Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

GIAO AN BUOI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310.86 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>tuÇn : 6 </b>


<b>Thứ hai ngày tháng 10 năm 20</b>


<b>TON</b>


<b> </b>

<b>TIẾT : 26</b>

<b> 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ 7 + 5</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


1.Kiến thức: Giúp HS


- Biết thực hiện phép cộng dạng 7 + 5 (7 cộng với 1 số)
- Củng cố giải tốn về nhiều hơn.


2Kỹ năng:


- Tính chính xác, nhanh.
3.Thái độ:


- Tính cẩn thận, khoa hoc
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Que tính, bảng cài
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b><sub>t’</sub></b> <b><sub>Hoạt động học</sub></b>


<b>1. . ỉn định tổ chức</b>
<b>2. Bài cu õ </b> . Luyện tập



- GV cho HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét


<b>3. Bài mới </b>
Giới thiệu: .


- Hơm nay ta học dạng toán 1 số cộng với 1
số qua bài 7 cộng với 1 số.


Phát triển các hoạt động .


 Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 7 + 5


 Mục tiêu: Biết thực hiện phép cộng dạng 7 +
5. thuộc các công thức 7 cộng với 1 số


 Phương pháp: Thảo luận, trực quan
* ĐDDH:


- Có 7 que tính, lấy thêm 5 que tính nữa. Hỏi
có tất cả mấy que tính.


- GV chốt bằng que tính


- Đính trên bảng 7 que tính sau đính thêm 5
que tính nữa Thầy gộp 7 que tính với 3 que
tính để có 1 chục (1 bó) que tính.


- Vậy 7 + 5 = 12



<b>2’</b>
<b>3’</b>


<b>25’</b>


- Hát


- HS lên bảng làm


- Lớp làm bảng con phép
tính.


- Hoạt động lớp.


- HS thao tác trên que tính
để tìm kết quả 12 que
tính.


- HS nêu cách làm
- HS đặt


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV nhận xét


- GV yêu cầu HS lập bảng cộng dạng 7 cộng
với 1 số.


- GV nhận xét.


 Hoạt động 2: Thực hành



 Mục tiêu: Làm bài tập và giải bài toán về
nhiều hơn.


 Phương pháp: Luyện tập
* ĐDDH:


Bài 1:


- Nêu u cầu đề bài?
- GV uốn nắn hướng dẫn.


Bài 2:


- Nêu yêu cầu?
Bài 3:


- Đề bài cho gì?
- Đề bài hỏi gì?


- Tìm tuổi anh ta phải làm ntn?


<b>4. Củng cố – Daën do ø .</b>


- GV cho HS thi đua điền dấu +, - vào phép
tính.


- Xem lại bài: Làm bài 4
- Chuẩn bị: 47 + 5



<b>5’</b>


- Lớp nhận xét


- HS laäp 7 + 4 = 11
7 + 5 = 12
. . .


7 + 9 = 16
- HS học thuộc bảng cộng


7


- Hoạt động cá nhân
- Tính HS làm bài


7 6 7 9
+ 4 + 7 + 8 + 7
11 13 15 16
- HS sửa bài. Lớp nhận xét
- Tính nhẩm HS làm bài
7 + 3 + 1 = 11


7 + 4 = 11
- HS sửa bài
- HS tóm tắt
Em 7 tuổi


Anh hơn em 7 tuổi
Anh? Tuổi



- Lấy tuổi em cộng số tuổi
anh hơn em.


- HS làm bài – sửa bài.
HS lên thi điền dấu +,


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>TIEÁT :16 MẨU GIẤY VỤN (tiÕt 1)</b>
<b>I. Mục tieâu</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng dấu chấm dấu phẩy ,giữa các cụm từ biết đọc rõ lời
nhân vật trong bài .Hiểu ý nghĩa câu chuyện khuyên HS giữ gìn trường lớp sạch
đẹp.


- Hiểu Từ ngữ: ra hiệu, xì xào, đánh bạc, hưởng ứng, thích thú.Đọc đúng các
từ có âm vần khó.Đọc phân biệt lời kể chuyện, lời nhân vật và lời các nhân
vật với nhau. TLCH 1,2,3. HS khá giỏi trả lời câu hỏi 4


- Tình yêu trường lớp, giữ vệ sinh trường lớp.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh, baûng cài, bút dạ.
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy – học </b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b><sub>t’</sub></b> <b><sub>Hoạt động học</sub></b>



<b>1. . ỉn định tổ chức</b>


<b>2. Bài cu õ </b> . Cái trống trường em.
- HS đọc bài


- Tình cảm của em đối với trường lớp ntn?
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>
Giới thiệu:


- GV cho HS quan saùt tranh.


- Lớp học sạch sẽ, rộng rãi, sáng sủa, nhưng
không ai biết ở giữa lối ra vào có 1 mẩu
giấy các bạn đã sử sự với mẩu giấy ấy ntn?
- Chúng ta tìm hiểu qua bài hơm nay.


Phát triển các hoạt động
 Hoạt động 1: Luyện đọc


 Mục tiêu: Đọc đúng từ khó, biết nghỉ hơi sau
dấu câu.


 Phương pháp: Phân tích, luyện tập
 ĐDDH: Bảng cài: từ khó, câu; bút dạ.


- Thầy đọc mẫu.


- Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.


- Nêu những từ cần luyện đọc?


<b>2’</b>
<b>3’</b>


<b>25’</b>


- Hát
- HS nêu
- HS nêu.


- Hoạt động lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Luyện đọc câu:


- Nhưng em có nhìn thấy mẩu giấy đang nằm
ngay giữa cửa kia không?


- Được một lúc, tiếng xì xào nổi lên vì các
em nghe thấy mẩu giấy nói gì cả.


 Hoạt động 2: Luyện đọc đoạn, đọc cả bài.
 Mục tiêu: Đọc từng đoạn phân biệt lời kể và
lời nhân vật.


 Phương pháp: Luyện tập
 ĐDDH: Bảng cài: đoạn.


- GV cho HS đọc từng đoạn
- GV cho HS đọc cả bài.



- Lưu ý: Lời kể chuyện, lời các nhân vật nói
với nhau (giọng cô giáo hóm hỉnh, thân
mật, giọng bạn trai thật thà, giọng bạn gái
nhí nhảnh.)


- GV nhận xét
<b>4. Củng cố – Dặn do ø .</b>


- Hơm nay ta học bài gì ?
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Chuẩn bị: Tiết 2


<b>5’</b>


sáng sủa, lối ra vào, mẩu
giấy, hưởng ứng.


- Ra hiệu, xì xào, đánh
bạo, hưởng ứng, thích thú.
- Hoạt động nhóm.


- HS thảo luận tìm câu dài
để ngắt.


- Mỗi HS đọc 1 câu nối
tiếp đến hết bài.


- Hoạt động cá nhân.



- Mỗi HS đọc 1 đoạn nối
tiếp .


- Lớp nhận xét.
- HS đọc


- Lớp nhận xét
- HS thi đua.


<b>TẬP ĐỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng dấu chấm dấu phẩy ,giữa các cụm từ biết đọc rõ lời
nhân vật trong bài .Hiểu ý nghĩa câu chuyện khuyên HS giữ gìn trường lớp sạch
đẹp.


- Hiểu Từ ngữ: ra hiệu, xì xào, đánh bạc, hưởng ứng, thích thú.Đọc đúng các
từ có âm vần khó.Đọc phân biệt lời kể chuyện, lời nhân vật và lời các nhân
vật với nhau. TLCH 1,2,3. HS khá giỏi trả lời câu hỏi 4


- Tình yêu trường lớp, giữ vệ sinh trường lớp.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh, bảng cài: câu.
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b><sub>t’</sub></b> <b><sub>Hoạt động học</sub></b>



<b>1. . ỉn định tổ chức</b>
<b>2. Bài cu õ </b> .


- Đọc từng đoạn.


- Cho HS đọc câu hỏi, câu cảm, câu cầu
khiến.


<b>3. Bài mới </b>
Giới thiệu:


Phát triển các hoạt động .
 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài


 Mục tiêu: Hiểu nội dung của bài.


 Phương pháp: Đàm thoại, trực quan, thảo luận.
 ĐDDH: Tranh


- GV giao cho moãi nhóm thảo luận tìm nội
dung.


Đoạn 1:


- Mẩu giấy vụn nằm ở đâu?
- Có dễ thấy khơng?


Đoạn 2:



- Cơ giáo khen lớp điều gì?
- Cơ u cầu cả lớp làm gì?
Đoạn 3:


- Tại sao cả lớp xì xào hưởng ứng câu trả lời
của bạn trai.


- Mẩu giấy không biết nói


<b>2’</b>
<b>3’</b>


<b>25’</b>


- Hát


- Hoạt động nhóm.


- HS thảo luận trình bày.
- HS đọc đoạn 1


- Nằm ngay giữa lối đi.
- Rất dễ thấy.


- HS đọc đoạn 2


- Lớp học sạch sẽ quá.
- Lắng nghe và cho cơ biết


mẩu giấy đang nói gì?


- HS đọc đoạn 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?


- Có thật đó là tiếng nói của mẩu giấy
khơng? vì sao?


- Vậy đó là tiếng nói của ai? Muốn biết điều
này, chúng ta làm tiếp bài tập sau. Thầy
cho HS tập kể chuyển lời của mẩu giấy.
- GV cho HS nhận xét.


- Từ tơi ở câu chuyện chỉ cái gì?


- Để chuyển lời của mẩu giấy thành lời của
H thì phải thay từ tơi bằng từ gì?


- GV cho HS nói.


- Em hiểu ý cơ giáo nhắc nhở H điều gì?


 Hoạt động 2: Luyện đọc diễn cảm.


 Mục tiêu: Đọc diễn cảm phân biệt lời kể và
nhân vật.


 Phương pháp: Thực hành
 ĐDDH: Bảng cài: câu.


- GV đọc.



- Lưu ý về giọng điệu.


- Giọng cô giáo hóm hỉnh, giọng bạn trai thật
thà, giọng bạn gái nhí nhảnh.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø .</b>
- Hơm nay ta học bài gì ?
- HS đọc tồn bài.


- Em có thích bạn H nữ trong truyện này
khơng? Hãy giải thích vì sao?


- Đọc diễn cảm.
- Chuẩn bị: Mua kính


<b>5’</b>


- HS đọc đoạn 4


- Các bạn ơi! Hãy bỏ tôi
vào sọt rác.


- Không vì giấy không biết
nói.


- Hãy bỏ tôi vào sọt rác.
- Chỉ mẩu giấy


- Thành mẩu giấy



- Hãy bỏ mẩu giấy vào sọt
rác.


- Thấy rác phải nhặt bỏ
ngay vào sọt rác. Phải giữ
trường lớp luôn sạch đẹp.


- HS đọc diễn cảm


- Thi đọc truyện theo vai.
- Rất thích vì bạn thơng


minh, nhặt rác bỏ vào sọt.
Trong lớp chỉ có mình bạn
hiểu ý cơ giáo.


<b>Thể dục </b>



<b> ƠN 5 ĐỘNG TÁC.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Mục tiêu: </b>


- Ôn 5 động tác thể dục đã học. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức tương đối đúng.
- Ơn trị chơi: Nhanh lên bạn ơi !


<b>II. Địa điểm và phương tiện: </b>
- Địa điểm: Trên sân trường.


- Phương tiện: Chuẩn bị một còi, cờ và kẻ sân chơi trò chơi.


<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> t’ <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài mới: </b>


<i>* Hoạt động 1</i>: Phần mở đầu.


- Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung
yêu cầu giờ học.


<i>* Hoạt động 2</i>: Phần cơ bản.


- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số từ 1
đến hết.


- Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình
vịng trịn vịng trịn.


- Ơn 5 động tác: Vươn thở, tay, chân, lườn,
bụng.


- Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi !


+ Giáo viên nêu tên trò chơi và hướng dẫn
cách chơi.


+ Cho học sinh chơi trò chơi.



<i>* Hoạt động 3</i>: Kết thúc.


- Giáo viên cùng học sinh hệ thống nội dung
bài.


- Nhận xét giờ học.


<i>* Hoạt động 4</i>: Củng cố - Dặn dò.


- Về ôn lại 5 động tác đã học.


<b>5’</b>
<b>25’</b>


<b>5’</b>


- Học sinh ra xếp hàng.
- Học sinh thực hiện 1, 2
lần


- Học sinh tập theo hướng
dẫn của giáo viên 2, 3 lần.
- Học sinh thực hiện mỗi
động tác 2 x 8 nhịp.


- Học sinh chơi theo hướng
dẫn của giáo viên.


- Cán sự lớp điều khiển cho
cả lớp chơi 1, 2 lần.



- Học sinh chơi trò chơi.
- Tập một vài động tác thả
lỏng.


- Về ơn lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TỐN</b>
<b> TIẾT :27 47 + 5</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1.Kiến thức: Giúp HS</b>


- Biết thực hiện phép cộng dạng 47 + 5 (cộng qua 10 có nhớ sang hàng chục)
- Củng cố giải bài toán “nhiều hơn” và “trắc nghiệm”


2.Kỹ năng:


- Tính đúng, nhanh.
3.Thái độ:


- Tính cẩn thận, khoa học.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Que tính, bảng cài
- HS: SGK, que tính.


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>



<b>Hoạt động dạy </b> <b><sub>t’</sub></b> <b><sub>Hoạt động học</sub></b>


<b>1. . ỉn định tổ chức</b>


<b>2. Bài cu õ </b> . 7 cộng với 1 số


- HS đọc bảng 7 cộng với 1 số
<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu: .


- Dạng toán 2 số cộng với 1 số qua bài 47 + 5
Phát triển các hoạt động<i> .</i>


 Hoạt động 1<i>:</i> Giới thiệu phép cộng dạng 47 + 5
 <i>Mục tiêu:</i> Biết cách thực hiện phép cộng dạng
47 + 5 (Cộng có nhớ dưới dạng tính viết)


 <i>Phương pháp:</i> Trực quan, thảo luận
 ĐDDH: Que tính, bảng cài


- GV nêu đề tốn: Có 47 que tính thêm 5 que
tính nữa. Hỏi có bao nhiêu que tính?


- GV chốt.
- 47 que tính
- Thêm 5 que tính


- GV bỏ 3 que tính ở dưới lên 7 que tính ở
trên để bó thành bó (1 chục). Cịn lại 2 que


tính. Tính rời là 52 que tính.


- 47 + 5 = 52


- GV yêu cầu HS đặt tính và tính.
- Nêu cách cộng.


<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b>


- Hát


- HS thi đua giải toán
nhẩm.


7 + 3 + 4 = 14
5 + 3 + 7 = 15


9 + 7 = 16
8 + 2 + 6 = 16


- Hoạt động lớp


- HS lên trình cách tính.
- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV cho HS đọc.
<i>Hoạt động 2:</i> Thực hành



 <i>Mục tiêu:</i> Làm các bài tập và giải bài tốn
nhiều hơn


 <i>Phương pháp:</i> Luyện tập
 ĐDDH: Bảng phụ


Bài 1:


- Nêu đề bài?


- GV cho HS làm bảng con cột 1, cột 2 làm
vào vở


- Lưu ý: Cộng qua 10 có nhớ sang hàng chục.


Bài 2:


- Nêu yêu cầu?


- GV có thể cho HS cộng nhẩm.
Bài 3:


- GV cho HS đọc đề tốn dựa vào tóm tắt.
- Để tìm đoạn AB ta làm sao?


Bài 4:


- Nêu yêu cầu?


- GV cho HS đánh số vào hình để tìm kết


quả


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i><b> .</b></i>


- GV cho HS thi đua điền kết quả đúng:
- Làm bài 1.


- Chuẩn bị: 47 + 25


<b>5’</b>


- HS đặt tính: 47
+ 5
52


- 7 + 5 = 12 viết 2 nhớ 1
- 4 thêm 1 là 5, viết 5
- HS đọc


- Tính: HS làm baûng con
17 27 37 47


+ 4 + 5 + 6 + 7
21 32 43 54
- Viết số thích hợp vào ô


troáng.


- HS làm bài, sửa bài.
- HS đọc



- Lấy đoạn CD cộng phần
dài hơn của đoạn AB.
- HS làm bài. Sửa bài
- Khoanh tròn chữ đặt


trước kết quả đúng.
- Câu D: 9


7 + 7 = 15 (14)
7 + 3 = 16 (10)


8 + 7 = 14 (15)
7 + 9 = 10 (16)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. Mục tiêu</b>


- Chép chính xác bài CT , trình bày đúng lời nhân vật trong bài .Viết đúng
và nhớ cách viết một số tiếng có vần dễ lẫn: ai/ay, s/x, thanh hỏi/ thanh ngã.
- Làm được BT 2 ( Hai trongsố 3dòng ) BT 3 a,b


- Tính cẩn thận, tỉ mỉ.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK, bảng cài, bảng phụ.
- HS: Vở, bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b><sub>t’</sub></b> <b><sub>Hoạt động học</sub></b>



<b>1. . ỉn định tổ chức</b>


<b>2. Bài cu õ </b> . Ngôi trường em


- GV cho HS lên bảng điền dấu chấm, dấu
phẩy vào đúng chỗ trong đoạn văn.


- GV nhận xét
<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu: .


- Viết chính tả bài: Mẩu giấy vụn
Phát triển các hoạt động .


 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết
- Thầy đọc đoạn viết.


 ĐDDH: Bảng phụ: đoạn chính tả
- GV đọc đoạn viết


- Củng cố nội dung:


- Bỗng một em gái đứng dậy làm gì?
- Em gái nói gì với cơ và cả lớp?
- Hướng dẫn nhận xét chính tả.
- Câu đầu tiên có mấy dấu phẩy?
- Các dấu phẩy đó dùng để làm gì?



- Tìm thêm các dấu câu trong bài.
- Nêu những từ dễ viết sai?


<b>2’</b>
<b>3’</b>


<b>25’</b>


- Hát


- HS lên bảng điền dấu
chấm, dấu phẩy


- Lớp nhận xét


- Hoạt động lớp
- HS đọc


- Nhaët mẩu giấy lên rồi
mang bỏ vào sọt rác.


- HS nêu lại nội dung câu
nói.


- 2 dấu phẩy


- Ngăn cách giữ việc này
với việc kia.


- Dấu chấm, dấu 2 chấm,


dấu chấm cảm, dấu ngoặc
kép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV đọc cho HS viết vào vở.
- GV uốn nắn giúp đỡ


- GV chấm sơ bộ


 Hoạt động 2: Làm bài tập


 Mục tiêu: Phân biệt vần ai/ay âm s/x, dấu ~
 Phương pháp: Luyện tập


 ĐDDH: Bảng phụ
- Điền ai / ay
- Điền âm đầu


s / x


Thanh hỏi / ngã
<b>4. Củng cố – Dặn do ø .</b>


- Hôm nay ta học bài gì ?


- GV nhận xét tiết học: Khen HS viết bài
sạch đẹp.


- Trị chơi: Tìm từ mới qua bài tập 3
- Chuẩn bị: Ngôi trường mới



<b>5’</b>


cười rộ, buổi.
- HS viết bảng con
- HS viết bài.
- HS sửa bài


mái nhà máy bay
cái tai chân tay
vải vóc váy hoa
gai góc gà gáy
xa xôi / sa xuống


phố xá / đường sá
giọt sương / xương cá
ngã ba đường / ba ngả
đường / ngỏ ý / cửa ngõ /
tranh vẽ / có vẻ.


- HS thi đua tìm


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TỐN</b>
<b> TIẾT :28 47 + 25</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1.Kiến thức:


- Giúp HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 47 + 25
2.Kỹ năng:



- Rèn kĩ năng đặt tính và thực hiện tính (cộng qua 10 có nhớ ở hàng chục)
3.Thái độ:


- Tính cẩn thận, khoa học.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV:Bộ thực hành Tốn: Que tính; Bảng cài; Bảng: Đ, S.
- HS: SGK, que tính.


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b><sub>t’</sub></b> <b><sub>Hoạt động học</sub></b>


<b>1. . ỉn định tổ chức</b>
<b>2. Bài cu õ </b> . 47 + 5


- HS sửa bài 1
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu: .


- Luyện đọc về dạng toán cộng số có 2 chữ
số cho số có 2 chữ số qua bài 47 + 25


<b>Phát triển các hoạt động .</b>


 Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 47 +25
 Mục tiêu: Biết cách thực hiện phép cộng 47
+25 (cộng qua 10 ở hàng chục)



 Phương pháp: Trực quan, thảo luận.
 ĐDDH: Bộ thực hành Toán.


- Thầy nêu đề toán: Có 47 que tính thêm 25
que nữa. Hỏi có bao nhiêu que tính?


- GV nhận xét.
- GV chốt.


- GV đính trên bảng


- Hàng 1: /// /// /// /// ///////
- Haøng 2: /// /// /////


- Thầy lấy hàng 2 lên 3 que tính để thành 1
bó.


- 47 + 25 = 72


- Nêu cách tính.


<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b>


- Hát


17 27 37 47 57
+ 4 + 5 + 6 + 7 + 8


21 32 43 54 65
- HS đọc bảng cộng 7


- Hoạt động cá nhân.


- HS dựa vào que tính để
tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 Hoạt động 2: Thực hành


 Mục tiêu: Làm bài tập về 47 + 25
 Phương pháp: Luyện tập.


 ĐDDH: Bộ thực hành Tốn.Bảng Đ, S
Bài 1:


- Nêu yêu cầu bài 1
- GV theo dõi hướng dẫn
Bài 2:


- Nêu yêu cầu?


Bài 3:


- Muốn biết đội đó có bao nhiêu người ta
làm sao?


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


GV cho HS tham gia trò chơi: Ai nhanh hơn.



- Lên điền số vào phép tính để ứng với kết
quả. Ai nhanh hơn sẽ thắng.


- GV nhận xét tuyên dương.
- Làm bài 1,


- Chuẩn bị: Luyện tập.


<b>5’</b>


- HS đặt 47
+25
72


- 7 + 5 = 12 viết 2 nhớ 1
- 4 + 2 = 6 thêm 1 là 7 viết


7


- Tính: HS làm bảng con
17 27 37 47
+24 +15 +36 +27
41 42 73 74
- Cột 2 HS làm vở.
- Đúng ghi Đ, sai ghi S


35 37 29 47
+ 7 + 5 +16 +14
42 87 35 61


- HS đọc đề


- Lấy số nam cộng số nữ.
27 + 18 = 45 (người)
- Mỗi đội cử 4 bạn thi đua


- 37 27 27
- + 5 +16 +28
- 42 43 55


<b>Thể dục </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG.</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- KiÓm tra 5 động tác thể dục đã học. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức tương đối


đúng.


- Ơn trị chơi: Nhanh lên bạn ơi !
<b>II. Địa điểm và phương tiện: </b>
- Địa điểm: Trên sân trường.


- Phương tiện: Chuẩn bị một còi, cờ và kẻ sân chơi trò chơi.
<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> t’ <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: </b>



<b>2. Bài mới: </b>


<i>* Hoạt động 1</i>: Phần mở đầu.


- Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung
yêu cầu giờ học.


<i>* Hoạt động 2</i>: Phần cơ bản.


- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số từ 1
đến hết.


- Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình
vịng trịn vịng trịn.


- Kiªm tra 5 động tác: Vươn thở, tay, chân,


lườn, bụng.


GV nhận xét đánh giá


- Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi !


+ Giáo viên nêu tên trò chơi và hướng dẫn
cách chơi.


+ Cho học sinh chơi trò chơi.


<i>* Hoạt động 3</i>: Kết thúc.



- Giáo viên cùng học sinh hệ thống nội dung
bài.


- Nhận xét giờ học.


<i>* Hoạt động 4</i>: Củng cố - Dặn dị.


- Về ơn lại 5 động tác đã học.


<b>5’</b>
<b>25’</b>


<b>5’</b>


- Học sinh ra xếp hàng.
- Học sinh thực hiện 1, 2
lần


- Học sinh tập theo hướng
dẫn của giáo viên 2, 3 lần.
- Học sinh thực hiện mỗi
động tác 2 x 8 nhịp.


- Học sinh chơi theo hướng
dẫn của giáo viên.


- Cán sự lớp điều khiển cho
cả lớp chơi 1, 2 lần.


- Học sinh chơi trò chơi.


- Tập một vài động tác thả
lỏng.


- Về ôn lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc trơn ,tồn bài ,đọc đúng các từ ngữ có âm vần khó lợp lá ,lấp ló, nổi
vân . Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; bước đầu biết đọc bài văn
với giọng nhẹ nhàng , chậm rãi .Nắm được nghĩa các từ ngữ mới.


- Hiểu nội dung ý nghĩa của bài. Bài văn miêu tả ngôi trường và thể hiện tình
cảm yêu mếm, tự hào của em HS với ngôi trường mới, với cô giáo, bạn bè
mọi đồ vật trong trường.Trả lời câu hỏi 1,2 .HS khá giỏi trả lời câu hỏi 3
- Giáo dục tình yêu trường thơng qua việc bảo vệ của cơng.


<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Tranh
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy – học </b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b><sub>t’</sub></b> <b><sub>Hoạt động học</sub></b>


<b>1. . ỉn định tổ chức</b>
<b>2. Bài cu õ </b> . Mẩu giấy vụn.


- HS đọc bài, TLCH.
- GV nhận xét.



<b>3. Bài mới </b>
Giới thiệu: .


- GV treo tranh giới thiệu ngôi trường.
Phát triển các hoạt động .


 Hoạt động 1: Luyện đọc.
 ĐDDH:


- GV đọc mẫu, tóm tắt nội dung. Bài văn tả
ngơi trường và thể hiện tình cảm u mếm
tự hào của em HS với ngôi trường mới, với
cô giáo, bạn bè và mọi đồ vật trong trường.
Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.


- Nêu từ cần luyện đọc.
- Nêu từ ngữ chưa hiểu.
Luyện đọc câu:


- GV ngắt câu dài.


- Trường mới xây trên nền ngôi trường lợp lá
cũ.


- GV uốn nắn, sửa chữa.
Luyện đọc toàn bài.


- Thầy chia 2 đoạn:


+ Đoạn 1: Từ đầu . . . mùa thu.



+ Đoạn 2: Phần cịn lại Thầy chỉ định HS
<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b>


- Hát


- Hoạt động lớp.


- HS đọc lớp đọc thầm.
- Trên nền, lợp lá, trang


nghiêm, cũ.


- Mỗi HS đọc 1 câu liên
tiếp đến hết bài.


- Mỗi HS đọc 1 đoạn.
- Các nhóm đại diện thi


đọc. Lớp đọc đồng thanh.
- Hoạt động nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Luyện đọc tồn bài Thầy cho HS đọc từng
nhóm.


 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài


 Mục tiêu: Hiểu được nội dung bài.


 Phương pháp: Trực quan, thảo luận.


 ĐDDH:


- GV giao việc cho các nhóm thảo luận để tìm
nội dung bài.


Đoạn 1:


- Tả ngơi trường từ xa?
- Tả lớp học?


- Tả cảm xúc của HS dưới trường mới?


Đoạn 2:


- Ngôi trường được tả trong bài có gì đẹp?
- Lớp học trong bài được tả có gì đẹp?
Đoạn 3:


- Dưới mái trường mới, em HS cảm thấy có
những gì mới?


 Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm


 Mục tiêu: Đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật.
 Phương pháp: Luyện tập


 ÑDDH:



- GV đọc mẫu. Thầy lưu ý giọng đọc tình
cảm, yêu mến, tự hào.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø .</b>
- Hôm nay ta học bài gì ?
- HS đọc tồn bài


- Chuẩn bị: Mua kính.


<b>5’</b>


- Nhìn từ xa ...
trong tranh.


- Tường vơi trắng,
...vân như lụa.


- Sao tiếng trống ... trang
nghiêm, ấm áp


– tiếng đọc bài ... cũng
đáng yêu.


- HS đọc bài.


- Tường vàng, ... ló trong
cây.


- Tường vơi trắng...nắng
thu.



- Tiếng trống, ... bút chì,
thước kẻ.


- HS đọc.


- Bạn rất thích ngơi trường
mới. Dưới ngôi trường
mới đẹp đẽ, sáng sủa,
cảm thấy mọi vật đều
quen thuộc, thân thương.
- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I. Mục tiêu</b>


- Dựa theo tranh và trí nhớ. Kể lại được từng đoạn và tồn bộ câu chuyện
bằng lời của mìnhvới giọng kể tự nhiên phối hơp lời kể với điệu bộ nét mặt.
- HS khá giỏi biết dựng lại 1 câu chuyện có nhiều vai.


- Tự tin, kể mạch lạc.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh.
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b><sub>t’</sub></b> <b><sub>Hoạt động học</sub></b>


<b>1. . ỉn định tổ chức</b>


<b>2. Bài cu õ </b> . Chiếc bút mực


- 2 HS kể lại chuyện
- GV nhận xét
<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu: .


- Hôm nay chúng ta sẽ kể lại câu chuyện.
Mẩu giấy vụn.


Phát triển các hoạt động .


 Hoạt động 1: Tập kể lại đoạn mở đầu.
 Mục tiêu: Kể được đoạn mở đầu theo tranh.
 Phương pháp: Trực quan.


 ĐDDH:


- GV nhận xét.


 Hoạt động 2: Tập kể từng đoạn theo tranh.
 Mục tiêu: Kể từng đoạn theo tranh.


 Phương pháp: Trực quan, kể chuyện.
 ĐDDH:


Tranh 1:


- Sau khi bước vào lớp cơ giáo nói với lớp


điều gì?


Tranh 2:


- Lúc đó cả lớp ntn?


- Bạn trai giơ tay nói điều gì?
Tranh 3:


<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b>


- Hát


- Lớp nhận xét


- H động cá nhân.
- HS đọc câu mẫu.
- HS kể


- Lớp nhận xét


- HS thảo luận theo từng
đơi 1


- HS trình bày.


- Khen lớp sạch, nhưng cả
lớp có thấy mẩu giấy


đang nằm kia không.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tranh 4:


- Sau khi nhặt mẩu giấy, bạn gái nói gì?
- Nghe xong thái độ của cả lớp ra sao?
- Kể lại toàn bộ câu chuyện.


- GV nhận xét


 Hoạt động 3: Dựng lại câu chuyện theo vai.
 Mục tiêu: Kể chuyện theo vai


 Phương pháp: Sắm vai.
 ĐDDH:


- GV cho HS nhận vai.


- Qua câu chuyện này em rút ra bài học gì?
<b>4. Củng cố – Dặn do ø .</b>


- Hôm nay ta học bài gì ?
- Tập kể chuyện


- Chuẩn bị: Người thầy cũ.


<b>5’</b>


xào.



- Thưa cơ giấy khơng nói
được đâu ạ.


- Nhặt mẩu giấy bỏ vào
sọt rác.


- Mẩu giấy bảo: “Các bạn
ơi! Hãy bỏ tôi vào sọt
rác”.


- Cười rộ lên thích thú.
- HS kể.


- Lớp nhận xét


- Cô giáo, bạn gái, bạn
trai, 1 số HS trong lp.


<b>Th năm ngy</b><b> thỏng 10 nm 20</b>


<b>TON</b>
<b> TIẾT :29 LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1.Kiến thức: Giúp HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng
3.Thái độ:


- Tính cẩn thận.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK.


- HS: Bảng con, SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b><sub>t’</sub></b> <b><sub>Hoạt động học</sub></b>


<b>1. . ỉn định tổ chức</b>
<b>2. Bài cu õ </b> . 47 + 25
- Thầy nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu: .


- Để củng cố về dạng toán 7 cộng với 1 số ta
làm luyện tập.


Phát triển các hoạt động .


 Hoạt động 1: Luyện tập, thực hành
 ĐDDH:


Bài 1:


- u cầu HS tự làm bài.


Bài 2:



- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
- Yêu cầu nêu cách đặt tính.
- Bài 3:


- Giải tốn theo tóm tắt.


- Để tìm số quả cả 2 thúng ta làm ntn?


Bài 4 :


- Điền dấu >, <, =


- Để điền dấu đúng trước tiên chúng ta phải
làm gì?


- GV yêu cầu HS tính nhẩm rồi điền dấu:


 Hoạt động 2: Trị chơi điền số


<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b>


- Hát


- Bài 4:


37 27 27
+ 5 +16 +28
42 43 55



- HS tự làm bài. 1 HS đọc
bài chữa. Các HS ngồi
cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra bài nhau.


- HS làm bảng con.
47 24 68


+18 +17 + 9
65 41 77


-HS dựa vào tóm tắt để đặt
đề bài.


-Lấy số quả trứng thúng 1
cộng số quả trứng thúng 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

 Phương pháp:
 ĐDDH:


- Cử 2 nhóm HS lên tham gia trị chơi.


- Có các phép tính, tính kết quả để điền cho
đúng, nhóm điền nhanh sẽ thắng.


10 <  < 20 <  < 23 <  < 32
<b>4. Củng cố – Dặn do ø .</b>


- Làm bài 5.



- Chuẩn bị: Bài tốn về ít hơn.


<b>5’</b>


<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>Tiết 12: </b> <b> NGƠI TRƯỜNG MỚI</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Chép chính xác bài CT ,trình bày đúng các dấu câu trong bài “Ngơi trường
mới”


- Làm được BT 2 ; BT 3 a,b . Viết đúng các âm vần dễ lẫn: ai/ay, s/x
- Tính cẩn thận, chăm chỉ


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK. Bảng cài: đoạn chính tả. Bảng phụ, bút dạ.
- HS: Vở bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy – học </b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b><sub>t’</sub></b> <b><sub>Hoạt động học</sub></b>


<b>1. . ỉn định tổ chức</b> <b>2’</b> - Hát


7+



4 18+3 19+4


27+5


17-12


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>2. Bài cu õ </b> . Mẩu giấy vụn


- GV cho HS viết bảng lớp, bảng con
- 2 tiếng có vần ai: tai, nhai


- 2 tiếng có vần ay: tay, chạy


- 3 tiếng có âm đầu s: sơn, son, sơng
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>
Giới thiệu: .


- Viết 1 đoạn trong bài: Ngôi trường mới
Phát triển các hoạt động .


 Hoạt động 1: Hướng dẫn HS viết


 Mục tiêu: Hiểu nội dung, viết bài đúng, sạch,
đẹp.


 Phương pháp: Luyện tập



* ĐDDH:Bảng cài: đoạn chính tả
- GV đọc mẫu đoạn viết.


- Củng cố nội dung.


- Dưới mái trường, em HS cảm thấy có những
gì mới?


- Tìm các dấu câu được dùng trong bài chính
tả?


- Nêu các chữ khó viết.


- GV đọc cho HS viết vở. Thầy uốn nắn,
hướng dẫn


- GV chấm sơ bộ, nhận xét.
 Hoạt động 2: Luyện tập


 Mục tiêu: Phân biệt vần ai/ay, s/x, dấu ~
 Phương pháp: Luyện tập


* ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ.
Nêu đề bài 2:


- GV cho HS thi đố nhau, 2 tổ thi


- 1 người bên đố nói: tìm từ chứa tiếng có
vần ai



- Tổ bên đây phải viết ngay được 1 từ chứa
tiếng có cùng âm đầu như tiếng đem đố
<b>4. Củng cố – Dặn do ø .</b>


<b>3’</b>


<b>25’</b>


<b>5’</b>


- HS viết bảng con
- HS nhận xét.


- HS đọc.


- Tiếng trống, tiếng cô
giáo, tiếng đọc bài của
chính mình. Nhìn ai cũng
thấy thân thương cả đến
chiếc thước kẻ, chiếc bút
chì.


- Dấu phẩy, dấu chấm
cảm, dấu chấm.


- trống, rung, nghiêm
- HS viết bảng con
- HS viết bài


- Thi tìm nhanh các tiếng


có vần ai/ ay


- Cái tai, hoa mai, hoa lài,
ngày mai


- Gà gáy, từ láy, máy cày,
ngày nay.


- GV khen HS học tốt, có
tiến bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Làm bài 3.


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Người thầy cũ


viết lại.


<b>LUYỆN TỪ vµ c©u</b>


<b> TIẾT : 6 Tệỉ CHặ ẹỒ DUỉNG HOẽC TẬP - câu kiểu ai là gì ?</b>
<b>khẳng định phủ định </b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận được in đậm. Đặt được câu phủ địnhtheo
mẫu .GV không cần giảng giải thuật ngữ khẳng định phủ định mà chỉ cho HS
làm quen với bài tập thực hành .



- Tìm được 1 số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập trong trị chơi đi tìm những đồ
dùng học tập trốn trong tranh.


- Ham học, tìm hiểu Tiếng Việt.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh.Bảng cài: từ
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động d¹y </b>–<b> häc</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b><sub>t’</sub></b> <b><sub>Hoạt động học</sub></b>


<b>1. . ỉn định tổ chức</b>


<b>2. Bài cu õ </b> . Danh từ riêng. Ai là gì?
- GV nhận xét


<b>3. Bài mới </b>
Giới thiệu: .


<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b>


- Haùt


- 2 HS lên viết danh từ
riêng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Để nắm được những từ ngữ chỉ đồ dùng học
tập và biết đặt câu hỏi cho các bộ phận
trong câu. Hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu
qua nội dung bài Luyện từ và câu.


Phát triển các hoạt động .


 Hoạt động 1: Luyện tập thực hành


 Muïc tiêu: Biết cách đặt câu hỏi, câu phủ định.
 Phương pháp: Thảo luận.


 ĐDDH: Tranh. Bảng cài:Từ
Bài 1:


- Nêu u cầu đề bài.


- Cái gì là ngơi nhà thứ 2 của em?
- Mơn học em u thích là mơn gì?
- Ai là HS lớp 2?


- GV nhận xét.
Bài 2:


- Nêu yêu cầu


- Chúng em không nghe thấy mẩu giấy nói.


- Em không thích nghỉ học.



- Đây khơng phải đường đến trường.


 Hoạt động 2: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về
ĐDHT.


- Hoạt động nhóm:(từng
đơi)


- Đặt câu hỏi cho các
bộ phận câu được in
đậm.


- HS thảo luận, trình bày.
- Trường học.


- Môn Tiếng Việt.
- Em.


- Lớp nhận xét.
- Hoạt động cá nhân.


- Tìm cách nói có nghóa
giống như các câu sau:
- Chúng em không nghe
mẩu giấy nói gì?


- Chúng em có nghe thấy
mẩu giấy nói gì đâu?


- Chúng em đâu có nghe


thấy mẩu giấy nói?


- Em không thích nghỉ học
đâu?


- Em có thích nghỉ học
đâu?


- Em đâu có thích nghỉ học
đâu?


- Đây khơng phải là đường
đến trường đâu!


- Đây có phải là đường
đến trường đâu!


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

 Mục tiêu: Tìm từ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong
tranh.


 Phương pháp: Trực quan, thảo luận.
 ĐDDH: Đồ dùng học tập của HS .
Bài 3:


- Tìm các đồ dùng học tập trốn trong tranh?
- Chúng được dùng làm gì?


<b>4. Củng cố – Dặn do ø .</b>
- Mẹ bạn làm nghề gì?
- Nhà ai trồng nhiều cây?


- Hôm nay em học môn gì?


- Chuẩn bị: Từ ngữ chỉ mơn học.


<b>5’</b>


- Hoạt động nhóm:


- HS thảo luận, trình bày.
- 5 quyển vở, chép bài,
làm bài.


- 3 cặp đi học, Đựng sách
vở, bút, thước.


- Coâng nhân, …


- Nhà tơi trồng nhiều cây
- Mơn Tiếng Vit, Toỏn,


<b>Tuần 7</b>


<b>Thứ hai ngày tháng 10 năm 20</b>


<b>TON</b>


<b>BAỉI TỐN VỀ ÍT HƠN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1.Kiến thức:



- Giúp HS hiểu khái niệm “ít hơn” và biết giải tốn ít hơn (dạng đơn giản)
2.Kỹ năng:


- Rèn kĩ năng giải tốn có lời văn (tốn đơn, có 1 phép tính)
3.Thái độ:


- Tính cẩn thận, khoa học.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng con, nam châm gắn các mẫu vật (quả cam)
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b><sub>t’</sub></b> <b><sub>Hoạt động học</sub></b>


<b>1. ỉn định tổ chức</b>
<b>2. Bài cu õ </b> . Luyện tập.
<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu: .


- Học dạng toán mới. Bài toán về ít hơn.


<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b>


- Haùt



- HS sửa bài
37 47 24 68


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Phát triển các hoạt động .


 Hoạt động 1: Giới thiệu về bài tốn ít hơn,
nhiều hơn.


 Mục tiêu: Củng cố khái niệm về ít hơn, nhiều
hơn, quan hệ bằng nhau.


 Phương pháp: Trực quan
 ĐDDH:


- Cành dưới có ít hơn 2 quả
- Cành dưới có mấy quả?






- Cành nào biết rồi?
- Cành nào chưa biết


- Để tìm cành dưới ta làm ntn?


- GV cho HS lên bảng trình bày bài giải.
- GV nhận xét.


 Hoạt động 2: Thực hành



 Mục tiêu: Làm bài tập giải bài tốn về nhiều
hơn, ít hơn.


 Phương pháp:
 ĐDDH:
- Bài 1:


- GV tóm tắt trên bảng
17 thuyền


Mai
/---/---/


7 thuyeàn
Hoa /---/


thuyền?


- Để tìm số thuyền Hoa có ta làm ntn?
Bài 2:


- Muốn tìm chiều cao của Bình ta làm ntn?
<b>4. Củng cố – Dặn do ø .</b>


- GV cho HS chơi trò chơi điền vào ô trống.
- Xem lại bài


- Chuẩn bị: Luyện tập



<b>5’</b>


- HS dựa vào hình mẫu
đọc lại đề toán.


- Cành trên
- Cành dưới


- Lấy số cành trên trừ đi 2.
- Số quả cam cành dưới


coù.


7 – 2 = 5 (quả)
Đáp số: 5 (quả)
- HS đọc lời giải
- Hoạt động cá nhân


- Lấy số thuyền Mai có trừ
đi số thuyền Mai nhiều
hơn.


- HS đọc đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Tập viết</b>



TIẾT

<b> : </b>

<b> 6 </b>

<b>Đ -</b>

<b>Đẹp trường đẹp lớp</b>

<b>.</b>



<b>I. Mục đích - Yêu cầu: </b>



- Viết đúng chữ hoa Đ theo cỡ vừa và nhỏ.


- Biết viết câu ứng dụng “đẹp trường đẹp lớp” theo cỡ vừa và nhỏ.
- Viết đều nét, đúng mẫu và nối chữ đúng quy định.


<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Chữ mẫu trong bộ chữ.
- Học sinh: Vở tập viết.


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b><sub>t’</sub></b> <b><sub>Hoạt động học</sub></b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con chữ


<i>C</i> và từ chia.


- Giáo viên nhận xét bảng con.
<b>2. Bài mới: </b>


* Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết.
- Giáo viên cho học sinh quan sát chữ mẫu.
- Nhận xét chữ mẫu.


- Giáo viên viết mẫu lên bảng.
Đ


- Phân tích chữ mẫu.


- Hướng dẫn học sinh viết bảng con.


<b>2’</b>


<b>3’</b>


<b>25’</b>



- Học sinh quan sát và nhận
xét độ cao của các con chữ.
- Học sinh theo dõi giáo
viên viết mẫu.


- Học sinh phân tích


- Học sinh viết bảng con
chữ Đ 2 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

* Hoạt động 3: Hướng dẫn viết từ ứng dụng.
- Giới thiệu từ ứng dụng:


Đẹp trường đẹp lớp.
- Giải nghĩa từ ứng dụng.


- Hướng dẫn viết từ ứng dụng vào bảng con.
* Hoạt động 4: Viết vào vở tập viết.


Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu
sẵn.



- Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa sai.
-Chấm, chữa.


- Giáo viên thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ thể.
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò.


- Nhận xét giờ học.


- Học sinh về viết phần còn lại.


<b>5’</b>



- Học sinh viết bảng con
chữ: Đẹp


- Học sinh viết vào vở theo
u cầu của giáo viên.
- Sửa lỗi.


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<i><b> TIẾT</b></i><b> </b> :6 KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH. LẬP MỤC LỤC SÁCH


<b>I. Mục tiêu</b>


- Bước đầu biết trả lời câu hỏi và đặt câu theo mẫu câu khẳng định và phủ
định . Củng cố hiểu biết về mục lục sách .Thực hiện đọc mục lục SGK tuần
7 ghi lại 2 bài tập đọc và số trang .


- Rèn kĩ năng nói và trả lời câu hỏi


- Thái độ ứng xử có văn hoa.ù


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK, bảng phụ: câu hỏi. Mục lục tuần 3, 4.
- HS: Vở


<b>III. Các hoạt động d¹y - häc</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b><sub>t’</sub></b> <b><sub>Hoạt động học</sub></b>


<b>1. . ỉn định tổ chức</b>


<b>2. Bài cu õ </b> . Đặt lại tên cho bài – Trả lời câu hỏi.
Lập mục lục sách.


- Thầy nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu: .


- Hôm nay, chúng ta sẽ học dạng bài khẳng
định, phủ định, lập mục lục sách


<b>Phát triển các hoạt động .</b>


<b>2’</b>
<b>3’</b>


<b>25’</b>



- Hát
- Vở nháp.
- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

 Mục tiêu: Biết TLCH và đặt câu theo mẫu
 Phương pháp: Thực hành


 ĐDDH: Bảng phụ: câu hỏi.
Bài 1:


- Nêu yêu cầu đề:


- GV cho HS thực hiện tập bằng trị chơi
đóng vai. Từng cặp 3 em, 1 em hỏi phủ định
(khơng)


Bài 2:


- Nêu yêu cầu bài?


- GV cho HS đối thoại theo mẫu 1 em hỏi. 3
HS khác trả lời.


- GV cho HS đối thoại theo nhóm như đã làm
mẫu


 Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc mục lục


 Mục tiêu: Biết tóm và ghi lại mục lục sách.


 Phương pháp: Trực quan


 ĐDDH: Bảng phụ: Chép mục lục tuần 3,4.
Bài 3:


- Nêu yêu cầu


- Nếu chưa xong Thầy cho HS về nhà làm
tiếp.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø .</b>


- Thầy cho HS lên chơi trị chơi đóng vai.
- HS đặt câu hỏi và HS khác trả lời


- Bạn đi học bây giờ chưa?
- Chưa, tớ chưa đi học bây giờ
- Có, tớ đi học ngay bây giờ
- Cơng viên có xa khơng?
- Cơng viên khơng xa đâu.
- Cơng viên đâu có xa


<b>5’</b>


- Trả lời câu hỏi bằng 2
cách theo mẫu


- Cặp 3 HS đầu tiên


- Em có thích đi xem phim


không?


- Có em rất thích xem
phim


- Không, em không thích
đi xem phim.


- Đặt câu theo mẫu, mỗi
mẫu 1 câu


- Nhà em có xa không?
- Nhà em không xa đâu.
- Nhà em có xa đâu.
- Nhà em đâu có xa.


- Bạn có thích học vẽ
không?


- Trường bạn có xa khơng?
- Lập mục lục các bài tập


đọc đã học ở tuần 3, 4
- HS đọc.


- HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Công viên có xa đâu.
- Làm tiếp bài tập 3



- Chuẩn bị: Kể ngắn theo tranh – viết thời
khóa biểu


<b>Tù nhiªn x· héi</b>


<b>Tiªu hãa thøc ăn</b>



<b>I.Mục tiêu :Sau bài hoc, HS có thể:</b>



- Núi s lợc vế biến đổi thức ăn ở khoang miệng dạ dày, ruột non, ruột già.


- Hiểu ăn chậm nhai kĩ sẽ giúp cho thức ăn tiêu hóa đợc dễ dàng



- Hiểu chạy nhảy sau khi ăn no sẽ có hại cho sù tiªu hãa



- HS có ý thức:ăn chậm, nhai kĩ, không nô đùa chạy nhảy sau khi ăn no,


khơng nhịn đI đại tiện



<b>II.§å dïng</b>



- Tranh cơquan tiêu hóa


<b>III.Hoạt động dạy học</b>



<b>Hoạt động dạy </b> <b><sub>t’</sub></b> <b><sub>Hoạt động học</sub></b>


1

<b>.ổ</b>

<b> </b>

<b>n định tổ chức</b>


Trò chơi: chế biến thức ăn


<b> 2.Hoạt động 1: </b>



Thực hành và thảo luận để nhận biết sự tiêu


hóa thức ăn ở khoang miệng và dạ dày




+ Mục tiêu:HS nói sơ lợc về biến đổi thức ăn


ở khoang miệng và dạ dày



+ TiÕn hµnh:



- Nêu vai trị của răng,lỡi, nớc bọt khi ta ăn ?


- Vào đến dạ dày thức ăn đợc biến đổi thành


gì ?



- Đại diện một số nhóm trả lời -> nhóm khác


bæ xung



=>Kết luận:ở miệng thức ăn đợc nghiền nhỏ,


lỡi nhào trộn, nớc bọt tẩm ớt và đợc nuốt


xuống thực quản rồi vào dạ dày.ở dạ dày thức


ăn tiếp tục đợc nhào trộn nhờ sự co bóp của


dạ dày và một phần thứa ăn đợc biến thành



<b>5’</b>


<b>25’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b> 3.Hoạt động 3 : Làm việc với SGK về sự</b>


tiêu hóa thức ăn ở ruột non và ruột già.



+ Mục tiêu:HS nói sơ lợc về biến đổi thức ăn


ở ruột non và ruột già



+ TiÕn hµnh:


- Lµm viƯc c¶ líp




1 số cặp đọc và trả lời câu hỏi



+ Kết luận:Vào đến ruột non, phần lớn thức


ăn đợc biến thành chất bổ dỡng.Chúng thấm


qua thành ruột non vào máu đi nuôi cơ



thể.Chát bả đợc đa xuống ruột già, biến thành


phân rồi đơa ra ngoài.Chúng tacần đi đại tiện


hàng ngày để tránh bị táo bón.



<b> 4.Hoạt động 3 : Vận dụng kiến thức đã </b>


học vào cuộc sống



+ Mơc tiªu:



- Hiểu đợc ăn chậm nhai kỉ sẽ giúp cho thức


ăn tiờu húa dc d dng



- Hiểu chạy nhảy sau khi ăn no sẽ có hại cho


thức sự tiêu hóa



+ Tiến hành



- Tại sao chúng ta nên ăn chậm, nhai kÜ?



- Không nên chạy, nhảy, nô đùa khi ăn no tại


sao?



+ KÕt luËn:




- Ăn chậm nhai kĩ để thức ăn đợc nghiền nát


tốt hơn làm cho quá trinh tiêu hóa đợc thuân


lợi



- Sau khi ăn no ta cần nghỉ ngơi để dạ dày


làm việc tiêu hóa thức ăn, nếu ta chạy, nhảy


ngay..làm giảm tác dụng của sự tiêu hóa thức


ăn ở dạ dày.



5.Hoạt động 4:Củng cố



- Muốn tiêu hóa thức ăn tót ta cần phải làm


g×?



- NhËn xÐt giê häc.



<b>5’</b>


HS làm việc theo nhóm


đơi



HS đọc và TRả lời câu


hỏi SGK



- NhËn xÐt bæ sung



HS đọc và TRả lời câu


hỏi SGK




</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>giáo dục tập thể</b>
<b>sinh hoạt sao</b>


<b> I. Mơc tiªu:</b>


- Nhận xét các hoạt động của các sao


- Nắm đợc các hoạt động chủ yếu của các sao


- Có ý thức phát huy các u điểm và khắc phục các tồn tại .


<b> II. Sinh ho¹t</b>


<b>1. Đánh giá các hoạt động các sao</b>


a. HS kÓ các việc làm tốt, cha tốt trong tuần
b. GV nhËn xÐt chung:


- Häc tËp:


+ Đi học đều
+ ý thức tốt


- LĐVS: Thực hiện đầy đủ.


- TD: Xếp hành nhanh, múa cha đều.


- Tuyên dơng:
- Nh¾c nhë:



<b> 2. Các hoạt động tun 7</b>


- Duy trì các nề nếp.


- Giỳp nhau trong học tập.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×