Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

GA L1 Tuan 1 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.21 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tiếng Việt </b></i>

<b>CÁC NÉT CƠ BẢN</b>


<i><b>I- Mục đích yêu cầu</b></i>


1 - Học sinh làm quen với tên và nhận biết được các nét cơ bản


2 - Bước đầu nắm được quy trình viết, độ cao, rộng, nét bắt đầu và kết thúc của
các nét. Biết tô và viết được các nét cơ bản.


3 – Yêu thích học mơn Tiếng Việt và tìm hiểu mơn TV


<i><b>II- Đồ dùng dạy học:</b></i>


Bảng phụ. Sợi dây để minh hoạ các nét


<i><b>III- Các hoạt động dạy học:</b></i>


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’


2’
10’


3’
10’


<i><b>A- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- KT sách, vở và đồ dùng của môn TV
- Nhận xét sau khi kiểm tra (ưu, nhược
điểm)



<i><b>B- Dạy - Học bài mới:</b></i>
<i><b>1- Giới thiệu bài )</b></i>
<i><b>2- Dạy các nét cơ bản.</b></i>


+ Giới thiệu từng nét ở tấm bìa
- GV nêu lên từng nét


- HD và viết mẫu (kết hợp giải thích)
+ Nét thẳng:


+ Nét ngang: (đưa từ trái sang phải)
- Nét sổ (đưa từ trên xuống)


- Nét xiên phải (đưa từ trên xuống)
- Nét xiên trái (đưa từ trên xuống)
+ Nét cong:


- Nét cong kín (hình bầu dục đứng: 0)
- Nét cong hở: cong phải


cong trái
+ Nét móc:


- Nét móc xi:
- Nét móc ngược
- Nét móc hai đầu:
+ Nét khuyết
- Nét khuyến trên:
- Nét khuyết dưới



- GV chỉ bảng bất kỳ nét nào Yêu cầu
học sinh đọc tên nét đó


- GV theo dõi và sửa sai
3. Giải lao:


4 - Hướng dẫn học sinh viết các nét cơ
bản trên bảng con.


HS theo dõi


_
/
\
o
c


Cá nhân, nhóm, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5’


10’


15’


3’
7’


5’



- GV viết mẫu, kết hợp với HD
- GV nhận xét, sửa lỗi


<i><b>5 - Củng cố - Dặn dò</b></i>


+ Trò chơi: "Nhanh tay - Nhanh mắt"
- GV nêu tên trò chơi và luật chơi
- Cho HS chơi theo tổ


+ Cả lớp đọc lại các nét một lần.
+ Nhận xét chung giờ học


TIẾT 2



<b>Luyện tập:</b>


<i><b>1- Luyện đọc:</b></i>


- Cho HS đọc tên các nét vừa học
- GV theo dõi, nhận xét và cho điểm


<i><b>2- Luyện viết:</b></i>


- Cho HS tập tô và viết các nét cơ bản
trong vở tập viết.


- Hướng dẫn tư thế ngồi, cách cầm bút,
đưa bút cho HS.


- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu


3. Giải lao:


<i><b>4- Luyện nói:</b></i>


HS chỉ vào từng nét và nói tên các nét.
VD: Chỉ vào nét (2) nói, đây là nét móc 2
đầu . Chỉ vào nét (-): Đây là nét ngang


<i><b>IV- Củng cố - Dặn dò:</b></i>


<i>Trò chơi:</i>


- GV nêu tên trị chơi và luật chơi.
- Chia lớp thành 2 nhóm (A-B) nhóm A
cử 1 em lên chỉ lần lượt vào các nét cơ
bản để nhóm B đọc.


Nhóm B đọc đúng thì được 1 điểm


Nhóm B đọc sai thì nhóm A được 1 điểm
* Nhận xét chung tiết học


- Luyện viết các nét vừa học vào vở
- Xem trước bài 1 (SGK)


xuống bàn.


- HS lần lượt luyện viết từng
nét trên bảng con



- HS chơi 2-3 lần


- Lớp trưởng làm quản trò
- HS đọc đồng thanh


- HS đọc, lớp, nhóm, cá nhân


- HS thực hành


- HS tơ và viết từng nét trong
vở theo hướng dẫn của GV


- HS thực hiện CN


- Lớp theo dõi và nhận xét


- HS chơi 2 lần
- Lần 2 đổi bên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiếng việt</b> <b>BÀI 1: </b>

<b>e </b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>


<b>I- Mục đích yêu cầu:</b>


1 - HS làm quen và nhận biết chữ và âm e


2 - Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sách giáo khoa
- Phát biểu lời nói tự nhiên theo nội dung


3. Thích được đến trường để học



<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ có kẻ ơ li. Sợi dây để minh hoạ nét chữ e
- Tranh minh hoạ SGK


<b>III- Các hoạt động dạy - học:</b>


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’


2’
22’


3’


3’
8’


<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>


Viết một số nét cơ bản theo yêu cầu
của GV.


Đọc các nét cơ bản
Nhận xét ghi điểm


<b>II- Dạy học bài mới</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>2- Dạy chữ ghi âm: e</b></i>



<b>a- Nhận diện chữ:</b>


- GV viết lên bảng chữ e và nói: chữ e
gồm 1 nét thắt.


+ Chữ e giống hình gì ?


Dùng sợi dây thao tác cho HS xem


<b>b- Phát âm:</b>


- GV chỉ vào chữ và phát âm mẫu
- Cho HS tập phát âm e


- GV theo dõi và sửa cho HS


+ Yêu cầu HS tìn và gài chữ ghi âm e
c. Giải lao:


<b>d- Hướng dẫn viết bảng con</b>


- Viết mẫu, nêu quy trình viết
- Cho HS tập viết chữ e trên không
- Tập viết chữ e trên bảng con
NX và chỉnh sửa


+ Nhận xét chung tiết học

TIẾT 2:


<i><b>3- Luyện tập:</b></i>


<b>a- Luyện đọc:</b>


- Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp)


T1: Viết nét cong
T2: Viết nét móc
T3: Viết nét khuyết
- 1 đến 3 HS đọc


- HS chú ý nghe


- Giống hình sợi dây vắt chéo
- HS theo dõi


- HS theo dõi


- HS phát âm tổ, cá nhân, lớp
- HS thực hành bộ đồ dùng HS


- HS chú ý theo dõi


- HS dùng ngón trở để viết
- Viết chữ e trên bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

15’


3’
5’



5’


GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS


<b>b- Luyện viết:</b>


- Hướng dẫn cách tô chữ trong vở
Theo dõi cách cầm bút, tư thế ngồi
viết


- GV quan sát và giúp đỡ những HS
yếu


+ Chấm điểm một số bài viết


Nhận xét chung bài viết của HS, chữa
một số lỗi sai phổ biến


c. Giải lao:


<b>d- Luyện nói:</b>


- GV nêu yêu cầu thảo luận
- Hướng dẫn và giao việc


- Cho HS nêu kết quả thảo luận
+ GV nêu câu hỏi yêu cầu HS trả lời
+ Quan sát tranh em thấy những gì ?



+ Các bức tranh có gì là chung ?
+ Lớp ta có thích đi học đều và chăm
chỉ khơng ?


<b>IV- Củng cố - dặn dị:</b>


<i>Trị chơi: Tìm tiếng có âm e</i>
- GV nêu cách chơi và luật chơi
<i>Cách chơi: Trong 1 phút nhóm nào </i>
tìm được nhiều tiếng có âm e nhóm đó
sẽ thắng cuộc


- Cho cả lớp đọc lại chữ e
- Nhận xét chung tiết học


: Đọc lại bài, tập viết chữ e


Chuẩn bị trước bài 2


- HS theo dõi


- HS tập tô chữ trong vở tập viết
theo HD của GV


- HS chú ý theo dõi


- HS thảo luận nhóm


- Các nhóm cử đại diện nêu kết
quả thảo luận



- T1: Chim mẹ dạy 3 chim con tập
hót


-T2: Các chú ve đang học đàn
-T3: 4 chú ếch đang học bài
- T4: Gấu đang tập đọc chữ e
- T5: Các bạn nhỏ đang học bài
- Tất cả đang học bài chăm chỉ
- HS tự trả lời


<i><b>** HS luyện nói 4-5 câu xoay </b></i>
<i><b>quanh chủ đề học tập qua các </b></i>
<i><b>bức tranh SGK</b></i>


- Chia lớp thành 3 nhóm và chơi
theo HD của GV


- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Học vần:</b> BÀI 2 :

<b>B</b>



<b>I- Mục đích yêu cầu:</b>


1. - HS làm quen và nhận biết được chữ và âm b


2 - Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sách giáo khoa
- Phát biểu lời nói tự nhiên theo nội dung


3. Thích được đến trường để học. Có ý thức học tập chăm chỉ


II<b>- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng có kẻ ơ li. Sợi dây để minh hoạ nét cho chữ b
-Tranh minh hoạ SGK


<b>III- Các hoạt động dạy - học: </b>


TG <sub>Hoạt động của giáo viên</sub> <sub>Hoạt động của học sinh</sub>
5’


2’
12’


3’
10’


<i><b>A- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Viết chữ e
- Đọc chữ e


- GV nhận xét và cho điểm


<i><b>B- Dạy bài mới:</b></i>
<i><b>1- Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>2- Dạy chữ ghi âm:</b></i>


a- Nhận diện chữ:


- Viết bảng chữ b (đây là chữ b in)


- GV gài chữ (b) cho HS quan sát
Chữ (b) gồm 2 nét: nét khuyết trên và
nét thắt, cao 5li


Cho HS tìm và gài âm b vừa học


+Chữ (b) và chữ (e) giống và khác nhau
ở điểm nào?


b- Phát âm và đánh vần tiếng:
- GV phát âm mẫu


- GV theo dõi, chỉnh sửa


Có âm b muốn có tiếng be.... âm gì?
- GV viết lên bảng: be


Phân tích
Đánh vần, trơn


- GV theo dõi, chỉnh sửa
2. Giải lao:


3- Hướng dẫn viết chữ trên bảng con
- Viết mẫu, nói quy trình viết


- GV nhận xét, chỉnh sửa


- 3 HS lên bảng, lớp bảng con
- 1số em đọc



- HS đọc theo GV: b (bờ)


- HS quan sát (b)


Bảng ghép


- Giống: nét thắt của e và nét
khuyết trên của b


- Khác: chữ b có thêm nét thắt
- HS phát âm tổ, CN, lớp
Âm e


ghép


- Tiếng be có âm b đứng trước
âm e đứng sau


CN, lớp, nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

5’


10’


7’


3’
10’



5’


IV- Củng cố - dặn dị:
+ Các em vừa học âm gì ?
- Nhận xét chung tiết học

TIẾT 2


1 - Luyện đọc


- Đọc lại bài tiết 1 (GSK)


GV theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa
2- Luyện nói:


Chủ đề: Việc học tập của từng cá nhân
- Cho HS mở SGK, nêu nhiệm vụ
- GV theo dõi và hướng dẫn HS trả lời
và nói thành câu


\ GV nêu câu hỏi
? Ai đang học bài ?
? Ai đang tập viết chữ e?
? Bạn voi đang làm gì ?
? Ai đang kẻ vở ?


? Hai bạn gái đang làm gì ?


? Các bức tranh này có gì giống nhau và
khác nhau?


? Chủ đề chuyện nói hơm nay là gì ?


3. Giải lao:


4- Luyện viết trong vở tập viết:
- GV hướng dẫn cách viết trong vở
- Kiểm tra tư thế ngồi, cách cầm bút....
- GV theo dõi, uốn nắn HS yếu


- Chấm điểm, nhận xét
IV- Củng cố dặn dò:


Trò chơi: Tìm chữ vừa học


GV gắn lên bảng các chữ u cầu HS
tìm chữ có âm vừa học và gạch chân
- Cho HS đọc lại bài


- Nhận xét chung giờ học


- Âm b (cả lớp đọc 1 lần)


- HS đọc CN, nhóm, lớp


- HS QST & thảo luận nhóm 4
- Cho HS nêu kết quả thảo luận
Đại diện nhóm trả lời, nhóm
khác bổ sung


- Chim chích choè đang học bài
- Bạn thỏ đang tập viết chữ e
- Bạn voi đang học bài



- Bạn gái đang kẻ vở
- Chơi trò chơi


- Giống: Ai cũng đang học tập
- Khác: các bài khác nhau , các
cơng việc khác nhau


- Nói về việc học tập của từng
cá nhân


Viết vở TV


- HS tập viết từng dòng theo
yêu cầu của GV


- Các nhóm cử đại diện tham
gia chơi theo yêu cầu


- Lớp đọc bài (2 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Học Vần:</b></i> BÀI 3:

<b>DẤU SẮC /</b>



<b>I- Mục đích yêu cầu;</b>


1 - HS biết được dấu và thanh sắc (/) . Đọc được tiếng bé


2 - Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sách giáo khoa
- Phát biểu lời nói tự nhiên theo nội dung



3. Thích được đến trường để học. Có ý thức học tập chăm chỉ


<b>II- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng phụ có kẻ ơ li. Các vật tựa như hình dấu sắc
- Tranh minh hoạ SGK


<b>III- Các hoạt động dạy - học:</b>


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’


2’
12’


3’
10’


3’


<b>A- Kiểm tra bài cũ:</b>


- Viết và đọc


- Nhận xét ghi điểm


<b>B- Dạy bài mới:</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài</b></i>



<i><b>2- Dạy dấu thanh:</b></i>


<i>a- Nhận diện dấu:</i>


-GV : Dấu sắc là 1 nét sổ nghiêng phải
- Cho HS xem 1 số mẫu vật có hình dấu
sắc để HS nhớ lâu.


? Dấu sắc giống cái gì ?
<i>b- Đọc dấu và dánh vần:</i>
- GV đọc mẫu


- Cho HS tìm và gài dấu (/) vừa học
- Cho HS tìm và gài chữ (be) sau đó
thêm dấu sắc


- GV ghi bảng: bé
Phân tích


Đánh vần, đọc trơn 'bé"
- GV theo dõi, chỉnh sửa
2. Giải lao:


3- Hướng dẫn viết trên bảng con


- GV viết mẫu dấu (/) và nêu quy trình
viết (lưu ý HS đặt dấu)


- Nhận xét và chữa lỗi cho HS
IV- Củng cố - dặn dò:



- Cho HS đọc lại bài


- 3 HS lên bảng viết: b, be lớp
viết bảng con


- 1 số HS đọc


- HS đọc theo GV (dấu sắc)


- HS theo dõi


- Dấu sắc giống các thước đặt
nghiêng.


- HS đọc CN, nhóm lớp
- HS sử dụng bộ đồ dùng
- HS gài chữ (bé)


- Tiếng bé có âm b đứng trước,
âm e đứng sau dấu (/) trên e
- HS đánh vần và dọc trơn (CN,
nhóm, lớp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

10’


7’


3’
12’



5’


+ Nhận xét tiết học


<b>TIẾT 2</b>


1- Luyện đọc:


+ Đọc lại bài tiết 1 (SGK hoặc bảng lớp)
- GV theo dõi và chỉnh sửa


2- Luyện nói;


+ Yêu cầu HS thảo luận


? Quan sát tranh em thấy những gì ?
? Các bức tranh này có gì giống nhau ?
? Các bức tranh này có gì khác nhau ?
? Em thích bức tranh nào nhất ?Vì sao?


? Ngồi các hoạt động kể trên em cịn
thấy những hoạt động nào khác nữa?
? Ngoài giờ học em thích làm gì ?


? Em đọc lại tên của bài này ? (bé)
3. Giải lao:


4- Luyện viết:



+ Hướng dẫn viết vở


HD tư thế ngồi, cách cầm bút của HS
- GV theo dõi, giúp đỡ thêm HS yếu
- Nhận xét bài viết


<b>III- Củng cố - dặn dị:</b>


Trị chơi: Thi tìm tiếng có dấu (/)


Cách chơi: GV gắn 3 nhóm chữ lên bảng
u cầu HS lên tìm tiếng có dấu (/) và
gạch chân.


- Trong cùng một thời gian nhóm nào
tìm đúng và xong trước thì thắng cuộc
- Đọc lại bài trong SGK


: Đọc bài ở nhà, xem trước bài 4


- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS quan sát tranh, thảo luận
nhóm 2 nói cho nhau nghe về
chủ đề luyện nói hơm nay


- HS tập viết trong vở theo mẫu


- Các nhóm cở đại diện lên chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TOÁN:

<b>TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN</b>




<b>I- Mục tiêu:</b>


1. Nhận biết những việc thường phải làm trong các tiết học toán 1


2. Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán, các yêu cầu cần đạt được
trong học tập toán 1.


3. Vui vẻ làm quen với mơn tốn


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Sách toán 1. Bộ đồ dùng học toán lớp 1 của HS


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’


5’


7’


3’
5’


<i><b> A- Kiểm tra bài cũ</b></i>


Kiểm tra sách vở và đồ dùng của HS
- GV kiểm tra và nhận xét chung



<i><b>III- Bài mới:</b></i>


1. Giới thiệu bài (ghi bảng)


<i><b>1- HĐ 1</b></i>: HD học sinh sử dụng toán 1


- HD HS mở sách đến trang có tiết học
đầu tiên.


+ G/thiệu ngắn gọn về sách tốn 1
- Từ bìa 1 đến tiết học đầu tiên


- Sau tiết học đầu tiên mỗi tiết học có 1
phiếu, tên của bài học đặt ở đầu trang
(Cho học sinh xem phần bài học)


- Cho HS thực hành gấp sách, mở sách và
hướng dẫn cách giữ gìn sách.


<b>2- HĐ 2</b>: HD HS làm quen với một số
hoạt động học tập toán ở lớp 1


- Cho HS mở sách toán 1 đến bài "Tiết
học đầu tiên" và cho HS thảo luận
? Trong tiết học tốn lớp 1 thường có
những hoạt động nào? bằng cách nào ?
Sử dụng những đồ dùng nào ?


- Tuy nhiên trong học tốn thì học CN là


quan trọng nhất, HS nên tự học bài, tự
làm và kiểm tra.


3. Giải lao:


<i><b>4- Hoạt động 3:</b></i> Nêu các yêu cầu cần đạt


khi học toán.


- Học toán 1 các em sẽ biết


- HS lấy sách vở và đồ dùng
học toán cho GV kiểm tra


- HS lấy sách toán ra


- HS thực hành gấp, mở sách


- Trong tiết học có khi GV
phải giới thiệu, giải thích (H1)
có khi làm quen với qtính (H2)
có khi phải học nhóm (H4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

7’


4’


- Đếm, đọc số, viết số, so sánh hai số....
- Làm tính cộng, tính trừ



- Nhìn hình vẽ nêu được bài tốn, rồi u
cầu phép tính giải.


- Biết giải các bài tốn.


- Biết đo độ dài, biết xem lịch....


Vậy học toán 1em biết được những gì ?
Muốn học tốn giỏi các em phải làm gì ?


<i><b>5- Hoạt động 4:</b></i> Giới thiệu bộ đồ dùng


học toán của HS.


- Y/c HS lấy bộ đồ dùng học toán ra
- GV lấy từng đồ dùng trong bộ đồ dùng
giơ lên và nêu tên gọi


- GV nêu tên đồ dùng và y/cầu HS lấy
- Giới thiệu cho HS biết đồ dùng đó để
làm gì ?


- HD HS cách mở, cất và bảo quản hộp
đồ dùng


<i><b>IV:</b></i> Củng cố - Dặn dò:


- Trò chơi: Thi cách lấy và cất đồ dùng


: Chuẩn bị cho tiết học sau



- Phải đi học đều, học thuộc
bài, chịu khó tìm tịi, suy nghĩ.


- HS làm theo yêu cầu của GV
- HS theo dõi


- HS nghe và lấy đồ dùng theo
yêu cầu


- 1 số HS nhắc lại
- HS thực hành


- HS chơi (2 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

TOÁN:

<b>NHIỀU HƠN, IT HƠN</b>



<b>I- Mục tiêu:</b>


<i><b>1. </b></i>Biết so sánh số lượng 2 nhóm đồ vật<i><b>. </b></i>Biết sử dụng từ "nhiều hơn" "ít hơn" khi
so sánh về số lượng


<i><b>2</b></i>- Biết so sánh 2 nhóm đồ vật.Biết chỉ ra được nhóm nào nhiều hơn, ít hơn.
3. Rèn luyện tính cẩn thận trong học toán


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- SGK, tranh và một số nhóm đồ vật cụ thể
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:



TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’


2’
10’


3’
12


<b>A- Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra sách vở, đồ dùng học toán
Nhận xét


<b>B- Bài mới:</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài (ghi bảng)</b></i>
<i><b>2- Dạy bài mới:</b></i>


- GV đưa ra 5 cái cốc và 4 cái thìa
- Yều cầu HS lên đặt mỗi cái thìa vào 1
cái cốc.


+ Cịn cốc nào chưa có thìa ?


+ GV nói: Khi đặt vào mỗi cái cốc 1
cái thìa thì vẫn cịn cốc chưa có thìa, ta
nói "số cốc nhiều hơn số thìa"


- Cho HS nhắc lại "số cốc nhiều hơn số


thìa"


+ GV nói tiếp: Khi đặt vào mỗi cái cốc
1 cái thìa thì khơng cịn thìa để đặt vào
cốc cịn lại, ta nói "số thìa ít hơn số
cốc"


- Gọi 1 vài HS nêu "số cốc nhiều hơn
số thìa" rồi nêu "số thìa nhiều hơn số
cốc"


3. Giải lao:


<i><b>4- Luyện tập:</b></i>


+ Hướng dẫn cách so sánh


- Nối 1 đồ vật này với 1 đồ vật kia


Để lên bàn


- 1 HS lên bảng thực hành
- HS chỉ vào cốc chưa có thìa


- 1 số HS nhắc lại


- 1 số HS nhắc lại "số thìa nhiều
hơn số cốc


- 1 vài HS nêu



- HS chú ý nghe


HS làm việc CN và nêu k/quả.
H1: Số thỏ nhiều hơn số cà rốt, số


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

5’


- Nhóm nào có đối tượng bị thừa ra thì
nhóm đó có số lượng nhiều hơn, nhóm
kia có số lượng ít hơn.


- Cho HS q/sát từng phần và so sánh
- GV nhận xét, chỉnh sửa


<i><b>IV- Củng cố - dặn dò</b></i>


Trò chơi: So sánh nhanh


Cách chơi: - Lấy 2 nhóm HS có số
lượng khác nhau, cho 2 nhóm quan sát
và nêu xem "nhóm nào có số lượng
nhiều hơn, nhóm nào ít hơn"


- Nhóm nào nêu đúng và nhanh sẽ
thắng cuộc.


- Nhận xét chung giờ học


: - Thực hành so sánh các nhóm đối



tượng có số lượng khác nhau.


H2: Số vung nhiều hơn số nồi, số


nồi ít hơn số vung.


H3: Số phíc cắm ít hơn số ổ cắm


số ổ cắm nhiều hơn số phíc cắm.


- HS chơi theo hướng dẫn của
GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

TOÁN:

<b>HÌNH VNG, HÌNH TRỊN</b>



<b>I- Mục tiêu:</b>


1 - Nhận ra và nêu đúng tên hình vng, hình trịn


2 - Bước đầu nhận ra hình vng, hình trịn từ các vật thật
3. Rèn luyện tính cẩn thận trong học tốn


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- 1 số hình vng, hình trịn ( gỗ, nhựa) có màu sắc, kích cỡ khác nhau.
- 1 số vật thật có mặt là hình vng, hình trịn.


<b>III- Các hoạt động dạy - học:</b>



TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’


5’


5’


3’
17’


<b>A- Kiểm tra bài cũ:</b>


Giờ trước ta học bài gì ?
GV đưa 1 số nhóm đồ vật
- GV nhận xét và cho điểm


<b>B- Bài mới:</b>


<i><b>1- Giới thiệu hình vng:</b></i>


- GV giơ tấm bìa h/vng cho HS xem
+ Hình vng có mấy cạnh?


+ 4 Cạnh của hình vng ntn ?


+ Những đồ vật nào có dạng h/vng ?
- Cho HS tìm và gài hình vng


<i><b>2- Giới thiệu hình trịn:</b></i>



- GV giơ tấm bìa h/trịn và g/thiệu
+ Em có nhận xét gì về hình trịn ?
+ Những vật nào có dạng hình trịn ?
- Cho HS tìm và gài hình trịn


3. Giải lao:


<i><b>4- Luyện tập:</b></i>


Bài 1: Tô màu


- Lưu ý HS khơng tơ chờm ra ngồi
Bài 2 Tơ màu


- HD tương tự bài 1


Lưu ý: Hình cuối, mỗi h/trịn tơ 1 màu
Bài 3 : Tô mầu


Lưu ý: Tô không chờm ra ngồi, mỗi
hình tơ 1 màu


- GV theo dõi và uốn nắn


<i><b>**Bài 4: Làm t/ nào để có các h/vng</b></i>


- ... học bài ít - nhiều hơn
- 1 số HS so sánh và nêu k/quả


- HS quan sát mẫu


- Hình vng có 4 cạnh
- 4 cạnh bằng nhau


Viên gạch hoa, khăn mùi xoa...
- HS sử dụng hộp đồ dùng


- Hình trịn là 1 nét cong kín
- Bánh xe đạp, miệng cốc...
- HS sử dụng hộp đồ dùng


Nêu yêu cầu


Dùng bút màu và tô vào HV.
Nêu yêu cầu


- HS tơ màu vào hình trịn
Nêu u cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

5’


- GV chuẩn bị giấy có dạng như hình
trong bài rồi phát cho HS


+ làm thế nào để có các hình vng ?
- GV theo dõi và chỉnh sửa


<i><b>IV- Củng cố - dặn dò:</b></i>


<i>Trò chơi:</i>



- GV vẽ 1 số hình khác nhau lên bảng.
cho HS thi tìm hình vng, hình trịn.
- Nhận xét chung tiết học


: Chuẩn bị cho tiết 4


- HS quan sát hình


- Ta gấp hình vng này chồng
lên hình vng kia


- HS thực hành


HS chơi trị chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TỐN:</b> <b> </b>

<b>HÌNH TAM GIÁC</b>


<b>I- Mục tiêu</b>


1 - Nhận xét ra và nêu đúng tên hình tam giác
2 - Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật
3. Rèn luyện tính cẩn thận trong học tốn


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


1- Một số hình tam giác bằng bìa có kích thước mầu sắc khác nhau
2- Một số đồ vật có mặt là hình tam giác


<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


5’


10’


3’
12’


5’


<b>A- Kiểm tra bài cũ:</b>


- Cho HS tìm và gài h/vng, h/trịn ?
Nhận xét, ghi điểm


<b>B- Dạy bài mới:</b>


<i><b>1- Giới thiệu hình tam giác:</b></i>


- GV đưa h/tgiác và giới thiệu cho HS
- GV chỉ : Đây là các cạnh của htgiác
+ Hình tam giác có mấy cạnh?


+ Htgiác và h/vng có gì khác nhau?
+ Nêu tên những đồ vật có hình dạng
giống hình tam giác?


- GV gắn một số loại hình lên bảng cho HS
tìm hình tam giác


- Cho HS xem hình  trong SGK



2. Giải lao


<i><b>3- Thực hành xếp hình:</b></i>


- HD HS dùng các h/tgiác và h/vng có
mầu sắc khác nhau để xếp hình


HS g/thiệu và nêu tên hình của mình xếp
- GV nhận xét và tuyên dương


<i><b>IV- Củng cố - dặn dị:</b></i>


Trị chơi: Thi tìm các đồ vật có htgiác ở
lớp, ở nhà...


- Nhận xét chung giờ học


: Rèn luyện kỹ năng xếp hình


- HS sử dụng hộp đồ dùng


- HS chú ý theo dõi


- Hình tam giác có 3 cạnh
khác htgiác có 3 cạnh cịn
h/vng có 4 cạnh


Hình cái nón, cái ê ke...
- HS thực hiện tìm và chỉ


đúng hình .


- HS quan sát


- HS t/hành xếp hình và đặt
tên cho hình.


- HS tìm và nêu theo yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ĐẠO ĐỨC:

<b>EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT</b>



<b>I- Mục tiêu:</b>


<i><b>1- </b></i>Trẻ em có quyền có họ tên, TE 6 tuổi có quyền được đi học


<i><b>2</b></i>- Biết tên trường, lớp, tên thầy cô giáo một số bạn bè trong lớp


Bước đầu biết giới thiệu về tên mình những điều mình thích trước lớp


<i><b>3 :</b></i> - Vui vẻ, phấn khởi, yêu quý thầy cô giáo và bạn bè
- Tự hào vì đã trở thành học sinh lớp 1


<i><b>II.ĐDDH</b></i>


- Vở bài tập đạo đức


- Các điều 7, 28 về quyền trẻ em


<i><b> III- Các hoạt động dạy - học:</b></i>



TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’


2’
15’


A- Kiểm tra bài cũ


- Kiểm tra đồ dùng sách vở của lớp
Nhận xét


B- Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài (ghi bảng)
2. Các hoạt động:


a- Hoạt động 1: Chơi trò chơi
"Vòng tròn giới thiệu tên" (BT1)


+ Cách chơi: Cho HS đứng thành vòng
trịn điểm danh từ 1 đến hết sau đó lần lượt
giới thiệu tên của mình bắt đầu từ em đầu
tiên đến hết.


+ Trị chơi giúp em điều gì ?


+ Em có thấy tự hào và sung sướng khi
g/thiệu tên mình với bạn và khi nghe các
bạn g/thiệu tên với mình khơng ?


+ Kết luận: Mỗi người đều có cái tên, trẻ


em cũng có quyền có tên.


b- Hoạt động 2:


HS tự g/thiệu về sở thích của mình (BT2)
+ Cách làm : Cho HS tự giới thiệu tên
mình thích rong nhóm 2 người sau đó CN
HS sẽ giới thiệu trước lớp.


+ Những điều các bạn thích có hồn tồn


- HS lấy sách vở để lên bàn
cho GV kiểm tra.


- HS thực hiện trò chơi


- Biết tên các bạn trong lớp


- HS trả lời


- HS tự giới thiệu sở thích của
mình trước nhóm và trước
lớp.


- HS trả lời theo ý thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3’
5’


5’



3.Giải lao:


<i><b>3- Hoạt động 3:</b></i> - HS kể về ngày đầu tiên


đi học của mình (BT3)
- GV nêu câu hỏi:


+ Em đã mong chờ và chuẩn bị cho ngày
đầu tiên đến lớp ntn ?


+ Bố mẹ và mọi người trong g/đình đã
quan tâm, chuẩn bị cho ngày đầu tiên đi
học của em ra sao ?


+ Em đã làm gì để xứng đáng là HS lớp 1.
GV kết luận: SGV


IV- củng cố dặn dị:
Trẻ em có quyền gì ?


Em phải làm gì để xứng đáng là HS lớp 1?


: Vận dụng và làm theo những điều đã


học


<i><b>- Phải cố gắng học thật giỏi, </b></i>
<i><b>thật ngoan</b></i>



Cho HS thảo luận nhóm và kể
cá nhân.


HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Thủ cơng:


<b>GIỚI THIỆU MỘT SỐ LOẠI GIẤY, BÌA VÀ DỤNG CỤ HỌC THỦ CÔNG</b>


<b>A- Mục tiêu</b>


1. - HS nắm được 1 số loại giấy, bìa và dụng cụ để học thủ cơng.


2. - Biết phân biệt giữa giấy và bìa. Kể được tên các dụng cụ của môn học.
3. - GV học sinh u thích mơn học.Cẩn thận khi sử dụng đồ dùng học tập.


<b>B- Chuẩn bị:</b>


Các loại giấy mầu, bìa, kéo, hồ dán, thước kẻ...
C- Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>5’</b>


2’
8’


5’



3’
8’
5’


A- Kiểm tra bài cũ:


- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng, sách vở
- GV nhận xét


B- Dạy học bài mới:
1- giới thiệu bài
2- Giới thiệu giấy, bìa


a. Đưa tờ giấy cho HS q/sát và g/thiệu
+ Giấy này dùng để làm gì ?


+ Đưa tiếp cho HS xem một số loại giấy
màu, mặt sau có dịng kẻ ơ li.


+ Giấy này dùng để làm gì ?
b. Giới thiệu bìa


+ Bìa cứng hay mềm ?Bìa dùng để làm gì ?
GV: Giấy và bìa đều được làm từ tre nứa
+ Giấy và bìa có gì giống và khác nhau
- Cho HS xem quyển sách tiếng việt
3- Giới thiệu dụng cụ thủ công


- G/thiệu các loại đồ dùng và công dụng
+ Thước kẻ: làm bằng gỗ hoặc nhựa dùng


để đo chiều dài, kẻ


+ Bút chì: Dùng để kẻ đường thẳng
+ Kéo: Dùng để cắt giấy, bìa


+ Hồ dán: Dùng để dán sản phẩm...
4. Giải lao:


5- Thực hành:


- GVđưa từng đồ dùng
- GV theo dõi, nhận xét


<b>5- Củng cố - dặn dò:</b>


- HS thực hành theo yêu cầu


Theo dõi
Học thủ công
Cứng. Làm bìa vở
Giấy mỏng hơn bìa
Quan sát


- Cho HS nêu lại công dụng
của từng loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tự nhiên xã hội:</b> <b>CƠ THỂ CHÚNG TA</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


<b>1- </b>Nắm được tên các bộ phận chính của cơ thể và 1 số cử động của đầu, mình,


chân, tay.


<b>2- </b>Kể được tên các bộ phận chính của cơ thể người. Chỉ ra được các bộ phận bên
ngoài của cơ thể


<b>3- </b>Giáo dục HS có thói quen hoạt động để có cơ thể phát triển


<b>II- Đồ dùng dạy - học:</b>


Phóng to các hình của bài 1 trong SGK


<b>III- Các hoạt động dạy học</b>


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’


2’
7’


7’


3’
8’


3’


<i><b>A- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- KT đồ dùng, sách vở của môn học
- GV nêu nhận xét sau khi kiểm tra



<i><b>B- Dạy học bài mới:</b></i>


<b>1- Giới thiệu bài </b>


<b>2- Hoạt động 1: Q/sát tranh (T4)</b><i>:</i>
- Cho HS quan sát tranh ở trang 4.
+ Hãy chỉ và nói tên các bộ phận bên
ngoài của cơ thể ?


<i> * Kết luận: SGV</i>


<i><b>3- Hoạt động 2: Quan sát tranh (T5)</b></i>


HDHS q/sát tranh ở SGK và cho biết
các bạn đang làm gì ?Cơ thể ta gồm
mấy phần? Đó là những phần nào ?
* Kết luận:SGV


4. Giải lao:


<b>5 - Hoạt động 3: Tập thể dục</b>


<i> Dạy HS bài hát " Cúi mãi mỏi" kết </i>
hợp với làm động tác phụ hoạ


- Cho cả lớp vừa hát vừa làm động tác
<i>* Kết luận: Muốn cho cơ thể phát triển </i>
tốt ta cần tập TD hàng ngày



<b>IV- Củng cố - dặn dò:</b>


<i> Nhận xét chung giờ học</i>
VN siêng năng tập thể dục


- HS lấy đồ dùng sách vở theo
yêu cầu của giáo viên


<i> Hoạt động theo nhóm</i>


Các nhóm nêu kết quả thảo luận


- HS thảo luận nhóm 4 theo yêu
cầu câu hỏi của GV


- Các nhóm cử nhóm trưởng nêu
VD: rốn, ti, tai...


- HS học hát theo GV
- HS theo dõi và làm theo
- 1 số em lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

SINH HOẠT TẬP THÊ

<b>:</b>

<b> SINH HOẠT LỚP</b>


I.Mục tiêu:


1.Đánh giá ưu khuyết điểm trong tuần.
Triển khai kế hoạch tuần tới


2.Nắm được kế hoạch tuần.2 để thực hiện.
3. Có ý thức xây dựng nề nếp lớp tốt.


II. Các HĐ dạy học:


TG HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH


2p
20p


7p


5p


1. Khởi động:
2. Hoạt động 1:


Nhận xét hoạt động tuần qua


a. Đánh giá ưu khuyết điểm của các thành
viên trong tổ


b.Đánh giá hoạt động chung:
+ Học tập, chuyên cần:
+ Vệ sinh, trực nhật
+ HĐ 15p đầu giờ
+ Các HĐ khác:
* Nhận xét chung:


...
...
...
...


Tồn tại:


...
...
...
...
...
...
3. Hoạt động 2: Nêu kế hoạch tuần tới:
...
...
...
...
...
...
...
...
4. Hoạt động 3: Sinh hoạt văn nghệ, trò chơi


Hát tập thể
Tổ trưởng


Lớp trưởng đánh giá
chung


1 số HS phê & tự phê bình
Lớp phó học tập


Lớp phó lao động
Lớp phó VTM


Lớp trưởng


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

THÊ DỤC:

<b>TỔ CHỨC LỚP - TRÒ CHƠI</b>



<b>I.MỤC TIÊU : </b>


1.Phổ biến nội quy tập luyện, biên chế tổ học tập, chọn cán sự bộ môn.
-Chơi trị chơi: “ Diệt các con vật có hại”.


2.Biết được những quy định cơ bản để thực hiện trong các giờ Thể dục.
Yêu cầu bước đầu biết tham gia được vào trị chơi.


3. Tích cực tự giác trong tập luyện


<b>II.ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN </b>


-Sân trường. GV chuẩn bị 1 còi, tranh, ảnh một số con vật.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : </b>


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>7’</b>


20’


8’


<b>A.Phần mở đầu </b>



-GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Khởi động


<b>A. Phần cơ bản:</b>


Biên chế tổ tập luyện, chọn cán sự bộ
môn.


- Phổ biến nội quy luyện tập :


+Tập hợp dưới sự điều khiển của cán sự.
+Trang phục luôn gọn gàng.Muốn ra
ngoài hay vào lớp phải xin phép GV


<b>Trò chơi : “ Diệt các con vật có hại”.</b>


-GV nêu tên trị chơi.


-Hãy kể tên các con vật có ích?Có hại ?
( kết hợp sử dụng tranh.)


-GV hướng dẫn cách chơi.


Cho HS chơi nhiều lần


<b>C.Phần kết thúc :</b>


-Đứng hát vỗ tay.


- GV cùng HS hệ thống bài học.


-Nhận xét, dặn dò


-Đứng vỗ tay, hát.


-Giậm chân tại chỗ, đếm to
theo nhịp 1- 2.


- Tập hợp 3 hàng ngang :
- HS tập hợp theo hàng ngang.


- Kể tên ...


- Khi gọi đến tên các con vật
có hại thì cả lớp đồng thanh hơ
: “ Diệt ! Diệt ! Diệt !”và tay
giả làm động tác đập ruồi,
muỗi ; cịn gọi tên con vật có
ích thì đứng im, ai hô: “Diệt !
” là sai. Phải đi lò cò một vòng
xung quanh các bạn.


- GV gọi tên một số con vật và
làm quen dần với cách chơi.
-HS đứng hát và vỗ tay.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×