Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

he thong lam mat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểm



Kiểm

tra bài cũ

<sub>tra bài cũ</sub>



<b>Em hãy trình bày đường đi của dầu ở hệ </b>
<b>thống bơi trơn cưỡng bức trong ba </b>


<b>trường hợp:</b>
<b>+Nhiệt độ dầu còn thấp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Cacte dầu</b>


<b>Lưới lọc dầu</b>
<b>Bơm dầu</b>


<b>Van an toàn bơm dầu</b>


<b>Bầu lọc dầu</b>
<b>Van khống chế </b>
<b>lượng dầu qua két</b>


<b>Két làm </b>
<b>mát dầu</b>


<b>Đồng hồ AS</b>


<b>Đường dầu chính</b>
<b>Đường dầu BTTC</b>
<b>Đường </b>


<b>dầu BTTK</b>



<b>Đường </b>
<b>DBTCBPK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Cácte dầu</b>


<b>C</b>

<b>ác mặt ma sát</b>


<b>Bơm</b>

Bầu


lọc


<b>Két</b>
<b>Làm</b>
<b>mát</b>


<b>Đường hồi dầu cặn</b>
<b>Đường dầu chính</b>


<b>Van 6</b>


<b>Van 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Cácte dầu</b>


<b>C</b>

<b>ác mặt ma sát</b>


<b>Bơm</b>

<b>Bầu</b>


<b>lọc</b>


<b>Két</b>

<b>Làm</b>
<b>mát</b>


<b>Đường hồi dầu cặn</b>
<b>Đường dầu chính</b>


<b>Van 6</b>


<b>Van 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Cácte dầu</b>


<b>C</b>

<b>ác mặt ma sát</b>


<b>Bơm</b>

<b>Bầu</b>


<b>lọc</b>


<b>Két</b>
<b>Làm</b>
<b>mát</b>


<b>Đường hồi dầu cặn</b>


<b>Đường dầu chính</b>


<b>Van 6</b>


<b>Van 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Cần tiến hành làm mát

<sub>Cần tiến hành làm mát </sub>




bởi một bộ phận gọi là hệ



bởi một bộ phận gọi là hệ



thống làm mát



thống làm mát



<b>:</b>



+ Giảm sức bền, độ cứng vững và tuổi thọ các chi tiết.
+ Bó kẹt giữa các cặp chi tiết chuyển động.


+ Giảm hệ số nạp nên giảm công suất động cơ.
+ Dễ gây kích nổ trong động cơ xăng.


<b>Khi động cơ làm việc,ma sát do pít tơng </b>
<b>chuyển động trong thành xi lanh và nguồn </b>
<b>nhiệt do khí cháy sinh ra dẫn đến các tác </b>
<b>hại gì ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Nếu nhiệt độ các chi tiết được làm mát quá thấp </b>
<b>sẽ gây ảnh hưởng như thế nào ?</b>


<b> Khiến cho nhiên liệu khó bay hơi, ngưng tụ và đọng bám trên </b>
<b>các chi tiết… </b>


<b> +Rửa trôi dầu bôi trơn nên các chi tiết bị mài mòn dữ dội.</b>
<b> +Q trình hình thành hịa khí khơng hồn hảo.</b>



<b> +Nhiệt độ thấp khiến độ nhớt của dầu bôi trơn thấp nên ma</b>
<b> sát giữa các chi tiết chuyển động tương đối tăng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TiÕt 31. Bµi 26.</b>



<b>TiÕt 31. Bài 26.</b>



Hệ thống làm mát



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

I. NHIM VỤ VÀ PHÂN LOẠI



I. NHIỆM VỤ VÀ PHÂN LOẠI


<b>1.Nhiệm vụ:</b>



<b>1.Nhiệm vụ:</b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>Giữ cho nhiệt độ của các chi tiết trong động cơ Giữ cho nhiệt độ của các chi tiết trong động cơ </b>
<b>không vượt quá giới hạn cho phép.</b>


<b>không vượt quá giới hạn cho phép.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>XE CÔNG NÔNG</b>


<b>XE MÁY</b>


<b>ĐC XE MÁY</b>



<b>ĐC</b> <b>XE CÔNG NÔNG</b>


<b>Hai động cơ này</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

I. NHIỆM VỤ VÀ PHÂN LOẠI


I. NHIỆM VỤ VÀ PHÂN LOẠI



<b>1. Nhiệm vụ:</b>



<b>1. Nhiệm vụ:</b>



<b>2. Phân loại:</b>



<b>2. Phân loại:</b>



<b>Theo chất làm mát, hệ thống được chia ra 2 loại:</b>


<b>Theo chất làm mát, hệ thống được chia ra 2 loại:</b>


<b>Dựa vào đâu để phân loại hệ thống làm </b>
<b>mát? Có mấy cách làm mát?</b>


<b>Hệ thống </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1. Cấu tạo



1 - Thân máy 2 - Nắp máy 3 - Đ


1 - Thân máy 2 - Nắp máy 3 - Đườngường n nướcước nóng 4 - Van hằng nhiệt nóng 4 - Van hằng nhiệt
5 - Két n



5 - Két nướcước 6 - Dàn ống 7- Quạt gió 8 - Ống nước nối tắt 6 - Dàn ống


9 - Puli và đai truyền 10 - Bơm 11 - Két làm mát dầu
12 - Ống phân phối nước lạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Thân máy</b>
<b>Nắp máy</b>
<b>Nước nóng ra khỏi ĐC</b>


<b>Van hằng nhiệt</b>
<b>Két nước</b>


<b>Ống của két</b>


<b>Quạt gió</b>


<b>Ống nước về bơm</b>


<b>Puli và đai truyền</b>


<b>Bơm nước</b>


<b>Két LM dầu</b>


<b>Ống phân </b>
<b>phối nước </b>
<b>lạnh</b>


<b>1. Cấu tạo:</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1. Cấu tạo</b>

<b>:</b>


- Nước làm mát được chứa trong các đường ống,
bơm, két và áo nước.


- Bơm nước tạo sự tuần hoàn của nước trong hệ
thống. Bơm nước và quạt gió được dẫn động từ
trục khuỷu thông qua đai truyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hình ảnh hệ thống làm mát bằng



Hình ảnh hệ thống làm mát bằng



nước trên động cơ



nước trên động cơ



Hệ thống làm mát

Hệ thống làm mát



bằng nước thường



bằng nước thường



dùng cho động cơ có



dùng cho động cơ có



cơng suất lớn . Ta sẽ




cơng suất lớn . Ta sẽ



tìm hiểu sơ đồ



tìm hiểu sơ đồ



nguyên lí và nguyên



nguyên lí và nguyên



tắc hoạt động của hệ



tắc hoạt động của hệ



thống này



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Các đường



nước

Quạt gió

nước

Bơm


Két nước



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1. Cấu tạo:</b>



<b>ÁO NƯỚC</b>


<b>KÉT LÀM MÁT</b>


<b>BƠM NƯỚC</b>


<b>QUẠT GIÓ</b>



<b>VAN HẰNG NHIỆT</b>


<b>CÁC ĐƯỜNG ỐNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>



Cấu tạo dạng sơ đồ khối

<sub>Cấu tạo dạng sơ đồ khối</sub>



<b>Van hằng nhiệt</b>
<b>Két </b>


<b>nước</b> <b>Bơm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Nhiệt độ</b>

<b> thp</b>



TH1:



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Két n </b>
<b>ớc</b>
<b>Bơm n </b>
<b>ớc</b>
<b>đ</b>
<b> ờng dÉn </b>
<b>n íc</b>
<b>Van </b>
<b>nhiƯt</b>
<b>®</b>


<b> êng 8</b>



<b>ÁO n </b>
<b>íc</b>


TH1:



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

TH2:



TH2:

Nhiệt độ nước xấp xỉ giới

<sub>Nhiệt độ nước xấp xỉ giới </sub>



hạn



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Nhiệt độ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>KÐt n </b>
<b>íc</b>


<b>B¬m n </b>
<b>íc</b>


<b>ÁO n </b>
<b>íc</b>
<b>®</b>
<b> êng dÉn </b>
<b>n íc</b>
<b>Van </b>
<b>nhiƯt</b>
<b>®</b>


<b> êng 8</b>



TH2:



TH2:

Nhiệt độ nước xấp xỉ giới

<sub>Nhiệt độ nước xấp xỉ giới </sub>



hạn



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Nhiệt độ</b>

<b>cao</b>



TH3:



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Két n </b>
<b>ớc</b>
<b>Bơm n </b>
<b>ớc</b>
<b>đ</b>
<b> ờng dẫn </b>
<b>n íc</b>
<b>Van </b>
<b>nhiÖt</b>


<b>ÁO n </b>
<b>íc</b>


TH3:



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>PHIM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

III. HỆ THỐNG LÀM MÁT BẰNG KHƠNG KHÍ




III. HỆ THỐNG LÀM MÁT BẰNG KHƠNG KHÍ



<b>1. Cấu tạo</b>



<b>1. Cấu tạo</b>







<b> </b>

<b> </b>

<b>Chủ yếu là các cánh tản nhiệt được đúc </b>

<b>Chủ yếu là các cánh tản nhiệt được đúc </b>


<b>bao ngoài thân xilanh và nắp máy. </b>



<b>bao ngoài thân xilanh và nắp máy. </b>



<b> </b>

<b> </b>

<b>Trên các động cơ tĩnh tại hoặc động cơ </b>

<b>Trên các động cơ tĩnh tại hoặc động cơ </b>


<b>nhiều xilanh có cấu tạo thêm quạt gió, tấm </b>


<b>nhiều xilanh có cấu tạo thêm quạt gió, tấm </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>III. Hệ thống làm mát bằng khơng khí:</b>



<b>III. Hệ thống làm mát bằng khơng khí:</b>



<i><b>1. Cấu tạo:</b></i>



<i><b>1. Cấu tạo:</b></i>


<b>1. Quạt gió</b>



<b>1. Quạt gió</b>




<b>2. Cánh tản nhiệt</b>



<b>2. Cánh tản nhiệt</b>



<b>3. Tấm hướng gió </b>



<b>3. Tấm hướng gió </b>



<b>4. Vỏ bọc.</b>



<b>4. Vỏ bọc.</b>



<b>5. Cửa th</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

2. Nguyên lý làm việc



2. Nguyên lý làm việc



<b>Khi động cơ làm việc, nhiệt từ các chi tiết bao </b>
<b>quanh buồng cháy được truyền tới các cách tản nhiệt </b>
<b>rồi tản ra khơng khí. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Hệ thống làm mát có nhiệm vụ giữ cho …….. của </b>


<b>các chi tiết không vượt quá giới hạn cho phép.</b>



<b>N</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Một đặc điểm của hệ thống làm mát </b>


<b>bằng nước loại tuần hoàn cưỡng bức </b>




<b>So với các hệ thống làm mát khác</b>



<b>C</b>



<b>C</b>

<b>Ấ</b>

<b><sub>Ấ</sub></b>

<b>U</b>

<b><sub>U</sub></b>

<b>T</b>

<b><sub>T</sub></b>

<b>Ạ</b>

<b><sub>Ạ</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>O</sub></b>



<b>P</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Van hằng nhiệt hoạt động khi nào</b>



a.

<b>Đóng khi nhiệt độ tăng</b>


<b>b</b>

<b>. Đóng khi nhiệt độ giảm</b>


<b>c</b>

<b>. Mở khi nhiệt độ tăng</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×