Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.97 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn:28/9/2010
Ngày dạy:
<b>Tuần 5</b><i><b>:</b></i><b> </b>
<b>Tiết 1</b>
<b> I.Mục tiêu</b>
1.Kiến thức
- Nhằm củng cố , khắc sâu và nâng cao các kiến thức về phép đối xứng trục và phép
đối xứng tâm
2.Kĩ năng.
- Biết làm các dạng bài tập liên quan đến phép xứng trục và phép đối xứng tâm
3. Tư duy_ Thái độ
- Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tiễn.
- óc tư duy về hình học.
- Cẩn thận chính xác trong việc làm và trình bày lời giải.
<b>II . Chuẩn bị phương tiện dạy học.</b>
1)Thầy: SGK, SGV, SBT
2)Trò: Kiến thức cũ
<b> III.Gợi ý phơng pháp dạy học</b>
-Sử dụng phơng pháp tổng hợp
<b>IV.Tiến trình bài học </b>
1.Ổn định tổ chức
Kiểm tra sĩ số
2.Bài mới
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hướng dẫn:
+ M’(x’;y’) là ảnh
của M(x;y) qua
phép đối xừng trục
ox thì :
'
'
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
+. M’(x’;y’) là ảnh
'
'
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
Giải:
a) +.Gọi A’ , B’ là ảnh của điểm A , B
ta có :
A’(2;1) , B’(-1;-1)
+.Gọi d’ là ảnh của d theo biểu thức
toạ độ có : <i>x x<sub>y</sub></i> '<i><sub>y</sub></i><sub>'</sub>
nên phương trình
của d’ có dạng:
x+2y +3 =0
b). +.Gọi A’’ , B’’ là ảnh của điểm A ,
B ta có :
A’’(-2;-1) , B’’(1;1)
+.Gọi d’’ là ảnh của d theo biểu thức
Bài tập 1:
Cho điểm A( 2;-1) ,
B ( -1 ; 1) và
d : x- 2y +3 = 0 . Hãy
tìm ảnh của A , B và
d qua
a.Phép đối xứng trục
Ox.
Hướng dẫn:
+M’(x’;y’) là ảnh
của M(x;y) qua
phép đối tâm O thì
'
'
Hướng dẫn:
+M’(x’;y’) là ảnh
của M(x;y) qua
phép đối xừng trục
ox thì :
'
'
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
+M’’(x’’;y’’) là
'' '
'' '
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
Hướng dẫn:
+Ptrình đường
trịn tâm I(a;b) BK
R là:
(x-a)2<sub> + (y-b)</sub>2<sub> = </sub>
R2
+DOX biến đường
trịn thành đường
trịn có cùng bán
toạ độ có : '
'
nên phương trình
của d’ có dạng:
-x+2y +3 =0
Giải:
+. Gọi A’ , B’ là ảnh của A , B qua
phép đối xứng tâm O .khi đó :
A’(-2;1) , B(2;-3)
+.Gọi d’ là ảnh của d theo biểu thức toạ
độ có : <i>x<sub>y</sub></i><i>x<sub>y</sub></i>'<sub>'</sub>
nên phương trình của
d’ có dạng:
-2x + y +1 = 0
Giải:
+.Gọi A’ , B’ , d’ lần lượt là ảnh của A,
B ,d thì: A’(3;-2) , B’(-1;2) và
d: -x+ 3y +1 = 0
+. Gọi A’’ , B’’ , d’’ lần lượt là ảnh của
A’, B’ ,d’ thì: A’’(-3;2) , B’’(1;-2) và
d’’: x -3y +1 = 0
+. Gọi A’ , B’ , d’ lần lượt là ảnh của
A, B ,d thì : A’(-3;2) , B’(1;-2) và
d: x-3y + 1 = 0
+. Gọi A’’ , B’’ , d’’ lần lượt là ảnh của
A’, B’ ,d’ thì: A’’(-2;1) , B’’(2;-1) và
d’’: x -3y +3 = 0
Giải:
a..PTTQ
(x-a)2<sub> + (y-b)</sub>2<sub> = R</sub>2
Nên đường trịn trên có phương trình:
(x-3)2<sub> + (y-1)</sub>2<sub> = 16</sub>
b.Gọi I’(x’:y’) là ảnh của I qua DOX
Ta có: ' 3
' 1
hay I’(3;-1)
Bài tập 2:
Cho A(2;-1) , B( -2;3)
và đường thẳng d có
phương trình :
2x – y +1 = 0
Tìm ảnh của A , B và
đường thẳng d qua
phép đối xứng tâm O.
Bài tập 3<b>:</b>
Cho điểm A(3;2) ,
B(-1;-2) và d có
phương trình :
- x+ 3y +1 =0 .Tìm
b.Thực hiện liên tiếp
phép đối xứng trục
Oy và phép Tịnh tiến
theo <i>v</i>(1; 1)
Bài tập 7
Cho đường tròn có
tâm I(3; 1) và bán
kính R= 4
a.Viết phương trình
đường trịn
kính Do ( C’) có cùng bán kính với ( C) nên
nó co phương trình :
(x-3)2<sub> + (y+1)</sub>2<sub> = 16</sub>
3.Củng cố:
- Cần nắm chắc biểu thức toạ độ của các phép đối xứng trục và đối xứng tâm
- Nắm chắc các tính chất của phép đối xứng trục và đối xứng tâm.
4. Bài tập
- Xem lại tất cả các dạng bài tập đã chữa .
- Làm các bài tập trong SBT .
<b>Tiết 2+3 </b>
<b>PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
<b> </b> 1) Kiến thức
Học sinh nắm chắc về các phương trình lượng giác thường gặp .
2) kĩ năng
- HS có kĩ năng giải các bài tập về một số phương trình lượng giác thườnggặp
- áp giải một số dạng bài tập co liên quan
3) Tư duy
HS phải có tính duy trừu tượng , khái quát hoá, đặc biệt hoá.
4) Thái độ
HS có sự ham hiểu biết , đức tính cẩn thận , chính xác
<b>II . Chuẩn bị phương tiện dạy học.</b>
<b>1)Thầy:</b> SGK, SGV, SBT
<b> </b> <b>2)Trị</b>: Ơn lại các kiến thức về phương trình lượng giác thường gặp
<b> III.Gợi ý phơng pháp dạy học</b>
-Sử dụng phơng pháp tổng hợp
<b>IV.Tiến trình bài học </b>
<b>1) ổn định lớp</b>
<b> 2) Bài mới</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Câu hỏi 1
Giải phương trình
3 2
cos3<i>x</i>cos2<i>x</i> cos<i>x</i> 1 0 (1)
Câu hỏi 2
Giải phương trình
Câu hỏi 3
Giải phương trình
1
4 <sub>cos</sub>
1 tan 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
(3
)
Câu hỏi 4
3 2
2 cos <i>x</i> cos <i>x</i> 2 cos<i>x</i> 1 0
1
cos
2cos 1 sin 0 2
sin 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2
2
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x k</i>
2
3
2
2 ,
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k Z</i>
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
cos 6 .cos 2<i>x</i> <i>x</i> 1 0
1
cos8 cos 4 1 0
2 <i>x</i> <i>x</i>
2
2cos 4<i>x</i> 1 cos 4<i>x</i> 2 0
2
cos 4 1
2cos 4 cos 4 3 0 <sub>3</sub>
cos 4 1
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
4 2
2
<i>x k</i> <i>x k</i> <i>k</i>
ĐK
tan 1
cos 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
sin 1
2sin sin 1 0 <sub>1</sub>
sin
2
<i>x</i> <i>l</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
Giải phương trình
2
sin cos 3cos 2
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
(4)
Câu hỏi 5
Giải phương trình
1 2sin cos
3
1 2sin 1 sin
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
(5)
Câu hỏi 6
Giải phương trình
sin<i>x</i>cos .sin 2<i>x</i> <i>x</i> 3 cos3<i>x</i>2 cos 4<i>x</i>sin <i>x</i>
2
6
7
2
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
2 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
sin<i>x</i> 3 cos<i>x</i> 1
1 3 1
sin cos
2 <i>x</i> 2 <i>x</i> 2
1
sin .cos cos .sin
3 3 2
<i>x</i> <i>x</i>
1
sin
3 2
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 2
3 6 6
5
2 2
3 6 2
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
ĐK
:
sin 1
1
sin
2
<i>x</i>
<i>x</i>
2
cos<i>x</i> 2sin cos<i>x</i> <i>x</i> 3 3 sin<i>x</i> 2 3 sin <i>x</i>
cos<i>x</i> 3 sin<i>x</i> sin 2<i>x</i> 3 1 2sin <i>x</i>
cos<i>x</i> 3 sin<i>x</i> sin 2<i>x</i> 3 cos 2<i>x</i>
1 3 1 3
cos sin sin 2 cos 2
2 <i>x</i> 2 <i>x</i> 2 <i>x</i> 2 <i>x</i>
<b> </b>
cos .cos sin .sin sin 2 .sin cos 2 .cos
3 3 6 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b> </b>
cos cos 2
3 6
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
2
2 2
2
6 3
18 3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
(6)
sin 1 2sin<i>x</i> <i>x</i> cos .sin 2<i>x</i> <i>x</i> 3 cos3<i>x</i> 2cos 4<i>x</i>
sin 3<i>x</i> 3 cos3<i>x</i> 2cos 4<i>x</i>
1 3
sin 3 cos 3 cos 4
2 <i>x</i> 2 <i>x</i> <i>x</i>
<b> </b>
cos 4 cos 3
6
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
4 3 2
6
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b> </b>
2
6
2
42 7
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<b>3) Củng cố :</b>
Qua bài này về nhà cần xem lại kĩ các dạng phương trình lượng giác đã gặp , Lưu ý khi
đặt ẩn phụ cho phương trình bậc hai đối với sinx hoặc cosx cần đặt điều kiện cho ẩn phụ
<b>4) Bài tập :</b>
Giải các PT sau:
<b>1.</b> <sub>5sin</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2 3(1 sin ) tan</sub><i><sub>x</sub></i> 2<i><sub>x</sub></i>
<b>2.</b>
6 6
2 sin cos sin cos
0
2 2sin
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
3 cot tan 4sin 2 2
sin 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>4.</b> 5 sin cos3 sin 3 cos2 3
1 2sin 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>