Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Giao an Hoa 9 51 70

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.93 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ch



¬ng 5

: dÉn xt cđa hi®rocacbon. polime




TiÕt 54



a. Mục tiêu của bài học


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc công thức phân tử, cơng thức cấu tạo của rợu etilic.


- Biết nhóm -OH là nhóm ngun tử gây ra tính chất hố học đặc trng của rợu.
- Biết độ rợu, cách tính độ ru, cỏch iu ch ru.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Vit c phng trình phản ứng của rợu với Natri, biết cách giảI một số bài tập
về rợu.


B. chuẩn bị đồ dùng dạy học


<b> </b>


1. Máy chiếu hoạc bảng phụ, mơ hình pt của rợu dạng rỗng, dạng đặc
2. Thị nghim :


- Đốt rợu etylic.


- Rợu etylic tác dụng với natri.


3. Dơng cơ:


Cèc thủ tinh (2 chiÕc), §Ìn cån, Panh sắt, Diêm.
4. Hoá chất: Na, C2H5OH, H2O


c. Tổ chức dạy học


<b>I. Kiểm tra bài cũ </b>


Viết các công thức cấu tạo có thể có của công thức phân tử C2H6O


<b>II. Giảng bài mới </b>


GV: t vn đề vào bài: Giới thiệu về các hợp chất có oxi tiờu biu: Ru etilic,


Glucozơ, axit axetic Bài hôm nay xẽ ncghiên cứu về rợu etilic.


<i><b>hot ng 1 </b></i>(7 phút)


t×m hiĨu tÝnh chÊt vËt lÝ


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>GV</b>: Cho các nhóm học sinh quan sát lọ đựng rợu etylic.


<b>HS</b>: Quan s¸t


<b>GV</b>: Liên hệ: Trong thực tế rợu etylic còn đợc gọi l cn..


Gọi HS nêu các tính chất vật lí cđa rỵu etylic (cã



thể kết hợp đọc SGK)


<b>HS</b>: NhËn xÐt các tính chất vật lí của rợu etylic:


<b>GV</b>: Gi mt HS đọc SGK khái niệm về độ ]ợu và giải


thÝch râ kh¸i niƯm.


<b>GV</b>: Lấy ví dụ về độ rợu và yờu cu HS ly thờm vớ d


<b>GV</b>: Yêu cầu HS làm bài tập 1 (viết sẵn bảng phụ)


Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau:
Cồn 90o <sub> có nghĩa là:</sub>


a) Dung dịch đợc tạo thành khi hoà tan 90ml rợu etylic
nguyên chất vào 100 ml nớc.


b) Dung dịch đợc tạo thành khi hoà tan 90 gam rợu
etylic vào 100 gam nớc.


c) Dung dịch đợc tạo thành khi hoà tan 90 gam rợu
etylic nguyên chất vào 10 gam nớc.


d) Trong 100 ml dung dÞch cã 90 ml rợu nguyên chất


<b>HS</b>: Chn cõu tr li ỳng v gii thích.


I. tÝnh chÊt vËt lÝ



- Lµ chất lỏng không
màu, nhẹ hơn nớc, tan
vô hạn trong níc.


- to<sub>s = 78,3</sub>o<sub>c </sub>


- Hồ tan đợc nhiều
chất hữu cơn nh iơt,
benzen.


<b>* §é rợu</b>


(SGK/ 136)


<i><b>hot ng 2 </b></i>(8 phỳt)


tìm hiểu cấu tạo phân tư rỵu etylic


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động của thầy v trũ</b> <b>ni dung ghi bng</b>


<b>GV</b>: Chữa bài tập của HS lên bảng và chỉ ra công thức cấu


tạo của rợu etylic.


<b>GV</b>: Cho HS quan sát mo hình cấu tạo phan tư cđa rỵu


etylic dạng đặc và dạng rỗng


<b>Hỏi</b>: Em hãy cho biết đặc điểm cấu tạo phân tử của ru?



<b>GV</b>: Lu ý cho HS sự khác nhau về vị trí của 6H.


<b>GV</b>: Yêu cầu HS lắp mô hình phân tư cđa rỵu.


<b>GV</b>: Chỉ ra chính nhóm OH trong phân tử đã làm cho rợu


có những tính chất đặc trng.


<b>GV</b>: <i><b>Chuyển ý</b></i>: <i>Vậy với CTCT này thì rợu có những tính</i>
<i>chất hố học nào ta xét hoạt động 3</i>


II. cấu tạo phân tử


H H
| |


H – C - C – O - H
| |


H H
ViÕt gän :


C H3 - CH2 - OH


<i>- Phân tử rợu có 1</i>
<i>nguyên tử H không liên</i>
<i>kết với C mà liên kết với</i>
<i>O tạo ra nhóm OH.</i>
<i><b> hoạt động 3 </b></i>(15 phỳt)



tìm hiểu tính chất hoá học của rợu etilic


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>Hái</b>: Rợu etylic có cháy không? Để trả lời câu


hỏi này chúng ta cùng đi làm thí nghiệm.


<b>GV</b>: Yờu cu HS lm thớ nghim t cn theo


nhóm và quan sát màu ngänu löa.


<b>GV</b>: Yêu cầu HS nêu hiện tợng quan sát c.


<b>HS</b>: Rợu etylic cháy có ngọn lửa màu xanh nhạt


tạo thành CO2, H2O và toả nhiệt mạnh.


<b>GV</b>: Yêu cầu HS lên bảng viết PTPƯ.


<b>GV</b>: Liên hệ: Ngời ta có thể dùng rợu etylic làm


nhiên liệu không gây ô nhiễm.


<b>GV</b>: t vn : Ru etylic cú tớnh cht hoỏ hc


nào khác ?


<b>GV</b>: Híng dÉn häc sinh lµm thÝ nghiệm rợu


etylic tác dụng với Natri.


<b>Hỏi</b>: Em hÃy cho biết hiện tợng xảy ra ?


<b>HS</b>: Mẩu Na tan dần, có bọt khí thoát ra.


<b>Hỏi </b>: Qua thí nghiệm trên em có nhận xét gì về


tính chất hoá häc cđa rỵu etilic ?


<b>GV</b>: Lu ý cho HS Na phản ứng với rợu không


mÃnh liệt bằng Na tác dụng với nớc. Phản
ứng xảy ra là do trong rợu cũng có nhóm
OH giống nh nớc. Na thế vào nguyên tử H
trong nhóm OH


<b>GV</b>: Yêu cầu HS lên bảng viết PTPƯ.


<b>GV</b>: Thông báo: Tính chất rợu etilic phản ứng


đ-ợc với axit axetic sẽ đđ-ợc học ở bài sau.


III. tính chất hoá học


<b>1. Rợu etilic có cháy không ?</b>


<i>Rợu etylic cháy tạo thành CO2,</i>


<i>H2O và toả nhiƯt m¹nh</i>



C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O


<i> (l) (k) (k) (h)</i>


<b>2. Rỵu etilic cã t¸c dơng với</b>
<b>natri không ?</b>


<i>- Rợu etilic tác dụng với Na giải</i>
<i>phóng khí hiđro</i>


C2H5OH + Na C2H5ONa + H2
<b>3. Phản ứng với axit axetic</b>


( Học ở bài sau)


<i><b> </b></i>


<i><b>hoạt động 4</b></i>(5 phút)


t×m hiĨu øng dơng cđa rỵu etilic


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>GV</b>: Chiếu lên màn hình sơ đồ nhng ng dng quan


trọng của rợu etilic và gọi HS nêu các ứng dụng.


<b>GV </b>: Nhấn mạnh uống nhiều rợu rÊt cã h¹i cho sức
khoẻ, (yêu cầu HS lấy VD )



IV. øng dông


<b> </b>(SGK / 121)


<i><b>hot ng 5 </b></i>(3 phỳt)


tìm hiểu phơng pháp điều chÕ rỵu etilic


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>nội dung ghi bng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

theo cách nào?


<b>HS</b>: Một vài HS trả lời phơng pháp điều chế rợu ở


a phng.


<b>GV </b>: Giíi thiƯu phơng pháp điều chế b»ng c¸ch
cho etilen t¸c dơng víi níc.


- Chất bột (hoặc đờng)


<b> </b>lªn men Rợu etilic


- Cho etilen tác dụng với nớc:
C2H4 + H2O axit C2H5OH


<i><b>hoạt động 6</b></i>


cđng cè - híng dÉn vỊ nhµ (9 phót )



1. Bài học hơm nay cần nắm đợc những nội dung kiến thức nào ?
2. Gọi một HS đọc phần ghi nhớ và phần em cú bit.


3. Yêu cầu HS làm bài tập:


Cho Na d vào cốc đựng rợu etylic 50 độ. Viết PTPƯ xẩy ra
4. Đọc trớc bài AXIT AXETIC.


5. VỊ nhµ: Lµm bµi tËp: 2, 3, 4, SGK


<b> </b>



TiÕt 55



a. Mục tiêu của bài học


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh nắm đợc công thức phân tử, công thức cấu tạo của axit axetic.
- Biết nhóm -COOH là nhóm nguyên tử gây ra tính axit


- Biết khái niệm phản ứng este và viết đợc phơng trình hố học


<b>2. Kĩ năng</b>


- Vit c phng trỡnh phn ng th hin tính axit của axit axetic.


B. chuẩn bị đồ dùng dạy học



<b> </b>


1. Máy chiếu hoặc bảng phụ, mơ hình của rợu dạng rỗng, dạng đặc
2. Dụng cụ:


Giá ống nghiệm, 10 ống nghiệm, giá sắt, đèn cồn, cốc thuỷ tinh, onngs dẫn khí,
mơ hình phân tử axit axetic.


3. Ho¸ chÊt: Na2CO3, CuO, Zn, NaOH, CH3COOH, H2O, dung dịch


phenolphthalein.


c. Tổ chức dạy học


<b>I. KiĨm tra bµi cị </b> (10 phót)


HS1 Viết các cơng thức cấu tạo và nêu đặc điểm liên kết của phõn t ru etylic?


HS2 Nêu tính chất hoá học của rợu etilic


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. Giảng bài mới </b>


GV: Đặt vấn đề vào bài: giờ học trớc ta đẫ nghiên cứu một dẫn xuất hiđro cac bon
điển hình, bài hôm nay xẽ nghiên cứu về rợu axit axetic.


<i><b>hoạt động 1 </b></i>(5 phút)


t×m hiĨu tÝnh chÊt vËt lÝ



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>GV</b>: Cho các nhóm học sinh quan sát lọ đựng axit axetic


<b>HS</b>: Quan s¸t


<b>GV</b>: Liên hệ: Giấm ăn là dung dịch axit axetic 5%  Gäi


HS nêu các tính chất vật lí của axit axetic (cú th kt
hp c SGK)


<b>GV</b>: Yêu cầu häc sinh lµm thÝ nghiƯm hoµ tan axit axetic.


<b>GV</b>: Em h·y cho biÕt tÝnh chÊt vËt lÝ cña axit axetic?


<b>HS</b>: NhËn xÐt c¸c tÝnh chÊt vËt lÝ cđa axit axetic:


I. tÝnh chÊt vËt lÝ


- Lµ chÊt lỏng không
màu, vị chua, tan vô hạn
trong nớc.


<i><b>hot ng 2 </b></i>(5 phỳt)


tìm hiểu cấu tạo phân tư axit axetic


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>GV</b>: Cho c¸c nhãm HS quan s¸t mô hình cấu tạo phân



t ca axit axetic dng c và dạng rỗng


<b>Hỏi</b>: Em hãy cho biết đặc điểm cấu to phõn t axit


axetic?


<b>GV</b>: Yêu cầu HS viết công thức cÊu t¹o axit axetic.


<b>GV</b>: NhÊn m¹nh cÊu t¹o cđa nhãm COOH và lu ý cho


HS về nguyên tử H trong nhãm COOH.


<b>GV</b>: Chỉ ra chính nhóm COOH trong phân tử đã làm


cho axit axetic có những tính chất đặc trng.


<b>GV</b>: <i><b>Chuyển ý</b></i>: <i>Vậy với CTCT này thì rợu có những</i>
<i>tính chất hoá học nào ta xét hoạt động 3</i>


II. cÊu tạo phân tử


H O
| ||


H - C - C - O - H
|


H
ViÕt gän :



C H3COOH


<i>- Phân tử axit axetic có</i>
<i>nhóm COOH. Nhóm này</i>
<i>làm cho phân tử có tính axit </i>
<i><b> hot ng 3 </b></i>(15 phỳt)


tìm hiểu tính chất hoá häc cđa axit axetic


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>ni dung ghi bng</b>


<b>Hỏi</b>: Em hÃy nêu các tính chất ho¸ häc cđa axit.


<b>GV</b>: Đặt vấn đề: Axit axetic có tính chất hố học


của axit khơng? Để trả lời câu hỏi đó chúng
ta hãy đi làm một số thí nghiệm.


<b>GV</b>: Yêu cầu HS làm thí nghiệm theo nhóm .


+ <i>ThÝ nghiÖm 1:</i> Nhá một giọt dung dịch axit


axetic vào một mẩu giấy quỳ tÝm.


+ <i>ThÝ nghiÖm 2:</i> Nhỏ vài giọt dung dịch axit
axetic vào ống nghiệm có chứa vài viên kẽm
+ <i>ThÝ nghiÖm 3:</i> Nhỏ vài giọt dung dịch axit


axetic vµo èng nghiƯm cã chøa Na2CO3.



+ <i>Thí nghiệm 4:</i> Nhỏ từ từ dung dịch axit axetic


vào ống nghiệm có chứa ung dịch NaOH có
vài giọt dụng dịch phenolphthalein


<b>HS</b>: Làm thí nghiẹm theo nhóm và ghi lại nh÷ng


hiện tợng mà quan sát đợc.


<b>GV</b>: Gọi đại diện các nhóm nêu hiện tợng và hớng


III. tÝnh chÊt ho¸ häc


<b>1. Mang đủ tính chất hố học</b>
<b>của axit axetic.</b>


<i>a. Làm đổi màu q tím thành</i>
<i>đỏ</i>


b. T¸c dơng víi kim lo¹i:


2CH3COOH + Mg


(CH3COO)2Mg + H2


<i>b. Tác dụng với bazơ</i>


CH3COOH + NaOH



 CH3COONa+ H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

dÉn HS viÕt PTP¦.


<b>GV</b>: Em cã kÕt luận gì về tính chất hoá học của


axit axetic?


GV: Axit axetic là axit yếu vì vậy chỉ có thể tác
dụng víi mi cacbonat.


<b>GV</b>: Đặt vấn đề: Ngồi các tính chất chung của


axit. Axit axetic cßn tÝnh chÊt ho¸ học nào
khác không?


<b>GV</b>: Biểu diễn thí nghiệm axit axetic t¸c dơng víi


rợu etylic. Sau đó GV gọi một HS nhận xét.


<b>GV</b>: KÕt luËn: Phản ứng giữa axit axetic và rợu


etylic thuc phn ứng este.  GV ghi đề mục


vµ híng dÉn HS ghi PTPƯ


<b>GV</b>: Giới thiệu tên gọi của CH3COOC2H5 và chỉ rõ


đây là một este.



2CH3COOH + Na2CO3


2CH3COONa+ H2O + CO2


<b>2. Tác dụng với rợu etylic</b>


CH3COOH + C2H5OH


H2SO4đặc,t0 , CH3COOC2H5 + H2O


etyl axtat


<i><b> </b></i>


<i><b>hoạt động 4</b></i>


cđng cè - híng dÉn vỊ nhµ (9 phót )


1. Bài học hôm nay cần nắm đợc những nội dung kiến thức nào ?
2. Gọi một HS đọc phn ghi nh v phn em cú bit.


3. Yêu cầu HS làm bài tập:


Viết PTPƯ xẩy ra khi cho axit axetic lần lợt tác dụng với : Ba(OH)2, CaCO3, Na,


MgO, CH3OH


4. Đọc trớc phần điều chế, ứng dụng của bµi AXIT AXETIC.
5. VỊ nhµ: Lµm bµi tËp: 1, 2, 3, 4, SGK /143



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

TiÕt 56



a. Mục tiêu của bài học


<b>1. Kiến thøc</b>


- HS nắm đợc ứng dụng và phơng pháp điều chế axit axetic.


- Củng cố các kiến thức về: công thức phân tử, cơng thức cấu tạo, tính chất hố
học của axit axetic, khái niệm phản ứng este và viết đợc phơng trình hố học
- Nắm đợc mối liên hệ giữa các hiđrocacbon , rợu etylic, axit và este với các chất
cụ thể là etilen, rợu etylic, axit axetic và etyl axetat.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Vit c phng trỡnh phn ng thể hiện tính axit của axit axetic, và giải các bài
tập hoá học.


B. chuẩn bị đồ dùng dạy học


<b> </b>


1. Máy chiếu hoặc bảng phụ, mơ hình của rợu dạng rỗng, dạng đặc
2. Dụng cụ:


- Sơ đồ các ứng dụng của axit axetic.
- Hệ thống câu hỏi và bài tập.


c. Tỉ chøc d¹y häc



<b>I. KiĨm tra bµi cị </b> (10 phót)


HS1 Viết các công thức cấu tạo và nêu đặc điểm liên kết ca phõn t axit axetic?


HS2 Nêu tính chất hoá học của axit axetic.
<b>II. Giảng bài mới </b>


<i><b>hot ng 1</b></i>(5 phút)


t×m hiĨu øng dơng cđa axit axetic


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>GV</b>: Chiếu lên màn hình sơ đồ những ứng dụng quan


träng cđa rỵu etilic và gọi HS nêu các ứng dụng. IV.


ứng dông


<b> </b>(SGK / 143)


<i><b>hoạt ng 2 </b></i>(3 phỳt)


tìm hiểu phơng pháp điều chế axit axetic


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>nội dung ghi bng</b>


<b>GV</b>: Đặt câu hỏi: em hÃy nêu cách sản


xuất giám ăn trong thực tế?



<b>GV</b>: Gọi HS lên bảng viết PTP¦


<b>GV </b>: Giíi thiƯu phơng pháp điều chế
axit axetic từ butan.


V. điều chế


<i>- Lên men dung dịch rợu etilic loÃng</i>


C2H5OH + O2<b> </b> men giÊm CH3COOH + H2O


<i>- §iÒu chÕ tõ n- butan</i>:


2C4H10 + 5O2 toxt 4CH3COOH + 2H2O


<i><b>hoạt động 3</b></i>


sơ đồ liên hệ giữa Etilen, rợu etilic và axit axetic


<b>Hoạt động của thầy và trũ</b> <b>ni dung ghi bng</b>


<b>GV</b>: Yêu cầu HS làm bài tập: Viết các PT điều chế


rợu etylic từ etilen; axit axetic tõ rỵu etylic;
etyl axetat tõ rỵu etylic.


Hái: Em hÃy thiết lập một dây chuyền sản xuất
etyl axetat tõ etilen?



HS: ThiÕt lËp Mèi quan hƯ.


GV: Yªu cÇu häc sinh lµm bµi tËp 1(b)/144
SGKtheo nhóm


<b>HS</b>: Làm bài tập theo nhóm


<b>GV</b>: Gọi HS lên bảng viết PTPƯ


<b>GV</b>: Tổ chức cho HS chữa bài và cho điểm.


<b>GV</b>: Yêu cầu HS làm bài tập 4/144.


I. sơ đồ liên hệ giữa Etilen,
rợu etilic và axit axetic
<b>etilen </b><b> rợu etylic </b><b> axit </b>
<b>axetic </b><b> etyl axetat</b>


I. bµi tËp


1. Bµi tËp 1(b)/144 SGK


CH2 = CH2 + Br2  CH2Br


-CH2Br


n CH2 = CH2


<b>axit axetic,</b>

<b>mối liên hệ giữa</b>


<b>Etilen</b>

<b> rợu</b>

<b> etilic và axit axetic</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>GV</b>: Híng dÉn HS lµm bµi


<b>GV</b>: Gäi tiÕp một HS khác lên bảng chữa bài


<b>GV</b>: Tổ chức cho HS chữa bài và cho điểm HS


(PE)


<i><b>hoạt động 4</b></i>luyện tập (30 phút)


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>GV</b>: Yªu cầu HS làm bài tập 2/ 143


<b>HS</b>: Làm bài tập theo nhóm


<b>GV</b>: Gọi HS lên bảng viết PTPƯ


<b>GV</b>: Tổ chức cho HS chữa bài


GV: Yêu cÇu häc sinh lµm bµi tËp
1(b)/144 SGKtheo nhãm


<b>HS</b>: Lµm bài tập theo nhóm


<b>GV</b>: Gọi HS lên bảng viết PTPƯ


<b>GV</b>: Tổ chức cho HS chữa bài



1. Bài 2/ 143


- Tác dơng víi Na: a, b, c, d.
- T¸c dơng víi NaOH: b, d.
- T¸c dơng víi Mg: b, d.
2. Bài tập 4/ 143.


Chất a có tính axit vì cã nhãm -COOH.
3. Bµi tËp 1(b)/144 SGK


CH2 = CH2 + Br2 CH2Br - CH2Br


n CH2 = CH2 to ( - CH2 - CH2 - )n


(PE)


<i><b>hoạt động 4</b></i>


cđng cè - híng dÉn vỊ nhµ (9 phót )


1. Bài học hơm nay cần nắm đợc những nội dung kiến thức nào ?
2. Hớng dẫn học sinh lm bi 4/ 143:


3. Bài toán:


PTPƯ: 2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2


n CH3COOH = 0,2 x 1 = 0,2 (mol)


Theo PT: nH2 = 1/2 n CH3COOH = 0,2 : 2 = 0,1 (mol)



 VH2 = 0,1 x 22,4 = 2,24 (lit)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

TiÕt 57



a. Mục tiêu của bài kiểm tra


- KiĨm tra viƯc n¾m kiÕn thøc vỊ mét sè dÉn xuất hiđrocacbon


- Kiểm tra kĩ năng viết công thức cấu tạo, PTHH, kĩ năng giải toán hoá .


- Rèn thái độ trung thực, Tự lực khi làm bài kiểm tra và trong cuộc sống.


b. Nội dung đề kim tra


<b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan </b>

<i>(3 điểm)</i>


<i><b>Cõu 1 </b>(1,5 điểm):<b> Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D có câu trả lời đúng </b></i>


1. Khí mê tan có lẫn tạp chất là etilen. Dung dịch có thể tinh chế đợc metan là
A. Nớc vôi trong B. Dung dịch NaOH


C. Níc Brom D. Dung dịch NaCl
2. Chất hữu cơ X cháy tuân theo phơng trình phản ứng


X + 3O2 2CO2 + 2H2O


Công thức phân tử cđa X lµ:


A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6



3. Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng riêng biệt các chất lỏng: Benzen, rợu Etylic,


Nớc. Chỉdùng một hoá chất nào sau đây có thể phân biệt đợc từng chất


A. Na B. Axit axetic C. Brom láng D. O2
<i><b>C©u 2 </b>(1,5 ®iĨm): <b>H·y ghÐp néi dung ë cét A phï hỵp víi néi dung ë cét B</b></i>


<b>Cét A</b> <b>Cét B</b>


1. C2H5OH A. Tác dụng với kim loại đứng trớc H


2. C6H6 B. Cháy trong không khí có nhiều muội


3. CH3COOH C. Làm đổi màu qùi tím và có khí khi tiếp xúc với muối cacbonat


D. Tác dụng với kim loại hoạt động mạnh giống nh nớc
E. Làm mất màu dung dch brom


F. Tác dụng với dung dịch axit axetic
G. Chất lỏng không tan trong nớc


<b>Phần 2: Tự luận (7 điểm)</b>


<b>Câu 3: </b><i>(3,5 điểm): </i>


Vit cỏc phng trỡnh phn ứng hồn thành dãy chuyển đổi hố học sau:


a. etilen  rỵu etylic  axit axetic  etyl axetat Rợu etylic



b. Viết các công thức cấu tạo có thể có của công thức phân tử: C2H6O và cho biÕt


công thức cấu tạo nào tác dụng đợc với Na, axit axetic?


<b>Câu 5: </b><i>(4 điểm)</i>


Cho 2,24 lít khí C2H4 (đkc) hợp nớc (lấy d), trong điều kiện thích hợp tạo ra


r-ợu etylic. Lấy toàn bộ rr-ợu etylic tạo thành đem lên men giấm để tạo thành axit
axetic.


1. ViÕt ph¬ng trình phản ứng xảy ra.


2. Gi s hiu sut ca các phản ứng là 100%, hãy tính khối lợng rợu etylic
tạo thành và Khối lợng axit axetic thu đợc


c. Đáp án và biểu đIểm


<b>I. </b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan


Câu Câu 1 Câu 2


Phần 1 2 3 1 2 3


Đáp án C b d d F B g a c


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i> II. <b>PhÇn 2: Tù luËn</b></i>


C©u 3:



a. <b>(2 điểm) Viết đúng mỗi phơng trình, ghi rõ trạng thái và đIều kiện đợc 0,5</b>
<i><b>đIểm thiếu trạng thái và điều kiện trừ 0,2 điểm</b></i>


b. Viết đúng mỗi công thức cấu tạo đợc 0,5 điểm. Chỉ ra đợc công thức cấu tạo
của rợu etylic đợc 0,5 im


<b>Câu 5: (4điểm)</b>


Nội dung Điểm


1. C2H4 + H2O axit C2H5OH


C2H5OH + H2O men giÊm CH3COOH + H2O


0,5
0,5


n C2H4 = 2,24 : 22,4 = 0,1 (mol) 0,5


2. a. Theo PTP¦ (1) n C2H5OH = n C2H4 = 0,1 (mol)


 C2H5OH = 0,1 x 46 = 4,6 g


b. Theo PTP¦ 2: n CH3COOH = n C2H5OH = 0,1 (mol)


 mCH3COOH = 0,1 x 60 = 6 g


0,5
0,5
0,5


0,5


<b>Tỉng ®IĨm 10 ®IĨm</b>


III. Thèng kê chất lợng


Lớp đIểm dới trung bình đIểm từ trung bình trở lên


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>TS</b> <b>%</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>ts</b> <b>%</b>


9B


<b> </b>



TiÕt 58



a. Mục tiêu của bài học


<b>1. Kiến thøc</b>


- Nắm đợc định nghĩa chất béo


- Nắm đợc trạng thái tự nhiên, tính chất lí học và hố học và ứng dụng của chất
béo


- Viết đợc công thức phân tử của glixerin, công thức tổng quát của chất béo.


<b>2. Kĩ năng</b>



- Vit c cỏc phng trỡnh phn ng thu phân của chất béo (ở dạng tổng quát).


B. chuẩn bị đồ dùng dạy học


<b> </b>


1. Tranh vẽ một số loại thức ăn, trong đó có loại chứa nhiu cht bộo (lc, u,
tht , b,.)


2. Dầu ăn, Benzen, níc


3. èng nghiƯm, èng hót.


c. Tỉ chøc d¹y häc


<b>I. Kiểm tra bài cũ </b> (10 phút)
Giải bài tập 7/ 144.


<b>II. Giảng bài mới </b>


<i><b>hot ng 1 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>nội dung ghi bng</b>


<b>GV</b>: Đặt câu hỏi: Trong thực tế chất béo có ở đâu


<b>GV</b>: Gọi HS trả lời


I. cht bộo có ở đâu
<i><b>hoạt động 1 </b></i>(5 phút)



t×m hiĨu tÝnh chÊt vËt lÝ


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>nội dung ghi bng</b>


<b>GV</b>: Yêu cầu các nhóm học sinh làm thí nghiệm : Cho mét


vài giọt dầu ăn lần lợt vào 2 ống nghiệm đựng nớc và
benzen, lắc đều và quan sát


<b>GV</b>: Gọi đại diện một vài nhóm HS nêu hiện tợng và nhận


xÐt vỊ tÝnh chÊt vËt lÝ cđa chÊt bÐo


I. tÝnh chÊt vËt lÝ


- ChÊt béo không tan
trong nớc, nhẹ hơn níc
nhng tan trong benzen


vµ dầu hoả, xăng


<i><b>hot ng 2 </b></i>(8 phỳt)


tìm hiểu thành phần và cấu tạo của chất béo


<b>Hot ng ca thy và trò</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>GV</b>: Giới thiệu: Đun chất béo ở nhiệt độ, áp suất cao,



ngời ta thu đợc glixerol và các axit béo (GV viết
công thức của glixerol lờn bng)


<b>GV</b>: Giới thiệu công thức chung của các axit bÐo:


R- COOH, sau đó thay thế R bằng C17H35 ,


C17H33, C15H31.


<b>GV</b>: Gọi một HS nêu thành phần của chất béo..


GV: Hình thành công thức tổng quát của chất béo.


II. thành phần và cấu tạo


của chất béo


Là hỗn hợp nhiều este của
glixerol với các axit béo và
có công thức chung lµ


(R- COO)3C3H5


<i><b> hot ng 3 </b></i>(10 phỳt)


tìm hiểu tính chất hoá học quan träng cña chÊt bÐo


<b>Hoạt động của thầy và trũ</b> <b>ni dung ghi bng</b>


<b>GV: </b>Giới thiệu: Đun nóng các chất béo với nớc



có axit làm xúc tác tạo thành các axit béo


và glixerol Hình thành phản ứng thuỷ


phân.


GV: Giới thiệu phản ứng tuỷ phân của chất béo
trong môi trờng kiềm còn gọi là phản ứng
xà phòng hoá.


GV: Yêu cầu HS làm bài tập:Hoàn thành các
PTPƯ:


(CH3COOH)3C3H5 + NaOH axit ? + ?


(C17H35COOH)3C3H5 + 3H2O axit ? + ?


(C17H33COOH)3C3H5 + 3H2O axit ? + ?


(C17H33COOH)3C3H5 + ? axit C3H5(OH)3 + ?


III. tÝnh chÊt ho¸ häc quan
träng của chát béo




<b>1. Phản ứng thuỷ ph©n.</b>


(RCOOH)3C3H5 + 3H2O



axit<sub> 3RCOOH + C</sub>


3H5(OH)3
<b>2. Phản ứng xà phòng hoá</b>


(ROOH)3C3H5 + 3NaOH


axit<sub> 3RCOONa + C</sub>


3H5(OH)3


<i><b> </b></i>


<i><b>hoạt động 4</b></i>


øng dơng cđa ChÊt bÐo (3 phót)


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>GV</b>: Yêu cầu HS tựk liên hệ để nêu các ứng dụng


cña chÊt bÐo.


<b>GV</b>: Gọi HS đọc SGK.


I. øng dơng


(SGK/ 147)



<i><b>hoạt động 4</b></i>


cđng cè - híng dÉn vỊ nhµ (9 phót )


1. Bài học hơm nay cần nắm đợc những nội dung kiến thức nào ?
2. Gọi một HS đọc phần ghi nhớ và phần em có biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> </b>





TiÕt 59



a. Mục tiêu của bài häc


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Củng cố các kiến thức đã học về rợu etylic, axit axetic và chất béo.


<b>2. KÜ năng</b>


- Rèn luyện kĩ năng giải một số dạng bài tập.


<b>3. Thỏi </b>


Nghiêm túc trật tự, đoàn kết hợp tác khi th¶o luËn nhãm.


B. chuẩn bị đồ dùng dạy học



<b> </b>


- Hệ thống câu hỏi và bµi tËp.


- Các miếng bìa viết sẵn CTCT, đặc điểm cấu tạo, phản ứng đặc trng của rợu
etylic, axit axetic v cht bộo


- Bảng phụ:


<b>Rợu etylic</b> <b>Axit axetic</b> <b>Chất béo</b>
<b>Công thức</b>


<b>tính chất vật lí</b>
<b>Tính chất hoá học</b>


c. Tổ chức dạy häc


<b>I. KiĨm tra bµi cị </b> (<i>KiĨm tra trong quá trình luyện tập</i>)


<b> II. Giảng bài mới</b>


<i>Vo bi: Chỳng ta đã đợc học về những dẫn xuất hiđrôcacbon nào? </i>
<i>HS: Nờu tờn cỏc hirocacbon ó hc.</i>


<i>GV: Bài học hôm nay chúng ta sẽ luyện tập về cấu tạo và tính chất của các dẫn </i>
<i>xuất hiđrocacbon trên .</i>


<i><b>hot ng 1 </b></i>(15 phút)


kiÕn thøc cÇn nhí



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


GV: Cho HS thảo luận nhóm với nội dung sau: Nhớ lại
cấu tạo, tính chất rợu etylic, axit axetic và chất béo
rồi dùng các miếng ghép đề hồn thành bảng tổng
kết theo mẫu sau:


GV: Treo b¶ng tỉng kÕt råi ph¸t c¸c miÕng ghÐp cho c¸c
nhãm


GV: Yêu cầu HS vừa làm vừa hoàn thành nội dung này
vào bảng đã đợc kẻ sẵn trong vở (GV đã u cầu từ
giờ trớc)


HS: Lµm viƯc theo nhãm


GV: u cầu đại diện nhóm lên hái hoa dân chủ chọn
chất mà nhóm mình phải hồn thành các thơng tin.
HS: Ba HS đại diện ba nhóm lên bảng.


<b>GV</b>: Tỉ chøc cho HS cả lớp nhận xét phần bài làm của


các bạn.


<b>GV</b>: Chuẩn kiÕn thøc cÇn nhí


I.kiÕn thøc cÇn nhí


<b>lun tËp</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>hoạt động 2: </b></i>bài tập (23 phút)


<b>H§ cđa thầy và trò</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>GV</b>: Yêu cầu HS lµm bµi tËp


2/ 148 SGK


<b>HS</b>: Suy nghÜ lµm bµi


GV: Gọi HS lên bảng.


HS: Nhận xét bài làm của
bạn.


GV: Chuẩn kiến thức và chấm
điểm.


GV: Tơng tự nh vậy giáo viên
yêu cầu HS làm tiếp bài
tập 3/ 148 SGK:


GV: Yêu cầu HS lµm tiÕp bµi
tËp sè 6/ 149


GV: Gäi 1 HS lên bảng và tổ
chức cho HS chữa bài.



.


II. bài tập


<b>1. Bài tập 2/148 SGK</b>


<i>a. Các phơng trình phản ứng</i>


CH3COOC2H5 + H2O axit CH3COOH + C2H5OH


CH3COOC2H5 + NaOH  CH3COONa + C2H5OH


<b>2. Bµi tËp 3/148 SGK</b>
<b>3. Bài tập 6/149 SGK</b>


Trong 10 lit rợu 80<sub> có 0,8 lit rợu nguyên chất </sub>


=> mC2H5OH = 0,8 x 0,8 x 1000 = 640g


Phản ứng lên men:


C2H5OH + O2 men rỵu CH3COOH + H2O


46 g 60g
640g xg


Khối lợng axit thu đợc theo lí thuyết là
640 x 60


= 834,8g


46


Vì hiệu suất chỉ đạt 92% nên lợng axit thực tế thu
đ-ợc là: 834,8 x 92% = 768g


b. Khối lợng giấm ăn thu đợc là
768 x 100


= 19200 g
4


<i><b> </b></i>


<i><b>hot ng 4</b></i>


củng cố - hƯớng dẫn về nhà (5 phót )


1. Bài học hơm nay ta luyện tập đợc những nội dung kiến thức nào ?
2. Đọc trớc bài thực hành tính chất của rợu và axit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

TiÕt 60



a. Mơc tiªu của bài học


<b>1. Kiến thức</b>


- Củng cố những hiểu biết về tính chất hoá học của rợu etylic và axit axetic.


<b>2. Kĩ năng</b>



- Tiếp tục rèn kĩ năng về thực hành hoá học.


- Giáo dục ý thức cẩn thận, nghiêm túc, kiên trì, tiết kiệm trong học tập và trong


thực hành hoá học.


b. chun b dựng dy hc


<b>- GV</b>: Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh mét bé thÝ nghiƯm gåm:


<b>* Dơng cơ:</b>


- Giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống nghiệm có nhánh, ống hút, đèn cồn, ống dẫn
khí, chậu thuỷ tinh, cốc thuỷ tinh.


<b>* Ho¸ chÊt: </b>


- Axit axetic đặc, axit sunfuric đặc, Zn, CaCO3, CuO, giấy quỳ tím, Nớc cất.


c. Tỉ chøc d¹y häc


<b>I. KiĨm tra : (2 phót)</b>


1. KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh


2. Kiểm tra các kiến thức có liên quan n ni dung bi thc hnh:


<b>II. Giảng bài míi </b>


<i><b>hoạt động 1 </b></i>(30 phút)



tiÕn hµnh thÝ nghiƯm


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b><sub>nội dung ghi bảng</sub></b>


<b>GV:</b> Ph¸t dơng cụ, hoá chất cho mỗi nhóm.


<b>GV: </b>Hớng dẫn học sinh lµm thÝ nghiƯm:


<i>ThÝ nghiÖm 1:</i>


<i> </i>- Cho lần lợt vào mỗi ống nghiệm một trong các


hoá chất: Quỳ tím, Zn, CuO, CaCO3.


- Cho thêm vào mỗi ống nghiẹm vài giọt dung
dịch axit axetic :


<b>HS</b>: Làm thí nghiệm theo hớng dẫn của giáo viên,


quan sát các hiện tợng và viết các phơng trình
giải thích..


<b>GV</b>: Hớng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm rỵu etylic t¸c
dơng víi axit axetic.


* Cho vào ống nghiệm 2ml rợu khan (cån 900<sub>),</sub>


khoảng 2ml axit axetic đặc, vài giọt axit
sunfuric đặc.



* Lắp dụng cụ và hoá chất nh hình vẽ 5.5/ 141.
* §un nãng nhĐ èng nghiÖm A


* Cho thêm vào ống nghiệm B 2ml dung dịch
muối ăn bão hoà, lắc đều , để yên rồi quan sát.


<b>HS</b>: Các nhóm làm thí nghiệm và ghi chép.


<b>GV: </b>Gọi một vài học sinh nhận xét hiện tợng.


<b>HS</b>: Nêu hiện tợng: ở ống nghiệm B lỏng mùi thơm


nổi trên mặt nớc.


GV: Cht lng ú chớnh l etyl axetat.


<b>GV</b>: Yêu cầu HS viết PTPƯ


<b>I. tiến hành thí nghiệm </b>


<i>1. Thí nghiệm 1</i>:


<i><b>TÝnh axit cđa axit axetic</b></i>


- TiÕn hµnh thÝ nghiƯm
- HiƯn tỵng


- Kết luận: Axit axetic mang
đủ tính chất hố học của axit



<i>1. Thí nghiệm 1</i>:


<i><b>Phản ứng của rợu etylic với</b></i>
<i><b>axit axetic </b></i>


- Tiến hành thí nghiệm
- Hiện tợng


- KÕt luËn: Axit axetic tác
dụng với rợu etylic


CH3COOH + C2H5OH


H2SO4c,t0 , CH3COOC2H5 + H2O


etyl axtat


<i><b>hoạt động 2 </b></i>(10 phút)

<b>thực hành</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

viết bản tờng trình thực hành


<b>GV: </b>Nhn xột v ý thức, thái độ và kết quả thực hành của học sinh


<b>GV:</b> Híng dÉn häc sinh thu håi ho¸ chÊt, rửa ống nghiệm , dọn phòng .


<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh làm bản tờng trình thực hành theo mẫu


STT tên



thớ nghiệm cách tiến hành thí nghiệm hiện tợng quansát đợc giải thích kết quả viết<sub>ptP (</sub><i><sub>nếu có</sub></i><sub>)</sub>


<i><b>hoạt động 6 </b></i>(5 phút)


cđng cè - híng dÉn vỊ nhµ


1. Häc thc tÝnh chÊt cđa rỵu etylic, axit axetic và ứng dụng của chúng.
2. Đọc trớc bài: Glucozơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>


TiÕt 61



a. Mục tiêu của bài học


<b>1. Kiến thức</b>


- Nắm đợc công thức phân tử trạng thái tự nhiên, tính chất lí học, hố học và ứng
dụng của glucozơ


<b>2. Kĩ năng</b>


- Vit c s phn ng trỏng bc, phản ứng lên men glucozơ.


B. chuẩn bị đồ dùng dạy hc


<b> </b>


1. Mẫu glucozơ, dung dịch AgNO3, dung dịch NH3, dung dịch rợu etylic, nớc



ct, cỏc ng nghim, ốn cn.


2. ảnh một số ; loại trái cây có chứa glucozơ


c. Tổ chức dạy học


<b>I. KiĨm tra bµi cị </b> (10 phót)


<b>II. Giảng bài mới </b>


<i><b>hot ng 1 </b></i>
tớnh cht vt lớ (3 phút)


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>GV</b>: Yêu cầu đọc SGK cho biết: Trong tự nhiên


glucoz¬ có ở đâu?


<b>GV</b>: Cho HS quan sỏt mu glucoz sau đó tiến


hµnh thÝ nghiƯm hoµ tan vµo níc
Hái: Cho biÕt tÝnh chÊt vËt lÝ cđa glucoz¬


I. tÝnh chÊt vËt lÝ
<b>1. Trạng thái tự nhiên</b>


SGK/ 178


<b>2. Tính chất vật lí</b>



SGK/ 178


<i><b>hot ng 2 </b></i>(5 phỳt)


tìm hiểu tính chất hoá học


<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>GV</b>: Làm thí nghiệm glucozơ tác dụng


với AgNO3 trong dung dịch amoniac


<b>GV</b>: Hớng dẫn HS thảo luận, giải thích.


<b>HS</b>: Quan sát nhận xét hiện tợng


<b>GV</b>: Màu trắng bạc bám trên thành ống


nghiệm chính là Ag


<b>GV</b>: Phản ứng tren cã øng dụng trong
công nghệ tráng gơng


<b>GV</b>: Thông bào phản ứng lên men rợu


I. tính chất hoá học


<b>1. Phản ứng oxi hoá glucozơ</b>



C6H12O6<i>(dd) </i> + Ag2O<i>(dd)</i>


NH<sub>3 </sub><sub> C</sub>


6H12O7<i>(dd)</i> + 2Ag<i>(r)</i>
<b>2. Phản ứng lên men rợu</b>


C6H12O6 men 2C2H5OH + 2CO2


<i><b> </b></i>


<i><b>hoạt động 4</b></i>


t×m hiĨu øng dơng cđa glucoz¬ (3 phót)


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>ni dung ghi bng</b>


<b>GV</b>: Dựa vào những tính chất của glucozơ, liên


hệ với bộ môn sinh học em hÃy nêu các ứng
dụng của glucozơ.


<b>GV</b>: Gi HS c SGK v ng dng ca glucoz


<b>GV</b>: Bổ sung thêm thông in về một sè øng dung


cđa glucoz¬


I. øng dơng



(SGK/ 147)


<i><b>hoạt động 4</b></i>


cđng cè - híng dÉn vỊ nhµ (9 phót )


1. Bài học hôm nay cần nắm đợc những nội dung kiến thức nào ?
2. Gọi một HS đọc phần ghi nhớ v phn em cú bit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3. Yêu cầu HS làm bài tập(viết sẵn bảng phụ)


<b>Khoanh trũn vo cỏc chữ cái A,B, C, D, đứng trớc đáp án đúng:</b>


<i>Glucoz¬ có tính chất là:</i>


A. Lm i mu qu tớm


B. Tác dụng với dung dịch axit


C. Tác dụng với dung dịch Bạc nitrats trong amoniac.
D.Tác dụng với kim loại sắt


<b>Trỡnh by cách phân biệt 3 ống nghiệm đựng riêng biệt: Dung dịch glucozơ,</b>
<b>dung dịch axit axetic, rợu etilic.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>


TiÕt 62



a. Môc tiêu của bài học



<b>1. Kiến thức</b>


- Nm c cụng thức phân tử trạng thái tự nhiên, tính chất lí hc, hoỏ hc v ng
dng ca saccaroz.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Vit đợc sơ đồ phản ứng của saccarozơ.


B. chuẩn bị đồ dùng dạy học


<b> </b>


Mẫu đờng saccarozơ, dung dịch AgNO3, dung dịch NH3, dung dịch H2SO4, nớc


cất, các ống nghiệm, đèn cồn.


c. Tỉ chøc d¹y häc


<b>I. KiĨm tra bµi cị </b> (10 phót)


HS1: Em hÃy nêu các tính chất của glucozơ ?
HS2: Chữa bài tập 2(b) /152 SGK


<b>II. Giảng bài mới </b>


<i><b>hot ng 1 </b></i>


trạng thái tự nhiên (3 phút)



<b>Hot ng ca thy và trị</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>HS</b>: Giíi thiƯu: saccaroz¬ cã nhiỊu trong nhiỊu loµi


thực vật nh mía, củ cải đờng, tht nt .


I. Trạng thái tự nhiên


SGK/ 178


<i><b>hot ng 2 </b></i>
tính chất vật lí (3 phút)


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>HS</b>: Giíi thiƯu: saccaroz¬ cã nhiỊu trong nhiỊu loµi


thực vật nh mía, củ cải đờng, thốt nt .


<b>GV</b>: Hớng dẫn học sinh quan sát và làm thí nghiệm


hoà tan saccarozơ.


iI. tính chất vật lí


Là chất kết tinh không màu, vị
ngọt, dễ tan trong nớc


<i><b>hot ng 3 </b></i>(15 phỳt)



tìm hiểu tính chất hoá học


<b>Hot ng ca thy và trị</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>GV</b>: Híng dÉn HS lµm thí nghiệm saccarozơ tác


dụng với AgNO3 trong dung dịch amoniac


<b>GV</b>: Em hÃy cho biết hiện tợng xảy ra.


<b>HS</b>: Không có hiện tợng gì xảy ra


<b>GV</b>: T ú em cú kt lun gỡ?


<b>HS</b>: Không có phản ứng tráng gơng


<b>GV</b>: Yêu cầu HS làm tếp thí nghiệm 2


<b> - </b>Cho dung dịch saccarozơ vào ống nghiệm,
thêm vào một giọt dung dịch axit sunfuric,
đun nóng từ 2 đến 3 phút


- Thêm dung dịch NaOH vào để trung hoà.
- Cho dung dịch vừa thu đợc vào ống nghiệm


chøa dung dÞch AgNO3 trong amoniac.


<b>GV</b>: Gäi mét häc sinh nhËn xÐt hiƯn tỵng.


<b>HS</b>: Cã kÕt tđa Ag xt hiện



<b>Hỏi</b>: Hiện tợng trên chứng tỏ điều gì?


<b>HS</b>: Khi đun nóng saccarozơ có axit làm xúc


Iii. tính chất hoá học


<b>Phản ứng thuỷ phân</b>


C11H22O11 + H2O
axit, <sub>t</sub>0<sub> </sub><sub>C</sub>


6H12O6 + C6H12O6


Glucoz¬ Fructoz¬


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

tác, saccarozơ bị thuỷ phân thành chất có
thể tham gia phản ứng tráng gơng


<b>GV</b>: Sản phảm tạo thành là glucozơ và fructozơ


có công thức phân tử giống nhau Viết


phơng trình phản ứng.


<b>GV</b>: Giới thiệu: Đờng fructozơ cã nhiÒu trong


mËt ong


<i><b> </b></i>



<i><b>hoạt ng 4</b></i>


tìm hiểu ứng dụng của glucozơ (3 phút)


<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>GV</b>: Yêu cầu học sinh kể các ứng dụng của đừơng


saccaroz¬.


<b>GV</b>: Treo bảng phụ sơ đồ xản suất đờng saccarozơ từ


mÝa


<b>GV</b>: Em hãy kể tên các nhà máy đờng ở Việt Nam


I. øng dơng


SGK/ 155


<i><b>hoạt động 4</b></i>


cđng cè - híng dÉn vỊ nhµ (9 phót )


1. Bài học hơm nay cần nắm đợc những nội dung kiến thức nào ?
2. Gọi một HS đọc phần ghi nhớ và phần em có bit.


3. Yêu cầu HS làm bài tập(viết sẵn bảng phụ)



<b>Hon thành cácphơng trình phản ứng cho sơ đồ chuyển hố sau</b>


saccarozơ glucozơ Rợu etylic axit axetic  Etyl axetat  Axetat natri
4.VỊ nhµ lµm bµi tËp 2, 3, 4, 5., 6 SGK / 155


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>


TiÕt 63



a. Mục tiêu của bài học


<b>1. Kiến thức</b>


- Nm c công thức chung, đặc điểm cấu tạo phân tử của tinh bột và xenlulozơ.
- Nắm đợc tính chất lí học, hoá học và ứng dụng của tinh bột, xenlulozơ.


<b>2. KÜ năng</b>


- Vit c phng trỡnh phn ng thu phõn ca tinh bột, xenlulozơ và phản ứng
tạo thành những chất này trong cây xanh .


B. chuẩn bị đồ dùng dạy học


<b> </b>


- ảnh hoặc một số mẫu vật có trong thiên nhiên chứa tinh bột và xenlulozơ
- Tinh bột, bông nõn, dung dịch iot, ống nghiệm, ống nhỏ giät.


c. Tỉ chøc d¹y häc


<b>I. Kiểm tra bài cũ </b> (10 phút)



HS1: Em hÃy nêu các tính chất vật lí, hoá học của saccarozơ ?
HS2: Chữa bài tập 2 /155 SGK


HS3: Chữa bài tập 4/ 155 SGK


<b>II. Giảng bài mới </b>


<i><b>hot ng 1: </b></i>trng thái tự nhiên (3 phút)


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>GV</b>: Em h·y cho biÕt tinh bét và xenlulozơ có ở đâu?


<b>HS</b>: Thảo luận trả lời


I. Trạng thái tự nhiên


SGK/ 156


<i><b>hot ng 2: </b></i>tớnh cht vt lớ (3 phút)


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>GV</b>: Híng dÉn häc sinh lµm thÝ nghiƯm hoµ tan trong


n-ớc nguội sau đó đun nóng tinh bột và xenlulozơ theo
nhóm.


<b>GV</b>: Gọi đại diện các nhóm học sinh nêu hin tng.



<b>GV</b>: Nhấn mạnh sự khác nhau về tính chất vật lí giữa


tinh bột và xenlulozơ.


ii. tính chất vật lí


SGK/ 156


<i><b>hoạt động 3: tìm hiểu đặc điểm cấu tạo</b></i> (3 phút)


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>nội dung ghi bng</b>


<b>GV</b>: Giới thiệu:


- Tinh bột và xenlulozơ có phân tử khèi rÊt lín.


- Phân tử tinh bột và xenlulozơ đợc tạo thành do nhiều
nhóm (- C6H10O5-) liên kết với nhau  Viết gọn


(- C6H10O5-)n . Nhóm - C6H10O5- đợc gọi l mt xớch


phân tử.


- Số mắt xích trong phân tử tinh bột (1200 6000) ít hơn


trong phân tử xenlulozơ (10000 14000)


iii. c im cu to
phõn t



Công thức dạng chung
(- C6H10O5-)n


-Tinh bét:


n = 1200 6000


- Xenluloz¬:


n = 10000 14000


<i><b>hot ng 4 </b></i>(15 phỳt)


tìm hiểu tính chất hoá häc


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>GV</b>: Giới thiệu


- Khi đun nóng trong dung dịch axit loÃng,
tinh bột hoặc xenlulozơ bị thuỷ phân
thành glucozơ.


- ở nhiệt độ thờng, tinh bột và xenlulozơ
bị thuỷ phân thành glucozơ nhờ có xúc


iv. tính chất hoá học


<b>Phản ứng thuỷ phân</b>



(- C6H10O5-)n + H2O
axit, <sub>t</sub>0<sub> </sub><sub>C</sub>


6H12O6


2. Ph¶n øng màu với dung dịch iot


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

tác của các enzim thích hợp.


<b>GV</b>: Yêu cầu HS làm tếp thí nghiƯm.


- Nhá vµi giọt dung dịch iot vào ống


nghim ng h tinh bt  quan sát.


- §un nãng èng nghiƯm  quan s¸t.


<b>GV</b>: Gäi mét häc sinh nhËn xÐt hiƯn tỵng.


<b>GV</b>: Ngời ta dung phản ứng trên để nhận
biết tinh bột.


Tinh bét + iot<sub> dung dịch màu xanh</sub>


<i>đun nóng</i>


dung dịch mất màu xanh



<i>§Ĩ ngi</i>
<i> </i>Màu xanh lại xuất hiện


<i><b> </b></i>


<i><b>hoạt động 4</b></i>


t×m hiĨu øng dơng cđa tinh bét và xenlulozơ (3 phút)


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>GV</b>: Treo bảng phụ sơ đồ những ứng dụng của tinh bột và


xenluloz¬  Gäi häc sinh nêu các ứng dụng.


I. ứng dụng


SGK/ 157


<i><b>hot ng 4</b></i>


củng cố - híng dÉn vỊ nhµ (9 phót )


1. Bài học hôm nay cần nắm đợc những nội dung kiến thức nào ?
3. Yêu cầu HS làm bài tập(viết sẵn bảng phụ)


Từ nguyên liệu ban đầu là tinh bột, hãy viết các phơng trình phản ứng để điều chế
Etyl axetat.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>



TiÕt 64



a. Mục tiêu của bài học


<b>1. Kiến thức</b>


- Nắm đợc protein là chất cơ bản không thể thiếu đợc của cơ thể sống.


- Nắm đợc protein có khối lợng phân tử lớn và có cấu tạo phân tử rất phức tạp do
nhiều amino axit tạo nên.


- Năm đợc hai tính chất quan trọng của protein đó là phản ng thu phõn v s
ụng t.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Vn dụng những kiến thức đã học về protein để giải thích một số hiện tợng
trong thực tế. .


B. chuẩn bị đồ dùng dạy học


<b> </b>


- Tranh vÏ một số loại thực phẩm thông dụng.


- Lòng trắng trứng, cồn 900<sub>, nớc, tóc hoặc lông gà, lôn gvịt, Cốc, èng nghiƯm.</sub>


c. Tỉ chøc d¹y häc


<b>I. KiĨm tra bµi cị </b> (10 phót)



HS1: Em hãy nêu đặc điểm cấu tạo phân tử của tinh bột, xenlulozơ và tớnh cht
hoỏ hc ca chỳng ?


HS2: Chữa bài tập 2 /158 SGK
HS3: Chữa bài tập 4/ 158 SGK


<b>II. Giảng bài mới </b>


<i><b>hot ng 1</b></i>


trạng thái tự nhiên (3 phót)


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>nội dung ghi bng</b>


<b>GV</b>: Cho học sinh xem ảnh về các loại mẫu vËt cã


chøa protein.


<b>GV</b>: Em h·y cho biÕt protein cã ở đâu?


<b>HS</b>: Thảo luận trả lời


I. Trạng thái tự nhiên


SGK/ 159


<i><b>hot ng 2</b></i>


<i><b> tìm hiểu thành phần cấu tạo</b></i> (3 phót)



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>nội dung ghi</b>


<b>b¶ng</b>


<b>GV</b>: Giới thiệu: Thành phần nguyên tố chủ yếu của protein là


cacbon, H, N và một lợng nhỏ S, P, kim lo¹i.


- Protein có PTK rất lớn và có thành phần cấu tạo rất phức tạp.
- Các thí nghiệm cho thy protein c to ra t cỏc amino axit.


mỗi amino axit là một mắt xích trong phân tử protein.
nhóm (- C6H10O5-) liªn kÕt víi nhau  ViÕt gän


(- C6H10O5-)n . Nhóm - C6H10O5- đợc gọi là mắt xích phân


tư.


- Sè m¾t xÝch trong ph©n tư tinh bét (1200 6000) ít hơn


trong phân tử xenlulozơ (10000 14000)


iii. đặc điểm cấu
tạo phân tử
<b>1. Thành phần</b>


<b>nguyªn tè </b>
<b>C, H, O, N, S, P, ...</b>
<b>2. Cấu tạo phân tử</b>



protein c cu to
t các amino
axit


<i><b>hoạt động 4 </b></i>(15 phút)


t×m hiĨu tÝnh chÊt cña protein


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>GV</b>: Giíi thiƯu: Khi ®un nãng protein trong dung dịch


axit loÃng, hoặc baz¬ protein sÏ bị thuỷ phân
sinh ra amino axit  Gäi 1 häc sinh viết PT
dạng chữ.


iv. tính chất hoá học


<b>1. Phản ứng thuỷ phân</b>


Protein + nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>GV</b>: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm: Đốt cháy một ít
tóc hc mét Ýt sõng


<b>GV</b>: Gäi mét häc sinh nhËn xÐt hiện tợng.


<b>HS</b>: Tóc cháy có mùi khét.



<b>GV</b>: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm: Cho một ít lòng


trng trng vo hai ống nghiệm. ống 1 thêm vào
một ít nớc, lắc đều rồi đun nóng. ống 2 cho thêm
một ít rợu và lắc đều.


<b>GV</b>: Gäi mét häc sinh nhËn xÐt hiÖn tợng và rút ra kết


luận.


<b>HS</b>: Lòng trắng trứng bị kết tđa.


<b>GV</b>: N]ời ta gọi đó là sự đơng tụ protein.


axit, <sub>t</sub>0<sub> </sub><sub>Hỗn hợp aminoaxit</sub>


<b>2. Sự phân huỷ bởi nhiệt</b>


<b>3. S ụng tụ protein</b>


<i><b> </b></i>


<i><b>hoạt động 4</b></i>


t×m hiĨu øng dơng cđa protein (3 phót)


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>GV</b>: Em h·y nªu các ứng dụng của protein? Gọi học sinh



trả lời.


I. ứng dơng


SGK/ 157


<i><b>hoạt động 4</b></i>


cđng cè - híng dÉn vỊ nhµ (9 phót )


1. Bài học hơm nay cần nắm đợc những nội dung kiến thức nào ?
2. Yêu cầu HS làm bài tập (viết sẵn bảng phụ)


T¬ng tù nh axit axetic, axit amino axetic (H2N - CH2 - COOH) cã thĨ t¸c dơng


đ-ợc với Na, Na2CO3 hãy viết các phơng trình phản ứng đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

TiÕt 65



a. Mục tiêu của bài học


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Nắm đợc định nghĩa, cấu tạo, cách phân loại, tính chất chung của các polime.
- Nắm đợc các khài niệm chất dẻo, tơ, cao su, và nhứng ứng dụng chủ yếu của
các loại vật liệu nảytong thực t.


<b>2. Kĩ năng</b>


- T cụng thc cu to ca mt số polime viết cơng thức tổng qt, từ đó suy ra


công thức của polime và ngợc lại.


B. chuẩn bị đồ dùng dạy học


<b> </b>


- MÉu polime: Tói PE, cao su, vỏ dây điện, mẩu săm lốp xe


- Hình vẽ sơ đồ các dạng mạch của polime trong SGK.


- Học sinh su tầm những hiểu biết về một số polime quan trọng và những ứng
dụng của chúng trong đời sống.


c. Tỉ chøc d¹y häc


<b>I. KiĨm tra bµi cị </b> (10 phót)


HS1: Viết cơng thức phân tử của tinh bột, xenlulozơ và protein  Nhận xét c


điệm cấu tạo phân tử của cac chất trên so với rợu etylic, glucozơ, metan.


<b>II. Giảng bài mới </b>


<i><b>hoạt động 1</b></i>


kh¸i niƯm chung (3 phót)


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>GV</b>: Dẫn dắt vấn đề kết hợp việc học sinh đọc SGK. rút ra



kh¸i niệm chung về polime. (giáo viên có thể cung
cấp thêm một số thông tin về PTK của một vài
polime th«ng dơng)


<b>GV</b>: Thơng báo hoặc cho học sinh đọc SGK, sau đó tóm


trắt theo sơ đồ SGK.


<b>Hỏi</b>: Polime đợc phân loại nh thế nào?


<b>HS</b>: Theo nguồn gốc polime c chia lm 2 loi: Polime


thiên nhên và polime tổng hợp


I. khài niệm chung


- Polime là những chất
có PTK lín do nhiều
mắt xích liên kết với
nhau.


- Có 2 loại polime:
+ Polime thiên nhiên
+ Polime tổng hợp


<i><b>hot ng 2</b></i>


<i><b> tìm hiểu cấu tạo vµ tÝnh chÊt</b></i> (3 phót)



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>GV</b>: Gọi học sinh đọc SGK về cấu tạo phân tử


polime.


<b>Hái</b>: Em h·y viÕt c«ng thøc chung và mắt xích


polime?


<b>GV</b>: Gii thiu hình vẽ và sơ đồ mạch của
polime, rỳt ra kt lun.


<b>GV</b>: Thông báo hoặc giới thiệu thí nghiệm về


hoà tan polime trong một số điều kiện.


iii. c điểm cấu tạo phân tử
<b>1. Cấu tạo </b>


Tuỳ đặc điểm các mắt xích có thể
liên kết với nhau tạo thành mạnh
thảng hoặc mạch nhánh.


<b>2. TÝnh chÊt</b>


(SGK/ 164)


<i><b> </b></i>



<i><b>hoạt động 4</b></i>


cđng cè - híng dÉn vỊ nhµ (9 phót )


1. Bài học hơm nay cần nắm đợc những nội dung kiến thức nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

2. Yêu cầu HS làm bài tập (viết sẵn bảng phụ)


a. HÃy chỉ ra mắt xích trong phân tử của mỗi polime sau: PVC, polipropilen,
polietilen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>


TiÕt 66



a. Mơc tiªu cđa bµi häc


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Nắm đợc định nghĩa, cấu tạo, cách phân loại, tính chất chung của các polime.
- Nắm đợc các khài niệm chất dẻo, tơ, cao su, và nhứng ứng dụng chủ yếu của
các loại vật liu nytong thc t.


<b>2. Kĩ năng</b>


- T cụng thc cu tạo của một số polime viết công thức tổng quát, từ đó suy ra
cơng thức của polime và ngợc lại.


B. chuẩn bị đồ dùng dạy học


<b> </b>



- Mẫu polime: Túi PE, tơ, cao su, vỏ dây điện, mẩu săm lốp xe


- Hc sinh su tm mt s mẫu chất dẻo, tơ, cao su, tìm hiểu về chất dẻo và
những ứng dụng của chúng trong đời sống.


- Tranh ảng về khai thác cao su.


c. Tổ chức dạy học


<b>I. KiĨm tra bµi cị </b> (10 phót)
HS1: Chữa bài tập số 4/ 165.


<b>II. Giảng bài mới </b>


<i><b>hot ng 1</b></i>


Tìm hiểu về chất dẻo


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>ni dung ghi bng</b>


<b>GV</b>: Thông báo về các d¹ng phỉ biÕn cđa polime


đợc dùng trong đời sống


<b>GV</b>: Gi hc sinh c SGK


<b>GV</b>: Chất dẻo là gì?


<b>GV</b>: Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm trả lời câu



hái trong phiÕu häc tËp: Tõ kiÕn thøc thùc tÕ
và nội dung SGK hÃy trả lời các câu hỏi sau:
- Thành phần của chất dẻo gồm?


- Ưu điểm của chất dẻo?
- Nhợc điểm của chất dẻo?


<b>GV</b>: Gi i din nhóm học sinh báo cáo kết quả


th¶o ln


<b>GV</b>: Híng dẫn học sinh liên hệ về các vật dụng


ch tạo từ chất dẻo để thấy u điểm của nó.


Iii. ứng dụng của polime
<b>1. Chất dẻo là gì?</b>


- L mt loại vật liệu có tính
dẻo đợc chế biến từ polime.
- Thành phần chính: Polime.
- Thành phần phụ: Chất phụ gia
- Ưu điểm: Nhẹ bền, cách điện,
cách nhiệt, dễ gia cơng.


<i><b>hoạt động 2</b></i>
<i><b> tìm hiểu về tơ</b></i> (3 phút)


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>nội dung ghi bảng</b>



<b>GV</b>: Gọi học sinh đọc SGK


<b>GV</b>: Cho học sinh xem sơ đồ phân loại tơ trong


SGK sau đó cho học sinh tóm tắt và trả lời
câu hỏi: Tơ là gì, Tơ đợc phân loại nh thế
nào?


<b>GV</b>: Lu ý khi sử dụng các vật dụng bằng tơ
khơng giặt bằng nớc nón, tránh phơI nắng,
là ủi ở nhit cao.


<b>2. Tơ là gì?</b>


- Là nh÷ng polime cã cấu tạo
mạch thẳng và có thể kéo thành sợi
dài.


- Gồm có tơ tự nhiên và tơ hoá học


<i><b>hot động 3</b></i>


t×m hiĨu vỊ cao su (3 phót)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>GV</b>: Hãy nêu các vật dụng bằng đợc chế tạo


bằng cao su mà em biết. tính chất chung


của các vật dụng ú l gỡ?


<b>GV</b>: Thông báo về sự phân loại cao su


<b>GV</b>: Cho häc sinh xem tranh ¶nh t liƯu vỊ trồng


và khai thác cao su so sánh cuộc sống


của phu cao su thời pháp thuộc với công
nhân cao su ngày nay.


<b>GV</b>: Hớng dẫn học sinh liên hệ về c¸c vËt dơng


đợc chế tạo bắng cao su để nêu c nhng
u im ca cao su.


<b>3. Cao su là gì?</b>


- Là vật liệu polime có tính đàn hồi
- Cao su gồm: Cao su tự nhiên và
cao su tổng hợp


- Cao su có u điểm là đàn hi,
khụng thm nc, khụng thm khớ,


chịu mài mòn, cách ®iƯn…


<i><b>hoạt động 4</b></i>


cđng cè - híng dÉn vỊ nhµ (9 phót )



1. Bài học hơm nay cần nắm đợc những nội dung kiến thức nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

TiÕt 67



a. Mơc tiªu cđa bµi häc


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Củng cố các kiến thức về phản ứng đặc trng của glucozơ, saccarozơ, tinh bột.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Tiếp tục rèn kĩ năng về thực hành hoá học.


- Giáo dục ý thức cẩn thận, nghiêm túc, kiên trì, tiết kiệm trong học tập và trong


thực hành hoá học.


b. chun b dựng dy hc


<b>- GV</b>: Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh một bé thÝ nghiƯm gåm:


<b>* Dơng cơ:</b>


- Giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, đèn cồn, dung dịch glucozơ, NaOH,


AgNO3, NH3.
<b>* Hoá chất: </b>



- dung dịch glucozơ, NaOH, AgNO3, NH3.


c. Tỉ chøc d¹y häc


<b>I. KiĨm tra : (2 phót)</b>


1. KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh


2. Kiểm tra các kiến thức có liên quan đến nội dung bài thực hành:


<b>II. Giảng bài mới </b>


<i><b>hot ng 1 </b></i>(30 phỳt)


tiến hµnh thÝ nghiƯm


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b><sub>nội dung ghi bng</sub></b>


<b>GV:</b> Phát dụng cụ, hoá chất cho mỗi nhóm.


<b>GV: </b>Híng dÉn häc sinh lµm thÝ nghiƯm:


<i>ThÝ nghiÖm 1:</i>


<i> - </i> Cho vài giọt dung dịch AgNO3 vào dung


dịch NH3, lắc nhẹ


- Cho tiếp 1ml dung dịch glucozơ vào rồi
đun nóng nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn (hoặc


đặt vào cốc nớc nóng)


<b>GV</b>: Gäi mét vµi häc sinh nêu hiện tợng quan


sát và nhận xét, viết phơng trình phản ứng.


<b>HS</b>: Làm thí nghiệm theo hớng dẫn của giáo


viên, quan sát các hiện tợng và viết các
phơng trình giải thích..


<b>GV</b>: Đăt vấn đề: Có 3 dung dịch: Glucozơ,
saccarozơ, hồ tinh bột (loãng) đựng trong
3 lọ bị mất nhãn. Em hãy nêu cách phân
biệt 3 lọ dung dch trờn


<b>GV</b>: Gọi một vài học sinh trình bày cách làm.


<b>GV</b>: Yờu cu hc sinh lm thớ nghim chng


minh cách làm trên.


<b>HS</b>: Các nhóm làm thí nghiệm vµ ghi chÐp.


<b>GV: </b>Gäi mét vµi nhãm häc sinh báo cáo kết
quả


<b>I. tiến hành thí nghiệm </b>


<i>1. Thí nghiệm 1</i>:



<i><b>Tác dụng của glucozơ với AgNO</b><b>3</b></i>
<i><b>trong dung dịch amoniac.</b></i>


- Tiến hành thí nghiệm
- Hiện tợng


- Kết luận: Có bạc tạo thành
C6H12O6 <i>(dd) </i> + Ag2O<i>(dd)</i>


NH<sub>3 </sub><sub> C</sub>


6H12O7<i>(dd)</i> + 2Ag<i>(r)</i>


<i>1. Thí nghiệm 2</i>:


<i><b>Phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh</b></i>
<i><b>bột.</b></i>


- Tiến hành thí nghiệm
- Hiện tợng


- Kết luận:


<i><b>hot ng 2 </b></i>(10 phỳt)


viết bản tờng trình thực hành


<b>GV: </b>Nhn xột về ý thức, thái độ và kết quả thực hành của học sinh



<b>thùc hµnh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>GV:</b> Híng dÉn häc sinh thu håi ho¸ chÊt, rưa èng nghiƯm , dọn phòng .


<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh làm bản tờng trình thực hành theo mẫu


STT tên
thí nghiệm


cách tiến hành
thí nghiƯm


hiện tợng quan
sát đợc


gi¶i thÝch kÕt qu¶ viÕt
ptP (<i>nÕu cã</i>)


<i><b>hoạt động 6 </b></i>(5 phút)


cđng cè - híng dÉn vỊ nhµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

TiÕt 68



a. Mơc tiªu cđa bµi häc


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Học sinh lập đợc mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ: Kim loại, phi kim,



oxit, axit, bazơ, muối đợc biểu diễn bởi s trong bi hc.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Biết thiết lập mối quan hệ giữa các chất vô cơ dựa trên tính chất và các phơng


pháp điều chế chúng..


- Vn dng tính chất của các chất vơ cơ đã học để viết phơng trình hố học.


- Biết chọn chất cụ thể để chứng minh cho mói quan hệ đợc thiết lp.


B. chun b dựng dy hc


<b>1. Giáo viên:</b> Chuẩn bị trớc bảng phụ viết sẵn:


- H thng cõu hi và bài tập để hớng dẫn HS hoạt động


<b>2. Học sinh</b>: Ôn tập các nội dung cơ bản ở nhà.


c. Tổ chức dạy học


<b>I. Kiểm tra bài cũ </b><i>Kiểm tra trong quá trình ôn tập</i>


<b>II. Giảng bài mới </b>


<i><b>hot ng 1 </b></i>(15 phỳt)


Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ



<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>ni dung ghi bng</b>


<b>GV</b>: Gọi HS lần lợt hệ thống lại các nội dung:


- Phân loại các hợp chất vô cơ .


- tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ.
- Mối liên hệ giữa các loại hợp chất vô cơ.


<b>GV</b>: Yờu cu cỏc nhúm hc sinh thảo luận để viết


các phơng trình phản ứng cho sơ đồ sau.


3 6


1 9


7


6



2 5 8 10


I. Mối quan hệ giữa các loại
hợp chất vô cơ


1. Kim loại Oxit baz¬
2. Oxit baz¬ Baz¬
3. Kim lo¹i Muèi


4. Oxit baz¬ Muèi
5. Baz¬ Muèi
6. Muèi Phi kim
7. Muèi Oxit axit
8. Muèi Axit
9 Phi kim Oxit axit
10. Oxit axit Axit


<i><b>hoạt động 2 </b></i>(20 phút)


luyÖn bµi tËp


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>nội dung ghi bng</b>


<b>GV</b>: Yêu cầu HS làm bài tập 1:


<b>Bi tp 1</b>: <i>Trình bày phơng pháp </i>
<i>hố học để phân biệt các chất </i>
<i>khí khơng màu (đựng trong các </i>
<i>bình riêng biệt bị mất nhãn) </i>
<i>CO, CO2, H2.</i>


<b>HS</b>: Lµm bµi tËp vào vở


<b>GV</b>: Tổ chức chữa bài cho HS và bổ


sung nếu cần.


<b>GV</b>: Yêu cầu HS làm tiếp bài tập 2:



<i>Cho 10 gam hỗn hợp gồm MgO, </i>


<i>II.bài tập </i>


<b>1. Bài tập 1.</b>


- Lần lợt dẫn các khí vào dung dịch nớc vôi
trong d:


+ Nu nc vụi trong b vẩn đục là khí CO2


CO2 <i>(k) </i>+ Ca(OH)2<i> dd </i> CaCO3 <i>(r) </i>+ H2O<i> </i>


+ Nếu nớc vơi trong khơng vẩn đục là khí H2


hc khÝ CO


- Đốt cháy hai khí còn lại rồi dẫn sản phẩm

<b>ôn tập cuối năm</b>



<b>phần i: Hoá vô cơ</b>



Phi kim
Kim loại


Oxit bazơ Oxit axit


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>MgCO3 hoà tan hoµn toµn trong</i>


<i>dung dịch HCl, tồn bộ khí sinh </i>


<i>ra đợc hấp thụ hoàn toàn bằng </i>
<i>dung dịch Ca(OH)2 d, thy thu </i>


<i>c 10 gam kt ta.</i>


<i>Tính khối lợng mỗi chất trong hỗn </i>
<i>hợp ban đầu.</i>


<b>GV</b>: Phõn tớch bi v yờu cu HS


làm từng phần.


<b>HS1</b>: Viết các PTPƯ xảy ra và tính số


mol CaCO3.


<b>HS2</b>: Từ số mol CO2 dựa vào PTPƯ


tính số mol CaCO3 tính tiÕp


sè mol MgCO3  khèi lỵng


MgCO3  khối lợng MgO.


vào nớc vôi trong:


+ Nu nc vụi trong vẩn đục chứng tỏ có khí
CO2 sinh ra  thì khí đem đốt là khí CO


CO <i>(k) </i>+ O2<i> (k) </i> CO2<i> (k) </i>



+ còn lại là H2:


H2<i>(k) </i>+ O2<i> (k) </i> H2O<i> (k) </i>
<b>Bài tập 2:</b>


PTPƯ:


MgO + 2HCl MgCl2 + H2 (1)


MgCO3 + 2HCl  MgCl2 + H2O + CO2 (2)


1mol 1mol
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (3)


1mol 1mol


Sè mol CaCO3 lµ: 10 : 100 = 0,1 (mol)


Theo PTP¦ 2, 3 ta cã:


n <i>MgCO</i><sub>3</sub>= n<i>CO</i>2 = n<i>CaCO</i>3= 0,1 (mol)


 Khèi lợng MgCO3 là: 0,1 x 84 = 8,4 (g)


Khối lợng MgO là: 10,4 - 8,4 = 2 (g)


<i><b>hoạt động 4</b></i>


cđng cè - híng dÉn vỊ nhµ (9 phót )



1. Bài học hơm nay đã ơn luyện đợc những nội dung kiến thức nào ?
2. Tiếp tục ơn tập phân hố học hữu cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

TiÕt 69



a. Mục tiêu của bài học


<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố lại những kiến thức đã học về các hp cht hu c.


- Hình thành mối quan hệ cơ bản giữa các chất.


- Củng cố các kĩ năng giảI bài tập, các kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tế.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Củng cố các kĩ năng giảI bài tập, các kĩ năng vận dụng kiến thức vµo thùc tÕ.


B. chuẩn bị đồ dùng dạy học


<b>1. Giáo viên:</b> Chuẩn bị trớc bảng phụ viết sẵn:


- H thống câu hỏi và bài tập để hớng dẫn HS hot ng hh


<b>2. Học sinh</b>: Ôn tập các nội dung cơ bản ở nhà.


c. Tổ chức dạy học



<b>I. Kiểm tra bài cũ </b><i>Kiểm tra trong quá trình ôn tập</i>


<b>II. Giảng bài mới </b>


<i><b>hot ng 1 </b></i>(20 phút)


kiÕn thøc cÇn nhí


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>GV</b>: Cho HS th¶o ln nhãm víi néi dung sau:


- Nhớ lại cấu tạo, tính chất của Metan, Etilen,
Axetilen, Benzen, rợu etylic, axit axetic.
- Đặc điểm cấu tạo của các chất trên.
- Phản ứng đặc trng ca cỏc hp cht trờn.
- ng dng


<b>GV</b>: Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả thảo luận


theo bảng mẫu sau


I.kiến thøc cÇn nhí




<i><b> </b></i>


<b>Metan</b> <b>£tilen</b> <b>Axetilen</b> <b>Benzen</b> <b>Rợu etylic</b> <b>Axit axetic</b>
<b>CTCT</b>



<b>ĐĐ CT</b>
<b>PƯ ĐT</b>


<b>ƯD</b>


<i><b>hot ng 2: </b></i>bài tập (23 phút)


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>ni dung ghi bng</b>


<b>GV</b>: Yêu cầu HS lµm bµi tập (viết sẵn
bảng phụ)


<b>Bài tập 1:</b> <i>Cho các hi®rocacbon</i>
<i>sau:</i>


a) C2H2 b) C6H6 c) C2H4


d) C2H6 e) CH4 f)


C3H6 +Viết công thức cấu tạo của các


cht trờn + Cht nào có PƯ đặc trng
là PƯ thế? + Chất nào làm mất
màu dd Brom? <i>Viết các PTPƯ xảy</i>
<i>ra?</i>


II. bµi tËp


<b>1. Bµi tËp 1</b>



<i>a. Công thức cấu tạo:</i>


<i>b. </i>Cht cú P c trng là PƯ thế


lµ b, d, e


C6H6 + Br2  6C6H5Br + 3HBr


<i> (l) (l) (l) (k)</i>


C2H6 + Cl2  C2H5Cl + HCl


<i> (k) (k) (k) (h)</i>


CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl


<b>ôn tập cuối năm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>HS</b>: Suy nghĩ làm bài
GV: Gọi 2 HS lên bảng.


HS: Nhận xét bài làm của bạn.
GV: Chuẩn kiến thức và chấm điểm.
GV: Yêu cầu HS làm tiếp bài tập:


GV: Đặt vấn đề: Nếu có hai bình đựng khí
CH4 và C2H4. Chỉ dùng dd brom có


thể phân biệt đợc hai khí này khơng


HS: Có phân biệt đợc.


GV: Đây chính là nội dung bài tập 2/ 133
SGK (gọi 1 HS ng ti ch nờu cỏch
lm)


GV: Yêu cầu HS làm tiếp bài tập 3 (viết
sẵn bảng phụ):


<b>Bài tập 3</b>: Bài 4/ 133 SGK
GV: Gọi 1 HS đọc đề bài.


GV: Em h·y dù đoán xem thành phần của
A có thể có những nguyên tố nào?
HS: Chắc chắn có nguyên tố C và H ngoµi


ra cã thĨ cã O


Hỏi: Ta có tính đợc khối lợng của C và H
khơng, và tính bằng cách nào?


HS: Lợng C có trong A chính là lợng C có


trong CO2; Lợng H có trong A chính


là lợng H có trong H2O.


GV: Khi tính đợc lợng C và H có trong A
rồi thì có tính đợc lợng O khơng, và
tính nh thế nào?



HS: mO = mA - (mC + mH)


GV: Gọi 1 HS lên bảng tính lựơng C, H, O
có trong A.


GV: Khèi lỵng O = 0 em cã kÕt luận gì?
GV: Đến đây em nào có thể tiếo tục lªn


bảng xác định CTPT của A ?
HS: Một HS lên bảng làm tiếp


GV: C2H6 cã lµm mÊt mµu dd brom không,


tại sao?


HS: Khụng vỡ CTCT ca A khụng cú liờn
kt đơi hay 3 kém bền.


GV: Em h·y viÕt PTHH cđa A với clo khi
có ánh sáng


Hỏi: PƯ trên thuộc loại PƯ nào


Hỏi: Tại sao C2H6 lại có phản ứng thÕ?


HS : Vì trong phân tử chỉ có liên kết đơn
GV: Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn đều


tham gia phản ứng thế và những chất


có liên kết đôi hay 3 đều tham gia
phản ứng cộng.


<i> (k) (k) (k) (h)</i>


* ChÊt lµm mÊt mµu dd Brom lµ a, c
C2H4 + Br2  C2H4Br2


C2H2 + 2Br2  C2H2Br4
<b>2. Bµi tËp 2</b> (Bµi 2/ 133 SGK)


DÉn khÝ qua dung dịch brom, khí nào


làm mất màu dd brom là C2H4


PTPƯ:


C2H4 + Br2  C2H4Br2
<b>Bµi tËp 3</b>: (Bµi 4/ 133 SGK)


a) A ch¸y sinh ra CO2 và H2O =>


Thành phần của A có C, H và O (có
thể)


Khối lợng của C lµ:


mC = (8,8 x 12): 44 = 2,4 (g)


Khối lợng của H là:



mH = )8,8 x 2): 18 = 0,6 (g)


Khối lợng O là:
mO = mA - (mC + mH)


= 3 - (2,4 + 0.6) = 0
=> Trong A chØ cã C và H


b) Gọi công thức của A là CxHy ta cã:


x: y = (mC : 12) : (mH : 1)


= (2,4 : 12) : (0,6: 1) = 1: 3
=> CTPT c¶u A có dạng (CH3)n


Vì MA < 40 => 15n < 40.


- NÕu n = 1 v« lÝ.


- NÕu n = 2 => CTPT của A là C2H6


c) A không làm mất màu dd brom.


d) PƯ của C2H6 với clo:


C2H6 + Cl2  C2H5Cl + HCl


<i> (k) (k) (k) (h)</i>



<i><b> </b></i>


<i><b>hoạt động 4</b></i>


cđng cè - h¦íng dÉn vỊ nhµ (5 phót )


1. Bài học hơm nay ta ôn tập đợc những nội dung kiến thức nào ?
2. Về nhà: Làm bài tập: 1, 3 SGK / 133.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

TiÕt 70



a. Mục tiêu của bài kiểm tra


- Kiểm tra việc nắm kiến thức về bộ môn hoá học


- Kiểm tra kĩ năng viết công thức cấu tạo, PTHH, kĩ năng giải toán hoá .


- Rốn thái độ trung thực, Tự lực khi làm bài kiểm tra và trong cuộc sống.


b. Nội dung đề kiểm tra


<b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan </b>

<i>(3 điểm)</i>


<i><b>Câu 1 </b>(1,5 ®iĨm):</i>


<i><b> Chỉ ra chữ cái A hoặc B, C, D có câu trả lời đúng </b></i>


1. Cặp chất sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch


A. KOH và Ca(HCO3)2 B. CaCl2 vµ Na2CO3



C. MgCO3 vµ HCl D. K2CO3 vµ NaCl


2. Ngời ta dẫn hỗn hợp khí gồm Cl2, CO2, O2, H2S qua bình đựng nớc vơi trong d.


KhÝ tho¸t ra khỏi bình là:


A. Cl2, O2, H2S B. O2 C. O2, H2S D. CO2, O2


3. Có 3 lọ khơng nhãn, mỗi lọ đựng riêng biệt các khí: H2, Cl2 và CO2. Chỉbằng


mắt thờng và một hoá chất sau đây có thể phân biệt đợc từng khí là:
A. Ca(OH)2 B. Cu(OH)2 C. Ag2SO4 D. Fe
<i><b>Câu 2 </b>(1,5 điểm):</i>


<i><b>H·y ghÐp néi dung ë cét A phï hỵp víi néi dung ë cét B</b></i>


<b>Cét A</b> <b>Cét B</b>


1. SiO2 A. Có thể gây nổ khi đốt cháy với oxi


2. O2 B. Lµm mất màu quì tím khi ẩm


3. Cl2 C. Làm đổi màu dung dịch qùi tím và làm vẩn đục nớc vơi trong


4. CO2 D. Làm tàn đóm hồng bùng cháy


5. NaOH E. Lµm mÊt mµu dung dịch brom


6. C2H4 F. Là chất rắn không tan trong níc.



G. Dùng để loại bỏ khí Clo d sau khi làm thí nghiệm.


<b>PhÇn 2: Tù ln (7 ®iĨm)</b>


<b>C©u 3: </b><i>(3,5 ®iĨm): </i>


Viết các phơng trình phản ứng hồn thành dãy chuyển đổi hố học sau:
a. Etilen  Rợu etilic  Axit axetic  Etyl axetat  axit axetic.
b. Hợp chất khí  Phi kim  Oxit axit


<b> </b> Muối


<b>Câu 5: </b><i>(3,5 điểm)</i>


Cho hn hp khớ A gồm C2H4 và CO2 đi qua dung dịch Ca(OH)2 d, thu c 10g


kết tủa trắng. Nếu cho hỗn hợp đi qua dung dịch brom 1M thì làm mất màu
hết 300 ml dung dịch.


a. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thể tích mỗi khí có trong hỗn hỵp


c. Xác định phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp.


d. Nếu đốt cháy hồn tồn hỗn hợp khí trên rồi dẫn sản phẩm qua 700 ml
dung dịch NaOH 1M thì thu đợc bao nhiêu gam muối


Cho Ca = 40; C = 12; H = 1; O = 16, Na = 23, Cu = 64



c. Đáp án và biểu đIểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>I. Phần 1: Trắc nghiệm khách quan</b>


Câu Câu 1 Câu 2


Phần 1 2 3 1 2 3 4 5 6


Đáp án D B A F D B C G A, E


<i>- Câu 1 mỗi ý trả lời đúng đợc 0,5 đIểm;</i>
<i>- Câu 2 mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm</i>
<i> II. <b>Phần 2: Tự luận</b></i>


Câu 3: <b>(3 điểm) Viết đúng mỗi phơng trình, ghi rõ trạng thái và điều kiện đợc</b>


<i><b>0,5 ®IĨm thiếu trạng thái và điều kiện trừ 0,2 điểm</b></i>
<b>Câu 4: (4 điểm)</b>


Nội dung Điểm


1. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O (1)


C2H4 + Br2  C2H4Br2 (2)


C2H4 + 3O2  2CO2 + 2H2O (3)


0,25
0,25
0,25


2. n CaCO3 = 10 : 100 = 0,1 (mol)


n Br2 = 0,3 x 1 = 0,3 (mol)


Theo PTP¦ (1) n CO2 = n CaCO3 = 0,1 (mol)


ThĨ tÝch khÝ CO2 lµ: 0,1 x 22,4 = 2,24 (l)


Theo PTP¦ (2): nC2H4 = nBr2 = 0,3 (mol)


ThÓ tÝch khÝ C2H4 lµ: 0,3 x 22,4 = 6,72 (l)


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3. Thể tích hỗn hợp là: 2,24 + 6,72 = 8,96


 %C2H4 = 6,72 x 100/ 8,96 = 75%


 %CO2 = 100% - 75% = 25%


0,25
0,25
4. Theo PTP¦ (3):


nCO2 = 2nC2H4 = 0,3 x 2 = 0,6 (mol)


Tæng sè mol CO2 lµ: 0,6 + 0,1 = 0,7



Sè mol NaOH lµ: 0,7 x 1 = 0,7 (mol)


Ta thÊy nCO2 : nNaOH = 1 : 1 Tạo thành muối axit


PTPƯ: CO2 + NaOH  NaHCO3 (4)


Theo PTP¦ (4): nNaHCO3 = nCO3 = 0,7 (mol)


 mNaHCO3 = 0,7 x 84 = 58,8 (g)


VËy khèi lỵng muối tạo thành là 58,8 gam.


0,25
0,25
0,25
0,25


<b> </b>


<b> Tỉng ®iĨm 10 ®iĨm</b>


<i><b>Chú ý: </b>Các cách làm khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa theo điểm của các phần </i>
<i>tơng ng</i>


III. Thống kê chất lợng


Lớp đIểm dới trung bình đIểm từ trung bình trở lên


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>TS</b> <b>%</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>ts</b> <b>%</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×