Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

lop 1 Tuan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.17 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 4</b>


<b>Thứ hai , ngày 13 tháng 0 9 năm 2010</b>
<b>Mơn : Đạo đức</b>


<b>Tên bài dạy : Gịn gàng , sạch sẽ</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về cách ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ .
- Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ .


- biết giữ gìn vệ sinh cá nhân , đầu tóc, quần áo gọn gàng , sạch sẽ .
<b>I/ Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>* Hoạt động 1</b> :HS làm bài tập 3
- GV yêu cầu HS quan sáttranh bài
tập 3 và trả lời câu hỏi.


-Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
-Bạn có gọn gàng, sạch sẽ khơng?
-Em có muốn làm như bạn không ?
-> GV kết luận :chúng ta nên làm như
các bạn nhỏ trong tranh 1,2,3,4,5,6,7,8
<b>* Hoạt động 2</b> :


- GV nhận xét và tuyên dương các đôi
làm tốt


<b> * Hoạt động 3:</b>



- GV hỏi: lớp mình có ai giống” mèo”
khơng? Chúng ta đừng ai giống mèo
nhé!


<b>* Hoạt động 4</b>: GVhướng dẫn Hs đọc
câu thơ <i>“Đầu tóc em chải gọn gàng.</i>
<i>Aùo quần sạch sẽ ,trông càng thêm </i>
<i>yêu”</i>


HS quan sát trả lời câu hỏi theo yêu
cầu của GV


HS trình bày trước lớp
HS nhận xét bổ sung


HS từng cặp giúp nhau sửa quần áo


Cả lớp hát bài hát rửa mặt như mèo


<b>Môn : Học vần</b>
<b>Tên bài dạy : n- m</b>
<b>A / Mục têu yêu cầu :</b>


- HS đọc được : <i><b>n – m – nơ - mơ</b></i> và câu ứng dụng .


- HS viết được :<i><b>n - m – nơ – mơ</b></i> ( viết ½ số dịng quy định )
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : <i><b>bố mẹ , ba má</b></i>


<b>* HS khá giỏi bước đầu biết đọc trơn .</b>


<b>B / Các hoạt động dạy học chủ yế</b>u :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>I/ KTBC: </b>


<b>II/ Dạy học bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> 1/Giới thiệu bài :(tương tự các bài trước</b>)
<b> 2/ dạy chữ ghi âm</b>


 chữ n<b> : (</b> Các bước thực hiện như bài
trước


<b>a) Nhận diện chữ</b>:


- Chữ n gồm hai nét nét móc xi và nét
móc hai đầu


- GV hãy tìm n trong bộ chữ


<b>b) Phát âm ghép tiếng đánh vần tiếng</b>:
<i>+ Phát âm</i> :


- GV phát âm mẫu n ( đầu lưỡi chạm lợi,
hơi thoát ra qua cửa miệng lẫn mũi)
- GV chỉnh sữa phát âm cho HS


<i>+ Đánh vần</i> :



-Vị trí của các chữ trong tiếng khoá nơ
- Đánh vần nờ- ơ- nơ


 Chữ m :(<i>Quy trình tương tự</i> )


-Chữ m gồm hai nét móc xi và nét móc
hai đầu


- So sánhchữ n với m


-Phát âm: hai môi kép lại rồi bật ra , hơi
thoát ra qua cả miệng lẫn mũi


- Viết lưu ý nét móc xi thứ hai rộng hơn
nét móc xi thứ nhất


<b>c) Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng :</b>
- GV viết các tiếng ứng dụng lên bảng
- GV nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS kết
hợp giải nghĩa một số tiếng


-Gv viết từ ứng dụng


- GV có thể giải thích từ để HS dễ hình dung
- GV đọc mẫu


d) <b>Hướng dẫn viết chữ</b> :


Hướng dẫn viết ( chữ đứng riêng)



- GV viết mẫu: n theo khung ô li được
phóng to ,vừa viết vừa hướng dẫn cách
viết.


- Hướng dẫn viết chữ kết hợp
- GV nhận xét sửa chữa


<b> TIẾT 2</b>
<b>3/ Luyện tập:</b>


<b> a) Luyện đọc</b>:


HS tìm chữ n


HS nhìn bảng phát âm n
HS đọc cá nhân , nhóm , lớp.
HS nơ có nờ đứng trước ơ
đứng sau


HS nờ- ơ –nơ


Giống :đếu có nét móc xi vá
nét móc hai đầu


Khác :m có nhiều nết hơn n
HS lần lược phát âm n-nơ, m
–mơ


HS đọc theo cá nhân, nhóm
lớp



2-3 HS đọc từ ứng dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>- Luyện đọc lại tiết 1</b></i>
<b>-Đọc câu ứng dụng</b>


+ GV treo tranh yêu cầu HS quan sát và trả
lời câu hỏi: tranh vẽ gì ?


GV cơ có câu ứng dụng minh hoạ cho bức
tranh.


+ GV giải thích từ “ no nê “


+ GV chỉnh sửa cách đọc cho HS
+ GV đọc mẫu.


<b> b) Luyện viết:</b>
<b> c) Luyện nói</b> :


- GV hơm nay , chúng ta luyện nói với chủ đề
bố mẹ , ba má.


GV đặt câu hỏi gợi ný giúp HS phát triển lời
nói tự nhiên.


+ Quê em gọi người sinh ra mình là gì ?
+ Nhà em có mấy anh em? Em là con thứ
mấy?



+Em làm gì để bố mẹ vui lịng?
<b>III/ Củng cố - dặn dò</b>:


- GV chỉ bảng cho HS đọc bài
- Dặn dị.


Đọc tư øno, nơ, nơ, mo , mơ,
mơ. Ca nơ , bó mạ.


HS quan sát tranh và trả lời
câu hỏi


Tranh vẽ bò bê đang ăn cỏ
2-3 HS đọc câu ứng dụng
- HS viết vào vở tập viết
HS má,mẹ,mạ…


HS kể về gia đình mình


HS đọc theo yêu cầu của GV


<b>Môn : TN- XH</b>


<b>Tên bài dạy : Bảo vệ mắt và taiI/ Mục tiêu</b>
Sau bài học học sinh biết


- Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai
<b>II/ các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>



1<b>/ Giới thiệu bài</b>
<b>2/ Dạy bài mới </b>


<b> 2.1/ Hoạt động 1 :Quan sát và xép </b>
<b>tranh theo ý :nên ’’ , “không nên ’’</b>
<b>Bước 1: </b>


<i><b> G/v yêu cầu h/s</b></i>


Quan sát từng hình ở trang 10 trong
SGK , tập đặc ra câu hỏi và trả lời các câu
hỏi đó .G/v hướng dẩn các em đặc câu hỏi
và đến các bàn xem câu hởi nào khó , các
em khơng giải quyết được giáo viên có
thể giúp đở


<b>Bước 2 :</b>


-G/v chỉ định học sinh xếp lên bảng gắn


Cả lớp hát bài : “rửa mặt như mèo ’’


H/s làm việc theo cập
Hs làm việc theo lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

các bức tranh phóng to trang 4 SGK
-G/v kết luận ý chính hoặc để học sinh kết
luận



<b>2.2/ Hoạt động 2 : Quan sát tranh và </b>
<b>tập đặc câu hỏi </b>


<b>Bước 1 : </b>


Gv nên yêu cầu : Quan sát từng hình ,
tập đặt câu hỏi , tập trả lời cho những câu
hỏi đó ,Gv hướng dẩu các em đặc câu hỏi
<b>Bước 2: </b>


G/v mời đại diện hai nhóm lên gắn các
bức tranh vào phần nên hoặc không nên
<b>2.3/ Hoạt động 3 :tập xử lý tình </b>
<b>huống </b>


<b>Bước 1:</b>


Gv giao nhiệm vụ cho từng nhóm
<b>Bước 2:</b>


Gv cho các nhóm đọc tình huống và nêu
cách ứng xử của nhóm mình về tình
huống đo ù


Gv cho 1 hoặc 2 nhóm lên đóng vai
theo tình huống đã phân cơng


3<b>/ Củng cố dặn dị :</b>


-Gv hỏi :hãy kể những việc em đã làm


được hằng ngày để bảo vệ mắt và tai
-Gv khen ngợi và nhắc nhở đối với những
em chưa biết giử gìn tai và mắt


“nên’’ và hs gắn tranh vào phần “
khơng nên ’’


H/s làm việc theo nhóm nhỏ


Hs các nhóm khác có thể đặc câu hỏi
lại


Hs làm việc theo nhóm


1 số hs kể về những việc mà đã làm
theo têu cầu


<b>*******************************************************************</b>

<b>Thứ ba, ngày 14 tháng 09 năm 2010</b>



<b>tHĨ DơC Bµi 3</b>


<b>đội hình đội ngũ - trị chơi</b>


I- Mục tiêu:


- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng. u cầu H tập hợp đúng chỗ, nhanh và trật tự hơn


trước.



- Làm quen với đứng nghiêm, đứng nghỉ. Yêu cầu thục hiện động tác theo khẩu lệnh


ở mức cơ bản đúng.


- Ơn trị chơi “Diệt các con vật có hại”. u cầu tham gia vào trị chơi ở mức độ


tương đối chủ động.


II- Địa điểm và phương tiện:


- Sân trường.


- GV chuẩn bị 1 còi.


III- Nội dung và phương pháp lên lớp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1. Phần mở đầu:


- G Phổ biến nội dung, yêu
cầu bài học.


- Khởi động


2 phút
2 phút


- G tập hợp H thành 2- 4 hàng dọc, sau đó
quay thành hàng ngang. H sửa lại trang
phục.



- Đứng vỗ tay, hát.


- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp 1- 2.
2. Phần cơ bản:


- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng
hàng.


- Tập tư thế đứng nghiêm,
nghỉ:


+ Tư thế đứng nghiêm :


+ Tư thế đứng nghỉ:
+ Tập phối hợp: Nghiêm,
nghỉ.


+ Tập phối hợp : Tập họp
hàng dọc, dóng hàng, đứng
nghiêm, nghỉ.


- Trị chơi : :“ Diệt các con
vật có hại”.


10 phút


10 phút


5- 6 phút



- Lần 1: G điều khiển.


- Lần 2, 3: Lớp trởng điều khiển.
- Xoay thành hàng ngang.


- G hơ: “Nghiêm !” H đứng ngay ngắn, hai
gót chân sát vào nhau, hai mũi chân chếch
sang hai bên tạo thành hình chữ V, hai tay
duỗi thẳng, lịng bàn tay áp nhẹ vào hai bên
đùi.


- G hô : “Nghỉ !” H chùng gối chân trái,
đúng dồn trọng tâm lên chân phải, tai buông
tự nhiên. Khi mỏi, đổi chân.


- TËp 2- 3 lÇn


- TËp 2 lÇn.


3. PhÇn kÕt thóc:
- Håi tÜnh.


- G cïng H hƯ thèng bµi häc.
- G nhËn xÐt giê häc vµ giao
bµi vỊ nhµ.


3 phót
1 phót


1 phót



- H tập hợp theo hàng ngang.
- H giậm chân tại chỗ.


-Tuyên dương tổ, cá nhân tập tốt, nhắc nhở
những HS cịn mất trật tự.


<b>Mơn : Tốn</b>


<b>Tên bài dạy : Bằng nhau . dấu =</b>
<b>A . Mục tiêu : </b>


- Nhận xét sự bằng nhau về số lượng ; mỗi số bằng với chính nó ( 3=3 ;4 = 4 )
- Biết sử dụng từ “Bằng nhau ”, “dấu = ”khi so sánh các số .


- Thực hiện BT 1,2,3 .


- HS khá giỏi thực hiện BT 4
<b>B . Các hoạt động dạy học chủ yế</b>u :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II / Dạy bài mới :</b>


<b>1. Nhận biết quan hệ bằng nhau :</b>
<i><b>a. Hướng dẩn HS nhận biết 3=3</b></i> :


- Hướng dẫn Hs quan sát tranhvẽ của bài học
trả lời câu hỏi :


+ Có 3 con bướm ,3 khóm cây có mõi con
hươu lại có 1 khóm cây ( và ngược lại ) nên


số con hươu bằng số khóm cây ta có 3=3
+ Có 3 chấm trịn xanh , có 3 châm trịn
trắng , cứ mỗi chầm trịn xanh lại có duy
nhất . Vậy ta có 3 =3 .


-Gv giới thiệu “ba bằng ba” viết như sau : 3 =
3


<i><b>b. Hướng dẩn nhận biết 4= 4</b></i> :(tương tự 3 =
3 )


- Nêu vấn đề : Ta biết 3 = 3 vậy có hể nêu
ngay 4 =4 khơng ?


- Hướng dẩn HS giải thích 4 =4 bằng nhau


<i><b>c. GV cho HS nêu vấn đe:à</b></i> tương tự phần
b , chẳng hạn để giải thích 2=2 từ đó kết quả
thành ,mõi số bằng chính số đó và ngược lại
nên chúng bằng nhau ( 3=3 , 4=4 , 2= 2 ,… )


<b>2 / Thực hành :</b>


<b> Bài 1</b> :HD học sinh viết dấu bằng vào
giữa 2 số


<b> Bài 2</b> : DH HS nêu nhận xét rồi viết kết
quả nhận xét bằng kí hiệu vào ơ trống .


<b> Bài 3</b> : G hưóng dẫn HS cách thực hiện


và nhận xét KQ


<i><b>* GV HD cho HS khá giỏi thực hiện BT </b></i>
<i><b>4 </b></i>


- GV hướng dẫn yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS thực hiện .
- GV nhận xét – chữa bài


<b>3/ Củng cố ,dặn dò : </b>


Hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Hs theo dõi


Hs đọc ba bằng ba


- HS đọc KQ


Hs viết dấu bằng vào giữa 2 số
Hs nhận xét kết quả váo ô vuông
Hs nêu cách làm bài


Hs chữa bài


Hs nêu cách làm và chữa bài


<b>Môn : Học vần</b>
<b>Tên bài dạy : d- đ</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>



- HS đọc được : <i><b>d – đ – đê – đò </b></i> và câu ứng dụng .
- HS viết được :<i><b> d – đ – đê – đò </b></i>


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : <i><b>dế , cá cờ , bi ve , lá đa .</b></i>
<b>* HS khá giỏi bước đầu biết đọc trơn .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt đơng của trị</b>
I<b>/ KTBC:</b>


<b>II/ Dạy –Học bài mới</b>


<b> TIẾT 1</b>
<b>1/ Giới thiệu bài:</b>


<b>2/ Dạy chữ ghi âm</b>
 Chữ D :
<b> a/ Nhận diện chữ</b>


- GV hướng dẫn HS phát hiên chữ d in và
chữ d thường. Chữ d in gồm nét cong hở
trái và nét sổ thẳng,d thường gồm nét
cơng hở trái và nét móc ngược dài.
- So sánh d với a


<b>b/ Phát âm, ghép tiếng và đánh vần </b>
<b>tiếng</b>


<i>+Phát âm:</i>


-GV phát âm mẫu và hưóng dẫn HS


-GV chỉnh sửa phát âmcho HS


<i>+ Ghép tiếng và đánh giá vần tiếng</i>


-Gv đã đã có chữ d hãy tìm âm ê để ghép
lại được tiếng dê


- GV ghép


GV chỉnh sửa phát âm cho HS
<b>* Chữ Đ </b>(Qui trình tương tự như d)
- đ gồm chữ d và thêm một nét ngang.
- So sánh d với đ


- Phát âm: Hai đầu lưỡi chạm lợi rồi bật
ra có tiếng thanh


<b>c/ Đọc tiếng và từ ngữ ứng dụng</b>


- GV hãy đọc cho cô các tiêng ứng dụng
- GV giúp HS hiểu nghĩa của tiếng
- GV ghi bảng tiếng ứng dụng
- GV cho HS tìm tiếng có chứa âm


vừa học


- Cho HS phân tích tiếng da đi
- GV giải thích từ ngữ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
<b>d/ Hướng dẫn viết chữ d</b>



Giống : đều có nét cong hở phải và
nét móc ngược


Khác : nét móc ngược ở chữ d dài
hơn chữ a


HS tìm chữ d trong bộ thực hành
HS quan sát nhìn bảng phát âm
HS đọc cá nhân,â nhóm, lớp
HS ghép d- ê –dê


HS đọc và phân tích
HS đánh vần d- ê-dê


- HS tìm


HS đọc nhóm cá nhân lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

.Viết chữ ghi âm d- đ
- GV viết mẫu d -đ
. Viết tiếng dê - đò


- GV viết mẫu tiếng dê – đò
- GV sửa chữa nhận xét cho HS


<b>TIẾT 2</b>
3/<b>Luỵện tập:</b>


<b>a/ Luyện đọc</b>



<i>+ Đọc lại tiết 1 </i>
<i>+Đọc câu ứng dụng</i>


- GV treo tranh yeuâ cầu HS trả lời câu
hỏi tranh vẽ gì?


- Đó chính là nội dung câu ứng dụng
hơm nay:Dì Na đi đò bé và mẹ đi bộ
-V chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS


-Trong câu ứng dụng từ nào có chứa âm
mới học?


GV đọc mẫu câu ứng dụng
b<b>/ Luyện viết</b>


<b>c/ Luyện nói:</b>


-GV chủ đề luyện nói của chúng ta hơm
nay là gì?


<i>-GV đặt câu hỏi gợi ý</i>


+Tranh vẽ gì ?


+ Con biết loại bi nào ?Bi ve có gì khác
so với các loại bi khác?


+ Con có hay chơi bi khơng?Cách chơi


như thế nào?


+Con đã nhìn thấy dế bao giờ chưa? Dế
sống ở đâu ? Dế thướng ăn gì ?Tiếng dế
kêu có hay khơng?Con có biết truyện nào
kể về dế khơng?


+ Cá cờ thường sống ở đâu ?Cá cờ
thường có màu gì?


+ Con có biết cắt lá đa như trong tranh là
đồ chơi gì khơng?


<b>3/ Củng cố dặn dị</b>
-GV chỉ bảng HS đọc bài
+Dặn dò


HS viết bảng con
HS xem chữ mẫu


2HS viết bảng lớp. Lớp viết bảng con


HS đọc lại bài tiết một


Hs đọc theo cá nhân nhóm lớp


HS quan sát tranh vẽ và trả lờiem bé
được mẹ dắtđi trên bờ sơngđang vẫy
tay chào người đi đị



HS đọc câu ứng dụng cá nhân
,nhóm,lớp


HS dì,đi đị


HS viết vở tập viết
HS dế cá cờ bi ve lá đa


HS luyện nói theo câu hỏi gợi ý của
GV


- HS đọc nối tiếp nhau


****************************************************************
<b>Thứ tư, ngày 15 tháng 09 năm 2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tên bài dạy : t – th</b>
<b>A/ Mục tiêu:</b>


- HS đọc được : <i><b>t- th – tổ - thỏ </b></i> và câu ứng dụng .
- HS viết được :<i><b> t- th – tổ -thỏ </b></i>


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : <i><b>ổ , tổ .</b></i>
* HS khá giỏi bước đầu biết đọc trơn .


<b>B/ Cáchoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò </b>
<b>I / Kiểm tra bài cũ :</b>



<b>II/ Dạy bài mới :</b>


<b>TIẾT 1 :</b>
<b>1 . Giới thiệu bài :</b>


<i><b>a . Nhận diện chữ :</b></i>


<b>+ Chữ T</b> : Gồm nét xiên phải ,nét
móc ngược và 1 nét ngang .


- So sánh t với d


- Giống và khác nhau chổ nào ?
<b>b. Phát âm vàđánh vần :</b>


* Phát âm :


- Gv phát âm mẫu T ( đầu lưỡi chạm
răng rồi bật ra khơng có tiếng thanh )
- Gv chỉnh sửa phátâm cho HS
* Đánh vần :


- Vị trí của các chữ trong tiếng khoá tổ
.


- Đánh vần : tờ –ô – tô –hỏi –tổ .
<b>+ Chữ TH : </b>


- Chữ th là chữ ghép từ 2 con chữ T
– H ( T đứng trước H đứng sau )


- So sánh T – TH .




-- Phát âm : Đầu lưỡi chạm răng rồi
bật mạnh khơng có tiếng thanh .
<i><b>c. Đọc tiếng ,từ ngữ ứng dụng :</b></i>
<i>* Đọc tiếng ứng dụng :</i>


- Gv nhận xét chỉnh sửa phát âm cho
HS


<i>* Đọc từ ứng dụng </i>


- Gv giải thích từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu .


<i><b>d . Hướng dẫn viết chữ :</b></i>


+ Hướng dẩn viết chữ :(chữ đứng
riêng )


Hs nhìn bảng phát âm


Tổ : âm T đứng trước âm ô đứng sau
dấu hỏi trên chữ ô


Hs đọc TH


Giống : đều có chữ T


Khác : th có thêm H ở sau .
Hs đọc cá nhân , nhóm , lớp
2-3 HS đọc các từ ứng dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gv viết mẫu :t – th – tổ – thỏ
+ Hướng dẩn viết tiếng :


- Gv nhận xét và chữa lổi cho HS

<b>TIẾT 2 </b>


<b>3 / Luyện đọc :</b>


<i><b>a. Luyện đọc : </b></i>


- Luyện đọc lại các âm đã học tiết
trước .


- Đọc câu ứng dụng .


- Gv cho HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét chỉnh sửa lổi cho HS
- Gv đọc mẫu câu ứng dụng


<i><b>b. Luyện viết :</b></i>


- GV cho HS viết vào vở tập viết .
<i><b>c. Luyện nói :</b></i>


- GV có thể đặt câu hỏi gợi ý :
+ Con gì có ổ ?



+ Con gì có tổ ?


+Các con vật nào có ổ , tổ con
người ta có gì để ở ?


+ Em có nên phá tổ , ổ của các con
vật đó khơng ? Tại sao ?


<b>IICủng cố ,dặn dị :</b>


- Gv chỉ bảng hoặc SGK cho HS đọc
theo .


- Dặn dò .


Hs lần lược đọc T – TH
Đọc từ ứng dụng


Hs nhận xét về tranh minh hoạ của
câu ứng dụng.


Hs đọc theo cá nhân , nhóm ,lớp .
Hs viết vở tập viết


Hs đọc tên bài .
-Hs kể


-Có nhà để ở


Hs theo dõi và đọc



***************************
<b>Mơn : Tốn</b>


<b>Tên bài dạy : luyện tập</b>
<b>A/ Mục tiêu</b>


- Biết sử dụng các từ <i><b>bằng nhau , bé hơn , lớn hơn</b></i> và các dấu <i><b>> , < , =</b></i> để so
sánh các số trong phạm vi 5


- Thực hiện BT 1,2,3 .
<b>B/ các hoạt động chủ yếu</b>


<b>Hoạt dộng của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b> 1/ KTBC</b>


<b>2/ Dạy bài mới </b>
<b> a/ G/t bài :</b>


Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục thự hành so sánh
các số trong phạm vi 5


<b>b/ H/s làm bài tập </b>


<b>Bài 1 :</b>G/v yêu cầu h/s nêu cách


H/s làm phiếu
1 2 < <



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 2 :</b>G/v quan sát theo dõi học sinh
<b>Bài 3</b> :G/v treo hình SGK phóng to


- G/v u cầu học sinh tự làm bài vào phiếu
3<b>/ Củng cố bài học </b>


Trong các số chúng ta học số 5 lớn hơn những số
nào


Những số nào bé hơn số 5
Số 1 bé hơn số những số nào ?
Những số nào lớn hơn số 1 ?


1 h/s đọc kết quả
1 h/s lên bảng sửa bài
1 2 3 4


1 2 3 4
2 3 4 5
2 3 4 5
******************************


*******************************************************************
<b>Thứ năm, ngày 16 tháng 09 năm 2010</b>


<b>Môn : Học vần</b>
<b>Tên bài dạy : Ôn tập</b>
A/ Mục tiêu


- HS đọc được : <i><b>i-a-n-m-d-đ-t-th </b></i> và các từ ứng dụngtừ bài 12 đến 16 .


- HS viết được :<i><b> i-a-n-m-d-đ-t-th </b></i>và các từ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16
- Nghe hiểu và kể được 1 đoạn trong truyện kể : <i><b>cò đi lò dò .</b></i>


* HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh .


B/ Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt đọng của trò


<b> I/KTBC </b>


<b> II/ Dạy học bài mới </b>


<b>TIẾT 1</b>
<b> 1/ Giới thiệu </b>


- G/v hỏi : Tuần qua chúng ta đã
học được những chử (âm ) gì
mới ?


- G/v ghi các âm và chữû này ở góc
bảng


- G/v gắn lên bảng ,Bảng ơn đã
được phóng to


<b> 2/ Ôân tập</b>


<i> a/ Các chử và âm vừa học </i>



- Ở phần âm và chữ û , bảng ôn gồm
2 phần


+ Bảng trên : ôn ghép chữ và ân
thành tiếng


+ Bảng dưới : ôn ghép tiếng và dấu
thanh thành tiếng


+ G/v đọc âm


<i>b/ Ghép chữ thành tiếng </i>


H/s đưa ra các âm và chữû mới học
nhưng chưa được ôn


H/s kiểm tra bảng ôn với âm và chữ
mà giáo viên đã ghi ở góc bảng
H/s phát biểu bổ sung


Hs lên bảng chỉ các chữ vừa học
trong tuần ở bảng 1


Hs chỉ chữ


- Hs chỉ chữ và đọc âm


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

G/v sửa chỉnh phát âm cho học sinh và
nếu còn thời gian , giải thích nhanh các
từ



thích thêm về các từ ngữ nếu thấy cần
thiết


<i>c/ Tập viết từ ngữ ứng dụng </i>


Gv chỉnh sửa chử viết cho học sinh
<i>d/ Đọc từ nhữ ứng dụng </i>


Gv chỉnh sửa phát âm và có thể giải
<b>TIẾT 2</b>


<b> 3/ Luyện tập </b>
<i><b> a/ luyện đọc </b></i>


<i> </i> Nhắc lại bài ôn ở tiết 1


Gv chỉnh sửa phát âm cho học sinh
<i><b> +Đọc câu ứng dụng </b></i>


- Gv giới thiệu câu ứng dụng
- Gv có thể giải thích về đời sống


của các lịai chim đặc biệt là cò
- Gv chỉnh sửa phát âm , sửa phát


âm


<i>b/ Luyện viết và làm bài tập (nếu có)</i>



<i>c/ kể chuyện cò đi lò cò </i>


Gv dẫn vào câu truyện


Gv kể lại diển cảm , có kèm theo
những tranh minh hoạ


<b>III/ Củng cố dặn dò </b>


- Gv chỉ bảng cho học sinh theo dõi
và đọc theo


- Cho hs tìm chữ vừa học
- Dặn dị


bảng 2


Hs tự đọc từ ngữ ứng dụng nhóm , cá
nhân , cả lớp


Hs viết bảng con tổ cò
Hs viết vào vở tập viết tổ cò


Hs lần lược đọc các tiếng trong bảng
ôn và các từ ngữ ứng dụng theo :
nhóm bán cá nhân




Hs đọc câu ứng dụng



- hs viết bài vào vở TV


Hs thảo luận nhóm và cử đại diện thi
tài


Hs đọc


Hs tìm chữ và tiếng vừa học
***************************


<b>Mơn : Tốn</b>


<b>Tên bài dạy : luyện tập chung</b>

<b>I/ Mục tiêu </b>



- Biết sử dụng các từ <i><b>bằng nhau , bé hơn , lớn hơn</b></i> và các dấu <i><b>> , < , =</b></i> để so
sánh các số trong phạm vi 5


- Thực hiện BT 1,2,3 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt dộng của trò</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>
<b>2. Bài mới : Luyện tập </b>


<i><b> Bài 1</b></i> :Sử dụng các câu hỏi sau để
giúp hs thực hiện yêu cầu của bài
a/ Em hãy xem xét số hoa ở hai
bình hoa , Muốn có số hoa bằng nhau ta


phải làm gì


b/Đố con kiến ở hai hình có bằng
nhau khơng ?. Muốn số kiến bằng nhau
ta làm gì ?


c/ Hãy so sánh số nắm ở hai hình .
Muốn có số mắn bằng nhau ta làm gì ?
<i><b> Bài2</b> :</i> Gv ta có thể nối 1 ơ trống với 1
hay với nhiều số


<b> Bài 3</b> : (Làm tương tự như bài 2 )
<b>3/ Củng cố dặn dò </b>


Cho hs chơi trò chơi “xây nhà ’’


Ưu điểm :rèn luyện tính nhanh nhẹn và
cũng cố thực hành so sánh số trong
phạm vi 5


Chuẩn bị : bút dạ , vẽ sẳng 4 ngôi nhà
Tiến hành


- Gv phổ biến luật chơi
- Gv tổng kết trò chơi


Hs quan sát nhận xét số hoa ở hai
bình hoa khơng bàng nhau


Sẻ thêm 1 bông hoa vào bên 2


bông hoa


Không bằng nhau
Gạch đi 1 con 4 < 5


Vẻ thêm hoặc gạch bớt đi


Hs nêu yêu cồu bài tập
Nhiều số


Hs làm bái và đọc kết quả


Hs chia làm 4 đội
*************************


<b>Môn : Thủ cơng</b>


<b>Tên bài dạy : Xé dán hình vng .</b>

<b> I/ Mục tiêu </b>



- Biết cách xé , dán hình vng .


- Xé, dán được hình vng . Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa . Hình
dán có thể chưa thẳng .


* Với HS khéo tay có thể xé được hình vng thẳng và nhiếu kích thước khác .

<b>II/ Các hoạt động dạy học chủ yế</b>

u



<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trò</b>



1<b>/ Gv hướng dẩn hs nhận xet quan </b>
<b>sát</b>


-Gv cho học sinh xem bài mẫu và giảng
giải muốn xé , dáng được hình bơng hoa
, lọ hoa , hình các con vật , hình ngơi
nhà và cả các bức tranh , các em cần


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

phải học cách xé , dán các hình cơ bản
sau : các hình cơ bản là hình vng ,
hình trịn , hình chữ nhật , hình tam
giác , hình trịn


-Gv đặc câu hỏi :các em hãy quan xát
và phát hiện 1 số đồ vật xung quanh
mình có dạng hình vng , hình trịn
2<b>/ Gv hướng dẫn mẫu </b>


<b> </b><i><b>a/ vẻ và xé dán hình vuông </b></i>


+ Gv làm mẫu các yhao tác vẽ và xé
-Lấy 1 tờ giấy thủ công màu nâu sẫm ,
đánh dấu , điếm ô và vẽ một hình vng
có cạnh 8 ơ


-Gv làm thao tác xé từng cạnh một như
hình chữ nhật



-Sau khi xé xong , lật mặt màu cho hs
quan sát


-Xé hình vng rời khỏi tờ giấy màu
-Lần lược xé dán 4 cạnh cụa hìnhn
vng và theo hình vẻ sau đó xé dần
dần , chỉnh sửa thành hình trịn


-Gv nhắc hs lấy giấy nháp có kẻ ơ , tập
đánh dấu , vẽ xé gình trịn từ hình vng
có cạnh 8 ơ


<b>b/ Hướng dẫn dáng hình</b>


-Sau khi xé được hình vng và hình
trịn gv hướng dẩn dán hình


- Xếp hình
- Dán


3<b>/ Hs thực hành</b>


-Gv quan sát hướng dẫn thêm những học
sinh cịn gập khó khăn


-Gv phải nhắc nhở hs phải sấp xếp hình
cân đối sau khi dán


<b>III/ Nhận xét dặn dò </b>



<b> 1/ Nhận xét chung tiết học </b>
<b> 2/ Đánh giá sản phẩm </b>
<b> 3/ dặn dị</b>


Hs quan sát và tìm những vật có
hình trón , hình vng


Hs lấy giấy vở có kẻ ô vừa theo
dõi vừa thực hành theo gíao viên


Hs quan sát hình chữ nhật gv đã xé
xong


Hs thực hành xé trên giấy màu sau
khi quan sát theo dõi các thao tác
hướng dẫn của giáo viên và đã thực
hành bằng giấy nháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Thứ sáu, ngày 17 tháng 09 năm 2010</b>
<b>Môn : Tập viết</b>


<b>Tên bài dạy : Tuần 3 : Lễ , cồ , bờ , hổ</b>
<b>I / Mục tiêu yêu cầu</b> :


- Biết cách viết đúng các tiếng : <i><b>lễ ,cỏ , bờ ,hổ , bi ve</b></i> theo đúng mẫu chữ viết
thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1 , T1 .


<b>II / Các hoạt dộng dạy học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



1 <b>. Ổn định tổ chức :</b>


-Gv kiểm tra dụng cụ học tập của HS
<b>2 . Kiểm tra bài cũ</b> :


<b>3. Bài mới</b> :


<i><b>a . Giới thiệu bài :</b></i>


<i><b> b . Hướng dẩn viết bảng tiếng</b></i><b>lễ , cỏ , </b>
<b>bờ ,hổ .</b>


- GV viết lại tiếng ,( từ ) :<b> lễ</b> ở bảng có kẻ
ơli . Gv hỏi : Trong tiếng lễ có mấy chữ ,
con chữ nào cao 5 ơli , dấu ~ nằm trên
con chữ gì ?


- Các tiếng <b>cỏ , bờ , hổ</b> thực hiện như
tiếng lễ .


<i><b>c . Hướng dẩn viết vào vở tập viết :</b></i>
Hướng dẩn HS viết tiếng từ vào vở tập
viết


- Nhắc nhở HS tư thế ngồi , để tập ,
cầm viết ,..


- GV thu 1 số bài để chấm để nhận
xét



4. <b>Củng cố , dặn dò :</b>


Cho HS chơi trò chơi viết chữ nhanh
và đẹp


Gv nhận xét trò chơi nhận xét tiết học
Dặn dị


Hs theo dõi


Hs : có chữ l cao 5 ôli và d6áu ~ trên
âm e


Hs viềt vào bảng con sau khi xác
định vị trí các con chữ dấu thanh và
độ cao của chữ


Hs nhắc lại tư thế ngồi viết


Hs viết vasò vở tập viết theo hướng
dẫn


Hs thực hiện trò chơi theo yêu cầu


**********************
<b>Môn : Tập viết</b>


<b>Tên bài dạy : Tuần 4 : mơ , do , ta thô</b>
<b>A . Mục tiêu : </b>



- Biết cách viết đúng các tiếng : <i><b>mơ, do , ta ,thơ</b></i> theo đúng mẫu chữ viết thường , cỡ
vừa theo vở Tập viết 1 , T1 .


<b>B . Các hoạt động dạy học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1/ ổn định tổ chức </b>
<b>2/ KTBC</b>


<b>3/ Bài mới </b>
<b> a/ giới thiệu </b>


<b> b/ hướng dẩn viết bảng tiếng mơ , </b>
<b>do ,ta thơ </b>


Giáo viên viết lại tiếng (từ )mơ ở bảng
có kẻ ơ ly . G/v hỏi lại vị trí và các nét
của chữ mơ


Các tiếng da , ta , thơ thực hiện tương
tự như mơ .


<b>c/ hướng dẩn h/s viết vào vở tập </b>
<b>viết </b>


- H/d h/s viết từng tiếng (từ ) vào vở
tập viết ( nhắc nhở học sinh tư thế ngồi ,
để tập , cầm viết …)


- G/v chấm một số bài để nhận xét


<b>4/ Củng cố – dặn dò </b>


- Nhận xét – tuyên dương những học
sinh viết đúng đẹp


- Dặm dị


H/s có chữ l cao 5 ô ~ trên âm e
H/s theo dõi viết vào bảng con


H/s viết vào vở


<b>************** </b>


<b>Môn : Toán</b>


<b>Tên bài dạy : Số 6</b>
<b>A / Mục tiêu</b> :


- Biết 5 thêm 1 được 6 , viết được số 6 .


- Biết đọc , đdếm số 6, so sánh các số trong phạm vi .


- Biết vị trí số 6 trong dãy so á từ 1 đến 6


- Thực hiện BT 1,2,3 .


- HS khá giỏi thực hiện BT 4
<b>B / Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<b>1 . KTBC :</b>
<b>2. Dạy bài mới :</b>
<i><b> a. Giới thiệu bài : </b></i>
<i><b> b. Lập bảng số 6</b></i> :


- GV treo tranh hoặc hướng dẩn xem tranh
và hỏi :


+ Lúc đầu có mấy bạn chơi cầu trược ?
+ Có thêm mấy bạn chơi ?


+ 5 bạn chơi thêm 1 bạn chơi là tất cả
mấy bạn ?


- Gv nêu có 5 thêm 1 là 6 và yêu cầu HS
nhắc lại .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gv u cầu HS lấy hình trịn hỏi : 5
thêm 1 dược mấy hình trịn ?


- Gv thực hiện mẫu và cho HS quan xát
nhận xét .


- Gv kết luận : Bảy học sinh , bảy chấm
tròn .bảy con tính đều có số lượng là 6 .
<i><b>c . Giới thiệu chữ số 6 in và 6 viết</b></i> :
- Gv nêu : Để thể hiện số lượng là 6 như
trên người ta dùng chữ số sáu . GV ghi số
bảy lên bảng .Và yêu cầu HS đọc “Sáu ”


<i><b>d . Thứ tự số 6</b></i> :


- Gv yêu cầu HS láy 6 que tính rồi đếm số
que tính của mình từ : 1 - 6 .


- GV mời 1 HS lên bảng viết số thứ tự tứ
1 - 6


Hỏi : Số 6 đứng sau số nào ?
+ Số nào đứng liền tước số 6 ?


<b>3 .Luyện tập</b> :


<i><b>Bài 1</b></i> : - GV cho HS lên viết các số
- GV chữa bài


<i><b>Bàùi 2</b></i> : - GV hướng dẫn cách thực hiện và
cho HS tự làm rồi chữa bài


- GV nhận xét bài


<i><b>Bài 3</b></i> : ( tương tự bài 2 )


Gv hướng dẩn HS đếm số ô vuông rồi điền
vào ô trống .


<i><b>* GV hướng dẫn cho HS khá giỏi thực </b></i>
<i><b>hiện BT 4 </b></i>


- GV hướng dẫn yêu cầu BT


- GV yêu cầu HS thực hiện .
- GV nhận xét – chữa bài
<b>4 . Cuûng cố :</b>


- Cho HS chơi trị chơi nhận biết số lượng
thứ tự các số trong phạm vi 6


hs nhắc lại


Hs viết chữ số 6 trong SGK
Hs đọc “Sáu ”


Hs lấy que tính và đếm
Hs viết : !, 2 ,3 ,4, 5 ,6
Số 5


Soá 5


Hs nêu yêu cầu bài tập
Hs làm và chữa bài


Hs thực hiện tương tự bài 2
- HS thực hiện rồi chữa bài .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×