Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

123

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.8 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 02



<b>Họ, tên thí sinh:...</b>
<b>Số báo danh:...</b>
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:


H = 1; He= 4 ; C = 12; N = 14; O = 16; F=19; Ne = 20; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35.5; K
= 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108;Ba =137.


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):</b>


<b>Câu 1: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe</b>2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được


10,44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 đặc, nóng thu


được 4,368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là


<b>A. 12,0.</b> <b>B. 24,0.</b> <b>C. 10,8. </b> <b>D. 16,0.</b>


<b>Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A (glucozơ, anđehit fomic, axit axetic) cần 2,24 lít O</b>2 (ở đktc).


Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là


<b>A. 6,2.</b> <b>B. 4,4.</b> <b>C. 3,1.</b> <b>D. 12,4.</b>


<b>Câu 3: Tổng số hạt của một nguyên tử X là 28. Nguyên tử X là</b>


<b>A. O.</b> <b>B. N.</b> <b>C. F.</b> <b>D. Ne.</b>


<b>Câu 4: Biết Cu có số hiệu nguyên tử là 29. Cấu hình electron của ion Cu</b>+<sub> là</sub>



<b>A. [Ar]3d</b>10<sub>4s</sub>1


. <b>B. [Ar]3d</b>94s1. <b>C. [Ar]3d</b>9. D.[Ar]3d10.


<b>Câu 5: Cho phương trình hố học: Al + HNO</b>3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O (Biết tỉ lệ thể tích


N2O : NO = 1 : 3). Sau khi cân bằng phương trình hố học trên với hệ số các chất là những số nguyên, tối


giản thì hệ số của HNO3 là


<b>A. 66.</b> <b>B. 60.</b> <b>C. 64.</b> <b>D. 62.</b>


<b>Câu 6: Đưa một hỗn hợp khí N</b>2 và H2 có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy thể tích khí đi ra


giảm 1/10 so với ban đầu. Tính thành phần phần trăm về thể tích của hỗn hợp khí sau phản ứng.


<b>A. 20%, 60%, 20%.</b> <b>B. 22,22%, 66,67%, 11,11%.</b>


<b>C. 30%, 60%, 10%.</b> <b>D. 33,33%, 50%, 16,67%.</b>


<b>Câu 7: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?</b>
<b>A. Al, NaHCO</b>3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2.


<b>B. H</b>2O, Zn(OH)2, CH3COONH4, H2NCH2COOH, NaHCO3.


<b>C. AlCl</b>3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO.


<b>D. ZnCl</b>2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH.


<b>Câu 8: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một loại anion. Các loại ion</b>


trong cả 4 dung dịch gồm: Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Na</sub>+<sub>, SO</sub>


42-, Cl-, CO32-, NO3-. Đó là 4 dung dịch gì?


<b>A. BaCl</b>2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2. <b> </b> <b>B. BaCO</b>3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2.


<b>C. BaCl</b>2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3. <b> </b> <b>D. Mg(NO</b>3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4.


<b>Câu 9: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO</b>3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và


AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 ít nhất là


<b>A. KClO</b>3 <b>B. KMnO</b>4 <b>C. KNO</b>3 <b>D. AgNO</b>3


<b>Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng ?</b>


<b>A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime</b>
<b>B. Nitrophotka là hỗn hợp của NH</b>4H2PO4 và KNO3.


<b>C. Thuỷ tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na</b>2SiO3 và K2SiO3.


<b>D. Cacbon monoxit và silic đioxit là oxit axit.</b>


<b>Câu 11: Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs. Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải là</b>
<b>A. Cu < Cs < Fe < W < Cr. </b> <b>B. Cs < Cu < Fe < W < Cr.</b>


<b>C. Cu < Cs < Fe < Cr < W</b>.<b> </b> <b>D. Cs < Cu < Fe < Cr < W.</b>


<b>Câu 12: Hoà tan 5,4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO</b>3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc



phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13: A là hỗn hợp khí gồm SO</b>2 và CO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí A qua


bình đựng 1 lít dung dịch NaOH 1,5a M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối. Biểu thức
liên hệ giữa m và a là


<b>A. m = 105a.</b> <b>B. m = 103,5a.</b> <b>C. m = 116a.</b> <b>D. m = 141a.</b>


<b>Câu 14: Sục V lít CO</b>2 (ở đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M. Sau phản ứng


thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của V là


<b>A. 2,24 hoặc 4,48.</b> <b>B. 2,24 hoặc 11,2.</b> <b>C. 6,72 hoặc 4,48.</b> <b>D. 5,6 hoặc 11,2.</b>


<b>Câu 15: Hoà tan hết m gam Al</b>2(SO4)3 vào nước được dung dịch A. Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M vào


A, thu được a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào A, cũng thu được a gam
kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 21,375.</b> <b>B. 42,750.</b> <b>C. 17,100.</b> <b>D. 22,800.</b>


<b>Câu 16: Hỗn hợp X gồm các muối Cu(NO</b>3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong đó oxi chiếm 9,6%


về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50 gam muối X. Lọc kết tủa thu được đem
nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là


<b>A. 47,3.</b> <b>B. 44,6.</b> <b>C. 17,6. </b> <b>D. 39,2.</b>


<b>Câu 17: Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hịa tan b mol Fe(NO</b>3)3. Tìm điều kiện liên hệ giữa a và b



để khi kết thúc phản ứng không thu được kim loại.


<b>A. a ≥ 2b. B. b > 3a. C. b ≥ 2a.</b> D. b = 2a/3.


<b>Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 4,872 gam một hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch</b>
nước vơi trong. Sau phản ứng thu được 27,93 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 5,586 gam.
Công thức phân tử của X là


<b> A. CH</b>4 B. C3H6 C. C4H10 D. C4H8.


<b>Câu 19: Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO</b>4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì


dừng lại, tại catơt thu 1,28 gam kim loại và anơt thu 0,336 lít khí (ở đktc). Coi thể tích dung dịch khơng
đổi thì pH của dung dịch thu được bằng


<b>A. 12.</b> <b>B. 13.</b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 20: Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na</b>2CO3 và NaHCO3 thì thu được


1,008 lít khí (ở đktc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55 g kết


tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch A lần lượt là:


<b>A. 0,18M và 0,26M. </b> <b>B. 0,21M và 0,18M. </b>
<b>C. 0,21M và 0,32M. </b> <b>D. 0,2M và 0,4M.</b>


<b>Câu 21: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO</b>3 0,8M và H2SO4 0,2M, sản phẩm khử duy


nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được là



<b>A. 7,90.</b> <b>B. 8,84.</b> <b>C. 5,64.</b> <b>D. 10,08.</b>


<b>Câu 22: Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trị là chất oxi hóa ?</b>
<b> A. Fe + KNO</b>3 + 4HCl→ FeCl3 + KCl + NO + 2H2O.


<b> B. MnO</b>2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.


<b> C. Fe + 2HCl→ FeCl</b>2 + H2.


<b> D. NaOH + HCl → NaCl + H</b>2O.


<b>Câu 23 : Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO</b>3 và Cu(NO3)2.. Sau khi phản ứng xảy ra


hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim loại. Ba muối trong X là
<b> A. Mg(NO</b>3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 <b>B. Mg(NO</b>3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2


<b> C. Mg(NO</b>3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3 <b>D. Mg(NO</b>3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2


<b>Câu 24: Cho 6,4 gam dung dịch ancol A có nồng độ 71,875% tác dụng với lượng dư Na thu được 2,8 lít H</b>2 (ở


đktc). Số ngun tử H có trong công thức phân tử ancol A là


<b>A. 4.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 8.</b> <b>D. 10.</b>


<b>Câu 25: Cho các công thức phân tử sau : C</b>3H7Cl ; C3H8O và C3H9N. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây theo


chiều tăng dần số lượng đồng phân ứng với các công thức phân tử đó?


<b> A. C</b>3H7Cl < C3H8O < C3H9N. <b>B. C</b>3H8O < C3H9N < C3H7Cl.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 26: Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH</b>3COOH, C6H5OH, H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ với 40


ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi phản ứng là


<b> A. 3,52 gam. </b> <b>B. 6,45 gam. </b> <b>C. 8,42 gam.</b> D. 3,34 gam.


<b>Câu 27: Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là :</b>


<b> A. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen. </b> <b>B. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen.</b>
<b> C. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen. </b> <b>D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic.</b>


<b>Câu 28: Đốt cháy 1,6 gam một este E đơn chức được 3,52g CO</b>2 và 1,152g H2O. Nếu cho 10 gam E tác


dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16 gam chất rắn khan.
Vậy cơng thức của axit tạo nên este trên có thể là


A. CH2=CH-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOH.


C. HOOC[CH2]3CH2OH. D. HOOC-CH2-CH(OH)-CH2CH3.


Câu 29: Hợp chất X có cơng thức phân tử CH8O3N2. Cho 9,6 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch


NaOH 1M, đun nóng đến phản ứng hồn tồn thu được dung dịch Y. Để tác dụng với các chất trong Y
cần tối thiểu 200 ml dung dịch HCl x mol/l được dung dịch Z. Biết Z không tác dụng với dung dịch
Ba(OH)2. Giá trị của x là


<b>A. 1,50.</b> B. 1,00. C. 0,75. D. 0,50.


<b>Câu 30: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là</b>


A. Gly, Ala, Glu, Tyr <b>B. Gly, Val, Tyr, Ala </b>


C. Gly, Val , Lys, Ala <b>D. Gly, Ala, Glu, Lys</b>


<b>Câu 31: Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung</b>
dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là


<b>A. CH</b>5N và C2H7N B. C2H7N và C3H9N


<b>C. C</b>3H9N và C4H11N D. C3H7N và C4H9N


<b>Câu 32: Cho các chất : amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5);</b>
đimetylamin (6). Hãy chọn sự sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực bazơ tăng dần.


A . (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) <b>B . (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6) </b>
C . (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) <b>D . (3) < (1) < (4) <(2) < (5) < (6) </b>


<b>Câu 33: Thủy phân 34,2 gam mantozơ với hiệu suất 50%. Sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với dung</b>
dịch thu được. Khối lượng Ag kết tủa là


<b>A. 43,2 gam.</b> <b>B. 32,4 gam. C. 21,6 gam.</b> D. 10,8 gam.


<b>Câu 34: Cứ 45,75 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 20 gam brom trong CCl</b>4. Tỉ lệ mắt xích butađien và


stiren trong cao su buna-S là


<b>A. 1 : 3</b> <b>B. 1 : 2</b> C. 2 : 3 D. 3 : 5


<b>Câu 35: Cho các chất sau : axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucozơ, anđehit axetic, metyl</b>
axetat, mantozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng bạc là



<b>A. 8</b> <b>B. 7</b> C. 5 D. 6


<b>Câu 36: Để nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, người ta dùng một thuốc thử duy</b>
nhất là


<b>A. nước brom</b> <b>B. dung dịch NaOH</b> C. Na D. Ca(OH)2


<b>Câu 37: Hỗn hợp khí X gồm H</b>2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp


khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là


<b>A. 40%</b> <b>B. 50%</b> C. 25% D. 20%


<b>Câu 38: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:</b>
<b>A. CH</b>3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. B. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.


<b>C. CH</b>3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.


<b>Câu 39: Cho dãy các chất : CH</b>4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol),


C6H6 (benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là


<b>A. 5</b> <b>B. 6</b> C. 7 D. 8


<b>Câu 40: Ancol X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử, thuộc các dãy đồng đẳng</b>
no đơn chức mạch hở. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất này (có số mol bằng nhau) thu được tỉ lệ mol CO2 : H2O =


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> A. CH</b>4O, C2H4O, C2H4O2<b> </b> <b> B. C</b>2H6O, C3H6O, C3H6O2



<b> C. C</b>3H8O, C4H8O, C4H8O2 D. C4H10O, C5H10O, C5H10O2


<b>II. PHẦN RIÊNG [10 câu] :Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) </b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) </b>


<b>Câu 41: Cho các dung dịch sau: Na</b>2CO3, NaOH và CH3COONa có cùng nồng độ mol và có các giá trị pH tương


ứng là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH là


<b> A. pH</b>3 < pH1 < pH2 <b> </b> <b>B. pH</b>3< pH2 < pH1


<b>C. pH</b>1 < pH3 < pH2<b> </b> <b>D. pH</b>1 < pH2 < pH3


<b>Câu 42: Cho 13,8 gam axit A tác dụng với 16,8 gam KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,46 gam</b>
chất rắn. công thức cấu tạo thu gọn của A là


<b>A. C</b>3H6COOH <b>B. C</b>2H5COOH <b>C. CH</b>3COOH <b>D. HCOOH</b>


<b>Câu 43: Chọn phát biểu đúng.</b>


<b> A. Tính oxi hóa của Ag</b>+<sub> > Cu</sub>2+<sub> > Fe</sub>3+<sub> > Ni</sub>2+<sub> > Fe</sub>2+ <b><sub>B. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg</sub></b>


<b> C. Tính khử của K > Fe > Cu > I</b>-<sub> > Fe</sub>2+<sub> > Ag </sub> <b><sub>D. Tính oxi hóa của Ag</sub></b>+<sub> > I</sub>


2 > Fe3+ > Cu2+ > S


<b>2-Câu 44: Cần tối thiểu m</b>1 gam NaOH và m2 gam Cl2 để phản ứng hết với 0,01 mol CrCl3. Giá trị của m1 và m2 lần


lượt là



<b>A. 3,2 và 1,065</b> <b>B. 3,2 và 0,5325</b> <b>C. 6,4 và 0,5325 D. 6,4 và 1,065</b>
<b>Câu 45: Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba?</b>


<b>A. Dung dịch NaOH</b> <b>B. Dung dịch H</b>2SO4 loãng


<b>C. Dung dịch HCl</b> <b>D. Nước</b>


<b>Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no A cần 3,5 mol O</b>2. Công thức phân tử của A là


<b>A. C</b>2H6O <b>B. C</b>2H6O2 <b>C. C</b>3H8O3 <b>D. C</b>3H6O2


<b>Câu 47: Cho 0,1 mol chất X (CH</b>6O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí


làm xanh giấy q tím ẩm và dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. 8,5 </b> <b>B. 12,5</b> <b>C. 15</b> <b>D. 21,8</b>


<b>Câu 48: Hoà tan 19,2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO</b>3 1M, sau đó thêm vào 500ml dung dịch HCl 2M. Kết


thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí NO duy nhất, phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M vào X để
kết tủa hết ion Cu2+


<b>A. 600</b> <b>B. 800</b> <b>C. 400</b> <b>D. 120</b>


<b>Câu 49: Thủy phân hồn tồn một lượng mantozơ, sau đó cho toàn bộ lượng glucozơ thu được lên men thành</b>
ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 46o<sub>. Khối lượng riêng của ancol là 0,8 gam/ml. Hấp thụ tồn bộ khí CO</sub>


2 vào


dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là



<b>A. 106 gam</b> <b>B. 84,8 gam</b> <b>C. 212 gam</b> <b>D. 169,6 gam</b>


<b>Câu 50: Hiđrat hố 3,36 lít C</b>2H2 (ở đktc) thu được hỗn hợp A (hiệu suất phản ứng 60%). Cho hỗn hợp sản phẩm A


tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A. 19,44</b> <b>B. 33,84 </b> <b>C. 14,4</b> <b>D. 48,24</b>


B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)


<b>Câu 51: Xét phản ứng thuận nghịch sau: SO</b>2(k) + NO2(k) ⇌ SO3(k) + NO(k).


Cho 0,11 mol SO2, 0,1 mol NO2, 0,07 mol SO3 vào bình kín 1 lít. Khi đạt cân bằng hóa học thì cịn lại 0,02 mol


NO2. Hằng số cân bằng KC của cân bằng trên là


<b> A. 18 B. 20 C. 23 D. 0,05 </b>


<b>Câu 52: Cho Na dư tác dụng với a gam dung dịch CH</b>3COOH. Kết thúc phản ứng, thấy khối lượng H2 sinh ra là
11a


240 gam. Nồng độ C% của dung dịch axit là


<b> A. 10% </b> <b>B. 25% </b> <b> C. 4,58% </b> <b> D. 36%</b>


<b>Câu 53: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác</b>
dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là


<b>A. CH</b>3CHO và C2H5CHO. <b>B. CH</b>3CHO và C3H5CHO.



<b>C. HCHO và CH</b>3CHO. <b>D. HCHO và C</b>2H5CHO.


<b>Câu 54: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl</b>3 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. Cu, Ag, Au, Mg, Fe <b>D. Au, Cu, Al, Mg, Zn</b>


Câu 55: Cần vừa đủ a mol K2Cr2O7 và b mol HCl để điều chế được 3.36 lít Cl2 (ở đktc). Giá trị a và b lần lượt là:


A. 0,05 và 0,7 <b>B. 0,05 và 0,35</b>


C. 0,1 và 0,7 <b>D. 0,1 và 0,35</b>


Câu 56: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeS2 0,24 mol và Cu2S vào dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch


X (chỉ chứa hai muối sunfat) và V lít khí NO duy nhất. Giá trị của V là


<b>A. 34,048</b> <b>B. 35,84</b> <b>C. 31,36</b> <b>D. 25,088</b>


Câu 57: Để nhận biết các khí: CO2, SO2, H2S, N2 cần dùng các dung dịch:


A. brom và NaOH <b>B. NaOH và Ca(OH)</b>2


C. brom và Ca(OH)2 <b>D. KMnO</b>4 và NaOH


<b> Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no A cần 2,5 mol O</b>2. Công thức phân tử của A là


<b>A. C</b>2H6O <b>B. C</b>2H6O2 <b>C. C</b>3H8O3 <b>D. C</b>3H6O2


<b>Câu 59: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 10 : 5, tác dụng</b>


vừa đủ với dung dịch HCl thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Tổng số đồng phân của 3 amin trên là


<b>A. 7</b> <b>B. 14</b> <b>C. 28</b> <b>D. 16</b>


<b>Câu 60: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO</b>2 sinh ra hấp thụ hết vào nước vôi trong thu được


15 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 5,1 gam. Giá trị m là


<b>A. 20,25</b> <b>B. 22,5</b> <b>C. 30</b> <b>D. 45</b>




<i>---Ghi chú :</i> - Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu khi làm bài (kể cả bảng tuần hoàn).


- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.


</div>

<!--links-->
Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty xây dựng 123.DOC
  • 95
  • 620
  • 0
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×