Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

TV tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010</b>
<b>Môn : Học vần</b>


<b>Tiết 1. Bài : U, Ư</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


<b>* Kiến thức: Đọc được u, ư, nụ, thư; các từ : cá thu, đu đủ,</b>
<b>thứ tự, cử tạ và câu: Thứ tư, bé Hà thi vẽ.</b>


<b>* Kĩ năng: Viết được u, ư, nu, thư ( viết được 1/2 số dòng</b>
<b>quy định trong vở tập viết 1, tập 1). Học sinh khá giỏi viết</b>
<b>được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1 và bước</b>
<b>đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh</b>
<b>minh họa ở sách giáo khoa.</b>


<b>- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: thủ đô ( 3-4 câu cho</b>
<b>học sinh khá giỏi)</b>


<b>* Thái độ: Yêu quê hương đất nước, hướng về ngày đại lễ</b>
<b>Thăng Long - Hà Nội 1000 năm văn hiến.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy-học:</b>


<b>Bộ chữ học tiếng Việt, tranh minh họa</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>- Hỏi tên bài cũ? </b>


<b>- Đọc: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề . Cò bố mò cá, cò mẹ tha</b>
<b>cá về tổ.</b>



<b>- Viết và đọc : tổ cò, lá mạ. - Nhận xét</b>
<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>


<b>- Giáo viên cho học sinh quan sát tranh</b>
<b>- Tranh vẽ gì? ( nụ). </b>


<b>- Cô viết chữ nụ ở dưới tranh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>- Còn lại âm mới là âm “ u” hôm nay chúng ta sẽ học.</b>
<b>- Giáo viên viết tên bài : u</b>


<b>- Gọi học sinh nhắc lại tên bài học.</b>
<b>b. Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm u</b>


<i><b>Mục tiêu: Học sinh nắm chắc âm, chữ u.</b></i>


<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm chữ u trong bộ chữ học</b>
<b>tiếng Việt.</b>


<b>- Chữ u có những nét gì chúng ta đã học? ( nét xiên, 2 nét</b>
<b>móc ngược).</b>


<b>- Hướng dẫn học sinh phát âm u ( cá nhân, nhóm). </b>
<b>c. Hoạt động 2: ghép âm thành tiếng</b>


<i><b>Mục tiêu: Học sinh biết ghép âm n, u, dấu . để tạo</b></i>
<i><b>thành tiếng “ nụ” , biết phân tích cấu tạo, đánh vần và đọc</b></i>


<i><b>tiếng nụ</b></i>


<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh ghép thêm âm n vào trước âm</b>
<b>u và dấu nặng dưới âm u. Ta sẽ được tiếng gì? ( nụ).</b>


<b>- Gọi học sinh phân tích cấu tạo tiếng “ nụ” ( tiếng nụ có</b>
<b>âm nờ đứng trước, âm u đứng sau, dấu nặng dưới âm u)</b>
<b>- Đánh vần và đọc tiếng nụ( nờ-u-nu-nặng-nụ- nụ) ( cá</b>
<b>nhân, nhóm, đồng thanh)</b>


<b>d.Hoạt động 3: Dạy chữ ư ( tương tự</b>
<b>u)</b>


<b>- So sánh chữ u / ư</b>


<b>e. Hoạt động 4: Hướng dẫn viết chữ </b>
<i><b>Mục tiêu: Học sinh viết được chữ u,</b></i>
<i><b>ư, nụ, thư</b></i>


<b>- Âm u được viết bằng chữ gì? ( u)</b>
<b>-Học sinh quan sát chữ mẫu. Chữ u</b>
<b>gồm những nét nào?( 3 nét, nét xiên</b>
<b>và 2 nét móc ngược) có độ cao mấy dịng li? ( 2 dịng li) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>- Giáo viên viết mẫu trên bảng vừa viết vừa hướng dẫn quy</b>
<b>trình: Chữ u được viết bằng nét móc xi và nét móc hai</b>
<b>đầu, độ cao 2 dòng li.</b>


<b>- Học sinh viết vào bảng con chữ u -> đọc</b>



<b>- Tương tự hướng dẫn học sinh viết chữ ư. Học sinh viết và</b>
<b>đọc : ư</b>


<b>- Hướng dẫn học sinh viết tiếng “ nụ”: để viết tiếng nụ ta</b>
<b>viết âm n trước âm u sau dấu nặng ở dưới âm u. ( giáo viên</b>
<b>vừa nói vùa viết mẫu).</b>


<b>- Học sinh viết vào bảng con “nụ” -> đọc. </b>


<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh thêm dấu thanh để tạo thành</b>
<b>tiếng mới-> đọc tiếng viết được.</b>


<b>- Chữ </b><i><b>thư (tương tự như trên)</b></i>


<b>g. Hoạt động 5: Đọc từ ngữ ứng dụng</b>


<i><b>Mục tiêu: Học sinh nhận biết và đọc được các chữ có âm</b></i>
<i><b>mới học</b></i>


<b>- Giáo viên đính lên bảng các chữ: cá thu, đu đủ, thứ tự, cử</b>
<b>tạ</b>


<b>- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.</b>


<b>- Chỉ ra trong các từ đó tiếng có âm gì mới học? Giáo viên</b>
<b>gạch dưới âm mới học.</b>


<b>- Học sinh đọc âm, tiếng ( đánh vần, đọc trơn)</b>


<b>- Giáo viên giải thích từ ( kết hợp hình ảnh minh họa).</b>



<b>3.</b>


<b>Củng cố : </b>


<b>- Học sinh đọc lại toàn bài</b>


<b>Tiết 2. Bài: U, Ư</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>- Nhận xét</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Luyện đọc</b>


<i><b>* Mục tiêu: Học sinh đọc được các âm chữ, từ ngữ đã học ở </b></i>
<i><b>tiết 1 và câu ứng dụng</b></i>


<b>- Học sinh đọc : cá nhân, đồng thanh.</b>


<b>- Quan sát tranh:</b>


<b>- Giới thiệu câu ứng dụng: Thứ</b>
<b>tư, bé Hà thi vẽ.</b>


<b>- Học sinh đọc câu ( cá nhân,</b>
<b>nhóm) -> Tìm và chỉ ra tiếng</b>
<b>có âm mới học -> phân tích,</b>
<b>đánh vần, đọc tiếng -> đọc</b>
<b>câu.</b>



<b>b. Hoạt động 2: Luyện viết</b>


<i><b>* Mục tiêu: Học sinh viết đúng, đẹp các chữ u, ư, nụ, thư</b></i>
<i><b>trong vở tập viết 1 tập 1</b></i>


<b>- Học sinh quan sát chữ mẫu trên bảng lớp.</b>
<b>- Giáo viên hướng dẫn cách viết và viết mẫu.</b>


<b>- Học sinh viết theo yêu cầu của giáo viên ( lưu ý độ cao,</b>
<b>khoảng cách giữa các chữ)</b>


<b>c. Hoạt động 2 : Luyện nói</b>


<i><b>* Mục tiêu: Học sinh nói được 2 - 3 câu theo chủ đề “ thủ</b></i>
<i><b>đô”. </b></i>


<b>- Nêu tên chủ đề nói</b>


<b>- Gợi ý quan sát tranh ( quan</b>
<b>sát, thảo luận)</b>


- <b>Từng nhóm trình bày </b>
<b>+ Tranh vẽ gì?</b>


<b>+ Tranh vẽ cô giáo đưa học</b>
<b>sinh đi thăm cảnh gì?</b>


<b>+ Chùa Một Cột ở đâu ?( Hà</b>
<b>Nội)</b>



<b>+ Hà Nội được gọi là thủ đơ</b>
<b>của nước mình.</b>


<b>+ Mỗi nước có mấy thủ đơ?</b>
<b>+ Con biết gì về thủ đô Hà</b>
<b>Nội?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>+ Con có biết bài hát nào nói về Hà Nội khơng?</b>


<b>+ Giáo viên tổng kết. Giáo dục lòng yêu quê hương đất</b>
<b>nước hướng về Thăng Long - Hà Nội 1000 năm văn hiến.</b>
<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


<b>- Trò chơi nhận diện âm u, ư</b>
<b>- Đọc sách giáo khoa</b>


<b>- Về đọc bài</b>


<b>- Xem trước bài x, ch - Nhận xét</b>



<b>---Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010</b>


<b>Môn : Học vần</b>
<b>Tiết 1. Bài : x, ch</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


<b>* Kiến thức: Đọc được x, ch, xe, chó; từ : thợ xẻ, chì đỏ, xa</b>
<b>xa, chả cá và câu: Xe ô-tô chở cá về thị xã.</b>



<b>* Kĩ năng: Viết được x, ch, xe, chó ( viết được 1/2 số dịng</b>
<b>quy định trong vở tập viết 1, tập 1). Học sinh khá giỏi viết</b>
<b>được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1 và bước</b>
<b>đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh</b>
<b>minh họa ở sách giáo khoa.</b>


<b>- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: xe bị, xe lu, xe ơ-tơ.</b>
<b>( 3-4 câu cho học sinh khá giỏi)</b>


<b>* Thái độ: Chăm chỉ, tích cực và yêu thích khi học tiếng</b>
<b>Việt.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy-học:</b>


<b>Bộ chữ học tiếng Việt, tranh minh họa</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- Hỏi tên bài cũ? Hỏi âm học ở tiết trước?</b>


<b>- Đọc: cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ và câu: Thứ tư, bé Hà thi</b>
<b>vẽ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> - Nhận xét</b>
<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>



<b>- Giáo viên cho học sinh quan</b>
<b>sát tranh</b>


<b>- Tranh vẽ gì? ( xe) </b>


<b>- Cơ viết chữ xe ở dưới tranh.</b>
<b>- Chữ “xe” có âm gì chúng ta</b>
<b>đã học rồi? (e)</b>


<b>- Còn lại âm mới là âm “ x”</b>
<b>hôm nay chúng ta sẽ học.</b>


<b>- Giáo viên viết tên bài : x</b>


<b>- Gọi học sinh nhắc lại tên bài học.</b>
<b>b. Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm x</b>


<i><b>Mục tiêu: Học sinh nắm chắc âm, chữ x.</b></i>


<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm chữ x trong bộ chữ học</b>
<b>tiếng Việt.</b>


<b>- Chữ x có những nét gì chúng ta đã học?</b>


<b>- Hướng dẫn học sinh phát âm x ( cá nhân, nhóm). </b>
<b>c. Hoạt động 2: ghép âm thành tiếng</b>


<i><b>Mục tiêu: Học sinh biết ghép âm x, e để tạo thành</b></i>
<i><b>tiếng “ xe” , biết phân tích cấu tạo, đánh vần và đọc tiếng</b></i>
<i><b>xe.</b></i>



<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh ghép thêm âm e vào sau âm x.</b>
<b>Ta sẽ được tiếng gì? ( xe)</b>


<b>- Gọi học sinh phân tích cấu tạo tiếng “ xe” ( tiếng xe có</b>
<b>âm xờ đứng trước, âm e đứng sau, thanh ngang)</b>


<b>- Đánh vần và đọc tiếng xe( xờ-e-xe-xe) ( cá nhân, nhóm,</b>
<b>đồng thanh)</b>


<b>d.Hoạt động 3: Dạy chữ ch ( tương tự x)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>- Chữ ch được viết bằng mấy con</b>
<b>chữ? Đó là những con chữ nào?</b>


<b>e. Hoạt động 4: Hướng dẫn viết chữ </b>
<i><b>Mục tiêu: Học sinh viết được chữ x,</b></i>
<i><b>ch, xe, chó</b></i>


<b>- Âm x được viết bằng chữ gì? ( x)</b>
<b>- Học sinh quan sát chữ mẫu. Chữ x có những nét nào?độ</b>
<b>cao mấy dịng li? (nét cong hở trái, nét cong hở phải, độ</b>
<b>cao 2 dòng li) </b>


<b>- Giáo viên viết mẫu trên bảng vừa viết vừa hướng dẫn quy</b>
<b>trình: Chữ x được viết bằng nét cong hở trái, nét cong hở</b>
<b>phải, độ cao 2 dòng li.</b>


<b>- Học sinh viết vào bảng con chữ d -> đọc</b>



<b>- Tương tự hướng dẫn học sinh viết chữ ch. Học sinh viết và</b>
<b>đọc : ch</b>


<b>- Hướng dẫn học sinh viết tiếng “ xe”: để viết tiếng dê ta</b>
<b>viết âm x trước âm e sau. ( giáo viên vừa nói vùa viết mẫu)</b>
<b>- Học sinh viết vào bảng con “xe” -> đọc. </b>


<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh thêm dấu thanh để tạo thành</b>
<b>tiếng mới-> đọc tiếng viết được.</b>


<b>- Chữ </b><i><b>chó( tương tự như trên)</b></i>


<b>g. Hoạt động 5: Đọc từ ngữ ứng dụng</b>


<i><b>Mục tiêu: Học sinh nhận biết và đọc được các chữ có âm</b></i>
<i><b>mới học</b></i>


<b>- Giáo viên đính lên bảng vác chữ: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả</b>
<b>cá </b>


<b>- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.</b>


<b>- Chỉ ra trong các từ đó có âm gì mới học? Giáo viên gạch</b>
<b>dưới âm mới học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. Củng cố : </b>


<b>- Học sinh đọc lại toàn bài</b>
<b>Tiết 2. Bài: x, ch</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>- Hỏi âm, chữ mới học ở </b>
<b>tiết 1 ( x, ch)</b>


<b>- Viết bảng con: x, ch, xe, </b>
<b>chó. </b>


<b>- Nhận xét</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Luyện đọc</b>


<i><b>* Mục tiêu: Học sinh đọc được các âm chữ, từ ngữ đã học ở </b></i>
<i><b>tiết 1 và câu ứng dụng</b></i>


<b>- Học sinh đọc : x, ch, xe, chó. thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả </b>
<b>cá.-> cá nhân, đồng thanh.</b>


<b>- Quan sát tranh:</b>


<b>- Giới thiệu câu ứng dụng: xe</b>
<b>ô- tô chở cá về thị xã.</b>


<b>- Học sinh đọc câu ( cá nhân,</b>
<b>nhóm) </b>


<b>-> Tìm và chỉ ra tiếng có âm</b>
<b>mới học </b>



<b>-> phân tích, đánh vần, đọc</b>
<b>tiếng -> đọc câu.</b>


<b>b. Hoạt động 2: Luyện viết</b>


<i><b>* Mục tiêu: Học sinh viết đúng, đẹp các chữ x, ch, xe, chó</b></i>
<i><b>trong vở tập viết 1 tập 1</b></i>


<b>- Học sinh quan sát chữ mẫu trên bảng lớp.</b>
<b>- Giáo viên hướng dẫn cách viết và viết mẫu.</b>


<b>- Học sinh viết theo yêu cầu của giáo viên ( lưu ý độ cao,</b>
<b>khoảng cách giữa các chữ)</b>


<b>c. Hoạt động 2 : Luyện nói</b>


<i><b>* Mục tiêu: Học sinh nói được 2 - 3 câu theo chủ đề “xe bị,</b></i>
<i><b>xe lu, xe ơ-tơ”. </b></i>


<b>- Nêu tên chủ đề nói</b>


<b>- Gợi ý quan sát tranh ( quan</b>
<b>sát, thảo luận)</b>


<b>-Từng nhóm trình bày </b>


<i><b>Giáo viên: Nguyễn Thị Chuộng ********** Năm học : 2010 - 2011</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>-+ Tranh vẽ gì?</b>



<b>- Trong tranh có những loại xe nào?</b>
<b>- Vì sao người ta gọi là xe bị?</b>


<b>- Xe lu dùng làm gì?</b>


<b>- Loại xe ơtơ trong tranh được gọi là xe gì?</b>


<b>- Ngồi các loại xe trên con cịn biết những loại xe nào khác</b>
<b>khơng?</b>


<b>- Con thích đi xe nào nhất ? vì sao?</b>
<b>+ Giáo viên tổng kết</b>


<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


<b>- Trò chơi nhận diện âm x, ch</b>
<b>- Đọc sách giáo khoa</b>


<b>- Về đọc bài</b>


<b>- Xem trước bài s,r</b>
<b>- Nhận xét</b>




<b>---Thứ tư ngày 22 tháng 9 năm 2010</b>
<b>Môn : Học vần</b>


<b>Tiết 1. Bài : S, R</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh</b>



<b>* Kiến thức: Đọc được s, r, sẻ, rễ; từ : su su, chữ số, rổ rá,</b>
<b>cá rô và câu: bé tô cho rõ chữ và số.</b>


<b>* Kĩ năng: Viết được s, r, sẻ, rễ( viết được 1/2 số dòng quy</b>
<b>định trong vở tập viết 1, tập 1). Học sinh khá giỏi viết được</b>
<b>đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1 và bước đầu</b>
<b>nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh</b>
<b>họa ở sách giáo khoa.</b>


<b>- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: rổ, rá ( 3-4 câu cho học</b>
<b>sinh khá giỏi)</b>


<b>* Thái độ: Chăm chỉ, tích cực và yêu thích khi học tiếng</b>
<b>Việt.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy-học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- Hỏi tên bài cũ? Hịi âm học ở tiết trước?</b>


<b>- Đọc: thợ xẻ, chì đỏ, xa xa, chả cá và câu: Xe ô-tô chở cá về</b>
<b>thị xã.</b>


<b>- Viết và đọc : x, ch, xe, chó - Nhận xét</b>
<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>



<b>- Giáo viên cho học sinh quan sát tranh</b>
<b>- Tranh vẽ gì? ( chim sẻ)-> sẻ</b>


<b>- Cô viết chữ sẻ ở dưới tranh.</b>


<b>- Chữ “ sẻ” có âm gì, dấu gì chúng ta đã</b>
<b>học rồi? (e, dấu hỏi)</b>


<b>- Còn lại âm mới là âm “ s” hôm nay</b>
<b>chúng ta sẽ học.</b>


<b>- Giáo viên viết tên bài : s</b>


<b>- Gọi học sinh nhắc lại tên bài học.</b>
<b>b. Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm s</b>


<i><b>Mục tiêu: Học sinh nắm chắc âm, chữ s.</b></i>


<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm chữ s trong bộ chữ học</b>
<b>tiếng Việt.</b>


<b>- Chữ s có những nét gì chúng ta đã học?</b>


<b>- Hướng dẫn học sinh phát âm s ( cá nhân, nhóm). </b>
<b>c. Hoạt động 2: ghép âm thành tiếng</b>


<i><b>Mục tiêu: Học sinh biết ghép âm s, e, dấu hỏi để tạo</b></i>
<i><b>thành tiếng “ sẻ” , biết phân tích cấu tạo, đánh vần và đọc</b></i>
<i><b>tiếng sẻ.</b></i>



<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh ghép thêm âm s vào trước âm</b>
<b>e, dấu hỏi trên đầu âm e. Ta sẽ được tiếng gì? ( sẻ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>- Gọi học sinh phân tích cấu tạo tiếng “ sẻ”</b>
<b>( tiếng sẻ có âm sờ đứng trước, âm e đứng</b>
<b>sau, dấu hỏi trên đầu âm e)</b>


<b>- Đánh vần và đọc tiếng sẻ( sờ-e-se-hỏi-sẻ-sẻ)</b>
<b>( cá nhân, nhóm, đồng thanh)</b>


<b>d.Hoạt động 3: Dạy chữ r ( tương tự s)</b>
<b>- So sánh r / s?</b>


<b>e. Hoạt động 4: Hướng dẫn viết chữ </b>


<i><b>Mục tiêu: Học sinh viết được chữ s, r, sẻ, rễ</b></i>
<b>- Âm s được viết bằng chữ gì? ( s)</b>


<b>- Học sinh quan sát chữ mẫu. Chữ s có những nét nào?độ</b>
<b>cao mấy dòng li? (nét thắt nối liền nét cong hở trái, cao 2,5</b>
<b>đơn vị).</b>


<b>- Giáo viên viết mẫu trên bảng vừa viết vừa hướng dẫn quy</b>
<b>trình: Chữ s gồm nét thắt nối liền nét cong hở trái, cao 2,5</b>
<b>đơn vị. </b>


<b>- Học sinh viết vào bảng con chữ s -> đọc</b>
<b>- Tương tự hướng dẫn học sinh viết chữ r. </b>
<b>- Học sinh viết và đọc : r</b>



<b>- Hướng dẫn học sinh viết tiếng “ sẻ”: để viết tiếng sẻ ta</b>
<b>viết con chữ s trước con chữ e sau, dấu hỏi trên con chữ</b>
<b>e( giáo viên vừa nói vừa viết mẫu)</b>


<b>- Học sinh viết vào bảng con “sẻ” -> đọc. </b>


<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh thêm dấu thanh để tạo thành</b>
<b>tiếng mới-> đọc tiếng viết được.</b>


<b>- Chữ </b><i><b>rễ( tương tự như trên)</b></i>


<b>g. Hoạt động 5: Đọc từ ngữ ứng dụng</b>


<i><b>Mục tiêu: Học sinh nhận biết và đọc được các chữ có âm</b></i>
<i><b>mới học</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.</b>


<b>- Chỉ ra trong các tiếng có âm gì mới học? Giáo viên gạch</b>
<b>dưới âm mới học.</b>


<b>- Học sinh đọc âm, tiếng ( đánh vần, đọc trơn)</b>
<b>- Giáo viên giải thích từ ( kết hợp tranh).</b>


<b>3. Củng cố : </b>
<b>- Học sinh đọc lại toàn bài</b>


<b>Tiết 2. Bài: s, r</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>



<b>- Hỏi âm, chữ mới học ở tiết 1 ( s,r)</b>
<b>- Viết bảng con: s, r, sẻ, rễ</b>


<b>- Nhận xét</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Luyện đọc</b>


<i><b>* Mục tiêu: Học sinh đọc được các âm chữ, từ ngữ đã học ở </b></i>
<i><b>tiết 1 và câu ứng dụng</b></i>


<b>- Học sinh đọc : cá nhân, đồng thanh.</b>


<b>- Quan sát tranh:</b>


<b>- Giới thiệu câu ứng dụng:</b>
<b>bé tô cho rõ chữ và số</b>


<b>- Học sinh đọc câu ( cá</b>
<b>nhân, nhóm) -> Tìm và chỉ</b>
<b>ra tiếng có âm mới học -></b>
<b>phân tích, đánh vần, đọc</b>
<b>tiếng -> đọc câu.</b>


<b>b. Hoạt động 2: Luyện viết</b>
<i><b>* Mục tiêu:Học sinh viết đúng, đẹp các chữ s, r, sẻ, rễ trong</b></i>
<i><b>vở tập viết 1 tập 1</b></i>


<b>- Học sinh quan sát chữ mẫu trên bảng lớp.</b>


<b>- Giáo viên hướng dẫn cách viết và viết mẫu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>- Học sinh viết theo yêu cầu của giáo viên ( lưu ý độ cao,</b>
<b>khoảng cách giữa các chữ)</b>


<b>c. Hoạt động 2 : Luyện nói</b>


<i><b>* Mục tiêu: Học sinh nói được 2 - 3 câu theo chủ đề “rổ rá”. </b></i>
<b>- Nêu tên chủ đề nói</b>


<b>- Gợi ý quan sát tranh ( quan sát,</b>
<b>thảo luận)</b>


- <b>Từng nhóm trình bày</b>


<b>+ Hãy chỉ rổ và rá trên tranh vẽ.</b>
<b>+ Rổ , rá thường được làm bằng gì?</b>
<b>+ Rổ thường để làm gì?</b>


<b>+ Rá thường dùng làm gì?</b>
<b>+ Rổ và rá có gì khác nhau?</b>


<b>+ Ngồi rổ, rá ra, em cịn biết vật gì làm bằng mây tre?</b>
<b>+ Q em có ai đan rổ rá khơng?</b>


<b>+ Giáo viên tổng kết</b>
<b> 3.Củng cố, dặn dò:</b>


<b>- Trò chơi nhận diện âm x, ch</b>
<b>- Đọc sách giáo khoa</b>



<b>- Về đọc bài</b>


<b>- Xem trước bài k, kh</b>
<b>- Nhận xét</b>



<b>---Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010</b>


<b>Môn : Học vần</b>
<b>Tiết 1. Bài : k, kh</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


<b>* Kiến thức: Đọc được k, kh, kẻ, khế; từ : kẽ hở, kì cọ, khe</b>
<b>đá, cá kho. và câu: Chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê</b>


<b>* Kĩ năng: Viết được k, kh, kẻ, khế ( viết được 1/2 số dòng</b>
<b>quy định trong vở tập viết 1, tập 1). Học sinh khá giỏi viết</b>
<b>được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1 và bước</b>
<b>đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh</b>
<b>minh họa ở sách giáo khoa.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>* Thái độ: Chăm chỉ, tích cực và yêu thích khi học tiếng</b>
<b>Việt.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy-học:</b>


<b>Bộ chữ học tiếng Việt, tranh minh họa</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- Hỏi tên bài cũ? Hòi âm học ở tiết trước?</b>


<b>- Đọc: su su, chữ số, rổ rá, cá rô và câu: bé tô cho rõ chữ và</b>
<b>số</b>


<b> Viết và đọc : s, r, sẻ, rễ, su, rổ rá, cá rô ( mỗi dãy 1 từ) </b>
<b>-Nhận xét</b>


<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>


<b>- Giáo viên cho học sinh quan sát tranh</b>


<b>- Tranh vẽ gì? ( bạn đang kẻ)-> kẻ</b>
<b>- Cô viết chữ kẻ ở dưới tranh.</b>


<b>- Chữ “ kẻ” có âm gì, dấu gì chúng ta đã</b>
<b>học rồi? (e, dấu hỏi)</b>


<b>- Còn lại âm mới là âm “ k” hôm nay</b>
<b>chúng ta sẽ học.</b>


<b>- Giáo viên viết tên bài : k</b>


<b>- Gọi học sinh nhắc lại tên bài học.</b>
<b>b. Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm k</b>



<i><b>Mục tiêu: Học sinh nắm chắc âm, chữ k.</b></i>


<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm chữ k trong bộ chữ học</b>
<b>tiếng Việt.</b>


<b>- Chữ k có những nét gì chúng ta đã học?</b>


<b>- Hướng dẫn học sinh phát âm k ( cá nhân, nhóm). </b>
<b>c. Hoạt động 2: ghép âm thành tiếng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Mục tiêu: Học sinh biết ghép âm k, e, dấu hỏi để tạo</b></i>
<i><b>thành tiếng “ kẻ” , biết phân tích cấu tạo, đánh vần và đọc</b></i>
<i><b>tiếng kẻ.</b></i>


<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh ghép thêm âm e vào sau âm k,</b>
<b>dấu hỏi trên đầu âm e. Ta sẽ được tiếng gì? ( kẻ)</b>


<b>- Gọi học sinh phân tích cấu tạo tiếng “ kẻ” ( tiếng kẻ có</b>
<b>âm ka đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm e)</b>
<b>- Đánh vần và đọc tiếng kẻ( ka-e-ke-hỏi-kẻ-kẻ) ( cá nhân,</b>
<b>nhóm, đồng thanh)</b>


<b>d.Hoạt động 3: Dạy chữ kh ( tương tự k)</b>


<b>- So sánh k / kh? k có 1 con chữ k, kh có 2</b>
<b>con chữ k+h</b>


<b>e. Hoạt động 4: Hướng dẫn viết chữ </b>


<i><b>Mục tiêu: Học sinh viết được chữ k, kh,</b></i>


<i><b>kẻ, khế</b></i>


<b>- Âm k được viết bằng chữ gì? ( k)</b>


<b>- Học sinh quan sát chữ mẫu. Chữ k có</b>
<b>những nét nào?độ cao mấy dịng li? (nét</b>
<b>khuyết trên 5 dòng li, nét thắt ở giữa độ</b>
<b>cao 2 dòng li).</b>


<b>- Giáo viên viết mẫu trên bảng vừa viết vừa hướng dẫn quy</b>
<b>trình: Chữ k gồm (nét khuyết trên 5 dòng li, nét thắt ở giữa</b>
<b>độ cao 2 dòng li).</b>


<b>- Học sinh viết vào bảng con chữ k -> đọc</b>
<b>- Tương tự hướng dẫn học sinh viết chữ kh. </b>
<b>- Học sinh viết và đọc : kh</b>


<b>- Hướng dẫn học sinh viết tiếng “ kẻ”: để viết tiếng kẻ ta</b>
<b>viết con chữ k trước con chữ e sau, dấu hỏi trên con chữ</b>
<b>e( giáo viên vừa nói vừa viết mẫu)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh thêm dấu thanh để tạo thành</b>
<b>tiếng mới-> đọc tiếng viết được.</b>


<b>- Chữ </b><i><b>khế( tương tự như trên)</b></i>


<b>g. Hoạt động 5: Đọc từ ngữ ứng dụng</b>


<i><b>Mục tiêu: Học sinh nhận biết và đọc được các chữ có âm</b></i>
<i><b>mới học</b></i>



<b>- Giáo viên đính lên bảng các từ ngữ: kẽ hở, kì cọ, khe đá,</b>
<b>cá kho.</b>


<b>- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.</b>


<b>- Chỉ ra trong các tiếng có âm gì mới học? Giáo viên gạch</b>
<b>dưới âm mới học.</b>


<b>- Học sinh đọc âm, tiếng ( đánh vần, đọc trơn)</b>
<b>- Giáo viên giải thích từ ( kết hợp tranh).</b>


<b>3. Củng cố : </b>


<b>- Học sinh đọc lại toàn bài</b>


<b>Tiết 2. Bài: k, kh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>- Hỏi âm, chữ mới học ở tiết 1 ( k, kh)</b>
<b>- Viết bảng con: k, kh, kẻ, khế</b>


<b>- Nhận xét</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Luyện đọc</b>


<i><b>* Mục tiêu: Học sinh đọc được các âm chữ, từ ngữ đã học ở </b></i>
<i><b>tiết 1 và câu ứng dụng</b></i>



<b>- Học sinh đọc : cá nhân, đồng thanh.</b>
<b>- Quan sát tranh:</b>


<b>- Giới thiệu câu ứng dụng: Chị</b>
<b>Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê</b>
<b>- Học sinh đọc câu ( cá nhân,</b>
<b>nhóm) -> Tìm và chỉ ra tiếng</b>
<b>có âm mới học -> phân tích,</b>
<b>đánh vần, đọc tiếng -> đọc</b>
<b>câu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>* Mục tiêu:Học sinh viết đúng, đẹp các chữ k, kh, kẻ, khế</b></i>
<i><b>trong vở tập viết 1 tập 1</b></i>


<b>- Học sinh quan sát chữ mẫu trên bảng lớp.</b>
<b>- Giáo viên hướng dẫn cách viết và viết mẫu.</b>


<b>- Học sinh viết theo yêu cầu của giáo viên ( lưu ý độ cao,</b>
<b>khoảng cách giữa các chữ)</b>


<b>c. Hoạt động 2 : Luyện nói</b>


<i><b>* Mục tiêu: Học sinh nói được 2 - 3 câu theo chủ đề “ ù ù,</b></i>
<b>vo vo, vù vù, ro ro, tu tu”. </b>


<b>- Nêu tên chủ đề nói</b>


<b>- Gợi ý quan sát tranh ( quan</b>
<b>sát, thảo luận)</b>



- <b>Từng nhóm trình bày</b>


<b>Tranh vẽ gì?( cối xay, bão, đàn</b>
<b>ong bay, đạp xe, cịi tàu)</b>


<b>+ Các vật trong tranh có tiếng</b>
<b>kêu như thế nào?</b>


<b>+ Các con có biết các tiếng kêu</b>
<b>khác của lồi vật khơng?</b>


<b>+ Có tiếng kêu nào cho người</b>
<b>ta sợ?</b>


<b>+ Có tiếng kêu nào khi nghe người ta thích?</b>
<b>+ Giáo viên tổng kết</b>


<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


<b>- Trò chơi nhận diện âm k, kh</b>
<b>- Đọc sách giáo khoa</b>


<b>- Về đọc bài</b>


<b>- Xem trước bài ôn tập</b>
<b>- Nhận xét</b>




<b>---Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010</b>


<b>Mơn : Học vần</b>


<b>Tiết 1. Bài</b> ƠN TẬP
<b>I- Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>- Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ, câu ứng dụng</b>
<b>từ bài 17 đến bài 21.</b>


<b>-Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện</b>
<b>kể: Thỏ và sư tử. Học sinh khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện</b>
<b>theo tranh.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


<b>Bảng ôn, tranh minh họa phần truyện kể.</b>
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1- Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- Viết : k, kh, kẻ, khế</b>


<b>- Đọc : kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.</b>
<b>- Chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê</b>
<b>- Nhận xét – tuyên dương. </b>


<b>2- Bài mới:</b>


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


<b>- Tuần qua các em đã học được những âm nào? -> Học sinh</b>


<b>nhắc-> giáo viên ghi lên góc bảng.</b>


<b>- Gọi vài học sinh đọc lại các âm.</b>


<b>- Giáo viên cho học sinh</b>
<b>quan sát tranh</b>


<b>- Tranh vẽ gì? -> rút ra tiếng</b>
<b>khỉ. Tiếng khỉ được ghép bởi</b>
<b>những âm nào?</b>


<b>- Học sinh phân tích, đánh</b>
<b>vần tiếng “ khỉ”.</b>


<b>- Giáo viên giới thiệu và ghi tên bài.</b>
<b>- Treo bảng ôn</b>


<b>* Hoạt động 2 : Ơn tập</b>
- Đọc ch trên b ng ơn 1ữ ả


<b>e</b> <b>i</b> <b>a</b> <b>u</b> <b>ư</b>


<b>x</b> <b>xe</b> <b>…</b> <b>…</b> <b>…</b>


<b>k</b> <b>…</b> <b>…</b> <b>…</b> <b>…</b>


<b>r</b> <b>…</b> <b>…</b> <b>…</b> <b>…</b>


<b>s</b> <b>…</b> <b>…</b> <b>…</b> <b>…</b>



<b>ch</b> <b>…</b> <b>…</b> <b>…</b> <b>…</b>


<b>kh</b> <b>…</b> <b>…</b> <b>…</b> <b>…</b>


<b>- Giáo viên chỉ bảng , học sinh đọc ( theo thứ tự và không</b>
<b>theo thứ tự)</b>


<b>- Giáo viên đọc, học sinh chỉ chữ .( hàng ngang, cột dọc)</b>
<b>- Học sinh tự chỉ và đọc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>* Ghép chữ:</b>


<b>- n ghép với ơ ta được chữ gì? (xe)</b>
<b>- Các chữ khác tương tự.</b>


<b>- Đọc bảng ôn 2</b>


<b>- Ghép tiếng có</b> <b>dấu thanh.</b>


<b>- Học sinh đọc tiếng “ru” -> tiếng ru có thanh gì? ( thanh</b>
<b>ngang)-> thanh ngang có dấu gì? ( thanh ngang khơng có</b>
<b>dấu).</b>


<b>- Ghép thêm thanh huyền ta có tiếng gì? (rù) -> Học sinh</b>
<b>đọc.</b>


<b>- Các chữ khác tương tự.</b>


<b>- Đọc bảng ơn các tiếng có dấu thanh.</b>
<b>* Hoạt động 3: Đọc, viết từ ứng dụng</b>



<b>- Giáo viên viết từ ứng dụng: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế.</b>


<b>- Học sinh đọc thầm-> 1 hoặc 2 học sinh đọc-> Giáo viên</b>
<b>giải thích từ.</b>


<b>- Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh.</b>


<b>- Hướng dẫn học sinh viết từ ứng dụng vào bảng con.</b>
<b>- Học sinh viết và đọc từ.</b>


<b>* Củng cố: Luyện đọc lại bảng ơn.</b>
<b>Tiết 2: Ơn tập</b>
<b>*Hoạt động 1: Luyện đọc, luyện viết.</b>


<b>-Đọc : đọc bảng ôn -> cá nhân, đồng thanh.</b>


<b>- Quan sát tranh</b>
<b>giới thiệu câu ứng</b>
<b>dụng</b>


<b>-Đọc câu ứng dụng :</b>
<b>Xe ô tô chở khỉ và</b>
<b>sư tử về sở thú -></b>
<b>cá nhân, nhóm, lớp.</b>
- <b>Đọc tồn bài</b>


- <b>Hướng dẫn học</b>
<b>sinh viết: xe chỉ,</b>
<b>củ sả</b>



<b>-> viết trong vở tập</b>
<b>viết.</b>


<b>\</b> <b>/</b> <b><sub>Û</sub></b> <b>~</b> <b>.</b>


<b>ru rù … … …</b>
<b>ch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>- Hoạt động 2: Kể chuyện “Thỏ và sư tử”</b>


<b>-Giáo viên kể lần 1-> lần 2 kết hợp</b>
<b>tranh.</b>


<b>-Câu chuyện có những nhân vật</b>
<b>nào? </b>


<b>-Chuyện xảy ra như thế nào?</b>


<b>-Học sinh quan sát tranh và kể lại</b>
<b>nội dung câu chuyện.</b>


<b>*Tranh 1 : Thỏ đến gặp sư tử thật</b>
<b>muộn.</b>


<b>*Tranh 2 : Cuộc đối đáp giữa thỏ</b>
<b>và sư tử.</b>


<b>* Tranh 3 : Thỏ dẫn sư tử đến một cái giếng. Sư tử nhìn</b>
<b>xuống đáy thấy một con sư tử hung dữ đang chằm chằm</b>


<b>nhìn mình.</b>


<b>* Tranh 4 : Tức mình, nó liền nhảy xuống định cho con sư tử</b>
<b>kia một trận. Sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước mà chết.</b>


<b>- Mỗi nhóm cử 1 bạn kể 1 tranh ( nối tiếp) -> nhóm bạn</b>
<b>nhận xét-> Giáo viên gợi ý, động viên học sinh kể.</b>


<b>-Thi kể toàn bộ câu chuyện.</b>


<b>-Em thích nhân vật nào trong câu chuyện? Vì sao?</b>


<b>-Câu chuyện nói lên điều gì?( Kẻ gian ác và kiêu căng bao</b>
<b>giờ cũng bị trừng phạt).</b>


<b>-Giáo viên tổng kết-> Đọc lại bài ơn.</b>
<b>* Dặn dị:</b>


<b>- Về đọc bài</b>


<b>- Xem trước bài : y, tr.</b>


<b>………</b>
<b>………</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×