệ thần kinh : các tế bào thần
kinh phân bố khắp cơ thể thành dạng lưới
+ Hình thức trả lời kích thích : co rút
tồn thân


<i><b>2. Cảm ứng ở nhóm động vật có hệ </b></i>
<i><b>thàn kinh dạng chuỗi hạch</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK trả
lời câu hỏi



+ Hệ thần kinh chuỗi hạch có ở
những động vật nào?


+ Động vật có hệ thần kinh chuỗi
hạch phản ứng lại kích thích của môi
trường như thế nào?


+ Tại sao HTK dạng chuỗi hạch
có thể trả lời cục bộ khi bị kích thích?
+ Hệ thần kinh có xu hướng tập
trung hay phân tán?


+ Việc hình thành đầu và hạch não
có lợi như thế nào đối với sinh vật?
HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả
lời câu hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu Cảm ứng </b>
<b>ở động vật có hệ thần kinh dạng </b>
<b>ống</b>


GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK trả
lời câu hỏi


+ Nhóm sinh vật nào có Hệ TK
dạng ống?


+ Đặc điểm của Hệ TK dạng ống ?


+ Dựa vào kiến thức đã học ở Sinh
học 8, hãy hệ thống bằng sơ đồ các
thành phần của hệ thần kinh dạng ống
ở động vật có xương sống.


HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả
lời câu hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận


<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu</b><b>Hoạt động </b></i>


<i><b>của Hệ TK dạng ống</b></i>


GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK trả
lời câu hỏi


+ Hoạt động của Hệ TK dạng ống
được thực hiện dựa trên nguyên tắc
nào và nhờ yếu tố nào?


+ Quan sát hình 27.2 trả lời câu
hỏi ?


+ Cấu tạo chung : Các dây thần kinh tập
trung theo chiều ngang và tập trung theo
chiều dọc tạo nên các hạch thần kinh
dạng bậc thang, dạng chuỗi hạch và dạng
chuỗi hạch có hạch não.



+ Hình thức hoạt động : Mỗi hạch chỉ
đạo một phần cơ thể. (chủ yếu là phản
xạ khơng điều kiện)


<b>3. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh</b>
<b>dạng ống</b>


<i><b>a. Cấu trúc của Hệ TK dạng ống </b></i>


- Tất cả các động vật có xương sống đều
có hệ thần kinh dạng ống nằm ở phía
lưng, có nguồn gốc từ lá phơi ngồi,
được phân hố thành não, tuỷ sống, các
dây thần kinh và hạch thần kinh. Não và
tuỷ sống thuộc bộ phận thần kinh trung
ương được bảo vệ trong hộp sọ và ống
xương sống.


Căn cứ vào chức năng của hệ thần kinh
có thể phân hệ thần kinh thành hệ thần
kinh vận động (hệ thần kinh cơ xương)
và hệ thần kinh sinh dưỡng.


<i><b>b. Hoạt động của Hệ TK dạng ống</b></i>
Mọi hoạt động từ đơn giản đến phức tạp
của động vật có hệ thần kinh đều được
thực hiện bằng cơ chế phản xạ.


Động vật có hệ thần kinh cấu tạo càng
phức tạp thì số lượng các phản xạ càng


nhiều và phản ứng càng chính xác, tiêu
phí càng ít năng lượng, cách thức phản
ứng càng đa dạng, phong phú, với số
lượng nơron tham gia vào cung phản xạ
càng nhiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

+ Hãy nêu 3 ví dụ cho mỗi loại
phản xạ không điều kiện và phản xạ
có điều kiện.


HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả
lời câu hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận


được bổ sung thêm các phản xạ mới:
phản xạ có điều kiện cịn gọi là phản xạ
học được, có tính mềm dẻo, thích nghi
được với điều kiện sống mới. Vì vậy, cơ
thể mới có thể tồn tại và phát triển.
<i><b>3. Củng cố:</b></i>


+ Các khâu của cung phản xạ?


+ Tại sao động vật có khả năng trả lời kích thích nhanh từ mơi trường?
+ Loại tê bào chuyên hóa với chức năng cảm ứng?


+ Hệ thần kinh mạng lưới ở thuỷ tức là hệ thần kinh chưa thực hiện phản xạ, tại sao?
+ Mỗi hạch thần kinh trong hệ thần kinh chuỗi hạch đóng vai trị gì?



<i><b>4. Bài tập về nhà:</b></i>
<i><b>5. Dặn dị:</b></i>


<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>Tiết 28</b></i>


<b>Bµi 28. ĐIỆN THẾ NGHỈ</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần:


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


+ Nêu được khái niệm điện thế nghỉ.
+ Trình bày được khái niệm điện thế nghỉ.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.


<i><b>3. Thái độ: </b></i>Hiểu được bản chất của điện tế bào - là cơ sở giải thích các hiện tượng


sinh lí


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>Hình vẽ : 28.1, 28.2, 28.3 SGK


<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>


+ SGK tìm tịi, vấn đáp gợi mở, trực quan tìm tịi



<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG :</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ.</b></i>
2. Gi ng b i m i.ả à ớ


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu Cảm</b>
<b>ứng ở động vật có hệ thần </b>
<b>kinh dạng ống</b>


GV yêu cầu HS: nghiên cứu
SGK trả lời câu hỏi


+ Nhóm sinh vật nào có Hệ


<b>I. ĐIỆN THẾ NGHỈ</b>
<b>1. Thí nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

TK dạng ống?


+ Đặc điểm của Hệ TK
dạng ống ?


+ Dựa vào kiến thức đã học
ở Sinh học 8, hãy hệ thống
bằng sơ đồ các thành phần của
hệ thần kinh dạng ống ở động
vật có xương sống.



HS: nghiên cứu SGK, thảo luận
trả lời câu hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết
luận


<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu</b><b>Hoạt</b></i>


<i><b>động của Hệ TK dạng ống</b></i>
GV yêu cầu HS: nghiên cứu
bảng 28, hình 28.2 SGK trả lời
câu hỏi


+ Cơ chế hình thành điện
thế nghỉ?


+ Ở bên trong tế bào, loại
ion dương nào có nồng độ cao
hơn và loại ion dương nào có
nồng độ thấp hơn?


+ Loại ion dương nàođi qua
màng tế bào và nằm sát lại mặt
ngồi màng tế bào làm cho mặt
ngồi tích điện dương so với
mặt trong tích âm?


HS: nghiên cứu SGK, thảo luận
trả lời câu hỏi.



GV nhận xét, bổ sung → kết
luận


Kim của điện kế lệch đi một khoảng, chứng tỏ
có sự chênh lệch điện thế giữa trong và ngoài
màng.


2. Khái niệm điện thế nghỉ:


Điện thế nghỉ là sự chênh lệch hiệu điện thế
giữa 2 bên màng tế bào khi tế bào khơng bị
kích thích, phía bên trong màng mang điện âm
so với bên ngoài màng điện dương


II. Cơ chế hình thành điện thế nghỉ


Điện thế nghỉ chủ yếu được hình thành do 3
yếu tố sau:


+ Sự phân bố ion ở 2 bên màng tế bào và sự di
chuyển của ion qua màng tế bào.


+ Tính thấm có chọn lọc của màng tế bào đối
với ion.


+ Bơm Na - K


Sở dĩ có sự chênh lệch điện thế giữa trong
và ngồi màng sinh chất của nơron như trên vì


có sự khác nhau về nồng độ giữa dịch mô và
dịch bào, nồng độ trong dịch bào lớn hơn
ngồi dịch mơ cịn thì ngược lại, nên có xu
hướng di chuyển ra ngồi màng và lại có xu
hướng di chuyển vào trong màng theo chiều
građien nồng độ.


Ở trạng thái nghỉ, màng sinh chất chỉ có tính
thấm chọn lọc đối với nghĩa là cho phép kênh
“mở hé” để đi ra trong khi kênh vẫn đóng. Khi
đi ra mang theo điện tích dương (+) và các
anion (-) bị giữ lại bên trong màng đã tạo nên
lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu, nên
cũng không thể đi ra một cách thoải mái (và
cũng không thể đi xa khỏi màng). Hơn nữa, cịn
vì hoạt động của bơm thường xuyên chuyển ra
và vào (theo tỉ lệ ra và vào) nên duy trì được
tính ổn định tương đối của điện thế nghỉ


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


Điện thế nghỉ là gì? Sự hình thành như thế nào?
<i><b>4. Bài tập về nhà:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>Tiết 29</b></i>


<b>Bµi 29. ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG VÀ SỰ LAN TRUYỀN </b>



<b>XUNG THẦN KINH</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần:


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


+ Vẽ được đồ thị điện thế hoạt động và giải thích rõ từng giai đoạn xuất hiện điện thế
hoạt động.


+ Trình bày được cơ chế hình thành điện thế hoạt động.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.


<i><b>3. Thái độ: </b></i>Hiểu được bản chất của điện tế bào - là cơ sở giải thích các hiện tượng sinh




<b>II. CHUẨN BỊ: </b>Hình vẽ : 29.1, 29.2, 29.3, 29.4 SGK


<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>


+ SGK tìm tịi, vấn đáp gợi mở, trực quan tìm tịi


<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG :</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ.</b></i>
2. Gi ng b i m i.ả à ớ



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu điện thế hoạt </b></i>
<i><b>động</b></i>


GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK trả lời
câu hỏi


+ Nhắc lại thế nào là điện thế nghỉ?
+ Từ câu trả lời trên em hãy cho biết
thế nào điện thế hoạt động (điện động).
HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời
câu hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận


GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK, hình
29.2 trả lời câu hỏi


+ Ở giai đoạn mất phân cực và giai
đoạn đảo cực, loại ion nào đi qua màng tê
bào và sự di chuyển của ion đó có tác
dụng gì?


+ Ở giai đoạn tái phân cực loại ion
nào đi qua màng tê bào và sự di chuyển


<b>I. ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG</b>
<b>1. Khái niệm</b>



Điện thế hoạt động là sự biến đổi
điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân
cực sang mất phân cực, đảo cực và tái
phân cực


2<b>. Cơ chế hình thành điện thế hoạt </b>


<b>động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

của ion đó có tác dụng gì?


HS: nghiên cứu SGK, quan sát hình thảo
luận trả lời câu hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận
<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu lan truyền </b></i>
<i><b>xung thần kinh trên sợi thần kinh</b></i>
GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK, hình
29.3 trả lời câu hỏi


+ Sự lan truyền xung thần kinh trên
sợi thần kinh khơng có bao mielin diễn ra
như thế nào?


HS: nghiên cứu SGK, quan sát hình thảo
luận trả lời câu hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận


GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK, hình


29.4 trả lời câu hỏi


+ Sự lan truyền xung thần kinh trên
sợi thần kinh có bao mieelin diễn ra như
thế nào?


+ Tại sao xung thần kinh lan truyền
trên sợi thần kinh có bao mielin theo lối
“nhảy cóc”?


HS: nghiên cứu SGK, quan sát hình thảo
luận trả lời câu hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận


bị đóng lại và kênh K+<sub> mở, K</sub>+<sub> tràn qua</sub>
màng ra ngoài tế bào, gây nên sự tái
phân cực


<b>II. LAN TRUYỀN XUNG THẦN </b>
<b>KINH TRÊN SỢI THẦN KINH</b>
<b>1. Sự lan truyền xung thần kinh trên</b>
<b>sợi thần kinh khơng có bao miêlin</b>


- Xung thần kinh lan truyền liên tục từ
vùng này sang vùng khác kề bên.
- Xung thần kinh lan truyền là do mất
phân cực, đảo cực và tái phân cực liên
tiếp hết vùng này sang vùng khác trên
sợi thần kinh.



<b>2. Sự lan truyền xung thần kinh trên</b>
<b>sợi thần kinh có bao miêlin</b>


Trên sợi thần kinh có bao miêlin, sự
lan truyền xung thần kinh được thực
hiện theo lối “nhảy cóc” từ eo Ranvie
này sang eo Ranvie khác. Sự lan
truyền theo kiểu này ở sợi thần kinh có
bao miêlin nhanh hơn rất nhiều so với
sự lan truyền trên sợi thần kinh khơng
có bao miêlin, lại tiết kiệm được năng
lượng hoạt động của bơm


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


* Hãy so sánh sự lan truyền xung thần kinh trong sợi thần kinh có và khơng có
bao miêlin.


<i><b>4. Bài tập về nhà:</b></i>
<i><b>5. Dặn dị:</b></i>


<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>Tiết 30</b></i>


<b>Bµi 30. TRUYỀN TIN QUA XINÁP</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>



Sau khi học xong bài này học sinh cần:


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

+ Trình bày được quá trình truyền tin qua xináp.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>Hình vẽ : 30.1, 30.2, 30.3 SGK


<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: </b>


<b>+ </b>SGK tìm tịi, Vấn đáp gợi mở, Trực quan tìm tịi


<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG :</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ.</b></i>
2. Gi ng b i m i.ả à ớ


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu Cảm ứng ở</b></i>
<i><b>động vật có hệ thần kinh dạng ống</b></i>
GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK trả
lời câu hỏi


+ Xináp là gì? Có những kiểu


xináp nào.


HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả
lời câu hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận
<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo </b></i>
<i><b>của xi náp</b></i>


GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK,
quan sát hình 30.2 trả lời câu hỏi
+ Có mấy loại xináp, là những loại
nào?


+ Trình bày cấu tạo xináp hóa học.
+ Nêu đặc điểm của xináp hóa học
HS: nghiên cứu SGK, quan sát hình
thảo luận trả lời câu hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận


<i><b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu</b><b>quá trình </b></i>


<i><b>truyền tin qua xináp</b></i>


GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK,
quan sát hình 30.3 trả lời câu hỏi
+ Quá trình truyền tin qua xináp
diễn ra ntn?



+ Tại sao tin được truyền qua
xináp chỉ theo một chiều, từ màng
trước ra màng sau mà không theo
chiều ngược lại?


HS: nghiên cứu SGK, quan sát hình


<b>I. KHÁI NIỆM XINÁP</b>


- Xináp là diện tiếp xúc giữa bào thần
kinh với tế bào thần kinh, giữa bào thần
kinh tế bào khác như tế bào cơ, tế bào
tuyến…


<b>II. CẤU TẠO CỦA XINÁP</b>


- Có 2 loại xináp: xináp hóa học và xináp
điện.


<b>1. Cấu tạo xináp hóa học: </b>


- Chùy xináp gồm: Ti thể, túi chứa chất
trung gian hóa học và màng trước xi náp.
- Khe xináp.


- Màng sau xináp và thụ quan tiếp nhận
chất trung gian hóa học.


<b>2. Đặc điểm:</b>



- Mỗi xináp chỉ chứa một loại chất trung
gian hóa học.


- Chất trung gian hóa học phổ biến ở
động vật là axetincolin và nỏadrenalin.


<b>III. QUÁ TRÌNH TRUYỀN TIN QUA </b>
<b>XINÁP.</b>


Quá trình truyền tin qua xináp gồm 3
giai đoạn:


- Xung thần kinh lan truyền đến chùy xi
náp và làm Ca2+<sub> đi vào trong chùy xináp.</sub>
- Ca2+ <sub>làm cho các bóng chứa chất trung </sub>
gian hóa học gắn vào màng trước và vỡ
ra. Chất trung gian hóa học đi qua khe xi
náp đến màng sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

thảo luận trả lời câu hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận


hoạt động ở màng sau. Điện thế hoạt
động hình thành lan truyền đi tiếp.
<i><b>3. Củng cố:</b></i>


Tại sao xung thần kinh được dẫn truyền trong một cung phản xạ chỉ theo một chiều?
<i><b>4. Bài tập về nhà:</b></i>



<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>


<i><b>Tiết 31.32</b></i>


<b>Bµi 31,32. TẬP TÍNH CỦA ĐỘNG VẬT </b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


+ Nêu được định nghĩa tập tính.


+ Phân biệt được tập tính bẩm sinh với tập tính học được.
+ Nêu được cơ sở thần kinh của tập tính.


+ Nêu được định nghĩa tập tính.


+ Phân biệt được tập tính bẩm sinh với tập tính học được.
+ Nêu được cơ sở thần kinh của tập tính.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ: </b> Hình vẽ : 31.1, 31.2 SGK


<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>


+ SGK tìm tịi, Vấn đáp gợi mở, Trực quan tìm tịi



<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG :</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ.</b></i>
2. Gi ng b i m i.ả à ớ


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu tập tính </b></i>
<i><b>là gì?</b></i>


GV u cầu HS: nghiên cứu SGK
trả lời câu hỏi


+ Tập tính là gì?


HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả
lời câu hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận
<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu phân loại </b></i>
<i><b>tập tính</b></i>


GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK,
trả lời câu hỏi


+ Có mấy loại tập tính, là những


<b>I. TẬP TÍNH LÀ GÌ?</b>



- Tập tính là chuỗi phản ứng của động vật
trả lời kích thích từ mơi trường, nhờ đó
động vật thích nghi với mơi trường sống
và tồn tại


<b>II. PHÂN LOẠI TẬP TÍNH</b>


- Có 2 loại tập tính: tập tính bẩm sinh và
tập tính học được.


<b>1. Tập tính bẩm sinh: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

loại nào?


+ Thế nào là tập tính bẩm sinh.
Lấy Vd minh họa.


HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả
lời câu hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận
GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK,
trả lời câu hỏi


+ Thế nào là tập tính học được.
Lấy Vd minh họa.


+ Phân biệt tập tính bẩm sinh với
tập tính học được



HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả
lời câu hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận


<i><b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu</b><b>cơ sở </b></i>


<i><b>thần kinh của tập tính.</b></i>


GV u cầu HS: nghiên cứu SGK,
quan sát hình 31.2 trả lời câu hỏi
+ Cơ sở thần kinh của tập tính là gì?
+ Sự hình thành tập tính học được ở
động vật phụ thuộc vào yếu tố nào?
HS: nghiên cứu SGK, quan sát hình
thảo luận trả lời câu hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận


<b>* Hoạt động 1</b><i><b>: </b></i><b>Một số hình thức </b>


<b>học tập ở động vật.</b>


GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK
trả lời câu hỏi


+ Ở động vật có những hình thức
học tập nào?


HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả


lời câu hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểuMột số </b>


<b>dạng tập tính phổ biến ở động vật </b>


GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK,
trả lời câu hỏi


+ Hãy nêu một số tập tính kiếm


<b>2. Tập tính học được:</b>


- Là loại tập tính được hình thành trong
q trình sống của cá thể, thơng qua học
tập và rút kinh nghiệm.


- Vd: Khi nhìn thấy đèn giao thông màu
đỏ, những người qua đường dừng lại.


<b>III. CƠ SỞ THẦN KINH CỦA TẬP </b>
<b>TÍNH.</b>


- Cơ sở thần kinh của tập tính là các phản
xạ khơng điều kiện và có điều kiện.


- Tập tính bẩm sinh là chuỗi phản xạ
không điều kiện, do kiểu gen qui định, bền


vững, khơng thay đổi.


- Tập tính học được là chuỗi phản xạ có
điều kiện, khơng bền vững và có thể thay
đổi..


Khi số lượng các xi náp trong cung
phản xạ tăng lên thì mức độ phức tạp của
tập tính cũng tăng lên. Sự hình thành tập
tính học được ở động vật phụ thuộc vào
mức độ tiến hóa của hệ thần kinh và tuổi
thọ của chúng.


<b>IV. Một số hình thức học tập ở động </b>
<b>vật.</b>


- Quen nhờn
- In vết


- Điều kiện hóa: gồmđiều kiện hóa
hành động, điều kiện hóa đáp ứng


<b> - </b>Học ngầm


- Học khơn


<b>V. Một số dạng tập tính phổ biến ở động</b>
<b>vật.</b>


<b>1. Tập tính kiếm ăn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

ăn, săn mồi ở động vật?


+ Em hãy cho biết: Động vật rình
mồi, vồ mồi, rượt đuổi mồi, giết con
mồi… như thế nào?.


HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả
lời câu hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận
GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK,
trả lời câu hỏi


+ Động vật bảo vệ lãnh thổ
( cách đe dọa, tấn công, đánh dấu
lãnh thổ …) như thế nào? Phân tích
ý nghĩa của tập tính bảo vệ lãnh thổ
(có ý nghĩa gì đối với đời sống động
vật).


HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả
lời câu hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận
GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK,
trả lời câu hỏi


+ Hãy nêu một số tập tính liên
quan đến sinh sản ở động vật? Động


vật ve vãn, dành con cái, giao hoan,
làm tổ, ấp trứng, chăm sóc con
non… như thế nào?.


+ Tại sao chim và cá di cư? Khi
di cư chúng định hướng bằng cách
nào?


+ Cho các ví dụ về tập tính kiếm
ăn, bảo vệ lãnh thổ, sinh sản, di cư
và tập tính xã hội ở các lồi động
vật khác nhau.


HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả
lời câu hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận


<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểuỨng </b>


<b>dụng những hiểu biết về tập tính </b>
<b>vào đời sống và sản xuất.</b>


GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK,
trả lời câu hỏi


mùi phát ra từ con mồi.


- Chủ yếu là tập tính học được. Động vật
có hệ thần kinh càng phát triển thì tập tính


càng phức tạp.


<b>2. Tập tính bảo vệ lãnh thổ</b>


- Dùng chất tiết, phân hay nước tiểu đánh
dấu lãnh thổ. Chiến đấu quyết liệt khi có
đối tượng xâm nhập.


- Bảo vệ nguồn thức ăn, nơi ở và sinh sản


<b>3. Tập tính sinh sản.</b>


- Tác nhân kích thích: Mơi trường ngồi
( thời tiết, âm thanh, ánh sáng, hay mùi do
con vật khác giới tiết ra.. ) và môi trường
trong ( hoocmôn sinh dục ).


- Ve vãn, tranh giành con cái, giao phối,
chăm sóc con non.


- Tạo ra thế hệ sau, duy trì sự tồn tại của
lồi.


<b>4. Tập tính di cư</b>


- Định hướng nhờ vị trí mặt trăng, mặt
trời, các vì sao, địa hình, từ trường. Cá
định hướng nhờ thành phần hóa học và
hướng dịng chảy.



- Tránh điều kiện mơi trường khơng thuận
lợi.


<b>5. Tập tính xã hội.</b>


- Tập tính thứ bậc: Duy trì trật tự trong
đàn, tăng cường truyền tính trạng tốt của
con đầu đàn cho thế hệ sau.


- Tập tính vị tha: Giúp nhau kiếm ăn, tự
vệ. Duy trì sự tồn tại của cả đàn.


<b>VI. Ứng dụng những hiểu biết về tập </b>
<b>tính vào đời sống và sản xuất.</b>


- Giải trí: Dạy hổ, voi, khỉ làm xiếc.
Dạy cá heo lao qua vòng tròn trên mặt
nước...


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

+ Cho một số ví dụ về ứng dụng
những hiểu biết về tập tính vào đời
sống và sản xuất (giải trí, săn bắn,
bảo về mùa màng..)


+ Cho vài ví dụ về tập tính học
được chỉ có ở người


HS: nghiên cứu SGK, quan sát hình
thảo luận trả lời câu hỏi.



GV nhận xét, bổ sung → kết luận


- Bảo vệ mùa màng: Làm bù nhìn để
đuổi chim chóc phá hoại mùa màng...
- Chăn nuôi: Nghe tiếng kẻng trâu bị
ni trở về chuồng...


- An ninh quốc phịng: Sử dụng chó để
phát hiện ma túy và thuốc nổ...


<b>* Tập tính học được chỉ có ở người: </b>


Kiềm chế cảm xúc (tức giận), ăn ngủ đúng
giờ, tuân thủ luật pháp và đạo đức xã
hội…


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


Cho biết sự khác nhau giữa tập tính bẩm sinh với tập tính học được.
- Bài tập trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời đúng


<b>1. Sáo, vẹt nói được tiếng người. Đây thuộc loại tập tính</b>


A. Học được. B. Bản năng.


C. Bẩm sinh. D. Vừa là bản năng vừa là học được.


<b>2. Tiếng hót của con chim được ni cách li từ khi mới sinh thuộc loại tập tính</b>


A. Học được. B. Bản năng.



C. Bẩm sinh. D. Vừa là bản năng vừa là học được


<b>3. Cơ sở sinh học của tập tính là</b>


A. cung phản xạ B. hệ thần kinh
C. phản xạ D. trung ương thần kinh.


<b>4. Cơ sở khoa học của việc huấn Luyện các động vật là kết quả của quá trình </b>
<b>thành lập</b>


A. cung phản xạ. B. phản xạ khơng điều kiện.
C. các tập tính. D. các phản xạ có điều kiện.
<i><b>4. Bài tập về nhà:</b></i>


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>


<i><b>Tiết 33</b></i>


<b>Bµi 33. THỰC HÀNH XEM PHIM VỀ TẬP TÍNH </b>


<b>CỦA ĐỘNG VẬT</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Sau khi học xong bài này HS: cần phải phân tích được các dạng tập tính của động vật
(tập tính kiếm ăn, tập tính sinh sản, tập tính lãnh thổ, tập tính bầy đàn…)


<b>II. Phương tiện dạy học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>III. Nội dung và cách tiến hành:</b>


1. Một số câu hỏi gợi ý trước khi xem phim:


- Động vật rình mồi, vồ mồi, rượt đuổi con mồi, giết con mồi… như thế nào?


- Động vật ve vãn, giành con cái, giao hoan, làm tổ, ấp trứng, chăm sóc con non ntn?
- Đơng vật bảo vệ lãnh thổ ntn?


- Các tập tính trên là bẩm sinh hay học được?
2. Xem phim:


- Sau khi xem phim tiến hành thảo luận nhóm dựa theo các câu hỏi nêu trên.


<b>IV. Thu hoạch:</b>


- Dựa trên kết quả thảo luận nhóm, mỗi HS: viết một bản tóm tắt về những biểu hiện
của từng dạng tập tính của động vật


<b>Ch¬ng III</b><i><b> : </b></i><b>sinh trởng và phát triển</b>


<b>A- SINH TRNG V PHT TRIN THC VT</b>


<i><b>Tit 34</b></i>


<b>Bài 34. SINH TRƯởNG ë THùC VËT</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>



Sau khi học xong bài này học sinh cần:


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


Nêu được khái quát về sinh trưởng và phát triển ở thực vật khác nhau về số
lượng tế bào và chất lượng của các q trình sinh lí, sinh hóa.


Hiểu được mối tương quan giữa sinh trưởng và phát triển là 2 quá trình liên tiếp
xen kẽ của trao đổi chất: sự biến đổi về lượng dẫn đến sự biến đổi về chất.


Một cơ quan hay một cây có thể sinh trưởng nhanh, nhưng phát triển chậm hay
ngược lại. Có thể cả 2 đều nhanh hay đều chậm.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>:


- Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


+ Hình vẽ : 34.1, 34.2, 34.3, 34.4 SGK


<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>


+ SGK tìm tịi.
+ Vấn đáp gợi mở.
+ Trực quan tìm tịi


<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG :</b>



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ.</b></i>
2. Gi ng b i m i.ả à ớ


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểuKhái </b>


<b>niệm sinh trưởng</b><i><b>?</b></i>


GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK


<b>I. Khái niệm</b>


<b>1. Định nghĩa sinh trưởng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

trả lời câu hỏi


+ Sinh trưởng là gì?


HS: nghiên cứu SGK, thảo luận
trả lời câu hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểuSinh </b>


<b>trưởng sơ cấp và sinh trưởng </b>
<b>thứ cấp ở thực vật </b>


GV yêu cầu HS: nghiên cứu


SGK, quan sát hình 34.1 trả lời
câu hỏi


+ Mơ phân sinh là gì? Có
những loại mô phân sinh nào ?
HS: nghiên cứu SGK, quan sát
hình thảo luận trả lời câu hỏi.
GV nhận xét, bổ sung → kết luận
GV yêu cầu HS: nghiên cứu
SGK, quan sát hình 34.2 trả lời
câu hỏi


+ Chỉ rõ vị trí và kết quả của
quá trình sinh trưởng sơ cấp của
thân.


+ Sinh trưởng sơ cấp của cây
là gì?


HS: nghiên cứu SGK, quan sát
hình thảo luận trả lời câu hỏi.
GV nhận xét, bổ sung → kết luận
GV yêu cầu HS: nghiên cứu
SGK, quan sát hình 34.3, 34.4 trả
lời câu hỏi


+ Sinh trưởng thứ cấp là gì?
+ Cây một lá mầm hay cây hai
lá mầm có sinh trưởng thứ cấp và
kết quả của kiểu sinh trưởng đó là


gì?


+ Những nét hoa văn trên đồ
gỗ có xuất xứ từ đâu?


HS: nghiên cứu SGK, quan sát
hình thảo luận trả lời câu hỏi.


thước, khối lượng và thể tích của tế bào , mơ,
cơ quan của cơ thể thực vật.


Ví dụ :Sự tăng vế số lựơng lá trên cây, sự
dài ra của rễ, tăng kích thước của cánh hoa


<b>II. Sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ </b>
<b>cấp ở thực vật</b>


<b>1. Các mô phân sinh</b>


<b>- </b>Mơ phân sinh là nhóm các tế bào chưa phân
hóa, duy trì được khả năng ngun phân.


<b>-</b> Mơ phân sinh bao gồm: mô phân sinh đỉnh,
mô phân sinh bên và mơ phân sinh lóng.


<b>2. Sinh trưởng sơ cấp:</b>


- xảy ra ở thực vật 1 và 2 lá mầm


- Sinh trưởng sơ cấp là sinh trưởng của


thân và rễ theo chiều dài do hoạt động của
mô phân sinh đỉnh.


<b>3. Sinh trưởng thứ cấp:</b>


- xảy ra chủ yếu ở thực vật 2 lá mầm . Ở
thực vật 1 lá mầm cũng có kiểu sinh trưởng
thứ cấp đặc biệt.


- Sinh trưởng thứ cấp của cây thân gỗ là
do mô phân sinh bên hoạt động tạo ra. Sinh
trưởng thứ cấp tạo ra gỗ lõi, gỗ dác và vỏ


Sinh trưởng sơ cấp ở phần thân non và
sinh trưởng thứ cấp ở thân trưởng thành.


<b>4. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng</b>
<b>a. Nhân tố bên trong</b>


- Đặc điểm di truyền, các thời kì sinh
trưởng của giống, của lồi cây.


- Hoocmơn thực vật


<b>b. Nhân tố bên ngồi:</b>


Nhiệt độ: ảnh hưởng trực tiếp đên q
trình sinh trưởng của cây. Nhiệt độ thích hợp
cho sự sinh trưởng của cây nhiệt đới là 25 -
35 độ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

GV nhận xét, bổ sung → kết luận


<b>TT10: </b>GV yêu cầu HS: nghiên


cứu SGK, trả lời câu hỏi
+ Trình bày các yếu tố ảnh
hưởng đến sinh trưởng của thực
vật?


+ Giải thích hiện tượng mọc
vống của thực vật trong bóng tối?


<b>TT11:</b> HS: nghiên cứu SGK, trả


lời câu hỏi.


<b>TT12:</b> GV nhận xét, bổ sung →


kết luận


Ánh sáng: có ảnh hưởng đến q trình
quang hợp và sự tích lũy các chất trong cây.
Ánh sáng ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của
thân mầm và phân hóa mầm hoa .


Dinh dưỡng khoáng :thực vật cần cung cấp
đầy đủ các nguyên tố thiết yếu đa lượng và
vi lượng, nếu thiếu các nguyên tố này đều
làm cho quá trình sinh trưởng bị ức chế, cây


sinh trưởng chậm và năng suất giảm


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


- Bài tập trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời đúng


<i><b>Câu1: Sau khi cây mọc mầm bắt đầu quang hợp, các lá mầm sẽ trở thành:</b></i>


A. Mô của rễ B. Mô libe


C. Tán lá D. Phân hóa và rụng


<i><b>Câu 2: Một chu kì sinh trưởng và phát triển của cây được bắt đầu từ:</b></i>


A. khi ra hoa đến lúc cây chết B. khi hạt nảy mầm đến khi tạo hạt mới.
C. khi nảy mầm đến khi cây ra hoa D. khi cây ra hoa đến khi hạt nảy mầm.
<i><b>Câu 3: Lá và thân cây một lá mầm có đặc điểm nào?</b></i>


A. gân lá song song, bó mạch của thân xếp 2 bên tầng sinh mạch.
B. gân lá song song, bó mạch của thân xếp lộn xộn.


C. gân lá phân nhánh, bó mạch của thân xếp 2 bên tầng sinh mạch.
D. gân lá phân nhánh, bó mạch của thân xếp lộn xộn.


<i><b>Câu 4: Cho các chất gồm auxin, axit abxixic, xitôkinin, phênol, gibêrelin. Các </b></i>
<i><b>chất có vai trị kích thích sinh trưởng là:</b></i>


A. axit abxixic, phênol B. auxin, gibêrelin, xitôkinin
C. axit abxixic, phênol, xitôkinin D. tất cả các hợp chất trên.



<i><b>4. Bài tập về nhà: </b></i>Trả lời câu hỏi SGK


<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>


<i><b>Tiết 35</b></i>


<b>Bµi 35. HOOCMƠN THỰC VẬT</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần:


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Kể được 5 loại hooc môn thực vật đã biết và trình bày tác động đặc trưng của
mỗi loại hooc môn.


- Mô tả được 3 ứng dụng trong nơng nghiệp đối với từng hooc mơn thuộc nhóm
chất kích thích.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>Hình vẽ : 35.1, 35.2, 35.3, 35.4 SGK


<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>


+ SGK tìm tịi, Vấn đáp gợi mở, Trực quan tìm tịi



<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG :</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ.</b></i>
2. Gi ng b i m i.ả à ớ


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểuKhái niệm hooc </b>


<b>mơn </b>


GV u cầu HS: nghiên cứu SGK trả lời
câu hỏi


+ Hooc mơn thực vật là gì? Nêu các đặc
điểm chung của chúng?


HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu
hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu các loại hooc </b>
<b>môn</b>


GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK, quan sát
hình 35.1, 35.2, 35.3, 35.4


- Hoàn thành PHT



- Nêu 2 biện pháp sản xuất nơng nghiệp
có ứng dụng các hoocmon thực vật?


HS: nghiên cứu SGK, thảo luận Hoàn
thành PHT


GV nhận xét, bổ sung → kết luận


<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu tương quan </b>
<b>hooc mơn thực vật</b>


GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK, trả lời
câu hỏi


+ Nêu những nguyên tắc cần chú ý khi
sử dụng hooc môn thực vật trong nông
nghiệp?


HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu
hỏi.


<b>I. Khái niệm</b>


- Khái niệm:


Hoocmôn thực vật là các chất hữu
cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác
dụng điều tiết hoạt động sống của
cây.



- Đặc điểm chung:


+ Được tạo ra ở một nơi nhưng gây
ra phản ứng ở một nơi khác trong
cây.


+ Với nồng độ rất thấp nhưng gây
ra những biến đổi mạnh trong cơ
thể.


+ Tính chun hố thấp hơn nhiều
so với hoocmôn ở động vật bậc
cao.


<b>II. Các loại hoocmôn</b>


- PHT


<b>III. Tương quan Hoocmôn thực </b>
<b>vật</b>


- Tương quan của hm kích thích so
với hm ức chế sinh trưởng là ABB
và Gibêrin.


Tương quan này điều tiết trạng
thái ngủ và nảy mầm của hạt và
chồi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

GV nhận xét, bổ sung → kết luận Auxin/Xitôkynin
<i><b>3. Củng cố:</b></i>


<b>Ghép tên Hoocmôn với ứng dụng của nó.</b>


<b>Hoocmơn</b> <b>Ứng dụng</b>


<b>Auxin</b> Ức chế hạt nảy mầm và kích thích sự rụng lá


<b>Gibêrin</b> Thúc quả xanh chóng chín và cảm ứng ra hoa ở cây dứa


<b>Xitơkinin</b> Kích thích ra rễ của cành giâm (chiết) và kích thích thu tinh tạo hạt


<b>Êtilen</b> Nuôi cấy tế bào và mô thực vật (nhân giống vơ tính) và kích thích <sub>sinh trưởng của chồi non</sub>


<b>Axit abxixic</b> Pha ngủ cho mầm hạt, củ khoai tây và tạo quả không hạt


<b>4. Bài tập về nhà:</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Trong sản xuất nông nghiệp, người nông dân cần phải sử dụng hoocmôn thực
vật như thế nào để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm?


- Tại sao cây lúa nước sâu (lúa ngoi) có thể ln ngoi lên trên mặt nước khi
nước lũ tràn về (25cm/ngày)?


PHI U H C T P Ế Ọ Ậ


<b>Loại Hoocmôn</b> <b><sub>Nơi sản sinh</sub></b> <b>Tác động</b> <b>Ứng dụng</b>



<b>Ở mức tế </b>
<b>bào</b>


<b>Ở mức cơ </b>
<b>thể</b>


<b>Hooc mơn kích thích</b>


Auxin
Gibêrelin
Xitơkinin


<b>Hooc mơn ức chế</b>


Etilen


Axit abxixic
TỜ NGU NỒ


<b>Loại </b>
<b>Hoocm</b>
<b>ơn</b>


<b>Nơi sản </b>
<b>sinh</b>


<b>Tác động</b>


<b>Ứng dụng</b>


<b>Ở mức tế </b>


<b>bào</b> <b>Ở mức cơ thể</b>


<b>Hooc mơn kích thích</b>


<b>Auxin</b> Đỉnh của


thân và
cành


Kích thích
q trình
phân bào
nguyên


Tham gia vào quá
trình sống của cây
như hướng động,
ứng động, kích


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

nhiễm và
sinh
trưởng
kéo dài
của TB


thích nảy mầm của
hạt, chồi; kích
thích ra rễ phụ,


.v.v.


tế bào thực vật, diệt cỏ


<b>Gibêrel</b>
<b>in</b>


Ở lá và
rễ
Tăng số
lần
nguyên
phân và
tăng sinh
trưởng
kéo dài
của mọi tế
bào


Kích thích nảy
mầm cho hạt,
chồi, củ; kích
thích sinh trưởng
chiều cao cây; tạo
quả không hạt;
tăng tốc độ phân
giải tinh bột.


Kích thích nảy mầm cho
khoai tây; kích thích chiều


cao sinh trưởng của cây
lấy sợi; tạo quả nho không
hạt; tăng tốc độ phân giải
tinh bột để sản xuất mạch
nha và sử dụng trong công
nghiệp sản xuất đồ uống


<b>Xitơkin</b>


<b>in</b> Ở rễ


Kích thích
sự phân
chia TB
làm chậm
q trình
già của
TB


Hoạt hố sự phân
hố, phát sinh chồi
thân trong ni
cấy mơ callus


Sử dụng phổ biến trong
công tác giống đểtrong
công nghệ nuôi cấy mô và
tế bào thực vật (giúp tạo rễ
hoặc kích thích các chồi
khi có mặt của Auxin); sử


dụng bảo tồn giống cây
quý


<b>Hooc môn ức chế</b>


<b>Etilen</b>
Lá già,
hoa già,
quả chín
Ức chế
phân chia
tế bào,
làm tăng
quá trình
già của tế
bào.


Ức chế sinh
trưởng chiều dài
nhưng lại tăng
sinh trưởng bề
ngang của thân
cây.


Khởi động tạo rễ lông hút
ở cây mầm rau diếp xoắn,
cảm ứng ra hoa ở cây họ
Dứa và gây sự ứng động ở
lá cà chua, thúc quả chín,
tạo quả trái vụ



<b>Axit </b>
<b>abxixic</b>
Trong lá,
chóp rễ
hoặc các
cơ quan
đang hoá
già


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>


<i><b>Tiết 36</b></i>


<b>PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT CÓ HOA</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần:


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


+ Nêu khái niệm về sự phát triển của thực vật.


+ Mô tả sự xen kẽ thế hệ trong chu trình sống của thực.
+ trình bày được khái niệm về hooc môn ra hoa.


+ Nêu được vai trò của phitocrom trong sự phát triển của thực vật


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.



<i><b>3. Thái độ:</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>Hình vẽ : 36 SGK


<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>


+ SGK tìm tịi, vấn đáp gợi mở, trực quan tìm tịi


<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG :</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ.</b></i>
2. Gi ng b i m i.ả à ớ


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu phát </b></i>
<i><b>triển là gì?</b></i>


GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK
trả lời câu hỏi


+ Phat triển là gì?


+ Thế nào là sự xen kẽ thế hệ?
Vai trò của sự xen kẽ thế hệ.
HS: nghiên cứu SGK, thảo luận
trả lời câu hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận


<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu những </b></i>
<i><b>nhân tố chi phối sự ra hoa</b></i>


GV yêu cầu HS: nghiên cứu
SGK, quan sát hình 36 trả lời câu
hỏi


+ Khi nào cây cà chua ra hoa
và dựa vào đâu để xác định tuổi
của thực vật một năm?


HS: nghiên cứu SGK, quan sát
hình thảo luận trả lời câu hỏi.


<b>I. PHÁT TRIỂN LÀ GÌ?</b>


<b>1. Khái niệm</b>:


Phát triển (PT) của cơ thể thực vật (TV)
là toàn bộ những biến đổi diễn ra theo chu
trình sống, bao gồm ba q trình liên quan
với nhau: ST, phân hóa và phát sinh hình thái
tạo nên các cơ quan của cơ thể (rễ, thân, lá,
hoa, quả)


<b>2. Sự xen kẽ thế hệ đơn bội (n) và lưỡng </b>
<b>bội (2n) trong chu kì sống của TV</b>


Hợp tử (2n) à thể giao tử (2n) à Bào tử



(n) à Giao tử (n)


Vai trò của sự xen kẽ thế hệ lưỡng bội
(2n) và đơn bội (n): tạo ra các tổ hợp gen
mới giúp lồi có tiềm năng thích nghi khi
môi trường thay đổi và tạo ra nguồn nguyên
liệu phong phú cho q trình tiến hóa.


<b>II. NHỮNG NHÂN TỐ CHI PHỐI SỰ RA</b>
<b>HOA</b>


<b>1. Tuổi của cây:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

GV nhận xét, bổ sung → kết luận
GV yêu cầu HS: nghiên cứu
SGK,


+ Thế nào là hiện tượng xuân
hóa?


+ Quang chu kì là gì? Dựa vào
đâu người ta chia thực vật thành 3
nhóm : Cây ngày ngắn, cây ngày
dài và cây trung tính.


+ Phân biệt cây ngày ngắn và
cây ngắn ngày.


+ Phitocrom là gì ? Ý nghĩa
của phitocrom đối với quang chu


kì ?


HS: nghiên cứu SGK, thảo luận
trả lời câu hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận
GV yêu cầu HS: nghiên cứu
SGK,


+ Cơ chế nào chuyển cây từ
trạng thái sinh dưỡng sang trạng
thái ra hoa khi cây ở điều kiện
quang chu kì thích hợp?


+ Florigen là gì? Trình bày ý
nghĩa của florigen đối với sự ra
hoa?


HS: nghiên cứu SGK, thảo luận
trả lời câu hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận


<i><b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu</b><b>mối </b></i>


<i><b>quan hệ giữa sinh trưởng và </b></i>
<i><b>phát triển</b></i>


GV yêu cầu HS: nghiên cứu
SGK, trả lời câu hỏi



+ Sinh trưởng và phát triển ở
thực vật có mqh với nhau như thế
nào?


HS: nghiên cứu SGK, thảo luận
trả lời câu hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận


thuộc vào điều kiện ngoải cảnh. Tùy vào
giống và loài, đến độ tuổi xác định thì cây ra
hoa.


<b>2. Nhiệt độ thấp và quang chu kì</b>
<b>a. Nhiệt độ thấp:</b>


- Nhiều lồi TV gọi là <b>cây mùa đơng</b> như
lúa mì, bắp cải chỉ ra hoa kết hạt sau khi trải
qua mùa đơng giá lạnh tự nhiên hoặc được
xử lí bởi nhiệt độ dương thấp thích hợp nếu
gieo vào mùa xuân


- Hiện tượng này gọi là <b>xuân hóa.</b>
<b>b. Quang chu kì</b>


- Sự ra hoa của TV phụ thuộc vào tương
quan độ dài ngày và đêm gọi là quang chu kì.
- Phân loại



<b>c. Phitocrom</b>


• Là sắc tố cảm nhận quang chu kì và
cũng là sắc tố cảm nhận ánh sáng
trong các loại hạt cần ánh sáng để nảy
mầm


• Tồn tại ở 2 dạng:


+ Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ ( ánh sáng có
bước sóng là 660 nm ) được kí hiệu là Pđ
+ Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa ( ánh sáng
có bước sóng là 730 nm), được kí hiệu là
Pđx. Pđx làm cho hạt nảy mầm, nở hoa, khí
khổng mở


Hai dạng này chuyển hóa thuận nghịch
dước tác động của ánh sáng:


Nhờ có đặc tính chuyển hóa như vậy, sắc
tố này tham gia vào phản ứng quang chu kì
của TV.


<b>3. Hoocmon ra hoa</b>


Ở điều kiện quang chu kì thích hợp, trong
lá hình thành <b>hoocmon ra hoa ( florigen)</b> rồi
di chyển vào đỉnh sinh trưởng của thân làm
cây ra hoa



<b>III. MỐI QUAN HỆ GIỮA SINH </b>
<b>TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i><b>* Hoạt động 4: Tìm hiểu</b><b>ứng </b></i>
<i><b>dụng kiến thức về sinh trưởng </b></i>
<i><b>và phát triển</b></i>


GV yêu cầu HS: nghiên cứu
SGK, trả lời câu hỏi


+ Nêu ví dụ vận dụng kiến
thức về sinh trưởng vào các thao
tác xử lí hạt, củ nảy mầm?


+ Ứng dụng kiến thức về sinh
trưởng vào công nghiệp


HS: nghiên cứu SGK, thảo luận
trả lời câu hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận
GV yêu cầu HS: nghiên cứu
SGK, trả lời câu hỏi


+ Nêu ví dụ vận dụng kiến
thức về sinh trưởng vào nông
nghiệp.


HS: nghiên cứu SGK, thảo luận
trả lời câu hỏi.



GV nhận xét, bổ sung → kết luận


- ST và PT là 2 q trình liên quan với nhau,
đó là 2 mặt của chu trình sống của cây.


<b>IV. ỨNG DỤNG KIẾN THỨC VỀ SINH </b>
<b>TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN </b>


<b>1. Ứng dụng kiến thức về sinh trưởng</b>


- Trong trồng trọt:


+ Đề thúc hạt hay củ nảy mầm sớm
khi chúng đang ở trạng thái ngủ, có thể sử
dụng hoocmon giberelin.


+ Trong việc điều tiết ST của cây gỗ
trong rừng…


- Trong công nghệ rượu bia: Sử dụng


hoocmon ST giberelin để tăng quá trình phân
giải tinh bột thành mạch nha


<b>2. Ứng dụng kiến thức về phát triển </b>


Kiến thức về tác động của nhiệt độ, quang
chu kì được sử dụng trong công tác chọn
giống cây trồng theo vùng địa lí, theo mùa;


xen canh; chuển, gối vụ cây nơng nghiệp và
trồng rừng hỗn lồi.


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


<b>- </b>Lúc nào thì cây ra hoa?


- Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm


<b>a. Loại chất nào của cây có liên quan tới sự ra hoa?</b>


A. Gibêrelin B. Xitôkinin
C. Xitôcrôm D. Phitơcrơm


<b>b. Quang chu kì là sự ra hoa phụ thuộc vào:</b>


A. Độ dài ngày đêm C. Tuổi của cây
B. Độ dài ngày D. Độ dài đêm


<b>c. Thời điểm ra hoa ở thực vật một năm có phản ứng quang chu kì trung tính </b>
<b>được xác định theo:</b>


A. chiều cao của thân B. đường kính gốc
C. theo số lượng lá trên thân D. cả A, B và C


<b>d. Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là:</b>


A. Diệp lục b B. carotenoit


C. Phitocrom D. diệp lục a, b và phitocrom


<i><b>4. Bài tập về nhà:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>


<b>B- SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT</b>


<i><b>Tiết 37</b></i>


<b>SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần:


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


- Nêu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở động vật. Lấy ví dụ
- Nêu được khái niệm biến thái.


- Phân biệt được phát triển qua biến thái và không qua biến thái.


- Phân biệt được phát triển qua biến thái hồn tồn và khơng hồn tồn.
- Lấy được các ví dụ về phát triển qua biến thái và không qua biến thái, phát
triển qua biến thái hồn tồn và khơng hồn tồn.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>Hình vẽ : 37.1, 37.2, 37.3, 37.4, 37.5 SGK



<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>


+ SGK tìm tịi, Vấn đáp gợi mở, Trực quan tìm tịi


<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG :</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ.</b></i>
2. Gi ng b i m i.ả à ớ


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu </b></i>
<i><b>khái niệm sinh trưởng và </b></i>
<i><b>phát triển ở động vật</b></i>


GV yêu cầu HS: nghiên cứu
SGK trả lời câu hỏi


+ Thế nào là sinh trưởng
và phát triển ở động vật?
Cho ví dụ về sự sinh trưởng
và phát triển ở động vật.
+ Biến thái là gì? Các
kiểu sinh trưởng ở động vật?
HS: nghiên cứu SGK, thảo
luận trả lời câu hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết
luận



<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu phát</b></i>


<b>I. KHÁI NIỆM SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT </b>
<b>TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT.</b>


 <b>Sinh trưởng</b> của cơ thể động vật là quá


trình tăng kích thước của cơ thể do tăng số lượng
và kích thước tế bào.


 <b>Phát triển</b> của cơ thể động vật là q trình


biến đổi bao gồm phân hóa và phát sinh hình thái
cơ quan cơ thể.


 <b>Biến thái</b> là sự thay đổi đột ngơt về hình


thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh
ra hoặc nở từ trứng


<b>* các kiểu sinh trưởng</b>


- Sinh trưởng và phát triển qua biến thái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i><b>triển không qua biến thái</b></i>
GV yêu cầu HS: nghiên cứu
SGK, quan sát hình 37.1,
37.2 trả lời câu hỏi



+ Cho biết tên vài lồi
động vật có phát triển khơng
qua biến thái.


+ Nêu đặc điểm của phát
triển không qua biến thái ở
người.


HS: nghiên cứu SGK, thảo
luận trả lời câu hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết
luận


<i><b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu</b></i>
<i><b>phát triển qua biến thái</b></i>
GV yêu cầu HS: nghiên cứu
SGK, quan sát hình 37.3,
37.4 hồn thành PHT.


Biến
thái
hồn
tồn
Biến
thái
khơng ht

phơi


hậu
phơi


HS: nghiên cứu SGK, quan
sát hình thảo luận hồn
thành PHT.


GV nhận xét, bổ sung → kết
luận


* Sinh trưởng và phát triển qua biến thái
khơng hồn tồn.


- Sinh trưởng và phát triển khơng qua biến thái.


<b>II. PHÁT TRIỂN KHÔNG QUA BIẾN THÁI.</b>


Ở đa số động vật có xương sống và nhiều lồi
động vật không xương sống


VD: người - gồm 2 giai đoạn:
- phôi thai


- sau khi sinh.


<b>1. Giai đoạn phôi thai.</b>


- Diễn ra trong tử cung người mẹ.


- Hợp tử phân chia nhiều lần hình thành phơi.


- Các tế bào của phơi phân hóa và tạo thành các
cơ quan kết quả là hình thành thai nhi.


<b>2. Giai đọan sau khi sinh:</b>


Con sinh ra có đặc điểm hình thái và cấu tạo
tương tự như người trưởng thành.


<b>III. PHÁT TRIỂN QUA BIẾN THÁI.</b>
<b>Biến thái </b>


<b>hồn tồn</b>


<b>Biến khơng thái hồn </b>
<b>tồn.</b>


<b>GĐ </b>
<b>Phơi</b>


- Hợp tử phân
chia nhiều lần
để tạo phơi.
- Các tế bào của
phơi phân hóa
tạo thành các
cơ quan của sâu
bướm


- Hợp tử phân chia
nhiều lần để tạo phơi.


- Các tế bào của phơi
phân hóa tạo thành các
cơ quan của sâu bướm


<b>GĐ </b>
<b>Hậu </b>
<b>phôi</b>


- Ấu trùng có
đặc điểm hình
thái cấu tạo và
sinh lý rất khác
với con trưởng
thành.


- Ấu trùng trãi qua
nhiều lần lột xác trở
thành con trưởng
thành.


- Sự khác biệt về hình
thái và cấu tạo của ấu
trùng giữa các lần lột
xác là rất nhỏ.


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i><b>4. Bài tập về nhà:</b></i>


- Sưu tầm các hình ảnh hoặc phim động về sự ST-PT khơng qua biến thái, biến thái


hồn tồn và biến thái khơng hồn tồn.


- Ưu điểm của kiểu ST- PT qua biến thái?
- Học bài trả lời câu hỏi sách giáo khoa.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Chuẩn bị bài 38 '' Các nhân tố ảnh hưởng đến sự ST-PT ở động vật''.
* Tổ 1: Các nhân tố di truyền ( hình ảnh, số liệu về một số lồi động vật).
* Tổ 2: Một số hoocmom ảnh hưởng đến ST-PT ở động vật có xương sống.
* Tổ 3: Một số hoocmom ảnh hưởng đến ST-PT ở động vật không xương sống.
<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày giảng: </b></i>


<i><b>Tiết 38</b></i>


<b>Bµi 38. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN</b>


<b>Ở ĐỘNG VẬT </b><i><b>(TiÕt 1)</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


- Nêu được vai trò của nhân tố di truyền đối sinh trưởng và phát triển của động vật.
- Kể tên được các hơc mơn và nêu được vai trị của các hooc mơn đó đối với sinh
trưởng và phát triển của động vật có xương sống và động vật khơng xương sống


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.



<i><b>3. Thái độ:</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>Hình vẽ : 38.1, 38.2, 38.3 SGK


<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>


+ SGK tìm tịi, Vấn đáp gợi mở, Trực quan tìm tịi


<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG :</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ.</b></i>
2. Gi ng b i m i.ả à ớ


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Tìm hiểu tập tính là</b></i>
<i><b>gì?</b></i>


GV u cầu HS: nghiên cứu SGK
trả lời câu hỏi


+ Tập tính là gì?


HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả
lời câu hỏi.


<b>I/ Ảnh hưởng của các nhân tố bên </b>
<b>trong:</b>


<b>1. Nhân tố di truyền</b>



- Nhân tố di truyền quyết định sự sinh
trưởng và phát triển của mỗi lồi động vật


<b>2.Yếu tố giới tính:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

GV nhận xét, bổ sung → kết luận
<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu phân loại </b></i>
<i><b>tập tính</b></i>


GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK,
trả lời câu hỏi


+ Có mấy loại tập tính, là những
loại nào?


+ Thế nào là tập tính bẩm sinh.
Lấy Vd minh họa.


HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả
lời câu hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận
GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK,
trả lời câu hỏi


+ Thế nào là tập tính học được. Lấy
Vd minh họa.


+ Phân biệt tập tính bẩm sinh với


tập tính học được


HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả
lời câu hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận c


<i><b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu</b><b>cơ sở </b></i>


<i><b>thần kinh của tập tính.</b></i>


GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK,
quan sát hình 31.2 trả lời câu hỏi
+ Cơ sở thần kinh của tập tính là gì?
+ Sự hình thành tập tính học được ở
động vật phụ thuộc vào yếu tố nào?
HS: nghiên cứu SGK, quan sát hình
thảo luận trả lời câu hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận


và giới hạn lớn khác nhau


- Ví dụ: mối chúa dài và nặng hơn mối thợ


<b>3. Các hoocmôn sinh trưởng và phát </b>
<b>triển</b>


<b>a. Các hooc môn ảnh hưởng đến sinh </b>
<b>trưởng và phát triển của động vật có </b>


<b>xương sống</b>


- Hooc mơn sinh trưởng:Do tuyến n tiết
ra. Kích thích phân chia tế bào và tăng
kích thước tế bào. Kích thích xương phát
triển


- Tiroxin: Do tuyến giáp tiết ra. Kích thích
q trình sinh trưởng và phát triển bình
thường của cơ thể


- Ơstrogen, Testosteron: Do tinh hồn và
buồng trứng tiết ra. Kích thích sinh trưởng
và phát triển ở giai đoạn dậy thì nhờ: tăng
phát triển xương, kích thích phân hóa tế
bào để hình thành các đặc tính sinh dục
phụ thứ cấp.


<b>b. Các hooc môn ảnh hưởng đến sinh </b>
<b>trưởng và phát triển của động vật </b>
<b>không xương sống.</b>


<b>- </b>- Hai hooc môn ảnh hưởng đến sinh
trưởng và phát triển của cơn trùng là
ecdixon và juvenin.


+ Tác dụng sinh lí của ecdixon: gây lột xác
ở sâu bướm, kích thích sâu biến thành
nhộng và bướm.



+ Tác dụng sinh lí của juvenin: phối hợp
với ecdixon gây lột xác ở sâu bướm ức chế
quá trình sâu biến đổi thành nhộng và
bướm.


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


- Nếu ta đem cắt bỏ tuyến giáp của nịng nọc thì nịng nọc có biến thành ếch được
khơng? Tại sao?


- Vào thời kì dậy thì của nam và nữ, hooc môn nào được tiết ra nhiều làm cơ thể
thay đổi mạnh về thể chất và tâm sinh lí?


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

A. tirơxin B. ơstrơgen


C. Testostêrơn D. ecđixơn và juvenin


<b>b. Ở nữ, hoocmơn nào kích thích sự phân hố tế bào để hình thành các đặc điểm </b>
<b>sinh dục phụ thứ cấp?</b>


A. tirôxin B. ơstrôgen


C. Testostêrôn D. ecđixơn và juvenin


<b>c. Tác dụng của hoocmôn tirơxin?</b>


A- gây lột xác ở sâu, bướm
B- kích thích sự phát triển xương


C- ức chế quá trình biến đổi nhộng thành bướm


D- gây biến thái nòng nọc thành ếch


<b>d. Hậu quả của việc thiếu Iôt ở động vật non?</b>


A- sự phát triển trí tuệ kém B- chậm lớn hoặc ngừng lớn
C- chịu lạnh kém D- cả a, b và c


<i><b>4. Bài tập về nhà:</b></i>
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>


<i><b>Tiết 39</b></i>


<b>Bµi 39. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SINH TRƯỞNG </b>


<b>VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT </b><i><b>(</b><b>TiÕt 2)</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần:


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


- Kể tên được một số nhân tố bên ngoàiảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển
của động vật.


- Phân tích được tác động của các nhân tố bên ngoài đến sinh trưởng và phát
triển của động vật.



<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>Hình vẽ : SGK


<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>


+ SGK tìm tịi, Vấn đáp gợi mở, Trực quan tìm tịi


<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG :</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ.</b></i>
2. Gi ng b i m i.ả à ớ


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu ảnh hưởng </b></i>
<i><b>của các nhân tố bên ngoài</b></i>


GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK trả


<b>II-Ảnh hưởng của các nhân tố bên </b>
<b>ngoài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

lời câu hỏi


+ Tại sao thức ăn có thể ảnh hưởng
đến sinh trưởng và phát triển của động


vật?


HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời
câu hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận
GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK trả
lời câu hỏi


+ Tại sao nhiệt độ xuống thấp lại có
thể ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát
triển của động vật?


HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời
câu hỏi.


GV nhận xét, bổ sung → kết luận
<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu một số biện </b></i>
<i><b>pháp điều khiển sự sinh trưởng và </b></i>
<i><b>phát triển ở động vật và người</b></i>


GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK, trả
lời câu hỏi


+ Nêu các biện pháp cải tạo giống
vật nuôi (cải tạo giống và cải thiện môi
trường)


HS: nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời
câu hỏi.



GV nhận xét, bổ sung → kết luận


Thức ăn là nhân tố quan trọng gây
ảnh hưởng đến tốc độ sinh trưởng và
phát triển của động vật qua các giai
đoạn


<b>2. Nhiệt độ;</b>


Mỗi loài động vật sinh trưởng và
phát triển tốt trong điều kiện nhiệt độ
mơi trường thích hợp.


<b>3. Ánh sáng</b>


<b>III. Một số biện pháp điều khiển sự </b>
<b>ST và PT ở động vật và người:</b>
<b>1. Cải tạo giống:</b>


- Nhằm tạo ra những giống vn cho năng
suất cao nhất, trong thời gian ngắn nhất.
- Tạo ra các giống vn có năng suất cao,
thích nghi tốt đk mơi trường.


<b>2. Cải thiện môi trường</b>


- Thức ăn, chuồng trại


<b>3. Cải thiện chất lượng dân số</b>



- Cải thiện chế độ dinh dưỡng, luyện tập
thể thao, tư vấn di truyền, chống lạm
dụng các chất kích thích..


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


- Nêu một số nhân tố của môi trường gây ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của
động vật và con người


- Nêu các biện pháp cải tạo giống vật nuôi (cải tạo giống và cải thiện môi trường)
- Nêu các biện pháp phòng tránh thai chủ yếu để đảm bảo kế hoạch hố gia đình


<b>Hãy chọn phương án đúng</b>


<b>Các chất độc hại gây quái thai vì:</b>


A. chất độc gây chết tinh trùng
B. chất độc gây chết trứng


C. chất độc gây chết hợp tử


D. chất độc gây sai lệch quá trình sinh trưởng và phát triển
<i><b>4. Bài tập về nhà:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i><b>Ngày giảng: </b></i>


<i><b>Tiết 40</b></i>


<b>kiĨm tra 1 tiÕt ( lÇn 2)</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiểm tra mức độ hiểu bài và rèn luyện kĩ năng làm bài kiểm tra của học sinh.
- Giúp học sinh ôn tập kiến thức đã học.


- Đánh giá kết quả việc dạy và học của thầy và trò trong học kỡ II.
<b>I. chuân bị</b>


- kim tra + ỏp án
- Ơ tồn bộ kiến thức đã học
<b>I. Hoạt động lên lớp</b>


1. ổn định tổ chức
2. kiểm tra sĩ số
3. phát đề
<b>II. Củng cố.</b>


- Thu bµi kiĨm tra


<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>


<b>Chơng IV: SINH SảN</b>
<b>A- SINH SảN ở THựC VậT</b>


<i><b>Tit 40</b></i>


<b>Bài 41. SINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬT</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Về kiến thức:</b>


- Trình bày được khái niệm sinh sản và các hình thức sinh sản ở thực vật


- Trình bày được cơ sở sinh học của phương pháp nhân giống vơ tính và vai trị
của sinh sản vơ tính đối với đời sống thực vật và con người


<b>2. Về kỹ năng: </b>Kỹ năng quan sát, phân tích, tổng hợp


<b>3. Về thái độ: </b>Nắm vững cơ sở khoa học và biết ứng dụng sinh sản vơ tính ở thực vật


vào trồng trọt.


<b>II. Phương pháp:</b>


- Hỏi đáp – tìm tịi bộ phận, quan sát tranh – tìm tịi bộ phận


<b>III. Phương tiện:</b>


- SGK sinh học 11 – cơ bản, tranh ảnh phóng to


<b>IV. Nội dung trọng tâm:</b>


- Các khái niệm sinh sản và các hình thức sinh sản vơ tính ở thực vật


- Cơ sở khoa học của các phương pháp nhân giống sinh dưỡng nhân tạo: chiết
cành, giâm cành, ghép mắt, ghép cành, ni cấy tế bào và mơ thực vật…


- Vai trị của sinh sản vơ tính đối với sự phát triển của thực vật và đối với đời


sống con người


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: Sửa báo cáo bài thực hành tiết 42


<b>3. Dạy bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<i><b>* Hoạt động 1</b></i><b>: </b><i><b>Tìm hiểu</b></i>


<i><b>khái niệm chung về sinh </b></i>
<i><b>sản</b></i>


- GV: cho HS: thảo luận,
phân tích ví dụ 4 và nêu
thêm một số ví dụ khác, từ
đó rút ra khái niệm về sinh
sản vơ tính.


<i><b>* Hoạt động </b></i><b>2:</b>


u cầu HS: quan sát tranh
và nêu chu trình sinh sản
bằng bào tử của cây dương
xỉ? sinh sản vô tính bằng bào
tử có những ưu và nhược
điểm gì?


Gọi một vài nhóm HS: đứng
dậy trình bày



GV nhận xét, bổ sung, kết
luận


<i><b>* Hoạt động </b></i><b>3:</b>


Vì sao muốn nhân giống
cam, chanh và nhiều loại cây
khác, người ta thường chiết
hoặc giâm chứ không trồng
bằng hạt? Vai trị, ý nghĩa
của sinh sản vơ tính đối với
thực vật và con người là gì?
Phát phiếu và yêu cầu HS:
thảo luận để hoàn thành
phiếu học tập


GV nhận xét, bổ sung, kết
luận


<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu</b>
<b>Ứng dụng sinh sản vơ tính </b>
<b>ở thực vật trong nhân </b>
<b>giống vơ tính</b>


Cơ sở của việc ứng dụng


<i><b>I. Khái niệm chung về sinh sản</b></i><b>: </b>


<b> Sinh Sản: </b>Là quá trình hình thành cơ thể mới,



đảm bảo sự phát triển liên tục của loài
- Các hình thức sinh sản ở thực vật:
+ Sinh sản vơ tính


+ Sinh sản hứu tính


<b>II. Sinh Sản vơ tính ở thực vật:</b>


- Sinh sản vơ tính là hình thức sinh sản khơng có
sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái, con cái
giống nhau và giống cây mẹ


<b>III. Các hình thức sinh sản vơ tính ở thực vật</b>


<i><b>1. Sinh sản bằng bào tử</b></i>


- Là hình thức sinh sản mà cơ thể mới được phát
triển từ bào tử, bào tử lại hình thành trong túi bào
tử từ thể bào tử.


<i><b>- </b></i>Ví dụ: Rêu, dương xỉ
<i><b>2. Sinh sản sinh dưỡng:</b></i>


- Cơ thể mới được hình thành từ một bộ phận
(thân, lá, rễ) của cơ thể mẹ.


- Ví dụ: Cỏ tranh, rau ngót, mía, khoai lang, sắn…


<i><b> Nhận xét: </b></i>(cơ chế sinh sản vơ tính)



- <i><b>Ưu:</b></i> Con giữ nguyên tính di truyền của mẹ nhờ
cơ chế ngun phân


- <i><b>Nhược:</b></i> Con kém thích nghi khi mơi trường thay


đổi do khơng có sự tổ hợp các đặc tính di truyền
của bố mẹ


<b>VI. Ứng dụng sinh sản vơ tính ở thực vật trong</b>
<b>nhân giống vơ tính:</b>


<i><b> Cơ sở:</b></i>


+ Giữ nguyên đặc tính của cây mẹ


+ Rút ngắn thời gian phát triển, sớm thu hoạch
- Các hình thức: Phiếu học tập


<i><b> Ý nghĩa:</b></i>


<i><b> - Đối với thực vật:</b></i>


+ Giúp cây duy trì nịi giống


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

sinh sản vơ tính ở thực vật
trong nhân giống vơ tính?
Ý nghĩa của nhân giống vơ
tính?



TT2; HS: nghiên cứu SGK
trả lời câu hỏi


GV nhận xét, bổ sung, kết
luận


thân, lá, rễ...


<i><b>- Con người trong nơng nghiệp:</b></i>


+ Duy trì được tính trạng tốt phục vụ cho con
người


+ Nhanh giống nhanh
+ Tạo giống cây sạch bệnh


+ Phục chế giống quý đang bị thối hóa
+ Hiệu quả kinh tế cao, giá thành thấp


<b>4. Củng cố:</b>


Bài tập trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời đúng


<b>1. Sinh sản có ý nghĩa gì?</b>


A. làm tăng số lượng lồi.


B. làm cho con cái hình thành những đặc điểm tiến bộ hơn bố mẹ.
C. đảm bảo sự phát triển liên tục của loài.



D. cả A và C


<b>2. Sinh sản vơ tính là hình thức sinh sản:</b>


A. chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ.


B. khơng có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái.
C. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái.


D. bằng giao tử cái.


<b>3. Ngoài tự nhiên cây tre sinh sản bằng:</b>


A. lóng B. thân rễ


C. đỉnh sinh trưởng. D. rễ phụ.


<b>4. Hình thức sinh sản của cây rêu là sinh sản:</b>


A. bào tử. B. phân đôi.


C. sinh dưỡng. D. hữu tính.


<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>


<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>


<i><b>Tiết 41</b></i>



<b>Bµi 42. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT</b>


<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Về kiến thức:</b></i> Sau khi học xong bài này học sinh cần:


- Nêu được khái niệm về sinh sản hữu tính


- Mơ tả được sự hình thành hạt phấn, túi phôi, sự thụ tinh kép và kết quả của sự thụ
tinh


- Nắm được một số ứng dụng của sinh sản hữu tính trong nơng nghiệp


<i><b>2. Kỹ năng </b></i><b>:</b> Phát triển kỹ năng quan sát, phân tích, so sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>II. Phương pháp dạy học:</b>


- Trực quan vấn đáp


- Quan sát tranh - tìm tịi bộ phận


<b>III. Phương tiện:</b>


<i><b>+ Giáo viên:</b></i>


- Tranh hình 42.1 và 42.2 Sgk nâng cao
- Hình vẽ minh họa hình 41.2 Sgk


- Một số mẫu hoa tự thụ phấn và thụ phấn chéo
<i><b>+ Học sinh:</b></i>



- Sưu tầm một số loại hoa có hình thức tự thụ phấn và thụ phấn chéo
- Xem trước bài mới


<b>IV. Tiến trình bài giảng:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- GV: Ở thực vật có mấy hình thức sinh sản? Thế nào là sinh sản vơ tính?
- GV: Nêu những ưu thế của sinh sản vơ tính?


-Học sinh trả lời, Giáo viên nhận xét đánh giá
3.D y b i m i:ạ à ớ


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu Khái niệm </b>


<b>sinh sản hữu tính</b>


Cho HS: theo dõi ví dụ: Hãy chỉ ra các
hình thức sinh sản vơ tính? Hình thức
3 có gì khác so với hình thức 1, 2? Vậy
sinh sản hữu tính là gì?


1. Lá thuốc bỏng à cây thuốc bỏng


2. Ngọn mía giâm à cây mía mới



3. Bí đỏ ra hoa à quả à hạt à nảy


mầm à cây bí


HS: trả lời


Nhận xét và hồn thiện


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu Sinh sản </b>
<b>hữu tính ở thực vật có hoa</b>


Giáo viên treo tranh hình 42.1, hướng
dẫn HS: nêu chu trình phát triển từ hoa
đến hạt của thực vật có hoa


HS: trả lời


Nhận xét và hồn thiện


Hạt phấn có phải là giao tử đực
khơng? GV cho HS: quan sát sơ đồ
minh họa (đã chuẩn bị) rồi yêu cầu


<b>I.Khái niệm về sinh sản hữu tính:</b>


- Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản
có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử
cái thông qua sự thụ tinh tạo nên hợp tử


<b>II. Sinh sản hữu tính ở thực vật có </b>


<b>hoa</b>


<i><b>1. Cấu tạo hoa:</b></i>


<i><b>2. Quá trình hình thành hạt phấn và </b></i>
<i><b>túi phơi</b></i>


<i><b>a. hình thành hạt phấn:</b></i>


TB mẹ hạt phấn (2n) GP tạo 4 tế bào
(n), Mỗi tế bào (n) NP tạo 1 hạt phấn
+ TB sinh sản NP tạo 2 giao tử đực(n)
+ TB dinh dưỡng tạo ống phấn


<i><b>b. Hình thành túi phơi;</b></i>


-Tế bào mẹ túi phơi (2n) GP tạo 4 TB
(n), 3 TB tiêu biến và 1 tế bào NP tạo
túi phơi chứa nỗn cầu (n) (trứng) và
nhân cực (2n)


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

HS: kết hợp nghiên cứu sgk để trình
bày sự hình thành hạt phấn và túi
phôi?


HS: nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi
GV nhận xét, bổ sung và hoàn thiện
kiến thức


GV yêu cầu HS: nghiên cứu SGK trả


lời câu hỏi: Thụ phấn là gì? Có mấy
hình thức thụ phấn? GV u cầu HS:
cho thêm vd về hai hình thức thụ phấn
nói trên (dựa vào mẫu hoa HS: sưu
tầm)


-GV cho HS: nghiên cứu tranh 42.2
(sgk nâng cao), yêu cầu HS: trả lời câu
hỏi sau:


- Sự thụ tinh ở TV có hoa diễn ra như
thế nào?


Sự thụ tinh như vậy gọi là thụ tinh
kép.


-GV: Thụ tinh kép là gì? Thụ tinh kép
có ý nghĩa gì đối với thực vật có hoa?
GV hướng dẫn HS: phân biệt thụ phấn
và thụ tinh.


(GV cần cho HS: làm rõ xuất xứ của
quả và hạt).


-GV: Yêu cầu HS: nhớ và nhắc lại
kiến thức các loại hạt ở sinh học lớp 6
TT8 HS: nghiên cứu SGK, thảo luận
trả lời câu hỏi


GV bổ sung, nhận xét kết luận



-Khái niệm: Thụ phấn là hiện tượng hạt
phấn từ nhị tiếp xúc với nhuỵ của hoa
-Phân loại:


+Tự thụ phấn
+Thụ phấn chéo
-Tác nhân thụ phấn


-Sự nảy mầm của hạt phấn
<i><b>b.Thụ tinh:</b></i>


-Quá trình: Khi ống phấn mang hai giao
tử đực tới noãn


+1 giao tử đực (n) X trứng (n) à hợp tử


(2n)


+1 giao tử (n) X nhân cực (2n) à nội


nhũ (3n)


-Cả hai giao tử đều tham gia vào quá
trình thụ tinh gọi là thụ tinh kép
<i><b>4.Quá trình hình thành hạt, quả:</b></i>
<i><b>a.Hình thành hạt:</b></i>


-Sau khi thụ tính: nỗn à Hạt



-Hạt gồm: Vỏ hạt, phôi hạt và nội nhũ
(phôi: rẽ mầm, thân mầm, lá mầm)
<i><b>b.Hình thành quả:</b></i>


-Sau khi thụ tinh; bầu à quả


-Quả khơng có thụ tinh nỗn à quả giả


(quả đơn tính)


<i><b>5.Sự chín của quả, hạt</b></i>


+Sự biến đổi sinh lí khi quả chín:
- Sự biến đổi sinh hoá:


- Màu sắc:
- Mùi vị:
- Độ mềm:
<i><b>4. Củng cố: </b></i>


-Ưu thế của SSHT so với SSVT ?


- Bài tập trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời đúng
<i><b>Câu 1: Trứng được thụ tinh ở:</b></i>


A. bao phấn B. Đầu nhuỵ C. Ống phấn D. Túi phôi
<i><b>Câu 2: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở TV hạt kín là gì?</b></i>


A. Tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả 2 tinh tử)



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

D. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phơi và thời kì đầu của cá thể
mới.


<i><b>Câu 3: Quả đơn tính là quả được tạo ra do:</b></i>
A. Khơng có sự thụ tinh


B. Khơng có sự thụ phấn


C. Xảy ra sự thụ phấn nhưng không qua thụ tinh
D. Xảy ra sự thụ phấn dẫn đến thụ tinh


<i><b> 5. Dặn dị:</b></i>
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>


<i><b>Tiết 42</b></i>


<b>B. SINH SẢN Ở ĐỘNG VẬT</b>


<b>Bµi 44: SINH SẢN VƠ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT</b>


<b>I. Mục Tiêu</b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần phải:


- Trình bày được khái niệm sinh sản vơ tính ở động vật.
- Nêu được các hình thức sinh sản vơ tính ở động vật.


- Nêu được ưu điểm, nhược điểm của sinh sản vơ tính ở động vật.



<b>II. Thiết Bị Dạy Học:</b> Tranh 44.1-3, máy chiếu.


<b>III. Tiến Trình Tổ Chức Bài Học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>:


Hãy phân biệt sinh sản vơ tính và hữu tính ở thực vật? Cho ví dụ?


<b>2. Giảng bài mới</b>:


Giáo viên bổ sung ý kiến học sinh, kết luận để đi vào bài mới:
Động vật cũng có 2 hình thức sinh sản:


- Vơ tính: Thường gặp ở động vật bậc thấp.


- H u tính: ữ Ở ầ h u h t ế động v t khơng xậ ương v có xà ương s ngố


<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


- GV cho học sinh làm bài
tập lệnh số 1 SGK để rút ra
khái niệm về sinh sản vơ tính
ở động vật (đáp án ý đầu
tiên)


<b>I. Khái Niệm Sinh Sản Vơ Tính:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


GV phát phiếu học tập và


treo tranh hình 44.1, 44.2,
44.3


- HS tự nghiên cứu mục II.
SGK, quan sát tranh H44
cùng thảo luận nhóm để hồn
thiện phiếu học tập.


<b>Phiếu học tập</b>


Các Hình Th c SSVT ứ Ở
ng V t


Độ ậ


<i>HTSS</i> <i>Đặc<sub>điểm</sub></i> <i>Đại<sub>diện</sub></i>


1. Phân đôi
2.Nãy chồi
3.Phân
mảnh


4. Trinh sản
Điểm giống
nhau


? Hiện tượng thằn lằn tái sinh
đuôi; tôm, cua tái sinh được
chân và càng bị gãy có phải
là hình thức sinh sản vơ tính


khơng? Vì sao?


? Cho biết những điểm giống
nhau, khác nhau của các hình
thức sinh sản vơ tính?
? Vì sao các cá thể trong sinh
sản vơ tính lại hoàn toàn
giống cơ thể bố mẹ ban đầu?
? Cơ sở tế bào học của sinh
sản vơ tính là gì?


→ Q trình nguyên phân
(Vì: Cơ thể mới tạo thành
dựa trên quá trình phân bào


II. Các Hình Th c Sinh S n Vơ Tính ứ ả Ở Động
V t:ậ


Hình
thức S2


Đặc điểm Đại diện


Phân


đơi Dựa trên phân chia đơngiản TBC và nhân (bằng
cách tạo ra eo thắt)


ĐV đơn bào,
giun dẹp



Nảy
chồi


Dựa trên phân bào nguyên
nhiễm nhiều lần để tạo ra
một chồi con


Bọt biển, ruột
khoang


Phân
mảnh


Dựa trên mảnh vụn vỡ của
cơ thể, qua phân bào
nguyên nhiễm để tạo ra cơ
thể mới


Bọt biển, giun
dẹp


Trinh


sản Dựa trên phân chia tế bàotrứng (không thụ tinh)
theo kiểu nguyên phân
nhiều lần tạo nên cá thể
mới có bộ NST đơn bội


Trứng thụ tinh


→ thành ong
thợ và ong


chúa. Không


thụ tinh → ong
đực (NST n)
Điểm


giống
nhau


- Tạo cá thể mới có bộ NST giống cơ thể
ban đầu.


- Có ở động vật thấp


- Dựa trên cơ sở nguyên phân để tạo ra cơ
thể mới (không có sự kết hợp giữa tinh
trùng và TB trứng)


<b>III. Ưu Và Nhược Điểm Của Sinh Sản Vơ</b>
<b>Tính:</b>


<b>1. Ưu điểm: </b>- Cơ thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn


có thể tạo ra con cháu, vì vậy có lợi trong
trư-ờng hợp mật độ quần thể thấp.


- Tạo ra các cá thể mới giống nhau và giống cá


thể mẹ về măt di truyền.


- Tạo ra số lượng lớn con cháu giống nhau trong
một thời gian ngắn


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


liên tiếp theo kiểu nguyên
phân)


- GV: Cho học sinh đọc sách
giáo khoa trang 174


- SSVT có những ưu điểm,
nhược điểm gì?


- HS: Thảo luận theo nhóm,
trả lời giáo viên bổ sung kết
luận.


GV nêu một số hiện tượng
nuôi cấy mô trong thực tiễn
cuộc sống, rồi đặt câu hỏi:
? Nuôi cấy mô tế bào được
thực hiện trong điều kiện
nào? Vì sao?


? Ứng dụng của việc ni mơ
sống?



? Tại sao chưa thể tạo được
cá thể mới từ tế bào hoặc mơ
của động vật có tổ chức cao?
→ Do tính biệt hóa cao của
tế bào ĐV có tổ chức cao.
- Nhân bản vơ tính có ý nghĩa
gì đối với đời sống?


<b>2. Nhược điểm: </b>Tạo ra các thế hệ con cháu


giống nhau về mặt di truyền. Vì vậy, khi điều
kiện sống thay đổi, có thể dẫn đến hàng loạt cá
thể bị chết, thậm chí tồn bộ quần thể bị tiêu
diệt.


<b>IV. Ứng Dụng</b>
<b>1. Nuôi mô sống</b>


- Cách tiến hành: Tách mô từ cơ thể động vật và
nuôi cấy trong môi trường đủ dinh dưỡng.


- Điều kiện: Vơ trùng và nhiệt độ thích hợp
- Ứng dụng trong y học


<b>2. Nhân bản vơ tính</b>


- Cách tiến hành


- Ý nghĩa của nhân bản vơ tính đối với đời sống:
+ Nhân bản vơ tính đối với động vật có tổ chức


cao nhằm tạo ra những cá thể mới có bộ gen của
cá thể gốc


+ Nhân bản vơ tính để tạo ra các cơ quan mới
thay thế các cơ quan bị bệnh, bị hỏng ở người)


<b>IV. Củng Cố</b>


- Cho học sinh đọc để ghi nhớ phần in nghiêng trong khung


- Tại sao các cá thể con trong sinh sản vơ tính giống hệt cá thể mẹ?


- Cho biết những điểm giống nhau và khác nhau giữa các hình thức sinh sản vơ tính ở
động vật?


* Câu hỏi trắc nghiệm: Các câu sau đây đúng hay sai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

B. Trinh sản là hiện tượng các trứng không qua thụ tinh phát triển thành các cơ thể mới
có bộ NST lưỡng bội.


C. Một trong những ưu điểm của sinh sản vơ tính là tạo ra các cá thể mới rất đa dạng về
mặt di truyền.


D. Chúng ta chưa thể tạo ra được cá thể mới từ tế bào hoặc mơ của động vật có tổ chức
cao vì do tính biệt hố cao của tế bào động vật có tổ chức cao.


Đáp án: Các câu đúng: A, D; Các câu sai: B, C.


<b>V. Hướng Dẫn Về Nhà</b>



<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>


<i><b>Tiết 43</b></i>


<b>Bµi 45: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT</b>


<b>I. Mục Tiêu</b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần phải:


- Nêu được định nghĩa sinh sản hữu tính ở động vật.


- Nêu được 3 giai đoạn của q trình sinh sản hữu tính ở động vật.
- Phân biệt được thụ tinh ngoài với thụ tinh trong.


- Nêu được ưu và nhược điểm của đẻ trứng và đẻ con.


<b>II. Thiết Bị Dạy Học</b>


- Hình 45.1 đến hình 45.4. SGK. Bản trong, máy chiếu


<b>III. Tiến Trình Tổ Chức Bài Học:</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Sinh sản vơ tính là gì? Nêu ưu và nhược điểm của sinh sản vơ tính ở động vật?
- Phân biệt trinh sản với các hình thức sinh sản vơ tính khác ở động vật?


<b>2. Giảng bài mới:</b>



<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


? Cho ví dụ về vài lồi động vật
có sinh sản hữu tính?


? Tại sao nói hình thức sinh sản
của chúng là sinh sản hữu tính?
? Sau khi học sinh cho ví dụ, giải
thích được chúng là những động


<b>I. Sinh sản hữu tính là gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


vật sinh sản hữu tính → Sinh sản
hữu tính là gì?


Hình thức sinh sản hữu tính đơn
giản nhất là tiếp hợp. Hình thức
sinh sản này có ở trùng dày, trùng
cỏ, tảo lục.


? Vì sao sự tiếp hợp ở trùng cỏ
đư-ợc xem là SSHT? (có sự trao đổi
vật chất DT)


? Phân biệt cơ thể đơn tính với cơ
thể lưỡng tính?



? Có gì khác nhau trong sự phát
sinh giao tử ở cơ thể đơn tính và
cơ thể lưỡng tính?


- Sự sinh sản HT ở các động vật
lưỡng tính được diễn ra như thế
nào?


- Các động vật đơn tính sinh sản
như thế nào?


- Trong các hình thức sinh sản hữu
tính nêu trên, hình thức nào tiến
hố nhất? Vì sao?


GV cho HS quan sát hình 45.1
SGK


? Sinh sản hữu tính gồm mấy giai
đoạn?


HS nêu được 3 giai đoạn


- Tinh trùng và trứng được hình
thành ở bộ phận nào trong cơ thể?
? Tại sao số lượng NST trong tinh
trùng và trứng giảm đi một nửa so
với các loại tế bào khác trong cơ
thể?



? Thụ tinh là gì? Tại sao hợp tử có


<b>II. Các hình thức sinh sản hữu tính</b>
<b>1. Sinh sản hữu tính qua tiếp hợp:</b>


- Ví dụ: Trùng dày, trùng cỏ, tảo lục.
- Cơ chế:


<b>2. Sinh sản hữu tính qua tự phối (tự thụ</b>
<b>tinh)</b>


- Ví dụ: Cầu gai


- Là hình thức sinh sản gặp ở các sinh vật
lư-ỡng tính - Có sự thụ tinh giữa tinh trùng và
trứng của cùng một cơ thể.


<b>3. Sinh sản hữu tính qua giao phối</b>


- Là hình thức sinh sản có sự tham gia của 2
cá thể đực và cái....


<b>III. Quá trình sinh sản hữu tính</b>
<b>1. Hình thành giao tử: </b>


- Nguồn gốc: Buồng trứng và tinh hoàn.
- Cơ chế: Giao tử cái và giao tử đực có bộ
NST đơn bội là nhờ quá trình giảm phân
trong buồng trứng và tinh hồn.



<b>2. Thụ tinh</b>


Là q trình hợp nhất 2 loại giao tử đơn bội
(n) đực và cái để tạo ra hợp tử lưỡng bội
(2n).<b>3. Phát triển phơi thai</b>


Là q trình phân chia và phân hố tế bào để
hình thành các cơ quan và cơ thể mới.


IV. Th tinh ngo i v th tinh trongụ à à ụ
<i>Thụ tinh ngồi</i> <i>Thụ tinh trong</i>


Khái
niệm


- Là hình thức thụ
tinh mà trứng gặp
tinh trùng và thụ
tinh ở bên ngoài
cơ thể cái


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


bộ NST lưỡng bội?


HS nêu được khái niệm thụ tinh,
giải thích được hợp tử có bộ NST
lưỡng bội là do tổ hợp bộ NST
đơn bội của giao tử đực và giao tử
cái.



? Tại sao từ một tế bào (hợp tử) lại
có thể phát triển thành một cơ thể
mới?


GV cho HS quan sát hình 45.2→4
SGK, đọc thơng tin trong mục III
? Điểm khác nhau trong sự sinh
sản hữu tính của giun đốt với ếch?
→ Giun đốt là ĐV lưỡng tính, thụ
tinh trong. Ếch là ĐV đơn tính,
thụ tinh ngồi.


? Vậy thụ tinh ngoài khác thụ tinh
trong ở điểm nào?


<b>HS trả lời bằng cách điền các</b>
<b>thông tin thích hợp vào phiếu</b>
<b>học tập.</b>
Thụ tinh
ngoài
Thụ tinh
trong
Khái niệm
Ưu điểm
Nhược
điểm


GV cho 1 HS trình bày, các em
khác theo dõi bổ sung



? Hãy cho biết đẻ con có ưu điểm
gì hơn đẻ trứng?


? HS tr l i b ng cách i n cácả ờ ằ đ ề
thơng tin thích h p v o phi u sợ à ế ố


Ưu
điểm


- Con cái đẻ được
nhiều trứng trong
cùng 1 lúc


- Không tiêu tốn
nhiều năng lượng
để thụ tinh.
- Đẻ được nhiều
lứa hơn trong
cùng khoảng thời
gian so với thụ
tinh trong.


- Hiệu suất thụ tinh
cao


- Hợp tử được bảo
vệ tốt, ít chịu ảnh
hưởng của mơi
trường ngồi nên tỉ


lệ hợp tử phát triển
và đẻ thành con
cao.


Nhược
điểm


- Hiệu suất thụ
tinh của trứng
thấp


- Hợp tử không
được bảo vệ nên
tỉ lệ phát triển và
đẻ con thấp.


- Tiêu tốn nhiều
năng lượng để thụ
tinh.


- Số lứa đẻ giảm,
lượng con đẻ ít.


IV. Đẻ ứ tr ng v à đẻ con


<i>Đẻ trứng</i> <i>Đẻ con</i>


Ưu
điểm



- Không mang
thai nên con cái
khơng khó khăn
khi tham gia các
hoạt động sống.
- Trứng thường
có vỏ bọc chống
lại các tác nhân
môi trường như
nhiệt độ, ánh
sáng, VSV…


- Ở động vật có vú,
chất dinh dưỡng từ cơ
thể mẹ qua nhau thai
rất phong phú, nhiệt
độ trong cơ thể mẹ
thích hợp với sự phát
triển của thai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


2


Đẻ
trứng


Đẻ con
Ưu điểm



Nhược
điểm


Nhược
điểm


- Khi môi trường
bất lợi phôi phát
triển kém và tỉ lệ
nở thấp.


- Trứng phát
triển ngoài cơ
thể nên dễ bị các
động vật khác sử
dụng làm thức
ăn.


- Mang thai gây khó
khăn trong hoạt động
sống của động vật.
- Tiêu tốn nhiều năng
lượng để nuôi dưỡng
thai nhi.


- Sự phát triển của
phôi thai phụ thuộc
vào sức khoẻ của cơ
thể mẹ.



<b>IV. Củng Cố</b>


Học sinh đọc và ghi nhớ phần in nghiêng trong khung ở cuối bài.
* Trả lời các câu hỏi sau:


1. Sinh sản hữu tính có ưu điểm và nhược điểm gì?


2. Tại sao động vật sống ở trên cạn không thể tiến hành thụ tinh ngồi được?
3. Chiều hướng tiến hố của sinh sản ở động vật?


4. Các câu sau đây đúng hay sai:


a. Động vật đơn tính là động vật mà trên mỗi cá thể chỉ có cơ quan sinh
dục đực hoặc cơ quan sinh dục cái.


b. Động vật lưỡng tính là động vật mà trên mỗi cá thể có cả cơ quan sinh dục đực và cơ
quan sinh dục cái.


c. Một vài loài giun đốt là động vật lưỡng tính nên có hiện tượng tự thụ tinh.
d. Ở bị sát đẻ con, phơi thai nhận được chất dinh dưỡng trực tiếp từ cơ thể mẹ.


* <b>Gợi ý đáp án câu hỏi:</b>


<i>Đáp án câu 1:</i>


- Ưu điểm của sinh sản hữu tính


+ Tạo ra các cơ thể mới rất đa dạng về các đặc điểm di truyền vì vậy động vật có thể
thích nghi và phát triển trong điều kiện sống thay đổi.



+ Tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn.


- Nhược điểm: Khơng có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp.


<i>Đáp án câu 2:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

+ Thụ tinh ngồi khơng thực hiện được vì khơng có mơi trường nước.


+ Trứng đẻ ra sẽ bị khô và dễ bị các tác nhân khác làm hư hỏng, như nhiệt độ quá cao,
ánh sáng mặt trời mạnh, vi trùng xâm nhập...


- Khắc phục:
+ Thụ tinh trong.


+ Đẻ trứng có vỏ bọc dày hoặc phơi thai phát triển trong cơ thể mẹ.


<i>Đáp án câu 3:</i>


- Về cơ quan sinh sản: Từ chưa có cơ quan sinh sản đến có cơ quan sinh sản, từ cơ
quan SS đực cái còn nằm trên cùng một cơ thể → cơ quan SS đực cái nằm trên hai cơ
thể riêng biệt (từ lưỡng tính → đơn tính)


- Hình thức thụ tinh: Từ tự thụ tinh → thụ tinh chéo, từ thụ tinh ngoài → thụ tinh trong.
- Từ đẻ trứng → đẻ con


- Bảo vệ trứng, bảo vệ con và chăm sóc con ngày càng hồn thiện.


<i>Đáp án câu 4: </i>Câu đúng 1, 2; câu sai 3, 4.


<b>V. Hướng Dẫn Về Nhà:</b>



- Học bài theo các câu hỏi ở trên.
<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày giảng: </b></i>


<i><b>Tiết 44</b></i>


<b>Bµi 46: CƠ CHẾ ĐIỀU HOÀ SINH SẢN</b>


<b>I. Mục Tiêu</b>


Sau khi học xong bài này, học sinh cần phải:
- Cơ chế điều hoà sản sinh tinh trùng


- Cơ chế điều hoà sản sinh trứng


<b>II. Thiết Bị Dạy Học:</b> Hình 46.1 và hình 46.2 SGK


<b>III. Tiến Trình Bài Dạy:</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>2. Bài mới:</b>


<b>Đặt vấn đề</b>: Tại sao sinh sản ở động vật


diễn ra một cách bình thường theo chu kì?
Đó là nhờ cơ chế điều hoà sinh sản chủ yếu
là cơ chế điều hoà sản sinh tinh trùng và


sinh trứng. Trong đó HTK, mơi trường và
đặc biệt là hoocmơn đóng vai trị quan
trọngho HS quan sát hình 46.1 SGK, đọc
thông tin trong mục I.1


HS trả lời các câu hỏi:


? Mô tả cơ chế sản sinh tinh trùng?


? Tên các loại hoocmôn và tác dụng của
chúng, nơi sản sinh ra hoocmôn?


HS tr l i b ng cách i n các thơng tinả ờ ằ đ ề
thích h p v o phi u h c t p s 1ợ à ế ọ ậ ố


<i>Tên HM</i> <i>Nơi sản</i>
<i>sinh</i>


<i>Tác dụng</i>


FSH
LH


Testostêron


GV cho một HS trình bày, các em khác bổ
sung.


GV cho HS quan sát hình 46.2 SGK, đọc
thơng tin trong mục I.2



? Tên các loại hoocmôn và tác dụng của
chúng đến quá trình phát triển, chín và rụng
của trứng, nơi sản sinh ra hoocmôn?


? Sau khi nghiên c u, HS tr l i b ng cáchứ ả ờ ằ
i n các n i dung thích h p v o phi u


đ ề ộ ợ à ế


h c t p s 2ọ ậ ố


Tên HM Nơi sản
sinh
Tác dụng
FSH
LH
Ơstrogen


* Quá trình sản sinh tinh trùng và
trứng chịu sự chi phối của hệ nội
tiết, hệ thần kinh và các yếu tố mơi
trường, trong đó hệ nội tiết đóng
vai trò quan trọng nhất.


<b>I. Cơ Chế Điều Hòa Sinh Tinh Và</b>
<b>Sinh Trứng.</b>


<b>1.Cơ Chế Điều Hòa Sinh Tinh.</b>



<b>- Các hoocmôn sinh dục như</b>
<b>FSH, LH của tuyến n,</b>
<b>testostêron của tinh hồn và một</b>
<b>số hoocmơn của vùng dưới đồi có</b>
<b>vai trị chủ yếu trong q trình</b>
<b>sản sinh tinh trùng ở tinh hồn.</b>


Tên
HM
Nơi
sản
sinh
Tác dụng
FSH
Tuyến
n


Kích thích ống
sinh tinh sản
xuất ra tinh
trùng


LH Kích thích tế
bào tuyến kẽ
sản xuất ra
testơstêrơn
Testo


stêron



Tinh
hồn


Kích thích
phát triển ống
sinh tinh và
sản sinh tinh
trùng


<b>2.Cơ Chế Điều Hịa Sinh Trứng</b>


- Các hoocmơn sinh d c nhụ ư FSH,
LH c a tuy n yên, strôgen vủ ế ơ à
progestêron c a bu ng tr ng vủ ồ ứ à
m t s hoocmôn c a vùng dộ ố ủ ưới
i có vai trò ch y u trong quá


đồ ủ ế


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

prơgestêr
on


GV gọi một HS lên trình bày, các em khác
theo dõi và bổ sung.


? Tại sao phụ nữ uống viên thuốc tránh thai
có thể tránh thai? Giải thích?


GV cho HS đọc thơng tin trong mục II.


- HTK và môi trường ảnh hưởng tới quá
trình sản sinh tinh trùng như thế nào?


HS trả lời bằng cách hồn thành phiếu học
tập số 3


Vai trị c a H TK v MT s ng ủ ệ à ố đố ới v i
con đực


<i>Nhân tố ảnh hưởng</i> <i>Vai trò</i>


Hệ thần kinh


- Sự thay đổi nhiệt độ, AS,
thức ăn.


- Thiếu ăn, suy dinh dưỡng.
- Các chất kích thích (người
nghiện thuốc lá, rượu…)


GV cho HS đọc thơng tin trong mục II.
Hồn thành phiếu học tập số 4


Vai trò c a H TK v MT s ng ủ ệ à ố đố ới v i
con cái


<i>Nhân tố ảnh hưởng</i> <i>Vai</i>


<i>trò</i>



Hệ thần kinh


- Sự thay đổi nhiệt độ, AS,
thức ăn.


- Thiếu ăn, suy dinh dưỡng.
- Các chất kích thích (người
nghiện thuốc lá, rượu…)


? HTK và mơi trường có ảnh hưởng như thế


tr ng bu ng tr ng.ứ ở ồ ứ
Tên HM Nơi sản


sinh


Tác dụng
FSH


Tuyến
yên


Kích thích
phát triển
nang trứng


LH Kích thích


nang trứng
chín và rụng


trứng, duy trì
thể vàng
Ơstrơge


n và
prơgestê
ron


Buồng
trứng–
thể vàng


Làm niêm
mạc tử cung
dày lên


<b>II. Ảnh Hưởng Của Thần Kinh</b>
<b>Và Môi Trường Sống Đến Quá</b>
<b>Trình Sinh Tinh Và Sinh Trứng.</b>
<b>1.</b> <b>Vai trò của hệ thần kinh và</b>
<b>môi trường đến quá trình sinh</b>
<b>tinh.</b>


- HTK tác động lên tinh hồn thơng
qua tuyến n.


- Mơi trường gây ảnh hưởng lên
hoạt động của tinh hồn thơng qua
HTK và hệ nơi tiết.



<b>2.</b> <b>Vai trị của hệ thần kinh và</b>
<b>môi trường đến quá trình sinh</b>
<b>trứng</b>


- HTK và các yếu tố môi trường
ảnh hưởng lên quá trình sản sinh
trứng thông qua hệ nội tiết.


- TK căng thẳng ảnh hưởng đến hệ
nội tiết, dẫn đến rối loạn trong quá
trình sinh trứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

nào đến quá trình sản sinh trứng? cái…


- Nhiệt độ, thức ăn.


* Tất cả các yếu tố đó đều tác động
lên HTK, HTK tác động lên hệ nội
tiết mà ảnh hưởng đến quá trình sản
sinh trứng.


<b>IV. Củng Cố</b>


- Cho HS đọc phần đóng khung ở cuối bài trong SGK
- Tại sao quá trình sinh trứng lại diễn ra theo mùa?
* Câu hỏi trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng


1. Hoocmơn kích thích ống sinh tinh sản xuất ra tinh trùng là:
A. LH. B. FSH C. Ơstrogen.D. Progetron



2. Hoocmơn kích thích nang trứng chín và rụng trứng, duy trì thể vàng là:
A. Ơstrogen B. FSH. C. Testosteron. D. LH.


Đáp án câu hỏi trắc nghiệm: Câu đúng: 1B, 2D.


<b>V.Hướng Dẫn Về Nhà.</b>


<b>- </b>Học bài, trả lời các câu hỏi SGK.


<b>Đáp án phiếu học tập số 3 </b>


Vai trò c a HTK v MT s ng ủ à ố đố ới v i con đực


Nhân tố ảnh hưởng Vai trò


Hệ thần kinh


- HTK ảnh hưởng lên hoạt động của tinh hồn chủ yếu
thơng qua tuyến yên.


- Căng thẳng thần kinh kéo dài...giảm khả năng sản sinh
tinh trùng.


Môi trường sống


- Sự thay đổi t0<sub>, AS, TA.</sub>
- Thiếu ăn, suy dinh
dưỡng.


- Các chất kích thích


(người nghiện thuốc lá,
rượu…)


Gây ảnh hưởng lên hoạt động của tinh hoàn gián tiếp qua
hệ thần kinh và hệ nội tiết.


- Ảnh hưởng quá trình sản sinh tinh trùng, gây hiện tượng
động dục (ĐV hoang dã sống vùng lạnh)


- Giảm khả năng sản sinh tinh trùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>Đáp án phiếu học tập số 4</b>


Vai trò c a H TK v MT s ng ủ ệ à ố đố ới v i con cái


Nhân tố ảnh hưởng Vai trò


Hệ thần kinh


- Hệ TK ảnh hưởng lên hoạt động của buồng trứng chủ
yếu thông qua tuyến yên.


- Căng thẳng thần kinh kéo dài...gây rối loạn quá trình
trứng chín và rụng. Lo âu, sợ hãi…kéo dài rối loạn chu kì
kinh nguyệt ở phụ nữ.


Mơi trường sống
- Sự thay đổi t0<sub>, AS,</sub>
TA.



- Thiếu ăn, suy dinh
dưỡng.


- Các chất kích thích
(người nghiện thuốc
lá,


rượu…)


Gây ảnh hưởng lên hoạt động của buồng trứng gián tiếp
qua hệ thần kinh và hệ nội tiết.


- Ảnh hưởng quá trình sinh trứng và hành vi sinh dục của
con cái (ĐV hoang dã sống vùng lạnh)


- Giảm khả năng sản sinh trứng


- Buồng trứng giảm khả năng sản sinh trứng.


<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>


<i><b>Tiết 45</b></i>


<b>Bµi 47: ĐIỀU KHIỂN SINH SẢN Ở ĐỘNG VẬT </b>


<b>VÀ SINH ĐẺ CÓ KẾ HOẠCH Ở NGƯỜI</b>
<b>I. Mục Tiêu</b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần phải:



- Trình bày được một số biện pháp làm tăng sinh sản ở động vật
- Kể tên các biện pháp tránh thai và nêu cơ chế tác dụng của chúng


<b>II. Thiết Bị Dạy Học.</b>


- Bảng 47 SGK (các biện pháp tránh thai)


- Một số dụng cụ tránh thai, và một số thuốc tránh thai


<b>III. Tiến Trình Bài Dạy.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- Các hoocmôn FSH, LH được sản xuất ra ở đâu và vai trị của chúng trong q trình
sản sinh tinh trùng?


- Cho ví dụ về vai trị của hệ thần kinh và mơi trường sống đến q trình sản sinh
trứng.


<b>2.Bài mới:</b>


<b>Đặt vấn đề</b>: Tại sao cần tăng sinh sản ở động vật, nhưng cần giảm sinh đẻ ở người?


GV c n gi i thi u ầ ớ ệ để ọ h c sinh th y ấ đượ ởc nhi u nề ước trong ó có Vi t Nam, nhuđ ệ
c u lầ ương th c, th c ph m c a ngự ự ẩ ủ ười dân chưa đượ đc áp ng ứ đủ. M t khác, t ngặ ă
dân s nhanh c ng gây áp l c lên nhi u m t c a ố ũ ự ề ặ ủ đờ ối s ng, trong ó có vi c cungđ ệ
c p lấ ương th c, th c ph m. Vì v y, m t m t c n nâng cao n ng su t ch n nuôi,ự ự ẩ ậ ộ ặ ầ ă ấ ă
cây tr ng, m t khác c n ph i gi m dân s .ồ ặ ầ ả ả ố


<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>



- Hãy cho biết một số kinh
nghiệm làm tăng sinh sản trong
chăn ni?


HS có thể đưa ra một số kinh
nghiệm ở địa phương như tạo
điều kiện chăm sóc ni dưỡng
tốt.


GV cho HS đọc m c I, phátụ
phi u h c t p. ế ọ ậ


Tên biện pháp tăng
sinh sản ở động vật


Tác
dụng
giải
thích
Biện
pháp
làm
thay
đổi
số
con


Sử dụng HM
hoặc chất kích
thích tổng hợp


Thay đổi yếu
tố môi trường
Nuôi cấy phôi
Thụ tinh nhân
tạo
Biện
pháp
điều
khiể
n
Sử dụng
hoocmôn.
Tách tinh
trùng.


Chiếu tia tử
ngoại.


<b>I. Điều Khiển Sinh Sản Ở Động Vật.</b>


Thay đổi số con
Gồm biện pháp:


i u khi n gi i tínhĐ ề ể ớ


<i>Tên biện pháp</i>
<i>tăng sinh ở động</i>


<i>vật</i>



<i>Tác dụng - giải thích</i>


Biện
phá
p
làm
thay
đổi
số
con


Sử dụng
HM hoặc
chất kích
thích tổng
hợp


- Kích thích trứng chín
hàng loạt, rụng nhiều
trứng


- Sử dụng trứng để thụ
tinh nhân tạo


Thay đổi
yếu tố môi
trường


Tăng số trứng/lần đẻ, đẻ
sớm.



Nuôi cấy
phôi


- Cho nhiều con cái cùng
mang thai và đẻ đồng
loạt, tiện chăm sóc


- Tăng nhanh số lượng
các động vật quí hiếm.
Thụ tinh


nhân tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>Hoạt động của thầy - trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


giới
tính


Thay đổi chế
độ ăn …


Xác định sớm
giới tính
phơi(thể Bar)


? Hiện nay có những biện pháp
nào làm tăng sinh sản ở động
vật?



? Tại sao sử dụng hoocmơn có
thể làm tăng sinh sản ở động
vật?


? Ý nghĩa của việc nuôi cấy
phôi?


HS trả lời bằng cách điền các
thông tin thích hợp vào phiếu
học tập.


Sau đó GV cho sửa chữa, hồn
chỉnh.


? Vì sao cần điều khiển giới
tính ở vật ni?


? Cơ chế của việc xác định giới
tính ở động vật?


? Chủ trương của Nhà nước ta
hiện nay một cặp vợ chồng nên
có bao nhiêu con? Tuổi bao
nhiêu thì mới sinh con? Khoảng
cách giữa các lần sinh con là
bao nhiêu?


Từ sự trả lời của HS → khái
niệm SĐCKH



? Vì sao phải sử dụng các biện
pháp tránh thai?


? Hãy điền tên các biện pháp
tránh thai và cơ chế tác dụng
của chúng giúp phụ nữ tránh


Biện
phá
p
điều
khiể
n
giới
tính


Sử dụng
hoocmơn


Tạo được giới tính 1 số
lồi theo u cầu sản xuất


Tách tinh
trùng


Chọn loại tinh trùng
mang NST X hay Y để
thụ tinh với trứng → tạo
giới tính theo ý muốn
Chiếu tia tử



ngoại


Tạo giới tính vật nuôi
theo ý muốn (tằm đực)
Thay đổi


chế độ ăn


Tạo giới tính vật nuôi
theo ý muốn


Xác định
sớm giới
tính phơi
(thể Bar)


Giúp phát hiện sớm giới
tính vật ni để giữ lại
hay loại bỏ


<b>II. Sinh Đẻ Có Kế Hoạch Ở Người.</b>


<b>1. Sinh đẻ có kế hoạch là gì? </b>SĐCKH là điều


chỉnh về số con, thời điểm sinh con và khoảng
cách sinh con cho phù hợp...


<b>2. Các biện pháp tránh thai.</b>



- Bao cao su
- Dụng cụ tử cung
- Thuốc tránh thai
- Triệt sản nam và nữ
- Tính vịng kinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


thai vào bảng 47 SGK?


GV cho HS điền trong 5 phút,
sau đó gọi một HS trình bày.


<b>IV. Củng Cố</b>


- Tại sao khơng nên lạm dụng biện pháp nạo hút thai?
- Tại sao nữ dưới 19 tuổi không nên dùng thuốc tránh thai?
* Câu hỏi trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng


Một trong những biện pháp <b>thường được sử dụng</b> để điều khiển giới tính ở vật ni
là:


A. Cho giao phối tự do. B. Chọn lọc trứng.
C. Tách tinh trùng. D. Cho giao phối gần.
Đáp án đúng: C


<b>V. Hướng Dẫn Về Nhà.</b>


- Học bài theo các câu hỏi 1, 2, 3 SGK



- Ơn tập lại tồn bộ nội dung chương III v IV.
<i><b>Ngy son:</b></i>


<i><b>Ngy ging: </b></i>


<i><b>Tit 46,47</b></i>


<b>Ôn tập:</b>

<b> CHNG II, III VÀ IV</b>


<b>I. Mục Tiêu.</b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần phải: - Phân biệt và trình bày được mối liên
quan giữa sinh trưởng và phát triển, những điểm giống và khác nhau trong quá trình
sinh trưởng,


phát triển của thực vật và động vật ý nghĩa của sinh trưởng, phát triển đối với sự duy
trì và phát tán của lồi.


- Kể được tên các hoocmơn ảnh hưởng lên sinh trưởng và phát triển của thực vật và
động vật.


- Phân biệt sinh trưởng với phát triển qua biến thái hồn tồn, biến thái khơng hồn
tồn và khơng qua biến thái.


- Phân biệt được các hình thức sinh sản ở thực vật và động vật, rút ra được điểm giống
nhau và khác nhau trong sinh sản giữa thực vật và động vật, cũng như hiểu được vai trò
quan trọng của sinh sản đối với sự tồn tại và phát triển liên tục của loài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>II. Thiết Bị Dạy Học.</b>



- Tranh và bản trong hình phóng to về sinh trưởng, phát triển, sinh sản ở thực vật và ở
động vật, máy chiếu.


- Phiếu học tập.


<b>III. Tiến Trình Lên Lớp.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


? Thế nào là sinh đẻ có kế hoạch? Hãy nêu các biện pháp tránh thai?


<b>2. Bài mới:</b>


<b>Mở bài:</b>Các em đã học các chương về sinh trưởng, phát triển và sinh sản ở thực vật và


ở động vật. Bài hôm nay chúng ta sẽ ôn lại các kiến thức chủ yếu đã học thuộc các
ch-ương trên.


<b>A. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN</b>
<b>1. Sinh trưởng:</b>


- Khái niệm sinh trưởng.


- Đặc trưng sinh trưởng của thực vật, động vật.


* Học sinh thực hiện lệnh  mục I. 1 SGK trang 187


- Phân biệt những điểm giống nhau và khác nhau giữa chúng.
- Các hoocmôn thực vật và ứng dụng của chúng?



- Những điểm giống nhau và khác nhau của hoocmôn thực vật và động vật?


<b>2. Phát triển:</b>


Là quá trình bao gồm sinh trưởng, phân hố tế bào và phát sinh


hình thái (hình thành các mơ, cơ quan khác nhau trong chu trình sống của cá thể).
* Học sinh thực hiện lệnh mục I.2 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>



Dùng phiếu học tâp sau để giúp học sinh so sánh sự sinh trưởng và phát triển giữa TV
và ĐV: <b>Phiếu học tập</b>


<b>Tiêu chí so sánh</b> <b>Thực vật</b> <b>Động vật</b>


Biểu hiện của
sinh trưởng


Phần lớn vô hạn (trừ TV
ngắn ngày)


Phần lớn là hữu hạn
Cơ chế của sinh


trưởng


Phân chia và lớn lên của
các TB ở mô phân sinh



Phân chia và lớn lên của các TB
ở mọi bộ phận cơ thể


Biểu hiện của PT Gián đoạn Liên tục
Cơ chế của phát


triển


Điều hoà sinh
tr-ưởng


Điều hoà phát
triển


Sinh trưởng, phân chia và
phân hoá các TB nhưng
quy trình đơn giản hơn.
Phitohoocmon là chất
điều hồ sinh trưởng của
thực vật bao gồm 2 loại:
Nhóm kích thích sinh
trưởng và nhóm kìm hãm
sinh trưởng


Phitocrom là sắc tố enzim
có tác dụng điều hoà sự
phát triển chất này tác
động đến sự ra hoa, nảy
mầm, tổng hợp sắc tố...



Sinh trưởng, phân chia và phân
hoá TB nhưng quy trình phức
tạp hơn


- Điều hồ sinh trưởng được
thực hiện bởi hoocmon sinh
tr-ưởng và hoocmon tirôxin...
- Đối với loại phát triển biến
thái được điều hoà bởi
hoocmon biến thái và lột xác
Ecđixơn và Juvenin.


- Đối với loại phát triển không
qua biến thái được điều hoà bởi
các hoocmon sinh dục


<b>B. SINH SẢN</b>


Học sinh hiểu được khái niệm về sinh sản và các hình thức sinh sản ở thực vật và ở
động vật. <i>Lưu ý</i>: Về những điểm giống nhau và khác nhau trong sinh sản ở thực vật và
động vật. Vai trò của hiện tượng sinh sản đối với sự phát triển của lồi. Các hình thức
sinh sản (vơ tính, hữu tính) có cơ sở tế bào học là giống nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

* Giáo viên hướng dẫn học sinh lập bảng sau:


<b>Bảng 2: Sinh sản ở thực vật và động vật</b>
<b>Các hình</b>


<b>thức sinh sản</b>



<b>Thực vật</b> <b>Động vật</b>


Sinh sản vơ
tính


Là sự hình thành cây mới có
đặc tính giống cây mẹ, từ một
phần của cơ quan sinh dưỡng


Là hình thức sinh sản
chỉ cần một cá thể mẹ
để tạo ra cá thể con
Sinh sản hữu


tính


Là hình thức tạo cơ thể mới
do có sự thụ tinh của hai giao
tử đực và cái.


Là hình thức sinh sản tạo cá
thể mới nhờ có sự tham gia
của giao tử đực và giao tử cái.


<b>Bảng 3: Ưu điểm và nhược điểm của sinh sản vơ tính và hữu tính</b>


<b>Sinh sản vơ tính</b> <b>Sinh sản hữu tính</b>


<b>I. Ưu điểm:</b>



1. ...
2. ...
3. ...


<b>II. Nhược điểm </b>


<b>I. Ưu điểm:</b>


1. ...
2. ...
3. ...


<b>II. Nhược điểm </b>


<b>Bảng 4: Các hoocmơn điều hịa sinh sản ở động vật và vai trị</b>


<b>Hoocmơn</b> <b>Vai trị</b>


<b>1. ...</b>
<b>2. ...</b>
<b>3 ...</b>


<b>1...</b>
<b>2...</b>
<b>3...</b>
<b>IV. Củng Cố:</b>


- Sự giống nhau trong sinh trưởng, phát triển, sinh sản của thực vật và động vật nói lên
điều gì về nguồn gốc của sinh giới?



<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b> Tiết 48</b></i>


<b>THI HỌC KÌ II</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

- Giúp học sinh ôn tập kiến thức đã học.


- Đánh giá kết quả việc dạy và học của thầy và trò trong học kì II.


<b>II. Phương pháp:</b>


- GV hướng dẫn HS tự ôn tập ở nhà.


- Đề thi kiểm tra tập trung của Sở Giáo Dục.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×