Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de va DA HSG TP lop 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.72 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>đề thi thi học sinh giỏi lớp 9</b>



<b> m«n : hãa häc</b>


(<i>Thêi gian 150 phót không kể thời gian giao đ</i>ề)
<b>Câu I</b>:<b> </b> ( <i>5 ®iĨm</i>)


1. Mét dung dÞch Cu(NO3)2 cã lÉn AgNO3 ngêi ta cã thĨ dùng kim loại nào


sau õy lm sch dung dch Cu(NO3)2:


A. Cu B. Fe. C. Al. D. Au.


2. Cho 100 gam dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 50 gam dung dịch
H2SO4 dung dịch sau phản ứng pH có giá trị:


A. pH = 7 B. pH < 7 C. pH > 7 D. Khơng tính đợc.
3. Điền các từ hoặc cụm từ vào chỗ trống cho thích hợp:


<b>“</b> Nhơm có ... của ... nh: tác dụng với ..., với dung dịch ... (trừ
HNO3 và H2SO4 đặc, nguội), dung dịch muối ... , nhơm có phản ứng với ...<b>”</b>


A<i>. Kim loại</i> B. A<i>xit</i> C. <i>Tính chất hoá học</i>.
D. <i>Phi kim</i> E. <i>Kim loại kém hoạt động hơn</i> G. <i>Dung dịch kiềm.</i>
H. <i>Ôxi</i> I. <i>Của các kim loại kém hoạt động hơn </i>K. <i>Hiđrơ</i>


<b>C©u II</b>:<b> </b> ( 5<i> ®iĨm</i>)


Lấy cùng một lợng m (gam) mỗi kim loại Mg, Al, Zn (riêng biệt) lần lợt cho
vào ba bình đều chứa 150 ml dung dịch H2SO4 0,2 mol/l.



Giải thích và cho biết trờng hợp nào lợng H2 thu đợc nhiều nhất.


<b>C©u III</b>:<b> </b> ( 5<i> ®iĨm</i>)


1. (4<i> điểm</i>) Dung dịch H2SO4 có nồng độ 0,2 M (dung dịch A). Dung dịch


H2SO4 có nồng độ 0,5 M (dung dịch B).


a) Nếu trộn A và B theo tỷ lệ thể tích VA: VB = 2 : 3 đợc dung dịch C. Hãy


xác định nồng độ mol của dung dịch C.


b) Phải trộn A và B theo tỷ lệ nào về thể tích để đợc dung dịch H2SO4 có


nồng độ 0,3 M.


2. (1<i> điểm</i>) Có hỗn hợp khí thải độc hại gồm HCl, Cl2, CO2. Bằng phơng


pháp hóa học hãy lựa chọn một hóa chất để xử lí hỗn hợp khí thải trên. Viết các
phơng trình húa hc minh ho.


<b>Câu IV</b>:<b> </b> ( 5<i> điểm</i>)


<b>1.</b> (3 <i>điểm</i>) Để hòa tan hoàn toàn 11,2 gam kim loại M cần phải dùng tối
thiểu 400 ml dung dÞch HCl 1M.


a) Xác định kim loại M. Tính thể tích khí thu đợc ở điều kiện tiêu chuẩn.


b) Tính nồng độ mol/l của dung dịch muối thu đợc sau phản ứng (coi thể tích
dung dịch thay đổi không đáng kể).



c) Đốt cháy 11,2 gam kim loại M trong khơng khí thu đợc bao nhiêu gam ơxit.
Nếu cho 11,2 gam kim loại M trên tác dụng với Clo d thu đợc bao nhiêu gam
muối clorua của M ?


<b>2.</b> (2<i> điểm</i>) Hãy lấy một ví dụ trong một phản ứng hóa học có đủ bốn chất
axit, muối, oxit và bazơ.


<i>(<b>Tất cả các phản ứng trong đề đều xảy ra hoàn toàn)</b></i>


Cho : <i>Zn = 65; Cu = 64; Fe = 56; N = 14: Al = 27: Na = 23: Ca = 40</i>
<i> H = 1 ; O = 16 ; C = 12; Ba = 137; Mg = 24; Cl = 35,5</i>


Híng dÉn chÊm §Ị thi häc sinh giỏi


<i>Năm học 2005- 2006</i><b> </b>


<i><b> (</b>gåm 03 tê)<b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu I : ( 5</b><i> điểm</i>) 1. A 2. D <i>(mỗi câu đúng đợc 1,0 điểm)</i>


3. Nh«m có t<i><b>ính chất hoá học</b><b> </b></i> của <i><b>kim loại</b></i> nh: t¸c dơng víi p<i><b>hi kim</b></i>


với dung dịch <i><b>axit</b></i> (trừ HNO3 và H2SO4 đặc nguội), dung dịch muối <i><b>của các</b></i>
<i><b>kim loại kém hoạt động hơn</b></i><b>, nhơm có phản ứng với</b> <i><b>dung dịch kiềm</b>.</i>


<i>(Mỗi chỗ trống điền đúng đợc 0,5 điểm)</i>


<b>C©u II : ( 5</b><i> điểm</i>) Các phơng trình phản ứng xảy ra:
Mg + H2SO4  MgSO4 + H2




24
<i>m</i>
mol
24
<i>m</i>
mol
2Al + 3 H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2 



27
<i>m</i>
mol
18
27
.
2


3<i>m</i> <i>m</i>


 mol


Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2 



65
<i>m</i>
mol
65


<i>m</i>
mol
Víi m > 0 ta lu«n cã


18
<i>m</i>
>
24
<i>m</i>
>
65
<i>m</i>


, nhng lợng hiđro tối đa thu đợc bằng:
<i>n<sub>H</sub></i> 0,15 0,2 0,03<i>mol</i>


2   


Nªn cã bèn khả năng xảy ra tuỳ theo m:
a. Khi m  1,95 gam tøc lµ


65


<i>m</i>


 0,03 mol, lợng hiđro thu đợc là nh
nhau ( số mol kẽm = 0,03) trong cả ba trờng hợp, đều bằng 0,03 mol. <i>(axit</i>
<i>hết kim loại d)</i>


b. Khi 0,72 gam  m < 1,95 gam tøc lµ



24


<i>m</i>


 0,03 mol >


65


<i>m</i>


, lợng
hiđro thu đợc nhiều nhất trong hai trờng hợp là Mg và Al, đều bằng 0,03
mol. ( số mol Mg = 0,03)


c. Khi 0,54 gam  m < 0,72 gam, tøc lµ


18


<i>m</i>


 0,03 mol >


24


<i>m</i>


, lợng
hiđro thu đợc nhiều nhất trong trờng hợp Al và bằng 0,03 mol.



d. Khi 0 < m < 0,54 gam tøc lµ: 0,03 mol >


18
<i>m</i>
>
24
<i>m</i>
>
65
<i>m</i>


, lợng hiđro thu
đợc nhiều nhất trong trờng hợp Al và bằng


18


<i>m</i>


mol < 0,03 mol.


<b> C©u III : ( </b><i>5 ®iĨm</i>)
1. ( 4<i> ®iĨm</i>)


a) Nồng độ mol của dung dịch Từ VA: VB = 2 : 3


 VA = 2 V; VB = 3 V


- Sè mol cña H2SO4 có trong 2V dung dịch A là:


<i>n<sub>H</sub></i> <i><sub>SO</sub></i> <i>V</i> 0,0004<i>V</i>



1000
2
2
,
0
4
2 


 mol


- Sè mol cña H2SO4 cã trong 3V dung dịch B là:


<i>n<sub>H</sub></i> <i><sub>SO</sub></i> <i>V</i> 0,0015<i>V</i>


1000
3
5
,
0
4
2 


 mol


- Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 sau khi pha trộn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

0,38


)
3
2
(
)
0015
,
0
0004
,
0
(
1000




<i>V</i>
<i>V</i>


<i>CM</i> mol/l


b) Pha chÕ dung dÞch H2SO4 0,3 M


Gọi x ml là thể tích của dung dịch A và y ml là thể tích của dung dịch B
phải lấy để có dung dịch H2SO4 0,3 mol/l.


- Sè mol H2SO4 có trong x ml dung dịch A là:


<i>n<sub>H</sub></i> <i><sub>SO</sub></i> <i>x</i> 0,0002<i>x</i>



1000
2
,
0
4


2   (mol)


- Sè mol H2SO4 có trong y ml dung dịch B là:


<i>n<sub>H</sub></i> <i><sub>SO</sub></i> <i>y</i> 0,0005<i>y</i>


1000
5
,
0
4


2   (mol)


- Từ cơng thức tính nồng độ mol, ta có:
1000(0,0002 0,0005 ) 0,3





<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>C<sub>M</sub></i>


Giải ra ta đợc kết quả x : y = 2 : 1


Kết luận: Ta phải trộn 2 thể tích dung dịch A với 1 thể tích dung dịch B,
ta sẽ đợc dung dịch H2SO4 có nồng 0,3 mol/l.




---2. ( 1<i> điểm</i>) Chọn dung dịch kiềm vì có các phản ứng
2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O (1)


NaOH + HCl  NaCl + H2O (2)


NaOH + Cl2  NaClO + NaCl + H2O (3)


<b>C©u IV : ( </b><i>5 ®iĨm</i>)
<b> 1. ( 3</b><i> ®iĨm</i>)


Sè mol HCl = 0,4 x 1 = 0,4 mol.


Đặt x là hoá trị của M ( x nguyên, dơng) và M là khối lơng mol
2M + 2x HCl  2MClx + x H2 (1)


Theo PT 2 <-- 2x mol
Theo bµi


<i>M</i>



2
,
11


 0,4 mol
a) Sè mol M nM =


<i>M</i>


2
,
11


v©y M = 28x
-> x = 2 vµ M = 56 gam Lµ Fe


Số mol M = Số mol H2 = 0,2  Thể tích của H2 = 0,2 x 22,4 = 4,48 lít
b) Nồng độ mol/l của dung dịch muối thu đợc sau phản ứng


CM cña FeCl2 = 0,2 : 0,4 = 0,5 M


c) Đốt cháy 11,2 gam kim loại M trong khơng khí thu đợc:


3Fe + 2 O2  Fe3O4 (2)


0,2 


3
2
,


0


mol
Khối lợng ôxit thu đợc là


3
2
,
0


. 232 = 15,47 gam
* NÕu cho 11,2 gam kim loại M trên tác dụng với Clo d


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

---2Fe + 3 Cl2  2FeCl3 (3)


0,2  0,2 mol


Khối lợng muối thu đợc là 0,2 x 162,5 gam = 32,5 gam


...
2. ( 2<i> điểm</i>) Đó là phản ứng trung hßa


VÝ dơ: HCl + NaOH  NaCl + H2O


Axit Bazơ Muối oxit
H2O là hyđro oxit, vì theo định nghĩa oxit:


<i><b> " Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó cú mt nguyờn t l oxi"</b></i>


<b>Tổng điểm toàn bài </b>




0,5
0,5
0,5
0,5


<b>20.0</b>



<b>Chó ý : - NÕu häc sinh trong quá trình làm bài có các cách giải khác không</b>
nh hớng dẫn mà hợp lý vẫn cho điểm tối ®a nh híng dÉn chÊm.


- Nếu học sinh trong quá trình làm bài viết các phơng trình phản ứng
khơng cân bằng hoặc thiếu điều kiện thì trừ 1/2 số điểm cho phơng trình đó.


- Điểm tồn bài làm trịn đến 0,5.


<b>2. Đó là phản ứng trung hòa:</b> ( 1<i> điểm</i>)


VÝ dô: HCl + NaOH  NaCl + H2O


axit bazơ muối oxit
H2O là hyđro oxit, vì theo định nghĩa oxit:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. </b> Để hòa tan hoàn toàn 11,2 gam kim loại M cần phải dùng tối thiểu 400
ml dung dịch HCl 1M.


d) Xác định kim loại M. Tính thể tích khí thu đợc ở điều kiện tiêu chuẩn.


e) Tính nồng độ mol/l của dung dịch muối thu đợc sau phản ứng (coi thể tích
dung dịch thay đổi khơng đáng kể).



f) Đốt cháy 11,2 gam kim loại M trong khơng khí thu đợc bao nhiêu gam ôxit.
Số mol HCl = 0,4 x 1 = 0,4 mol.


Đặt x là hoá trị của M ( x nguyên dơng) và M là khối lơng mol


2M + 2x HCl  2MClx + x H2 (1)


2 <-- 2x mol


<i>M</i>


2
,
11


 0,4
a) Sè mol M =


<i>M</i>


2
,
11


v©y M = 28x -> x = 2 M = 56 gam <b>Lµ Fe</b>
Sè mol M = Sè mol H2 = 0,2  ThĨ tÝch cđa H2 = 0,2 x 22,4 = 4,48 lÝt


c) Nồng độ mol/l của dung dịch muối thu đợc sau phản ứng
CM của FeCl2 = 0,2 : 0,4 = 0,5 M



c) Đốt cháy 11,2 gam kim loại M trong khơng khí thu đợc:


3Fe + 2 O2  Fe3O4 (2)


0,2  0,1


Khối lợng ôxit thu đợc là 0,1 x 242 = 24,2 gam


1. ( 3<i> điểm</i>) Chia m gam hỗn hợp hai kim loại A và B có hóa trị khơng đổi
thành hai phần bằng nhau


- Phần 1 cho tác dụng với HCl d thu đợc 1,792 lít khí (ĐKTC).
- Phần 2 cho tác dụng với oxi d thu đợc 2,84 gam hỗn hợp hai ôxit.
Vậy m gam hỗn hợp hai kim loại A và B là:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×