Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.37 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GIÁO DỤC
Thời gian: 20 phút (không kể thời gian giao đề )
Họ và tên học sinh:...
Lớp: 8/ ...
Trường THCS:...
Giám thị 1
Số phách:
Giám thị 2
Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký GK Số phách:
I- Phần I: Trắc nghiệm: (3 điểm)
<i> Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 8).</i>
Câu 1. Đa thức 7x3<sub>y</sub>3<sub> + 21x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> + 14x</sub>4<sub>y</sub>3<sub> chia hết cho đơn thức 7x</sub>3<sub>y</sub>n + 1<sub> với số tự nhiên n là:</sub>
A. n = 0 ; B. n =1 ; C. n = 2 ; D. n = 0 , n = 1.
Câu 2. Đa thức x3<sub> –1 chia cho đa thức x – 1 có thương là:</sub>
A. x2<sub> – 1 ;</sub> <sub>B. x</sub>2<sub> ;</sub> <sub>C. x</sub>2<sub> + 2x + 1;</sub> <sub>D. x</sub>2<sub> + x + 1.</sub>
Câu 3. Đa thức 3x – 3x2<sub> + x</sub>3<sub> – 1 được phân tích thành:</sub>
A. (x – 1)3<sub> ;</sub> <sub>B. (1 – x)</sub>3<sub> ;</sub> <sub>C. (3x – 1)</sub>3<sub> ;</sub> <sub>D. (x –3)</sub>3<sub>.</sub>
Câu 4. Biết 3x2<sub> – 3x( </sub>
2 + x) = 36, giá trị của x là:
A. 2 ; B. 3 ; C. 6 ; D. 8 .
Câu 5. Điều kiện xác định của phân thức <sub>x</sub>3x2 <sub></sub> 1<sub>2</sub>
laø:
A. x 2 ; B. x 4 ; C. x 2 , x 2 ; D. x 2, x 2 .
Câu 6. Tứ giác nào sau đây có bốn trục đối xứng:
A. Hình thang ; B. Hình chữ nhật ; C. Hình thoi ; D. Hình vng.
Câu 7. Hình nào sau đây khơng có hai đường chéo bằng nhau:
A. Hình thoi ;B. Hình thang cân ; C. Hình chữ nhật ; D. Hình vng.
Câu 8. Hình vng có đường chéo bằng 2 cm thì cạnh bằng:
A. 2cm ; B. 2cm ; C. 2 2cm; D. 1 cm.
<i> Khoanh tròn chữ Đ hoặc chữ S nếu kết quả sau là đúng hoặc sai:</i>
Câu 9. Một hình thang cân có cạnh bên là 2,5cm, đường trung bình là 3cm, chu vi của
hình thang cân đó là: 8,5cm. <b>Đ , S</b>
Câu 10. Kết quả của phép tính 2 2 <sub>y</sub>2 <sub>x</sub>2
y
y
x
x
là: x y
1
<b>Đ , S</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>