Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ESTE DAI HOC HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.33 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>98 CÂU TRẮC NGHIỆM ESTE (ĐH)</b>


<b>Câu 1: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai este có CTPT C</b>4H8O2 và C3H6O2 tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH dư thu


được 6,14g hỗn hợp hai muối và 3,68g một ancol Y duy nhất. Tỉ khối của Y so với oxi bằng 1,4375. Khối lượng (gam) của
C4H8O2 và C3H6O2 trong m gam X lần lượt bằng


A. 3,6 và 2,74 B. 3,74 và 2,6 C. 6,24 và 3,7 D. 4,4 và 2,22


<b>Câu 2: Cho 21,8 gam chất hữu cơ X chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH thu </b>
được 24,6 gam 1 muối và 0,1 mol 1 ancol. Cho biết công thức cấu tạo thu gọn của X.


A. (CH3COO)3C3H5 B. (HCOO)3C3H5 C. CH(COOCH3)3 D. C2H3(COOCH3)3


<b>Câu 3: Thủy phân hỗn hợp gồm 2 este đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 49,2g một muối của axit hữu cơ </b>
và 25,5g hỗn hợp 2 ancol no đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt cháy hồn tồn ½ lượng ancol này thì thu được 0,525 mol CO2.


Công thức của 2 este là


A. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. B. HCOOCH3 và HCOOC2H5.


C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. D. C2H3COOCH3 và C2H3COOC2H5.


<b>Câu 4: Đun nóng 21,8g chất X với 250 ml dung dịch NaOH 1,2M, thu được 24,6g muối của một axit hữu cơ đơn chức Y </b>
và một ancol Z. Nếu cho tồn bộ lượng ancol hóa hơi thì chiếm một thể tích 2,24 lít hơi (đktc) X có cơng thức là A.
(CH3COO)2C2H4. B. (CH3COO)3C3H5. C. (CH3COO)2C3H6. D. tất cả đều sai.


<b>Câu 5</b><i><b>:</b></i> Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol.Để


đạt hiệu suất cực đại là 90% ( tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là ( biết các phản



ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ)


A.0,342 B.2,925 C.2,412 D.0,456


<b>Câu 6: Một este đơn chức X (chứa C, H, O và khơng có nhóm chức khác). Tỉ khối hơi của X đối với oxi bằng 3,125. Cho </b>
biết công thức cấu tạo của X trong trường hợp sau đây:


Cho 20 gam X tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M.Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bã rắn. A.
CH3COOCH3 B. CH3COOCH=CH2 C. C2H5COOCH=CH2 D. HCOOCH=CH2


<b>Câu 7: Cho các chất sau: 1. C</b>6H5OH 2. CH3CH2OH 3. Dung dịch axit cacbonic


Thứ tự giảm dần tính axit là như thế nào? A. 1 > 2 > 3 B. 1 > 3 > 2 C. 2 > 1 > 3 D. 3 > 1 > 2


<b>Câu 8: Cho hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch AgNO</b>3/NH3 vừa đủ đun nóng nhẹ thu được dung dịch Y. Cho dung


dịch Y tác dụng với HCl hoặc NaOH đều thu được chất khí vơ cơ. X có CTCT là


A. HCHO B. HCOOH C. HCOOCH3 D. A hoặc B đều đúng.


<b>Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)</b>2 dư thì thu được 40gam


kết tủa. CTCT của X là


A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOC3H7. D. CH3COOCH3.


<b>Câu 10: Este Y có CTPT là C</b>4H6O2 khơng có phản ứng tráng gương. Khi thủy phân Y trong môi trường axit thu được sản


phẩm có phản ứng tráng gương. CTCT của Y là



A. HCOOCH2-CH=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOC(CH3)=CH2. D. HCOOCH=CH-CH3.


<b>Câu 11: Khi đun nóng glixrol với hỗn hợp hai axit béo C</b>17H35COOH và C17H33COOH thu được chất béo có thành phần


chứa hai gốc axit béo ở trên. Số cơng thức cấu tạo có thể có của chất béo là


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este, cho sản phẩm phản ứng cháy qua bình đựng P</b>2O5 dư, khối lượng


bình tăng thêm 6,21 gam; sau đó cho qua tiếp dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34,5 gam kết tủa. Các este trên thuộc loại


gì?


A. Este no B. Este không no C. Este no, đơn chức, mạch hở D. Este đa chức


<b>Câu 13: Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng với dung dịch NaOH 2,5M thì cần vừa đủ 100 ml. </b>
Phần trăm số mol của phenol trong hỗn hợp là A. 14,49%. B. 51,08%. C. 40%. D. 18,49%.


<b>Câu 14: Hai este X, Y là dẫn xuất của benzen có cơng thức phân tử là C</b>9H8O2; X và Y đều cộng hợp với brom theo tỉ lệ


mol 1 : 1. X tác dụng với dung dịch NaOH cho 1 muối và 1 anđehit. Y tác dụng với xút dư cho 2 muối và nước. Công thức
cấu tạo của X và Y là:


A. HOOC-C6H4-CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5 B. C6H5COOCH=CH2 và C6H5-CH=CH-COOH


C. HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CH-C6H5 D. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5


<b>Câu 15: Một hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C</b>7H12O4. Biết X chỉ có 1 loại nhóm chức, khi cho 16 gam X tác dụng



vừa đủ 200 gam dung dịch NaOH 4% thì thu được một ancol Y và 17,8 gam hỗn hợp 2 muối. Xác định công thức cấu tạo
thu gọn của X. A. CH3OOC-COOC2H5 B. CH3COO-( CH2)2-COOC2H5


C. CH3COO-(CH2)2-OCOC2H5 D. CH3OOC-COOCH3


<b>Câu 16: Một loại mỡ chứa 50% olein(tức glixerol trioleat), 30% panmitin(tức glixerol tripanmitat), 20% sterin (tức glixerol</b>
tristerat ). Khi xà phịng hóa hồn tồn 100 kg loại mỡ trên thì khối lượng xà phịng thu được bằng


A. 103,24 kg B. 132,24 kg C. 120,24 kg D. 112,24 kg


<b>Câu 17: Các este có CTPT C</b>4H6O2 được tạo từ axit và ancol tương ứng có CTCT là


A. CH2=CH-COOCH3, HCOOC(CH3)=CH2. B. CH3COOCH=CH2, HCOOCH2CH=CH2.


C. CH2=CH-COOCH3, HCOOCH2-CH=CH2. D. CH2=CH-COOCH3, HCOOCH=CH-CH3.


<b>Câu 18: Người ta dùng a mol axit axetic phản ứng với a mol ancol etylic. Biết hằng số cân bằng của phản ứng este hóa là </b>
KC = 4. Tỉ lệ phần trăm axit axetic chuyển hóa thành sản phẩm etyl axetat là:


A. 60% B. 33,33% C. 66,67% D. 70%


<b>Câu 19: Hợp chất hữu cơ X được điều chế từ etylbenzen theo sơ đồ</b>


4 3 2 4 2 5
0


2 4 2 4


HNO / H SO C H OH



KMnO


6 5 3 H SO H SO ,t


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. o-O2N-C6H4-COOC2H5. B. m-O2N-C6H4-COOC2H5.


C. p-O2N-C6H4-COOC2H5. D. o-O2N-C6H4-COOC2H5 và p-O2N-C6H4-COOC2H5.


<b>Câu 20: ( A-2007 )Một este có công thức phân tử là C</b>4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được anđehit axetic


(axetan đehit). Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là.


a. CH2=CH-COO-CH3 b. HCOOCH=CH-CH3 c. CH3COOCH=CH2 d. HCOO-C(CH3)2=CH2


<b>Câu 21: ( A-2007)Mệnh đề Không đúng là.</b>


a. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2


b. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.


c. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp thành polime.


d. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3


<b>Bài 22:</b> Một chất có cơng thức phân tử là C5H10O2 có thể tác dụng với NaOH không tác dụng được với Na, vậy số đồng phân <b>mạch khơng phân nhánh </b>có thể có là.


a. 2 b. 3 c. 4 d. 5


<b>Câu 23: (C A-2007)Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác được</b>
<b>được với nhau là.</b>



a. 2 b. 3 c. 1 d. 4


<b>Câu 24: (Tn 2007) Chất X có cơng thức phân tử là C2H4O2, cho X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và</b>
<b>nước. Chất X thuộc loại.</b>


a. este no đơn chức b. axit no đơn chức c. rượu no đa chức d. axit không no đơn chức


<b>Câu 25: (TN 2007)Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natriaxêtat và rượu etylic. Công thức cấu tạo</b>
<b>của X là.</b>


a. CH3COOC2H5 b. CH3COOCH3 c. C2H3COOC2H5 d. C2H5COOCH3


<b>Bài 26: Cho sơ đồ phản ứng:</b>


Xenlulozơ H2O,H ,<i>to</i><sub> X </sub><sub></sub><sub></sub><i>men</i> <sub></sub>ruou<sub></sub><sub></sub><sub> Y </sub>




 


men giam Z Y, xt, to<sub> T</sub>
Công thức của T là


a. C2H5COOCH3 b. CH3COOH c. C2H5COOH d. CH3COOC2H5


<b>Câu 29: (C B-2007)</b>


Poli vinyl axetat (PVA) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp của.



a. C2H5COOCH=CH2 b. CH2=CH-COOC2H5 c.CH2=CH-COOCH3 d. CH3COOCH=CH2


<b>Bài 30: Cho sơ đồ chuyển hóa </b>


C2H5OH CuO, toX O2 YHCCH<i>Z</i>trunghop PVA


Biết X, Y, Z thuộc 3 trong các chất sau:


(1) CH4 (2) CH3COOH (3) CH3CHO (4) CH3COOCH3


(5) HCOOCH=CH2 (6) CH3COOCH=CH2


Vậy công thức đúng lần lượt của X, Y, Z là:


a. 1, 3, 5 b. 2, 4, 6 c. 3, 2, 6 d. 2, 3, 6


<b>Bài 31: Chất nào trong số các chất sau khi trùng hợp sẽ tạo polime dùng làm thủy tinh hữu cơ:</b>
a. axit metacrylic b. Metyl metacrylat c. metyl acrylat d. vinyl axetat.
<b>Câu 32: (C A-2007)</b>


<b>Polime dùng để điều chế thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp </b>


a. CH2=CH-COOCH3 b.C6H5CH=CH2 c. CH2=C(CH3)COOCH3 d. CH3COOCH=CH2


<b>Câu 33: (CA-2007) Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cơ cạn dung dịch thu được</b>
<b>chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T,</b>
<b>Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là.</b>


a. CH3COOCH=CH2 b. HCOOCH=CH2 c. HCOOCH3 d. CH3COOCH=CH-CH3



<b>Câu 37: (ĐB- 2008)Khi đốt cháy hoàn tồn một este no, đơn chức thì số mol CO</b>2 sinh ra bằng số mol O2 đã tham gia phản


ứng. Tên gọi của este đó là.


a. etyl axetat b. metyl axetat c. metyl fomiat d. n-propyl axetat.
<b>Câu 38: (Đ A-2008) Este X có đặc điểm sau:</b>


- đốt cháy hồn tồn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau.


- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử C
bằng một nửa số nguyên tử các bon trong X).


Phát biểu nào sau đây không đúng.


a. chất X thuộc este no, đơn chức b. chất Y tan vô hạn trong nước
c. đung Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.


d. đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O


<b>Câu 39: (ĐA-2008) Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C</b>4H8O2 là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 40: (CA-2008) Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C</b>4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương


trình phản ứng: C4H6O4 + 2NaOH

2Z + Y.Để oxi hoá hết a mol Y cần vừa đủ 2a mol CuO nung nóng. Sau phản ứng


tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng của T là.


a. 58 b. 82 c. 44 d. 118


<b>Câu 41a: (ĐA-2008) Cho sơ đồ phản ứng sau:</b>



C3H4O2 + NaOH

X + Y X + H2SO4 loãng

Z + T


Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là.


a. HCOONa, CH3CHO b. HCHO, CH3CHO c. HCHO, HCOOH d. CH3CHO, HCOOH


<b>Câu 41b: (ĐA-2009) </b><sub>Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn</sub>
chức). Biết C3H4O2 khơng làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo
ra kết tủa là


a. 2. b. 5. c. 3. d. 4.


<b>Câu 42: đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)</b>2 dư thu được 20 gam kết tủa.


Công thưc phân tử của X là.


a. CH3COOCH3 b. HCOOCH3 c. HCOOC2H5 d. CH3COOC2H5


<b>Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO</b>2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với


NaOH thì thu được 8,2 gam muối. Cơng thức cấu tạo của A là.


a. CH3COOCH3 b. HCOOC2H5 c. HCOOC2H3 d. CH3COOC2H5


<b>Câu 44: Đốt cháy một este no, đơn chức, mạch hở thu được 1,8 gam H</b>2O. Thể tích khí CO2 thu được (đktc) là.


a. 2,24 lit b. 4,48 lit c. 3,36 lit d. 1,12 lit


<b>Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình dựng dung</b>


dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 12,4 gam. Khối lượng kết tủa tạo ra là.


a. 12,4 gam b. 10 gam c. 20 gam d. 28,183 gam


<b>Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn a mol este X tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit khơng no (có một liên kết đơi), đơn</b>
chức, mạch hở thu được 4,48 lit CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Giá trị của a là.


a. 0,05 mol b. 0,10 mol c. 0,15 mol d. 0,20 mol


<b>Bài 47: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8 gam CO</b>2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân tử của este là.


a. C2H4O2 b. C3H6O2 c. C4H8O2 d. C5H10O2


<b>Câu 48: Cho 7,4 gam este X no, đơn chức phản ứng với dung dịch AgNO</b>3/NH3 dư thu được 21,6 gam kết tủa. Công thức


cấu tạo của X là.


a. HCOOCH3 b. HCOOCH2CH2CH3 c. HCOOC2H5 d. HCOOCH(CH3)CH3


<b>Câu 49: (Đại học khối B-2007) . X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam</b>
<b>este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là.</b>


a. HCOOCH(CH3)2 b. CH3COOC2H5 c. C2H5COOCH3 d. HCOOCH2CH2CH3


<b>Bài 50: Để xà phịng hóa hoàn toàn 2,22 g hỗn hợp hai este đồng phân A và B cần dùng hết 30 ml dung dịch NaOH 1M.</b>
Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai este đó thì thu được khí CO2 và hơi nước với thể tích bằng nhau. Hãy xác định cơng


thức cấu tạo của A và B.


a. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 b. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7



c. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 d. Không xác định được.


<b>Câu 51: (CA-2007)</b>


Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lit CO2 (đktc) và


3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được
4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên gọi của X là.


a. isopropyl axetat b. etyl axetat c. metyl propionat d. etyl propionat
<b>Câu 52: (ĐB-2007)</b>


Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể
tích của 0,7 gam N2 (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là


a. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5 b. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2


c. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3 d. HCOOC2H5 và CH3COOCH3


<b>Câu 53: (Đ A-2007)Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Sau khi phản ứng xảy ra</b>
<b>hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là.</b>


a. 8,2 gam b. 8,56 gam c. 3,28 gam d. 10,4 gam


<b>Câu 54: Để xà phịng hóa 17,4 gam một este no đơn chức cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,5M. este đó có cơng thức</b>
phân tử là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 55: Xà phịng hóa 22,2 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC</b>2H5 và CH3COOCH3

bằng NaOH nguyên chất. Khối




lượng NaOH đã tham gia phản ứng là:



a. 8 gam b. 12 gam c. 16 gam d. 20 gam


<b>Bài 56: hỗn hợp X gồm CH</b>3COOH và HCOOCH3 với tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1. Cho m gam hỗn hợp X trên phản ứng


hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư thì tạo ra 4,48 lít khí (đktc). Giá trị của m là


a. 20 gam b. 10 gam c. 9 gam d. 18 gam


<b>Bài 57: Đun nóng 6 gam axit axetic với một lượng dư rượu etylic có xúc tác là axit sunfuaric đặc. Nếu hiệu suất phản ứng</b>
là 80% thì khối lượng este thu được là


a. 7,04 gam b. 3,52 gam c. 14,08 gam d. 4,28 gam


<b>Câu 58: (CA-2007)</b>


Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khí phản ứng đạt tới trạng thái cân


bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là.


a. 50 % b. 75 % c. 55 % d. 62,5 %


<b>Câu 59: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O mạch thẳng có phân tử khối là 146 . X không tác dụng với Na kim loại. Lấy 14,6</b>
gam X tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và 1 rượu. Công thức cấu tạo của X là công thức nào
sau đây.


a. C2H4(COOCH3)2 b. (CH3COO)2C2H4 c. (C2H5OOC)2 d. cả a, b, c đều đúng


<b>Câu 60: Đun nóng 21,8 gam chất X với 0,25 lit dung dịch NaOH 1,2M thu được 24,6 gam muối của axit một lần axit và</b>


một lượng ancol Y. Nếu cho lượng ancol đó bay hơi thì chiếm thể tích là 2,24 lit (đktc). X có cơng thức phân tử là.


a. C2H4(OOCCH3)2 b. C3H5(OOCCH3)3 c. C3H6(OOCCH3)2 d. Tất cả đều sai.


<b>Câu 61: (Đ B-2008) Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có cơng thức phân tử là C</b>7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với


100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là.
a. CH3COO-(CH2)2-OOCC2H5 b. CH3OOC-(CH2)2-COOC2H5


c. CH3OOC-CH2-COO-C3H7 d. CH3COO-(CH2)2-COOC2H5


<b>Câu 62: (CA-2008)Este đơn chức X có tỉ khối so với CH</b>4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M


(đun nóng). Cơ cạn dung dịch thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là.’


a. CH2=CH-CH2-COOCH3 b. CH2=CH- COO-CH2-CH3


c. CH2-CH3-COO-CH=CH2 d. CH3-COO-CH=CH-CH3


<b>Câu 63: (C A-2008) Xà phịng hố 22,2 gam hỗn hợp hai este HCOOC</b>2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M


(đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là.


a. 150 ml b. 400 ml c. 300 ml d. 200 ml


<b>Câu 64: (Cao đẳng khối A-2008)</b>


Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng là 60dvC. X1 có khả năng phản ứng với Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản


ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng với Na. Cơng thức cấu tạo của X1 và X2 lần lượt là.



a. (CH3)2CH-OH, HCOOCH3 b. HCOOCH3, CH3COOH


c. CH3COOH, HCOOCH3 d. CH3COOH, CH3COOCH3


<b>Câu 65: (Cao đẳng khối A-2008)</b>


Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản
ứng thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic và một rượu (ancol). Cho toàn bộ lượng rượu thu được ở
trên tác dụng với Na (dư), sinh ra 3,36 lit H2 (đktc). Hỗn hợp X gồm.


a. một este và một rượu b. một axit và một este c. một axit và một rượu d. hai este.


<b>Câu 66: (Đ A-2009)</b><sub>Xà phịng hố một hợp chất có cơng thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thuđược </sub>
glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (khơng có đồng phân hình học). Cơng thức của ba muối đó là:


a. <sub>CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa. b.</sub>CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
c. HCOONa, CH

<sub></sub>

<sub>C-COONa và CH3-CH2-COONa.d.</sub><sub>CH2=CH-COONa, HCOONa và CH</sub>

<sub></sub>

C-COONa.


<b>Câu 67: (ĐA-2009)</b><sub>Xà phịng hóa hồn tồn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch </sub>
NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140 oC, sau


khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là


a.18,00. b. 8,10. c. 16,20. d. 4,05.


<b>Câu 68: (ĐA-2009)</b>


Xà phòng hố hồn tồn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit
cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Cơng thức của



hai este đó là


a. <sub>HCOOCH3 và HCOOC2H5.</sub> <sub>b.CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.</sub>
c. <sub>C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.</sub> d. <sub>CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



a. <sub>C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.</sub> b. <sub>CH3COOH, C2H2, C2H4.</sub>


c. <sub>C2H5OH, C2H4, C2H2.</sub> d. <sub>HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.</sub>


<b>Câu 70: (ĐA-2009)Cho dãy chuyển hoá sau: Phenol </b><i>X</i> <sub> phenyl axeta </sub>




 


<i>NaOH</i>; to <sub>Y (hợp chất thơm)</sub>


Hai chất X, Y lần lượt là:


a. anhiđrit axetic, natri phenolat. b. axit axetic, phenol.
c. anhiđrit axetic, phenol. d. axit axetic, natri phenolat


<b>Câu 71: (Đ A-2009)</b><sub>Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, </sub>
thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là


a. CH3COOC(CH3)=CH2. b. <sub>HCOOCH=CHCH2CH3.</sub>



c. <sub>HCOOCH2CH=CHCH3.</sub> d. <sub>HCOOC(CH3)=CHCH3.</sub>


<b>Câu 72: (ĐB-2009)Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH </b>
0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hồn tồn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ
hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Cơng thức của hai hợp
chất hữu cơ trong X là


a. <sub>HCOOH và HCOOC2H5.</sub> b. <sub>HCOOH và HCOOC3H7.</sub>


c. <sub>C2H5COOH và C2H5COOCH3.</sub> d. <sub>CH3COOH và CH3COOC2H5.</sub>


<b>Câu 73: (ĐB-2009)Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác,nếu cho </b>
a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (ở đktc). Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là
a. <sub>HO-CH2-C6H4-OH. b.</sub><sub>CH3-C6H3(OH)2. c.</sub><sub>HO-C6H4-COOH. d.</sub><sub>HO-C6H4-COOCH3.</sub>


<b>Câu 74: (Đ B-2009)Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùngvừa đủ </b>
3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH,


thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là


a. <sub>C3H6O2 và C4H8O2. b.</sub><sub>C2H4O2 và C5H10O2. c.</sub>C3H4O2 và C4H6O2. d.C2H4O2 và C3H6O2.


<b>Câu 75: ( B-2009)</b><sub>Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và với dung dịch AgNO3trong NH3.</sub>
Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng điều kiện về nhiệt


độ và áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu được vượt quá 0,7 lít (ở
đktc). Công thức cấu tạo của X là


a. <sub>HCOOC2H5.</sub> b. HOOC-CHO.



c. <sub>CH3COOCH3.</sub> <sub>d. O=CH-CH2-CH2OH.</sub>


<b>Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este đơn chức no, mạch hở cần 3,976 lít oxi (đo ở diều kiện tiêu chuẩn)</b>
thu được 6,38 g CO2. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 3,92 g muối của


một axit hữu cơ. Công thức cấu tạo của hai este trong hỗn hợp đầu là:


A. HCOOCH3 và C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 và C3H7OH


C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 D. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.


<b>Câu 77: Đốt cháy a gam một este sau phản ứng thu được 9,408 lít CO</b>2 và 7,56g H2O, thể tích oxi cần dùng là 11,76


lít (thể tích các khí đo ở đktc). Biết este này do một axit đơn chức và ancol đơn chức tạo nên. Cho biết công thức phân
tử của este: A. C4H8O2 B. C3H6O2 C. C2H4O2 D. C5H10O2


<b>Câu 78: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C</b>3H6O3. Cho 0,2 mol X tác dụng hết với Na dư thu được 0,1 mol H2.CTCT của X là


A. CH3CH(OH)COOH B. CH2OH-CH(OH)-COOH


C. HCOO-CH2-CH2OH D. CH2OH-CH(OH)-CH2OH


<b>Câu 99: Xét pư este hoá RCOOH + R</b>1OH
1
2


 





RCOOR1 +H2Ođể pư chuyển dịch theo chiều thuận ta dùng các giải



pháp sau A. tăng nồng độ của axit hoặc ancol B. Dùng H2SO4 đặc để hút nước


C. Chưng tách este ra khỏi hh phản ứng D. Tất cả đều đúng
<b>Câu 80: Este X(C</b>4H8O2). Biết


0
2


+
H O,t


H


X   Y+Z; O ,t2 0
xt


Y   Z. X có tên là:


A. metyl propyonat B. etylaxetat C. n-propyl fomiat D. isopropyl fomiat.
<b>Câu 81: Đốt một este cho nCO</b>2 = nH2O, VCO2 = 3 Veste đem đốt ( V cùng điều kiện). Este đó có tên gọi là:


A. etylfomiat B. metyl axetat C. metyl propionat D. A hoặc B
<b>Câu 82: Chia hỗn hợp X gồm 1 ancol và 1 axit đều đơn chức, mạch hở thành 3 phần bằng nhau:</b>
Phần 1 tác dụng hết với Na thu được 2,24 lít khí H2 (đktc)


Phần 2 đốt cháy hồn tồn thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc)


1. Số mol hỗn hợp ở phần 3 là bao nhiêu?


A. 0,03 mol B. 0,25 mol C. 0,2 mol D. 0,4 mol



Phần3 đem este hố hồn toàn chỉ thu được1este duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn một lượng este này thu được 0,22 gam CO2


và 0,09 gam H2O. 2. CTPT của ancol và axit là gì?


A. CH4O; C3H6O2 B. C2H6O; C2H4O2 C. C3H8O; CH2O2 D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 83: Câu nào sau đây sai? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

D. Trong phản ứng este hoá, nguyên tử H của axit hữu cơ kết hợp với - OH của ancol tạo ra H2O.


<b>Câu 84: Cho 4,2g este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 4,76g muối natri. Vậy công thức cấu </b>
tạo của E có thể là:A H-COOCH3 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5.


<b>Câu 85: Cho 21,8 gam hợp chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6 </b>
gam muối và 0,1 mol một ancol.Để trung hòa NaOH dư phải dùng hết 0,5 lít dungdịch HCl 0,4M. CTCT của A là


A. CH3COOC2H5. B. (CH3COO)2C2H4 C. (CH3COO)3C3H5. D. C3H5(COOCH3)3.


<b>Câu 86: Một este X có tỉ khối so với CO</b>2 bằng 2. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH thì thu được muối có khối lượng


lớn hơn khối lượng của este đã phản ứng. CTCT của X là


A. CH3COOCH3. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.


<b>Câu 87: Khi cho 178 kg chất béo trung tính, phản ứng đủ với 120 kg dung dịch NaOH 20%(H=100%). Khối lượng xà </b>
phòng thu được là A. 61,2 kg B. 122,4 kg C. 183,6 kg D. kết quả khác


<b>Câu 88: Đốt cháy hoàn toàn 17,6g một este X thu được 17,92 lít CO</b>2(đktc) và 14,4g H2O.



Mặt khác,cho 17,6g X vào 300ml dung dịch NaOH 1M, dun nóng, sau đó đem cơ cạn dung dịch thì thu được 23,2g chất
rắn. Cơng thức cấu tạo của X là


A. HCOOC2H5. B. HCOOCH(CH3)2 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH3


<b>Câu 89: Cho sơ đồ phản ứng: CH</b>3-COOH

X

CH3-COONa. ( mỗi mũi tên là một phản ứng). X là


CH3-COOC2H5.(1); CH3-COOCH=CH2.(2); (CH3COO)2Ca (3).


A. 1, 2 B. 1, 3 C. 2, 3 D. 1, 2, 3.


<b>Câu 90: Thủy phân hoàn toàn 1 mol este X thu được 3 mol axit và 1 mol ancol. Cơng thức của X có dạng</b>
A. R1(COOR2)3. B. R1COOR2. C. R1(COO)3R2. D. (R1COO)3R2.


<b>Câu 91: Xà phịng hóa hồn tồn 11,1g hỗn hợp hai este là HCOOC</b>2H5 và CH3COOCH3 thì đã dùng hết 200 ml dung dịch


NaOH. Nồng độ mol/l của dung dịch NaOH bằng


A. 0,75M B. 1,0M C. 1,5M D. 2,0M


<b>Câu 92: Đốt cháy hoàn toàn 0,44g một axit hữu cơ X. Cho sản phẩm cháy lần lượt đi qua bình 1 đựng H</b>2SO4 đặc rồi qua


bình 2 đựng Ba(OH)2 dư. Sau khi kết thúc khối lượng bình 1 tăng 0,36g, bình 2 thu được 3,94g kết tủa. Biết rằng trung hòa


0,1 mol X cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của X là


A.C2H4O2. B. C3H6O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2.


<b>Câu 93: Đốt cháy một ete X đơn chức thu được CO</b>2 và H2O theo tỉ lê số mol CO2 : H2O =5:6. X tạo từ ancol nào?



A. ancol etylic B. Ancol etylic và ancol metylic.
C. Ancol metylic và ancol isopropylic D. Ancol etylic và ancol isopropylic


<b>Câu 94: Một hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500ml dung dịch KOH 1M. Sau phản </b>
ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 muối của hai axit cacboxylic và một ancol. Cho toàn bộ lượng ancol thu được ở trên tác
dụng với Na dư, sinh ra 3,36 lit H2( đktc). Hỗn hợp X gồm:


A.một axit và một este. B.một este và một ancol C.hai este D.một axit và một ancol


<b>Câu 95: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lit CO</b>2 (ở đktc) và


3,6 gam H2O. Nếu cho 4,4 gam chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8


gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z.Tên của X là: A.Etyl propionat B.Metyl propionat C.isopropyl
axetat D.etyl axetat


<b>Câu 96 : Hỗn hợp X gồm 1 este đơn chức không no 1 nối đôi và 1 este no đơn chức mạch hở. Đốt cháy 0,15 mol X rồi cho</b>
toàn bộ sản phẩm hấp thụ vào bình chứa đ Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 23,9 gam và có 40 gam


kết tủa. CTPT của 2 este là:


A: C2H4O2 , C3H4O2 B: C2H4O2 , C4H6O2 C: C2H4O2 , C5H8O2 D: C3H6O2 , C5H8O2


<b>Câu 97: Đốt cháy hoàn toàn m gam este X cần 5,6 lit O</b>2 (đktc) thu được 12,4 gam hh Y gồm CO2 và H2O, tỉ khối Y so với


H2 là 15,5. Mặc khác cho X qua LiAlH4 t0 thu được 1 chất hữu cơ duy nhất, X là :


A: metyl propionat B: propyl propionat C: etyl axetat D: metyl fomat


<b>Câu 98: Hợp chất hữu cơ X</b>1 mạch hở, không phân nhánh và chỉ chứa một loại nhóm chức, có CTPT C8H14O4. Cho X1 tác



dụng với dung dịch NaOH thu được một ancol duy nhất là CH3OH và một muối natri của axit hữu X2. Công thức cấu tạo


thu gọn của X1 là


A. H3COOC-(CH2)4-COOCH3. B. H3COOC-C4H8-COOCH3.


C. H3COOC-(CH2)3-COOC2H5. D. HOOC-(CH2)5-COOCH3.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×