Tải bản đầy đủ (.doc) (58 trang)

Giao an su 7 ki I 3 cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.63 KB, 58 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày dạy:</i>


<b>Lịch sử 7</b>



Phn I: Khỏi quỏt lịch sử thế giới trung đại



<b>TiÕt 1: Bài1:</b>


<b>Sự hình thành và phát triển của</b>


<b>xà hội phong kiến ở châu âu</b>


<b>i/ Mục tiêu bµi häc:</b>


1/ KiÕn thøc:


- Giúp học sinh nắm đợc quá trình hình thành XHPK ở Châu Âu.
- Hiểu khái niệm lãnh địa pk và đặc trng của nền kinh tế lãnh địa.


- Hiểu đợc thành thị trung đại xuất hiện ntn? Kinh tế trong thành thị trung đại khác
với kinh tế lãnh địa ra sao?


2/ T t ëng :


- Båi dìng vỊ nhËn thøc cho häc sinh về sự phát triển hợp quy luật của xà hội loài
ngời.


3/ Kĩ năng:


- Bit s dng bn Châu Âu, xác định các quốc gia pk.


<b>II/ Ph ơng tiện dạy học :</b>


- Bn Chõu u



- Tài liệu tham khảo, lịch sử thế giới trung đại


<b>III/ Tiến trình giờ dạy:</b>


1/ n nh t chc
2/ Kim tra:


- Vở ghi + sách giáo khoa.
3/ Bài míi:


a/ Më bµi:


- Lịch sử xã hội lồi ngời đã phát triển liên tục ... XHPK ở Châu Âu.
b/ Nội dung:


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>*H1</b>: HD hc sinh tìm hiểu sự
hình thành XHPK ở Châu Âu.
- Yêu cầu học sinh đọc.


-GV treo bản đồ và chỉ trên bản
đồ các quốc gia mới.


-Sau khi thành lập vơng quốc
mới ngời Giéc-man đã làm gì?
- Những việc làm ấy làm cho xh
phơng Tây biến đổi ntn?



- L·nh chóa pk lµ g×?


- Nơng nơ đợc hình thành từ tầng
lớp nào?


<b>*HĐ2</b>: HD h/s tìm hiểu lãnh địa
phong kiến:


- Lãnh địa là gì?
- Nụng nụ l gỡ?


- So sánh với điền trang thái ấp ở
Việt Nam?


Quan sát hình 1 SGK.


- Em cú nhn xét gì về lãnh địa
pk?


- Đọc phần 1.
Quan sát bản
đồ


Chia ruộng đất,
phong tớc ...
Các tầng lớp
mới xuất hiện.
- Dựa SGK TL.
Nô l + Nụng
dõn



Đọc phần 2
- Dựa sgk trả
lời.


- Quan sát
- Nhận xÐt....
- L·nh chóa xa
hoa - N«ng nô


<b>1/ Sự hình thành xà hội pk ở</b>
<b>Châu ¢u.</b>


- Cuối TK V ngời Giéc-man tiêu
diệt các quố gia cổ đại phơng
Tây. Chiếm Rô-ma, thành lập
nên nhiều vơng quốc mới.(Anh,
Pháp,TBN,ý...)


- Các tớng lĩnh quý tộc đợc chia
ruộng phong tớc trở thành lãnh
chúa pk.


- Nơng nơ: Khơng có ruộng đất
phụ thuc vo lónh chỳa.


=> XHPK hình thành


<b>2/ Lónh a pk:</b>



- Là vùng đất rộng lớn do lãnh
chúa làm chủ, trong đó lâu đài và
thành qch.


- §êi sèng:


+ Lãnh chúa: xa hoa, đầy đủ
+ Nơng nơ đói khổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Trình bày đời sống sinh hoạt
trong lãnh địa.


Đặc điểm chính của nền kinh tế
lãnh địa là gì:


<b>*HĐ3:</b> HD tìm hiểu sự xuất hiện
các thành thị trung đại.


Yêu cầu đọc phần 3.
- Đặc điểm của tt là gì?


- Thành thị trung đại xuất hiện
ntn?


- C d©n trong thành thị gồm
những ai? Họ làm gì?


- Thnh th ra i cú ý nghĩa gì?
- Hãy quan sát tranh hình 2
SGK.



- Gọi 1 hs miêu tả lại cuộc sống
ở tt qua bức tranh?


nghèo khổ


-Đọc phần 3


- Giao lu buôn
bán tập chung,
đông c dân.
- Dựa SGK trả
lời


- Quan sát,
miêu tả.


<b>3/ S xut hiện các tt trung</b>
<b>đại.</b>


- Cuối TK XI, sản xuất phát
triển, hàng hóa thừa đợc đem đi
bán ở nơi đơng ngời. Thị trấn ra
đời. TT trung đại xuất hiện.


4/ S¬ kÕt bài học:


- GV khắc sâu kiến thức trọng tâm.


- S hình thành XHPK ở Châu Âu là hồn tồn hợp quy luật của xã hội loài ngời


- Đặc trựng của các lãnh địa pk là đơn vị kinh tế chính trị đặc biệt.


- Sự xuất hiện tt thúc đẩy kinh tế Châu Âu phát triển, đồng thời là nguyên nhân của
sự suy vong xã hội pk ở Châu Âu.


* H íng dÉn hs lµm bµi tËp :


- Làm BT1,2 trang 3. ( BT lịch sử)
5/ Dặn dò:


- Về nhà học kỹ bài.
- Làm tiếp bài tập 3/T4.


- Xem tríc bµi sù suy vong cđa chÕ dé pk...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Ngày dạy:</b></i>


<b>Tiết 2: Bài 2</b>


<b>Sự suy vong của cđpk và sự hình thành</b>


<b>cntb ở châu âu</b>



<b>I/ Mục tiêu bài học</b>


1/ KiÕn thøc:


- Giúp hs hiểu rõ nguyên nhân và hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí một trong
những nhân tố quan trọng tạo tiền đề cho việc hình thành quan hệ sản xuất TBCN
2/ T t ởng :



- H/s thấy đợc tính quy luật quá trình phát triển từ XHPK lên TBCN
3/ Kỹ năng:


- Biết xác định đờng đi của 3 nhà phát kiến địa lý trên bản đồ biết sử dụng, khai
thác tranh nh lch s.


<b>II/ Ph ơng tiện dạy học</b>


- Bản đồ thế giới:


- T liệu hoặc những câu chuyện về các cuộc phát kiến địa lí


<b>III/ TiÕn tr×nh giê d¹y: </b>


1/ ổ n định tổ chức
2/ Kiển tra:


a, XHPK ở Châu Âu đã đợc hình thành ntn?


b, Thế nào là lãnh địa pk? Em hãy nêu những đặc điểm chính của nền KT lãnh địa?
3/ Bài mới:


a/ Më bµi:


- Thế kỷ XV nền KT hàng hóa phát triển. Đây là nguyên nhân thúc đẩy ngời phơng
Tây tiến hành các cuộc phát kiến địa lí....


b/ Néi dung:


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>



<b>* HĐ1:</b> HDHS tìm hiểu những
cuộc phát kiến lớn về địa lí.
- Gọi hs đọc


- GV giải thích k/n phát kiến địa
lí?


- Nguyên nhân dẫn đến các cuộc
phát kiến?


- Kể tên các cuộc phát kiến?
- GV nêu sơ lợc hành trình đó
trên bản đồ:


Kết quả của các cuộc phát kiến.
- Các cuộc phát kiến đó có ý
ngha gỡ?


<b>*HĐ2:</b> HD tìm hiểu sự hình
thành CNTB ở Châu Âu.


- Gi h/s c


- Quý tộc và thơng nhân Châu
Âu tích lũy vốn và giả quyết
nhân công bằng cách nào?


- Đọc mục 1



-Do SX phát triển
thơng nhân, thợ
TC cần nguyên
liệu, thị trờng.
- Kể 3 cuéc ph¸t
kiÕn.


- Quan sát bản đồ.
- Tỡm ra vựng t
mi ...


- Thúc đẩy thơng
nghiệp PT


- Đọc phần 2.
- Dựa vào SGK
trả lời.


<b>1/Nhng cuc phỏt kin ln v</b>
<b>a lớ.</b>


a, Nguyên nh©n:


- Do SX phát triển, TN, TTC
cần nguyên liệu, cần thị trờng


b, Các cuộc phát kiến lớn


- Năm 1492 Cô-Lôm-Bô tìm ra
Châu Mĩ.



- Nm 1498 Va-Xcô-Đơga-Ma
đến ấn Độ.


- Năm 1519 đến 1522
Ma-Gien-Lan đi vịng quanh trái đất.
c, Kết quả: Tìm ra những con
đ-ờng mới, những vùng rái đất
mới, dân tộc mới, đem đến
nguồn lợi cho g/c T sản Châu
Âu.


<b>2/ Sự hình thành CNTB ở</b>
<b>Châu Âu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Vi ngun vốn là nhân cơng có
đợc họ đã làm gì?


- Những việc làm đó có tác động
gì với xã hội?


- Giai cấp T sản và Vô sản hình
thành từ những tầng lớp nào?


-Cỏc g/c mi c
hỡnh thnh


- T sn: là những
thơng nhân, quý
tộc, chủ đồn điền.


- Vô sản: Những
ngời làm thuê bị
bóc lột thậm tệ.


ruộng đất của nông nô.
*Về kinh tế:


- LËp xëng s¶n xt quy m«
lín.


- Lập các cơng ty thơng mại.
- Lập các đồn điền.


* VÒ x· héi.


- Hình thành 2 g/c T sản và Vô
sản.


* Chính trị:


- G/c T sản mâu thuẫn với quý
tộc Pk -> đấu tranh chống PK
- T sản bóc lột Vơ sản -> quan
hệ sản xuất TBCN hình thành.
4/ Sơ kt bi hc:


- GV khắc sâu kiến thức trọng tâm của bài học.


Chõu u TK XIV, XV nn kinh tế hàng hóa phát triển -> cần thị trờng ->
các cuộc phát kiến ra đời. Nhờ các cuộc phát kiến -> tích lũy t bản nguyên thủy và


kinh doanh TBCN. Giai cấp mới ra đời -> Quan hệ sản xuất TBCN xuất hiện.


* H íng dÉn h/s lµm bµi tËp:


a, Vẽ trên bản đồ câm những ký hiệu đờng mũi tên chỉ các cuộc phát kiến địa lí
b, Nguyên nhân nào dẫn đến các cuộc phát kiến a lớ


5/ Dặn dò:
- Học bài.


- Làm bài tập 1,2/T4,5 (Vở BT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Ngày dạy:</b></i>


<b>Tiết 3: Bµi 3</b>


Cuộc đấu tranh của giai cấp t sản chống phong


kiến thời hậu kỳ trung đại chõu õu



<b>I/ Mục tiêu bài học</b>


1/ Kiến thức:


- Giỳp hs nắm đợc nguyên nhân xuất hiện và nội dung t tởng của phong trào văn
hóa phục hng.


Nguyên nhân dẫn đến phong trào cải cách tôn giáo và tác động trực tiếp của phong
trào này đến xã hội phong kiến Châu Âu.


2/ T t ëng:



- H/s thấy sự sụp đổ của chế độ PK một chế độ lạc hậu và nỗi thời.
3/ Kỹ năng:


- Biết phân tích cơ cấu g/c để chỉ ra mõu thun xó hi.


<b>II/ Ph ơng tiện dạy học</b>


- Tranh ảnh về thời kỳ văn háo phục hng


- T liệu về những nhân vật lịch sử và danh nhân văn hóa tiêu biểu thời phục hng.


<b>III/ Tiến trình giê d¹y: </b>


1/ ổ n định tổ chức
2/ Kiển tra:


- Nêu rõ các cuộc phát kiến địa lí?


- Cho biết sự hình thành CNTB ở Châu Âu?
3/ Bài míi:


a/ Mở bài: Thời hậu kì trung đại chế độ PK Châu Âu khủng hoảng CNTB đang hình
thành ...


b/ Nội dung:


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>* HĐ1</b>: HD tìm hiểu phong trào


văn hóa phục hng.


- Gi hs đọc


- Nêu nguyên nhân dẫn đến
phong trào văn hóa phục hng.
- GV giải thích "hậu trung đại"
Phong trào văn hóa phục hng là
sự phục hng tinh thần của nền
văn hóa cổ Hy Lạp và Rô-ma,
sáng lập nền văn hóa mới của T
sản.


- KĨ tên các danh nhân trong
phong trao VHPH?


Qua các tác phẩm của mình, tác
giả thời phục hng muốn nói lên
điều gì?


- Cho biết nội dung của VHPH?


<b>*HĐ2</b>: HD tìm hiểu phong trào
cải cách tôn giáo.


- Gi h/s c


-Nguyờn nhân nào dẫn đến
phong trào cải cách tơn giáo?
- Trình bày nội dung t tởng cuộc


cải cách của Lu Thơ và Can


- Đọc phần 1


-Dựa SGK trả lời.


- H/s c phn 2.


- Giáo hội bóc lột
nhân dân....


- Dựa vµo 3 ý
SGK: TL.


<b>1/Phong trµo văn hóa phục h - </b>
<b>ng (TK XIV - XVII)</b>


- P/trào văn hóa phục hng mở
đầu ở ý rồi lan nhanh sang các
nớc Tây Âu.


- Các danh nhân: SGK.
* Nội dung:


Lên án giáo hội Ki-tô và Đae
phá trật tự XHPK.


- Đề cao giá trị của con ngời.
- Đề cao khoa học tự nhiên.
*Tác dụng:



Phỏt động quần chúng đấu tranh
chống xã hội PK.


- Mở đờng cho sự phát triển cao
hơn của VH Châu Âu và VH
nhân loại.


<b>2/ Phong trµo cải cách tôn</b>
<b>giáo.</b>


- Do giáo hội bóc lột nhân dân,
cản trở sù ph¸t triĨn cđa g/c t
s¶n.


* Néi dung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Vanh?


- Phong trµo cải cách tôn giáo
phát triÓn ntn?


- Tác động của phong trào ú
n xó hi?


- Lan nhanh nhiều
nớc Tây Âu....
- Tôn giáo phân
hóa thành 2 ph¸i.



bãi bỏ những thủ tục lễ nghi
phiền toái, địi quay về với giáo
lí Ki - Tơ ngun thủy.


*Tác động:


- Góp phần thúc đẩy các cuộc
khởi nghĩa nông dân làm cho
đạo Ki-Tô bị phân hóa làm 2
phái: Đạo tin lành v Ki-Tụ
giỏo.


4/ Sơ kết bài học:


- GV khắc sâu kiến thức trọng tâm của bài học.


- Nguyên nhân xuất hiện phong trào văn hóa phục hng. Nội dung t tởng của phong
trào này là gì?


- Tỏc ng của phong trào cải cách tôn giáo đến xã hội Châu Âu lúc đó.
* H ớng dẫn h/s làm bài tập :


- Lµm bµi tËp 2/T6 Vë BT.
5/ Dặn dò:


- Học bài.


- Làm bài tập 1,3/T5,6 (Vë BT)
- Xem tríc bµi Trung Qc thêi PK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Ngày dạy:</b></i>


<b>Tiết 4: Bài 4</b>


<b>TRung quốc thời phong kiến</b>


<b>I/ Mục tiêu bài häc</b>


1/ KiÕn thøc:


- Giúp hs hiểu đợc XHPK Trung Quốc đợc hình thành ntn? Thứ tự các triều đại tổ
chc bộ máy chính quyền đặc điểm KT, VH,....


2/ T t ëng :


- H/s thấy đợc TQ là một quốc gia PK lớn ở ĐNA.
3/ Kỹ năng:


- Biết lập bảng niên biểu thứ tự các triều đại TQ.


- Biết phân tích đánh giá thành tựu VH của mỗi triều đại


<b>II/ Ph ¬ng tiƯn dạy học</b>


- Bn TQ thi PK


- Tranh ảnh một số công trình kiến trúc TQ.


<b>III/ Tiến trình giờ dạy: </b>


1/ ổ n định tổ chức


2/ Kiển tra:


- Phong trào VH phục hng diễn ra ntn? Kết quả? Tác dụng?


- Em hÃy nêu nội dung t tởng cải cách tôn giáo của Lu-Thơ và Can-Vanh?
3/ Bài míi:


a/ Më bµi:


- TQ đã đạt đợc nhiều thnh tu rc r ...
b/ Ni dung:


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>* HĐ1:</b> HD t×m hiĨu sù hình
thành XHPK ở TQ


- Gi hs c


- GV hd h/s quan sát bản đồ CA.
- Sản xuất thời Xuân thu chiến
quốc có gì tiến bộ?


- Ph©n tÝch tác dụng của công cụ
bằng sắt?


- Nhng biến đổi về SX đã tỏc
ng n XH ntn?


- Giải thích: Địa chủ?


Tá điền?


<b>*HĐ2:</b> HD tìm hiểu TQ thời
Tần, Hán.


- Gi h/s c


- Những biện pháp để củng cố
chính quyền và phát triển KT
thời Tần?


- ý nghĩa của những chính sách
đó?


- GV giới thiệu cho hs vài nét
của Tần Thủy Hoàng hậu quả
của sự bạo ngợc ú.


- Quan sát hình 8 nªu ý nghÜa


- §äc mơc 1


- Cơng cụ bằng
sắt ra đời


- Diện tích gieo
trồng mở rộng,
năng suất tăng.
- Xuất hiện g/c
địa chủ, tá điền


- Dựa vo SGK
tr li?


- Đọc phần 2.
- Dựa vào SGK
trả lời.


- Quan sát, trả lời


<b>1/Sự hình thành xà hội PK ở</b>
<b>Trung Quèc.</b>


* Biến đổi trong SX:


- Công cụ bằng sắt ra đời ->
năng suất tăng. Diện tích gieo
trồng tăng.


* Biến đổi trong XH:


- Quan lại + nông dõn giu ->
a ch.


- Nông dân mất ruộng -> tá điền
* Kết quả:


- Quan hệ SXPK hình thành.


<b>2/ XH Trung Quốc thời Tần </b>
<b>-Hán</b>



a/ Thời Tần:


- Tn Thủy Hoàng thống nhất
đất nớc TQ


* Chính trị: Tập chung quyền
lực vào Vua, chia đất nớc làm
nhiều quân huyện


* Kinh tế: Ban hành chế độ đo
lờng, tiền tệ, bắt lao dịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

của hình 8.


- Kể chuyện về xây dựng Vạn Lí
Trờng Thành


- Vua Hỏn đã có những chính
sách gì để củng cố phát triển
KT?


- Những chính sách đối ngoại
của nhà Hán ntn? ý nghĩa của
chính sỏch ú?


*<b>HĐ 3</b>: HD tìm hiểu sự thịnh
v-ợng cđa TQ thêi §êng


- Gọi hs đọc



- Chính sách đối nội của nhà
Đ-ờng có gì đáng chú ý?


- Nêu tác dụng của các chính
sách đó?


- Trình bày chính sách đối ngoại
của nhà Đờng?


- GV liªn hƯ ë VN


- Giảm thuế, lao
dịch, khuyến
khích sản xuất
- KT phỏt trin,
XH n nh


- Đọc phần 3


- Dựa SGK trả lời


b/ Thời Hán:


- Xóa bỏ điều luật hà khắc của
nhà Tần, khuyến khích sản xuất
nông nghiƯp lµm cho KT phát
triển


- Bành trớng xâm lợc



=> Ch PK c xỏc lp hon
ton


<b>3/ Sự thịnh v ợng của TQ thời</b>
<b>Đ</b>


<b> êng.</b>


a, §èi néi


- Cử ngời cai quản các địa
ph-ơng.


- Më khoa thi chän ngêi tµi
- Gi¶m thuÕ chia ruộng cho
nông dân


b, Đối ngoại:


- Tin hnh chính sách XL mở
rộng bờ cõi, trở thành đất nớc
c-ng thnh nht CA.


4/ Sơ kết bài học:


- GV khắc sâu kiến thức trọng tâm mục 1,3
* HDHS làm bài tập:


- Bài 1,2 trang 7,8 VBT.


5/ Dặn dò


- Häc bµi lµm BT 3,4,5/T8-9 VBT
- Xem tríc bµi TQ thời PK phần 4,5,6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Ngày dạy:</b></i>


<b>Tiết 5: Bµi 4</b>


<b>TRung quèc thêi phong kiến</b>


<b>I/ Mục tiêu bài học</b>


1/ Kiến thức:


- Giỳp hs nắm đợc các giai đoạn tiếp theo của XHPK Trung Quốc.
2/ T t ởng :


- H/s thấy TQ là một quốc gia PK lớn ở ĐNA, một nớc láng giềng gần gũi với VN
3/ Kỹ năng:


- Biết lập bảng niên biểu thứ tự các triều đại TQ.


- Biết phân tích đánh giá thành tựu VH ca mi triu i


<b>II/ Ph ơng tiện dạy häc</b>


- Bản đồ TQ thời PK


- Tranh ¶nh mét sè công trình kiến trúc TQ.



<b>III/ Tiến trình giờ dạy: </b>


1/ ổ n định tổ chức
2/ Kiển tra:


- XHPK ở TQ đợc hình thành ntn?


- Nªu râ sù thịnh vợng của TQ thời Đờng?
3/ Bài mới:


a/ Më bµi:


- Sau khi phát triển đến cực thịnh dới thời Đờng. TQ lại lâm vào tình trạng chia ct
trong hn na TK ...


b/ Nội dung:


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>* HĐ1:</b> HD t×m hiĨu TQ thời
Tống - Nguyên


- Gi hs c


- Nhà Tống có công gì sau nửa
thế kỉ loạn lạc?


- Nh Tống đã thi hành những
chính sách gì?



- Tác dụng của những chính sách
đó?


- Nhà Ngun ở TQ đợc thành
lập ntn?


- Những chính sách cai trị của
Mông Cổ đối với TQ?


- Sự phân biệt đối sử giữa ngời
Mơng Cổ và ngời Hán đợc biểu
hiện ntn?


<b>*H§2:</b> HD t×m hiĨu TQ thêi
Minh - Thanh


- Gọi h/s đọc


- Cho biết tình hình chính trị của
TQ sau thời Nguyên đến thời
nhà Thanh?


- XHTQ cuối thời Minh - Thanh
có gì thay đổi?


- MÇm mèng KT TBCN xt
hiƯn ntn?


- §äc mơc 4



- Dựa vào SGK
trả lời.


- ổn định đời sông
nhân dân


- Dùa vào SGK
trả lời.


- Ngi Mơng Cổ
có địa vị cao


- §äc


- Dựa vào SGK
trả lời.


- Suy thoái


- Nhiều xởng dệt,
làm đồ sứ


<b>4/TQ thêi Tèng - Nguyªn</b>


a/ Thời Tống:


- Miễn giảm thuế, lao dịch
- Mở mang thủy lợi


- Phát triển thủ công nghiệp


- Có nhiều phát minh.
b/ Thêi Nguyªn:


- Phân biệt đối sử giữa ngời
Mông Cổ và ngời Hán.


- Nh©n d©n TQ næi dËy khởi
nghĩa chống lại nhà Nguyên.


<b>5/ TQ thời Minh - Thanh </b>


* Thay đổi về chính trị:


- Năm 1368 nhà Minh tành lập
-> Lý Tự Thành lật đổ nhà
Minh


- 1644 nhà Thanh thành lập
* Biến đổi trong XH thời cuối
Minh - Thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

*<b>H§ 3</b>: HD tìm hiểu VH, KHKT
TQ thời PK


- Nêu những thành tựu nổi bật về
văn hóa TQ thời PK?


- Kể tên một số tác phẩm lớn mà
em biết?



- Em cú nhn xét gì về trình độ
SX đồ gốm ở hình 10 SGK.
- Kể tên một số cơng trình kiến
trúc lớn ở TQ?


- Giải thích "Tứ đại phát minh"
nghĩa là gi?


- NhËn xÐt vÒ KHKT cña TQ
thêi PK?


- Dựa vào SGK
trả lời.


- Tây Du Ký, Tam
Quèc


- Đạt đền trình độ
cao, tinh sảo, điêu
luyện.


- Trả lời theo SGK
- Phát triển


trả lời.


* Bin i v kinh tế:


- Mầm mống KTTB xuất hiện.
- Buôn bán với nớc ngoi c


m rng.


<b>6/ Văn hãa, Khoa häc - kỹ</b>
<b>thuật TQ thời PK</b>


a/ Văn hóa:


- T tëng nho gi¸o.


- Văn học, sử học rất phát triển
- Nghệ thuật: hội họa, điêu
khắc, kiến trúc,... ở trình độ cao
b/ Khoa học - kỹ thuật


- Có nhiều phát minh nh: " Tứ
đại phát minh". (Làm giấy, nghề
in, la bàn, thuốc súng) có đóng
góp lớn đối với nhân loại.


4/ S¬ kết bài học:


- GV khắc sâu kiến thức trọng tâm bài học
* HDHS làm bài tập:


-Làm BT 7,8/T10 VBT.
5/ Dặn dò


- Hc bi lm BT 9,10/T11 VBT
- Xem trc bi n thi PK



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Ngày dạy:</b></i>


<b>Tiết 6: Bµi 5</b>


<b>ấn độ thời phong kiến</b>


<b>I/ Mục tiêu bài học</b>


1/ KiÕn thøc:


- Giúp hs nắm đợc các giai đoạn lớn của lịch sử ÂĐ từ thời cổ đại đến giữa TK XIX.
Những chính sách cai trị của các vơng triều và những biểu hiện của sự phát triển
thịnh đạt ÂĐ thời PK


- Một số thành tựu của VH ÂĐ thời cổ, trung đại
2/ T t ng :


- H/s thấy ÂĐ là một trong những trung tâm của văn minh nhân loại. Giáo dục hs
yêu quý văn hóa ÂĐ


3/ Kỹ năng:


- HS biết tổng hợp những kiến thức trong bài.


<b>II/ Ph ơng tiện dạy học</b>


- Bn thi PK


- Tranh ảnh một số công trình kiến trúc ÂĐ


<b>III/ Tiến trình giờ dạy: </b>



1/ n nh t chc
2/ Kin tra:


- Trình bày những thành tùu lín vỊ VH, KH-KT cđa TQ thêi PK?
3/ Bµi míi:


a/ Më bµi:


- ÂĐ là một trong những trung tâm lớn của nhân loại đợc hình thành từ rất sm ...
b/ Ni dung:


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>* HĐ1:</b> HD tìm hiểu những
trang sử đầu tiên


- Gi hs đọc


- Các vơng triều đầu tiên đợc
hình thành từ đâu trên đất nớc
ÂĐ? Hình thành từ thời gian
nào?


- Nhà nớc Ma-ga-đa thống nhất
ra đời trong hoàn cảnh nào?
- Đất nớc Ma-ga-đa tồn tại trong
bao lâu?


- Vơng triều Gúp-ta ra đời thời


gian nào?


<b>*HĐ2:</b> HD tìm hiểu ÂĐ thời PK
- Gọi h/s đọc


- Sù phát triển của vơng triỊu
Góp - ta thĨ hiƯn ë những mặt
nào?


- Vỡ sao vng triu Gỳp - ta bị
sụp đổ?


- Ngêi Håi giáo đẫ thi hành
những chính sách gì?


- Vơng triỊu M« - g«n tồn tại
trong bao lâu?


- Đọc


- Dựa vào SGK
trả lời.


- Những thành thị
tiểu vơng quốc
liên kÕt dÇn víi
nhau ....


- Dựa vào SGK
trả lời.



- TK III tríc CN
-> TKVI


Dùa vµo SGK trả
lời.


- Đầu TK XII
ng-ời Thổ NhÜ Kú
tiªu diƯt


- TK XII - XVI


<b>1/Những trang sử đầu tiên.</b>


- 2500 năm Tr.CN thành thị
xuất hiện (Sông ấn)


- 1500 TCN (Sông Hằng)


- Cui TKIII TCN nhà nớc
Ma-ga-đa thống nhất -> hùng mạnh.
- Sau TKIII TCN sụp đổ


- TKIV Vơng triều Gúp-ta
thành lập


<b>2/ ÂĐ thời phong kiÕn</b>


* V ¬ng triỊu Góp-ta (TK


IV-VI).


- Lun kim rÊt tèt.


- nghỊ thđ c«ng, dƯt, chÕ tạo
kim hoàn, ...


* V ơng quốc Hồi giáo Đê li
(TK XII-XVI)


- Chiếm ruộng đất
- Câm đạo Hin - đu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Vua A - cơ - ba đã áp dụng
chính sách gì để cai trị ÂĐ?
- GV giới thiệu về A - cơ - ba.
*<b>HĐ 3</b>: HD hs tìm hiểu VH ÂĐ.
- Chữ viết đầu tiên của ngời ÂĐ
là chữ gì?


- Họ dùng chữ Phạn để làm gì?
- GV giới thệu về bộ kinh Vê-đa
(Gồm 4 tập Vê-đa nghĩa l hiu
bit)


- Kể tên các tác phẩm văn học
nổi tiếng của ÂĐ.


- Kiến trúc ÂĐ có gì đặc sắc?



- Dựa vào SGK
trả lời.


- Chữ Phạn


- Sáng tác thơ, ca,
sử thi, kinh và
nguồn gốc của
chữ Hin da


- Tháp nhọn


- Xóa bỏ kì thị tôn giáo.
- Khôi phục kinh tế
- Phát triển VH


<b>3/ Văn hóa ÂĐ:</b>


- Chữ viết: Chữ Phạn.


- Vn hc: Sử thi đồ s, kch,
th ca, ...


- Kinh Vê-đa


- Kiến trúc: Hin-đu và kiến trúc
phật giáo.


4/ Sơ kết bài học:



- GV khắc sâu kiến thức trọng tâm bài học phần 1,2,3.
* HDHS làm bài tập :


- Làm BT3,5/T12-13 VBT.
5/ Dặn dò


- Học bài làm BT còn lại


- Xem trớc bài các quốc gia PK ĐNA.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Ngày dạy:</b></i>


<b>Tiết 7: Bµi 6</b>


<b>Các quốc gia phong kiến đông nam á</b>


<b>I/ Mục tiêu bài học</b>


1/ KiÕn thøc:


- Giúp hs nắm đợc các quốc gia PK ĐNA hiện nay gồm những nớc nào? Tên gọi, vị
trí địa lí của các nớc khu vực ĐNA.


- Các giai đoạn phát triển lịch sử lớn của khu vùc.
2/ T t ëng :


- Bồi dỡng tình cảm tốt đẹp với các nớc trong khu vực.
3/ Kỹ năng:


- HS biết tổng hợp những kiến thức trong bài.
- Biết sử dụng bản đồ, lập biu



<b>II/ Ph ơng tiện dạy học</b>


- Bn NA


<b>III/ Tiến trình giờ dạy: </b>


1/ n định tổ chức
2/ Kiển tra:


- Nêu rõ sự phát triển của ÂĐ dới vơng triều Gúp-ta?
- Ngời ÂĐ đã đạt đợc những thành tựu gì về VH?
3/ Bài mới:


a/ Më bµi:


- ĐNA từ lâu đợc coi là khu vực có bề dày VH, l/s, ... thời PK
b/ Ni dung:


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>* HĐ1:</b> HD tìm hiểu sự hình
thành các vơng quốc cổ ĐNA
- Kể tên các quốc gia trong khu
vực ĐNA hiƯn nay?


- GV treo bản đồ ĐNA, xác định
vị trí các nớc đó trên bản đồ.
- Nêu những nét chung về điều
kiện tự nhiên các nớc đó.



- Điều kiện tự nhiên đó có thuận
lợi và khó nhăn gì cho việc phỏt
trin nụng nghip?


- Các vơng quốc cổ ĐNA xuát
hiện vào thời gian nào?


<b>*HĐ2:</b> HD tìm hiểu sự hình
thành và phát triển của các quốc
gia ĐNA.


- Nêu râ thêi gian vµ sự hình
thành các quốc gia PK ở ĐNA?
- Kể tên mét sè thµnh tựu thời
PK của các quốc gia ĐNA


- Cho häc sinh quan sát hình
11,12,14,15 SGK.


- Em có nhận xét gì về kiến trúc
ĐNA qua các hình trên.


- Gåm 11.
1/ ViƯt Nam
2/ Lµo.


3/ Cam-pu-chia.
4/ Thái Lan
5/ Mi-an-ma.


6/ Ma-lai-xi-a.
7/ Sin-ga-po
8/ Phi-líp-pin
9/ In-đơ-nê-xi-a
10/ Bru-nây
11/ Đơng-ti-mo
- Dựa vo SGK
tr li.


- Đọc phần 2.
- Khoảng nửa sau
TKX - TKXVIII
là thời kỳ thịnh
v-ợng ...


- Có nhiều công
trình nổi tiếng:
Đền Ăng co, chùa
Bô-rô-bu-đua,
tháp Pa-gan, ....


<b>1/Sự hình thành các v ơng</b>
<b>quốc cổ ĐNA.</b>


a/ Điều kiện tự nhiên:


- Chịu ảnh hởng của gió mùa
-> mùa khô và mùa ma.
- Thuận lợi: nông nghiệp PT.
- Khó khăn: có nhiều thiên tai


b/ Sự hình thành các vơng quèc
cæ.


- Mời TK đầu sau CN các vơng
quốc đợc thành lp.


<b>2/ Sự hình thành và phát triển</b>
<b>của các quốc gia PK ĐNA.</b>


- Từ TKX - TKXVIII là thời kỳ
thịnh vỵng.


- In-đo-nê-xi-a: TKXIII, dịng
vua Gia-va thống nhất các nớc
nhỏ trên đảo Xu-ma-tơ-ra và
Gia-va -> vơng triều
Mơ-giơ-pa-hít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Mi-an-ma: Gi÷a TKXI, qc
gia Pa-gan chinh phơc c¸c tiĨu
qc kh¸c thống nhất lÃnh thổ.
- Thái Lan: Vơng quốc
Su-khô-thay (TKXIII).


- Lào: Vơng quốc Lạn Xạng
TKXIV.


4/ Sơ kết bài học:


- GV khắc sâu kiến thức trọng tâm bài học phần 1


- Khu vực ĐNA ngày nay gồm những nớc nào?
* HDHS làm bài tập:


- Làm BT1/T14 VBT.
5/ Dặn dò


- Học bài


- Làm BT 2,3/T14


- Xem trớc bài các quốc gia ĐNA phần 3,4 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Ngày dạy:</b></i>


<b>Tiết 8: </b>


<b> Bµi 6</b>


<b>Các quốc gia phong kiến đơng nam á</b>


<b>I/ Mục tiêu bài học</b>


1/ KiÕn thøc:


- Giúp hs nắm đợc Lào, Cam-pu-chia là hai nớc láng giềng gần gũi với VN.
- Những giai đoạn ls lớn của hai nớc này.


2/ T t ëng :


- Bồi dỡng tình cảm tốt đẹp với các nớc trong khu vực.
3/ Kỹ năng:



- HS biÕt tỉng hỵp những kiến thức trong bài.


- Bit s dng bn , lập biểu đồ giai đoạn PT l/s của Lào, Cam-pu-chia.


<b>II/ Ph ơng tiện dạy học</b>


- Bn NA


- T liệu l/s của Lào, Cam-pu-chia.


<b>III/ Tiến trình giờ dạy: </b>


1/ ổ n định tổ chức
2/ Kiển tra:


- Nêu sự hình thành các vơng quốc cổ ĐNA?
3/ Bµi míi:


a/ Më bµi:


- Cam-pu-chia và Lào là hai nớc anh em cùng ở trên bán đảo Đông Dng vi VN
b/ Ni dung:


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>* HĐ1:</b> HD tìm hiểu vơng quèc
Cam-pu-chia


- Gọi hs đọc.



- Từ khi thành lập đến 1863 ls
CPC chia thành mấy giai đoạn?
- C dân CPC do tộc ngời nào
hình thành?


- Tại sao thời kỳ PT của CPC lại
đợc gọi là thời kì Ăng co?


- Nêu các chính sách đói nội, đối
ngoại của các vua thời ăng co?


<b>*H§2:</b> HD tìm hiểu vơng quốc
Lào.


- GV gii thiu ngi Lo Thng
v nhng cỏi chum ỏ.


- Ngời Thái là ai? Cuộc sống cña
hä ra sao?


- Nớc Lan Xạng đợc thành lập
trong hồn cảnh nào?


- Nªu biĨu hiƯn PT cđa nhà nớc
Lạn Xạng?


- Nhng chớnh sỏch i ni, i


- Đọc phần 3


- 4 giai đoạn


- Khơ Me


- ng co ngha là
kinh đơ có nhiều
đền tháp ...
- ĐN: SX nụng
nghip PT.


- Đối ngoại: Mở
rộng lÃnh thổ


- Dựa SGK tr¶ lêi


- Đối nội: Chia
đất nớc để cai trị.


<b>3/V ¬ng quèc Cam-pu-chia.</b>


a/ Từ TKI-VI: Nớc Phù Nam.
b/ TK VI-IX: Nớc Chân lạp
c/ TKIX-XV: Thời kì Ăng-co.
Sx phát triển, xây dựng các
cơng trình kiến trúc độc đáo,
mở rộng lãnh thổ.


d/ Từ TKXVI-1863: Thời kì suy
yếu thực dân Pháp xâm lợc biến
CPC thành thuộc địa.



<b>4/ V ơng quốc Lào</b>


- Trc TKXIII: ngi Lo Thng.
- Sau TKXIII: ngời Thái di c
đến gọi là ngời Lào Lùm


- 1353: Nớc Lạn Xạng đợc
thành lập.


- TKXV-XVII: Thêi kì thịnh
v-ợng.


* ĐN:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ngoại của Vơng quốc Lạn Xạng?
- Kiến trúc Thạt Luổng của Lào
có gì giống và khác với công
rình kiến trúc của các nớc trong
khu vực.


- ĐN: Giữ quan
hệ hòa hiếu với
c¸c níc


- Uy nghi, đồ sộ
khơng cầu kỳ
phức tp bng
CPC.



nhà vua chỉ huy
* Đngoại:


Quan hệ hµo hiÕu víi CPC và
Đại Việt.


- Kiên quyết chống quân xâm
l-ợc Miến Điện.


- TKXVIII-XIX: Suy yếu.
4/ Sơ kết bài học:


- GV khắc sâu kiến thức trọng tâm bài học phÇn 3,4.


- Sự PT của vơng quốc CPC thời Ăng-co đợc biểu hiện ntn?
- Nêu những c/s ĐN, Đ.ngoại của các vua Lạn Xạng.


* HDHS lµm bµi tËp:
- Lµm BT4/T15 VBT
5/ Dặn dò


- Học bài


- Làm BT 5/T15,16 VBT


- Xem trớc bài: Những nét chung về xà hội PK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Ngày dạy:</b></i>


<b>Tiết 9: Bài 7</b>



<b>những nét chung về xà hội phong kiến </b>


<b>I/ Mục tiêu bài học</b>


1/ Kiến thức:


- Giúp hs nắm đợc thời gian hình thành và tồn tại của xã hội phong kiến
-Nền tảng kinh tế, thể chế chính trị của Nhà nớc PK


2/ T t ëng :


-Giáo dục niềm tin và lòng tự hào về truyền thống lịch sử,những thành tựu văn hóa
mà các dân tộc đã đạt đợc trong thời PK.


3/ Kỹ năng:


- Biết tổng hợp, khái quát hóa các sự kiện lịch sử.


<b>II/ Ph ơng tiện d¹y häc</b>


- Bản đồ hành chính khu vực ĐNA, bản đồ Châu Âu.
- Tranh ảnh một số cơng trình kiến trỳc Lo, Cam-pu-chia.


<b>III/ Tiến trình giờ dạy: </b>


1/ n nh t chc
2/ Kin tra:


- Nêu các giai đoạn lịch sử lớn của vơng quốc Cam-pu-chia.
3/ Bài míi:



a/ Më bµi:


-Xã hội phong kiến là chế độ xã hội tiếp sau xã hội cổ đại....
b/ Ni dung:


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>* HĐ1:</b> HD tìm hiểu sự hình
thành và phát triển của XHPK.
- Gọi hs đọc.


- Xã hội PK phơng đông và câu
Âu hình thành từ khi nào?


- Em cã nhËn xÐt gì về thời gian
hình thành xà hội PK của 2 khu
vùc trªn?


- Thời kì phát triển của XHPK ở
phơng đơng và Châu Âu kéo dài
trong bao lâu?


- Thời kì khủng hoẳng và suy
vong ở phơng đông và Châu u
din ra ntn?


<b>*HĐ2:</b> HD tìm hiểu cơ sở kinh
tế x· héi cña XHPK.



- Gọi hs đọc.


- Nêu điểm giống và khác nhau
về cơ sở kinh tế giữa phơng đông
và Châu Âu?


- H×nh thøc bãc lét chñ yÕu
trong xà hội PK là gì?


- Nn KT phng ụng và Châu
Âu cịn khác nhau ở điểm nào?


- §äc


- Phơng đơng
hình thành sớm:
trớc CN.( TQ)
- Châu Âu hình
thành muộn hơn
( TK V)


- phơng đơng TK
7- 16


-ĐNA TK 10-16.
-Châu Âu TK
11-14...


- Đọc phần 2



- Dựa SGK trả lời


- Bng a
tụ.


<b>1/Sự hình thành và phát triển</b>
<b>của XHPK.</b>


a/ Ph ng ụng:


- Hình thành sớm, phát triển
chậm, suy vong kéo dài.


b/ Châu Âu:


- Hỡnh thnh muộn hơn so với
phơng đông, kết thúc sớm->
CNTB hình thành.


<b>2/ C¬ së kinh tÕ- XH cđa</b>
<b>XHPK.</b>


* Gièng nhau:


- C¬ së kinh tế nông nghiệp.
* Khác nhau:


- Phng đơng: bó hẹp trong
cơng xã nơng thơn.



- Châu Âu: đóng kín trong lãnh
địa PK.


* XH: cã 2 giai cÊp


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>* H§3:</b> HD hs tìm hiểu nhà nớc
PK.


- Trong XHPK ai lµ ngêi n¾m
qun lùc?


- Chế độ qn chủ là gì?


- Chế độ qn chủ ở phơng đơng


và Châu Âu khác nhau ntn? - Vua đứng đầu.
- Dựa SGK trả li


dân.


- Phơng tây: lÃnh chúa và nông
nô.


- Hỡnh thc búc lột bằng đia tô.
- Châu Âu xuất hiện thành thi
trung đại.


<b>3/ Nhµ n íc PK</b>:


- Vua đứng đầu-> CĐ qn chủ.


- PĐ: Vua có nhiều quyền lực->
hồng đế.


- PT: Lúc đầu hạn chế trong các
lãnh địa. TK 15 quyền lực tập
chung trong tay vua.


4/ S¬ kết bài học:


- GV khắc sâu kiến thức trọng tâm bài học phần 1,2.
- Sự hình thành và phát triển XHPK ntn?


- Cơ sở kinh tế của XHPK là gì?
* HDHS làm bài tập:


- Làm BT2,3 tr-17 VBT
5/ Dặn dò


- Häc bµi


- Lµm BT 1,4/T16,17 VBT


- Xem trớc bài 8: Nớc ta buổi đầu độc lập.


<b>...</b>


PhÇn ii



lịch sử việt nam từ tkX đến giữa tkxix




Ch¬ng I:


buổi đầu độc lập thời ngơ - inh - tin lờ (tkx)



<i><b>Ngày dạy:</b></i>


<b>Tiết 10: </b>


<b>Bµi 8</b>


<b>Nớc ta buổi đầu độc lập</b>


<b>i/ Mục tiêu bài học:</b>


1/ KiÕn thøc:


- Giúp học sinh nắm đợc buổi đầu Ngô Quyền xây dựng nền độc lập không phụ
thuộc vào các triều đại PK nớc ngoài, nhất là về tổ chức nhà nớc.


2/ T t ëng :


- Giáo dục hs ý thức độc lập tự chủ dân tộc, thống nhất đất nớc của mọi ngời dân.
3/ Kĩ năng:


- Bồi dỡng cho hs kỹ năng lập biểu đồ, sử dụng bản đồ.


<b>II/ Ph ¬ng tiƯn d¹y häc :</b>


- Sơ đồ bộ máy nhà nớc, bản đồ 12 sứ quân.
- Tranh ảnh đền thờ vua Đinh, vua Lê.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1/ ổ n định tổ chức
2/ Kiểm tra:


- XHPK ở PĐ, PT đợc hình thành ntn?
- Cơ sở KT của XHPK là gì?


3/ Bµi míi:
a/ Më bµi:


- Ngơ Quyền xây dựng nền độc lập trong hồn cảnh ntn? ....
b/ Nội dung:


<b>H§ cđa thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>*H1</b>: HD học sinh tìm hiểu
Ngô Quyền dựng nền độc lập.
- Nêu những việc làm của Ngô
Quyền sau chiến thắng Bạch
Đằng?


- Cổ Loa thuộc địa danh nào?
- Những việc làm của Ngô
Quyền chứng tỏ điều gì?


- GV hớng dẫn hs vẽ sơ đồ bộ
máy nhà nớc thời Ngô.


- Em cã nhËn xÐt gì về tổ chức
nhà nớc thời Ngô?



- Phân tích vai trò của nhà vua?


<b>*HĐ2</b>: HD h/s tìm hiểu tình hình
chính trị dới thời Ngô.


- Ngụ Quyn qua i tỡnh hỡnh
nc ta ntn?


- Sứ quân là gì?
- GV treo lợc đồ.


- Gọi hs xác định vị trí các sứ
quân trên lợc đồ.


- Loạn 12 sứ qn có ảnh hởng
gì tới đất nớc ta?


<b>*HĐ3:</b> HD tìm hiểu Đinh Bộ
Lĩnh thống nhất đất nớc.


- GV gọi hs đọc phần 3


- §inh Bé LÜnh lµ ai ông xây
dựng căn cứ ở đâu?


- Nờu hoạt động của nghĩa quân?
- Kết quả của việc làm đó.


- Lên ngơi vua.
Đóng đơ ở C


Loa.


- Đông Anh,
Hà Nội.


- Xây dựng một
QG độc lập.
- Vẽ sơ đồ
- Sơ sài.


- ThĨ hiƯn ý
thøc tù chñ.


- Lục đục.
- Trả lời theo
SGK.


- Đất nớc loạn
lạc, ND đói
khổ.


- §äc.


-Dùa SGK tr¶
lêi.


<b>1/ Ngơ Quyền dựng nền độc</b>
<b>lập.</b>


- Năm 939 Ngô Quyền lên ngôi


vua, chọn Cổ Loa làm kinh đô.
* Bộ máy nhà nớc.


<b>2/ Lãnh địa pk:</b>


- Năm 944 Ngô Quyền mất.
D-ơng Tam Kha cớp ngơi. Triều
đình lục đục.


- Năm 950 Ngô Xơng Văn lật đổ
DTK giành lại ngôi vua.


- Năm 965 NXV chết.
=> Loạn 12 sứ quân.


<b>3/ §inh Bé LÜnh thèng nhÊt</b>
<b>dÊt n íc. </b>


- §inh Bộ Lĩnh xây dựng căn cứ
ở Hoa L.


- ễng liờn kết với sứ quân Trần
Lãm, chiêu dụ đợc sứ quân Phạm
Bạch Hổ, tiến đánh các sứ quân
khác.


- Năm 967 đất nc thng nht.
4/ S kt bi hc:


- GV khắc sâu kiến thức trọng tâm của bài học phần 1,2,3.



- Cho biết công lao của Ngô Quyền và Đinh Bộ Lĩnh trong việc xây dựng đất nớc?
* H ớng dẫn hs làm bài tập :


- Lµm BT1,2,3 trang 18,19. ( BT lịch sử)
5/ Dặn dò:


- Về nhà học kỹ bài.


Thứ sử các châu


Q.văn Q.võ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Làm tiếp bài tập 4,5/T19,20.


- Xem trớc bài: Nớc Đại Cồ Việt thời Đinh - Tiền Lê mục I.


<b>...</b>


<i><b>Ngày dạy:4/10/2008</b></i>


<i><b>Tuần</b></i>

<i><b> 6</b></i>


<b>Tiết 12: </b>


<b>Bµi 9</b>


<b>Nớc đại cồ việt thời đinh - tiền lê</b>


<b>I/ Tình hình chính tr quõn s </b>


<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>



1/ Kiến thức:


- Giúp hs nắm đợc thời Đinh - Tiền Lê bộ máy nhà nớc đã đợc xây dựng tơng đối
hoàn chỉnh, khơng cịn đơn giản nh thời nhà Ngơ.


- Nhà Tống xâm lợc nớc ta, chúng đã bị quân, dân ta đánh bại.


- Nhà Đinh và tiền Lê đã bớc đầu xây dựng đợc nền KT, VH phát triển.
2/ T t ởng :


-Giáo dục hs lòng tự hào dân tộc ý thức độc lập tự chủ trong xây dựng KT, quý
trọng truyền thống văn hóa của ơng cha.


- Biết ơn những ngời có cơng xây dựng bảo vệ đất nớc
3/ Kỹ năng:


- Bồi dỡng kĩ năng vẽ sơ đồ, lập biểu đồ, sử dng bn .


<b>II/ Đồ dùng dạy và ph ơng tiƯn d¹y häc </b>


- Sơ đồ tổ chức chính quyền thi tin Lờ.


<b>III/ Tiến trình dạy học: </b>


1/ n định :
2/ Kiển tra bài cũ:


- Nêu những biểu hiện những ý thức tự chủ của Ngô Quyền trong việc xây dựng đất
nớc.



- Đinh Bộ Lĩnh thống nhất đất nớc ntn?
3/ Bài mới:


a/ Giíi thiƯu vµo bµi:


- Sau khi dẹp loạn 12 sứ quân, Đinh Bộ Lĩnh lên ngơi hồng đế ....
b/ Nội dung:


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


- Gọi hs đọc.


- Sau khi đất nớc thống nhất
Đinh Bộ Lĩnh đã làm gì?


- Gi¶i thích tên nớc "Đại Cå
ViÖt"?


- Tại sao ĐBL chọn Hoa L để
đóng đơ?


- Việc ĐBL lên ngơi Hồng đế
và đặt niên hiệu là Thái Bỡnh cú
ý ngha ntn?


- Những việc làm của ĐBL có ý
nghĩa ntn?


- Đọc phần 1


- Lên ngôi vua
- Níc ViƯt lín.
- Dùa SGK tr¶ lêi.


- ổn định đ/s XH.


<b>1/Sự hình thành và phát triển</b>
<b>của XHPK.</b>


- Nm 968 Đinh Bộ Lĩnh lên
ngôi vua, đặt tên nớc là i C
Vit úng ụ ti Hoa L.


- Ông phong vơng cho c¸c con,
cư c¸c tíng giỏi nắm giữ c¸c
chøc vơ chđ chèt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Gọi hs đọc.


- Nhà Lê đợc thành lập trong
hoàn cảnh nào?


- Vì sao các tớng lĩnh lại suy tôn
Lê Hoàn lên ng«i vua?


- Gọi hs đọc phần chữ in nhỏ
SGK.


- Lê Hồn đã làm gì để củng cố
độc lập?



- HD hs vẽ sơ đồ tổ chức chính
quyền thời tiền Lê.


- Em cã nhËn xÐt g× vỊ bộ máy
chính quyền thời tiền Lê?


- So s¸nh víi bé máy chính
quyền thời Ngô?


- Quõn đội thời tiền Lê đợc tổ
chức ntn?


- H/s đọc phần 3.


- Nguyên nhân nào dẫn đến quân
Tống xâm lợc nớc ta?


- GV têng thuËt diÔn biÕn cuéc
k/c chèng Tèng.


- ý nghĩa cuộc k/c chống Tống?


- ĐBL bị ám hại.
- ¤ng lµ ngêi cã
tµi ...


- Đổi niên hiệu
lập lên nhà Lê.
- Vẽ sơ đồ.



- ChỈt chÏ quy cđ
hơn so với thời
Ngô.


- Gm 10 o
chia lm 2 bộ
phận: Cấm quân
và quân địa
ph-ơng.


- §äc.


- Nhà Đinh rối
loạn.


- Nghe.


- Dựa SGK trả lời.


<b>2/ Tỉ chøc chÝnh qun thêi</b>
<b>tiỊn Lª.</b>


- Cuối năm 979 Đinh Tiên
Hoàng và con trai Đinh Liễn bị
ám hại. Nội bộ lục đục. Nhà
Tống âm mu xâm lợc nớc ta. Lê
Hoàn đợc suy tôn lên làm vua.
* Sơ đồ tổ chức chớnh quyn:
a, Trung ng:



b, Địa ph ơng:


<b>3/ Cuộc kh¸ng chiÕn chèng</b>
<b>Tèng cđa Lê Hoàn.</b>


a, Nguyên nhân:


- Cuối 979 nhà Đinh rối loạn ->
Quân Tống xâm lợc.


b, Diễn biến:


- Cui 981, quân địch do Hầu
Nhân Bảo chỉ huy theo hai đờng
thủy bộ tiến đánh nớc ta.


- Ta: Chặn quân thủy ở sông
Bạch Đằng. Diệt quân bộ ở biên
giới phía B¾c.


c, Kết quả:
- Địch đại bại.
d, ý nghĩa:


- Khẳng định quyền làm chủ đất
nớc, đánh bại âm mu xâm lợc
của kẻ thù bảo vệ độc lp dõn
tc.



4/ Sơ kết và củng cố:


Vua


Thái s - Đại s


Q.Văn Q.Võ Q.Tăng


10 lộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV khắc sâu kiến thức trọng tâm bài học.


- Trình bày diễn biến cuộc kháng chiến chống Tống do Lê Hoàn chỉ huy.
- Làm BT1,2,3 tr-21 VBT


5/ H íng dÉn vỊ nhµ
- Häc bµi


- Lµm BT: còn lại4,5,6/T22,23 VBT
- Xem trớc bài 9 mục II.


<b>...</b>


<i><b>Ngày d¹y :7 /10 / 2008</b></i>


<b>TiÕt 13: </b>


<b>Bµi 9</b>


<b>Nớc đại cồ việt thời đinh - tiền lê</b>



<b>Ii/ sự phát triển kinh tế và văn hóa</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học</b>


+ KiÕn thøc:


- Giúp hs thấy rõ các vua Đinh và Lê bớc đầu đã xây dựng đợc một nền KT tự chủ
bằng sự phát triển nông nghiệp, thủ công nghiệp và thơng nghiệp cùng với sự phát
triển KT, VH-XH cũng có những thay đổi.


+ T t ëng :


-Giáo dục hs ý thức độc lập tự chủ trong xây dựng KT, quý trọng truyền thống của
ông cha từ xa.


+ Kỹ năng:


- Rốn luyn k nng lp h s, biu .


<b>II/ Đồ dùng và ph ơng tiện dạy học:</b>


- S t chc XH.


<b>III/ Tiến trình dạy học: </b>


1/ ổ n định


2/ KiĨn tra bµi cị


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

a/ Giíi thiƯu vµo bµibµi:



- Cuộc kháng chiến chơng Tống thắng lợi ... đó cũng là cơ sở để xây dựng nền KT
VH buổi đầu độc lập.


b/ Néi dung:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


- Em có suy nghĩ gì về tình hình
nhà nớc thời Đinh - tiền Lê?
- Vua Lê Đại Hành tổ chức lễ
cày tịch điền để làm gì?


- Sù PT cđa TCN thĨ hiện ở
những mặt nào?


- GV giảng thªm.


- Hãy miêu tả lại cung điện Hoa
L để thấy sự PT của nớc ta thời
Lê?


- Thơng nghiệp có gì đáng chú
ý?


- ViƯc thiÕt lËp quan hệ bang
giáo với nhà Tống có ý/n gì?


- Gọi hs đọc.


- GV treo bảng phụ sơ đồ các


tầng lớp trong xã hội.


- Trong XH có tầng lớp nào?
- Tầng lớp thống trị gồm những
ai?


- Những ngời nào thuộc tầng lớp
bị trị?


- Vì sao thời kì này các nhà s
đ-ợc trọng dụng.


- GV kể tiếp sứ thần nớc Tống
của nhà s Đỗ Thuận?


- VH ca thi inh - tin Lờ có
gì thay đổi.


- Đọc phần 1.
- Khai khẩn đất
hoang.


- Làm thủy lợi,
nông nghiệp tăng
ổn định.


- Dựa SGK để kể.
- Cột dát vàng
bạc, có nhiềuđiện,
đài lễ, chùa ....


- Củng cố độc lập
dt tạo điều kiện
ngoi thng PT.


- Đọc phần 2.


- Hai tầng lớp
thống trị và bị trị.
- Vua, quvăn, q
võ, 1 số nhà s ...
- Nông dân, thợ
thủ công.


- Đạo phật truyền
bá rộng các nhà s
giỏi chữ Hán.


- Bình dị nhiều
loại hình VH dân
gian diễn ra....


<b>1/B ớc đầu xây dựng nền kinh</b>
<b>tế tự chủ.</b>


a/ Nông nghiÖp:


- ND đợc chia ruộng, nhà nớc
chú ý đến khai khẩn đất hoang.
- Chú ý thủy lợi -> ổn định và
PT.



b/ Thđ c«ng nghiƯp:
- LËp nhiỊu xëng míi.
- NghỊ cỉ truyÒn PT.


c/ Th ơng nghiệp:
- Đúc tiền đồng.


- Trung tâm buôn bán chợ hình
thành.


- 976 ngoaih thơng PT quan hệ
Việt - Tống trở lại bình thờng.


<b>2/ Đời sống xà hội - văn hóa:</b>


a, XÃ hội:


+ Bộ máy thống trị:
- Vua.


- Quan văn, quan võ, nhà s
+ Những ngêi bÞ trÞ:


- Nơng dân, thợ thủ cơng, thơng
nhân, nơ tì (Lao ng nng
nhc).


b, Văn hóa:



- o pht c truyền bá rộng
rãi.


- Chùa chiền đợc xây dựng
nhiều.


- Các loại hình VHDG phát
triển.


4/ Sơ kết và củng cố :


- GV khắc sâu kiến thức trọng tâm bài học.


- Nguyờn nhõn nào làm cho nền KT thời Đinh - tiền Lê có bớc PT?
- Đời sơng xã hội và VH nớc Đại Cồ Việt có gì thay đổi?


- Lµm BT 6,7/T23 VBT
5/ H íng dÉn vỊ nhµ:
- Häc bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Xem trớc bài 10: Nhà Lý đẩy mạnh XD đất nớc.


<b>...</b>


Ch¬ng II:


Nớc i vit thi lý (TK XI-XII)



<i><b>Ngày dạy:11/10/2008</b></i>



<b>Tiết 14: </b>


<b>Bµi 10</b>


<b>Nhà lý đẩy mạnh cơng cuộc xây dựng đất nớc</b>


<b>i/ Mục tiêu bài học:</b>


+ KiÕn thøc:


- Giúp học sinh nắm đợc các sự kiện về sự thành lập nhà Lý cùng việc rời đô về
Thăng Long, việc tổ chức lại bộ máy nhà nớc, xây dựng luật pháp quân đội.


+ T t ởng :


- Giáo dục hs lòng tự hào dt, tinh thần yêu nớc, chấp hành luật pháp và bảo vệ tổ
quốc.


+ Kĩ năng:


- Rốn cho hs k nng đánh giá công lao của các nhân vật ls tiêu biu thi Lý.


<b>II/ Đồ dùng và Ph ơng tiện dạy häc :</b>


- Sơ đồ tổ chức chính quyền nhà Lý.


<b>III/ Tiến trình dạy học:</b>


1. n nh :
2. Kim tra bi c



- HÃy nêu tình hình PT kinh tế nớc ta thời Đinh - tiền Lê?
3. Bµi míi:


a/ Giíi thiƯu vµo bµi:


- Vào đầu TKXI nội bộ nhà tiền Lê lục đục, vua Lê không cai quản đợc đất nớc.
Nhà Lý lên thay ....


b/ Néi dung:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


.


- Nhµ Lý thµnh lập trong hoàn
cảnh nào?


- GV nói thêm về vua Lê Long
Đĩnh ....


- Sau khi Lª Long Đĩnh chết
quan lại trong triỊu t«n ai lên
làm vua?


- H/s c on in nghiờng.


- Ti sao Lý Công Uẩn đợc tôn
làm vua?


- GV treo bản đồ chỉ hai vùng


đất Hoa L và Thăng Long.


- Tại sao Lý Công Uẩn li ri
ụ?


- Lê Hoàn mất.
Lê Long Đĩnh
lên ngôi


- Lý Cụng Un
c tụn làm
vua.


- §äc


- Có đức có uy
tín


- Xem B§
- Địa thế thuận
lợi là nơi quy


<b>1/ Sự thành lập nhà Lý.</b>


- Năm 1009 Lê Long Đĩnh chết.
Lý Công Uẩn lên ngôi.


- 1010 Lý Công Uẩn rời đô về
Đại La, lấy tên là Thăng Long.
- 1054 đổi tên nớc là Đại Việt.


* Sơ đồ tổ chức chính quyền nhà
Lý.


a, Trung ¬ng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Việc rời đơ có ý nghĩa ntn?


- Gọi hs đọc SGK.


- GV treo sơ đồ tổ chức hành
chính của nhà Lý.


- Hớng dẫn hs điền vào sơ đồ
- Ai là ngời đứng đầu nhà nớc?
- Quyền hành của nhà vua ntn?
- Có ai giúp vua lo việc nớc?
- Bộ máy chính quyền a phng
ntn?


- Em có nx gì về bộ máy chính
quyền thời Lý so với thời Ngô
-Đinh - tiền Lê.


- Gọi hs đọc phần 2


- GVgiíi thiƯu mét sè ®iỊu luật
trong bộ hình th.


- Nêu nhiệm vơ cđa tõng loại
quân.



- GV giải thích chính sách "Ngụ
binh nông"


- Em có nx gì về tổ chức qn
đội thời Lý.


- C/s đối ngoại của nhà Lý ntn?
- Nhận xét về các chủ trơng của
nhà Lý?


họp bốn phơng.
- Xây dựng đất
nớc giàu mạnh,
khẳng định ý
chí tự cng dt.
- c


- Dựa vào SGK
trả lời.


- Chặt chẽ hơn,
hoàn chỉnh
hơn.


- Đọc


- Tài liệu SGK


- Chặt chẽ quy


củ.


- Quan hệ hòa
hiếu TQ, Chăm
Pa, ...vừa mềm
deo vừa kiên
quyết.


b, Địa ph ơng:


<b>2/ Lut phỏp v quõn i</b>


a, Luật pháp:


- 1042 ban hành bộ hình th.
- Nội dung: Bảo vệ hoàng cung,
bảo vệ trật tù XH vµ SX n«ng
nghiƯp.


b, Qn đội:


- Gồm cấm qn và qn địa
ph-ơng.


- Thi hµnh c/s "Ngơ binh nông".
c, Ngoại giao:


- Quan h bỡnh ng vi cỏc nc
lỏng ging.



4/ Sơ kết và củng cố :


- GV khắc sâu kiến thức trọng tâm của bài học.
- Nhà Lý đợc thành lập ntn?


- Nhà Lý đã tổ chức chính quyền trung ơng và địa phơng ra sao?:
- Làm BT1,3 trang 26-27. ( VBT lịch sử)


5/ H íng dÉn vỊ nhµ:
- VỊ nhµ häc kü bài.
- Làm tiếp bài tập còn lại.


- Xem trớc bài 11: Cuộc kháng chiến chông quân XL Tống mục I.


<b>...</b>


Quan văn Quan võ


24 lộ, phủ


Huyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Ngày dạy : 14 / 10 / 2008</b></i>


<b>TiÕt 15: </b>


<b>Bài 11</b>


<b>Cuộc kháng chiến chông quân xâm lợc tống</b>


<b>(1075-1077)</b>




<b>i/ giai đoạn thứ nhất (1075-1076)</b>
<b>i/ Mục tiêu bài học:</b>


+ Kiến thøc:


- Giúp học sinh nắm đợc âm mu XL nớc ta của nhà Tống là nhằm bành trớng lãnh
thổ và giải quyết khó khăn về tài chính, XH.


- Cuộc tập kích sang đất Tống của Lý Thờng Kiệt là hành động chính đáng.
+ T t ng :


- Giáo dục hs lòng tự hào dt, tinh thần yêu nớc.


- Bồi dỡng lòng dũng cảm, tinh thần nhân ái và tình đoàn kết dt.
+ Kĩ năng:


- Rèn cho hs kỹ năng sử dụng lợc đồ, phõn tớch ỏnh giỏ s kin ls.


<b>II/ Đồ dùng và ph ơng tiện dạy học :</b>


- Bn i Vit thi Lý-Trn.


<b>III/ Tiến trình dạy học:</b>


1/ n nh


2/ Kiểm tra bài cũ:


- HÃy nêu sự thành lËp nhµ Lý?


3/ Bµi míi:


a/ Giíi thiƯu vµo bµi:


- Giữa TKXI nhà Tống có những hành động XL Đại Việt ....
b/ Nội dung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

.


- Gọi hs đọc.


- Tình hình nhà Tống trớc khi
XL Đại Việt ntn?


- Nhà Tống XL Đại Việt nhằm
mục đích gì?


- Để chiếm đợc Đại Việt nhà
Tống đã làm gì?


- Đứng trớc âm mu XL đó nhà
Lý đã đối phó ntn?


- Tại sao LTK lại đợc cử làm
tổng chỉ huy?


- Nªu hiĨu biÕt cđa em vỊ LTK?
.


- Gọi hs đọc phần 2



- Nhà Tống ráo riết XL nớc ta,
LTK đã có chủ trơng ntn?


- GV thuật lại diễn biến cuộc
tiến cơng để phịng vệ của LTK
trên lợc đồ.


- Mục đích của việc làm đó là
gì?


- Tại sao nói đây là cuộc tiến
công để tự vệ mà không phải là
cuộc tiến cơng XL?


- Việc chủ động tiến cơng có ý
ngha ntn?


- Đọc


- H/s nêu khó
khăn:


- Trong nớc....
- Biên cơng....
- Giải quyết
khủng hoảng
trong nớc.


- Dựa SGK trả


lời.


- Tiến công
tr-ớc.


- Nghe.


- Tranh thủ sự
ủng hé cđa ND
TQ


- Vì ta chỉ tiến
cơng vào căn
cứ quân sự và
kho lơng thảo
của địch


- Làm thay đổi
và làm chậm
lại cuộc XL ca
nh Tng


<b>1/ Nhà Tống âm m u xâm l ợc n - </b>
<b>íc ta.</b>


- Tõ giữa TKXI nhà Tống gặp
nhiều khó khăn:


- Ngõn kh cn kit
- Ni bộ mâu thuẫn


- ND đấu tranh


- Bị ngời Liêu, Hạ quấy nhiễu.
- Nhà Tống xúi giục vua Chăm
Pa đánh lên từ phía Nam, ngăn
cản bn bán ở phía Bắc.


- Nhµ Lý cư LTK lµm tỉng chØ
huy.


<b>2/ Nh Lý ch ng tin cụng</b>
<b> phũng v</b>


a, Hoàn cảnh:


- 1072 vua Lý Thánh Tông mất.
Nhà Tống ráo riết chuẩn bÞ XL
níc ta.


- Chủ trơng của nhà Lý là tiến
cơng trớc để tự vệ.


b, DiƠn biÕn:


- Tháng 10-1075 quân ta chia
làm hai đạo quân đánh Tống:
+ Quân bộ: Do Thân Cảnh Phúc
và Tông Đản chỉ huy đánh Ung
Châu.



+ Quân thủy: LTK chỉ huy đánh
Châu Khâm, Châu Liêm (Quảng
Đông) -> bao vây thành Ung
Châu.


c, KÕt qu¶:


- Sau 42 ngày đêm ta đã làm chủ
thành Ung Châu, tớng giặc là Tô
Giám phải tự tử.


d, ý nghÜa:


- Làm thay đổi kế hoạch và làm
chậm cuộc tấn cơng XL của nhà
Tống vào nớc ta.


4/ S¬ kÕt và củng cố :


- GV khắc sâu kiến thức trọng tâm của bài học.


- Vua tụi nh Lý ó lm gì trớc âm mu XL Đại Việt của nhà Tống.
* H ớng dẫn hs làm bài tập :


- Làm BT2 trang 30. ( VBT lịch sử)
5/ H íng dÉn vỊ nhµ :


- VỊ nhµ häc kü bµi.


- Lµm tiÕp bµi tËp 1,3/T29-30 VBT



- Xem tríc bài 11: Cuộc kháng chiến chông quân XL Tống mục II.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Ngày dạy:18 / 10 / 2008</b></i>


<b>Tiết 16: </b>


<b>Bài 11</b>


<b>Cuộc kháng chiến chông quân xâm lợc tống</b>


<b>(1075-1077) </b>

<i>(tiếp theo)</i>


<b>Ii/ giai đoạn thứ hai (1076-1077)</b>
<b>i/ Mục tiêu bài học:</b>


+ Kiến thức:


- Giỳp học sinh nắm đợc diễn biến cuộc kháng chiến chông Tống giai đoạn II và
thắng lợi hết sức to lớn của quân và dân Đại Việt.


+ T t ởng :


- Giáo dục hs lòng tự hào dt, tinh thần yêu nớc.


- Bồi dỡng lòng dũng cảm, tinh thần nhân ái và tình đoàn kết dt.
+ Kĩ năng:


- Rốn cho hs k nng s dng lợc đồ, phân tích đánh giá sự kiện ls.


<b>II/ Đồ dùng và ph ơng tiện dạy học :</b>



- Lc đồ phòng tuyến Nh Nguyệt.
- Bài thơ Nam quốc sơn h.


<b>III/ Tiến trình dạy học:</b>


1/ n nh


2/ KiĨm tra bµi cị:


- Tại sao nhà Tống âm mu XL nớc ta?
- Nhà Lý chủ động tiến công để tự vệ ntn?
3/ Bài mới:


a/ Giíi thiƯu vào bài:


- Cuộc k/c chống quân XL Tống giai đoạn 2 diÔn ra ntn....?
b/ Néi dung:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


.- Gọi hs đọc.


- Sau khi rút quân khỏi Ung
Châu LTK đã là gỡ?


- Vì sao LTK lại chọn sông Nh
Nguyệt làm phòng tuyÕn?


- GV miêu tả trận tuyến trên lợc


đồ.


- Phòng tuyến sông cầu đợc xây
dựng ntn?


- Sau khi thất bại ở Ung Châu
nhà Tống đã làm gì?


- GV tờng thuật diễn biến cuộc
k/c trên bản đồ.


- §äc


- Hạ lệnh cho
các địa phơng
chuẩn bị bố
phịng.
- Vị trí chặn
ngay các hớng
-> của địch từ
Quảng Tây, QĐ
-> T.Long
- Đắp đất cao
vững chắc


- Nghe quan s¸t


<b>1/ Kh¸ng chiÕn bïng nỉ:</b>


a, Ta:



- Ráo riết chuẩn bị k/c các địa
phơng chuẩn bị bố phòng mai
phục chặn quân bộ. Gồm 400
thuyền, hai vạn qn do Lý Kế
Ngun chỉ huy.


- NhiƯm vơ: Chặn giữ quân thủy.
- Xây dựng phßng tun Nh
Ngut do LTK chỉ huy (q.bộ)
b, Địch:


- Chia lm hai o: thy, bộ ->
n-ớc ta.


* Qu©n bé:


- Cuối 1076, 10 vạn quân tinh
nhuệ + 1 vạn ngựa + 20 vạn dân
phu do Quách Quỳ và Triệu Tiết
theo đờng Lạng Sơn tiên svaof
n-ớc ta, đến bờ Bắc sông Cầu bị
chặn lại.


* Qu©n thđy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GV dùng lợc đồ trận chiến tại
phòng tuyến Nh Nguyệt để miêu
tả trận chiến đấu.



- Địch khủng hoảng ở bờ Nam,
LTK đã làm gì?


- GV đọc diễn cảm BT "Sông núi
nớc nam".


- Em hãy cho biết ý nghĩa của
BT? Nhận xét cách đánh giặc
của LTK độc đáo ở chỗ nào?
- Chiến thắng ở phòng tuyến Nh
Nguyệt có ý nghĩa gì?


- Nghe, q.s¸t
- Dùa SGK trả
lời.


- Đánh bại
quân xl Tống...


bin n Qung Ninh bị Lý Kế
Nguyên đánh cho thất bại.


<b>2/ Cuộc chiến đấu trên phòng</b>
<b>tuyến Nh Nguyệt.</b>


a, Diễn biến:
* Quân địch:


- Chờ mãi không thấy thủy quân
đến. Quách Quỳ cho qn đóng


bè vợt sơng đánh phịng tuyến
của ta.


* Qu©n ta:


- Phản công quyết liệt cho đến
cuối nm 1077


b, Kết quả:
* Địch:


- 10 phần chết 5-6 phÇn.
* Ta:


- Thơng lợng giảng hòa, địch
chấp thuận rồi rỳt quõn.


c, ý nghĩa:


- Đánh bại hoàn toàn qu©n XL
Tèng.


- Bảo vệ nền độc lp, ch quyn
ca i Vit.


- Nhà Tống từ bỏ âm mu XL Đại
Việt.


4/ Sơ kết và củng cố :



- GV khắc sâu kiến thức trọng tâm của bài học.
- Làm BT4,5 trang 31-32. ( VBT lịch sử)


5/ H íng dÉn vỊ nhµ :
- VỊ nhµ häc kü bµi.


- Lµm tiÕp bµi tËp 6,7/T32 VBT


- Ơn tập phần LSTG trung đại và LSVN từ sau chiến thắng Bạch ng 938-1077.


<b>...</b>


<i><b>Ngày dạy:21 / 10 / 2008</b></i>


<b>Tiết 17: </b>


<b>làm bài tập lịch sử</b>



<b>i/ Mục tiêu bài häc:</b>


+ KiÕn thøc:


- Giúp học sinh nắm đợc diễn biến cuộc kháng chiến chông Tống giai đoạn II và
thắng lợi hết sức to lớn của quân và dân Đại Việt.


+ T t ëng :


- Giáo dục hs lòng tự hào dt, tinh thần yêu nớc.


- Bồi dỡng lòng dũng cảm, tinh thần nhân ái và tình đoàn kết dt.


+ Kĩ năng:


- Rốn cho hs kỹ năng sử dụng lợc đồ, phân tích ỏnh giỏ s kin ls.


<b>II/ Đồ dùng và ph ơng tiƯn d¹y häc:</b>


- Lợc đồ phịng tuyến Nh Nguyệt.
- Bài th Nam quc sn h.


<b>III/ Tiến trình dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

2/ KiĨm tra bµi cị:


- Tại sao nhà Tống âm mu XL nớc ta?
- Nhà Lý chủ động tiến cơng để tự vệ ntn?
3/ Bài mới:


a/ Giíi thiƯu vµo bài:


- Cuộc k/c chống quân XL Tống giai đoạn 2 diƠn ra ntn....?
b/ Néi dung:


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


- Gọi hs đọc.


- Sau khi rút quân khỏi Ung
Châu LTK đã là gì?


- V× sao LTK lại chọn sông Nh


Nguyệt làm phòng tuyến?


- GV miêu tả trận tuyến trên lợc
đồ.


- Phịng tuyến sơng cầu đợc xây
dựng ntn?


- Sau khi thất bại ở Ung Châu
nhà Tống đã làm gì?


- GV tờng thuật diễn biến cuộc
k/c trên bản đồ.


.


- GV dùng lợc đồ trận chiến tại
phòng tuyến Nh Nguyệt để miêu
tả trận chiến đấu.


- Địch khủng hoảng ở bờ Nam,
LTK đã làm gì?


- GV đọc diễn cảm BT "Sơng núi
nớc nam".


- Em hãy cho biết ý nghĩa của
BT? Nhận xét cách đánh giặc
của LTK độc đáo ở ch no?



- Chiến thắng ở phòng tuyến Nh
Nguyệt có ý nghĩa gì?


- Đọc


- H lnh cho
cỏc a phng
chun bị bố
phịng.
- Vị trí chặn
ngay các hớng
-> của địch từ
Quảng Tây, QĐ
-> T.Long
- Đắp đất cao
vng chc


- Nghe quan sát


- Nghe, q.sát
- Dựa SGK trả
lời.


- Đánh bại
quân xl Tống...


<b>1/ Kháng chiến bùng nổ:</b>


a, Ta:



- Ráo riết chuẩn bị k/c các địa
phơng chuẩn bị bố phòng mai
phục chặn quân bộ. Gồm 400
thuyền, hai vạn quân do Lý Kế
Nguyên chỉ huy.


- Nhiệm vụ: Chặn giữ quân thủy.
- Xây dùng phßng tuyÕn Nh
Nguyệt do LTK chỉ huy (q.bộ)
b, Địch:


- Chia lm hai đạo: thủy, bộ ->
n-ớc ta.


* Qu©n bé:


- Cuối 1076, 10 vạn quân tinh
nhuệ + 1 vạn ngựa + 20 vạn dân
phu do Quách Quỳ và Triệu Tiết
theo đờng Lạng Sơn tiến vào nớc
ta, đến bờ Bắc sơng Cầu bị chặn
lại.


* Qu©n thđy:


- Do Hịa Mâu chỉ huy theo đờng
biển đến Quảng Ninh bị Lý Kế
Nguyên đánh cho thất bại.


<b>2/ Cuộc chiến đấu trên phòng</b>


<b>tuyến Nh Nguyệt.</b>


a, Diễn biến:
* Quân địch:


- Chờ mãi khơng thấy thủy qn
đến. Qch Quỳ cho qn đóng
bè vợt sông đánh phịng tuyến
của ta.


* Qu©n ta:


- Phản công quyết liệt cho đến
cuối năm 1077


b, KÕt quả:
* Địch:


- 10 phần chết 5-6 phần.
* Ta:


- Thơng lợng giảng hòa, địch
chấp thuận rồi rút quân.


c, ý nghĩa:


- Đánh bại hoàn toàn quân XL
Tèng.


- Bảo vệ nền độc lập, chủ quyền


của i Vit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Việt.
4/ Sơ kết và củng cố :


- GV khắc sâu kiến thức trọng tâm cđa bµi häc.
- Lµm BT4,5 trang 31-32. ( VBT lịch sử)


5/ Dặn dò:


- Về nhà học kỹ bài.


- Làm tiÕp bµi tËp 6,7/T32 VBT


- Ơn tập phần LSTG trung đại và LSVN từ sau chiến thắng Bạch Đằng 938-1077.


<b>...</b>


<i><b>Ngµy dạy:25 10 / 2008</b></i>


<b>Tiết 18: </b>


<b>ôn tập</b>


<b>i/ Mục tiêu bài học:</b>


+ Kiến thức:


- Giỳp học sinh hệ thống lại toàn bộ kiến thức trọng tâm về ls TG trung đại và ls
VN từ sau chiến thắng Bạch Đằng 938 -> 1077. Từ đó phân tích đánh giá tổng hợp
kiến thức một cách cụ thể, chính xác.



+ Gi¸o dơc t t ëng :


- Tự hào truyền thống vẻ vang của dan tộc.
+ Kĩ năng:


- Rốn cho hs k nng phõn tớch ỏnh giỏ s kin ls.


<b>II/ Đồ dùng và ph ¬ng tiƯn d¹y häc :</b>


- Sơ đồ bộ máy nhà nớc Ngô - Đinh - Tiền Lê, nhà Lý.


<b>III/ TiÕn trình dạy học:</b>


1/ n nh


2/ Kiểm tra bµi cị:
- VBT cđa hs.
3/ Bµi míi:


a/ Giíi thiƯu vµo bµi :


- Để khắc sâu kiến thức ls TG từ tiết 1 đến tiết 9 và LSVN từ tiết 10 đến tiết 15....
b/ Nội dung:


<b>HĐ của thầy</b> <b>H ca trũ</b> <b>Ni dung cn t</b>


- GV nêu câu hỏi


- Gọi hs trả lời.



- Cho hs khác nhận xét, bổ sung.


- Dựa vào bài:
những nét
chung về
XHPK.


H/s suy nghĩ và
trả lời.


- Da vo kin
thc ó ụn tập
ở bài 8 để trả


<b>I/ LÞch sư thÕ giíi</b>


1, Câu 1: XHPK phơng Đơng và
phơng Tây đợc hình thành từ bao
giờ, thời kỳ phát triển và kt
thỳc?


2/ Câu 2: Cơ sở KT của XHPK là
gì?


3/ Câu 3: XHPK gồm những giai
cấp nào? Quan hệ giữa c¸c giai
cÊp Êy ra sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- GV nêu câu hỏi từ câu 1 đến


câu 5 phần LSVN.


- H/s trả lời.


lời câu 1.


-Học Sinh mô
tả...


-Dựa vào kiến
thức bài 9 trả
lời câu 3,4.


-Dựa vào bài 11
trả lời


<b>II/ Lịch sử Việt Nam</b>


1/ Câu 1:


Nhng biu hin v ý thức tự chủ
của Ngô Quyền trong việc xây
dựng đất nc ?


2/ Câu 2:


HÃy mô tả lại bộ máy chính
quyền thời Tiền lê ?


3/ Câu 3 :



Trình bày cuộc kháng chiến
chống Tống năm 981 do Lê
Hoàn chỉ huy?


4/ Câu 4 :


Nêu quá trình phát triển kinh tế
nớc ta thời Đinh - Tiền Lê ?
5/Câu 5 :


Em hÃy trình bày DB cuộc cđ
trên phòng tuyến Nh Ngut ?
Nªu nguyên nhân thắng lợi , ý
nghÜa ls cđa chiÕn th¾ng này ?


4/ Sơ kết và củng cố:


- GV khắc sâu kiến thức trọng tâm .


--Xem lại các BT tõ tiÕt 1->tiÕt15 ( VBT lÞch sư)
5/ H íng dÉn vỊ nhµ :


- VỊ nhµ häc kü bµi.


- Ơn tập phần Lịch sử thế giới trung i .


- Ôn tập phần Lịch sử Việt Nam từ sau chiến thắng Bạch Đằng 938-1077
- Chn bÞ kiĨm tra mét tiÕt .



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>Ngày dạy : 28 / 10 / 2008</b></i>


<b> Tiết 19 </b>


<b>Làm bài </b>

<b><sub>Kiểm tra viết</sub></b>



<b>i/ Mục tiêu bài học:</b>


+ KiÕn thøc:


- Giúp học sinh nắm đợc kiến thức trọng tâm của môn lịch sử 7 từ tiết 1-> tiết 15.
+ T t ởng :


-Giáo dục ý thức làm bài tự giác,biết phân tích tổng hợp các sự kiện ls
+ Kĩ năng:


- Rèn cho hs kỹ nănglàm bài KT tổng hợp


<b>II/ Đồ dùng và ph ơng tiện dạy học :</b>


- Đề bµi


- GiÊy kiĨm tra .


<b>III/ Tiến trình dạy học:</b>


1/ n nh :


2/ Kiểm tra bài cũ:
-Sự chuẩn bị của h/s


3/ Bài mới:


a/ Giới thiệu vàobài:


- Đểcủng cố khắc s©u kiÕn thøc l/s thÕ giíi tõ tiÕt 1->9 vµ LSVN tõ tiÕt 10->15 ...
b/ Néi dung:


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


Giáo viên : Phát đề cho h/s.


-Nhn
-Suy ngh v
lm bi


<b>I/Đề bài: </b>
<b> * </b> C©u 1:


1/Cơ sở kinh tế chính của phng
ụng l gỡ?


A. Nông nghiệp.
B. Thủ công nghiệp.
C. Thơng nghiệp .
D. Ngoại thơng.


2/XÃ hội phơng tây gồm các giai
cấp nào?



A.Địa chủ
B.Nông dân
C.Nô lệ .


D.Lãnh chúa và nơng nơ .
3/Hình thức bóc lột ở phơng
đông và phơng tây ntn?


A. B»ng hiƯn vËt .
B. B»ng t« th .
C. B»ng tiỊn.
D. Bằng vàng.


4/Công trình nổi tiÕng thêi PK
cđa TQ lµ công trình nào ?


A.Th¹t Lng.
B.¡ng- co- v¸t.
C.Cè cung.
D.C¶ A.B.C.
* Câu 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

chiến chống Tống năm 981?
II/Đáp án:


-Câu 1:(4đ)


1.A ; 2.D ; 3.B ; 4.C ;
- Câu 2 : (6 ® )



Học sinh trả lời đủ nội dung ca
phn 3 ( bi 9 )


4/ Sơ kết bài học:


-GV thu bµi, nhËn xÐt giê lµm bµi cđa h/s
* H íng dÉn hs lµm bµi tËp :


--Xem lại các BT từ tiết 1->tiết15 ( VBT lịch sử)
5/ Dặn dò:


- Về nhà học kỹ bài.


-Xem trớc bài 12 : Đời sống kinh tế văn hóa .


<b> </b>


<b>...</b>


<i><b>Ngày dạy:1 / 11 / 2008</b></i>


<b> Tiết 20</b>


<b>Bài :12</b>


<b>Đời sống kinh tế, văn hóa</b>



<b>i/ Mục tiêu bài học:</b>


+ KiÕn thøc:



- Giúp học sinh nắm đợc dới thời lý nền kinh tế nơng nghiệp đã có chuyển biến và
đạt đợc một số thành tựu nhất định nh: Diện tích đất đai đợc mở rộng , thủy lợi đợc
chú ý nhiều nghề thủ công mới xuất hiện.


-Việc bn bán với nớc ngồi đợc phát triển.


- X· héi có sự chuyển biến về giai cấp. Văn hóa giáo dơc ph¸t triĨn.
+ Gi¸o dơc t t ởng :


-Giáo dụch/s lòng tự hào dân tộc , ý thức xây dựng bảo vệ văn hóa dân tộc.
+ Kỹ năng:


- Rốn cho hs k nng quan sỏt tranh ảnh, phơng pháp phân tích, lập bảng so sánh,
đối chiếu v v s .


<b>II/ Đồ dùng và ph ơng tiện dạy học :</b>


- Tranh ảnh trong sgk


- T liệu kiến trúc văn hóa thời Lý .


<b>III/ Tiến trình dạy học:</b>


1/ n định :


2/ KiĨm tra bµi cị:


-Trình bày cuộc đấu tranh trên phòng tuyến Nh Nguyệt? ý nghĩa l/s của chiến thắng
này?.



3/ Bµi míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Dới thời nhà Lý đất nớc ta ổn định lâu dài, nơng nghiệp, thủ cơng nghiệp đã có
chuyển biến và thu đợc một số thành tựu về kinh tế và văn hóa.


b/ Néi dung:


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


.


-Díi thêi Lý nghµnh kinh tÕ chđ
u lµ nghµnh nµo ?


.-Nhà Lý đã làm gì để đẩy mạnh
sản xuất nông nghiệp?


- Tại sao trong lễ tịch điền nhà
vua tự cày mấy đờng thể hiện
điều gì ?


- Em có nhận xét gì về việc làm
của nhà Lý ?


-K Q t¹i sao nông nghiệp thời
nhà Lý phát triển mạnh


-Gi h/s c .



-Nghề TCN nào phát triển ?
-Tại sao vua Lý không dùng gấm
vóc của nhà Tèng ?


-Kể thêm một số nghề TCN thời
đó ?


-H /S quan sát H .22,23 và nhận
xét .


-H/s c phn TN .


-TN níc ta thêi Lý ntn ?


- Tại sao nhà Lý chỉ cho ngời
n-ớc ngoài buôn bán ở hải đảo
vùng biên giớí .


- N«ng nghiƯp


-Đọc đoạn in
nghiêng sgk
-Khuyến khích
nông dân sx


- Đọc đoạn in
nghiêng sgk
-Dệt



-Muốn nâng
cao giá trị hàng
trong nớc
- Ươm tơ
,gốm...


-Sản phâm mới
chất lợng cao
-Đọc sgk
-Dựa sgk trả lời
- Cảnh giác , tự
vệ với nhà
Tống.


<b>I. Đời sống kinh vănhoá</b>
<b>1/Sự chuyển biến của nền nông</b>
<b>nghiệp</b>


-Nông nghiệp là nghành kinh tế
chủ yếu .


*Biện pháp :


-T chc lễ cày tịch điền .
-Khuyến khích khai hoang .
-Đào kênh , đắp đê


- B¶o vƯ søc kÐo .


* Kết quả : Nông nghiệp phát


triển , nhiều năm đợc mùa .
=>Nhà nớc quan tâm sx nông
nghiệp, nhân dõn chm lo sx .


<b>2/ thủ công nghiệp và th ¬ng </b>
<b>nghiƯp</b>


a/Thđ c«ngnghiƯp:


- Nghề dệt phát triển , chăn tằm,
ơm tơ ,làm gốm ,xây dựng đền,
cung điện ,làm giấy, đúc


đồng ,.... phát triển


- Có những cơng trình độc đáo
nh: Vạc Phổ Minh, chng Quy
Điền, tháp Báo Thiên...


b/Th ¬ng nghiƯp:


-Trao đổi bn bán trong và
ngoài nớc diễn ra mạnh , tiêu
biểu là Võn n....


4/ Sơ kết và củng cố:


-GV khắc sâu kiến thức trọng tâm của bài .


-Thi Lý kinh tế nông nghiệp ,tcn đã đạt đợc một số thành tựu đáng kể bn bán


với nớc ngồi phát triển .


--Xem lại các BT1 /T33 ( VBT lịch sư)
5/ H íng dÉn vỊ nhµ :


- VỊ nhà học kỹ bài.


-Xem trớc bài 12 : Đời sống kinh tế văn hóa (mục II ).


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>Ngày dạy : 4 / 11 / 2008</b></i>


<b> Tiết 21</b>


<b>Bài :12</b>


<b>Đời sống kinh tế, văn hóa </b>



<b>i/ Mục tiêu bài học:</b>


+ Kiến thức:


- Giỳp hc sinh nắm đợc dới thời lý có sự phân hóa về giai cấp vầ cấc tầng lớp
trong xẫ hội , văn hóa giáo dục phát triển mạnh .


+ Giáo dục t t ởng :


-Giáo dụch/s lòng tự hào truyền thống văn hiến dt.
+ Kỹ năng:



- Rèn cho hs kỹ năng lập bảng so sánh, i chiu v v s .


<b>II/ Đò dùng và ph ơng tiện dạy học :</b>


- Tranh ảnh các thành tựu văn hóa thời Lý.


<b>III/ Tiến trình dạy học:</b>


1/ n định


2/ KiĨm tra bµi cị :


- Nhà Lý đã làm gì để đẩy mạnh sx nơng nghiệp ?
- Nêu tình hình TCN và TN thời Lý ?


3/ Bµi míi:


a/ Giíi thiƯu vµo bµi:


-Bên cạnh việc phát triển đời sống kinh tế thì văn hóa xã hội thời Lý cũng đạt đợc
những thành tựu rực rỡ ...


b/ Néi dung:


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


- Gọi H/S đọc.





-Dới thời Lý xã hội đợc phân chia
thành những tầng lớp nào?


-So víi thßi Đinh- Tiền Lê Sự
phân biệt giai cấp ở thời Lý ntn?


- Đọc phần 1
- Tài liệu SGK.


Kể tên các giai
cấp


- Sâu sắc


- Địa chủ tăng
nông dân bị
bóc lột ngày


<b>I/ Đời sống văn hoá</b>
<b>1/ Những thay đổi về mặt XH</b>


Đợc cấp
R§ cã
nhiỊu ruéng


36
Q.L¹i


Hoàng tử


Công chúa


ND giàu


Địa
chủ


ND 18
tuổi


Nông
dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

-Đời sống của giai cấp thống trị
và bị trị ntn?


.




-Gi h/s đọc .


-GV diễn giảng ->Văn miếu .
-Văn miếu đợc xây dựng nm
no ?


-GV diễn giảng việc thi cử thời
nhà Lý.


- Văn hóa : Chữ hán phát triển .


- Các vua nhà Lý đều sùng Phật.
- Nêu dẫn chứng thời Lý đạo
phật đợc sùng bái.


- Gọi hs đọc đoạn in nghiêng.
- H/s quan sát hình 24,25 SGK.
(Tợng chùa Phật Tích, chùa Một
Cột, ....)


- Nêu vị trí đạo phật thời Lý?
- Kể tên các hoạt động VH, GD
và TT đợc ND


càng nhiều.
- Đầy đủ sung
túc.


- Thỵ thđ công
phait nộp thuế.
- Nông dân
phải nộp đinh,
tô thuế.


Đọc phần 2.
- 1070


- Vua Lý sai
ngi XD chùa,
tháp, tô tợng,
đúc chuông,


dịch kinh
phật, ....


- Dùa SGK TL.


- Hát chèo,
múa dối, đá
cầu,..


nhận đất


cña lµng

nhËn ruéng



của đ/c nộp


tô cho đ/c


<b>II/ Giáo dục và văn hóa.</b>


- Năm 1070 nhà Lý XD Văn
Miếu.


- 1075 mở khoa thi đầu tiên.
-1076 Quốc Tử Giám đợc thành
lập.



- Các ngành nghệ thuật, kiến
trúc, điêu khắc, ca nhạc, lễ
hội, .... rất phát triển.


4/ Sơ kết và củng cố:


-GV khắc sâu kiến thức trọng tâm của bài .
- X· héi thêi Lý cã nhiỊu tÇng líp


- NỊn VH mang tÝnh d©n téc
* H íng dÉn hs lµm bµi tËp :
- Cho hs lµm bµi tËp 2,3/T33-34
5/ H íng dÉn vỊ nhµ :


- VỊ nhµ häc kü bµi.


- VỊ nhµ lµm bµi tËp 4,5/T34


<b> </b>


<b>...</b>


<i><b>Ngày dạy:</b></i>


<b>Tiết 20: </b>


<b>Làm bài tập lich sử</b>


<b>(Phần chơng i & chơng ii) </b>


ND


không
có ruộng


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>I/ Mục tiêu bài học</b>


1/ Kiến thức:


- Củng cố khắc sâu kiến thức trọng tâm của chơng I và chơng II.
2/ T t ëng :


- Gi¸o dơc ý thøc tù chủ và lòng tự hào dân tộc.
3/ Kỹ năng:


- Rèn kỹ năng phân tích các sự kiện LS, kỹ năng làm bài tập kiểu trắc nghiệm, kỹ
năng sử dụng lợc đồ, bản đồ, quan sát tranh, ảnh, ...


<b>II/ Ph ơng tiện dạy học</b>


- Cõu hi + bài tập + tranh ảnh + lợc đồ.


<b>III/ TiÕn tr×nh giê d¹y: </b>


1/ ổ n định tổ chức
2/ Kiển tra:


- Những thay đổi về mặt xã hội thời Lý?


- Cho biết tình hình văn hóa - giáo dục thêi Lý.
3/ Bµi míi:



a/ Më bµi:


- Để ôn lại kiến thức đã học phần chơng I và chng II ...
b/ Ni dung:


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ cđa trß</b> <b>Néi dung</b>


<b>* HĐ1:</b> HDHS khai thác lợc đồ
GV HDHS làm BT1. Nêu yêu
cầu BT, hớng dẫn cách làm.
- Quan sát lợc đồ BT2.


- Lên bảng đánh dấu vị trí kinh
đơ Hoa L và Thăng Long vào lợc
đồ để trống.


GV gäi hs kh¸c nhËn xÐt.
- GV sưa ch÷a.


- GV treo lợc đồ BT3.
- Gọi hs điền.


- GV söa


- Treo lợc đồ loạn 12 sứ quân.
- HD hs cách sử dụng lợc đồ.
- HDHS sử dụng lợc đồ trận
chiến tại phòng tuyn Nh
Nguyt.



<b>*HĐ2:</b> HD khai thác tranh ảnh.
- GV giíi thiƯu 1 sè tranh ¶nh
- H/s cho biÕt nội dung của các
tranh ảnh.


- Nhận xét?


<b>* HĐ3:</b> HD hs lập bảng thống kê
sự kiện LS.


- GV đa bài tập.


H/s nghe suy nghĩ
làm BT1


- Quan sát suy
nghĩ làm BT2.


Quan sát vào bài
11 trả lời


Quan sỏt, s dng
lc .


Quan sát, trả lời


Kẻ bảng, tóm tắt
sự kiện. Dựa vào


<b>1/ HS khai thác l ợc dồ</b>



a/ BT1:


- Điền vào lợc đồ tên và địa
điểm 12 sứ quân (lợc đồ tr20
VBT)


b/ BT2:


- Dùng bút màu đánh dấu vị trí
kinh đơ Hoa L và Thăng Long. (
Lợc đồ tr26 VBT)


c/ BT3:


- Dùng bút chì, sáp màu vẽ
đ-ờng tiến công của quân ta vào
l-ợc đồ trận tấn công Châu Ung,
Châu Khâm, Châu Liêm (Lợc
đồ tr30/VBT)


d/ BT4:


- Sử dụng L/đồ loạn 12 sứ quân
(SGK/T26)


e/ BT5:


- Sử dụng lợc đồ trận chiến tại
phòng tuyến Nh Nguyệt.



<b>2/ Khai thác tranh ảnh:</b>


- n th vua inh (Ninh Bỡnh)
- C đơ Hoa L (Ninh Bình)
- Đền thờ vua Lê (Ninh Bình)
- Đền Đơ (Bắc Ninh)


- Chïa Mét Cét (Hµ Néi)
- Hình rồng thời Lý.


<b>3/ Lập bảng thống kê sự kiện</b>
<b>lịch sư</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Theo dâi hs lµm.


<b>* HĐ4:</b> HDHS làm BT trắc
nghiệm.


- GV nêu yêu cầu của BT trắc
nghiệm.


- HD hs làm BT. (Lấy VD minh
họa)


Đáp án: ý 1,2,3


SGK trả lời.


Làm BT trắc


nghiệm.


kháng chiến chống xâm lợc
Tống diễn ra tõ 1075 - 1077.


<b>4/ BT tr¾c nghiƯm.</b>


BT1/ Tr18 VBT


4/ Sơ kết bài học:


- GV khắc sâu kiến thức trọng tâm chơng I và II.


- Tình hình KT, chính trị, VH nớc Đại Cồ Việt thời Đinh - Tiền Lê.


- Nớc Đại Việt thời Lý (Xây dựng đất nớc, chống xâm lợc Tống, đời sống, kinh tế,
văn hóa)


* HDHS lµm bµi tËp:


- Xem lại các bài tập cịn lại từ bài 8 đến bài 12 VBT.
5/ Dặn dò


- Häc bµi


- Xem tríc bµi 13: Nớc Đại Việt ở thế kỷ XIII.


<b>...</b>


Chơng IIi:



Nc i vit thi trn (TK XIII-XIV)



<i><b>Ngày dạy:</b></i>


<b>Tiết 21: </b>


<b>Bµi 13</b>


<b>Nớc đại việt ở thế kỷ xiii</b>


<b>i/ Nhà trần thành lập</b>
<b>i/ Mục tiêu bài học:</b>


1/ KiÕn thøc:


- Giúp học sinh nắm đợc nguyên nhân làm cho nhà Lý sụp đổ và nhà Trần thành
lập. Việc nhà Trần thành lập đã góp phần củng cố chế độ quân chủ trung ơng, tập
quán vững mạnh thông qua việc sửa đổi pháp luật thời Lý.


2/ T t ởng :


- Giáo dục hs tự hào về LS dt, và ý thức tự lập tự cờng của ông cha ta thờ Trần.
3/ Kĩ năng:


- Rốn cho hs k năng đánh giá các thành tựu XD nhà nớc, pháp lut thi Trn


<b>II/ Ph ơng tiện dạy học :</b>


- Bản đồ: Lãnh thổ Đại Việt thế kỷ 13-15.
- Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nớc và hành chớnh.



<b>III/ Tiến trình giờ dạy:</b>


1/ n nh tổ chức
2/ Kiểm tra: (Không)
3/ Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Nhà Lý khi mới thành lập vua quan rất chăm lo đến việc phát triển đất nớc nhng
đến TKXII, nhà Lý đã đi xuống đến mức trầm trọng.


b/ Néi dung:


<b>H§ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>*H1</b>: HD học sinh tìm hiểu
nguyên nhân nhà Lý sụp đổ.
- Vì sao nhà Lý suy yu?
- Nờu dn chng.


- Lũ lụt, hạn hán xảy ra dẫn tới
hậu quả gì?


- Trc tình hình đó nhà Lý đã
làm gì?


<b>*HĐ2</b>: HD h/s tìm hiểu nhà Trần
củng cố chế độ PK tập quyền.
- Gọi hs đọc


- 2 em lên bảng vẽ sơ đồ bộ máy


nhà nớc và bộ máy h/c.


- Em cã nhận xét gì về bộ máy
chính quyền trung ơng và h/c so
với nhà Lý?


(Chặt chẽ hơn nhà Lý)


- GV cho hs nhận xét sơ đồ ->
GV sửa.


- Treo sơ đồ h/c i chiu.


GV giảng hs nắm bộ máy nhà
n-ớc thời Trần và bộ máy h/c


<b>*HĐ3</b>: HD tìm hiểu pháp luật
thời Trần.


- Gi hs c.


- Nêu nh÷ng nÐt chÝnh vỊ XH
thêi TrÇn.


- So sánh với pháp luật thời Lý.
- GV giới thiệu k/n "T hữu".
*Khác: Nhà Trần có một số cơ
quan mới, pháp luật đợc xây
dựng đầy đủ hơn và có thêm cơ
quan thực hiện pháp luật.



*Gièng: Vẫn theo mô hình tổ
chức bộ máy nhà nớc thời Lý.


- Vua ăn chơi
- Lụt lội, hạn
hán xảy ra.
ND đấu tranh...
- Nhà Trần
buộc nhà Lý
nhờng ngôi


- H/s đọc phần
2


- Dựa vào sơ đồ
hs nhận xét.


- Quan s¸t


- H/s đọc


- Dùa SGK TL.


- H/s sinh ho¹t
nhãm


<b>1/ Nhà Lý sụp đổ:</b>


* Cuối TKXII nhà Lý suy yếu.


- Vua ăn chơi sa đọa.


- Lôt léi, hạn hán sảy ra liªn
miªn.


- Đời sống ND cực khổ -> nhiu
ni ni dy u tranh.


- T12/1226 Lý Chiêu Hoàng
nh-ờng ngôi cho Trần Cảnh.


<b>2/ Nh Trn củng cố chế độ</b>
<b>PK tập quyền:</b>


a, Sơ đồ bộ máy nhà n ớc:


b, Sơ đồ bộ máy hành chính:


<b>3/ Ph¸p luật thời Trần:</b>


- Ban hành luật: Quốc triều hình
luật.


- t c quan thm hỡnh vin
s kin.


Vua (Thái Thợng Hoàng)


Cỏc đại



thần văn Các đạithần võ


Quốc sử viện, thái y viện, tôn
nhân phủ, quan hà đê sứ,
khuyến nông sứ, đồn điền sứ,...


12 lé -> phđ (Tri phđ)


Ch©u, hun


(tri châu, tr.H) (tri châu,tr.h)Châu, huyện


Hơng xÃ


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

4/ Sơ kÕt bµi häc:


- GV khắc sâu kiến thức trọng tâm của bài học.
- Nguyên nhân -> nhà Lý sụp đổ?


- Nêu những nét chính về bộ máy nhà nớc + hành chính + pháp luật thời Trần?
* H íng dÉn hs lµm bµi tËp :


- Lµm BT1,2 trang 35. ( VBT lịch sử)
5/ Dặn dò:


- Về nhµ häc kü bµi.


- Lµm tiÕp bµi tËp 3/T36 VBT
- Xem trớc mục II/T52 - 54 SGK.



<b>...</b>


<i><b>Ngày dạy:</b></i>


<b>Tiết 22: </b>


<b>Bµi 13</b>


<b>Nớc đại việt ở thế kỷ xiii</b>



<b>I I/ Nhà trần xây dựng quân đội phát triển kinh tế </b>
<b>i/ Mục tiêu bài học:</b>


1/ KiÕn thøc:


- Giúp học sinh nắm đợcTK13 nhàTrần đã thực hiện những biện pháp tích cực để
XD quân đội và củng cố quốc phịng, phục hồi và pt kinh tế. Do đó qn đội và
quốc phịng thời đó hùng mạnh, kinh tế pt.


2/ T t ëng :


- Gi¸o dơc hs tù hµo vỊ LS dt, vµ ý thøc tù lập tự cờng của ông cha ta thời Trần.
3/ Kĩ năng:


- Rốn cho hs k nng ỏnh giỏ cỏc thành tựu XD quân đội và pt kinh tế thi Trn


<b>II/ Ph ơng tiện dạy học :</b>


- Tranh ảnh ,t liệu.



<b>II/ Tiến trình giờ dạy:</b>


1/ n nh t chc
2/ Kim tra:


- Nêu những nét chính về bộ máy nhà nớc và hành chính thời Trần?
3/ Bài mới:


a/ Mở bài:


- Nh Trn khi mi thnh lập vua quan rất chăm lo đến việc XD quân đội và
phục hồi pt kinh tế...


b/ Néi dung:


<b>H§ cđa thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>*H1</b>: HD học sinh tìm hiểu
nhà Trần XD quân đội & củng
cố quốc phòng.


- Gọi h/s đọc


- Vì sao khi mới thành lập nhà
Trần rất quan tâm đến XDQĐ&
củng cố QP?


- Tỉ chøc Q§ nhà Trần ntn?
- Vì sao nhà Trần chỉ chọn thanh
niên khỏe mạnh ở quê nhà Trần


vào cấm quân ?


- Quân đội nhà Trần c tuyn


- Đọc .
- Đứng trớc
nguy cơ ngoại
x©m ...


-Cấm quân và
quân các lộ.
- Tăng độ tin
cậy.


- Cèt tinh


<b>1/ Nhà Trần xây dựng quân</b>
<b>đội và củng cố quốc phòng:</b>


a/Quân đội :


* Gåm cã :
-Cấm quân .
- Quân ở các lộ.


- Tuyển quân theo cách "Ngơ
binh n«ng "


- Qn lính cốt tinh, khơng ct
ụng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

dụng theo cách nào?


- Em hiu tn là qn lính cốt tinh
khơng cốt đơng ?


- Giải thích chính sách "Ngụ
binh nông ".


- H/s quan sát H24 sgk .


- Việc XD qn đội thời TRần
có gì ging v khỏc thi Lý.


<b>*HĐ2</b>: HD h/s tìm hiểu nhà Trần
phuc hồi và phá triển KT.


- Gi hs c


- nhà Trần đã làm gì để phát
triển nông nghiệp?


- Tên chức quan nhà Trần đặt ra
để trơng coi đê điều?


NhËn xÐt vỊ nh÷ng chủ trơng pt
NN của nhà Trần?


- GV gi h/s c đoạn trích.
-Kể tên các nghề thủ cơng thời


Trần ?


- TCN thời Trần ở TK13 ntn ?
- Cho h/s quan sát tranh đồ gốm
thời Trần và nhận xét.


- T×nh h×nh TN thêi TrÇn ntn ?


khơng cốt đơng
-Thiên về ngời
giỏi .


- Vừa sx vừa
cđ.


- Dừa vào sgk
trả lời .


- H/s đọc phần
2.


- Dùa vµo sgk
TL.


- Hà đê sứ.
- Phù hợp, kịp
thời .


- Làm gốm ,
đúc đồng,làm


giấy ...
- Quan sát
tranh ảnh.
- Phát triển .


luyện tập võ nghệ.
b/ Quốc phòng :


-Cử các tớng giỏi giữ vùng hiểm
yếu.


- Vua Trần thờng xuyên đi kiểm
tra việc phòng bị.


=>Quõn i hựng mnh.


<b>2/ Phục hồi và phát triển kinh</b>
<b>tế.</b>


a / Nông nghiệp :


- Chỳ trng khai hoang, đắp đê,
nạo vét kênh mơng ...


=> N«ng nghiƯp nhanh chãng
phơc håi và pt.


b/Thủ công nghiệp :


- Sn xut gm , dệt, chế tạo


vũ khí, đúc đồng, làm giấy phát
triển.


c/ Th ơng nghiệp:


- Chợ mọc lên nhiều,Thăng Long
có 61 phè phêng.


- Cưa biĨn Héi An (NghƯ An ).
-Héi Triều (Thanh Hóa )


- Vân Đồn (Quảng Ninh )


Buôn bán với nớc ngoài tấp nập..


4/ Sơ kết bài học:


- GV khắc sâu kiến thức trọng tâm của bài học.


- Nờu những chủ trơng và biện pháp xây dựng quân đội, củng cố quốc phòng của
nhà Trần.KQ của những biện pháp đó ? .


- Nhà Trần đã làm gì để pt kinh tế ?
* H ớng dẫn hs làm bài tập :


- Lµm BT5 trang 36. ( VBT lịch sử)
5/ Dặn dò:


- Về nhà học kỹ bài.



- Lµm tiÕp bµi tËp 6,7/T36, 37 VBT
- Xem tríc bµi 14 mụcI.


<b>...</b>


<i><b>Ngày dạy:</b></i>


<b>Tiết 23: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc mông</b>


<b>nguyên (thế kỷ xiii )</b>



<b>I/ cuộc kháng chiến lần thứ nhất chống quân xâm lợc</b>
<b>mông cổ 1258 </b>


<b>i/ Mục tiêu bài häc:</b>


1/ KiÕn thøc:


- Giúp học sinh nắm đợc DB của cuộc k/c chống quân xl MN lần 1 thời Trần.
2/ T t ởng :


- Gi¸o dơc hs tù hµo vỊ LS dt, vµ ý thøc tù lập tự cờng của ông cha ta thời Trần.
3/ Kĩ năng:


- Rốn cho hs k nngs dng B , đánh giá sự kiện LS


<b> Ph ¬ng tiƯn dạy học :</b>


- LĐ diễn biến cuộc k/c chống quân xl MC 1285.



<b>/ Tiến trình giờ dạy:</b>


1/ n định tổ chức
2/ Kiểm tra:


- Nhà Trần đã làm gì để xd quân đội và củng cố quốc phòng.?
- Để phục hồi và pt kinh tế nhà Trần đã làm gì ?


3/ Bµi míi:
a/ Më bµi:


Sau khi nắm chính quyền nhà Trần đã bắt tay vào xây dựng bộ máy nhà nớc,
phục hồi sx...


b/ Néi dung:


<b>H§ cđa thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>*H1</b>: HD học sinh tìm hiểu
âm mu xl Đại Việt của quân MC
Gọi h/s đọc


- Em có nhận xết gì về đế quốc
MC đầu tk 13 ?


GVgiíi thiƯu §QMC.


H / S quan sát H29 => nhận xét.
- Tại sao vua MC cho quân đánh


Đại Việt trớc ?


- Trớc khi vào nớc ta tớng MC đã
làm gì.?


- Nêu hành động của vua Trần
với sứ giả MC ?


<b>*HĐ2</b>: HD h/s tìm hiểu nhà Trần
chuẩn bị k/c và đánh bại quân
MC .




- Gọi hs đọc


- Đợc tin quân MC xl nớc ta vua
Trần đã làm gì ?


-GV dïng LĐ trình bày DB .
Nhấn mạnh chiến thuật vờn
không nhà trống.


Chin thut đó có tác dụng gì?
- GV phân tích câu nói ca Trn
Th


- Đọc .
-Lớn mạnh
- Nghe.


- Nhằm tiêu
diệt nhà Tống.
- Cho sứ giả đa
th đe dọa và dụ
hàng vua Trần.
- Bắt tống giam
vào ngục.


- H/s đọc phần
2.


- Ban lệnh cả
nớc sắm vũ
khí , quân đội
ngày đêm
luyện tập
- Nghe .


- Suy nghĩ trả
lời


<b>1/ Âm m u xl Đại Việt của quân</b>
<b>mông cổ:</b>


- u TK13 nh nc pk MC c
thnh lập, quân đội mạnh, hiếu
chiến -> XL nhiều nớc châu âu ,
châu á .


- Năm 1257 vua MC xl Nam


Tống, sai Ngột Lơng Hợp Thai
chỉ huy 3 vạn quân xlĐV đánh
thẳng phía Nam TQ, phối hợp
với quân phía Bắc thực hiện kế
hoạch gọng kìm tiêu diệt Nam
Tống và xlĐV.


<b>2 / Nhà Trần chuẩn bị kháng</b>
<b>chiến và đánh bại quân MC .</b>


a / Nhà Trần chuẩn bị.


- Vua Trn ban lnh sắm sửa vũ
khí, quân đội ngày đêm luyện
tập .


b/ DiÔn biến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Câu nói của ông thể hiện ®iỊu
g× ?


- Vì sao quân ta lại đánh bại
quân MC ?


( Bài học K/n đánh giặc của dt ta
trong k/c chống quân MC lần 1
là giặc mạnh ta bảo tồn lực lợng
giặc yếu ta phản cơng ).


- ý chí quyết


tâm đánh giặc.
- Cách đánh
giặc thông
minh, chớp thời
cơ .Lấy yếu
đánh mạnh ,
lấy ít địch
nhiều


- Tháng 1 năm
1258 ba vạn
quân MC tiến
vào nớc ta
theo đờng
sông Thao
xuống Bạch
Hạc -> Bình
Lệ Ngun
sau đó vào
Thăng Long.
- Giặc thiếu
l-ơng thực trầm
trọng


- Thùc hiện
chién thuật
"Vờn không,
nhà trống ".


- Ta phản công


ở Đông Bộ
Đầu


c/ Kết qu¶.


- Ngày 29/1/1258 quân MC phải
rút khỏi Thăng Long đến Quy
Hóa bị ta chặn đánh tan tác.
4/ Sơ kết bài hc:


- GV khắc sâu kiến thức trọng tâm của bài häc.
* H íng dÉn hs lµm bµi tËp :


- Lµm BT1 trang 37. ( VBT lịch sử)
5/ Dặn dò:


- Về nhà học kỹ bài.


- Làm tiÕp bµi tËp2/T 37 VBT
- Xem tríc bµi 14 mơcII.


<b>...</b>


<i><b>Ngµy dạy:</b></i>


<b>Tiết 24: </b>


<b>Bài 14</b>


<b>Ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc mông</b>



<b>nguyên (thế kỷ xiii )</b>



<b> II/ cuộc kháng chiến lần thứ hai chống quân xâm lợc</b>
<b>nguyên 1285 </b>


<b>i/ Mục tiêu bài học:</b>


1/ Kiến thức:


- Giúp học sinh nắm đợc nhà Nguyên chuẩn bị cho cuộc xl Đại Việt lần 2 chu đáo
hơn so với lần 1 .Nhờ chuẩn bị chu đáo , đờng lối đánh giặc chu đáo,đờng lối đánh
giặc đúng đắn, với quyết tâm cao quân và dân Đại Việt đã giành thắng lợi vẻ vang .
2/ T t ởng :


- Giáo dục hs lòng căm thù giặc ngoại xâm, tù hµo vỊ LS dt, vµ ý thøc tù lËp tự cờng
của ông cha ta thời Trần.


3/ Kĩ năng:


- Rèn cho hs kỹ năng sử dụng BĐ , đánh giá sự kiện LS


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- L§ diƠn biÕn cuộc k/c chống quân xl Nguyên 1285.


<b>III/ Tiến trình giê d¹y:</b>


1/ ổ n định tổ chức
2/ Kiểm tra:


- Trình bày cuộc k/c chống quân MC 1258.?
3/ Bµi míi:



a/ Më bµi:


Để rửa nhục cho cuộc xâm lợc Đại Việt bị thất bại lần trớc ,với tham vọng dùng
Đại Việt đánh chiếm các nớc phía nam TQ...


b/ Nội dung:


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>*HĐ1</b>: HD häc sinh tìm hiểu
âm mu xl Chăm Pa và Đại Việt
của nhà Nguyên.


Gi h/s c


- GV nói rõ tình hình quân MN
1279.


- Ht Tt Lit cho quõn xl Chm
pa và ĐV nhằm mục đích gì ?
- Tại sao nhà Nguyên cho quân
đánh Chăm pa trớc ?


<b>*H§2</b>: HD h/s tìm hiểu nhà Trần
chuẩn bị k/c


- Sau khi bit quõn Ngun có ý
định xl Đại Việt vua Trần đã làm
gì ?



- Triệu tập hội nghị ở bến Bình
Than có ý nghÜa ntn?


GV diễn giảng , đọc đoạn in
nghiêng sgk/t58 nói về Trần
Quốc Tuấn


- Héi nghị Diên Hồng có t¸c
dơng ntn?


- Em có suy nghĩ gì về hành
động và việc làm của TQT ?
- GVgiới thiệu về HTS và Hội
nghị Diên Hồng


<b>* H§3</b>:HDTH diƠn biến và kết
quả cuộc k/c.




- Gọi hs đọc


- GV dùng LĐ cuộc k/c lần2 để
trình bày DB cuộc k/c.


- C©u TL cđa TQT với vua chứng
-tỏ điều gì ?


- GV nhấn mạnh 2 thế gọng kìm



- Đọc .
-Lớn mạnh
- Làm cầu nối
thôn tính các
n-ớc phía nam
TQ


- Lm bn đạp
đánh Đại Việt.
- H/s đọc phần
2.


- Triệu tập hội
nghị Bình Than
Tập hợp quan
lại , vơng hầu
bàn kế đánh
giặc.


- Dựa sgk TL
(Thống nhất ý
chí đồn kết,
quyết tâm đánh
giặc của các
bậc phụ lão )
- u nớc, căm
thù giặc


- §äc .



- ý chí quyt
tõm ỏnh gic.


<b>1/ Âm m u xâm l ợc Chăm Pa và</b>
<b>Đại Việt của nhà Nguyên:</b>


- Xâm lợc Chăm pa & Đại
Việt->XL các nớc phía nam TQ.


- Đánh Chăm pa trớc làm bàn
đạp -> phía nam i Vit


- Thoát Hoan chỉ huy một cánh
quân tõ phÝa bawcsTQ ->Đại
Việt .


- 1283 . 10 vạn quân Nguyên do
Toa Đô chỉ huy -> Chăm pa bị
thất bại .


<b>2 / Nhà Trần chuẩn bị kháng</b>
<b>chiến.</b>


- Triu tp hi ngh vng hầu ở
bến Bình Than ( Chí Linh - Hải
Dơng ) bàn kế đánh giặc.


- Giao trọng trách tổng chỉ huy
quân đội cho TQT ông soạn


HTS.


- 1285 triệu tập hội nghị Diên
Hồng, các bô lão về Thăng Long
họp bàn cách đánh giặc.


- Tổ chức tập trận lớn và duyệt
binh ở Đơng Bộ Đầu. Cho qn
đóng giữ những nơi hiểm yếu.


<b>3/ DiƠn biÕn vµ kết quả cuộc</b>
<b>kháng chiến</b>


-Tháng 1/1285 . 50 vạn quân
Nguyên do Thoát Hoan chỉ huy
tiến vào nớc ta .


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

của giặc và âm mu bắt sống vua
Trần.


GV khắc sâu việc giặc thất bại
trong việc bắt sống vua tôi nhà
Trần và bị rơi vào tình cảnh thiếu
lơng thực trầm trọng .


- GV tờng thuật LĐ chú ý đến
các trận đánh lớn.


- Em cã nhËn xÕt g× vỊ KQ cđa
cc k/c?



- Nghe.


- Quan s¸t,
nghe .


- Ta đánh tan
50 vạn quân
Nguyên.


- Địch vào Thăng Long vắng vẻ
->đóng quân ở phía bắc sơng Nhị
(s. Hồng )


- Toa Đô từ Chăm pa đánh ra
Nghệ An , Thanh Hóa .


- Thốt Hoanchir huy đánh
xuống phía nam tạo thế gọng
kìm hịng tiêu diệt quân chủ lực
của ta. Địch thất bại trong âm
m-u bắt sống vm-ua tôi nhà Trần
rút về Thăng Long chờ tiếp viện
gặp khó khăn


- T5/1285 ta phản công ở Tây
Kết, Hàm Tử, Chơng Dơng->
giải phóng Thăng Long.


- Giặc bỏ chạy Thoát Hoan chui


ống đồng,bắt quân lính khiêng
chạy về nớc .


- Toa Đơ từ Thanh Hóa ra Thăng
Long đến Tây Kết bị ta chặn
đánh. Toa Đô bị chém đầu


* KÕt qu¶:


- Gần 2 tháng phản cơng ta ỏnh
bi 50 vn quõn Nguyờn.


4/ Sơ kết bài học:


- GV khắc sâu kiến thức trọng tâm của bài học.


- Kháng chiến l2 . 1285 =>ta giành thắng lợi vẻ vang . Một số tấm gơng tiêu biểu
cho lòng y/n nh :Trần Quốc Tuấn, TQ Toản, Trần Bình Trọng, Trần Thủ Độ....


* H ớng dẫn hs lµm bµi tËp :


- Lµm BT 4 trang 38. ( VBT lịch sử)
5/ Dặn dò:


- Về nhà học kü bµi.


- Lµm tiÕp bµi tËp 5 /T 38 VBT
- Xem trớc bài 14 mụcIII.


<b>...</b>



<i><b>Ngày dạy:</b></i>


<b>Tiết 25: </b>


<b>Bài 14</b>


<b>Ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc mông</b>


<b>nguyên (thế kỷ xiii )</b>



<b> iII/ cuộc kháng chiến lần thứ ba chống quân xâm lợc</b>
<b>nguyên (1287-1288)</b>


<b>i/ Mục tiêu bài học:</b>


1/ Kiến thức:


- Giúp học sinh thấy âm mu xâm lợc Đại Việt lần thứ 3 của quân Nguyên. Vua tôi
nhà Trần quyết tâm tiến hành kháng chiến chống lại nhà Nguyên và chiến thắng 30
vạn quân xâm lỵc.


2/ T t ëng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

3/ Kĩ năng:


- Rốn cho hs k nngs dng LĐ để phân tích sự kiện LS.


<b> II/Ph ơng tiện dạy học :</b>


- LĐ kháng chiến lần 3 chống quân XL Nguyên.



<b>III/ Tiến trình giờ dạy:</b>


1/ n định tổ chức
2/ Kiểm tra:


- ThuËt l¹i cuéc kháng chiến lần 2 chống quân Nguyên của nhà Trần.
3/ Bài mới:


a/ Mở bài:


- Quân nguyên bị thất bại nặng nề chúng vô cùng uất ức ...
b/ Nội dung:


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>*HĐ1</b>: HD häc sinh t×m hiểu
nhà Nguyên XL Đại Việt.


Gi h/s c


- Tại sao nhà Nguyên lại XL Đại
Việt lần 3?


- Để XL Đại Việt lần 3 nhà
Nguyên đã có biện pháp ntn?
(GV nhấn mạnh lời dặn của Hốt
Tất Lit)


- Em có nhận xét gì về sự chuẩn


bị của nhà Nguyên?


- Nh Trn lm gì để chuẩn bị
k/c? Cuộc k/c diễn ra ntn?


- GV têng thuËt trên BĐ?


<b>*H2</b>: HD h/s tìm hiểu chiến
thắng Vân Đồn tiêu diệt đoàn
thuyền lơng của Trơng Văn Hổ.
- GV tờng thuật chiến thắng Vân
Đồn trên lợc đồ?


- Ô Mã Nhi đợc giao bảo vệ
đoàn thuyền lơng, tại sao lại về
Vạn Kiếp với Thoát Hoan?


- GV têng thuËt cuéc kháng
chiến về Trần Khánh D. (Đọc
đoạn chữ in nhỏ)


- Trận Vân Đồn có ý nghĩa gì?


<b>* HĐ3</b>:HDTH chiến thắng Bạch
Đằng.


- Sau trận Vân Đồn tình thế của
quân Nguyên ntn?


- Đợi mãi không thấy đồn


thuyền lơng đến Thốt Hoan đã


- Đọc SGK
phần 1
- Quyết tâm
đánh chiếm
ĐV


- Chuẩn bị chu
đáo.


- Cư TQTn
lµm tỉng chØ
huy.


- H/s nghe.


- Ô MÃ Nhi
cho quân ta yếu
hắn không bảo
vệ đoàn thuyền
lơng.


- Quõn ch
khn n.


- K/c thiếu lơng
thực.


-Trông vào


chiếm TLong.
- Địa điểm
hiểm trở.
- K/n LS 938


<b>1/ Nhµ Nguyeen xâm l ợc Đại</b>
<b>Việt.</b>


- Địch quyết tâm đánh chiếm
Đại Việt đình chỉ XL Nhật Bản.
- Chuẩn bị chu đáo 30 vạn quân
bộ, 600 thuyền chiến + 70
thuyn lng tho.


- Ta cử Trần Quốc Tuấn làm tổng
chỉ Huy.


- Diễn biến: 12/1287 quân
Nguyên chia làm 2 đạo:


+ Bộ: Thoát Hoan chỉ huy theo
đờng Lạng Sơn.


+ Thủy: Ô Mã Nhi và Trơng Văn
Hổ chỉ huy theo đờng biển.


=> Héi qu©n ë Vạn Kiếp.


- Ta: Chặn giặc ë cưa ¶i -> rút
khỏi Vạn Kiếp về Sông Đuống,


chặn giặc kéo vào TL.


<b>2 / Trận Vân Đồn tiêu diệt</b>
<b>đoàn thun l ¬ng cđa Tr ơng</b>
<b>Văn Hổ.</b>


- ch: Do ễ Mó Nhi ch quan
vội vã về hội quân ở Vạn Kiếp.
- Ta: Cử Trần Khánh D mai phục
ở Vân Đồn tiêu diệt địch =>
thng li.


<b>3/ Chiến thắng Bạch Đằng lịch</b>
<b>sử.</b>


- ch: 1/1288 Thoát Hoan chia
quân làm 3 đạo chiếm đóng
TLong.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

làm gì?


- Nờu KH xõy dng trn a ca
ta sụng Bch ng.


- Nêu kết quả cuộc k/c?


- ý nghÜa trËn Bạch Đằng năm
1288?


của NQuyền-


nhà Hán, 981
của Lê Hoàn -
chống Tống


- Nhiều tên
giặc bị giết Ô
MÃ Nhi bị bắt.
- Đập tan mộng
XL của nhà
Nguyên.


trng" -> ch gp khú khn ri
TL -> Vạn Kiếp -> về nớc.


- 4/1288 Ô Mã Nhi rút theo sông
Bạch Đằng. Ta nhử địch và sâu
trận địa khi nớc dâng cao, khi
n-ớc rút ta phản cơng bắt sống Ơ
Mã Nhi.


- Qn bộ do Thoát Hoan chỉ
huy bị ta chặn đánh tơi bời.
*ý nghĩa:


- §Ëp tan ©m mu x©m lỵc của
giặc Nguyên.


4/ Sơ kết bài học:


- GV khắc sâu kiến thức trọng tâm của bài học.



- Nh Trần kiên quyết lãnh đạo quân dân chuẩn bị kháng chiến. Quét sạch hơn 30
vạn quân xâm lợc cha đầy 4 tháng.


* H íng dÉn hs lµm bµi tËp :


- Lµm BT 6,7 trang 39,40. ( VBT lịch sử)
5/ Dặn dò:


- Về nhà học kỹ bài.


- Làm tiếp bài tập còn lại.
- Xem trớc bài 14 mục IV.


<b>...</b>


<i><b>Ngày dạy:</b></i>


<b>Tiết 26: </b>


<b>Bài 14</b>


<b>Ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc mông</b>


<b>nguyên (thế kỷ xiii )</b>



<b> IV/ nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của ba lần</b>
<b>kháng chiến chống quân xâm lợc mông nguyên</b>


<b>i/ Mục tiêu bài học:</b>



1/ Kiến thức:


Giúp học sinh hiểu vì sao ở TK XIII, trong ba lần k/c chống quân XL Nguyên
-Mông quân dân ĐV đều giành thắng lợi.


- ý nghÜa LS cña ba lần k/c chống XL Nguyên Mông.
2/ T t ëng :


- Bồi dỡng lòng tự hào về truyền thống đánh giặc của DT
- Bài học kinh nghiệm về tinh thần đoàn kết của dt.
3/ Kĩ nng:


- Phân tích so sánh sự kiện và nhân vật LS qua 3 lần kháng chiến


<b> II/Ph ¬ng tiƯn d¹y häc :</b>


- BĐ đế quốc Ngun Mơng TKXIII. Hịch tớng sĩ - Trần Quốc Tuấn.


<b>III/ TiÕn tr×nh giê d¹y:</b>


1/ ổ n định tổ chức
2/ Kiểm tra:


- Tờng thuật trận Vân Đồn. Nêu ý nghĩa của chiến thắng đó
- Nêu diễn biến chiến thắng Bạch Đằng 1288.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Cuộc k/c chống quân XL Mông - Nguyờn .... thng li ú.
b/ Ni dung:


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>



<b>*H1</b>: Gi hs c HD tỡm hiểu
nguyên nhân thắng lợi.


- Nguyên nhân nào làm cho cả
ba lần k/c chống quân M-N dt ta
đều giành thắng lợi


(GV phân tích rõ để chứng minh
từng nguyên nhân)


- HÃy nêu một số dẫn chứng về
tinh thần đoàn kết dt.


- Nêu việc làm của nhà Trần
chuẩn bị cho 3 lần kháng chiến.


- Nhng đóng góp của Trần
Quốc Tuấn trong cuộc k/c chống
quân N-M?


- Cách đánh giặc sáng tạo của
nhà Trần trong 3 lần k/c.


(KH: vên .... nhµ trèng)


<b>*HĐ2</b>: HD h/s tìm hiểu ý nghĩa
ls của 3 lần k/c chống quân N-M
- Gọi hs đọc mc 2 .



- Nêu ý nghĩa của 3 lần k/c?
- GV phân tích kỹ ý nghĩa


- Bài học ls từ 3 lần chiến thắng
quân XL NM?


- c mc 1.
- Huy động đợc
sức mạnh mọi
tầng lớp nhân
dân.


- ND thực hiện
chính sách
"v-ờn ...trống" L2
các cụ bơ lão
quyết định
(HNDH) qn
sĩ thích vào tay
2 chữ Sát Thát
- Vua Trần về
địa phơng tìm
hiểu cs của
dân. Giải quyết
những bất hòa
trong vơng
triều.


- Nghĩ ra cách
đánh giặc độc


đáo sáng tạo.
- Là t/g bài
Hịch tớng sĩ,
kế hoạch vờn ...
- Đánh chỗ
mạnh, đánh
chỗ yếu của kẻ
thù


- Ta từ bị động
-> chủ động


- §Ëp tan tham
väng XL ĐV.


<b>1/ Nguyên nhân thắng lợi:</b>


- Tt cả các tầng lớp ND đều
tham gia.


- Nhà Trần có sự chuẩn bị chu
đáo về mọi mặt.


- Do tinh thần hy sinh, ý chí
quyết chiến, quyết thắng của
toàn dân, của quân đội và triều
đình.


- Có một tổng chỉ huy giỏi là
TQT, có chiến lợc, chiến thuật


đúng đắn.


<b>2 / ý nghÜa lÞch sư cđa ba lần</b>
<b>kháng chiến chống quân M-N</b>


- p tan tham vng v ý chí XL
Đại Việt của đế chế Nguyên, bảo
vệ độc lập và tồn vẹn lãnh thổ
của dt.


- Góp phần xây p truyn thng
quõn s VN.


- Để lại bài học quý báu về xây
dựng khối đoàn kết dt chống giặc
ngoại xâm.


- Góp phần ngăn chặn sự bành
tr-ớng của quân N-M i vi cỏc
n-c khỏc


4/ Sơ kết bài học:


- GV khắc sâu kiến thức trọng tâm của bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- ý nghĩa ls 3 lần k/c giành thắng lợi.
* H ớng dẫn hs làm bµi tËp :


- GV cho hs tham khảo mu kế đánh giặc của THĐạo SGK TR/97
5/ Dặn dị:



- VỊ nhà học kỹ bài.


- Trả lời các câu hỏi 1,2 SGK TR/68


- Xem trớc bài 15: Sự phát triển KT-VH thời Trần.


<b>...</b>


<i><b>Ngày dạy:</b></i>


<b>Tiết 27: </b>


<b>Bài 15</b>


<b>Sự phát triển kinh tế - văn hóa thời Trần </b>


<b> I/ sù ph¸t triĨn kinh tế</b>


<b>i/ Mục tiêu bài học:</b>


1/ Kiến thức:


- Giúp học sinh hiĨu biÕt mét sè nÐt chđ u vỊ kinh tế, xà hội của nớc ta sau kháng
chiến chống quân Nguyên lần 3


- Nh nhng c/s ca vng triu Trn và tinh thần lao động của ND ta , nền kinh tế
ĐV đợc phục hồi và pt nhanh . Về VH, GD, KHKT đều đạt đợc nhiều thành tựu rực
rỡ.


2/ T t ëng :



- Båi dìng lòng yêu nớc , niềm tự hào DT,biết ơn tổ tiên
3/ Kĩ năng:


- Phân tích so sánh sự kiện LS


<b> II/Ph ơng tiện dạy học :</b>


- Tranh ảnh đồ gốm thời Trần.


<b>III/ TiÕn tr×nh giê dạy:</b>


1/ n nh t chc
2/ Kim tra:


-Nêu nguyên nhân thắng lợi , ý nghĩa L/S của 3 lần k/c chống quân XL Mông
-Nguyên ?


.


3/ Bài mới:
a/ Mở bµi:


Sau cuộc K/c chống qn Mơng Ngun thắng lợi, nhà Trần đã làm gì để khắc
phục hậu quả ca chin tranh...


-b/ Nội dung:


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>



<b>*HĐ1</b>: HD tìm hiểu nền kt sau
chiến tranh.


- Gi H/s đọc phần 1.


- Sau CT nhà Trần đã làm gì để
pt nơng nghiệp ?


- GV diƠn gi¶ng.


- Giải thích: Điền trang ? Th¸i
Êp?


- Sau ct ruộng đất đợc chia làm
mấy loại ?


-So víi thêi Lý ruéng t dới
thờiTrần có gì khác?


- Đọc mục 1.


- Khuyến khích
sx, mở rộng DT
trồng trọt .
- Dựa vào sgk
trả lời.


- Ba loại ruộng
đất.



- Rng t cđa
nd, ®/c, q


<b>1/ NỊn kinh tÕ sau chiÕn tranh:</b>


a/ N«ng nghiƯp :


- Sau ct nong nghiệp bị tàn phá
rđ bị bỏ hoang nhiều


* BiƯn ph¸p : Khun khÝch sx
më réng DT trång trät .


- Đẩy mạnh khai khẩn đất hoang,
thành lập làng xã,củng cố đê
điều ,triệu tập dân ngheofkhai
hoang lập điền trang.


* Có 3 loại ruộng đất :


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- T¹i sao ruéng t dới thời Trần lại
pt nhanh?


- Em có nhận xét gì về tình hình
kinh tế nông nghiệp của Đại Việt
sau ct ?


- Kể tên các nghề TCN dới thời
Trần?



- H/S quan sát H35,36 và nhận
xét ?


Cho h/s liên hệ làng nghề ở Bắc
Ninh và nớc ta .


- Thơng nghiệp thêi TrÇn sau
chiÕn tranh cè g× míi ?


- Em cã nhËn xÐt g× vỊ TCN và
TNthời Trần ?


<b>*HĐ2</b>: HD h/s t×m hiĨu t×nh
h×nh XH.


- Gọi hs đọc mục 2 .


- Thời Trần có những tầng lớp
XH nào?


- Nờu đời sống của h trongxó
hi ?


- Sự phân hóa các tầng lớp trong
XH dới thời Trần có gì khác so
với thêi Lý ?


téc.


-Do c/skhun


khÝch khai
hoang.
- Ph¸t triĨn.
- Dùa vào sgk
TL.


--Phát triển.
- Ngày càng pt
mạnh.


- Rung t của vơng hầu, quý
tộc.


- Ruộng đất t hữu của địa chủ.
b/ Thủ công nghiệp:


- TCN rất pt gồm có nhiều
nghành nghề nh: Làm đồ
gốm,dệt vải, chế tạo vũ khí,rèn
sắt, đúc đồng,....tụ họp lại lập
thành làng nghề,trình độ kỹ thuật
đợc nõng cao .


c/ Th ơng nghiệp:


- Đẩy mạnh buôn bán trong níc
vµ níc ngoµi nh : Thăng Long,
Vân Đồn.


- Chợ mọc lên nhiều .



<b>2/ Tình h×nh XH sau chiÕn</b>
<b>tranh:</b>


- XH ngµy cµng phân hóa sâu
sắc .


* Tầng lớp thống trị:


- Vơng hầu, quý tộc có nhiều rđ.
- Địa chủ giàu có nhiều rđ t cho
nông dân cày cấy và thu tô


* Tầng lớp bị trị:
- Nông dân tá điền.
- Thợ thủ công .
- Nông nô, nô tì.


4/ Sơ kết bài học:


- GV khắc sâu kiến thức trọng tâm của bài học.


- Em hÃy nhận xét về tình kinh tế của Đại Việt sau ct ?
- Trình bày vài nétvề XHthời Trần.


* H ớng dÉn hs lµm bµi tËp :
- GV cho hs làm BT 1,2 tr41 VBT
5/ Dặn dò:


- Về nhà học kü bµi.



-Lµm BT 3,4,5,6,7 tr 42,43 .


- Xem tríc bµi 15: Sự phát triển KT-VH thời Trần mục II.


<b>...</b>


<i><b>Ngày dạy:</b></i>


<b>Tiết : 28 </b>


<b>Bµi 15</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

1/ KiÕn thøc:


- Giúp học sinh nắm đợc những thành tựu văn hóa rực rỡ của quốc gia Đại Việt thời
Trần trên tất cả các lĩnh vực.


2/ T t ởng :


- Bồi dỡng lòng yêu nớc , niềm tự hào DT,biết ơn tổ tiên
3/ Kĩ năng:


- Phân tích so sánh sự kiện LS


<b> II/Ph ơng tiện dạy học :</b>


- Tranh ảnh các thành tựu văn hóa thời Trần.


<b>III/ Tiến trình giờ dạy:</b>



1/ n nh t chc
2/ Kiểm tra:


-Nêuđặc điểm kinh tế thời Trần sau chiến tranh ?
.- Trình bày vài nét về xã hội thời Trần ?


3/ Bµi míi:
a/ Më bµi:


Cùng với sự phát triển kinh tế, XH các SHVH của Đại Việt đã đạt đợc một số
thành tựu rực rỡ...


-b/ Néi dung:


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>*H1</b>: HD tìm hiểu đời sống
VH.


- Gọi H/s đọc phần 1.
- Tín ngỡng l gỡ ?


-Kể tên một vài tín ngỡng trong
ND ?


- Đạo phật thời Trần so với thời
Lý ntn ?


- Nờu d/c chứng tỏ đạo phật phát


triển ?


-So với đạo phật, nho giáo phát
triển ntn?


- H/s đọc 2 đoạn trích GV nhấn
mạnh .


- VÒ tinh thần nhân dân ta a
thích hình thức s/h nào ?


Nêu d/c về tập quán sống giản dị
của ND.


- Nhn xột cỏc hot ng SHVH
di thi Trn ?


<b>*HĐ2</b>: HD h/s tìm hiểu văn học
thời Trần.


- Đọc mục 1.
-- Dựa vào sgk
TL.


- Thờ tổ tiên
các anh hùng
DT.


- PT khụng
bng thi Lý.


- Nhiều ngời đi
tu, chùa chiền
mọc lên nhiều.
- Nhiều nh
nho c triu
ỡnh trng
dng.


- Ca hát, nhảy
móa...


- Đi chân đất,
quần áo đơn
giản, cạo trọc
u .


- Các HĐVH
phát triển đa
dạng nhiều vẻ
mang đậm tính
dt.


<b>1/ Đời sống văn hóa :</b>


* Về văn hóa :
- Tín ngỡng pt hơn.


- Tôn giáo: Phật giáo và nhogiáo
phát triển.



- Tinh thần: ND thÝch ca hát,
nhảy múa, chèo, tuồng, vật, đua
thuyền... sống giản dị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Gọi hs đọcchữ in nhỏ trong
sgk.


- VH thời Trần có đặc điểm gì ?


- Kể tên một số tác phẩm mà em
biết?


- Tại sao nãi VH thêi TrÇn pt ? .


<b>-*HĐ3:</b>HDTHgiáodục và KHKT.
- Gọi h/s đọc phần 3


- Em cã nhËn xÐt g× vỊ tình hình
GD thời Trần ?


- Quc s vin cú nhim vụ gì ?
Ai đứng đầu và điều hành ?
- Trong k/c lần 2,3 ai là ngời chỉ
huy cuộc k/c.? Ông viết tác
phẩm nào nổi tiếng về lý luận
quân sự ?


- GV nãi thªm vỊ T TÜnh



- NhËn xÐt c¸c lÜnh vùc y häc,
KH quân sự, thiên văn học thời
Trần ?


<b>*HĐ4:</b> HDHS tìm hiểu NTKT và
điêu khắc.


- Nêu một vài công trình NT thời
Trần ?


H/S quan sát H37,38.


So sánh H26 bài 12 ->nhận xÐt.


- §äc.


- Phong phú
mang bản sắc
dt, chứa đựng
lũng y/n.


- HTS, Phò giá
về kinh, Phú
sông BĐ.
- Dùa sgk TL.


- §äc.


- Quốc tử giám
đợc mở lại.Các


trờng cơng và
tơ đợc mở
nhiều


- C¬ quan viết
sử của nớc ta.
- Lê Văn Hu.
-


TQT-t/p:"Binh th
yếu lợc".
- Thầy thuốc
giỏi..


- Cũng pt .


- Dựa sgk TL.


- NTngày càng
đạt trình độ
tinh xảo (to,
đẹp,trau truốt )


- VH chữ Hán và chữ nôm đều pt
phong phú, chứa đựng sâu sắc
lòng y/n, tự hào dt.


* T/P :


- HTS - Trần Quốc Tuấn.


- Phò giá về kinh- TQ Khải.
- Phú sông BĐ - Trơng Hán Siêu.


<b>3/ Giáo dục và KHKT.</b>


a/ Giáo dục:


- Quc t giỏm c m rộng .
- Các trờng học đợc mở ra ngày
càng nhiều.


- Tỉ chøc nhiỊu kú thi chän ngêi
tµi.


b/ KHKT:


* Lịch sử : Lập ra quốc sử viện.
- Năm 1272 bộ "Đại Việt sử ký
"ra đời gồm 30 quyển do Lê Văn
Hu biên soạn.


* Qu©n sù :


-Trần Hng Đạo với t/p "binh th
yếu lợc" đánh dấu bớc pt về lý
luận quân sừ của Đại Việt.


* Y häc :


- TuÖ TÜnh nghiên cứu việc chữa


bệnh bằng thuốc nam.


* Thiên văn học:


- Đặng Lộ, Trần Ngun Đán có
đóng góp đáng kể.


* KHqu©n sù :


- Hồ Nguyên Trừng và thợ thủ
công giỏi chế tạo đợc súng thần
cơ và đóng các loại thuyn ln.


<b>4/ NT kiến trúc và điêu khắc :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

4/ Sơ kết bài học:


- GV khắc sâu kiến thức trọng tâm của bài học.


- Em có nhận xét gì về tình hình VH,GD, KHNT thời Trần ?
* H íng dÉn hs lµm bµi tËp :


- GV cho hs làm BT8 tr43 VBT
5/ Dặn dò:


- Về nhà học kỹ bài.


-Làm BT 9,10,11, tr 44,45 .
- Xem trớc bài 16.



<b>...</b>


<i><b>Ngày dạy:</b></i>


<b>Tiết 29: </b>


<b>Bài 16</b>


<b>Sự suy sụp của nhà Trần cuối thÕ kû xIV</b>


<b>I / T×nh h×nh kinh tÕ x· héi</b>


<b>i/ Mục tiêu bài học:</b>


1/ Kiến thức:


- Giỳp hc sinh nắm đợc cuối TK 14 nền KTĐại Việt bị trì trệ . ND đói khổ , phong
trào đt của ND và nơ tì nổ ra khắp nơi.


2/ T t ëng :


- Bồi dỡng lòng yêu nớc ,căm thù áp bức bóc lột , yêu thơng ngời lao động.
3/ Kĩ năng:


- Phân tích so sánh sự kiện LS , sử dụng bản đồ.


<b> II/Ph ¬ng tiƯn d¹y häc :</b>


- Bản đồ K/N nơng dân thi Trn.


<b>III/ Tiến trình giờ dạy:</b>



1/ n nh t chc
2/ Kim tra:




-.- Trình bày những nét chính về tình hình VH, GD-KHKT dới thời Trần ?
3/ Bµi míi:


a/ Më bµi:


Sau một thời gianphát triển KT,VH nhà Trần đã trở nên sa sút nghiờm trng....
-b/ Ni dung:


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>*HĐ1</b>: HD tìm hiểu t×nh h×nh
KT.


- Gọi H/s đọc phần 1.


- T×nh h×nh KT níc ta nưa sau
TK14 ntn?


GV phân tích đoạn thơ chữ nhỏ
trong sgk.


- H/s thảo luận c/s ngời dân cuối
TK14.



<b>*HĐ2</b>: HD h/s tìm hiểu tình h×nh
x· héi.


- Gọi h/s đọc đoạn chữ in nhỏ.
- GV giải thích và kể chuyện về
Chu Văn An.


- §äc mơc 1.
- Nhà nớc
không quan
tâm sx nông
nghiệp.
- Đời sống
nông dân cực
khổ.


- Đọc.
- Nghe.
- Ông là vị


<b>1/T×nh h×nh kinh tÕ:</b>


- Nửa sau TK14 nhà nớc khơng
quan tâm đến sx nông nghiệp,
không chăm lo công tác thủy
lợi,nhiều năm bị mất mùa, đói
kém,đời sống ND cực khổ.


<b>2/ T×nh hình xà hội:</b>



- Vua quan ăn chơi sa sỉ, kỷ cơng
phép nớc rối loạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Việc lµm cđa Chu Văn An
chứng tỏ điều gì ?


- H/s đọc đoạn chữ in nhỏ nói về
Dơng Nhật Lễ.


GV diƠn gi¶ng.


- Chỉ LĐ địa điểm những cuộc
khởi nghĩa nông dân và nô tì.
- Trình bày 4 cuộc K/n tiêu biểu.
- Các cuộc K/n liên tiếp nổ ra
vào cuối thi Trn bỏo hiu iu
gỡ?


quan thanh
liêm....
- Đọc.
- quan sát


- Dựa vào sgk
trả lời


- Đó là những
phản ứng mÃnh
liệt của ND với
nhà Trần.



Dơng Nhật Lễ lên thay.


- Quân Chăm Pa quấy phá , nhà
Minh đa yêu sách ngang
ng-ợc.Đ/s nông dân khổ cực . nông
dân dt mạnh mẽ.


* KN của Ngô Bệ nổi dậy ở Hải
Dơng năm 1334 - 1360 .


* KN cña Nguyễn Thanh,
Nguyễn Kỵ ở Thanh Hóa năm
1379 vµ Ngun Bỉ ở Bắc
Giang.


* Khởi nghĩa của Phạm S Ôn ở
Quốc Oai năm 1390.


* KN của Nguyễn Nhữ Cái ở Sơn
Tây, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang
năm 1399->1400.


4/ Sơ kết bài học:


- GV khắc sâu kiến thức trọng tâm của bài học.
- Giữa TK14 tình hình kinh tế và xà hội nớc ta ntn?
* H íng dÉn hs lµm bµi tËp :


- GV cho hs lµm BT1 tr45 VBT


5/ Dặn dò:


- Về nhà học kỹ bài.
-Làm BT2,3,4, tr 46,47 .
- Xem trớc bài 16.mục II.


<b>...</b>


<i><b>Ngày dạy:</b></i>


<b>Tiết 29: </b>


<b>Bài 16</b>


<b>Sự suy sụp của nhà Trần cuèi thÕ kû xIV</b>


<b>I / T×nh h×nh kinh tÕ xà hội</b>


<b>i/ Mục tiêu bài học:</b>


1/ Kiến thức:


- Giỳp học sinh nắm đợc cuối TK 14 nền KTĐại Việt bị trì trệ . ND đói khổ , phong
trào đt của ND và nơ tì nổ ra khắp nơi.


2/ T t ëng :


- Bồi dỡng lòng yêu nớc ,căm thù áp bức bóc lột , yêu thơng ngời lao động.
3/ Kĩ năng:


- Phân tích so sánh sự kiện LS , sử dụng bản đồ.



<b> II/Ph ơng tiện dạy học :</b>


- Bn K/N nụng dõn thi Trn.


<b>III/ Tiến trình giờ dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>



-.- Trình bày những nét chính về tình hình VH, GD-KHKT dới thời Trần ?
3/ Bài mới:


a/ Mở bài:


Sau một thời gianphát triển KT,VH nhà Trần đã trở nên sa sút nghiêm trọng....
-b/ Nội dung:


<b>H§ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>*HĐ1</b>: HD t×m hiĨu t×nh h×nh
KT.


- Gọi H/s đọc phần 1.


- T×nh h×nh KT níc ta nửa sau
TK14 ntn?


GV phân tích đoạn thơ chữ nhỏ
trong sgk.



- H/s thảo luận c/s ngời dân cuối
TK14.


<b>*HĐ2</b>: HD h/s tìm hiểu tình hình
xà hội.


- Gi h/s đọc đoạn chữ in nhỏ.
- GV giải thích và kể chuyện về
Chu Văn An.


- ViƯc lµm của Chu Văn An
chứng tỏ điều gì ?


- H/s c on ch in nhỏ nói về
Dơng Nhật Lễ.


GV diƠn gi¶ng.


- Chỉ LĐ địa điểm những cuộc
khởi nghĩa nơng dân và nơ tì.
- Trình bày 4 cuộc K/n tiêu biểu.
- Các cuộc K/n liên tiếp nổ ra
vào cuối thời Trần báo hiu iu
gỡ?


- Đọc mục 1.
- Nhà nớc
không quan
tâm sx nông
nghiệp.


- Đời sống
nông dân cực
khổ.


- Đọc.
- Nghe.
- Ông là vị
quan thanh
liêm....
- Đọc.
- quan sát


- Dựa vào sgk
trả lời


- Đó là những
phản ứng mÃnh
liệt của ND với
nhà Trần.


<b>1/Tình hình kinh tế:</b>


- Na sau TK14 nhà nớc không
quan tâm đến sx nông nghiệp,
không chăm lo công tác thủy
lợi,nhiều năm bị mất mùa, đói
kém,đời sống ND cc kh.


<b>2/ Tình hình xà hội:</b>



- Vua quan ăn chơi sa sỉ, kỷ cơng
phép nớc rối loạn.


- Năm 1369 Trần Dụ Tông chết .
Dơng Nhật Lễ lên thay.


- Quân Chăm Pa quấy phá , nhà
Minh đa yêu sách ngang
ng-ợc.Đ/s nông dân khổ cực . nông
dân dt mạnh mẽ.


* KN của Ngô Bệ nổi dậy ở Hải
Dơng năm 1334 - 1360 .


* KN cña Nguyễn Thanh,
Nguyễn Kỵ ở Thanh Hóa năm
1379 vµ Ngun Bỉ ở Bắc
Giang.


* Khởi nghĩa của Phạm S Ôn ở
Quốc Oai năm 1390.


* KN của Nguyễn Nhữ Cái ở Sơn
Tây, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang
năm 1399->1400.


4/ Sơ kết bài học:


- GV khắc sâu kiến thức trọng tâm của bài học.
- Giữa TK14 tình hình kinh tế và xà hội nớc ta ntn?


* H íng dÉn hs lµm bµi tËp :


- GV cho hs lµm BT1 tr45 VBT
5/ Dặn dò:


- Về nhà học kỹ bài.
-Làm BT2,3,4, tr 46,47 .
- Xem tríc bµi 16.mơc II.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b>Ngµy dạy:</b></i>


<b>Tiết 30: </b>


<b>Bài 16</b>


<b>Sự suy sụp của nhà Trần cuối thế kỷ xIV( tiếp theo)</b>


<b>II/ Nhà Hồ và cải cách của Hồ Quý Ly</b>


<b>i/ Mục tiêu bài học:</b>


1/ Kiến thức:


- Giỳp hc sinh nm đợc nhà Hồ đợc thành lập khi nhà Trần đã suy sụp, xã hội
khủng hoảng .Sau khi lên ngôi Hồ Quý Lycho thi hành một số chính sách để chấn
hng đất nớc.


- Nắm đợc ND cơ bản của các cải cách , mặt tích cực và hạn chế của nó.
2/ T t ởng :


- Bồi dỡng lịng u nớc ,có thái độ đúng đắn với Hồ Quý Ly


3/ Kĩ năng:


- Phân tích , đánh giá nhõn vt L/s.


<b> II/Ph ơng tiện dạy học :</b>


- Tranh ảnh thành nhà Hồ ở Thanh Hóa.


<b>III/ Tiến trình giờ dạy:</b>


1/ n nh t chc
2/ Kim tra:


.- Trình bày tình hình kinh tế, xà héi níc ta nưa sau TK14 ?
3/ Bµi míi:


a/ Më bµi:


Cuối TK14 nhà Trần suy sụp, xã hội Đại Việt lâm vào khủng hoảng. Hồ Quý Ly
đã lật đổ nhà Trần , thành lập nhà Hồ và thực hiện nhiều cải cách....


-b/ Néi dung:


<b>H§ cđa thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>*HĐ1</b>: HD tìm hiểu nhà Hồ
thành lập.


- Gi H/s c phn 1.



Em hÃy tóm tắt th©n thÕ cđa Hå
Q Ly?


- Nhà Hồ đợc thành lập trong
hồn cảnh nào ?


<b>*H§2</b>: HD h/s tìm hiểunhững
cải cách của Hå Quý Ly.


- Về chính trị HQL đã thực hiện
những bin phỏp no.?


- Tại sao HQL lại bỏ những quan
lại hä TrÇn ?


- Việc quan lại triều đình thăm
hỏi đời sống ND có ý nghĩa gì?
- Gọi h/s đọc phần in nghiêng.
Về kinh tế HQL có cải cách gì ?
- Hạn điền nghĩa là gì ?


- T¸c dơng cđa chÝnh sách hạn
điền?


- V mặt xã hội HQLđã ban
hành những c/s gì ?


- Nhà Hồ thực hiện c/s hạn nơ để
làm gì ?



- Nhà Hồ đã đa ra những c/s gì
về VH,GD ?


- §äc mơc 1.
- Dựa vào sgk
trả lời.


- Ci t hng
ng vừ quan.
- Sợ lật đổ
HQL...


- Quan tâm đến
đ/s ND.


- §äc .


- Dựa vào sgk
trả lời.


- Ban hành c/s
hạn nô.


- Giảm bớt số
nô tì.


- Dựa vào sgk
trả lời.


<b>1/Nhà Hồ thành lập:</b>



- Năm 1400 nhà Trần suy sụp.
Hồ Quý Ly lên ngôi lập ra nhà
Hồ.


<b>2/ Những biện pháp cải cách</b>
<b>của HQL.</b>


a/ Chính trị:


- Ci t hàng ngũ võ quan, đổi
tên một số đơn vị hành chính, cử
quan lại về thăm các l.


b/ Kinh tế:


- Cho phát hành tiền giấy.


- Ban hành c/s hạn điền, quy
định biểu thuế đinh, thuế rung.
c/ Xó hi:


- Ban hành c/s hạn nô.


d/ Văn hóa, giáo dục:


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Cải cách VH,GD trên có tác
dụng ntn ?


- Em có nhận xét gì về c/s quân


sự , quốc phòng của HQL ?
- GV giới thiệu di tích thành nhà
Hồ (Thanh Hóa )


<b>*HĐ3:</b>HDTH ý nghÜa t¸c dụng
của cải cách HQL


- Nêu ý nghĩa tác dụng của cải
cách HQL ?


- Vỡ sao các c/s đó không đợc
ND ủng hộ ?


- Tại sao HQL lại làm đợc nh
vậy ?


- Thay đổi chế
độ cũ ổn định
đất nớc....
- Mong muốn
bảo vệĐN.
- Nghe.


- Đa đất nớc
thoát khỏi
khủng hoảng.
- Các c/s đó
ch-a đảm bảo c/s,
quyền tự do
của ND...



- Nhà Trần quá
yếu...


phi hon tc, dch sỏch ch Hán
ra chữ Nơm, sửa đổi chế độ thi
cử, học tập.


®/ Qu©n sù :


- làm lại sổ đinh để tăng quân số,
sx vũ khí, chế tạo nhiều súng
mới, làm thuyền chiến phòng thủ
nơi hiểm yếu, xây dựng thành
kiên cố.


<b>3/ ý nghÜa t¸c dụng của cải</b>
<b>cách HQL:</b>


a/ ý nghÜa:


- Đa đất nớc thốt khỏi tình trạng
khủng hoảng.


b/ T¸c dông:
* TÝch cùc:


- Hạn chế tập trung RĐ của địa
chủ, quý tộc.



- Làm suy yếu thế lực của nhà
Trần, tăng nguồn thu nhập cho
đất nớc, cải cách VHGD .


* H¹n chÕ :


- Chính sách cha triệt để, cha
phù hợp thực tế, cha phù hp
lũng dõn.


4/ Sơ kết bài học:


- GV khắc sâu kiến thức trọng tâm của bài học.
* H íng dÉn hs lµm bµi tËp :


- GV cho hs làm BT5,6 tr47 VBT
5/ Dặn dò:- Về nhà häc kü bµi.
-Lµm BT7,8 tr 48 . .


- Xem tríc bài 17 . Ôn tập chơng II và III .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×