Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.67 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thứ 3 ngày 1 tháng 12 năm 2009</i>
Toán
<b>Luyện tập.</b>
<b>I . Mơc tiªu:</b>
- Rèn kĩ năng làm tính cộng, trừ trong phạm vi 9.
- Củng cố cách xem hình ghi phép tính thích hợp.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
<b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>HĐ1</b>: <i><b>Củng cố bảng trừ trong phạm vi 9</b></i>
- GV cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi
9.
- GV nhËn xÐt .
<b>H§ 2</b>: <i><b>Lun tËp.</b></i>
- GV ghi đề huớng dẫn làm v ụ li.
<b>Bài 1</b>:Tính :
<b>Bài 2</b>:Tính:
<b>Bài 3</b>: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
<b>Bài 4</b>: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
8 + 1 ... 6 + 2 4 + 2 ... 9 - 0
<i><b>** Dành cho HS khá, giỏi:</b></i>
<b>Bài 5</b>: Ghi phép tính thích hợp.
+ =
- =
<b>Bài 5</b>: a) Điền số thích hợp vào ơ trống để
khi cộng ba số ở 3 ô vuông liền nhau ln
có kết quả bằng 9.
b) Tìm 2 số nếu đem cộng lại thì có kết quả
bằng số lớn nhất có một chữ số, cịn khi lấy
số lớn nhất trừ đi số bé nhất thì đợc kết quả
bằng 1.
- GV thu vë chÊm bµi.
<b>Bµi 6</b>: Hình bên có:
- ... hình vuông.
- ... hình tam giác.
<b>Củng cố, dặn dò: </b>
- Sau mỗi bài GV củng cè kiÕn thøc cã liªn
quan.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- HS lên bảng đọc HTL bảng trừ trong
phạm vi 9.
- HS làm bài cá nhân.
8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 5 + 4 = 9
9 - 1 = 8 9 - 2 = 7 9 - 3 = 6 9 - 4 = 5
9 - 8 = 1 9 - 7 = 2 9 - 6 = 3 9 - 5 = 4
- 2HS lên bảng chữa bài.
9 - 3 - 2 = 4 9 - 4 - 5 = 0 9 - 6 - 2 = 1
9 - 4 - 1 = 4 9 - 8 - 0 = 1 9 - 2 - 7 = 0
- HS lên bảng chữa bài.
4 + <b>5</b> = 9 9 -<b> 2</b> = 7 <b>9</b> - 9 = 0
1 +<b> 8</b> = 9 9 - <b>7</b> = 2 <b>9</b> - 0 = 9
- HS nêu cách làm bài
- HS nối tiếp nhau lên bảng điền dấu
(mỗi HS mét phÐp tÝnh )
- HS đọc kết quả nêu lí do chọn dấu.
- HS nhìn hình vẽ ghi phép tớnh thớch
- HS làm và nêu cách làm.
a)
1 <b>3</b> <b>5</b> 1 3 5 1 3 5
b) Sè lín nhÊt có một chữ số là 9.
Ta có: 9 = 0 + 9 víi 9 - 0 = 9
9 = 1 + 8 víi 8 - 1 = 7
9 = 2 + 7 víi 7 - 2 = 5
9 = 3 + 6 víi 6 - 3 = 3
9 = 4 + 5 víi 5 - 4 = 1( chän)
VËy 2 số cần tìm là 4 và 5.
- HS làm và nêu miệng kết quả.
Hình vẽ bên có:
- 2 hình vuông.
- 4 hình tam giác.
- HS lắng nghe.
Tiếng việt:
- Đọc đúng từ có chứa các vần đã học: <b>inh - ênh.</b>
- Biết ghép một số tiếng, từ theo yêu cầu của GV.
- Luyện viết đúng các tiếng, từ có liên quan.
II. Các hoat động dạy học chủ yếu:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>HĐ1: </b><i><b>Luyện đọc.</b></i>
+GV cho HS đọc bài 58 trong SGK.
- GV theo dõi, sửa lỗi cho HS.
+Đọc câu sau:
<b>Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính đều </b>
<b>vcần cho chúng ta.</b>
a)Trong câu trên, mấy tiếng có vần <b>inh</b>?
b)Trong câu trên, mấy tiếng có vần <b>ay</b>?
+ GV a cỏc ting, từ có liên quan cho HS đọc
nhiều lần.
- Yêu cầu HS khi đọc phân tích một số tiếng.
+ HS gạch dới các tiếng có vần <b>inh - ênh </b>trong
các câu sau:
- GV cïng HS theo dâi vµ sửa lỗi.
<b>HĐ2</b><i><b>: Thực hành ghép tiếng từ.</b></i>
- HS c theo cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc và lần lợt trả lời từng câu hỏi.
- HS luyện đọc:
- HS lµm theo yêu cầu của GV.
<b>cỏi inh bệnh viện bình minh </b>
<b>đình làng kính lão con kênh </b>
<b>ễnh ơng máy vi tính thơng minh </b>
<b>gọng kính sáng tinh mơ </b>
<b>cao lªnh khªnh réng thªnh thang</b>
- HS lªn bảng tìm và gạch:
Nhà Lan có máy vi <b>tính</b>.
Chú <b>Linh</b> là ngời thông <b>minh.</b>
Con <b>kênh</b> chảy lững lờ.
Chỳ <b>nh</b> ơng ngồi trên tàu lá chuối.
- HS tiếp nối đọc đánh vần và đọc trơn
từng câu trên.
- GV nêu yêu cầu để HS thực hành ghép.
- GV giúp đỡ HS.
- GV nhận xét sau mỗi lần HS ghộp c.
- HS ghép theo yêu cầu của GV.
<b>HĐ3: </b><i><b>Luyện viết</b>.</i>
- GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ cần viết
- Yờu cu HS quan sỏt, nhn xột cấu tạo của
từng tiếng, từ:
- GV viết mẫu lên bảng( vừa viết vừa nêu lại
quy trình viết)
- Yêu cầu HS viết vào vë.
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS. Lu ý điểm đặt
bút và điểm kết thúc của con chữ, vị trí của
các dấu thanh trong từng chữ
- 2 HS c.
- HS nêu theo yêu cầu của GV.
- HS quan sát và luyện viết bảng con
- HS luyện viết vào vở ô ly theo yêu
cầu của GV.
<b>IV. Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- V nh luyn vit li cho ỳng, p hn v
tìm thêm một số tiếng, từ khác có liên quan - HS lắng nghe và ghi nhớ
---Ting vit
<b>Luyện đọc, viết om - am.</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>
- Đọc đúng từ có chứa các vần đã học: <b>om - am.</b>
- Luyện viết đúng các tiếng, từ có liên quan.
II. Các hoat động dạy học chủ yếu:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>HĐ1: </b><i><b>Luyện đọc.</b></i>
+ GV cho HS đọc bài 60 trong SGK.
- GV theo dõi, sửa lỗi cho HS.
+Đọc câu sau:
<b>Ma tháng bảy gáy cành trám, nắng</b>
<b>tháng tám rám trái bòng.</b>
a)Trong cõu trờn, my tiếng có vần <b>ang</b>?
b)Trong câu trên, mấy tiếng có vần <b>am</b>?
+ GV đa các tiếng, từ có liên quan cho HS
đọc nhiều lần.
- Yêu cầu HS khi đọc phân tích một số
tiếng.
+ HS g¹ch díi các tiếng có vần <b>om - am </b>
trong các câu sau:
- GV cùng HS theo dõi và sửa lỗi.
- HS đọc theo cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc và lần lợt trả lời từng câu hỏi.
- HS luyện đọc:
<b>chỏm núi đám cới khóm mía quả </b>
<b>trám đom đóm chịm râu </b>
<b>con sam đuôi dạm số tám </b>
<b>ống nhòm trái cam nhóm lửa</b>
- HS làm theo yêu cầu của GV.
- HS lên bảng tìm và gạch:
Bà đi <b>lom khom</b>.
Trong khu phố có ông <b>còm.</b>
Lan cho <b>Lam</b> cái n<b>ơ. Lam</b> cảm ơn Lan.
Mẹ cho bé quà. Bé <b>cảm</b> ơn mẹ.
Lng <b>xúm</b> ó lờn ốn.
Ch Na hay <b>lam</b> hay <b>làm.</b>
- HS tiếp nối đọc đánh vần và c trn
tng cõu trờn.
<b>HĐ2</b><i><b>: Thực hành ghép tiếng từ.</b></i>
- GV nêu yêu cầu để HS thực hành ghép.
- GV giúp đỡ HS.
- GV nhận xét sau mỗi lần HS ghộp c.
- HS ghép theo yêu cầu của GV.
<b>HĐ3: </b><i><b>Luyện viết</b>.</i>
- GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ cần
viết lên bảng.
- Yêu cầu HS quan sát, nhận xét cấu tạo
của từng tiếng, từ:
- GV viết mẫu lên bảng( vừa viết vừa nêu
lại quy trình viết)
- GV nhận xét và sửa lỗi.
- Yêu cầu HS viÕt vµo vë.
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS. Lu ý điểm
đặt bút và điểm kết thúc của con chữ, vị trí
của các dấu thanh trong tng ch
- 2 HS c.
- HS nêu theo yêu cầu của GV.
- HS theo dõi.
- HS quan sát và luyện viết bảng con
- HS luyện viết vào vở ô ly theo yêu cầu
của GV.
<b>IV. Củng cố - dặn dò</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc
- Về nhà luyện viết lại cho đúng, đẹp hơn
và tìm thêm một số tiếng, từ khỏc cú liờn
quan
- HS lắng nghe và ghi nhớ
<i>Thứ 7 ngày 5 tháng 12 năm 2009</i>
Tiếng việt:
Luyện đọc viết ăm - âm.
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>
- Biết ghép một số tiếng, từ theo yêu cầu của GV.
- Luyện viết đúng các tiếng, từ có liên quan.
<b>II. Các hoat động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>HĐ1: </b><i><b>Luyện đọc.</b></i>
+ GV cho HS đọc bài 61 trong SGK.
- GV theo dõi, sửa lỗi cho HS.
+Đọc câu sau:
<b> Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cm</b>
<b>cỳi gm c trờn sn i.</b>
a)Trong câu trên, mấy tiếng có vần <b>ăm</b>?
b)Trong câu trên, mấy tiếng có vần <b> âm</b>?
+ GV a cỏc ting, t cú liờn quan cho HS đọc
nhiều lần.
-Yêu cầu HS khi đọc phõn tớch mt s ting
+ HS gạch dới các tiếng có vần <b>ăm - ăm </b>trong
các câu sau:
- GV cùng HS theo dõi và sửa lỗi.
- HS c theo cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc và lần lợt trả lời từng câu
hỏi.
- HS luyện đọc:
<b>thăm nom tăm tre đờng hầm </b>
<b>cái ấm cái cằm đá dăm </b>
<b> thì thầm tính nhẩm bóng râm </b>
<b>tâm sự chăm chỉ rau răm</b>
- HS làm theo yêu cầu của GV.
- HS lên bảng tìm và gạch:
Mẹ đi chợ mua <b>nấm</b> rơm.
Bé Na đến trờng <b>mầm</b> non.
Con <b>tằm</b> nhả tơ.
Lá cờ đỏ <b>thắm.</b>
- HS tiếp nối đọc đánh vần v c
trn tng cõu trờn.
<b>HĐ2</b><i><b>: Thực hành ghép tiếng tõ.</b></i>
- GV nêu yêu cầu để HS thực hành ghép.
- GV giúp đỡ HS.
- GV nhận xét sau mỗi ln HS ghộp c.
- HS ghép theo yêu cầu của GV.
<b>HĐ3: </b><i><b>Luyện viết</b>.</i>
- GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ cần viết
lên bảng.
- Yêu cầu HS quan sát, nhận xét cấu tạo của
từng tiếng, từ:
- GV viết mẫu lên bảng( vừa viết vừa nêu lại
quy trình viết)
- GV nhận xét và sửa lỗi.
- Yêu cầu HS viết vào vở.
- GV theo dừi, un nắn cho HS. Lu ý điểm đặt
bút và điểm kết thúc của con chữ, vị trí của các
dấu thanh trong từng chữ
- 2 HS đọc.
- HS nªu theo yêu cầu của GV.
- HS quan sát và luyện viết bảng con
- HS luyện viết vào vở ô ly theo yêu
<b>IV. Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xÐt tiÕt häc
- Về nhà luyện viết lại cho đúng, p hn v
tìm thêm một số tiếng, từ khác có liên quan - HS lắng nghe và ghi nhớ
---Ting việt:
<b> Luyện đọc viết ôm- ơm.</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>
- Đọc đúng từ có chứa các vần đã học:<b> ơm - ơm.</b>
- Luyện viết đúng các tiếng, từ có liên quan.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- GV: Bảng phụ viết sẵn các chữ, tiếng, từ cần viết.
- HS: bộ đồ dùng, vở ô ly.
II. Các hoat động dạy học chủ yếu:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>HĐ1: </b><i><b>Luyện đọc.</b></i>
+ GV cho HS đọc bài 62 trong SGK.
+§äc câu sau: <b>Vàng mơ nh trái chín</b>
<b> Chùm giẻ treo nơi nào</b>
<b> Gió đahơng thơm lạ</b>
<b> Đờng tới trờng xôn xao.</b>
a)Trong câu trên có mấy tiếng có vần <b>ơm</b>?
b)Trong câu trên có mấy tiếng có vần <b>ơng</b>?
+ GV a cỏc ting, t có liên quan cho HS
đọc nhiều lần.
- Yêu cầu HS khi đọc phân tích một số tiếng.
+ HS gạch dới các tiếng có vần <b>ơm - ơm </b>
trong các câu sau:
- GV cùng HS theo dõi và sửa lỗi.
- HS c theo cỏ nhõn, nhúm, lp.
- HS c và lần lợt trả lời từng câu hỏi.
- HS luyện đọc:
<b>chôm chôm ngồi xổm mâm cơm </b>
<b>rơm rạ thơm tho hơng cốm thợ </b>
<b>gốm chó đốm mùi thơm </b>
- HS làm theo yêu cầu của GV.
- HS lên bảng tìm và gạch:
Hôm nay, mẹ mua <b>tôm</b>.
Nhà ông Ba có nhiều cây <b>chôm chôm</b>
Mẹ đi chợ mua nẩm <b>rơm.</b>
n g n ở đống <b>rơm</b> sau nhà.
- HS tiếp nối đọc đánh vn v c trn
tng cõu trờn.
<b>HĐ2</b><i><b>: Thực hành ghép tiÕng tõ.</b></i>
- GV nêu yêu cầu để HS thực hành ghép.
- GV giúp đỡ HS.
- GV nhận xét sau mi ln HS ghộp c.
- HS ghép theo yêu cầu của GV.
<b>HĐ3: </b><i><b>Luyện viết</b>.</i>
- GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ cần viết
lên bảng.
- Yờu cu HS quan sát, nhận xét cấu tạo của
từng tiếng, từ:
- GV viết mẫu và hớng dẫn quy trình viết.
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS. Lu ý điểm
đặt bút và điểm kết thúc của con chữ, vị trí
của các dấu thanh trong từng ch
<b>HĐ4</b>: <i><b>HD làm bài tập</b></i>.
Bài 1: Nối chữ với chữ:
Bài 2: Điền <b>ôm</b> hay <b>ơm</b>.
- 2 HS c.
- HS nêu theo yêu cầu của GV.
- HS theo dừi sau đó luyện viết bảng
con.
- HS lun viÕt vµo vë ô ly theo yêu
cầu của GV.
- HS làm và chữa bài tập
- HS làm và chữa bài.
bữa c<b>ơm </b>cái n<b>¬m </b>
<b> </b>gi·<b> </b>c<b>èm </b>rau th<b>ơm</b>
Trái thị <sub> đang nặn</sub><sub>bình</sub>
ve vẩy cái đuôi
Chú thợ gốm
<b>IV. Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xÐt tiÕt häc
- Về nhà luyện viết lại cho đúng, p hn v
tìm thêm một số tiếng, từ khác có liên quan - HS lắng nghe và ghi nhớ
---Toán:
<b>Luyện tập về phép cộng trong phạm vi 10.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Củng cốbảng cộng trong phạm vi 10.
- Dựa và tình huống viết phép tính thích hợp.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>HĐ1</b>: <i><b>Củng cố bảng trừ trong phạm vi 10</b></i>
- GV cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi
10.
- GV nhËn xÐt .
<b>H§ 2</b>: <i><b>Lun tËp.</b></i>
- GV ghi đề hung dn lm v ụ li.
<b>Bài 1</b>:Tính :
<b>Bài 2</b>: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
<b>Bài 3</b>: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
<b>Bài 4</b>: Ghi phép tính thích hợp.
+ =
- =
<i><b>* Dành cho HSkhá, giỏi:</b></i>
<b>Bài 5: </b>Số?
<b>Bài 6: </b>Một xe lam chở 10 hành khách. Đến
một bến có 3 ngỡi xuống và 2 ngời lên xe.
Hỏi xe lam bây giờ có bao nhiêu hành
khách?
<b>Bài 7</b>: Trên hình vẽ có:
<b>Củng cố, dặn dò: </b>
- Sau mỗi bài GV củng cố kiến thức có liên
quan.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- HS lên bảng đọc HTL bng tr trong
phm vi 9.
- HS làm bài cá nh©n.
0
1
9
1
0
1
8
2
0
1
7
- 2HS lên bảng chữa bài.
<b>7 </b>+ 3 = 10 4 +<b> 6</b> = 10 <b> 10</b> + 0 = 10
8 - <b>3 </b>= 5 5 - <b>5</b> = 0 <b> 7</b> + 3 = <b>3</b> + 7
<b>0</b> + 10 = 10 <b>9 </b>+ 1 = 10 4 + <b>5</b> =<b> 9</b> + 0
- HS lªn bảng chữa bài.
10 + 0 = 8 + 2 0 + 10 > 4 + 4
6 + 4 = 5 + 5 1 + 6 < 7 + 3
7 + 1 > 2 + 8 3 + 6 < 2 + 8
9 + 1 > 3 + 5 0 + 7 = 7 + 0
- HS nh×n h×nh vÏ ghi phép tính thích
hợp
- HS làm và nêu cách làm.
+ 5 + 0 - 4
-2 +4 - +1 + 3
- HS viÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp.
10 - 3 + 2 = 9
3 <sub>8</sub> <sub>8</sub> 4
- HS trả lời: Trên hình vẽ có:
-5 hình vuông.
-5 hình tam giác.
- HS lắng nghe.
<i>Thứ hai, ngày 30 tháng 12 năm 2009</i>
Tiếng ViÖt:
Bài 60: om - am.
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Học sinh đọc và viết đợc: <b>om, am, làng xóm, rừng tràm.</b>
- Đọc đợc từ và các câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ : <b>Núi li cm n.</b>
<b>II. Đồ dùngdạy học: </b>
Giáo viên &Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
TiÕt 1.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cũ</b>: (4)
- GV nhận xét, ghi điểm
<b>2. Bài mới</b>: Giíi thiƯu bµi.(1’)
- GVgiíi thiƯu trùc tiÕp bµi häc ghi bảng.
<b>HĐ1</b>: <i><b>Dạy vần</b></i>(22)
<i><b>** Vần om.</b></i>
<i><b>a)Nhận diện vần.</b></i>
- Vn <b>om </b>c tạo nên từ mấy âm?
- So sánh <b>om</b> với<b> on</b>:
<i><b>b)Đánh vần, đọc trơn tiếng, từ khoá.</b></i>
- GVHD HS đánh vn <b>o- m- om.</b>
-ĐÃ có vần<b> om</b> muốn có tiếng <b>xóm </b>ta
thêm âm, dấu gì?
- Đánh vần: <b>xờ- om - xom - sắc- xóm</b>
- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng
<b>xóm</b>?
- GV cho HS quan sát tranh
- Trong tranh vÏ g×?
- Cã tõ<b> làng xóm- </b>GV ghi bảng.
- Đọc trơn từ khoá
- HS đọc và viết bảng con: bình minh,
nhà rơng,
- HS nghe, đọc lại tên bài.
- Gåm 2 ©m<b>: o, m</b>
- HS cài vần <b>om.</b>
+ Giống nhau: cùng mở đầu b»ng <b>o.</b>
+ Kh¸c nhau: <b>om</b> kÕt thóc b»ng <b>m</b>, <b>on</b> kết
thúc bằng<b> n.</b>
- HS nhìn bảng phát âm.
- Thêm âm<b> x</b>, dấu sắc.
- HS cài tiếng<b> xóm.</b>
- HS phát âm.
- Cú õm <b>x</b> ng trc <b>om</b> ng sau và dấu
sắc trên vần <b>om</b>
- HS đọc trơn : <b>om, xóm.</b>
- HS QS tranh.
- GV chỉnh sửa cho HS.
<b>+Vần am</b>
(Quy trình tơng tự vần <b>om</b>)
- So sánh<b> om</b> với<b> am</b>.
<i><b>c)Đọc từ ngữ øng dơng</b></i> (8’)
- GV xt hiƯn tõ ng÷ øng dơng:
<b> chòm râu đom đóm </b>
<b> quả trám trái cam</b>
- GV đọc mẫu, giải thích từ ngữ.
- GV nhận xét HS đọc.
<i><b>d)ViÕt b¶ng con</b></i>
- GVHD và viết mẫu lần lợt : <b>om, am, </b>
<b>làng xóm, rừng tràm.</b>
- GV cho HS viết bảng con.
- GVnhận xét, sửa lỗi cho HS.
+ GV cho HS thi tìm từ tiếng có vần vừa
học.
- HS thực hiện các thao tác theo yêu cầu
của GV.
+ Giống nhau: cùng kết thúc bằng <b>m</b>
+ Khác nhau: <b>am</b> bắt đầu bằng <b>a.</b>
- HS gạch chân chữ chứa vần mới.
- 3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
- HS nghe đọc,hiểu từ.
- HS c cỏ nhõn, lp.
- HS quan sát.
-HS viết bảng con(Lu ý vị trí dấu thanh,
nét nối giữa các con chữ)
- 2 tổ thi tìm với nhau.
<b>Tiết 2</b>
<b>HĐ2:</b><i><b>Luyện tập.</b></i>
<i><b>a) Luyện đọc.</b></i>
- GV yêu cầu HS luyện đọc lại tit 1.
- GVQS, chnh sa cho HS.
+ Đọc câu ứng dụng.
- GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của
tranh.
- GV ghi bảng câu ứng dụng:
<b>Ma tháng bảy gÃy cành trám</b>
<b>Nắng tháng tám rám trái bòng.</b>
- GV c cõu ứng dụng.
- GVchỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến
khích đọc trơn.
+ Đọc SGK: GV tổ chức đọc lại bài.
<i><b>b)Luyện núi</b></i> (8)
- GVyêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo
tranh víi gỵi ý:
- Trong tranh vẽ những gì?
- Tại sao em bé lại cảm ơn chị?
- Em đã nói “em xin cảm ơn cha?”
- Khi nào ta phải cảm ơn?
- GV tỉ chøc nãi trong nhãm, nãi tríc líp.
<i><b>c)Lun viÕt vµ lµm bµi tËp</b></i>. (15’)
- GV hớng dn, giỳp HS.
<b>3. Củng cố dặn dò</b>.(2)
- Hôm nay chúng ta vừa học vần gì?
- GV tuyên dơng HS thùc hiÖn tèt.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
- HSQS tranh và nêu nội dung của tranh
- HS tìm và nêu tiếng chứa vần mới học
- HS đọc câu ứng dụng.
-3HS luyện đọc
- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
- HS đọc tên chủ đề<b>: Nói lời cảm ơn</b>.
- HSQS tranh vo luyn núi theo tranh.
- Hai ch em
- Vì chị cho bãng bay.
- HS tr¶ lêi.
- Khi đợc ngời khác cho hoặc giúp đỡ 1
cơng việc gì..
- Đại diện 1 nhóm nói trớc lớp.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS làm và chữa bài tập.
- <b>om, am.</b>
- VỊ nhµ xem tríc bµi 61.
---Đạo đức<b> </b>
<i><b> </b></i><b>Đi học đều và đúng giờ(Tiết 2)</b><i><b>.</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Nêu đợc thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- HS biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ.
- Biết đợc nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ.
- HS thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ.
<b>II. Chuẩn bị : Bài hát: Tới lớp tới trờng.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1. <b>Bµi cị</b> (3’)
- Tiết trớc em học bài gì?
- Em hiu vỡ sao cần đi học đều và đúng
giờ?
<b>2.Bµi míi</b>: Giíi thiƯu bài:(1)
- GVgiới thiệu trực tiếp bài học ghi bảng
<b>H1:</b>Sm vai tình huống bài tập 4 (10’)
- GV chia nhóm phân cơng mỗi nhóm đóng
vai 1 tình huống bài tập 4( GV đọc cho HS
nghe lời nói trong 2 bức tranh).
- Các nhóm đại diện đóng vai trớc lớp.
- Đi học đều và đúng giờ sẽ có lợi gì?
- <b>GVKL</b>: Đi học đều đúng giờ giúp em đợc
nghe giảng y .
<b>HĐ2 :</b><i><b>Thảo luận nhóm bài tập 5</b></i>.(10)
- GV nêu yêu cầu thảo luận.
+ Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+ Ccác bạn gặp khó khăn gì?
+ Cỏc em học tập đợc điều gì ở các bạn ?
- GV nhận xét, bổ sung: Trời ma các bạn
vẫn đội mũ, mặc áo ma vợt khó khăn đi
học.Các en cần noi theo các bạn đó để đi
học đều.
<b>HĐ3</b> : Thảo luân lớp.(10’)
- Đi học đều có lợi ích gì?
- Cần phải làm gì để đi học đều và đúng
giờ?
- Chóng ta chØ nghỉ học khi nào? nếu nghỉ
học cần làm gì?
<b>GVKL</b>: i học đều và đúng giờ giúp các
em học tập tốt nm c bi.
<b>3.Củng cố, dặn dò</b>.(1)
- Hôm nay học bài gì?
- GV nhận xét tiết học.
- HS trả lời cá nh©n.
- HS theo dõi đọc lại tên bài.
- HS làm việc theo nhóm 2, nghe thảo
luận đóng vai .
- Các nhóm đại diện đóng vai trớc lớp
cả lớp trao đổi,nhận xét trả lời câu hỏi. -
Tip thu bi y .
- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày. Lớp nhận
xét .
- Tip thu đợc bài đầy đủ...
- Chuẩn bị quần áo, giày dép, ...
- Chỉ nghỉ học khi ốm, nếu nghỉ học phải
có giấy xin phép, ghi chép bài đầy đủ...
- Đi học đều và đúng giờ.
- VỊ chn bÞ tiÕt sau häc bài 8 tiết 1.
<i></i>
---Tự nhiên và x hội<b>Ã</b>
<b>TiÕt 15: Líp häc</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>Gióp HS biÕt:
- Kể tên đợc các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học.
- Nói đợc tên lớp, cơ giáo chủ nhiệm và 1 s bn cựng lp.
<b>* HS khá, giỏi</b>: Nêu 1 số điểm giống và khác nhau của các lớp học trong hình vẽ.
<b>II. Đồ dùng .</b>
- GV: Su tm 1 số ví dụ, tấm bìa ghi tên 1 số đồ dùng có trong lớp.
III. Các hoạt động dạy hc.
<b>Thầy</b> <b>Trò</b>
<b>A. Bài cũ</b>(3) - Tiết trớc em học bài gì? -
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>B. Bài mới</b>. Giới thiệu bài.(1)
- GV giới thiệu trực tiếp.
<b>HĐ1</b>: Quan sát tranh SGK(12)
Mục tiêu: Biết các thành viên của lớp học.
+Bớc1: GVchia nhóm(mỗi nhóm 2 HS)
<b>* HS khỏ, gii</b>: Nờu 1 số điểm giống và
khác nhau của các lớp học trong hình vẽ.
- Trong lớp học có những ai và cái gì?
- Lớp học của bạn gần giống với lớp học
nào trong các hình đó?
- Bạn thích lớp học nào trong các hình đó ?
tại sao?
+ Bíc 2: GV nhËn xÐt.
+ Bớc 3: GVHD thảo luận câu hỏi:
- Kể tên cô giáo và các bạn lớp mình?
- Trong lớp em thờng ch¬i víi ai?
- Trong lớp của em có những thứ gì? dùng
để làm gì?
- <i><b>GV</b></i>: lớp học nào cũng có thầy cơ giáo và
HS. Trong lớp có bàn gh dựng hc tp
<b>HĐ2</b>: Thảo luận theo cặp (10)
Mục tiêu: Giới thiệu lớp học của mình.
+Bớc 1: GV cho HS thảo luận.
+Bớc 2: GV gäi HS lªn kĨ vỊ líp häc tríc
líp.
<i><b>GV kÕt luận:</b></i> Các em cần nhớ tên lớp tên
trờng của mình. Yêu quí lớp học của mình.
<b>H3</b>: Trũ chi"Ai nhanh ai đúng"(8’)
+Bớc 1: GV phát cho mỗi nhóm 1 bộ bìa.
GV chia bảng thành các cột dọc tơng ứng
với số nhóm.
- §å dïng cã trong líp häc cđa em.
- §å dùng bằng gỗ.
- Đồ dùng treo tờng.
+ Bc 2: GV nhận xét, đánh giá sau mỗi
l-ợt.
<b>C. Cđng cè, dỈn dò</b>.(1)
- Hôm nay chúng ta học bài gì?
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- HS đọc lại tên bài.
- HS quan sát hình trang 32, 33 SGK trả
lời câu hỏi.
- HS trả lời theo gợi ý của GV.
- Trong lớp có cô giáo chủ nhiệm và các
bạn HS, bảng đen...
- HS chỉ và trả lời.
- HS trình bày trớc lớp
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS thảo luận và kể về lớp học của mình
với bạn
- HS lên bảng kể về lớp học của mình.
- HS chọn các tấm bìa ghi tên các đồ dùng
theo yêu cầu của GV và dán lên bảng.
Nhóm nào dán nhanh, đúng thì thắng
cuộc.
- HS theo dâi.
- Líp häc.
- TiÕt sau häc bµi 16
<i>---Thø ba, ngµy 1 tháng 12 năm 2009.</i>
<b>Toán </b>
<b>luyện tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>Gióp HS:
- Thực hiện đợc phép tính cộng, phép trừ trong phạm vi 9.
- Viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.
<b>* HS kh¸, giỏi</b> làm thêm Bài 1(cột 3, 4); Bài 2 cột 2, 3; Bài 3 cột 2; Bài 5.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- GV: Tranh vẽ bài tập 4, b¶ng phơ.
- Häc sinh: Bộ thực hành Toán.
<b>III. Cỏc hot ng dạy học: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
- GV nhËn xÐt, ghi điểm.
<b>2. Bài mới</b>: Giới thiệu bài(1)
- GV giới thiệu trực tiếp bài học.
<b>HĐ1</b>: <i><b>Củng cố về bảng cộng, trừ trong </b></i>
- GV cho HS đọc bảng cộng, trừ trong
phạm vi 9
- GVQS nhËn xÐt söa sai cho HS.
<b>H§ 2</b>: <i><b>Lun tËp</b></i>.(24’)
- GV cho HS nêu u cầu các bài tập, sau
đó làm bài,chữa bài.
<b>Bµi 1</b>: Tính.
- GV yêu cầu HS làm bài.
Lu ý da vo bảng cộng, trừ trong phạm
vi 9 để tính)
<b>Bài 2:</b> Số?
- Dựa vào bảng cộng trừ điền số vào ô
trống cho hợp lý.
<b>Bài 3</b>: Điền dấu <, >, = vào ô trống.
<b>Bài 4</b>: Viết phép tính thích hợp.
- Lu ý HS đa về bài toán: Có 9 con gà, 6
con ra ngoài. Hỏi trong chuồng còn lại
<i><b>* Dành cho HS khá, giỏi:</b></i>
<b>Bài 1(cột3,4)</b>
<b>Bài 2(cột</b> cột 2, 3
<b>Bài 3</b> cột 2
<b>Bài 5</b>: Hình vẽ có mấy hình vuông - GV
nhấn mạnh 4 hình vuông nhỏ và 1 hình
vuông lớn.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>.(1)
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- HS lấy sách giáo khoa để trớc mặt.
- HS đọc bảng cộng, trừ trong phm vi 9.
- HS nêu yêu cầu của bài, vµ lµm bµi vµo
vë.
- HS đọc kết quả bài làm- HS khác nhận
xét.
8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 5 + 4 = 9
1 + 8 = 9 2 + 7 = 9 3 + 6 = 9 4 + 5 = 9
9 - 8 = 1 9 - 7 = 2 9 - 6 = 3 9 - 5 = 4
9 - 1 = 8 9 - 2 = 7 9 - 3 = 6 9 - 4 = 5
5 + 4 = 9 3 + 6 = 9 3 + 6 = 9
4 + 4 = 8 7 - 3 = 5 0 + 9 = 9
2 + 7 = 9 5 + 3 = 8 9 - 0 = 9
- HS nêu cách làm bài.
5 + 4 = 9 6 < 5 + 3 9 - 0 > 8
9 - 2 < 8 9 > 5 + 1 4 + 5 = 5 + 4
- ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp: 9 - 6 = 3
- HS làm và chữa bài nh đã làm trờn.
- Có 5 hình vuông.
- Cho HS c li các bảng cộng, trừ 9.
- Về nhà xem lại bài.
TiÕng ViƯt
<b>Bµi 61: ăm, âm.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Hc sinh c v vit đợc: <b>ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.</b>
- Đọc đợc từ và các câu ứng dụng
- luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: <b>Thứ ngày tháng năm.</b>
<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>
Giáo viên & Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
TiÕt 1
<b>Hoạt động của HS</b> <b>Hoạt động của GV</b>
<b>I. Bµi cị</b>4’)
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Bài mới</b>: Giới thiệu bài1)
- GV giới thiệu trực tiếp bài học.
<b>HĐ1: </b><i><b>Dạy vần</b></i> (22)
<b>+Vần ăm.</b>
<i><b>a)Nhận diƯn vÇn.</b></i>
- Vần ăm đợc tạo nên từ mấy âm?
- So sánh <b>ăm </b>với <b>am.</b>
<i><b>b)Đánh vần, đọc trơn tiếng và từ khoá.</b></i>
- GVHD HS đánh vần: <b>- m- m.</b>
- ĐÃ có vần <b>ăm</b> muốn có tiếng <b>tằm</b> ta thêm
âm, dấu gì?
- Đánh vần: <b>tờ- ăm- tăm- huyền- tằm</b>.
- GV cho HS quan sát tranh
Trong tranh vẽ gì?
Có từ <b>con tằm</b>. GV ghi bảng.
- Đọc trơn từ khoá.
- GV chỉnh sửa cho HS.
<b>+ Vần âm</b> (Quy trình tơng tự vần <b>ăm</b>)
- So sánh <b>ăm</b> với <b>âm.</b>
<i><b>c)Đọc từ ngữ ứng dụng</b></i> (8)
- GV xt hiƯn tõ ng÷ øng dơng:
<b>tăm tre đỏ thắm</b>
<b>mầm non đờng hầm</b>
- GV giải nghĩa từ ngữ.
- GV đọc từ ngữ ứng dụng
- GV gọi đọc, nhận xét.
<i><b>d)Viết bảng con</b></i>
- GV viết mẫu và HD quy trình viết cho HS
quan sát.
- GV cho HS viết bảng con.
- Gvquan sát, nhận xét, sửa lỗi
+ GV cho HS thi tìm tiếng từ có âm vừa học.
- Gồm 2 âm<b>: ă, m.</b>
- HS cài vần <b>ăm.</b>
+ Giống nhau: cùng kết thúc bằng m
+ Khác nhau<b>: ăm</b> mở đầu bằng <b>ă.</b>
- HS nhìn bảng phát âm(L CN)
- Thêm âm <b>t</b>, dấu huyền.
- HS cài tiếng <b>tằm.</b>
- HS phát ©m
- Có âm <b>t</b> đứng trớc vần<b> ăm </b>đứng sau,
dấu huyền trên vần ăm.
- HS đọc trơn: <b>ăm, tằm.</b>
- HS QS tranh.
- Con t»m
- HS nhìn bảng phát âm (CN – L)
- HS thao tác theo yêu cầu của GV.
+ Giống nhau: đều kết thúc bằng<b> m</b>.
+ Khác nhau: âm mở đầu bằng <b>â.</b>
- HS gạch chân chữ chứa vần.
- HS quan s¸t.
- HS viết bảng con: <b>ăm, âm, con tằm,</b>
<b>hái nấm. </b>
- Lu ý vị trí dấu thanh, nét nối giữa các
con ch÷.
- 2 tỉ thi víi nhau.
<b>TiÕt 2</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>HĐ2</b>: <i><b>Luyện tập</b></i>.
<i><b>a)Luyện đọc</b></i> (10’)
- GV yêu cầu HS luyện đọc lại tiết 1.
- GVQS, chỉnh sa cho HS.
+ Đọc câu ứng dụng.
- GV yêu cầu HSQS tranh nªu néi dung
cđa tranh.
- GV ghi bảng câu ứng dụng:
<b>Con sui sau nh rỡ rm chy. Đàn dê</b>
<b>cắm cúi gặm cỏ bên sờn đồi.</b>
- GV đọc câu ứng dụng.
- GVchỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến
khích đọc trơn.
+ Đọc SGK: GV tổ chức đọc lại bi.
<i><b>b)Luyn núi</b></i> (8)
- GV yêu cầu HS QS tranh và lun nãi
theo tranh víi gỵi ý:
- Trong tranh vÏ những gì?
- Những vật trong tranh nói lên điều gì
chung?
- Đọc thời khoá biểu của lớp em?
- Ngày chủ nhật em ở nhà làm gì?
- HS luyn c (cá nhân- nhóm – lớp).
- HSQS tranh và nêu nội dung của tranh.
- HS tìm tiếng mới.
- Đọc câu ứng dụng cá nhân theo dãy.
- HS đọc.
- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm – lớp).
- HSQS tranh vào luyện nói theo tranh.
- Vẽ lịch năm 2002, thời khoá biểu.
- Nói về ngày tháng năm
- HS đọc
- Khi nào đến tết âm lịch?
- GV tỉ chøc nãi trong nhãm, nãi tríc líp,
nhËn xÐt.
<i><b>c)Luyện viết và làm bài tập</b></i> (15’)
- GV hớng dẫn, giúp đỡ HS.
- GV cá thể chấm bài, nhận xét.
<b>3. Cñng cố dặn dò</b>.(2)
- Hôm nay chúng ta vừa học vần gì?
- GV tuyên dơng HS thực hiện tốt.
- GV nhận xét tiết học.
-Tháng 1 âm hằng năm.
- Đại diện 1 nhãm nãi tríc líp.
- HS viÕt vµ vë tËp viết.
- HS làm và chữa bài tập.
- <b>ăm, âm</b>.
- Về nhµ xem tríc bµi 62.
<i> Thứ t ngày 2 tháng 12 năm 2009 </i>
<b>Toán </b>
<b>Phép cộng trong phạm vi 10</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>Gióp HS:
- Làm đợc phép tính cộng trong phạm vi 10.
- Viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Giáo viên & Học sinh: Bộ thực hành Toán.</b>
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>
<b>1. Bài cũ:(</b>3)
- GV nhận xét, ghi điểm
<b>2. Bµi míi</b>. Giíi thiƯu bµi (1’)
- GV giíi thiƯu trùc tiếp bài học.
<b>HĐ1</b>: <i><b>Thành lập bảng cộng trong phạm vi </b></i>
<i><b>10</b></i>(15’)
<i><b>a)LËp c«ng thøc 9 + 1 = 10.</b></i>
- GV HDHS quan sát hình vẽ SGK và nêu
bài toán .
- GV HDHS đếm số chấm trịn cả 2 nhóm.
- GV gỵi ý 9 thêm 1 là mấy? GV nhấn
mạnh 9 thªm 1 cã nghÜa 9 céng 1 b»ng 10.
- GV viÕt c«ng thøc 9 + 1 = 10
- GV yêu cầu tính nhanh 1 + 9 = ?
<i><b>b)Thành lËp c«ng thøc 8+2 = 10, 7 + 3 =</b></i>
<i><b>10, 6 + 4 = 10, 5 + 5 = 10</b></i>...
(Tiến hành tơng tự nh c«ng thøc 9+ 1 =
10)
Chó ý khun khÝch HS nêu bài toán
<i><b>c)Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.</b></i>
- GV có thể nêu 1 số câu hỏi:
9 cng 1 bằng mấy ?
8cộng 2 bằng mấy ?
7 cộng 3 bằng mấy ?
6 cộng 4 bằng mấy ?
5 cộng 5 bằng mấy ?...
10 bằng mấy cộng với mấy?
- GV gọi HS đọc bảng cộng.
<b>H§3</b>: <i><b>Lun tËp</b></i> (15’)
- GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau đó
làm, chữa bài.
- HS lên bảng đọc bảng trừ trong phạm
vi 9.
- HS lấy sách giáo khoa để trớc mặt.
HS c li tờn bi.
- HS xem tranh và nêu bài toán: Nhóm
bên trái có 9 chấm tròn, thêm 1 chấm
tròn. Hỏi tất cả có bao nhiêu chấm
tròn?
- HS m s chấm trịn cả 2 nhóm rồi
nêu câu trả lời đầy đủ: 9 chấm tròn,
thêm 1 chấm trịn. Có tất cả có 10
chấm trịn.
- 9 vµ 1 lµ 10. HS viết số 10 vào chỗ
chấm.
- HS c 9 cộng 1 bằng 10.
- HS nêu 1 + 9 = 10.
- HS đọc 2 phép tính trên bảng.
- HS có thể điền ngay kết quả.
9 céng 1 b»ng 10
<b>Bài 1:</b> Tính. Lu ý thực hiện tính dọc, đặt số
phải thẳng với nhau dựa vào bảng cộng
trong phạm vi 10
<b>Bài 2</b>: Điền số vào ô trống theo mũi tên. GV
u cầu HS làm bài. Thực hiện phép tính sau
đó điền kết quả vào ơ trống.
<b>Bµi 3</b>: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp.
- GV lu ý HS: Cã 6 con cá, thêm 4 con cá
nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con cá?
- Điền phép tính vào các ô vuông cho thích
hợp.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>.(1)
- GV nhận xét tiết học.
- HS tự làm và nêu kÕt qu¶.
0
1
9
0
1
8
2
0
1
7
3
0
1
6
4
0
1
5
5
0
1
1
9
- HS làm và nêu miệng kết qu¶.
+ 5 + 0 - 1
-2 +4 - +1 + 1
6 + 4 = 10
- Cho HS đọc lại bảng cng trong phm
vi 10.
- Về nhà xem lại bài chuẩn bị bài sau.
---Tiếng Việt
<b> Bài 62: ôm, ơm.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Học sinh đọc và viết đợc: <b>ôm, ơm, con tôm, đống rơm.</b>
- Đọc đợc từ và đoạn thơ ứng dụng: <b>Vàng mơ nh trái chín</b>
<b>Chùm gi treo ni nao</b>
<b>Gió đa hơng thơm lạ</b>
<b> Đờng tới trỡng xôn xao.</b>
- Luyn núi t 2 – 4 câu theo chủ đề: <b>Bữa cơm.</b>
<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>
Giáo viên & Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> </b>TiÕt 1
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bµi cị:(</b>4’)
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm
<b>2. Bµi míi.</b> Giíi thiƯu bµi (1’)
- GV giíi thiệu trực tiếp bài học
<b>HĐ1</b>: <i><b>Dạy vần</b></i> (22)
<i><b>+ Vần ôm.</b></i>
<i><b>a)Nhận diện vần.</b></i>
- Vần <b>ôm</b> gồm mấy âm?
- So sánh <b>ôm</b> víi <b>om.</b>
<i><b>b)Đánh vần, đọc trơn tiếng và từ khố</b></i>
- GVHD HS ỏnh vn: <b>ụ- m- ụm</b>
- ĐÃ có vần <b>ôm</b> muốn có tiếng <b>tôm</b> ta
thêm âm gì?
- Đánh vần <b>tờ - ôm - tôm</b>
- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng
tôm?
- GV cho HS quan sát tranh
Cã tõ <b>con tôm</b> . GV ghi bảng.
- HS c sỏch giỏo khoa bài 61.
- HS đọc lại<b> ôm, ơm</b>.
- Gåm 2 âm: <b>ô, m</b>
- HS cài vần<b> ôm</b>.
+ Giống nhau: cùng kết thúc bằng <b>m</b>
+ Khác nhau<b>:ôm</b> mở đầu bằng <b>ô.</b>
- HS nhìn bảng phát âm : cá nhân, lớp.
- Thêm â<b>m t</b>
- HS cài tiÕng <b>t«m.</b>
- HS đọc cá nhân, lớp.
- Có âm<b> t</b> đứng trớc <b>ôm</b> đứng sau.
- HS quan sát tranh
- Con tôm.
2 <sub>7</sub> <sub>7</sub> 6
- Đọc trơn từ khoá
<b>+ Vầnơm(</b>Quy trình tơng tự vần <b>ôm</b>)
So sánh <b>ơm</b> và <b>ôm</b>
<i><b>c)Đọc từ ngữ ứng dụng</b></i> (8)
- GV xuất hiện từ ng÷:
<b> chó đốm chơm chơm </b>
<b> sáng sớm mùi thơm</b>
- Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng
- GV đọc mẫu, giúp HS hiểu từ.
- GVgọi đọc nhận xét.
<i><b>d)HD viÕt</b></i>.
- GV viết mẫu HD quy trình viết<b>: ơm, ơm,</b>
<b>con tơm, đống rơm</b>. Lu ý nét nối giữa <b>ô, </b>
<b>m...</b>
- GVnhËn xÐt.
+ GV cho HS thi tìm tiếng từ có âm vừa
học.
- HS nhìn bảng phát âm.
- HS thao tác theo yêu cầu của GV.
+ Giống nhau: kết thóc b»ng <b>m</b>
+ Khác nhau <b>:ơm</b> mở đầu bằng <b>ơ</b>,
- HS gạch chân chữ chứa vần.
- 2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- HS đọc cá nhân, lớp.
- HSQS quy tr×nh viÕt.
- HS viết bảng con: <b>ơm, ơm, con tơm, </b>
<b>đống rơm</b>
Lu ý: nÐt nèi gi÷a các con chữ.
- 2 tổ thi với nhau.
<b>Tiết2</b>
<b>HĐ3</b>: <i><b>Luyện tập.</b></i>
<i><b>a)Luyn đọc</b></i> (10’)
- GV yêu cầu luyện đọc lại bi tit 1.
- GVQS, chnh sa cho HS.
+ Đọc câu ứng dụng.
- GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung cña
tranh.
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến
khích đọc trơn.
+ Đọc SGK: GVtổ chức đọc lại bi.
<i><b>b)Luyn núi </b></i>(8)
- GV yêu cầu HS QS tranh và lun nãi
theo tranh víi gỵi ý:
- Trong tranh vÏ những gì? trong bữa cơm
em thấy những ai?
- Nhà em ăn mấy bữa cơm hằng ngày? mỗi
bữa ăn thờng có mấy món?
- Nhà em ai nấu cơm, ai đi chợ, ai rửa bát?
- Em thích nhất món gì? mỗi bữa em ăn
mấy bát?
- GV tổ chức nói trong nhóm, nãi tríc líp.
<i><b>c)Lun viÕt vµ lµm bµi tËp </b></i>(15’)
- GV hớng dẫn giúp đỡ HS.
- GV cá thể hoá chm bi.
<b>3. Củng cố dặn dò</b>.(2)
- Hôm nay chúng ta vừa học vần gì?
- GV tuyên dơng HS thực hiện tèt.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
- HS luyện đọc (CN - N - L).
- HSQS tranh và nêu nội dung cđa tranh.
- HS t×m tiÕng míi.
- HS đọc câu ứng dụng
- HS luyện đọc (CN - N - L).
- HS nói tên chủ đề.
- HSQS tranh vµ lun nói theo tranh.
- HS trả lời.
- 2 hoặc 3 bữa,... có 3 món, 4 món..
- Mẹ nấu cơm...
- Món thịt...
- Đại diện 1 nhóm nói trớc lớp.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS làm và chữa bài tập.
<b>- ôm, ¬m.</b>
- VỊ nhµ xem tríc bµi 63
<i>---Thø 5 ngµy 3 tháng 12 năm 2009.</i>
Tiếng Việt
<b> Bài 63: em, êm.</b>
<b>I. Mục tiªu: </b>
- Học sinh đọc và viết đợc: <b>em, êm, con tem, sao đêm</b>.
- Đọc đợc câu ng dng
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
Giáo viên & Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>TiÕt 1</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>
<b>A</b>. <b>Bài cũ</b>:(4)
GV nhận xét, ghi điểm
<b>B. Bài míi:</b> Giíi thiƯu bµi:(1’)
- GV giíi thiƯu trùc tiÕp bài học.
<b>HĐ1</b>: <i><b>Dạy vần</b></i> (22)
<b>**Vần em </b>
<b>a)Nhận diện vần.</b>
- Vn em đợc tạo nên từ mấy âm?
<b>b)Đánh vần, đọc trơn tiếng, từ khoá.</b>
- GVHDHS đánh vn: <b>e- m - em</b>
- ĐÃ có vần <b>em</b> muốn có tiếng<b> tem</b> ta thêm
âm gì?
- Đánh vần <b>tờ- em- tem</b>
- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiÕng tem?
- GV cho HS quan s¸t tranh
- Trong tranh vÏ g×?
- Cã tõ <b>con tem</b>. GV ghi bảng.
- Đọc trơn từ khoá
- GV chỉnh sửa cho HS.
<b>+ Vần êm</b> (quy trình tơng tự vần <b>em</b>)
- So sánh <b>em </b>và <b>êm.</b>
<b>c)Đọc từ ngữ ứng dụng</b> (8’)
- GV xt hiƯn tõ ng÷:
<b>trẻ em que kem</b>
<b>ghế đệm mềm mại</b>
- Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng
- GV đọc mẫu, giúp hiểu nghĩa từ.
- GV gọi đọc, nhận xét.
<b>c)HD viÕt b¶ng con.</b>
- GV viết mẫu HD quy trình viết: <b>em, êm, </b>
<b>con tem, sao đêm. </b>
- GVnhËn xÐt.
+ GV cho HS thi t×m tiÕng từ có vần vừa
học. GV tuyên dơng HS thùc hiÖn tèt.
- HS đọc sách giáo khoa bài 62.
- HS đọc lại: <b>em, êm</b>.
- Gåm 2 ©m: <b>e, m</b>
- HS cài vần <b>em</b>
+ Giống nhau: cùng kết thúc bằng<b> m</b>
+ Khác nhau:<b> em </b>mở đầu bằng <b>e </b>
- HS nhìn bảng phát âm: (L - CN)
- Thêm âm <b>t</b>.
- HS cµi tiÕng <b>tem.</b>
- HS nhìn bảng phát âm: (L - CN)
- Có<b> t</b> đứng trớc, <b>em </b>đứng sau.
- HS đọc trơn: <b>em, tem</b>
- HS quan s¸t tranh
- ... con tem
- HS nhìn bảng phát âm.
- HS thao tác theo yêu cầu của GV.
+ Giống nhau: KÕt thóc b»ng <b>m</b>
+ Khác nhau<b>: êm</b> mở đầu bằng<b> ê</b>.
- HS gạch chân chữ chứa vần mới.
- 2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- HS luyện đọc cá nhân, lớp.
- HSQS quy tr×nh viÕt.
- HS viết bảng con: <b>em, êm ,con tem, </b>
<b>sao ờm.</b>
Lu ý: nét nối giữa các con chữ.
- 2 tỉ thi víi nhau.
<b>TiÕt 2</b>
<b>H§2</b>:<i><b>Lun tËp.</b></i>
<b>a) Luyện đọc</b>.(10’)
- GV u cầu HS luyện đọc lại tiết 1.
- GVQS, chỉnh sửa cho HS.
+ Đọc câu ứng dụng.
- GV yêu cầu HSQS tranh nêu câu ứng dụng.
GV ghi bảng câu øng dơng:
<b>Con cị mà đi ăn đêm</b>
<b>Đậu phải cành mềm, lộn cổ xuống ao</b>
- GV đọc câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến
khích đọc trơn.
+ Đọc SGK GV tổ chức đọc lại bài.
<b>b)LuyÖn nãi</b> (8’)
- HS luyện đọc cá nhân, lp.
- HSQS tranh và nêu ND câu ứng dụng.
- HS tìm tiếng mới.
- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo
tranh với gợi ý:
- Bức tranh vẽ gì?
- Anh chị em trong nhà còn gọi là anh em
gì?
-Trong nh, nu em l anh thì em phải đối
xử với em nh thế nào?
- GV tỉ chøc nãi trong nhãm, nãi tríc líp.
<b>c)Luyện viết và làm bài tập</b> (15’)
- GV hớng dẫn , giúp đỡ HS.
- GV cá thể hoá chấm bi.
<b>C. Củng cố dặn dò</b> (2)
- Hôm nay chúng ta vừa học vần gì?
- GV nhận xét tiết học.
- HSQS tranh và luyện nói theo tranh.
- Anh chị em
- Anh chị em ruột.
- Em phải nhờng nhịn em nhỏ.
- Đại diƯn 1 nhãm nãi tríc líp.
- HS viÕt vµo vë tập viết
- HS làmvà chữa bài tập theo hớng dẫn
của GV.
<b>- em, êm. </b>
- Về nhà xem trớc bài 64.
---Toán
<b> luyện tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>Gióp HS:
- Thực hiện đợc tính cộng trong phạm vi 10.
- Viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.
* HS khá, giỏi làm thêm Bài 3.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV: Tranh vẽ bài tập 5; b¶ng phơ.
- Häc sinh: Bộ thực hành Toán.
<b>III. Cỏc hot ng dy học: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>
<b>1. Bài cũ:(</b>3)
GV nhận xét, ghi điểm
<b>2. Bài míi</b>: Giíi thiƯu bµi(1’)
- GV giíi thiƯu trùc tiÕp bµi học.
<b>HĐ1</b>: <i><b>Củng cố về bảng cộng trong </b></i>
<i><b>phạm vi 10</b></i> (5’)
- GVcho HS đọc bảng cộng trong phạm
vi 10.
- GVQS nhËn xÐt sưa sai cho HS.
<b>H§ 2</b>: <i><b>Lun tËp</b></i>.(24’)
- GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập,
sau đó làm, chữa bài.
<b>Bµi 1</b>: TÝnh.
- GVyêu cầu HS làm bài ( lu ý dựa vào
bảng cộng trong phạm vi 10 để tính)
<b>Bài 2</b>: Tính. GV lu ý: đặt cột dọc để
tính kết quả đặt thẳng cột với nhau.
<b>Bµi 4</b>: TÝnh.
- GV lu ý 5 + 3 + 2 = 5 + 3 = 8 vµ 8+ 2
= 10 điền kết quả 10 vào phép tính.
<b>Bi 5</b>: Viết phép tính thích hợp.
-Lu ý: đa về bài tốn: Có 7 con gà, 3
con đang chạy đến . Hỏi có tất cả bao
nhiêu con g?
<i><b>* Dành cho HS khá, giỏi:</b></i>
<b>Bài 3</b>: Điền số vào ô trống.
- HS lờn bng c bng cộng trong phạm vi
10
- HS lấy sách giáo khoa để trớc mặt.
- HS đọc bảng cộng trong phạm vi 10
- HS đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi
10
- HS nêu yêu cầu của bài, và làm bài vào vở.
- HS đọc kết quả bài làm. HS khác nhận xét.
9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3+ 7 = 10 4 + 6 = 10
- HS đặt cột dọc để tính. HS đọc kết quả.
9
5
4
0
1
5
5
0
1
2
8
0
1
7
3
8
2
6
0
1
6
4
HS lên chữa bài:
- Dựa vào bảng cộng trong phạm vi 10
điền số vào ô trống cho hợp lý.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>.(2)
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp: 7 + 3 = 10.
- VD 3 + 7 = 10 HS nêu vận dụng bảng cộng
10.
- Cho HS đọc lại cácbảng cộng10.
- Về nhà xem lại bài.
---Thñ c«ng :
<b> GÊp cái quạt</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS:
- HS bit cỏch gấp, dán và nối đợc cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể cha đều, cha
thẳng theo đờng kẻ.
<b>* Với HS khéo tay</b>: Gấp, dán và nối đợc cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp tơng đối đều,
thẳng, phẳng. Đờng dán nối quạt tơng đối chắc chắn.
II. §å dïng:
- Mẫu gấp cái quạt.Qui trình các nếp gấp cái quạt.
- Giấy màu da cam hoặc màu đỏ.
- Hồ dán giấy trắng làm nền. Khăn lau tay.
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Bµi cị</b>:(3’)
- GV kiểm tra đồ dùng học tập.
<b>B. Bµi míi</b> Giới thiệu bài:(1)
- GV giới thiệu trực tiếp bài học
<b>HĐ1</b>:HDHS quan sát và nhận xét(5)
- GV cho HS quan sỏt cái quạt đã gấp sẵn, HS
- Thao tác nào giống nh đã học?
- Thao tác nào khác thao tác đã học?
<i><b>GV nhận xét</b></i>: Gấp cái quạt thao tác giống nh
gấp các nếp cách đều, chỉ thêm thao tác gấp đơi
nếp gấp lại và đính ch cho chc chn.
<b>HĐ2</b>: HD gấp mẫu cách gấp cái quạt (15)
+ Bớc1: Gấp các nếp gấp.
GV gấp lại thao tác gấp các nếp gấp cho HS
quan sát. Gấp các nếp gấp từ đầu đến hết.
+ Bớc 2: Gấp đôi các nếp gấp lại cho vừa khít
nhau, lấy chỉ đính lại 2 đầu trùng nhau đó ( hoặc
lấu keo dính lại)
+ Bíc 3: X c¸c nếp ra và nắn cho thành hình
cái quạt.
<b>HĐ 3</b>: Thùc hµnh.(10’)
- GV cho HS thực hành vào giấy nháp.
- GV quan sát giúp đỡ HS cịn lúng túng.
<b>C.Cđng cố,dặn dò</b>(1)
- GV lu ý HS khi thc hnh xong thu dọn giấy,
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
- HS mang đồ dùng học tập
- HS lấy sách giáo khoa để trớc mặt.
- HS chó ý QS , nhËn xÐt.
- C¸c nÕp gÊp
- Gấp đôi các nếp gấp lại và đính chỉ.
- HS quan s¸t GV thùc hiƯn
- HS quan s¸t GV thùc hiƯn
- HS quan s¸t GV thùc hiƯn
- HS thực hành từng nếp gấp, sau đó
gấp đơi nếp gấp lại cho vừa khít
nhau, lấy chỉ hoặc keo dính lại và xoè
ra cho giống cái quạt..
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Về nhà chuẩn bị bài để tiết sau học
tiếp.
3+<b>7</b> 0+<b>10</b>
5+<b>5</b>
<b>1</b>0+<b>0</b>
1+<b>9</b>
10+<b>0</b>
6+<b>4</b>
<i>---Thứ sáu, ngày 4 tháng 12 năm 2009. </i>
Tập viết:
<b> TuÇn 13</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>Gióp HS:
- Viết đúng các chữ<b>: nhà trờng, bn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, …kiểu </b>
ch÷ viÕt thêng, cì võa theo VTV1/TËp 1.
<b>* HS khá, giỏi</b> viết đợc đủ lợng số dòng quy định trong VTV1/Tập 1<b>.</b>
<b>II. §å dïng:</b>
Giáo viên: Mẫu các chữ đã viết.
- Học sinh: Vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Bµi cị</b>:(5’)
- GV nhËn xét, ghi điểm
<b>B. Bài mới</b>: Giới thiệu bài:(1)
- GV giíi thiƯu trùc tiÕp bµi häc.
<b>HĐ1</b>: Hớng dẫn quan sát mẫu chữ.(3’)
- GV giới thiệu mẫu chữ đã viết: nhà
tr-ờng, buôn làng... trên giấy ô ly; hớng dẫn
HS quan sát mẫu chữ trên giấy ô ly.
<b>HĐ 2</b>: Hớng dẫn HS cách viết.(6)
- GV viết mẫu lần lợt: nhà trờng, buôn
làng...và HD quy trình viết tõng tõ ng÷.
- GV nhËn xÐt, sưa ch÷a ch÷ viÕt trên bảng
con.
<b>HĐ3</b>: Viết bài.(20)
- GV nêu yêu cầu luyện viết trong vở tập
viết: Mỗi chữ viết một dòng.
<b>* HS khá, giỏi</b> viết đợc đủ lợng số dòng
quy định trong VTV1/Tập 1<b>.</b>
- Uốn nắn cho HS, đặc biệt là HS yếu.
<b>C. Củng cố, dặn dò</b>.(1)
GV nhận xét tiết häc.
- HS viết, đọc bảng: con ong, cây thông
- HS lấy vở tập viết để trớc mặt.
- HS quan sát mẫu chữ và nhận xét về độ
cao, cấu tạo chữ.
- HS đọc các từ ngữ .
- HS quan sát nhận biết quy trình viết: nhà
trờng, buôn làng...
- HS viết bảng con.Lu ý: Nét nối giữa các
con chữ trong tiếng.
- HS quan sát nội dung trong vở tËp viÕt.
- HS viÕt bµi(Chó ý: T thÕ ngåi, cách cầm
bút, khoảng cách mắt tới vở.)
- HS nghe vµ rót kinh nghiƯm.
- VỊ nhµ lun viÕt vµo vë « ly.
<b>---TËp viÕt: </b>TuÇn 14<b> </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>Gióp HS:
- Viết đúng mẫu, đúng quy trình các từ ngữ: <b>đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, </b>
<b>ghế đệm,… …kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa theo VTV1/Tập 1.</b>
<b>* HS khá, giỏi</b> viết đợc đủ lợng số dòng quy định trong VTV1/Tập 1<b>.</b>
<b>II. §å dïng:</b>
- Giáo viên: Mẫu các chữ đã viết.
- Học sinh: Vở tập viết.
IIICác hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Bµi cị</b>:(5’)
- GV nhËn xÐt, ghi điểm
<b>B. Bài mới</b>: Giới thiệu bài:(1)
- GV giíi thiƯu trùc tiÕp bµi häc.
<b>HĐ1</b>: Hớng dẫn quan sát mẫu chữ.(3’)
- GV giới thiệu mẫu chữ đã viết: đỏ thắm,
mầm non,... trên giấy ô ly; hớng dẫn HS
quan sát mẫu chữ trên giấy ô ly.
<b>HĐ2</b>: Hớng dẫn HS cách viết.(6’)
- GV viết mẫu lần lợt: đỏ thắm, mầm
- HS viết, đọc bảng: nhà trờng, buôn
làng.
- HS lấy vở tập viết để trớc mặt.
- HS quan sát mẫu chữ và nhận xét về độ
cao, cấu tạo chữ.
- HS đọc các từ ngữ .
non,...và HD quy trình viết từng từ ngữ.
- GV nhận xét, sửa chữa chữ viết trên bảng
con.
<b>ơ</b>
<b>HĐ3</b>: Viết bài.(20)
- GV nêu yêu cÇu lun viÕt trong vở tập
viết: Mỗi chữ viết một dßng.
<b>* HS khá, giỏi</b> viết đợc đủ lợng số dịng quy
định trong VTV1/Tập 1<b>.</b>
- Uốn nắn cho HS, đặc biệt l HS yu
- GV nhận xét, chấm bài; tuyên dơng HS có
tiến bộ.
<b>C. Củng cố, dặn dò</b>.(1)
nhà trờng, buôn làng...
- HS viết b¶ng con.Lu ý: NÐt nèi giữa
các con chữ trong tiếng.
- HS quan sát nội dung trong vë tËp viÕt.
- HS viÕt bµi (Chó ý: T thế ngồi, cách
cầm bút, khoảng cách mắt tíi vë.)
- HS nghe vµ rót kinh nghiƯm.
- VỊ nhµ luyện viết vào vở ô ly.
---Toán
<b>Phép trừ trong phạm vi 10</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>Gióp HS:
- Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.
* <b>HS khá, giỏi</b> làm thêm Bài 2, 3.
<b>II. §å dïng: </b>
- Giáo viên & Học sinh: Bộ thực hành Toán.
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A.Bµi cũ</b>:(4)
- GV nhận xét, ghi điểm
<b>B. Bài mới</b>: Giới thiệu bài:(1)
- GV giới thiệu trực tiếp bài học.
<b>HĐ1</b>: Thành lập bảng trừ trong phạm vi
10(14)
+ Bớc 1: Lập công thức 10 - 1 = 9
- HDHS quan sát hình vẽ SGK và nêu bài
toán .
- GV HDHS đếm số chấm trịn .
- GV gỵi ý 10 bớt 1 còn mấy? GV nhấn
mạnh 10 bít 1 cã nghÜa 10 trõ 1 b»ng 9.
- GV viÕt c«ng thøc 10 - 1 = 9
- GV yêu cầu tính nhanh 10 9 = 1
+Bớc 2:Thành lËp c«ng thøc 10 - 2 = 8,
10 - 3 = 7, 10- 4 = 6...(Tiến hành tơng tù
nh c«ng thøc 10 - 1 = 9)
Chó ý khuyến khích HS nêu bài toán .
+Bớc 3: Ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi
GV có thể nêu 1 sè c©u hái:
10 trõ 1 b»ng mÊy ?
10 trõ 2 b»ng mÊy ?
10 trõ 3 b»ng mÊy ?
10 trõ 4 b»ng mÊy ?....
9 trõ mÊy vµ mÊy ?...
<b>H§ 2</b>: Lun tËp.(15’)
- GV cho HS nêu u cầu các bài tập, sau
đó làm bài, chữa bài tập .
<b>Bµi 1</b>: TÝnh.
- Lu ý thực hiện tính dọc, đặt số phải
- HS lên bảng đọc bảng cộng trong phạm vi
10
- HS lấy sách giáo khoa để trớc mặt.
- GV cho HS xem tranh và nêu bài toán: có
10 chÊm trßn, bít 1 chÊm trßn . Hái cßn
mÊy chÊm trßn?
- HS đếm số có 10 chấm tròn, bớt 1 chấm
tròn , còn 9 chấm tròn.
-10 bớt 1 còn 9. HS viết số 9 vào chỗ chấm.
- HS đọc 10 trừ 1 bằng 9.
- HS tính 10 – 9 = 1.
- HS đọc lại 2 phép tính.
- HS có thể điền ngay kết quả.
- HS đọc bảng trừ 10
10 trõ 1 b»ng 9
10 trõ 2 b»ng 8
10 trõ 3 b»ng 7
10 trõ 4 b»ng 6
10 trừ 1và 9, ...
thẳng với nhau dùa vµo bảng trừ trong
phạm vi 10
<b>Bài 4</b>: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp.
- GV lu ý HS: Có 10 quả bí, ngời bán
hàng lấy đi 4 quả. Hỏi còn lại bao nhiêu
quả bí?
<i><b>* Dành cho HS khá, giỏi:</b></i>
<b>Bài 2</b>: Số?
- GV yờu cu HS làm bài (lu ý dựa vào
bảng tr trong phm vi 10 tớnh).
<b>Bài 3</b>: Điền dấu vào ô trống.
- So sỏnh 2 v sau đó điền dấu vào ơ
trống.
<b>C. Cđng cè, dỈn dß.(</b>1’)
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
9
1
10
8
2
10
7
3
10
6
4
10
5
5
10
0
10
10
b)HS tự làm và nêu kết quả.
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 10 - 1
= 9 10 - 2 = 8 10 - 3 = 7 10 - 4 = 6 10 - 9 = 1
10 - 8 = 2 10 - 7 = 3 10 - 6 = 4
5 + 5 = 10 10 - 5 = 5 10 - 0 = 10
- HS nêu bài toán.
10 - 6 = 4
- HS tự làm và nêu kết quả.
- HS làm và chữa bài.
9 10 10 4 6 10-4
3 + 4 10 6 + 4 4 6 9 - 3
- Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 10.
- Về nhà xem bài sau.
---Mỹ thuật:
<b>vẽ cây, vẽ nhà.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Nhn biết hình dáng, màu sắc vẻ đẹp của cây và nhà.
- Biết cách vẽ cây, vẽ nhà.
- Vẽ đợc bức tranh đơn giản có cây, có nhà và vẽ màu theo ý thích.
<b>* HS khá, giỏi</b>:Vẽ đợc bức tranh có cây, có nhà, hình vẽ sắp xếp cân đối, màu sc phự
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
<i><b>GV chuẩn bị</b></i>
- Một số tranh, ảnh về các loại cây(cây tre, cây phợng, cây dừa)nhà(nhà ngói, nhà sàn)
- Hình vẽ các loại cây,nhà.
- Một số bài vẽ cây, nhà của hoạ sĩ, của thiếu nhi.
<i><b>HS chuẩn bị</b></i>
- Vở Tập vẽ 1.
- Bút chì đen, chì sáp, sáp màu.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc - chủ yếu</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS </b>
1. ổn định tổ chức lớp(1’)
Kiểm tra đồ dùng học tập
2. Giới thiệu bài mới
<b>H§1</b><i><b>: Giíi thiƯu tranh, ảnh một số cây, nhà (3 )</b></i>
Gii thiu tranh, ảnh một số cây, nhà và gợi ý để - Quan sát tranh, ảnh một số loại cây,
<
>
>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS </b>
HS quan sát, nhận biết về hình dáng, màu sắc
của chúng. nhà.
- Tên cây, tên nhà
- Các bộ phận của cây, hình dáng của nhà (cao,
thấp..).
<b>Tích hợp: </b>Yêu cầu HS tìm thêm một số cây, nhà
khác.
GDHS yờu mn v p ca c, cõy, hoa trỏi.
- Kể tên một số cây, nhà khác mà
mình biết.
- Biết chăm sóc cây.
+ Tóm tắt: Có nhiều loại cây: Cây phợng, cây
dừa, cây bàng,... cây gồm có: vòm lá, thân và
cành. Nhiều loại cây có hoa và quả.
Nhà có nhiều kiểu...
- Lắng nghe.
<b>HĐ2</b><i><b>: Cách vẽ(4 )</b></i>
+ V lờn bng cỏch v cõy, nhà theo các bớc để
HS quan s¸t: - Quan sát cách vẽ cây, nhà.
- Vẽ thân, cành;
- Vẽ vòm lá (tán lá);
- Vẽ thêm chi tiết;
- Vẽ mµu theo ý thÝch.
+ HS có thể vẽ thêm nhà theo ý thích(Gần giống
cái nhà là đợc)
+ Cho HS xem một bài vẽ cây, nhà của hoạ sĩ,
của thiếu nhi để khi thực hành làm bài tốt hơn:
<b>H§3</b><i><b>: Thùc hành(23 )</b></i>
- Yêu cầu HS làm bài vào Vở Tập vÏ 1, bµi 15. - Lµm bµi vµo Vë TËp vÏ 1, bµi 15.
+Híng dÉn HS thùc hµnh
- Vẽ đợc bức tranh đơn giản có cây, có nhà và vẽ
màu theo ý thớch.
- Vẽ hình cây vừa với phần giấy.
<b>* HS khá, giỏi</b>:Vẽ đợc bức tranh có cây, có nhà,
hình vẽ sắp xếp cân đối, màu sắc phù hợp.
+§Õn tõng bàn gợi ý HS vẽ.
<b>H4</b><i><b>: Nhn xột, ỏnh giỏ(3 ) </b></i>’
+ Chän mét sè bµi vÏ vµ híng dÉn HS nhËn xÐt
về: Hình vẽ; Cách sắp xếp hình; Màu sắc. - 4 - 5 HS nhận xét một số bài vẽ
+ Yêu cầu HS tìm ra bài đẹp theo ý thích: - 4 - 5 HS tìm ra bài đẹp theo ý thích:
+ Đánh giá một số bài v.
<i><b>Dặn dò HS(1 )</b></i>
- Quan sát cây, nhà ở nơi mình ở về hình dáng,
màu sắc
<b>Ting vit:</b> luyện đọc, viết câu có chứa các vần trên.
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>
- Đọc, viết một cách chắc chắn từ có chứa các vÇn cã kÕt thóc b»ng - <b>m.</b>
- Biết ghép một số tiếng, từ theo yêu cầu của GV.
- Luyện viết đúng các tiếng, từ có liên quan.
<b>II. Các hoat động dạy học chủ yếu:</b>
<b>HĐ1: </b><i><b>Luyện đọc.</b></i>
* GV đa các tiếng, từ có liên quan cho
HS đọc nhiều lần.
- Yêu cầu HS khi đọc phân tích mt s
ting.
* HS gạch dới các tiếng có vần kết thúc
bằng<b> - m </b>trong các câu sau:
- GV cùng HS theo dõi và sửa lỗi.
- HS luyn đọc<b>: </b>
<b>đỏ thắm mầm non chôm chôm </b>
<b>trẻ em ghế đệm mũm mĩm hái nấm </b>
<b>làng xóm rừng tràm nuôi tằm </b>
- HS làm theo yêu cầu của GV.
- HS lên bảng tìm và gạch:
Cây <b>rơm</b> vàng ong.
Giọng nói <b>ồm åm</b>.
Ngùa phi tung<b> bêm</b>.
Nhà bạn <b>Lam</b> ni chú chó <b>đốm</b>.
Bé ngồi <b>xổm.</b>
Con ong<b> chăm</b> chỉ.
Làng<b> xóm</b> đã lên đèn.
Vờn<b> cam</b> chín đỏ ối.
- HS tiếp nối đọc đánh vần và c trn
tng cõu trờn.
<b>HĐ2</b><i><b>: Thực hành ghép tiếng từ.</b></i>
- GV nêu yêu cầu để HS thực hành ghép.
- GV giúp đỡ HS.
- GV nhận xét sau mỗi lần HS ghộp c.
- HS ghép theo yêu cầu của GV.
<b>HĐ3: </b><i><b>Luyện viết</b>.</i>
- GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ cần
viết lên bảng.
- Yêu cầu HS quan sát, nhận xét cấu tạo
của từng tiếng, từ:
- GV viết mẫu lên bảng( vừa viết vừa
nêu lại quy trình viết)
- Yêu cầu HS viết vào vở.
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS. Lu ý
điểm đặt bút và điểm kết thúc của con
<b>HĐ4</b>: <i><b>HD làm bài tập</b></i>.
<b>**Bài 1</b>: Nối chữ với chữ:
<b>**Bài 2</b>: Điền <b>am</b> hay <b>om</b>.
- 2 HS đọc.
- HS nªu theo yªu cầu của GV.
- HS quan sát và luyện viết bảng con
- HS luyện viết vào vở ô ly theo yêu cầu
của GV.
- HS làm và chữa bài tập
- HS làm và chữa bài.
l<b>om</b> kh<b>om</b> tr«ng n<b>om </b>
vên c<b>am </b> quả tr<b>ám</b>
<b>IV. Củng cố - dặn dß</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc
- Về nhà luyện viết lại cho ỳng, p
hơn và tìm thêm một số tiếng, từ khác - HS lắng nghe và ghi nhớ
con
tằm
chăm
rau
chỉ
răm
có liên quan
<b>Toán</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>
- Giúp HS nắm vững các phép tÝnh céng, trõ trong ph¹m vi 8, 9.
- Cđng cố cách xem hình ghi phép tính thích hợp.
<b>II. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>HĐ1</b>: <i><b>Thực hành trên bộ mơ hình </b></i>
<i><b>häc to¸n</b></i>
- GV tỉ chøc cho HS thi ghép phép
tính trên bộ mô hình học toán:
VD: GV lấy trong bộ mô hình một
nhóm đồ vật có số lợng là 6 , một
nhóm có số lợng là 3 yêu cầu HS ghép
tính cộng. Hoặc GV đọc phép tính yêu
cầu HS ghộp kt qu v ngc li...
<b>HĐ2</b> :<i><b>Hớng dẫn làm bài tập</b></i>.
- GV tổ chức cho HS làm bài, chữa bài
củng cố kiến thức ở mỗi bài.
<b>**Bài 1</b>: Tính
<b>**Bài 2</b>: Nối phép tính với số thích
hợp.
<b>**Bài 3</b>: Điền dấu tích hợp vào chỗ
chấm.
<b>**Bài 4</b>: Tính
<b>**Bài 5</b>: Hùng nói “ Sè ti cđa m×nh
b»ng sè lín nhÊt cã một chữ số trừ đi
2. Dũng nói: Số ti cđa m×nh b»ng
sè bÐ nhÊt céng víi 7”. Em hÃy xem
Hùng, Dũng mỗi bạn bao nhiêu tuổi?
<b>**Bài 6</b>: Điền số vào chỗ chấm.
Có ... hình tam giác.
- HS thực hiện cá nhân.
- HS làm bài, chữa bài.
8 - 5 = 3 8 - 4 = 4 8 - 6 = 2
8 - 3 - 2 = 3 8 - 2 - 2 = 4 8 - 3 - 3 = 2
8 - 4 - 1 = 3 8 - 3 - 1 = 4 8 - 5 - 1 = 3
- HS làm và chữa bài.
- HS làm và chữa bài.
8 - 2 = 6 2 + 6 < 2 + 7 8 - 1 < 5 + 3
7 5 < 4 5 + 4 = 8 + 1 7 + 2 > 8 3
-HS làm và chữa bài.
2 + 2 + 4 = 8 8 - 1 - 1 = 6 3 + 2 + 3 = 8
6 - 1 + 4 = 9 8 - 1 + 2 = 9 8 - 4 + 5 = 9
7 - 2 + 4 = 9 7 - 4 + 6 = 9 7 - 5 - 2 = 0
- HS làm và nêu cách làm.
Ta có:
9 - 2 = 7 (9 lµ sè lín nhÊt có 1 chữ số)
0 + 7 = 7 (0 là sè bÐ nhÊt)
VËy Hïng 7 ti vµ Dịng cịng 7 ti.
8-3+3
8-1
8-7+6
7
8
9 9-6+5
3+6-1
<b>* Cđng cè - dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.
- HS làm và nêu miệng kết quả.
Hình vẽ bên có 5 hình tam giác.
<b>Toán</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>
- Giúp HS nắm vững các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9
- Củng cố cách xem hình ghi phép tính thÝch hỵp.
<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>HĐ1</b>: <i><b>Thực hành trên bộ mơ hình </b></i>
<i><b>häc to¸n</b></i>
- GV tỉ chức cho HS thi ghép phép
tính trên bộ mô hình học toán:
VD: GV ly trong bộ mơ hình một
nhóm đồ vật có số lợng là 6 , một
nhóm có số lợng là 3 yêu cầu HS ghép
tính cộng. Hoặc GV đọc phép tính u
cầu HS ghép kết quả và ngợc lại...
<b>H§2</b> :<i><b>Híng dÉn lµm bµi tËp</b></i>.
- GV tỉ chøc cho HS làm bài, chữa bài
củng cố kiến thức ở mỗi bài.
<b>**Bài 1</b>: Điền số thích hợp vào chỗ
chấm.
<b>**Bài 2</b>: Nối phép tính với số thích
hợp.
<b>**Bài 3</b>: Điền dấu thích hợp vào chỗ
chấm.
<b>**Bài 4</b>: Tính
<b>**Bi 5</b>: a) in số thích hợp vào ơ
trống để khi cộng ba số ở 3 ơ vng
liền nhau ln có kết quả bằng 9.
b) Tìm 2 số nếu đem cộng lại thì có
kết quả bằng số lớn nhất có một chữ
số, còn khi lấy số lớn nhất trừ đi số bé
nhất thì đợc kết quả bằng 1.
- GV thu vở chấm bài.
- HS thực hiện cá nhân.
- HS làm bài, chữa bài
1 + 8 = 9 2 + 7 = 9 3 + 6 = 9 4 + 5 = 9
8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 5 + 4 = 9
9 - 8 = 1 9 - 7 = 2 9 - 6 = 3 9 - 5 = 4
9 - 1 = 8 9 - 2 = 7 9 - 3 = 6 9 - 4 = 5
- HS làm và chữa bài.
- HS làm và chữa bµi.
6 + 3 = 9 3 + 6 > 5 + 3 4 + 5 = 5 + 4
9 - 2 > 6 9 - 0 = 8 - 1 9 - 6 > 8 - 6
4 + 3 < 8 6 + 1 = 1 + 6 7 - 1 > 3 + 2
- HS làm và chữa bài.
5 + 1 + 2 = 8 8 - 4 + 5 = 9 6 - 3 + 3 = 9
7 - 4 + 6 = 9 8 - 1 + 2 = 9 5 - 3 + 7 = 9
- HS làm và nêu cách lµm.
a)
1 <b>3</b> <b>5</b> 1 3 5 1 3 5
b) Sè lớn nhất có một chữ số là 9.
Ta có: 9 = 0 + 9 víi 9 - 0 = 9
9 = 1 + 8 víi 8 - 1 = 7
9-1
7+
2
9-0
9-2
3+
5
8+
1
7
<b>**Bài 6</b>: Hình bên có:
- ... hình vuông.
- ... hình tam giác.
<b>* Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiÕt häc.
9 = 2 + 7 víi 7 - 2 = 5
9 = 3 + 6 víi 6 - 3 = 3
9 = 4 + 5 víi 5 - 4 = 1( chọn)
- HS làm và nêu miệng kết quả.
Hình vẽ bên có: - 2 hình vuông.
- 4 hình tam giác.
Toán:
<b>Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Tiếp tục củng cốbảng cộng trong phạm vi 10.
- Dựa và tình huống viết phép tính thích hợp.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>HĐ1</b>: <i><b>Củng cố bảng trừ trong </b></i>
<i><b>ph¹m vi 10</b></i>
- GV cho HS đọc lại bảng trừ trong
phạm vi 10.
- GV nhËn xÐt .
<b>H§ 2</b>: <i><b>Lun tËp.</b></i>
- GV ghi đề hớng dẫn làm vở ơ li.
<b>**Bµi 1</b>:TÝnh :
<b>**Bµi 2</b>: Điền số thích hợp vào chỗ
chấm
<b>**Bài 3</b>: Điền dấu thích hợp vào chỗ
chấm.
<b>**Bài 4</b>: Ghi phép tính thích hợp.
<b>**Bài 5: </b>Số?
<b>**Bài 6:</b> Tính.
<b>*Củng cố, dặn dò: </b>
- Sau mỗi bài GV củng cố kiến thức.
- HS lờn bng đọc HTL bảng trừ trong
phạm vi 9.
- HS lµm bài cá nhân.
9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10
9 - 1= 8 8 - 2 = 6 7 - 3 = 4 6 - 4 = 2
9 - 9 = 0 8 - 8 = 0 7 - 7 = 0 6 - 6 = 0
0
1
4
6
0
1
5
5
9
1
8
7
3
4
0
1
0
10
- 2HS lên bảng chữa bài.
<b>5 </b>+ 5 = 10 <b>8 </b>- 2 = 6 6 - <b>2 </b>= 4 2 + <b>7</b> = 9
8 - <b>1 </b>= 7 <b> 10</b> + 0 = 10 9 - <b>1</b> = 8 4 + <b>3 </b>= 7
<b>0</b> + 10 = 10 <b>9 </b>+ 1 = 10 4 + <b>5</b> =<b> 9</b> + 0
- HS lên bảng chữa bài.
10 + 0 = 8 + 2 0 + 10 > 4 + 4
6 + 4 = 5 + 5 1 + 6 < 7 + 3
7 + 1 > 2 + 8 3 + 6 < 2 + 8
9 + 1 > 3 + 5 0 + 7 = 7 + 0
- HS nh×n h×nh vÏ ghi phÐp tÝnh thÝch hỵp
8 + 2 = 10 10 - 2 = 8
- HS làm và nêu cách làm.
- HS làm và chữa bài.
4 + 1 + 5 = 10 7 + 2 - 4 = 5 8 - 3 + 3 = 3
10 + 0 - 1 = 9 3 + 2 + 5 = 10 10 -10 + 0 =0
5+<b>5</b> 2+<b>8</b>
6+<b>4</b>
<b>1</b>+4+5
9+<b>1</b>
0+<b>10</b>