Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Giao an tuan 3 lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.11 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ hai,ngày tháng năm 2009


<b>CHAØO CỜ</b>


<b>SINH HOẠT ĐẦU TUẦN (T1)</b>
*************************************


<b>ĐẠO ĐỨC ( TIếT 3 )</b>


<b> CÓ TRÁCH NHIỆM VỀ VIỆC LÀM CỦA MÌNH (TIếT 1 ) </b>
<b>I. Mục tiêu: Học xong bài này HS biết :</b>


- Mỗi người cần phải có trách nhiệm về việc làm của mình .


- Bước đầu có kĩ năng ra quyết định và thực hiện quyết định của mình .


- Tán thành những hành vi đúng và không tán thành việc trốn tránh trách nhiệm , đổ lỗi cho
người khác .


<b>II. Chẩn bị: GV: mẩu chuyện – HS: Sgk</b>
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<b>1. KTBC : Em laø học sinh lớp 5</b>


+ Em đã làm gì để xứng đáng là HS lớp 5 ?
+ Vì sao ta rất vui và tự hào khi là HS lớp 5?
<b>2. Bài mới: Có trách nhiệm về việc làm của mình</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu truyện “Chuyện của bạn Đức”</b>


- HS đọc thầm và suy nghĩ về câu chuyện – 1 HS đọc to cả lớp nghe .
- HS thảo luận câu hỏi :



+ Đức đã gây ra chuyện gì ?


+ Sau khi gây ra chuyện , Đức cảm thấy ntn?


+ Theo em , Đức nên giải quyết chuyện này như thế nào cho tốt ? Vì sao ?
 Mỗi người cần phải có trách nhiệm về hành động của mình.


+ Qua câu chuyện, Đức rút ra điều gì?
Ghi nhớ: Sgk/7


<b>Hoạt động 2: Biểu hiện người có trách nhiệm</b>


- HS làm bài tập 1/Sgk/7 – theo nhóm bàn – HS trình bày.
+ Tại sao tán thành? Không tán thành?


 Biết suy nghĩ trước khi hành động, dám nhận lỗi, sửa lỗi; làm việc gì thì làm đến nơi, đến
chốn…. là những biểu hiện của những người có trách nhiệm. Đó là những điều chúng ta cần học
tập .


<b>Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ.</b>


- GV lần lượt nêu từng ý kiến ở BT2.
- HS nêu miệng


- HS giải thích tại sao lại tán thành hay phản đối ý kiến đó .
<b>3. Củng cố – dặn dò: </b>


- GV nhận xét giờ học .



- Dặn HS chuẩn bị đóng vai ở BT3.


<b>GDTT: Cần có trách nhiệm về việc làm của mình.</b>


<i><b>Rút kinh nghiệm:……….</b></i>
<i>………</i>
*************************************


<b>TẬP ĐỌC (TIếT 5 )</b>
<b>LÒNG DÂN ( TIẾT1 )</b>
<b>I . Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Biết ngắt giọng, phân biệt tên nhân vật với lời nói nhân vật; đọc đúng ngữ điệu câu kể,
hỏi, cầu khiến , câu cảm .


- Hiểu nd, ý nghĩa: Ca ngợi Dì Năm dũng cảm, mưu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu
cán bộ cách mạng .


<b>II. Chuẩn bị: GV: bảng phụ – HS: Sgk </b>
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<b>1. KTBC: Saéc màu em yêu</b>


- HS đọc thuộc lịng + Trả lời câu hỏi sgk
<b>2. Bài mới; Lòng dân</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện đọc </b>


- HS đọc + quan sát tranh



- GV chia đoạn: + Đoạn 1: Từ đầu … thằng này là con.
+ Đoạn 2: Tiếp theo … rục rịch tao bắn .
+ Đoạn 3: Phần còn lại


- HS đọc lần 1 + Luyện đọc: hỏng thấy, tui, lẹ
- HS đọc lần 2 + Giải nghĩa: từ sgk + từ tức thời
- HS đọc theo cặp – Kiểm tra


 GV đọc với giọng diễn cảm, phân biệt lời nhân vật
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài </b>


- Đoạn 1: HS đọc và trả lời câu hỏi 1, 2 sgk/26
- Giải nghĩa từ: tức thời ( đồng nghĩa với vừa xong )
 Dì Năm cứu chú cán bộ khi gặp nguy hiểm.


- Đoạn 2-3: HS đọc trà lời câu hòi 3/sgk/26


 Sụ mưu trí của Dì Năm trong cuộc đấu trí với bọn giặc.


<i><b>Đại ý: Ca ngợi Dì Năm dũng cảm, mưu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng.</b></i>
<b>Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm </b>


- HS đọc – Nêu giọng đọc


- GV đọc mẫu đoạn 1- HS đọc theo cặp kiểm tra
- Thi đọc phân vai diễn cảm


<b>3. Củng cố – Dặn dò:</b>
- Nêu lại địa ý bài



<b>GDTT: Phải biết xử lý nhanh nhẹn trong mọi tình huống.</b>
- Nhận xét giờ học - Chuẩn bị phần 2 vở kịch “Lịng dân”


<i>Rút kinh nghiệm:……….</i>
<i>………</i>
*************************************


<b>TỐN ( TIẾT 11 )</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I - Mục Tiêu: Giúp HS:</b>


<b> - Củng cố về cách chuyển hỗn số thành phân số . </b>


- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với các hỗn số , so sánh các hỗn số
<b>II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ – HS: Bảng con</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KTBC: Hỗn số ( tt )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 1: Rèn kỹ năng chuyển hỗn số thành phân số</b>
Làm bảng con


+ Nêu cách chuyển hổn số ra phân số?
<b>Bài 2: Rèn kỹ năng so sánh</b>


+ Nêu cách so sánh hai phân số?


-Làm vở – HS có thể so sánh theo nhiều cách


<b>Bài 3: Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính với hỗn số</b>


+ Nhắc lại cách cộng, trừ, nhân, chia hỗn số?


- Làm vở


<b>Hoạt động 2: Trò chơi cũng cố – Thực hiện phép tính</b>
<b>2</b> 1<sub>8</sub>3


8
1


 <b> ; 3</b>


7
3
1
7
2




- Nhận xét , sửa bài .
<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học, dặn dò HS về làm các bài tập vào vở BT.
- Xem bài: Luyện tập chung


<i>Rút kinh nghiệm:……….</i>
<i>………</i>


*************************************


<b>KHOA HỌC ( TIẾT 5 )</b>


<b>CẦN LÀM GÌ ĐỂ CẢ MẸ VAØ BÉ ĐỀU KHOẺ ? </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>Sau bài học, HS biết :


- Nêu những việc nên làm và khơng nên làm đối với phụ nữ có thai để đảm bảo mẹ và thai
nhi đều khoẻ .


- Xác định nhiệm vụ của người chồng và các thành viên khác trong gia đình là phải chăm
sóc , giúp đỡ phụ nữ có thai .


- Có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai .
<b>II. Chu ẩn bị : GV: Bảng phụ - HS: Sgk</b>
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<b>1. KTBC: Cơ thể chúng ta được hình thành như thế nào?</b>


+ Cơ thể của mỗi con người được hình thành như thế nào ?
+ Hãy mơ tả khái qt q trình thụ tinh ?


+ Hãy mô tả một vài giai đoạn phát triển của thai nhi ?
<b>2. Bài mới: Cần làm gì để cả mẹ và con đều khỏe</b>


<b>Hoạt động 1: Những việc nên làm và khơng nên làm để chăm sóc phụ nữ có thai. </b>
- HS quan sát hình 1,2,3,4 Sgk/12 – HS làm bài tập


+ Những việc phụ nữ có thai nên và khơng nên làm gì? Tại sao?


Hình Nội dung Nên Không nên



1 Các nhóm thức ăn có cho sức khỏe của mẹ, thai X
2 Một số thứ không tốt gây hại cho sức khỏe mẹ, thai


3 Phụ nữ có thai được khám thai tại cơ sở y tế X
4 Người phụ nữ có thai đang gánh lúa, tiếp xúc thuốc trừ


sâu


X


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

,tránh tiếp xúc với cãc chất độc như thuốc trừ sâu ,diệt cỏ khơng dùng các chất kích thích như
rượu,bia thuốc lá.


<b>Hoạt động 2 : Nhiệm vụ của người chồng và các thành viên khác trong gia đình </b>
- HS quan sát hình 5 – 6 - 7 Sgk/ 13 - thảo luận theo nhóm đơi :


+ Các thành viên trong gia đình đang làm gì? Việc làm đó có ý nghĩa như thế nào đối với
phụ nữ có thai?


+ Hãy kể thêm những việc làm khác mà các thành viên trong gia đình có thể làm để giúp
đỡ phụ nữ khi mang thai ?


 <b>Chốt : Chuẩn bị cho em bé chào đời là trách nhiệm của mọi người trong gia đình, đặc</b>
biệt là người bố .Chăm sóc sức khoẻ của người mẹ trước khi có thai và trong thời kỳ
mang thai sẽ giúp cho thai nhi khoẻ mạnh ,sinh trưởng và phát triển tốt ,đồng thời người
mẹ cũng khoẻ mạnh ,giảm được nguy hiểm có thể xảy ra khi sinh con.


GV chốt ý chính Sgk.


<b>3. Hoạt động 3: Rèn ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai - </b>



<b> - Khi gặp phụ nữ có thai xách đồ hoặc đi trên cùng một chuyến xe mà khơng có ghế ngồi em sẽ</b>
làm gì để giúp đỡ.


 Đồng tình với cách ứng xử thích hợp .
Bài học: Sgk/ 13


<b>3. Củng cố – dặn dò :</b>


+ Phụ nữ có thai cần làm gì để thai nhi phát triển khoẻ mạnh ?


+ Tại sao nói rằng : Chăm sóc sức khoẻ người mẹ và thai nhi là trách nhiệm của mọi người
GDTT: Cần quan tâm, giúp đỡ phụ nữ có thai.


- Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài : Từ lúc mới sinh ra……….


<i>Rút kinh nghiệm:……….</i>
<i>………</i>
************************************* ************************************
<b>Thứ ba, ngày 9 tháng 9 năm 2008</b>


<b>CHÍNH TẢ ( TIẾT 3 ) </b>


<b> NHỚ – VIẾT - THƯ GỬI CÁC HỌC SINH </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nhớ và viết lại đúng bài thư gửi các học sinh .


- Luyện tập về cấu tạo của vần - Nắm được quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng
.II. Chuẩn bị: GV: bảng phụ viết sẵn mơ hình cấu tạo vần – HS: Bảng con



<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KTBC: Lương Ngọc Quyến</b>


- Chép vần của các tiếng có trong câu thơ vào mơ hình cấu tạo vần .
“ Trăm nghìn cảnh đẹp


Dành cho em ngoan “


+ Phần vần của tiếng gồm những bộ phận nào ? ( âm đệm , âm chính , âm cuối
- Kiểm tra HS sửa từ viết sai trong vở . - Lớp viết từ: kht, xích sắt, giải thốt
<b>2. Bài mới: Thư gửi các học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả</b>


- Gọi 4 HS đọc thuộc lòng đoạn văn . .
+ Câu nói đó của Bác thể hiện điều gì ?


( Niềm tin đối với các cháu thiếu nhi – chủ nhân của đất nước ) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- HS tự viết theo trí nhớ .


- HS sốt lỗi. - GV thu bài chấm .
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>


<b>Bài tập 2: Rèn kỹ năng viết vần vào mơ hình cấu tạo</b>
- HS tự làm vào vở – 1 HS làm vào giấy khổ to .
+ Tiếng nào khơng có âm đầu?


<b> Bài tập 3: Rèn kỹ năng đặt dấu thanh - Thảo luận theo nhóm ñoâi : </b>



+ Em hãy cho biết khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở vị trí nào ?


 Chốt: Trong tiếng khơng thể thiếu âm chính .Khi viết ,dấu thanh được đặt trên hoặc dưới
âm chính.


<b>3. Củng cố – dặn dò : </b>


- GV nhận xét giờ học .


Liên hệ HS: Cần đặt đúng dấu thanh


- Chuẩn bị bài sau: Anh bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ


<i>Rút kinh nghiệm:……….</i>
<i>………</i>
*************************************


<b>TOÁN ( TIẾT 12 )</b>
<i><b> LUYỆN TẬP CHUNG </b></i>
I. Mục tiêu: Giúp HS:


- Củng cố các kó năng chuyển một phân số thành phân số thập phân .
- Chuyển hỗn số thành phân số .


- Chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo có 1 tên đơn
vị đo .


<b>II. Chuẩn bị: GV: bảng phụ – HS: bảng con</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>



<b>1. KTBC: Luyeän tập</b>


- HS làm bài 2c,d /sgk/14


+ Thế nào là phân số thập phân? Cho VD?
<b>1.Bài mới : Luyện tập chung</b>


<b>Hoạt động 1: Chuyển các phân số thành phân số thập phân</b>
-Bài 1: HS tự làm bảng con .


+ Nêu cách chuyển phân số thành phân số thập phân?
 Bằng cách rút gọn, ( qui đồng ) để có mẫu số là 10, 100, ….
<b>Hoạt động 2: Chuyển hỗn số thành phân số </b>


Bài 2: HS làm bảng con


- Muốn chuyển hỗn số thành phân số ta làm như thế nào?
 a<i><sub>c</sub>b</i> = <i>axc<sub>c</sub></i><i>b</i>


<b>Hoạt động 3: Rèn kỹ năng chuyển đổi các số đo </b>
Bài 3, 4, 5 – Bài 3 bảng con ; Bài 4, 5 làm vở


+ Hai đơn vị đo độ dài, khối lượng gấp ( kém ) mấy lần?
 Các đơn vị đo độ dài, khối lượng gấp ( kém ) 10 đơn vị.


Bài 5: Đáp số: 327 cm, 32 <i>dm</i> <i>m</i>


100
27


3
;
10


7
<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Rút kinh nghiệm:……….</i>
<i>………</i>
*************************************


<b>THỂ DỤC ( TIẾT 5 )</b>


<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRỊ CHƠI “ BỎ KHĂN “</b>
************************************


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU (TIẾT 5 )</b>
<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ ngữ về: Nhân dân


- Hiểu nghĩa một số từ ngữ , thành ngữ ca ngợi phẩm chất của dân Việt Nam
- Tích cực hố vốn từ của HS: tìm từ, sử dụng từ .


<b>II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ – HS: Bảng con</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. KTBC: Luyện tập về từ đồng nghĩa</b>



- Tìm các từ đồng nghĩa với từ: vui vẻ? - Bảng con
- 2 HS đọc đoạn văn viết lại


<b>2. Bài mới : Mở rộng vốn từ: Nhân dân</b>


<b>Hoạt động 1 : Mở rộng, hệ thống vốn từ về nhân dân</b>


<b>Bài 1: HS biết sắp xếp từ ngữ theo nhóm - Làm theo nhóm - Bảng phụ</b>
* Giải nghĩa: Tiểu thương? ( Người buôn bán nhỏ )


<b>Bài 2: Rèn kỹ năng dùng từ đồng nghĩa - Theo nhóm – Làm miệng</b>
Gợi ý HS dùng từ đồng nghĩa để giải thích


 Phẩm chất của người Việt Nam mạnh dạn, táo bạo, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện
sáng kiến đó, cần cù, chịu thương, chịu khó, khơng ngại khó, ngại khổ


ln đồn kết , thống nhất trong ý chí và hành động,ln coi trọng tình cảm và đạo lí, coi nhẹ tiền
bạc, biết ơn những người đem lại điều tốt lành cho mình.


<b>Hoạt động 2: Rèn kỹ năng tìm từ, đặt câu </b>
<b>Bài 3: Củng cố kỹ năng tìm từ </b>


HS làm miệng


<b> Bài 4: Rèn kỹ năng đặt câu</b>
Làm vở


<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


Nhận xét giờ học – Làm lại bài 1 Sgk/ 27



<b>GDTT: Học tập những điều tốt của cha ông, đoàn kết với mọi người.</b>
Xem bài: Luyện tập về từ đồng nghĩa


<i>Rút kinh nghiệm:……….</i>
<i>………</i>


*************************************
<b>LỊCH SỬ ( TIẾT 3 )</b>


<b> CUỘC PHẢN CÔNG Ở KINH THAØNH HUẾ </b>
<b>I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết:</b>


- Cuộc phản công quân Pháp ở kinh thành Huế do Tôn Thất Thuyết một số quan lại yêu
nước tổ chức, đã mở đầu cho phong trào Cần Vương ( 1885- 1896 ) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<b>1. KTBC: Nguyễn Trường Tộ mong muốn canh tân đất nước</b>
- HS trả lời câu hỏi Sgk


<b>2.Bài mới : Cuộc phản cơng ở kinh thành Huế</b>


<b>Hoạt động 1: Hồn cảnh nước ta sau khi thực dân Pháp đô hộ </b>
- GV yêu cầu HS đọc SGK và trả lời câu hỏi :


+ Quan lại triều đình nhà Nguyễn có thái độ đối với thực dân Pháp như thế nào
+ Nhân dân ta phản ứng thế nào trước sự việc triều đình kí hiệp ước với Pháp?


.  Triều đình nhà Nguyễn ký hịa ước cơng nhận quyền đơ hộ của thực dân Pháp. Nhân dân


không chịu khuất phục, quan lại chia hai phái: Chủ chiến, chủ hòa


<b>Hoạt động 2 : Cuộc phản công ở kinh thành Huế</b>
- HS thảo luận theo nhóm và trả lời câu hỏi :


+ Nguyên nhân nào dẫn đến cuộc phản công ở kinh thành Huế?
+ Hãy thuật lại cuộc phản công ở kinh thành Huế?


+ Cuộc phản côg diễn ra khi nào? + Ai là người lãnh đạo?
+ Tinh thần phản công của quân ta như thế nào?


+ Vì sao cuộc phản công lại thất bại ?


 Trước sự uy hiếp của kẻ thù Tôn Thất Thuyết Chủ động nổ súng Thất bại vì lực lượng ít, vũ
khí lạc hậu.


<b>Hoạt động 3 : phong trào Cần Vương </b>
- HS trả lời câu hỏi :


+ Cuộc phản công ở kinh thành Huế thất bại , Tơn Thất Thuyết đã làm gì ?
+ Việc làm đó có ý nghĩa thế nào với phong trào chống Pháp của nhân dân ta ?
- GV giới thiệu thêm về vua Hàm Nghi .


+ Nêu tên các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu hưởng ứng chiếu cần Vương ?
 Đó là lời kêu gọi nhân dân cả nước đứng lên giúp vua


Bài học: Sgk/ 9
<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


- HS đọc ghi nhớ SGK trang 9



+ Tìm tên đường phố, trường học mang tên các lãnh tụ của phong trào Cần Vương?


( Đường Phan Đình Phùng, Nguyễn Thiện Thuật, Hàm Nghi, Trường Phan Đình Phùng, Đinh
Cơng Tráng )




GDTT : Luôn tự hào về truyền thống yêu nước ,bất khuất của dân tộc ta.
- Chuẩn bị bài: Xã hội Việt nam cuối thế kỹ 19 đầu thế kỷ 20


<i>Rút kinh nghiệm:……….</i>
<i>………</i>
*************************************************************************
*


<b>Thứ tư,ngày tháng năm 2009</b>


<b>KỂ CHUYỆN ( TIEÁT 3 )</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOĂC THAM GIA</b>
<b>I. Mục tiêu: - Giúp học sinh : </b>


- Chọn được câu chuyện có nội dung kể về một việc làm tốt góp phần xây dựng quê
hương , đất nước .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Biết nhận xét , đánh giá nội dung chuyện và lời kể sáng tạo .
<b>II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ – HS: Câu chuyện</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>



<b>1. KTBC: Chuyện đã nghe, đã đọc</b>


+ Kể lại một câu chuyện đã được nghe hoặc được đọc về các anh hùng
<b>2. Bài mới: Kể chuyện chứng kiến , tham gia</b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài : </b>
- HS đọc yêu cầu của đề bài .


+ Đề bài yêu cầu gì ? Yêu cầu của đề bài là kể về việc làm gì ?
+ Theo em, thế nào là việc làm tốt ?


+ Nhân vật chính trong câu chuyện em kể là ai ?


+ Theo em, những việc làm như thế nào là việc làm tốt ?


- GV gạch chân những từ cần chú ý: việc làm tốt, xây dựng quê hương, đất nước .
- 4 HS nối tiếp nhau đọc gợi ý 1-2-3 SGK


- HS nối tiếp nhau giới thiệu chuyện của mình trước lớp .
 Khi giới thiệu chuyện phải có tên nhân vật, hành động đẹp
<b>Hoạt động 2 : HS thực hành kể chuyện </b>


- HS kể từng kề theo cặp, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện, nêu bài học mà em học tập
được hay suy nhĩ của em về việc làm đó .


+ Việc làm nào của nhân vật khiến bạn khâm phục nhất ?
+ Bạn có suy nghĩ gì về việc làm đó ?


+ Theo bạn, việc làm đó có ý nghĩa như thế nào ?



+ Tại sao bạn lại cho rằng việc làm đó góp phần xây dựng quê hương , đất nước ?
+ Nếu bạn được tham gia vào cơng việc đó, bạn sẽ làm gì ?


- HS thi kể trước lớp – Trao đổi ý nghĩa câu chuyện
- HS bình chọn câu chuyện hay nhất


<b>3. Củng cố – dặn dò: </b>


- GV nhận xét tiết học


- GDHS: Học tập theo gương của người trong chuyện, làm nhiều việc tốt .
- Về nhà kể lại cho người thân nghe – Xem chuyện: Tiếng vĩ cầm


<i>Rút kinh nghiệm:……….</i>
<i>………</i>
*************************************


<b>TOÁN (TIẾT 13 )</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
I. Mục tiêu: Giúp HS:


- Củng cố kĩ năng cộng, trừ 2 phân số. Tính giá trị của biểu thức với phân số .
- Chuyển các số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo là hỗn số với 1 tên đơn vị đo


- Giải bài tốn tìm một số khi biết giá trị một phân số của số đó .
<b> II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ – HS: bảng con</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KTBC: Luyện tập chung</b>



<b> - HS sửa bài 1,3c Sgk</b>
<b>2. Bài mới : Luyện tập chung</b>


<b>Hoạt động 1: Ôn cộng, trừ phân số </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HS tự làm bài vào bảng con .


+ Nêu cách cộng, trừ các phân số khác mẫu số?


<b>Hoạt động 2: Chuyển các số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo là hỗn số </b>
<b> Bài 4: </b>


+ Đơn vị đo độ dài đứng sau bằng một phần mấy đơn vị đứng trước?
- HS tự làm bài vào vở .


Bài 5: Rèn kỹ năng giải tốn có văn
<b>- HS đọc u cầu bài – Tóm tắt </b>


+ Quãng đường AB gồm có bao nhiêu phần bằng nhau?
+ Muốn tính 1 phần ta làm như thế nào?


- HS làm bài vào vở. - Đáp số : 40km
<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học, dặn dò HS về làm các bài tập vào vở BT.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập chung


<i>Rút kinh nghiệm:……….</i>
<i>………</i>



*************************************
<b>MĨ THUẬT</b>


<b>VẼ TRANH : ĐỀ TÀI TRƯỜNG EM</b>
*************************************


<b>TẬP ĐỌC ( TIẾT 6 )</b>
<b>LỊNG DÂN ( T T )</b>
<b>I. Mục tiêu: Đọc đúng một văn bản kịch </b>


+ Biết ngắt giọng, phân biệt tên nhân vật với lời nói nhân vật; đọc đúng ngữ điệu câu kể,
hỏi, cầu khiến, câu cảm. Biết đọc diễn cảm theo cách phân vai .


Hiểu : Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảm, mưu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu cán
bộ cách mạng. tấmlòng sắt son của người dân Nam Bộ đối với cách mạng .


<b>II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ – HS: Sgk</b>
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<b>1. KTBC: Loøng daân</b>


- HS phân vai thể hiện phần 1 vở kịch “ Lòng dân ”.
Trả lời câu hỏi Sgk/ 24


<b>2. Bài mới: Lòng dân </b>
<b>Hoạt động 1 : Luyện đọc </b>


- HS đọc toàn bài 1 lần



- GV chia đoạn: + Đoạn 1: Từ dầu …cai cản lại .
+ Đoạn 2: Tiếp theo … chưa thấy .
+ Đoạn 3: Phần còn lại .


- HS đọc lần 1+ Luyện đọc: tía, mầy, hổng, nè


- HS đọc lần 2 + Giải nghĩa từ khó Sgk + Từ: toan đi? ( Định đi )
- HS đọc theo cặp – Kiểm tra


 GV đọc mẫu với giọng hống hách, ngọt ngào, nhẹ nhàng, hồn nhiên, bình tỉnh
<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài </b>


Đoạn 1: HS đọc trả lời câu hỏi 1Sgk/ 31
 Sự thông minh của An


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Đại ý: Ca ngợi mẹ con Dì Năm dũng cảm, mưu trí đã lừa giặc, cứu cán bộ Cách Mạng là tấm lòng</b></i>
<i>son sắc của người dân Nam bộ.</i>


<b>Hoạt động 3 : Phân vai, luyện đọc diễn cảm </b>
- HS đọc từng đoạn – Nêu giọng đọc
- GV đọc mẫu đoạn 1


- HS đọc – Kiểm tra


- thi đọc diễn cảm phân vai
<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học .


- GDTT: Phải nhanh nhẹn, mưu trí, dũng cảm, u nước. Hành động vì lợi ích chung của


nhân dân.


- Xem bài: “ Những con sếu bằng giấy “.


<i>Ruùt kinh nghiệm:……….</i>
<i>………</i>


*************************************
<b>ĐỊA LÍ ( TIẾT 3 )</b>


<b> KHÍ HẬU </b>
<b>I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết:</b>


- Trình bày được đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta .


- Chỉ được trên bản đồ, lược đồ ranh giới giữa 2 miền khí hậu Bắc và Nam .
- Biết sự khác nhau giữa 2 miền khí hậu Bắc và Nam .


- Nhận biết được ảnh hưởng của khí hậu tới đời sống và sản xuất của nhân dân
<b>II. Chuẩn bị: GV: - Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam. Quả địa cầu . </b>


HS: Sgk
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. KTBC: Địa hình và khống sản</b>
- HS trả lời câu hỏi Sgk/ 71
<b>2.Bài mới : Khí hậu</b>


<b>1. Hoạt động 1: Đặc điểm khí hậu nước ta </b>
- HS làm việc theo nhóm



- HS chỉ trên quả Địa cầu vị trí của nước ta
+ Nước ta ở đới khí hậu nào?


+ Ở đới khí hậu đó nước ta có khí hậu thế nào?
+ Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa?


 Nước ta nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa nên nói chung là nóng , có nhiều mưa
vàgió, mưa thay đổi theo mùa .


<b>Hoạt động 2: Khí hậu các miền có sự khác nhau . </b>


- HS quan sát Lược đồ khí hậu Việt Nam và thảo luận theo nhóm đơi :
+ Chỉ trên lược đồ ranh giới khí hậu giữa miền bắc và miền Nam nước ta ?


+ Dựa vào bảng số liệu, nhận xét sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và tháng 7 của Hà
Nội và Thành phố Hồ Chí Minh ?


+ Miền bắc có những hướng gió nào hoạt động ?


+ nh hưởng của hướng gió đó đến khí hậu miền Bắc như thế nào?
+ Miền Nam có những hướng gió nào hoạt động ?


+ Aûnh hưởng của hướng gió đó đến khí hậu miền Nam như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Vì sao miền núi lạnh hơn đồng bằng?


 Khí hậu nước ta có sự khác biệt giữa miền Bắc và miền Nam . Miền Bắc có mùa đơnglạnh ,
mưa phùn ; miền Nam nóng quanh năm với mùa mưa và mùa khô rõ rệt .



<b>Hoạt động 3: Ảnh hưởng của khí hậu đến đời sống và sản xuất .</b>


+ Khí hậu nóng và mưa nhiều giúp gì cho sự phát triển cây cối của nước ta? ( dễ phát
<i>triển ) . </i>


+ Tại sao nói nước ta có thể trồng nhiều loại cây khác nhau? ( Mỗi loại cây có u cầu về
<i>khí hậu khác nhau nên sự thay đổi khí hậu theo mùa giúp nhân dân ta có thể trồng được nhiều loại</i>
<i>cây ) . </i>


+ Vào mùa mưa , khí hậu nước ta thường xảy ra hiện tượng gì ? Có hại gì cho đời sống và
sản xuất của nhân dân ?


+ Mùa khơ kéo dài gây hại gì cho sản xuất và đời sống ? ( Khí hậu nóng ẩm , mưa nhiều
<i>giúp cây cối phát triển nhanh, xanh tốt quanh năm. Sự thay đổi khí hậu theo vùng, theo miền đóng</i>
<i>góp tích cựuc cho việc đa dạng hố cây trồng. Tuy nhiên , hàng năm , Khí hậu cũng gây ra những</i>
<i>trận bão , lũ lụt, hạn hán làm ảnh hưởng không nhỏ đến đời sống và sản xuất của nhân dân ta .</i>


Bài học: Sgk/ 74
<b>3. Củng cố – dặn dò: </b>


Nhận xét giờ học – Xem bài: Sơng ngịi


<i>Rút kinh nghiệm:……….</i>
<i>………</i>


*************************************
<b>Thứ năm ngày tháng năm 2009</b>


<b>TẬP LÀM VĂN ( TIẾT 5 )</b>
<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Phân tích bài Mưa rào để biết cách quan sát , chọn lọc chi tiết trong bài văn tả cảnh.
- Lập dàn ý bài văn miêu tả một cơn mưa .


<b>II. Chuẩn bị : GV: Bảng phụ – HS: dàn ý</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. KTBC: Luyện tập tả cảnh </b>


- Kiểm tra HS lập báo cáo thống kê về số người ở khu em ở.
<b>B. Bài mới : Luyện tập tả cảnh</b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập </b>
<b>Bài tập 1:</b>


- 1 HS đọc yêu cầu, nội dung bài tập1.
- HS thảo luận theo nhóm 4 :


- Trao đổi, thảo luận và trả lời câu hỏi.


+ Tìm từ ngữ chỉ dấu hiệu cơn mưc sắp đến? Tả âm thanh? Lúc mưa to? Chuyển động của
mưa?


+ Tìm từ ngữ tả cây cối, con vật, bầu trời trong, ( sau ) trận mưa?
+ Tác giả đã quan sát bằng giác quan nào?


 Tác giả quan sát cơn mưa bằng nhiều giác quan. Quan sát từ lúc có dấu hiệu đến khi mưa
tạnh.



<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
Bài 2:


- GV hướng dẫn :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Những cảnh vật nào chúng ta thường gặp trong cơn mưa ?
+ Phần kết của bài em nêu những gì?


- 3 HS làm vào bảng phụ – GV + HS sửa chữa.
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà hoàn thành dàn ý bài văn tả cơn mưa.
- Xem bài: Luyện tãp tả cảnh


<i>Rút kinh nghiệm:……….</i>
<i>………</i>


*************************************
<b>TỐN ( TIẾT 13 )</b>


<b> LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS: </b>


- Củng cố nhân , chia 2 phân số . Tìm thành phần chưa biết của phép tính .
- Chuyển các số đo có 2 đơn vị thành số đo dạng hỗn số và một tên đơn vị đo .


- Tính S của mảnh đất .



<b>II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ – HS: Bảng con</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. KTBC: Luyện tập chung</b>


<b>- HS sửa bài tập 1 về nhà. </b>
<b>2. Bài mới :</b>


<b>Hoạt động 1: Củng cố nhân, chia 2 phân số, tìm thành phần chưa biết </b>
<b>Bài 1: Củng cố tính nhân, chia phân số</b>


- HS tự làm bài vào bảng con.
- Nêu cách nhân, chia 2 phân số?
<b>Bài 2: Củng cố tìm thành phần chưa biết </b>


- HS tự làm bài vào vở.


- GV gọi 4 HS lên bảng sửa bài và trình bày cách làm , nhận xét .


+ Nêu cách tìm số hạng chưa biết , số bị trừ , thừa số chưa biết và số bị chia?
<b>Hoạt động 2: Chuyển đổi các số đo, Giải bài toán </b>


<b>Bài 3: Củng cố chuyển đổi số đo 2 đơn vị ra hỗn số</b>
- HS tự làm bài vào vở .


<b>Bài 4; Rèn kỹ năng giải toán</b>


+ Mảnh đất chia mấy phần bằng nhau ?
+ Mỗi phần có S là bao nhiêu mét vng ?
+ S cịn lại là bao nhiêu mét vng ?


- HS làm bài vào vở.


* Cách 1: S hình chữ nhật – S nhà + S ao cá


* Cách 2: Số hình vng của mảnh đất – Số hình vng ao cá + nhà
Đáp số: 1400m2


<b>3. Củng cố – dặn dò .</b>


- GV nhận xét tiết học, về làm các bài tập 1Sgk .
- Chuẩn bị bài: ơn tập giải tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>KHOA HỌC ( TIẾT 6 )</b>


<b>TỪ LÚC MỚI SINH ĐẾN TUỔI DẬY THÌ </b>
<b> I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:</b>


- Đặc điểm chung của trẻ em ở từng giai đoạn: dưới 3 tuổi , từ 3 đến 6 tuổi , từ 6 đến 10
tuổi .


- Nêu đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc đời của mỗi con người
<b>II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ – HS: Sgk, hình</b>


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<b>1. KTBC: Cần làm gì để cả mẹ và con đều khỏe</b>


+ Phụ nữ có thai cần làm gì để mình và thai nhi khoẻ mạnh ?


+ Chăm sóc sức khoẻ của người mẹ và thai nhi là trách nhiệm của ai ?


<b>2. Bài mới : Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì</b>


<b>Hoạt động 1: Điểm của bé</b>
- HS giới thiệu ảnh sưu tầ


- Nêu được tuổi và đặc điểm của em bé trong ảnh .
+ Đây là ai ? Aûnh chụp lúc mấy tuổi ?


+ Khi đó đã biết làm gì hoặc có những hành động nào đáng yêu ?
 Đặc điểm như: Biết nói, biết nhận người thân, biết múa, hát


<b>Hoạt động 2: Các giai đoạn phát triển từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì . </b>
- HS đọc thơng tin – quan sát hình


- Tìm hình ứng với thơng tin – HS trình bày


 Ở mỗi giai đoạn có từng đặc điểm riêng của giai đoạn đó
<b>Hoạt động 3: Đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dậy thì </b>


- HS thảo luận theo nhóm đơi - Đọc thơng tin SGK trang 15 .
+ Tuổi dậy thì xuất hiện khi nào ?


+ Bạn có biết tuổi dậy thì là gì không ?


+ Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặc biệt đối với cuộc đời mỗi con người ?
 Vì đây là thời kỳ có nhiều thay đổi nhất


Bài học: Sgk/ 15
<b>3. Củng cố – dặn dò: </b>



- Nhận xét tiết học.


- GDHS: Giữ gìn vệ sinh sạch sẽ


- Chuẩn bị bài: Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già


<i>Rút kinh nghiệm:……….</i>
<i>………</i>


*************************************
LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Sử dụng đúng chỗ một số nhóm từ đồng nghĩa khi viết câu văn, đoạn văn.


- Biết tìm thành ngữ , tục ngữ nói về tình cảm của người VN với quê hương, đất nước .
<b>II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ – HS: bảng con</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2. Bài mới : Luyện tập từ đồng nghĩa</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện tập </b>


<b>Bài 1: Rèn kỹ năng điền từ</b>
- HS làm bảng con


 Điền lần lượt các từ: đeo, xách, vác, khiêng, kẹp.
<b>Bài 2: Rèn kỹ năng hiểu nghĩa của thành ngữ</b>


- Giải nghĩa từ “ cội ” ( là gốc )


- HS thảo luận bàn – Trình bày miệng
- Đặt câu hỏi với các thành ngữ đó.


+ Tìm thêm một số thành ngữ, tục ngữ, ca dao nói về tình cảm?
( Uống nước nhớ nguồn, Anh đi anh nhớ quê nhà ……… dầm tương )
<b>Bài 3: Rèn kỹ năng viết văn</b>


- HS làm vở


<b>Hoạt động 2: Trò chơi củng cố</b>


Ghi đúng ( sai ) vào câu nói về tình cảm của người Việt đối với quê hương đất nước.
+ Uống nước nhớ nguồn. ( Đ )


+ Đi một ngày đàng học một sàng khôn. ( S )
+ Có chí thì nên. ( S )


+ Anh đi anh nhớ quê nhà, nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương. ( Đ )
<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>


- Nhận xét tiết học. Xem bài: Từ trái nghĩa


<i>Rút kinh nghiệm:……….</i>
<i>………</i>


************************************
<b>KỸ THUẬT ( TIẾT 3 )</b>



<b>THÊU DẤU NHÂN ( TIẾT 1 )</b>


<b>I. Mục tiêu: HS biết cách thêu dấu nhân, đúng kỷ thuật, đúng qui trình.</b>
- u thích tự hào sản phẩm của mình.


<b>II. Chuẩn bị: GV + HS: Vải, kim, len, phấn, bút, khung thêu</b>
<b>III. Hoạt độïng dạy học:</b>


<b>1. KTBC: Đính khuy hai loã</b>


- Kiểm tra sản phẩm của HS đã làm lại.
<b>2. Bài mới: Thêu dấu nhân</b>


<b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét mẫu</b>
- HS quan sát mẫu.


+ Nhận xét đặc điểm của đường thêu ở mặt phải, mặt trái?
- Giới thiệu sản phẩm có mũi thêu dấu nhân.


+ Nêu ứng dụng thêu dấu nhân?


 Thêu dấu nhân mũi thêu giống dấu nhân nối nhau liên tiếp giữa hai đường thẳng song song.
<b>Hoạt động 2: Thao tác kỷ thuật</b>


- HS đọc nội dung mục 2 sgk.
+ Nêu các bước thêu dấu nhân?
+ Nêu cách vạch dấu? Cách thêu?
- HS thực hành.


+ Nhắc lại cách thêu dấu nhân?



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ghi nhớ: Sgk/23
<b>3. Củng cố – dặn dị:</b>


- Nêu lại cách thêu dấu nhân.


- Nhận xét giờ học – Chuẩn bị thực hành


<i>Rút kinh nghiệm:……….</i>
<i>………</i>
*************************************


<b>Thứ sáu, ngày tháng năm 2009</b>


<b>TẬP LÀM VĂN ( TIẾT 6 )</b>
<b> LUYỆN TẬP TẢ CẢNH </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hồn chỉnh các đoạn văn trong bài văn tả quang cảnh sau cơn mưa cho phù hợp với nội
dung chính của mỗi đoạn .


- Viết được đoạn văn trong bài văn tả cơn mưa một cách chân thực , tự nhiên
<b>II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ – HS: Dàn ý</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KTBC: Luyện tập tả cảnh</b>


- KT HS viết dàn ý cho bài văn miêu tả một cơn mưa .
- Nhận xét , ghi điểm .



<b>2.Bài mới :Luyện tập tả cảnh</b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1 : </b>
<b>Bài tập 1: - HS thảo luận theo nhóm 4 : </b>


+ Đề văn mà bạn làm là gì ?


+ Em có thể viết thêm những gì vào đoạn văn của bạn ?
- HS phát biểu ý kiến .


- Nhận xét và biểu dương HS .
 * Đoạn 1: Viết thêm câu tả cơn mưa .


* Đoạn 2 : Viết thêm các chi tiết , hình ảnh miêu tả chị gà mái tơ , đàn gà con chú mèo
khoang sau cơn mưa .


* Đoạn 3 : Viết thêm các câu văn miêu tả cây cối , hoa sau cơn mưa .
* Đoạn 4 : Viết thêm câu tả hoạt động của con người trên đường phố .
- HS tự làm bài vào vở – 4 HS trình bày bài làm , nhận xét .


<b>Hoạt động 2 : HS viết đoạn văn </b>
<b>Bài tập 2:</b>


- HS đọc đọc yêu cầu của BT2 và tự làm bài .
- 3 HS làm vào giấy khổ to – GV + HS sửa chữa .
- HS ở dưới đọc bài và GV sửa lỗi cho từng HS .


 Khi viết văn thể hiện sư quan sát riêng, lời văn chân thực, sinh động
3. Củng cố, dặn dị



- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà hoàn đoạn văn tả cơn mưa .


- Quan sát trường học và ghi kết quả quan sát .


<i>Rút kinh nghiệm:……….</i>
<i>………</i>
*************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN </b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS: </b>


- Củng cố cách giải bài tốn liên quan đến tỉ số: Tìm hai số khi biết tổng ( hiệu và tỉ số của
hai số


<b>II. Chuẩn bị: GV: bảng phụ – HS: bảng con </b>
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<b>1. KTBC: Luyện tập chung</b>
- HS làm bài 1/Sgk/16
<b>2. Bài mới: Ôân về giải toán</b>


<b>Hoạt động 1: Củng cố cách giải toán tổng ( hiệu )</b>
<b>Bài toán 1: HS đọc đề bảng phụ . </b>


+ Bài toán thuộc dạng nào?
+ Số nào là Tổng – Tỉ số là mấy ?
- HS giải



+ Bài toán thực hiện theo mấy bước? Nêu các bước giải?
 Gồm 4 bước: Bước 1: Xác định tổng, tỉ, vẽ sơ đồ tóm tắt.


Bước 2: Tìm tổng số phần theo sơ đồ.
Bước 3: Tìm giá trị một phần.


Bước 4: Tìm số bé ( lớn ).
<b>Bài tốn 2: Hướng dẫn tương tự bài 1</b>


 Các bước giải nhi7 bài toán 1 nhưng bài này tìm hiệu hai số.
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


Bài 1: Tóm taét


Số thứ nhất: 80


Số thứ hai:


<b> - Giải theo cách: ( Tổng số phần số bé số lớn )</b>
( Tổng số phần số lớn số bé )


Đáp số: a. 45 và 35 ; b. 99 và 44
Làm bảng con


<b>Bài 2: Tóm tắt</b> ? lít


Loại 1: Làm bảng con


Loại 2: 12 lít Đáp số: 18 lít và 6 lít



? lít
<b>Bài 3: Tóm tắt</b>


Số thứ nhất: ? m 60 m


Số thứ hai: ? m
- HS làm vở


Đáp số: a. 35 m và 25 m ; b. 35m2


<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học, làm các bài 2 sgk/18.
- Xem bài: Ôn tập và bổ sung về giải tốn


<i>Rút kinh nghiệm:……….</i>
<i>………</i>


*************************************
THỂ DỤC


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

*************************************
<b>ÂM NHẠC ( TIẾT 3 )</b>


<b>ƠN TẬP BÀI HÀT : REO VANG BÌNH MINH</b>
<b>TẬP ĐỌC NHẠC SỐ 1</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hát thuộc lời, đúng giai điệu và sắc thái của bài: Reo vang bình minh. Tập hát có lĩnh


xướng, đới đáp, đồng ca và kết hợp vận động phụ hoạ .


- HS thể hiện đúng cao độ , trường độ bài TĐN sồ 1 . Tập đọc nhạc , ghép lời kết hợp gõ
phách.


<b>II. Chuẩn bị: GV: Nhạc cụ – HS: sgk</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. KTBC:</b>


- HS hát bài: Reo vang bình minh.
- Nhận xét , ghi điểm .


<b>2. Bài mới : </b>


<b>Hoạt động 1: Ôn hát bài “Reo vang bình minh ”.</b>
- GVù đệm đàn cho HS hát đồng thanh cả lớp .
- GV nghe và sửa những chỗ sai cho HS .
- Tập hát có lĩnh xướng:


- Đợt 1: Câu 1 và câu 2: 1 em hát .


- Đợt 2 : Câu 3 và 4: Tất cả hoà giọng ( giữ tốc độ đều đặn )


- Tập hát gõ đệm theo tiết tấu : một nửa số HS hát , một nửa gõ đệm theo hình tiết tấu
- HS hát và tập vận động vài động tác phụ hoạ theohướng dẫn của GV.


<b>Hoạt động 2: Học bài Tập đọc nhạc số 1 </b>
- GV chép sẵn bài nhạc ở bảng phụ .
- HS đọc cao độ: Đô, Rê, Mi, Son .


- HS gõ theo tiết tấu .


- Đọc bài TĐN số 1 ( tốc độ chậm ), GV đàn, HS nghe và đọc đúng tên nốt, đúng cao độ.
- HS đọc bài và ghép lời ca.


<b> 3. Kết thúc bài học:</b>


- Cả lớp hát lại bài hát Reo vang bình minh .
- GV hướng dẫn HS chép bài TĐN số 1 .
- Dặn dị HS chuẩn bị cho tiết học sau.


<i>Rút kinh nghieäm:……….</i>
<i>………</i>


*************************************
SINH HOẠT


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×