Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
0
0
O
A B
x
y
H
O
A B
P
M
<b>TRƯỜNG THCS SỐ 2 </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>BÌNH NGUN</b> <b>NĂM HỌC 2009 – 2010</b>
Mơn: <b>TỐN 9</b> - <i>Thời gian làm bài:</i><b>90</b> phút.
(Đề có 02 trang)
<i>Họ và tên học sinh: ... Lớp : ...</i> <i>Số báo danh:</i>
<i>Giám thi 1 (Họ tên, ký)</i> <i>Giám thị 2 (Họ tên, ký)</i> <i>Số phách</i>
...
<i>Giám khảo 1</i> <i>Giám khảo 2</i> <i>Điểm thi</i> <i>Mã phách</i>
<b>A. Trắc nghiệm khách quan</b>. <i>(3,0 điểm)</i><b>Thời gian: 20 phút</b> <i>(Khơng kể thời gian giao đề).</i>
<i>I. Khoanh trịn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:</i>
<i><b>Câu 1:</b></i> Phương trình 4x – 3y = –1 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm ?
A. (–1; –1) B. (–1; 1) C. (1; –1) D. (1; 1)
<i><b>Câu 2:</b></i> Hệ phương trình 2x y 3
x y 1
có nghiệm (x; y) là:
A. (1; 1) B. (2; –1) C. (2; 1) D. (0; –1)
<i><b>Câu 3: </b></i>Biết đồ thị hàm số y = ax2<sub> đi qua điểm A(–2; 2). Thế thì a bằng:</sub>
A. 1
4 B. –
1
4 C.
1
2 D. –
1
<i><b>Câu 4:</b></i> Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = – 1
4x
2
A. M(–2; 1) B. N(4; 4) C. P(2; 1) D. Q(–4; –4)
<i><b>Câu 5:</b></i> Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn:
A. <sub>2x</sub>2 5 <sub>3 0</sub>
x
B. <sub>5x</sub>2 <sub>2x 1 x</sub> C. x3 – 4x + 3 = 0 D. 3x4 + 2x2 – 5 = 0
<i><b>Câu 6:</b></i> Nếu phương trình ax2<sub> + bx + c = 0 (a </sub><sub></sub><sub>0) có a + b + c = 0 thì:</sub>
A. x1 = 1, x2 =
<i>c</i>
<i>a</i> B. x1 = –1, x2 =
<i>c</i>
<i>a</i> C. x1 = 1, x2 = –
<i>c</i>
<i>a</i> D. x1 = –1, x2 = –
<i>c</i>
<i><b>Câu 7:</b></i> Nếu hai số có tổng S = –5 và tích P = –14 thì hai số đó là nghiệm của phương trình:
A. x2<sub> + 5x + 14 = 0</sub> <sub>B. x</sub>2<sub> – 5x + 14 = 0</sub> <sub> C. x</sub>2<sub> + 5x – 14 = 0</sub> <sub>D. x</sub>2<sub> – 5 x – 14 = 0</sub>
<i><b>Câu 8:</b></i> Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt:
A. x2<sub> – 6x + 9 = 0</sub> <sub>B. x</sub>2<sub> + 4x + 5 = 0</sub> <sub> C. x</sub>2<sub> + 4 = 0</sub> <sub>D. 2x</sub>2<sub> + x – 1 = 0</sub>
<i><b>Câu 9:</b></i> Cho đường trịn (O) đường kính AB, M là điểm trên đường trịn sao cho <sub>MAB</sub> <sub> = 30</sub>0<sub>. Khi</sub>
đó số đo của cung MA là:
A. 300 <sub>B. 60</sub>0 <sub>C. 90</sub>0 <sub>D. 120</sub>0
<i><b>Câu 10:</b></i> Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn, biết <sub>A</sub> <sub>=115</sub>0<sub>, </sub><sub></sub>
B=750. Hai góc C và D có số đo là:
A. <sub>C 115 ;D 75</sub> 0 0
B. C 75 ; D 115 0 0 C. C 65 ;D 105 0 0 D. C 105 ;D 65 0 0
<i>II. Đúng ghi “Đ” sai ghi “S” vào ơ trống:</i>
<i><b>Câu 11: </b></i>Cơng thức để tính thể tích của hình trụ có bán kính đường trịn đáy bằng R, chiều cao
bằng h là: <sub>V</sub> 4 <sub>R h</sub>2
3
. mm
<i><b>Câu 12: </b></i>Cơng thức tính thể tích của hình nón có bán kính đường trịn đáy bằng R, chiều cao bằng
h là: <sub>V</sub> 1 <sub>R h</sub>2
3
mm
<b>TRƯỜNG THCS SỐ 2 </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>BÌNH NGUYÊN</b> <b>NĂM HỌC 2009 – 2010</b>
Mơn: <b>TỐN 9</b> - <i>Thời gian làm bài:</i><b>90</b> phút.
(Đề có 02 trang)
<b>B. Tự luận</b>. <i>(7,0 điểm)</i><b>Thời gian: 70 phút</b><i>(Không kể thời gian giao đề).</i>
<b>Bài 1. (1,0 điểm)</b>
a) Giải các hệ phương trình 3x y 5
5x 2y 23
b) Giải phương trình x2<sub> + 2009x – 2010 = 0.</sub>
<b>Bài 2. (2,0 điểm)</b>
Một ca nơ xi dịng từ A đến B dài 120km rồi quay trở về lại A mất 11giờ. Tính vận tốc
thực của ca nơ, biết vận tốc của dịng nước là 2km/h.
<b>Bài 3. (1,0 điểm)</b>
Cho phương trình x2<sub> – px – 228p = 0, với p là số ngun tố. </sub>
Tìm p để phương trình có hai nghiệm nguyên.
<b>Bài 3. (3,0 điểm)</b>
Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O; R). Các đường cao BE và CF cắt nhau tại
H, AH cắt BC tại D và cắt đường tròn (O) tại M.
a) Chứng minh tứ giác AEHF, tứ giác BCEF nội tiếp.
b) Chứng minh rằng BC là tia phân giác của góc EBM.
c) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác AEHF; K là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác
BCEF. Chứng minh IE là tiếp tuyến của đường tròn (K).
<b>A. Trắc nghiệm khách quan</b>. <i>(3,0 điểm)</i>.
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>
<b>Đáp án</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>S</b> <b>Đ</b>
<b>Điểm</b> <b>0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25</b>
<b>B. Tự luận </b><i>(7,0 điểm)</i>.
<b>Bài</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
1
a) 3x y 5
5x 2y 23
6x 2y 10
5x 2y 23
11x 33
5x 2y 23
x 3
15 2y 23
x 3
y 4
Vậy: Nghiệm của hệ phương trình (x; y) = (3; 4).
0,5
b) <sub>x</sub>2 <sub>2009x 2010 0</sub> x 1
x 2010
Gọi vận tốc thực của ca nô là x km/h. (Đk: x > 0). 0,25
Vận tốc xi dịng là: x + 2
Vận tốc ngược dòng là: x – 2
Thời gian khi xi dịng là: 120
2
<i>x</i> (giờ)
0,25
Thời gian khi ngược dòng là: 120
2
<i>x</i> (giờ) 0,25
Theo đề bài ta có PT: 120 120 11
2 2
<i>x</i> <i>x</i> 0,5
2
2
120 2 120 2 11 2 2 11 240 44 0
' 120 11. 44 14884 0 ' 122
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 2
120 122 120 122 2
22;
11 11 11
<i>x</i> <i>x</i>
0,5
Vậy: Vân tốc thực của ca nô là 22 km/h. 0,25
3 Phương trinh x2<sub> – px – 228 = 0 có </sub>
= p2 + 912p >0 do p là số ngun tố. 0,25
Để phương trình có hai nghiệm ngun thì là số chính phương.
Ta có: p2<sub> + 912p = p(p + 912)</sub>
(p + 912) ⋮ p 912 ⋮ p
Vì 912 = 24<sub>.3.19 nên p </sub>
{2; 3; 19}
0,25
* Với p = 2 thì = 1828 khơng phải là số chính phương.
* Với p = 3 thì = 2745 khơng phải là số chính phương.
* Với p = 19 thì = 17689 = 1332.
0,5
<b>Bài</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
Vậy với p = 19 thì phương trình x2<sub> – px – 228 = 0 có hai nghiệm nguyên.</sub>
4
a) Xét tứ giác AEHF có :
0
0
0
AEH 90 (gt)
AEH AFH 180
AFH 90 (gt)
<sub></sub>
tứ giác AEHF nội tiếp (có tổng hai góc đối bằng 1800)
Xét tứ giác BFEC có: <sub>BFC 90</sub> 0
( gt); CEB= 90 0 ( gt)
Suy ra E, F cùng nhìn đoạn BC dưới cùng một góc bằng 900
E, F ( K; BC
2 ) (Theo quỹ tích cung chứa góc)
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Ta có:
1
MAC = CBM = sdMC
2 (hai góc nội tiếp cùng chắn cung MC của (O)) (1)
Tứ giác BCEF nội tiếp (K) EBC= EFC = sdEC 1
2 (hai góc nội tiếp cùng chắn
cung EC của (K)) (2)
Lại có tứ giác AEHF nội tiếp trong (I) EFH= EAH = sdEH 1
2 (hai góc nội tiếp
cùng chắn cung EH của (I)) (3)
Từ (1); (2); (3) suy ra <sub>CBM = EBC</sub> <sub></sub><sub> BC là tia phân giác của góc EBM.</sub>
0,25
0,25
0,25
0,25
c) Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AH và BC I, K là tâm đường tròn ngoại
tiếp các tứ giác AEHF và BCEF (theo cmt)
Nối IE, KE ta có:
* AIE cân tại I (IA = IE) <sub>IAE = IEA</sub> <sub>(4)</sub>
* KEC cân tại K (KE = KC) KEC = KCE (5)
* ADC vuông tại D (gt) <sub>DAC + DCA = 90</sub> 0 <sub>(6)</sub>
Từ (4); (5); (6) suy ra <sub>IEH + KEH = 90</sub>ˆ ˆ 0 <sub></sub><sub> IE </sub><sub></sub><sub> KH </sub><sub></sub><sub> IE là tiếp tuyến của (K) tại E.</sub>
0,25
0,25
0,25
0,25
K
K
M
E
F
D
O
C
A
<b>TRƯỜNG THCS SỐ 2 </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>BÌNH NGUYÊN</b> <b>NĂM HỌC 2009 – 2010</b>
Mơn: <b>TỐN 9</b> - <i>Thời gian làm bài:</i><b>90</b> phút.
(Đề có 03 trang)
<i>Họ và tên học sinh: ... Lớp : ...</i> <i>Số báo danh:</i>
<i>Giám thi 1 (Họ tên, ký)</i> <i>Giám thị 2 (Họ tên, ký)</i> <i>Số phách</i>
...
<i>Giám khảo 1</i> <i>Giám khảo 2</i> <i>Điểm thi</i> <i>Mã phách</i>
<b>A. Trắc nghiệm khách quan</b>. <i>(4,0 điểm)</i><b>Thời gian: 20 phút</b> <i>(Khơng kể thời gian giao đề).</i>
<i>I. Khoanh trịn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:</i>
2 1
1
2
1
2;
2
1
0;
2
B
2 5
;
3 3
<i>y</i> <i>x</i>
<i>3</i>
<i>3</i>
<i>l =</i>
<i>R</i>
<i>3R</i>
<i>l =</i>
<i>3</i>
<i>l =</i>
<i>R</i>
2
<i>cm</i>
2
2
<i>cm</i>
2
1
<i>cm</i>
II. Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có kết quả đúng:
3
3
3
<b>B. Tự luận</b>. <i>(6,0 điểm)</i><b>Thời gian: 70 phút</b><i>(Không kể thời gian giao đề).</i>
<b>A. Trắc nghiệm khách quan</b>. <i>(3,0 điểm)</i>.
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>II. Ghép</b>
<b>Đáp</b>
<b>án</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>1+c 2+b 3+d</b>
<b>Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25</b>
<b>B. Tự luận </b><i>(7,0 điểm)</i>.
<b>Bài</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
1
a. Ta có:
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> 0 <i>k</i>
Vậy phương trình ln có nghiệm.
1,0
0,5
b. x1 + x2 = 2k – 1 0,5
2
Gọi vận tốc thực của ca nô là x km/h. (Đk: x > 0). 0,25
Vận tốc xi dịng là: x + 2
Vận tốc ngược dịng là: x – 2
Thời gian khi xi dòng là: 120
2
<i>x</i> (giờ)
0,25
Thời gian khi ngược dòng là: 120
2
<i>x</i> (giờ) 0,25
Theo đề bài ta có PT: 120 120 11
2 2
<i>x</i> <i>x</i> 0,5
2
2
120 2 120 2 11 2 2
11 240 44 0
' 120 11. 44 14884 0
' 122
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1 2
120 122 120 122 2
22;
11 11 11
<i>x</i> <i>x</i>
0,5
Vậy: Vân tốc thực của ca nô là 22 km/h. 0,25
3a
Xét tứ giác AEHF có :
0
0
0
AEH 90 (gt)
AEH AFH 180
AFH 90 (gt)
<sub></sub>
Suy ra tứ giác AEHF nội tiếp
(có tổng hai góc đối bằng 1800<sub>)</sub>
Xét tứ giác BFEC có:
0
BFC 90 ( gt); CEB= 90 0 ( gt)
Suy ra E, F cùng nhìn đoạn BC dưới cùng một góc bằng 900
E, F ( K; BC
2 ) (Theo quỹ tích cung chứa góc)
3b
Ta có:
1
MAC = CBM = sdMC
2 (hai góc nội tiếp cùng chắn cung MC của (O)) (1)
Tứ giác BCEF nội tiếp (K) EBC= EFC = sdEC 1
2 (hai góc nội tiếp cùng chắn
cung EC của (K)) (2)
Lại có tứ giác AEHF nội tiếp trong (I) EFH= EAH = sdEH 1
2 (hai góc nội
tiếp cùng chắn cung EH của (I)) (3)
Từ (1); (2); (3) suy ra <sub>CBM = EBC</sub> <sub></sub><sub> BC là tia phân giác của góc EBM.</sub>
0,25
0,25
0,25
0,25
3c
Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AH và BC I, K là tâm đường tròn ngoại
tiếp các tứ giác AEHF và BCEF (theo cmt)
Nối IE, KE ta có:
* AIE cân tại I (IA = IE) IAE = IEA (4)
* KEC cân tại K (KE = KC) KEC = KCE (5)
* ADC vuông tại D (gt) <sub>DAC + DCA = 90</sub> 0 <sub>(6)</sub>
Từ (4); (5); (6) suy ra <sub>IEH + KEH = 90</sub>ˆ ˆ 0
IE KH IE là tiếp tuyến của (K) tại E.
0,25