Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

BDTD tổng kêt THƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.48 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ HỌC KỲ II</b>



<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


Hệ phương
trình bậc
nhất hai ẩn


1
0,5


1
1,5


2
2
Phương


trình bậc
hai một ẩn


1
0,5


2
2,0


1
1



4
3,5
Góc và


đường trịn


1
1,5


1
0,5


1
1


1
1


4
4
Hình trụ,


hình nón,
hình cầu


1
0,5


1


0.5


<b>Tổng</b> <b>3</b>


<b>2,5</b>


<b>6</b>


<b>5,5</b>


<b>2</b>


<b>2,0</b>


<b>11</b>


<b>10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. Trắc nghiệm (2 điểm)</b> Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng


<b>Câu 1:</b><i><b> Nghiệm của hệ phương trình: </b></i>3x 2y 1<sub>x 2y 3</sub> 
 


A.  <sub>y 2</sub>x 1


 B.


x 1


y 2
 




 C.


x 1
y 2
 





 D.


x 1
y 2
 




<b>Câu 2:</b> Cho 2 số x, y biết x + y = 12 và xy = 32. Thế thì:


A.  x 5<sub>y 7</sub>


 B.


x 4
y 8
 




 C.


x 6
y 6
 




 D.


x 10
y 2
 





<b>Câu 3:</b> Cho ABC đều nội tiếp đường tròn tâm O, M là điểm trên cung nhỏ AC (M khác


A và C).... Số đo góc AMB là:



A. 45o <sub>B. 65</sub>o <sub>C. 75</sub>o <sub>D. 60</sub>o
<b>Câu 4: </b>Thể tích 1 hình cầu là 400 cm3<sub>. Bán kính hình cầu là:</sub>


A. 3,2cm B. 3,9cm C. 4,6cm D. 2,7cm


<b>II. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)</b>


<b>Câu 1:</b> (2 điểm) Giải các phương trình sau:
a. (2x - 1) (x + 4) = (x + 1) (x - 4)
b. 1<sub>4</sub>




<i>x</i> + 4
1




<i>x</i> = 3
1


<b>Câu 2:</b> (1,5 điểm)


Tìm một số có 2 chữ số biết rằng tổng các chữ số của nó là 16. Nếu đổi chỗ hai chữ
số cho nhau ta được số mới nhỏ hơn số ban đầu là 18 đơn vị.


<b>Câu 3: </b>(1,5 điểm)


Cho ABC (A = 90o). Vẽ đường tròn tâm O đường kính AB và đường trịn tâm O'



đường kính AC. Các đường tròn này cắt nhau tại điểm thứ hai là D.
a. Chứng minh B, C, D thẳng hàng.


b. Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ CD, AM cắt BC tại E và cắt (O) tại N.
Chứng minh  ABE cân.


c. Gọi I là trung điểm của MN, chứng minh OIO; =90o
<b>Câu 4:</b> (1 điểm)


Cho phương trình x2<sub> - px - 228p = 0. với P là số ngun tố</sub>
Tìm P để phương trình có 2 nghiệm ngun


<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 1: B, Câu 2: B Câu 3: D Câu 4: C
<b>Phần II: Tự luận</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1:</b>


a. (2x  1) (x + 4) = (x + 1) (x  4)
 2x2  7x  4 = x2 3x  4


 x2 4x = 0


0,25


 x . (x  4) = 0  x 0



x 4 0




 


 


x 0
x 4






 0,5


Vậy phương trình có 2 nghiệm x1 = 0, x2 = 4 0,25


b. 1<sub>4</sub>




<i>x</i> + 4
1





<i>x</i> = 3
1


(1)


ĐK: x ≠ + 4 0,25


Ta có (1)  3 (x + 4) + 3 (x  4) = (x + 4) (x  4)


 3x + 12 + 3x  12 = x2  16  x2  6x  16 = 0 0,25


Giải phương trình: Tìm được x1 = 8, x2 = 2 (thỏa mãn ĐK) 0,5


<b>Câu 2</b>
(1,5 đ)


Gọi a là chữ số hàng chục
b là chữ số hàng đơn vị


a; b

N ; 1 < a < 9 ; 0 < b < 9 0,25
Tổng các chữ số là 16 nên a + b = 16 0,25
Số ban đầu 10a + b


Số lúc sau 10b + a nhỏ hơn số ban đầu 8 đơn vị
10a + b  (10b + a) = 8  9a  9b = 18 a  b = 2


0,25
Giải hệ phương trình: a b 16



a b 2


 





 


 


a 9
b 7






 (thỏa ) 0,5


Vậy số phải tìm là 97 0,25


<b>Câu 3:</b>
(3,5 đ)


Vẽ hình đúng


a. Do ADB + ADE = 180o



nên B, D, C thẳng hàng


0,5
1,0


b. Ta có BAE = BAD + DAE


mà BAD = ACE (cùng bằng 1<sub>2</sub> số đo AD)


và CAE = DAE (cùng chắn 2 cung DM = MC của (O')


Suy ra BAE = ACE + CAE 0,5


c. Vì AC là tiếp tuyến của (O)
-> CAN = ADN = NAD


<b>N</b>


<b>M</b>
<b>O*</b>
<b>O</b>


<b>I</b>
<b>D</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-> NA = ND



-> N thuộc trung trực của đoạn AD -> N

00'


0,25
Ta có  NOM vng tại O', có FO' = IN


-> INO' = ION' mà INO = ANO
và ANO = OAN


-> OAI = OO'I


0,25


Tứ giác AOFO' nội tiếp -> OAO' + OIO' = 180o


mà OAO' = 90o<sub> -> OIO' = 90</sub>o


0,5
<b>Câu 4:</b> Phương trình: x2<sub></sub><sub> px </sub><sub></sub><sub> 228p = 0</sub>


Có = p2 + 912p > O do P là số ngun tố


Để phương trình có nghiệm ngun thì là số chứa pt


0,25
Có p2<sub> + 912p = p . (p + 912)</sub>


-> p + 912  p
-> 912  p


Vì 912 = 24<sub> . 3. 19 nên p </sub>

<sub></sub>

<sub>{ 2; 3; 19) }</sub> <sub>0,25</sub>


Với P = 2 thì  = 1828 khơng là số chính phương


Với P = 3 thì  = 2745 khơng là số chính phương


* Với P = 19 thì  = 17689 = 1332


->  = 133. Phương trình có 2 nghiệm ngun
x1 = 76 ; x2 = - 57


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×