Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.42 MB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
THCS Chu Van An - NQ - HP -
DO
Thành phần hóa học của x ơng:
+ Chất hữu cơ: gọi là chất cốt giao.
+ Chất vô cơ: chđ u lµ canxi.
Thành phần hóa học đó có ý nghĩa gì đối với chức năng của x ơng
là:
THCS Chu Van An - NQ - HP - DO
<i><b>I. CÊu tạo bắp cơ và tế bào cơ.</b></i>
Cá nhân nghiên cứu sgk/32,
Quan sát H.9-1, thảo luận nhóm trả lời câu hỏi sau ra giấy:
+ Cơ có cấu tạo nh thế nào?
(cấu tạo ngoài, cấu tạo trong)
+ Tế bào cơ có cấu tạo nh thế nào?
THCS Chu Van An - NQ - HP -
DO
* Cấu tạo ngoài của bắp cơ
Bắp cơ
Hai đầu cơ: có gân bám
vào x ơng qua khớp
Bụng cơ
* Cấu tạo
trong của
bắp cơ
Gồm nhiều bó cơ.
THCS Chu Van An - NQ - HP - DO
<i><b>II. TÝnh chÊt cđa c¬</b></i>
Cá nhân nghiên cứu phần II
sgk và quan sát hình 9-2, cho
biết kết quả của thí nghiệm.
Kết quả:
Khi có kích thích vào dây
thần kinh đi tới cơ cẳng
chõn ch -> c co (làm cần
ghi kéo lên)<sub>, sau đó cơ dãn </sub>
(làm cần ghi hạ xuống),
đầu kim vẽ ra th mt
nhp co c.
Kích
thích
Đặc điểm cấu tạo nào của tế
bào cơ phù hợp với chức
năng co cơ?
Cơ có tính chất gì?
Khi cơ co tơ cơ mảnh
Cá nhân quan sát hình 9-3,
mô tả cơ chế phản xạ đầu
gối?
Cơ chế:
Khi kích thích vào cơ quan
thụ cảm sẽ làm xuất hiện
xung thần kinh theo nơron <i><b>h </b></i>
<i><b>ớng tâm</b></i> về TW thần kinh.
TW thần kinh phát lệnh d ới
dạng xung thần kinh theo
<i><b>nơron</b></i> <i><b>li tâm </b></i> tới cơ làm cơ
co <i>cẳng chân hất về phía </i>
<i>tr íc.</i>
THCS Chu Van An - NQ - HP - DO
Gập cẳng tay vào sát với
cánh tay, em thấy bắp cơ ở
tr ớc cánh tay thay đổi nh
thế nào? Vì sao có sự thay
i ú?
Giải thích cơ chế phản xạ
của sự co cơ?
Gập cẳng tay vào sát với
cánh tay, em thấy bắp cơ ở
tr ớc cánh tay to ra. Vì c¬
co.
Quan sát H.9-4 sgk, em thấy bắp cơ tr ớc cánh tay thay đổi nh thế nào? vì
sao?
<b>Tr¶ lêi</b>
Bắp cơ tr ớc cánh tay to lên
vì cơ đã co.
Qua nh÷ng thÝ nghiƯm trên hÃy
cho biết tính chất của cơ là gì?
<i><b> </b></i>
Cơ co khi nào và chịu sự ®iÒu
THCS Chu Van An - NQ - HP - DO
<i><b>III. ý nghĩa của hoạt động co c.</b></i>
Quan sát hình 9 - 4 em hÃy
cho biết co cơ có tác dụng gì?
Thử phân tích sự phối hợp hoạt
động co, dãn giữa cơ hai đầu (cơ
gấp) và cơ ba u (c dui)?
Cơ hai đầu (cơ gấp) co nâng cẳng tay về phía
tr ớc.
Cơ ba đầu (cơ duỗi) co thì duỗi cẳng tay ra.
Khi đứng cả cơ gấp và cơ duỗi cùng co, nh ng không co tối đa.
Để tạo ra thế cân bằng giữ cho hệ thống x ơng chân thẳng, để
trọng tâm cơ thể rơi vào chân.
Khi các em đi hoặc đứng, hãy để ý tìm hiểu xem có lúc nào
cả cơ gấp và cơ duỗi cùng co? Giải thớch hin t ng ú?
- Không khi nào cả cơ gấp và cơ duỗi của một bộ phận cơ thể
cïng co tèi ®a.
- Cơ gấp và cơ duỗi của một bộ phận cơ thể cùng co tối đa khi
các cơ này mất khả năng tiếp nhận kích thích do đó mất tr ơng
lực cơ ( tr ờng hợp ng ời bị liệt).
THCS Chu Van An - NQ - HP - DO
TÝnh chÊt của cơ là co và dÃn. Cơ th ờng bám vµo hai
x ơng qua khớp nên khi cơ co làm x ơng của động dẫn tới
sự vận động của cơ thể. Mỗi bắp cơ gồm nhiều bó cơ, mỗi
bó cơ gồm nhiều tế bào cơ. Tế bào cơ đ ợc cấu tạo từ các
tơ cơ gồm các tơ cơ mảnh và tơ dày. khi tơ cơ mảnh xuyên
vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm tế bào cơ ngắn lại, đó
là sự co cơ.
C¬ co khi cã kÝnh thÝch từ môi tr ờng và chiu ảnh h ởng
của hệ thÇn kinh.
<b>TIẾT 9 – BÀI 9: CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA CƠ</b>
<b>* Kiểm tra đánh giá</b>
B¾p c¬ …(1).. …(2)… t¬ c¬ t¬ c¬ dµy
……(3)…
<b>Bµi tËp 1:</b> Chọn các cụm từ; <i><b>Tơ cơ mảnh, bó cơ, tế </b></i>
<i><b>bào cơ</b></i> thay cho các số 1, 2, 3 sao cho phù hợp.
Đáp án
Bó cơ TB cơ
THCS Chu Van An - NQ - HP - DO
<b>Bài tập 2:</b> Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong cỏc bi tp sau:
1- Bắp cơ điển hình có cấu tạo là:
a) Sợi cơ có vân sáng, vân tối.
b) Bó cơ và sợi cơ.
c) Có màng liên kết bao bọc, hai đầu nhỏ giữa phình to.
d) Gồm nhiều sợi cơ tập trung thành bó cơ.
e) Cả a, b, c, d.
g) Chỉ c và d.
2- Khi cơ co
2- Khi cơ co bắp cơ ngắn lại và to bề ngang là do: bắp cơ ngắn lại và to bề ngang là do:
a) Vân tối dày lên
a) Vân tối dày lên
b) Một đầu cơ co và 1 đầu cơ cố định.
b) Một đầu cơ co và 1 đầu cơ cố định.
c) Các tơ mảnh xuyên sâu vào vùng tơ dày
c) Các tơ mảnh xuyên sâu vào vùng tơ dày vân tối ngắn lại. vân tối ngắn lại.
d) Cả a, b, c.
d) Cả a, b, c.
e) Chỉ a và c.
e) ChØ a vµ c.