Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.13 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS BÌNH NGUN</b> <b>ĐỀ BÀI TẬP KIỂM TRA </b>
Họ và tên:<b> ………</b> <b>Mơn: TỐN – LỚP 6 </b><i><b>(Lần thứ 02)</b></i>
Lớp 6/……… Thời gian: 45 phút <i>(Không kể thời gian giao đề)</i>
<i>Điểm Lời phê của giáo viên</i>
<b>Phần I: TRẮC NGHIỆM: </b><i>(4,0 điểm) </i>
Khoanh tròn chỉ chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Cho tập hợp A = {x N/ 1 < x 8}. Số phần tử của tập hợp A là:
A. 8 B. 7 C. 6 D. Một kết quả khác.
Câu 2: Tìm tự nhiên x, biết: 100 : 2 + 2.x = 76.
A. x = 26 B. x = 15 C. x = 13 D. Moät kết quả khác.
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức: O = 2.22<sub>.147 – 47.8 </sub>
A. O = 2.22.147 – 47.8 = 42.147 – 47.8 = 2352 – 376 = 1976.
B. O = 2.22.(147 – 47).8 = 2.4.100.8 = 8.100.8 = 800.8 = 6400.
C. O = 2.22.147 – 47.8 = 2.4.147 – 47.8 = 8.147 – 8.47 = 8.(147 – 47) = 8.100 = 800.
D. Một kết quả khác.
Câu 4: Cho tổng:
A. * = 0 B. * = 6 C. * = 8 D. Một kết quả khác.
Câu 5: Tập hợp các ước của 12 là:
A. Ö(12) = {2; 6} B. Ö(12) = {3; 4}
C. Ư(12) = {2; 3; 4; 6; 12} D. Một kết quả khác.
Câu 6: Tìm các số tự nhiên x sao cho x B(12) và 12 < x < 50.
A. 24 B. 24; 36
C. 24; 36; 48 D. Các kết quả đều sai.
Câu 7: Phân tích số 3600 thành các thừa số nguyên tố.
A. 3600 = 23<sub>.6.15</sub> <sub>B.</sub><sub> 3600 = 2</sub>4<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>2
C. 3600 = 24<sub>.3</sub>3<sub>.5</sub> <sub>D. 3600 = 2</sub>4<sub>.3.5</sub>3
Caâu 8: x BC(6; 12; 18) vaø 0 < x < 100 thì x là các số:
A. 36 B. 18 C. 36; 72 D. 18; 36
<b>Phần II: TỰ LUẬN: </b><i>(6,0 điểm)</i>
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a) 23<sub>.2</sub>2<sub> – 5</sub>7<sub>:5</sub>5 <sub>b) 450 : [20 – (45 – 5.7)]</sub>
Câu 2: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 2x – 2006 = 23<sub>.3</sub>3 <sub>b) 219 – 7(x + 1) = 100</sub>
Câu 3: Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400, khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18