Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

giao an toan 9dai so hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.71 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:


Ngày dạy: <b>Tiết 65: Ôn tập cuối năm</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hs c ụn tp cỏc kiến thức về căn bậc hai.


- Hs đợc rèn kĩ năng về rút gọn, biến đổi biểu thức, tính giá trị biểu thức và một vài
dạng câu hỏi nâng cao trên cơ sở rút gọn biểu thức chứa căn.


<b>II. ChuÈn bị</b>


Gv: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập hoặc bài giải mẫu.


Hs: Ôn tập chơng I: Căn bậc hai, căn bậc ba và làm các bài tập 1--> 5.
Bài tập ôn cuối năm (SGK/ 131, 132)


<b>III. Tin trỡnh dy - học</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ (8 phút)</b></i>
<b>Hoạt động của Gv</b>
Gv: Nêu câu hỏi kiểm tra


• <b>Hs1: Trong tập R các số thực, những</b>
số nào có căn bậc hai ? những số nào
có căn bậc ba ?


Nêu cụ thể với số dơng, số 0, số âm.


- Chữa bài tập số 1 (SGK/ 131)


(Đề bài đa lên màn hình).


ã Hs 2: <sub>A</sub> có nghĩa khi nào ?
- Chữa bài tập số 4 (SGK/ 132)
(Đề bài đa lên màn hình).


- Chữa bài tập số 2 (SBT/ 148)
(Đề bài đa lên màn hình)


Gv: Nhận xét, cho điểm.


<b>Hot ng ca Hs</b>
Hai Hs lên bảng kiểm tra:


• Hs1: - Trong tập R các số thực, các số 0 có
căn bậc hai. Mỗi số dơng có hai căn bậc hai là
hai số đối nhau. Số 0 có một căn bậc hai là 0.
Số âm khơng có căn bậc hai.


- Mọi số thực đều có một căn bậc ba. Số dơng
có căn bậc ba là số dơng, số 0 có căn bậc ba là
số 0, số âm có căn bậc ba là số õm.


- Chữa bài tập 1 SGK


Chn (C): Cỏc mnh I và IV sai.
I. ( 4).( 25)   4. 25


sai vì <sub></sub><sub>4</sub> và <sub></sub><sub>25</sub> vô nghĩa.
IV. <sub>100</sub><sub></sub><sub>10</sub>



sai vì vế trái <sub>100</sub> biểu thị căn bậc hai số học
của 100 không bằng vế phải là <sub></sub> <sub>10</sub>


• Hs2: <sub>A</sub> cã nghÜa  A 0


- Chữa bài tập 4 SGK
Chọn (D) 49


Giải thích :


2 x 3 (§K: x 0)


2 x 9


  


x 7


 


x 49


(TMĐK)
- Chữa bài tập 2 SBT
Chọn (D) x 2,5
Gi¶i thÝch:


5 2x xác định
 5 - 2x 0



 - 2x -5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Giáo án đại s 9</b></i>


Hs nhận xét bài làm của bạn
<i><b>3. Tổ chức «n tËp</b></i>


<b>Hoạt động của Gv</b>


<b>Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức thơng qua</b>
<b>bài tập trắc nghiệm (10 phút)</b>


<b>Bµi tËp 3 (SBT/ 148)</b>
BiĨu thøc <sub>( 3</sub> <sub>5)</sub>2


 cã gi¸ trị là:


A. <sub>3</sub><sub></sub> <sub>5</sub> ; B. <sub>3</sub><sub></sub> <sub>5</sub>
C. <sub>5</sub> <sub></sub> <sub>3</sub> ; D. 8 - 2 <sub>15</sub>


<b>Bài tập: Chọn chữ cái đứng trớc kết quả đúng:</b>
1. Giá trị của biểu thức


2 - <sub>( 3 2)</sub>2


 b»ng:


<b>A. - </b> <sub>3</sub> <b>B. 4</b> <b>C. 4 - </b> <sub>3</sub> <b>D. </b> <sub>3</sub>
2. Giá trị của biểu thức:



3 2
3 2





b»ng :


<b>A. -1</b> <b><sub>B. 5 - 2</sub></b> <sub>6</sub> <b><sub>C. 5 + 2</sub></b> <sub>6</sub> <b>D. 2</b>


3. Với giá trị nào của x thì 1 x
2





cã nghÜa :
¢. x > 1 B. x  1 C. x  2 D. x 1
4. Víi giá trị nào cđa x th× x


3 kh«ng cã
nghÜa ?


A. x >


0 B. x = 0 C. x < 0 D.với mọix
<b>Bài tập 3 (SGK/ 132)</b>


Giá trị của biÓu thøc


2( 2 6)


3 2 3





b»ng:


A. 2 2
3 B.


2 3


3 C. 1 D.
4
3
Gv(Gợi ý): Nhân cả tử và mÉu víi <sub>2</sub>


<b>Hoạt động 2: Luyện tập bài tập dạng tự</b>


<b>Hoạt động của Hs</b>
Hs trả lời miệng


Chän (C). <sub>5</sub><sub></sub> <sub>3</sub>
V× <sub>( 3</sub> <sub>5)</sub>2


 = 3 5 = 5 3


<b>Bài tập:</b>



Hs trả lời và mỗi lợt cho 2 Hs lên bảng
giải thích.


1. Chọn (D). <sub>3</sub>


Giải thích: 2 - <sub>( 3 2)</sub>2


= 2 - (2 - <sub>3</sub>) = <sub>3</sub>
2. Chän (B). 5 - 2 <sub>6</sub>


Gi¶i thÝch:
3 2
3 2


=
2
( 3 2)
( 3 2)( 3 2)




 


= 3 2 2 6
3 2


 




= 5 - 2 <sub>6</sub>
3. Chän (D). x 1.


Gi¶i thÝch: 1 x
2





cã nghÜa 1 x 0
2

 

x 1
0
2


   x 1


4. Chän (C). x < 0
x


3 kh«ng cã nghÜa
x


0 x 0


3


 


<b>Bài tập 3 SGK</b>
Chọn (D). 4


3


Giải thích : 2( 2 6)
3 2 3





= 2 2( 2 6)
3 2. 2 3





= 4 4 3
3 4 2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ln (25 phót)</b>


<b>Bµi sè 5 (SGK/ 132)</b>


Chøng minh r»ng gi¸ trÞ cđa biĨu thøc sau
không phụ thuộc vào biến:



2 x x 2 x x x x 1
.


x 1


x 2 x 1 x


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




 




 


 


Gv: Hãy tìm điều kiện để biểu thức xác định
rồi rút gọn biểu thức.


<b>Bµi sè 7 (SBT/ 148, 149)</b>
P =


2
x 2 x 2 (1 x)


.


x 1 x 2 x 1 2


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>




 


  


 


a) Rót gän P.


b) TÝnh P víi x = 7 - 4 <sub>3</sub>
(câu hỏi bổ sung)


c) Tìm giá trị lớn nhất của P.


Gv đa bài giải câu a để Hs tham khảo.


P = x 2 x 2<sub>2</sub>


( x 1)( x 1) ( x 1)


 <sub></sub> <sub></sub> 




 



  


 




2
(1 x)
.


2




§K: x 0, x 1


P = ( x 2)( x 1) ( x 2)( x 1)<sub>2</sub>
( x 1)( x 1)


    


 




2
(1 x)
.



2




P = x x 2 x 2 x x 2 x 2
( x 1)(x 1)


      


 




2
(1 x)
.


2




=


2
4(1 3)
3 ( 3 1)






= 4(1 3) 4
3
3( 3 1)







Hs lµm bài tập vào vở.
Một Hs lên bảng làm.
ĐK: x > 0 ; x 1.


= 2 x<sub>2</sub> x 2


( x 1) ( x 1)( x 1)


   




 


  


 


. (x 1)( x 1)
x



 


=(2 x )( x 1) ( x<sub>2</sub> 2)( x 1)


( x 1) .( x 1)


    


 


. (x 1)( x 1)
x


 


=2 x 2 x x x 1 2 x 2
x


      


= 2 x 2
x 


KÕt ln: Víi x > 0, x1 th× giá trị của
biểu thức không phụ thuộc vào biến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Giáo án đại số 9</b></i>
P = 2 x.( x 1)


2



 


P = x (1 x ) x x


b) Tính giá trị của P với x = 7 - 4 <sub>3</sub>
- H·y tÝnh <sub>x</sub>


c) T×m GTLN cđa P.


Gv(Gợi ý): Hãy biến đổi sao cho toàn bộ biến
số nằm trong bình phơng của một hiệu.


Củng cố:(8ph)


<b>Bài tập bổ sung (đề bài đa lên màn hình)</b>
Cho biểu thức:


P = x 1 : 1 2


x 1
x 1 x x x 1


 <sub> </sub> <sub></sub>


 


   





    


 


a) Rót gän P.


b) Tìm các giá trị của x để P < 0


c) Tìm các số m để có các giá trị của x thoả
mãn:


P . <sub>x</sub> = m - <sub>x</sub>


Gv yêu cầu Hs nêu điều kiện của x và rút gọn
nhanh biểu thức P (GV ghi lại)


b) Hs nêu:


x = 7 - 4 <sub>3</sub>= 4 - 2.2 <sub>3</sub> + 3 = (2 - <sub>3</sub>)2


2


x (2 3)


   = 2 - 3


P = <sub>x</sub> - x = 2 - <sub>3</sub>- (7 - 4 <sub>3</sub>)
= 2 - <sub>3</sub> -7 + 4 <sub>3</sub>
= 3 <sub>3</sub> - 5



P = <sub>x</sub> - x = - (x - <sub>x</sub> )
P = - ( x)2 2 x.1 1 1


2 4 4


 


  


 


 


P = -


2
1 1
x


2 4


 


 


 


 



Cã -


2
1
x


2


 




 


  


0 víi mäi x §KX§.
2


1 1 1


P x


2 4 4


 


  <sub></sub>  <sub></sub>  


 



 GTLN cđa P = 1


4, x¶y ra khi


1
x


2




1
x


4


(TMĐK)


Hs xem bi.


Hs nêu cách làm.
ĐK: x > 0; x 1.


P = x 1


x 1 x ( x 1)


 





 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

c) Gv híng dÉn Hs lµm.
- Thay P = x 1


x




và thu gọn phơng trình .


Kết hợp điều kiÖn.


: x 1 2
( x 1)( x 1)


 


 


= x 1 .( x 1)( x 1)
x( x 1) x 1


  


 



= x 1
x




b) P < 0  x 1
x




< 0
ĐK: x > 0; x 1
Với x > 0 <sub></sub> <sub>x</sub> > 0
Do đó x 1


x




< 0 x - 1 < 0  x < 1
KÕt hợp với đk ta có với 0 < x < 1 th× P<0
c)


P. <sub>x</sub>= m - <sub>x</sub> §K: x > 0; x 1
x 1


x





. <sub>x</sub> = m - <sub>x</sub>
x - 1 = m - <sub>x</sub>


x + <sub>x</sub> -1 - m = 0


Đặt <sub>x</sub> = t. Ta có phơng trình:
t2<sub> + t - 1 - m = 0</sub>


§K: t > 0; t 1
- CÇn   0


= 12<sub> - 4(-1 - m) = 5 + 4m</sub>
  0  5 + 4m  0
 m 5


4


 <i>(1)</i>


- Theo hÖ thøc ViÐt ta cã:
t1 + t2 =


b
a




= -1



t1 .t2 =


c


a= - (1 + m)


t1 + t2 = -1 Phơng trình có nghiệm âm


- Để phơng trình có nghiệm dơng thì t1.t2


= - (1 + m) < 0.


 1 + m > 0  m > - 1 <i>(2)</i>


Để nghiệm dơng đó khác 1 cần
a + b + c  0


hay 1 + 1 -1 -m  0  m 1 <i>(3)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Giáo án đại số 9</b></i>


P. <sub>x</sub>= m - <sub>x</sub> lµ m > - 1 vµ m 1
<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)</b></i>


- TiÕt sau ôn tập về hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai và giải phơng trình, hệ phơng
trình.


- Bài tập vỊ nhµ sè 4, 5, 6 (SBT/ 148)


6, 7, , 9, 13 (SGK/ 132, 133)


6. Rót kinh nghiƯm


Tuần Ngày Th¸ng Năm 2010


Ngày soạn:


Ngày dạy: <b>Tiết 66 : Ôn tập cuối năm (Tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hs đợc ôn tập các kiến thức về hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai.


- Hs đợc rèn luyện thêm kĩ năng giải phơng trình, giải hệ phơng trình, áp dụng hệ thức
Viét vào việc giải bài tập.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


Gv: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập hoặc bài giải mẫu.


Hs: - Ôn tập về hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai y = ax2<sub> (a</sub><sub></sub><sub>0), giải hệ phơng trình</sub>


bậc nhất hai ẩn, phơng trình bậc hai, hệ thức Viét.
- Làm các bài tập Gv yêu cầu.


- Bng ph nhóm, bút dạ.
<b>III. Tiến trình dạy- học</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra (8 phút)</b></i>
<b>Hoạt động của Gv</b>
Gv nêu yêu cầu kiểm tra.


<i><b>Hs1: - Nêu tính chất của hàm</b></i>
số bậc nhất y = ax + b (a0)
- Đồ thị của hm s bc nht
l ng nh th no?


- Chữa bài tËp sè 6 (a) (SGK/
132)


Cho hµm sè y = ax+ b. T×m a,


<b>Hoạt động của Hs</b>
Hai Hs lên bảng kiểm tra:


<i><b>Hs1: - Hàm số bậc nhất y = ax + b (a</b></i>0) xác định
với mọi x thuộc R và có tính chất: Đồng biến khi a >
0 , nghịch biến khi a < 0.


- Đồ thị hàm số bậc nhất là một đờng thẳng cắt trục
tung tại điểm có tung độ bằng b, song song với đờng
thẳng y = ax nếu b0, trùng với đờng thẳng y = ax
nếu b = 0.


- Chữa bài tập 6 (a) SGK


A(1; 3) thuc đồ thị của hàm số y = ax+ b nên thay x
=1; y = 3 phải thoả mãn phơng trình y = ax+ b, do đó
ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b biết đồ thị của hàm số đi qua
hai điểm A(1; 3) và B(-1 ; -1).



<i><b>Hs2: Ch÷a bµi tËp 13</b></i>
(SGK/133)


Xác định hệ số a của hàm số y
= ax2<sub> , biết rằng đồ thị của nó</sub>


đi qua điểm A(-2; 1)
Vẽ đồ thị của hàm số đó
(Bảng phụ có kẻ sẵn ơ vng)


Nêu nhận xét về đồ thị của
hàm số y = ax2<sub> (a</sub><sub></sub><sub>0).</sub>


B(-1; -1) thuộc đồ thị của hàm số y=ax+ b nên thay x
= -1 ; y = -1 phải thỏa mãn phơng trình y = ax+ b, do
đó ta có:


- a + b = -1 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phơng tr×nh:


a b 3 2b 2 b 1
a b 1 a b 3 a 2


   


  


 



  


     


  


<i><b>Hs2: ch÷a bµi tËp 13 SGK</b></i>


A(-2;1) thuộc đồ thị hàm số nên thay a = -2; y= 1
phải thoả mãn phơng trình y = ax2<sub> , do đó ta có:</sub>


a.(-2)2<sub> = 1 </sub><sub></sub> <sub>a = </sub>1


4.
Vậy hàm số đó là y = 1


4x


2<sub>.</sub>


Hs nêu nhận xét nh SGK/ 35


<i><b>3. Ôn tập</b></i>


<b>Hot động của Gv</b>


<b>Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức</b>
<b>thơng qua bài tập trắc nghiệm (15</b>
phút)



<b>Bµi 8 (SBT/ 149)</b>


Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm
số


y = -3x +4
A. ( 0 ; 4


3) B. ( 0 ;
-4
3)
C. (-1 ; -7 ) D. (-1 ; 7)
<b>Bµi 12 (SBT/ 149)</b>


Điểm M (-2,5 ; 0 ) thuộc đồ thị ca


<b>Hot ng ca Hs</b>


Hs: Nêu kết quả.
Chọn (D) (-1 ; 7)


Giải thích: Thay x = -1 vào phơng trình y =
-3x + 4 ta cã: y = - 3. (-1) + 4 = 7.


Vậy điểm (-1; 7) thuộc đồ thị hàm số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Giáo án đại số 9</b></i>


hµm số nào sau đây ?
A. y = 1



5x


2 B. y = x
2


C. y = 5x2 <sub>D. Kh«ng thuéc</sub>


cả ba đồ thị các
hàm số trên.
<b>Bài tập bổ sung.</b>


<i>Chọn chữ cái đứng trớc kt qu</i>
<i>ỳng</i>.


1. Phơng trình 3x - 2y = 5 cã nghiƯm lµ:
A. (1 ; -1) B. (5 ; -5)
C. (1 ; 1) D. (-5 ; 5)


<i><b>2. Hệ phơng trình </b></i> 5x 2y 4
2x 3y 13


 





 






nghiƯm lµ:


A. (4 ; -8) B. (3 ; -2)
C. (-2 ; 3) D. (2 ; -3)
<i><b>3. Cho phơng trình 2x</b><b>2</b><b><sub> + 3x + 1 = 0</sub></b></i>
Tập nghiệm của phơng trình là:


A. (-1 ; 1


3) B. (-
1
2 ; 1)
C. (-1 ; - 1


2 ) D. (1 ;
1
2)


<i><b>4. Phơng trình 2x</b><b>2</b></i><sub> - 6x + 5 = 0 có tÝch</sub>
hai nghiÖm b»ng:


A. 5


2 B. -
5
2


C. 3 D. Không tồn tại


Gv: Cho Hs giải tiếp


<b>Bài tập 14 (SGK / 133)</b>


<i>(Đề bài trên màn hình)</i>


<b>Bài tập 15 (SGK / 133)</b>


<i>(Đề bài trên màn hình)</i>


Gv: Yờu cu Hs hot ng nhúm.


Giải thích: Cả ba hàm số trên có dạng y = ax2


(a0) nờn th đều đi qua gốc tọa độ, mà
không đi qua điểm M(-2,5 ; 0).


Hs trả lời miệng và mỗi lợt cho 2 Hs lên bảng
giải thích


1. Chọn (A) (1 ; -1)


Giải thích: Thay x = 1 và y = -1 vào vế trái
ph-ơng trình đợc:


3. 1 - 2.(-1) = 5


(1 ; -1) là một nghiệm của phơng trình.
2. Chọn (D). (2 ; -3)



Giải thích: Cặp số (2 ; -3) thoả mÃn cả hai
ph-ơng trình của hệ. Hoặc giải hệ phph-ơng trình.


3. Chọn (C). (-1 ; - 1
2)
Giải thích: Phơng trình có
a - b + c = 2 - 3 +1 = 0


 x1 = -1 ; x2 = -


c 1
a  2
4. Chọn (D). Không tồn tại
Giải thích: '


= 9 - 10 = - 1 < 0


Phơng trình v« nghiƯm.


Chän (B). a


3 (theo hệ thức Viét)
Hs hoạt động theo nhúm.


<i>Cách 1</i>: Hs có thể thay lần lợt các giá trị của a
vào hai phơng trình . Tìm nghiệm của các
ph-ơng trình rồi kết luận.


Gọi x2<sub> + ax + 1 = 0 lµ (1)</sub>



x2<sub> - x - a = 0 lµ (2)</sub>


+ Víi a = 0  (1) lµ x2<sub> + 1 = 0 vô nghiệm nên </sub>


loại.


+ Với a = 1 (1) là x2<sub> + x + 1= 0 vô nghiệm </sub>


nên loại.


+ Với a = 2 (1) là x2<sub> + 2x + 1 = 0 </sub><sub></sub> <sub>(x + </sub>


1) 2<sub> = 0 </sub><sub></sub> <sub>x = -1</sub>


(2) lµ x2<sub> - x - 2 = 0 </sub>


Cã a - b + c = 0  x1 = - 1; x2 = 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Sau khi hoạt động nhóm khoảng 3
phút, Gv yêu cầu đại diện 1 nhóm
lên trình bày.


Gv nhËn xÐt, bỉ sung.


<b>Hoạt động 2: Luyện tập bài tập</b>
<b>dạng tự lun (20 phỳt)</b>


<b>Bài 7 (SGK/ 132)</b>


<i>(Đề bài trên màn hình)</i>



Gv hái : (d1) y = ax + b


(d2) y = a’ x + b’


song song với nhau, trùng nhau, cắt
nhau khi nào ?


Gv yêu cầu 3 Hs lên trình bày 3
tr-ờng hợp.


<b>Bài 9 (SGK/ 133)</b>


Giải các hệ phơng trình sau:
a) 2x 3 y 13


3x y 3


 





 




Chän (C).


<i>C¸ch 2</i>: NghiƯm chung nếu có của hai phơng


trình là nghiệm của hÖ


2


2


x ax 1 0 (1)
x x a 0 (2)


   





  





Trừ từng vế (1) và (2), đợc
( a+1)( x+1) = 0  a 1


x 1










Với a = -1 thì (1) là x2<sub> - x + 1 = 0 vô nghiệm </sub>


nên loại.


Vi x = -1, thay vào (1) đợc 1 - a + 1 = 0  a
= 2.


VËy a = 2 tho¶ mÃn. Chọn (C).
Đại diện 1 nhóm trình bày.


Hs lớp nhận xét, có thể nêu cách giải khác.


Hs (d1) / / (d2) 


a a '
b b'









(d1) (d2) 


a a '
b b'










(d1) c¾t (d2)  a a’




Hs1 a) (d1) (d2) 


m 1 2
5 n


 






m 1
n 5




 






Hs2 b) (d1) c¾t (d2)  m +1 2  m 1


Hs3 c) (d1) //(d2)


m 1 2
5 n


 


 



m 1
n 5




 





Hs làm bài tập cá nhân.
Hai Hs lên bảng trình bày.
Đáp số:



a) Hệ phơng trình có 2 nghiệm:
(2; 3) và (- 4


7 ; -
33


7 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Giáo án đại số 9</b></i>


b) 3 x 2 y 2
2 x y 1


<sub></sub> <sub></sub>










Gv: Gợi ý câu a) cần xÐt 3 trêng hỵp
y = 0; y > 0; y < 0.


Câu b) cần đặt điều kiện cho x, y và
giải hệ phơng trình bằng đặt ẩn phụ.
Hs có thể giải hệ phơng trình bằng


phơng pháp cộng đại số hay phơng
pháp thế.


Gv: KiÓm tra việc giải bài tập của
Hs.


Gv nhận xét, có thể cho điểm Hs.
<b>Bài 13 (SBT/ 150)</b>


<i>(Đề bài trên màn hình)</i>


Cho phơng trình: x2<sub> - 2x + m = 0 (1)</sub>


Với giá trị nào cđa m th× (1)
a) Cã nghiƯm ?


b) Cã hai nghiƯm dơng ?
c) Có hai nghiệm trái dấu ?
Gv: hỏi


- Phơng trình (1) có nghiệm khi nào
? ' 0


1- m 0  m  1


- Ph¬ng trình (1) có hai nghiệm
d-ơng khi nào ?


- Phơng trình có 2 nghiệm trái dấu
khi nào ?



<b>Bài 16 (SGK/ 133)</b>
Giải các phơng trình:
a) 2x3<sub> - x</sub>2<sub> + 3x + 6 = 0</sub>


Gv gợi ý vế trái phơng trình có tổng
các hệ số bậc lẻ bằng tổng các hệ số
bậc chẵn, để phân tích vế trái thành
nhân tử , ta cần biến đổi đa thức đó
để có từng cặp hạng tử có hệ số bằng
nhau và hạ bậc.


2x3<sub> + 2x</sub>2<sub> - 3x</sub>2<sub> - 3x + 6x + 6 = 0</sub>


Rồi biến đổi tiếp phơng trình.
b) x(x + 1)(x + 4)(x + 5) = 12


Gv gỵi ý nhãm nh©n tư ở vế trái:
(dựa vào tổng các số ở đuôi: 0 + 5 =
1 + 4 )


Hs lớp nhận xét bài làm của các bạn.


Hs trả lời:


- Phơng trình (1) có nghiệm ' 0


 1- m 0  m  1


- Phơng trình (1) có hai nghiệm dơng



1 2


1 2
' 0


S x x 0
P x .x 0


 



 <sub></sub>   


  




1 2


1 2
m 1


S x x 2 0 (T / m)
P x .x m 0







 <sub></sub>    


   




0 m 1


  


- Phơng trình có 2 nghiệm trái dấu
1 2


P x .x 0 m 0


    


Sau khi Gv gợi ý, hai Hs lên bảng biến đổi tiếp
các phơng trình về các dạng đã biết.


a) 2x3<sub> - x</sub>2<sub> + 3x + 6 = 0</sub>


 2x3<sub> + 2x</sub>2<sub> - 3x</sub>2<sub> - 3x + 6x +6 = 0</sub>
 2x2<sub> (x + 1) - 3x (x+ 1) + 6(x + 1) = 0</sub>
 (x+ 1) (2x2<sub> - 3x + 6) = 0</sub>


b) x(x + 1)(x + 4)(x + 5) = 12


x(x 5) (x 1)(x 4)

 

 

12

 (x2<sub> + 5x)(x</sub>2<sub> + 5x + 4) = 12</sub>


Đặt x2<sub> + 5x = t</sub>


Ta cã: t( t+ 4) = 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

x(x 5) (x 1)(x 4)

 

 

12


Gv Gọi 2 Hs lên bảng làm tiếp.
Khi phơng trình đã ở dạng tích hoặc
dạng phơng trình bậc hai thì yêu
cầu Hs về nhà giải tip.


<i><b>4. Củng cố: Nhắc lại các dạng bài tập trọng tâm trong giờ và phơng pháp giải </b></i>
<i><b>5. Hớng dẫn vỊ nhµ (2 phót)</b></i>


- Xem lại các bài tập đã cha.


- Tiết sau ôn tập về giải bài toán bằng cách lập phơng trình.
- BTVN: 10, 12, 17 (SGK / 133, 134)


11, 14, 15 (SBT/ 149, 150)
6. Rút kinh nghiệm


Ngày soạn: Tiết 67 : Ôn tập cuối năm (tiếp)
Ngày dạy:


<b>I. Mục tiêu</b>


- Ôn tập cho Hs các bài tập giải bài toán bằng cách lập phơng trình (gồm cả giải toán


bằng cách lập hệ phơng trình)


- Tip tc rèn cho HS kĩ năng phân loại bài toán, phân tích các đại lợng của bài tốn,
trình bày bài giải.


- ThÊy râ tÝnh thùc tÕ cđa to¸n häc.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>


Gv: - Bảng phụ, giấy trong (đèn chiếu) ghi đề bài, kẻ sẵn bảng phân tích, bài giải mẫu.
- Bỳt vit bng, mỏy tớnh b tỳi.


Hs: - Ôn lại các bảng phân tích của giải bài toán bằng cách lập phơng trình .
- Làm các bài tập Gv yêu cầu.


- Bảng phụ nhóm, bút viết bảng, máy tính bỏ túi.
<b>III. Tiến trình dạy - học</b>


<i><b>1. n nh tổ chức.</b></i>


<i><b>2 . Kiểm tra bài cũ (11 phút)</b></i>
<b>Hoạt động của Gv</b>
Gv: Nêu yêu cầu kiểm tra.


<i><b>Hs</b><b>1</b><b>: Chữa bài tập 12 (SGk / 133)</b></i>
(dng toỏn chuyn ng)


<i>(Đề bài đa lên màn hình)</i>


Gv yờu cu Hs lm bi n khi lp xong
hệ phơng trình



<b>Hoạt động của Hs</b>
Hai Hs lên bảng kiểm tra.


<i><b>Hs</b><b>1</b></i> Gọi vận tốc lúc lên dốc của ngời đó là
x (km /h) và vận tốc lúc xuống dốc của
ngời đó là y (km / h) (Đk: 0 < x < y )
Khi đi từ A đến B, thời gian ht 40 phỳt =


2


3 h, ta có phơng trình:


4 5 2
x  y 3
Khi ®i tõ B vỊ A hÕt 41 phót = 41


60h, ta có
phơng trình: 5 4 41


x y 60
A


C


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Giáo án đại số 9</b></i>


<i><b>Hs</b><b>2</b></i>: Chữa bài tp 17 (SGk/ 134) (dng 3


i lng)


(<i>Đề bài đa lên màn hì<b>nh</b>)</i>


Gv a bng k ụ sn Hs in vào, rồi
trình bày bài đến khi lập xong phơng
trình.


Gv nhËn xÐt, cho ®iĨm.


Sau đó Gv u cầu 2 Hs khác lên bảng
giải hệ phơng trình của bài 12 và phơng
trình của bài 17 SGK


Hs lớp giải phơng trình và hệ phơng trình
của 2 bài toán.


Gv kiểm tra Hs lớp giải hệ phơng trình và
phơng trình.


Ta có hệ phơng trình :




4 5 2
x y 3
5 4 41
x y 60
















<i><b>Hs</b><b>2</b></i>: Điền vào bảng kẻ sẵn
<b>Số Hs</b> <b>Số ghế</b>


<b>băng</b>


<b>Số Hs</b>
<b>ngồi 1 ghế</b>
<b>Lúc</b>


<b>đầu</b> 40 Hs (x (ghÕ)<i>x >2, x</i>
<i>nguyªn)</i>


40
(Hs)
x
<b>Bít</b>


<b>ghÕ</b> 40 Hs (ghÕ)x - 2 40 (Hs)


x 2


Trình bày miệng bài toán.
Ta có phơng trình :


40
x 2 -


40
x = 1


Hs líp nhËn xÐt bµi lµm cđa các bạn.
Hs3 : Giải hệ phơng trình bài 12




4 5 2
x y 3
5 4 41
x y 60




 






  






20 25 10
x y 3
20 16 41


y y 15




 




 


 <sub></sub> <sub></sub>





9 9


y 15
y 15


4 1 2
4 5 2



x 3 3
x y 3




 <sub></sub> <sub></sub>




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





x 12
y 15




 








Trả lời : Vận tốc lên dốc của ngời đó là:
12 km/ h; vận tốc xuống dốc ca ngi ú
l 15 km/ h.


Hs4 : Giải phơng trình bµi 17


40
x 2 -


40
x = 1
(nh©n víi 5)
(nh©n víi 4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Gv: Nhận xét, cho điểm Hs3 và Hs4.


40x - 40(x - 2) = x(x - 2)


 40x - 40x + 80 = x2<sub> - 2x</sub>
 x2<sub> - 2x - 80 = 0</sub>


'


 = 12 + 80 = 81  ' = 9


x1 = 1 + 9 = 10 (TM§K)



x2 = 1 - 9 = -8 (loại)


Trả lời: Số ghế băng lúc đầu có là 10 ghế.


<i><b>3. T chc ụn tập (33 phút)</b></i>
<b>Hoạt động của Gv</b>
Gv yêu cầu Hs hoạt động nhóm
Nửa lớp làm bài 16 (SBT/ 150)
Nửa lớp làm bi 18 (SBT / 150)


<i>(Đề bài đa ra trên màn h×nh)</i>


<b>Hoạt động của Hs</b>
Hs hoạt động theo nhóm.
Bài làm của cỏc nhúm.


Bài 16 (SBT / 150) (Toán có nội dung h×nh
häc)


Gọi chiều cao của tam giác là x (dm)
và cạnh đáy của tam giác là y (dm)
(ĐK: x, y > 0)


Ta có phơng trình : x = 3y (1)
4


Nếu chiều cao tăng thêm 3 dm và cạnh
đáy giảm đi 2 dm thì diện tích của nó tăng
12 dm3<sub>.</sub>



Ta có phơng trình :


(x 3)(y 2) xy 12 (2)


2 2


 


 


 xy - 2x + 3y - 6 = xy + 24
 - 2x + 3y = 30


Ta cã hƯ ph¬ng tr×nh :
3


x y
4


2x 3y 30







  





3
x y


4
3


2. y 3y 30
4






 


  





x 15


(TMDK)
y 20




 






Trả lời: Chiều cao của tam giác là 15 dm,
cạnh đáy của tam giác l 20 dm.


Bài 18 (SBT/ 150) (Toán về quan hệ số)
Gọi hai số cần tìm là x và y


Ta có hệ phơng trình :


2 2


x y 20 (1)
x y 208 (2)


 





 




Tõ (1)  (x + y)2<sub> = 400</sub>


hay x2<sub> + y</sub>2<sub> + 2xy = 400</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Giáo án đại số 9</b></i>



Các nhóm hoạt động khoảng 6 phút.
Gv u cầu đại diện hai nhóm trình bày
bài.


Gv vµ Hs lớp bổ sung, nhận xét.
<b>Bài tập bổ sung:</b>


* Dạng toán năng suất:


Theo k hoch, mt cụng nhõn phi hon
thnh 60 sản phẩm trong thời gian nhất
định. Nhng do cải tiến kĩ thuật nên mỗi
giờ ngời cơng nhân đó đã làm thêm đợc 2
sản phẩm. Vì vậy, chẳng những đã hoàn
thành kế hoạch sớm hơn dự định 30 phút
mà còn vợt mức 3 sản phẩm. Hỏi theo kế
hoạch, mỗi giờ ngời đó phải làm bao
nhiờu sn phm ?


<i>(Đề bài trên màn hình)</i>


Gv: Hãy phân tích đại lợng của bài tốn
bằng bảng.


Gv : Yêu cầu 1 Hs đọc miệng bài giải.


* Dạng toán làm chung, làm riêng.
Để hồn thành một cơng việc, hai tổ phải
làm chung trong 6 giờ. Sau 2 giờ làm
chung thì tổ II đợc điều đi làm việc khác,


tổ I đã hồn thành cơng việc còn lại trong
10 giờ. Hỏi nếu mỗi tổ làm riêng thì sau
bao lâu sẽ xong cơng việc đó ?


<i>(§Ị bài trên màn hình)</i>


Gv: Cn phõn tớch nhng i lng nào?


 2xy = 400 - 208 = 192
 xy = 96


Vậy x và y là hai nghiệm của phơng trình:
X2<sub> - 20 X + 96 = 0</sub>


'


 = 100 - 96 = 4  <sub></sub><sub>'</sub> =2
X1 = 10 + 2 = 12


X2 = 10 - 2 = 8


VËy hai số cần tìm là 12 và 8


Đại diện các nhóm lần lợt trình bày bài.


Hs nêu nội dung điền bảng
<b>Số sản</b>


<b>phẩm</b> <b>Thờigian</b> <b>mỗi giờSố SP</b>
<b>Kế</b>



<b>hoạch</b> 60 SP 60 (h)
x


x (SP)


<i>(ĐK: x </i>
<i>>0 x </i>
<i>nguyên</i>)
<b>Thực</b>


<b>hiện</b> 63 SP 63 (h)
x 2


x + 2
(SP)
sau đó lập phơng trình


60 63 1
x  x 2 2
Một Hs trình bày miệng bài giải


Hs giải phơng trình, 1 Hs lên bảng giải.
Kết quả x1 = 12 (TM)


x2 = - 20 (lo¹i)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Gv: Yêu cầu Hs phân tích đại lợng bng
bng.



- Trình bày lời giải bài toán ?


(Nu thiu thi gian, Gv đa bài giải mẫu
lên để Hs tham khảo)


Gv: Thông báo:


Gii h phng trỡnh c:
x = 15 ; y = 10 (TMK)


Trả lời: Tổ I làm riêng HTCV hết 15 giờ;
tổ II làm riêng HTCV hết 10 giờ


Gv(núi): Khi giải tốn bằng cách lập
ph-ơng trình cần phân loại dạng tốn, nếu có
thể thì phân tích đại lợng bằng bảng (ở
nháp), trên cơ sở đó trình bày bài tốn
theo 3 bớc đã học.


Hs: Cần phân tích thời gian hồn thành
cơng việc và năng suất làm đợc trong 1
giờ ca t I, t II, hai t.


Thời gian


HTCV Năng suất 1giê
Tỉ I <i>(§K: x > 6)</i>x (h) 1 (CV)


x
Tỉ II <i>(§K: y > 6)</i>y (h) 1 (CV)



y
Hai tæ 6 (h) 1 (CV)


6
Hs trình bày miệng bài toán


Gi thi gian t I làm riêng để HTCV là x
(h) và thời gian tổ II làm riêng để HTCV
là y (h) (ĐK: x, y > 6)


Trong 1 giờ tổ I làm đợc 1 (CV)
x


Trong 1 giờ tổ II làm đợc 1(CV)
y


Hai tổ cùng làm thì HTCV trong 6 giờ
nên trong 1 giờ hai tổ làm đợc 1 (CV)


6
Ta có phơng trình :


1
x +


1
y =


1



(1)
6


Hai tổ làm chung trong 2 giờ đợc :
2. 1


6 =
1


3 (CV)


Tỉ I lµm tiÕp trong 10 giê thì HTCV, ta có
phơng trình :


1 10
1
3 x hay


10 2
x 3 (2)
Ta cã hÖ phơng trình :




1 1 1
x y 6
10 2
x 3





 






 <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Giáo án đại số 9</b></i>


<i><b>4. Cđng cè - Lun tËp</b></i>
<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ (1 phót)</b></i>


- Xem lại các dạng tốn đã học để ghi nhớ cách phân tích.
- Bài tập 18 (SGK / 134), bài 17 (SBT/ 150)


6. Rót kinh nghiÖm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×