Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

Bai giai Thue TNCN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.22 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài giải thuế </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 1:



<sub> Ơng Vinh là người cư trú.</sub>


Thu nhập tính thuế = TN chịu thuế - các khoản giảm
trừ.


<b>45 – 9 = 36 </b>(triệu đồng).


<sub>Số thuế thu nhập cá nhân ông Vinh phải chịu theo </sub>
biểu tính thuế rút gọn (PL01-TT111/2013/TT-BTC):


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<sub>Ông Vinh trúng thưởng chiếc xe máy trị giá 30 </sub>


triệu đồng nên thuế TNCN ông phải nộp thêm
(khấu trừ) là:


<b>(30 – 10) *10% = 2 </b>(triệu đồng).


<sub>Vậy tổng số thuế ông Vinh phải nộp là:</sub>


<b>5,75 + 2 = 7,75 </b>(triệu đồng).


<sub>Số tiền ông Vinh thực nhận là </sub><b><sub>45 – 7,75 = 37,25 </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 2:



<sub>Ông Hưng là cá nhân cư trú.</sub>



<sub>Tổng thu nhập chịu thuế/năm của ông Hưng là:</sub>


(15+0,5)*12 + 5+10+2 = 203 trđ


<sub>Tổng giảm trừ/năm (khơng tính các khoản bảo hiểm bắt </sub>


buộc) của ơng Hưng là:
(9+3,6)*12 = 151,2 trđ


<sub>Thu nhập tính thuế của ông Hưng:</sub>


<b>203 – 151,2 = 51,8 </b>trđ


<sub>Số thuế TNCN ơng Hưng nộp:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 3:



Ơng A là cá nhân cư trú, có thu nhập chịu thuế
từ hoạt động kinh doanh cho thuê tài sản, chịu
tỷ lệ 5% trên doanh thu. Thu nhập từ kinh doanh
khơng được tính giảm trừ.


<sub>Số thuế TNCN của ơng A: </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 4:



• <sub>Ơng Phát là người cư trú.</sub>


• <sub>Thu nhập chịu thuế cả năm từ tiền lương:</sub>



<b>15+17,5+18,9+15,5+14,5+17+18,5+10+14+15,5+18,5+19,5 = </b>
<b>194,4 (triệu đồng)</b>


• <sub>Giảm trừ cá nhân người nộp thuế/năm = 108 trđ</sub>
• <b><sub>TNTT = 194,4-108 = 86,4 trđ</sub></b>


<sub>Thuế TNCN ông Phát nộp từ tiền lương:</sub>
<b>60*5%+26,4*10% = 5,64 tr</b>


• <sub>Tháng 11 ơng Phát trúng thưởng chiếc xe máy trị giá 30 triệu </sub>


đồng, nên số thuế TNCN phải nộp (khấu trừ) là: (30 – 10) *
<b>10% = 2 trđ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 5:



<sub>Vì thời hạn chuyên gia này ở Việt Nam từ 1/1 đến </sub>


31/12 nên đây là cá nhân cư trú.


<sub>Tỷ giá tính thuế: 20.200 đồng/USD.</sub>


<sub>Tiền lương/tháng: 4.600 USD = 92,92 (triệu đồng).</sub>
<sub>Tiền ăn giữa ca/tháng: 50 USD </sub><sub></sub><sub> khơng tính vào thu </sub>


nhập chịu thuế


<sub>Phụ cấp trách nhiệm/tháng: 300 USD = 6,06 (triệu </sub>


đồng).



<sub>Tiền nhà, điện, nước do công ty chi trả hộ/tháng: </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

• <sub>TN làm căn cứ quy đổi/tháng (chưa có tiền th </sub>


nhà..) = (92,92+6,06)-9 = 89,98 trđ


• <sub>TNTT/tháng (tính theo phụ lục 02) = (89,98 </sub>


-9,85)/0,65 = 123,277 trđ


• <sub>TNCT/tháng (chưa có tiền thuê nhà)= 123,277 +9 </sub>


= 132,277 trđ


• <sub>15% của TNCT/tháng = 132,277 *15%=19,84 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

• <sub>Tính lại TN làm căn cứ quy đổi/tháng (có tiền th </sub>


nhà..) = (92,92+6,06+10,1)-9 = 100,08 trđ


• <sub>TNTT/tháng (tính theo phụ lục 02) = (100,08 </sub>


-9,85)/0,65 = 138,815 trđ


• <sub>Thuế TNCT/tháng (tính theo phụ lục 1) cho thu </sub>


nhập từ tiền lương:


= 18,15+35%*58,815 = 38,735



• <sub>TNCT/tháng tại Cơng ty liên doanh:</sub>


= 92,92+6,06+10,1+38,735 = 147,815 trđ


• <sub>TNCT/năm tại Cơng ty liên doanh:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

• <sub>Tại Cơng ty ngồi (có phát sinh thu nhập trong 1 </sub>


tháng), thu nhập tính thuế/tháng là:
(3000*20200-5,85tr)/0,7=78,214 trđ
Đây cũng là thu nhập chịu thuế/tháng


<sub>Tổng TNCT/năm phát sinh ở cả 2 công ty</sub>


= 1773,78 +78,214=1851,994 trđ


-> TNTT/năm: 1851,994 -108 = 1743,994 trđ


<sub>Tổng thuế TNCN từ tiền lương/năm</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<sub>Ngoài ra, tiền thuế từ chuyển giao bí quyết cơng </sub>


nghệ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài 6:



<sub>Ơng T́n là người cư trú của Việt Nam.</sub>
<sub>Tổng lương là = 217,5 trđ</sub>



<sub>Tổng giảm trừ trong năm = 108 trđ</sub>
<sub>TNTT/năm = 109,5 trđ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<sub>Số thuế TNCN nộp cho thu nhập từ chuyển giao </sub>


công nghệ = <b>(24 tr-10tr)*5% = 0,7 trđ</b>


<sub>Số thuế TNCN nộp cho phần trúng xổ số:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài 7:



<sub>Do ông Henry làm việc ở Việt Nam chưa đủ </sub>


183 ngày nên ông là cá nhân không cư trú.


<sub>Số thuế ông Henry phải nộp là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài 8


<sub>Bà Hương là người cư trú.</sub>


<sub>Thu nhập chịu thuế (chưa tính tiền nhà, điện nước..) </sub>


từ tiền lương, tiền công của bà Hương phát sinh tại
công ty Tân Phước:


254+30 = 284 trđ


15% TNCT chưa có tiền nhà điện nước = 15%*284 =
42,6 trđ  phần tiền nhà điện nước 29trđ được công ty
trả thay là thu nhập chịu thuế của bà.



<sub>Tổng TNCT phát sinh trong năm = 284+29+26,5 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<sub>Tổng giảm trừ của bà Hương trong năm</sub>


= 108 + 3*3,6*12 = 237,6 trđ


<sub>TNTT trong năm của bà Hương</sub>


= 339,5 - 237,6 = 101,9 tr


<sub>Thuế TNCN bà Hương phải nộp trong năm n</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bài 9:



<sub>Ông A là người cư trú.</sub>


<sub>Tổng thu nhập từ tiền lương tiền công, trợ cấp của ông A </sub>


trong năm:


<b>(8+4) * 12 + 5 = 149 </b>(triệu đồng)


<sub>Số tiền được giảm trừ:</sub>


9 <b>* 12 + 7 = 115 </b>(triệu đồng)


<sub>Số thuế TNCN ông A nộp cho khoản tiền lương là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<sub>Thu nhập từ thừa kế tài sản được miễn thuế.</sub>



<sub>Thuế TNCN từ hoạt động chuyển nhượng chứng </sub>


khoán:


<b>(300 + 400) * 0,1% = 0,7 </b>(triệu đồng)


<sub>Tổng thuế TNCN ông A phải nộp:</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×