Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

GIAO AN ON TAP TOAN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.44 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 1: ÔN TậP</b>


<b>CộNG TRừ NHÂN CHIA Số HữU Tỷ.</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1 -Kin thc: : + Học sinh biết cách thực hiện phép cộng, trừ hai số hữu tỷ, nắm đợc quy tắc chuyển vế trong tập</b>
Q các số hữu tỷ.


+ Học sinh nắm đợc quy tắc nhân, chia số hữu tỷ, khái niệm tỷ số
của hai số và ký hiệu tỷ số của hai số .


2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.


Thuc quy tc v thc hin c phép cộng, trừ số hữu tỷ.vận dụng đợc quy tắc chuyển vế


trong bài tập tìm x. Rèn luyện kỹ năng nhõn, chia hai s hu t.



<b>HOạT ĐộNG CủA GV và HS</b> <b>NéI DUNG</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
<i> (trong giờ)</i>
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới :</b>
<b>HĐTP 2.1: </b>


Nhắc lại các lý thuyết cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỷ
Gv: Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỷ hoàn
toàn giống nh các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân
sô.


(Lu ý: Khi làm việc với các phân số chung ta phải chú ý đa
về phân số tối giản và mẫu dơng)



Gv: Đa ra bảng phụ các công thức cộng, trừ, nhân, chia các
số hữu tỷ


Yêu cầu HS nhìn vào công thức phát biĨu b»ng lêi
HS: Ph¸t biĨu


HS: NhËn xÐt


GV: Cđng cố, sửa chữa bổ xung và kết luận
- Cho các vÝ dơ minh ho¹ cho lý thut.
VÝ dơ . TÝnh ?


a.
29
3

+
58
16
b.
40
8
+
45
36


- Nêu quy tắc chuyển vế đổi dấu?


HS: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một


đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng ú


- áp dụng thực hiện bài tìm x sau: 1 1


5 <i>x</i> 3

 


GV: Nhấn mạnh khi chuyển vế chung ta phải đổi dấu
? Nhìn vào cơng thức phát biểu quy tắc nhân, chia hai số
hữu tỷ


HS: Tr¶ lêi


GV: Cđng cố, sửa chữa, bổ xung và kết luận


<b>Hot ng 3: Cng c</b>


- GV nhắc lại các lý thuyết


- Nhấn mạnh các kĩ năng khi thực hiện tính toán với


các số hữu tỉ


- Bảng phụ trắc nghiệm lý thuyết vận dơng


<b>I/ Céng, trõ hai sè h÷u tû :</b>
Víi
<i>m</i>
<i>b</i>


<i>y</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>x</i> ; 


(a,b  Z , m > 0) , ta cã :


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>











<b>VD : </b>
a.
29
3

+
58
16
=
29
3

+
29
8
=
29
5
b.
40
8
+
45
36


=
5
1
+
5
4

=
5
3


<b>II/ Quy t¾c chuyÓn vÕ :</b>


Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia
của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
Với mọi x,y,z  Q:


x + y = z => x = z - y
<b>VD : T×m x biÕt </b>1 1


5 <i>x</i> 3

 


Ta cã : 1 1


5 <i>x</i> 3

 


=>
1 1
3 5
5 3
15 15
2
15
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

 





<b>III/ Nhân hai số hữu tỷ:</b>
Với :
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>x</i> ; , ta cã :



<i>d</i>
<i>b</i>


<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
.
.
.  
<b>VD : </b>
45
8
9
4
.
5
2 



<b>IV/ Chia hai sè h÷u tû :</b>


Víi : ; (<i>y</i>#0)


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>y</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>x</i>  , ta cã :



<i>c</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>VD </b>
8
5
14
15
.
12
7
15
14
:
12
7 






<b>*/ Híng dÉn vỊ nhµ</b>
<b>Lµm bµi tËp</b>


a.
5
3
-
10
7

-
20
13


 b. 4


3
+
3
1

-
18
5
c.
14


3

-8
5


+
2
1

d.
2
1
+
3
1

-+
4
1
-
6
1
<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


<b>TiÕt 2 PHéP CộNG CáC Số HữU Tỷ</b>
<b> 2/ KiĨm tra bµi cị : </b>


HS1: Nêu quy tắc cộng các số hữu tỷ và chữa bài tập về nhà
a.


5
3
-
10
7

-
20
13


b. 4
3
+
3
1

-
18
5
c.
14
3

-8
5


+
2
1



d.
2
1
+
3
1

-+
4
1
-
6
1
Gv Củng cố, sửa chữa bổ xung và kết luận
*Chữa bµi tËp vỊ nhµ


a.
5
3
-
10
7

-
20
13
 = 5


3


+
10
7
+
20
13
=
20
13
14
12 


=
20
39
b.
4
3
+
3
1

-
18
5
=
4
3
+
3


1

+
18
5

=
36
5
c.
14
3

-8
5


+
2
1


= -51
56
d.
2
1
+
3
1



-+
4
1
-
6
1
=
12
7
<b> 3/ Bài mới :</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA GV vµ HS</b> <b>NéI DUNG</b>


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bi mi :</b>
<b>HTP 1.1: </b>


<b>Dạng 1</b><i><b>: Nhận dạng và phân biệt các tập số</b></i>
1) Điền các kí hiệu thích hợp vào ô trống
-5 N; -5 Z; 2,5 Q


1
2


Z; 5


7 Q; N Q


2) Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai?


a/ Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu t dng


b/ Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên
c/ Số 0 là số hữu tỉ dơng


d/ Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm
e/ Tập Q gồm các số hữu tỉ âm và số hữu tỉ dơng
GV: Yêu cầu HS thực hiện


Gi HS ng ti ch trỡnh by
GV: Kt lun


<b>Dạng 2</b><i><b>: Cộng, trừ các số h÷u tØ </b></i>
1) Thùc hiƯn phÐp tÝnh


a.
3
2

+
5
2

b.
13
4
+
39
12


c.
21
1

+
28
1


HS: a.
29
3

+
58
16
=
29
3

+
29
8
=
29
5
b.
40
8
+


45
36

=
5
1
+
5
4

=
5
3

c.
18
8

+
27
15

=
9
4

+
9
5


=
29
9


Quá trình cộng các số hữu tỷ nh cộng phân số
- Khi làm việc với các phân số chúng ta phải chú ý
làm việc với các phân số tối giản và mẫu của chúng


<b>Dạng 1</b><i><b>: Nhận dạng và phân biệt các tập số</b></i>
ĐA:


2)


A B C D E


Đ Đ S S S


<b>Dạng 2</b><i><b>: Cộng, trừ các số hữu tỉ </b></i>
1) Thực hiện phép tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

phải dơng


- Khi cộng các phân số cùng mẫu chúng ta cộng các
tử và giữ nguyên mẫu


- Khi cng các phân số không cùng mẫu ta quy
đồng các phân số đa về cùng mẫu và tiến hành cộng
bình thờng



- Kết quả tìm đợc chúng ta nên rút gọn a v phõn
s ti gin


2)Điền vào ô trống


3) Bài tËp 3


1 1 9 7


5 3 5 6


<i>A</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 


12 1


7 8


13 13


<i>B</i><sub></sub>   <sub> </sub>   <sub></sub>


   


- Do tÝnh chÊt giao hoán và tính chất kết hợp


ca phộp cng nờn ta thực hiện đợc việc đổi chỗ
hoặc nhóm các phân số lại theo ý ta muốn



- Mục đích của việc đổi chỗ hoặc nhóm các


phân số giúp ta thực hiện nhanh hơn vì nếu ta đi
quy đồng mẫu số ta sẽ mất rất nhiều công sức nếu
kĩ năng kém chung ta sẽ làm khơng hiệu quả.
<b>Dạng 3</b><i><b>: Tìm x </b></i>


Ph¸t biểu quy tắc chuyển vế ?
Hs phát biểu


Tìm x biết :



3 5
)
4 9
1 5
)
3 6
<i>a x</i>
<i>b</i> <i>x</i>

 

 


Cđng cè, sưa chữa bổ xung và kết luận.


<b>Hot ng 3: Cng c </b>



- GV nhắc lại các lý thuyết


- Nhấn mạnh các kĩ năng khi thực hiện tính


toán với các số hữu tỉ


- Bảng phụ trắc nghiệm lý thuyết vận dụng


2)Điền vào ô trống


3) Bài tập 3


1 1 9 7


5 3 5 6


1 1 1 7


5 9 3 6


10 2 7


5 6 6


3 1
2


2 2


<i>A</i> <sub></sub>  <sub></sub>



 
 
   
<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>
   
 
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 

  


12 1
7 8
13 13
12 1
8 7
13 13
13


1 1 1 0
13


<i>B</i><sub></sub>   <sub> </sub>   <sub></sub>


   


 



<sub></sub>  <sub></sub>  


 


    


<b>D¹ng 3</b><i><b>: T×m x </b></i>


3 5
)
4 9
5 3
9 4
20 27
36
47
36
<i>a x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

 

 
 





VËy x = 47


36

1 5
)
3 6
5 1
6 3
5 2
6
7
6
<i>b</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

 
 




VËy x = 7


6
Häc thuéc bµi vµ lµm bµi tËp SGK


<b>V. Rót kinh nghiƯm:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> QUAN Hệ HAI ĐƯờNG THẳNG VUÔNG GóC, SONG SONG</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ : Nêu tính chất về hai đt cùng vuông góc với đt thứ ba?</b>


Làm bài tập 42 ?


Nêu tính chất về đt vuông góc với một trong hai đt song song ?
Làm bài tập 43 ?


Nêu tính chất về ba đt song song? Làm bài tập 44 ?
<b> 3/ Bµi mới :</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA GV và HS</b> <b>NộI DUNG</b>


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới :</b>
<b>HĐTP 1.1:</b>


<b> I.Ch÷a bµi tËp</b>


<i>Giíi thiƯu bµi lun tËp :</i>
<i><b>Bµi 1</b></i><b>: ( bµi 45)</b>


u cầu Hs đọc đề, vẽ hình.
Trả lời cõu hi :


Nếu d không song song với d thì ta suy ra điều
gì ?


Gi im ct l M, M có nằm trên đt d ? vì sao ?
Qua điểm M nằm ngồi đt d có hai đt cùng song


song với d, điều này có đúng khơng ?Vì sao


Nêu kết luận ntn?
<i><b>Bài 2: </b></i> ( bài 46)
Gv nêu đề bài.


Yêu cầu Hs vẽ hình vào vở.
Nhìn hình vẽ và đọc đề bài ?
Trả lời câu hỏi a ?


TÝnh sè ®o gãc C ntn?
Muèn tÝnh gãc C ta lµm ntn?
Gäi Hs lên bảng trình bày bài giải.


<i><b>Bài 3</b> : (bài 47)</i>


Yêu cầu Hs đọc đề và vẽ hình.
Nhìn hình vẽ đọc đề bài ?


Yêu cầu giải bài tập 3 theo nhóm ?
Gv theo dõi hoạt động của từng nhóm.


Gv kiĨm tra bài giải, xem kỹ cách lập luận của mỗi
nhóm và nêu nhận xét chung.


<b>Hot ng 3: Cng c</b>


Nhắc lại các tính chất về quan hệ giữa tính song
song và tính vuông góc.



Nhắc lại cách giải các bài tập trên.


<b>I.Chữa bài tập</b>


<b>Bài 1: </b>
d’’
d’
d


a/ NÕu d’ kh«ng song song với d => d cắt d tại M.
=> M d (vì d//d và Md)


b/ Qua im M nằm ngồi đt d có: d//d’ và d//d’’ điều
này trái với tiên đề Euclitde.


Do đó d’//d’’.
<b>Bài 2 :</b>
c


A D a
b
B C
<i><b>a/ V× sao a // b ?</b></i>


Ta cã : a c và b c
nên suy ra a // b.
<i><b>b/ Tính số đo góc C ?</b></i>
Vì a // b =>


 D +  C = 180 ( trong cïng phÝa )


mµ  D = 140 nªn :


 C = 40.
<b>Bµi 3:</b>


A D a



B C b
<i><b>a/ TÝnh gãc B ?</b></i>


Ta cã : a // b
a  AB
=> b  AB.


Do b  AB =>  B = 90.
<i><b>b/ TÝnh sè ®o gãc D ?</b></i>
Ta cã : a // b


=> D + C = 180 (trong cïng phÝa )
Mµ C = 130 =>  D = 50


<b>*/Híng dÉn vỊ nhµ </b>
Lµm bµi tËp 31 ; 33 / SBT.


Gv hớng dẫn hs giải bài 31 bằng cách vẽ đờng thẳng qua O song song với đt a.
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>


<b>TiÕt 4: ÔN TậP quan hệ </b>



<b>ng thng vuụng gúc, đờng thẳng song song</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ : Nêu định lý về đt vng góc với một trong hai đt song song? Vẽ hình và ghi giả thiết,</b>
kết luận ?


<b> 3/ Bµi míi :</b>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung</b>


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới :</b>
<b>HĐTP 1.1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Bài 1:</b></i>


Gv treo bảng phụ có vẽ hình 37 trên bảng.


Yêu cầu Hs nhìn hình vẽ, nêu tên năm cặp đt vuông
góc?


Gv kiểm tra kết quả.


Nêu tên bốn cặp đt song song?
<i><b>Bài 2:</b></i>


Gv nờu bi.


Yêu cầu một Hs dùng êke dựng đt qua M vuông góc
với đt d?



Hs khác dựng đt qua N vuông góc với đt e?
Có nhận xét gì về hai đt vừa dựng?


<b>Bài 3:</b>


Gv nờu đề bài.


Nhắc lại định nghĩa trung trực của một đoạn thẳng?
Để vẽ trung trực của một đoạn thẳng, ta vẽ ntn?
Gọi một Hs lên bảng dựng?


Gv lu ý ph¶i ghi ký hiệu vào hình vẽ.
<i><b>Bài 4:</b></i>


Gv nờu bi.


Treo hình vẽ 39 lên bảng.


Yờu cu Hs vẽ hình 39 vào vở.Nêu cách vẽ để có
hình chính xác?


Gv híng dÉn Hs vÏ ®t qua O song song víi ®t a.
=> Gãc O lµ tỉng cđa hai gãc nhá nµo?


O1 =  ?, v× sao?
=> O1 = ?.


O2 +? = 180?,V× sao?


=> O2 = ?


Tính số đo góc O ?


Gọi Hs lên bảng trình bày lại bài giải?
<i><b>Bài 5:</b></i>


Gv treo hình 41 lên bảng.
Yêu cầu Hs vẽ vào vở.


Túm tt bi di dạng giả thiết, kết luận?


Nh×n h×nh vÏ xÐt xem gãc E1 và góc C nằm ở vị trí


nào ?


Suy ra tÝnh gãc E1 ntn?


Gv híng dÉn Hs c¸ch ghi bài giải câu a.


Tơng tự xét xem có thể tính số đo của G2 ntn?


Gv kiểm tra cách trình bày của Hs.


Xét mối quan hệ giữa G2 và G3?


Tổng số ®o gãc cđa hai gãc kỊ bï?


TÝnh sè ®o cđa G3 ntn?


Tính số đo của D4?



Còn có cách tính khác ?


Để tính số đo của A5 ta cần biết số ®o cđa gãc nµo?


Số đo của ACD đợc tính ntn?


Hs suy nghĩ và nêu cách tính số đo của B6 ?


Cịn có cách tính khác khơng?
<b>Hoạt động 2: Củng c</b>


Nhắc lại cách giải cài tập trên


Năm cặp đt vuông góc là:
d3 d4; d3 d5 ; d3 d7;
d1 d8 ; d1 d2.


Bốn cặp đt song song lµ:
d4 // d5; d4 // d7 ; d5 // d7; d8//d2
<b>Bµi 2: ( bµi 55)</b>


<b>Bµi 3: ( bµi 56)</b>
d


A H B


+ Vẽ đoạn thẳng AB = 8cm.
+Xác định trung điểm H của AB.
+ Qua H dựng đt d vng góc với AB.
<b>Bài 4: ( bài 57)</b>



a
O

b
Qua O kẻ đt d // a.


Ta có : A1 = O1 (sole trong)
Mµ A1 = 38 => O1 = 38.
 B2+ O2 = 180 (trong cïng phÝa)
=> O2 = 180 - 132 = 48


V× O = O1 +  O2
 O = 38 + 48.


 O = 86


<b>Bµi 5: ( bµi 59)</b>


d
d’
d’’
<i><b>a/ Sè ®o cđa </b></i><i><b>E</b><b>1</b><b>?</b></i>


Ta cã: d’ // d’’ (gt)


=> C = E1 ( soletrong)
mµ C = 60 => E1 = 60
<i><b>b/ Sè ®o cđa </b></i><i><b>G</b><b>2 </b><b>?</b></i>



Ta cã: d // d’’(gt)


=> D =  G2 ( đồng vị)
mà D = 110 => G2 = 110
<i><b>c/ Số đo của </b></i><i><b>G</b><b>3</b><b>?</b></i>


Ta cã:


G2 + G3 = 180 (kÒbï)
=> 110 + G3 = 180
=> G3 = 180 - 110
 G3 = 70


<i><b>d/ Sè ®o cđa </b></i><i><b>D</b><b>4</b><b>?</b></i>


Ta có : BDd’= D4 ( đối đỉnh)


<b> => BDd’ = D</b>4 = 110
<i><b>e/ Sè ®o cđa </b></i><i><b>A</b><b>5</b><b>?</b></i>


Ta có: ACD =  C (đối đỉnh)


=> ACD =  C= 60.


V× d // d’ nªn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

G3 = BDC (đồng vị)
Vì d // d’ nên:


 B6 = BDC (đồng vị)


=>  B6 = G3 = 70
<b>E/Hớng dẫn về nhà </b>


Häc thuéc phÇn lý thuyết, xem lại cách giải các bài tập trên
Giải bài tập 58 ; 60;49/83.


Chuẩn bị cho bài kiểm tra một Tiết.


<b>Tiết 5: ÔN TậP & RèN Kĩ NĂNG các phép tính số hữu tỉ</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cò : </b>


<b> 3/ Bài mới :</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA GV và HS</b> <b>NộI DUNG</b>


<b>Dạng 1</b><i><b>: </b></i>


<b> Bµi 1 : XÕp theo thø tù lín dÇn</b>


0,3; 5


6


; 12
3
 ; 4


13; 0; -0,875



GV yêu cầu học sinh làm, học sinh khác làm vào
vở.


GV Nhn xột ỏnh giỏ
<b>Bi 2</b>


So sánh : a)
6


5


và 0,875 ?
b)
3
2
1
;
6
5


?
GV: Yêu cầu HS thực hiện
Gọi HS đứng ti ch trỡnh by
GV: Kt lun


<b>Dạng 2</b><i><b>: Tính giá trị của biểu thức</b></i>
<b>Bài tập 3</b><i><b>: So sánh A và B</b></i>



2 3 4
.
3 4 9


3 4


0, 2 . 0, 4


4 5
<i>A</i>
<i>B</i>

 
  <sub></sub> <sub></sub>
 
   
<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>
   


Gv: Muèn so s¸nh A và B chúng ta tính kết quả rút
gọn của A và B


Trong phần A, B thứ tự thực hiện phép tính nh thế
nào?


Hs Phần A Nh©n chia - céng trõ
Phần B Trong ngoặc - nhân
Gv gọi Hs lên bảng


Gv Củng cố, sửa chữa, bổ xung vµ kÕt luËn


<b>Bµi tËp 4</b><i><b>: TÝnh D vµ E</b></i>


2


2 3 193 33 7 11 2001 9


. : .


193 386 17 34 2001 4002 25 2
4


0,8.7 0,8 1, 25.7 .1.25 31,64
5
<i>D</i>
<i>E</i>
     
<sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>  <sub> </sub><sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>
   
   
 
 
  <sub></sub>  <sub></sub>
 <sub> </sub> <sub></sub>


ë bài tập này là một dạng toán tổng hợp chúng ta cần
chú ý thứ tự thực hiện phép tính và kĩ năng thực hiện
nếu không chung ta sẽ rất dễ bị lầm lẫn.


Cho Hs suy nghĩ thực hiện trong 5
Gọi hs lên bảng



Gv Củng cố, sửa chữa, bổ xung và kÕt luËn
<i><b>Bµi tËp 5 TÝnh nhanh</b></i>


<b>Bµi 1 : XÕp theo thø tù lín dÇn :</b>
Ta cã:


0,3 > 0 ;
13


4


> 0 , vµ 0,3
13
4
 .
0
875
,
0
;
0
3
2
1
;
0
6
5







vµ :
6
5
875
,
0
3
2


1  


 .


Do đó :


13
4
3
,
0
0
6
5
875
.


0
3
2


1     


<b>Bµi 2 : So sánh:</b>
a/ Vì


5
4


< 1 và 1 < 1,1 nên 1 1,1
5


4



b/ Vì -500 < 0 và 0 < 0,001 nên : - 500 < 0, 001
c/Vì
38
13
39
13
3
1
36
12


37
12






nên

38
13
37
12




<b>Bài tập 3: So sánh A và B</b>
2 3 4


.
3 4 9
2 1 1
3 3 3


3 4


0, 2 . 0, 4



4 5


3 1 2 4
.
4 5 5 5
15 4 2 4


.
20 5
11 2 11


.


20 5 20


<i>A</i>
<i>B</i>

 
  <sub></sub> <sub></sub>
 

  
   
<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>
   
   
<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>
   
 



 
 


Ta cã 1 11


3 3


suy ra A > B


<b>Bài tập4: Tính giá trị của D và E</b>


2 3 193 33 7 11 2001 9


. : .


193 386 17 34 2001 4002 25 2
2 3 33 7 11 9


:


17 34 34 25 50 2
4 3 33 14 11 225 1


:


34 50 5


<i>D</i><sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>  <sub> </sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3 3
0,75 0, 6


7 13
11 11
2,75 2, 2


7 3


<i>C</i>


  




  


Có rất nhiều con đờng tính đến kết quả của bài tốn
song khơng phải tất cả các con đờng đều là ngắn
nhất, đơn giản nhất các em suy nghĩ làm bài tập này
Gv Gợi ý đa về cùng tử


Hs thùc hiƯn


<b>Hoạt động 3: Củng cố </b>


- GV nh¾c lại các lý thuyết


- Nhấn mạnh các kĩ năng khi thùc hiƯn tÝnh


to¸n víi c¸c số hữu tỉ


- Bảng phụ trắc nghiệm lý thuyết vận dông


2 4


0,8.7 0,8 1, 25.7 .1.25 31,64
5


0,8.(7 0,8).1, 25.(7 0,8) 31,64
0,8.7,8.1, 25.6, 2 31,64


6, 24.7,75 31,64
48,36 31,64 80


<i>E</i><sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub> </sub> <sub></sub>


   


 


 


  


3 3


0,75 0, 6


7 13
11 11
2,75 2, 2


7 3
3 3 3 3
4 5 7 13
11 11 11 11


4 5 7 3
1 1 1 1
3.


3
4 5 7 13


1 1 1 1 11
11.


4 5 7 3


<i>C</i>


  




  



  




  


 


  


 


 


 


 


  


 


 


<b>* Híng dÉn vỊ nhµ</b>


Häc thc bµi vµ lµm bµi tËp SGK
<b>V. Rót kinh nghiệm:</b>



<b>Tiết 6 ÔN TậP cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ : </b>


<b> 3/ Bài mới :</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA GV vµ HS</b> <b>NéI DUNG</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mi :</b>
<b>HTP 2.1:</b>


<b>Dạng 1</b><i><b>: Tìm x</b></i>


11 2 2


)


12 5 3


<i>a</i>  <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>


 


1


)2 . 0


7


<i>b x x</i><sub></sub>  <sub></sub>



 


3 1 2


) :


4 4 5


<i>c</i>  <i>x</i>


d) <i>x</i> 2,1


- ở bài tập phần c) ta có công thøc
a.b.c = 0


Suy ra a = 0
Hoặc b = 0
Hoặc c = 0


- ở phần d) Chóng ta lu ý:


+ Giá trị tuyệt đối của một số dơng bằng chính nó
+ Giá trị tuyệt đối ca mt s õm bng s i ca
nú.


GV: Yêu cầu HS thực hiện
Gọi HS lên bảng trình bày
GV: Kết luận


<b>Bài 1 : Tìm x biết</b>



11 2 2


)


12 5 3


11 2 2
12 5 3


2 31
3 60
40 31


60
9
60
3
20


<i>a</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 



 <sub></sub>  <sub></sub>


 


  


  


 


 





VËy x = 3


20


1


)2 . 0


7


2 0 0



<i>b x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


 


 


  


Hc
1


0
7


<i>x</i>   1


7


<i>x</i>


VËy x = 0 hc x = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Dạng 2</b><i><b>: Tính hợp lý</b></i>



<b>Bài 2 : Tính hợp lý các giá trị sau:</b>


a) (-3,8) + [(-5,7 + (+3,8)]


b) 31,4 + 4,6 + (-18)


c) (9,6) + 4,5) (1,5


-d) 12345,4321. 2468,91011 +


+ 12345,4321 . (-2468,91011)


Ta áp dụng những tính chất, cơng thức để tính tốn
hợp lý và nhanh nhất.


? Ta đã áp dụng những tính chất nào?
Gv gọi Hs lên bảng


Gv Cđng cố, sửa chữa, bổ xung và kết luận


Cú rt nhiu con đờng tính đến kết quả của bài tốn
song không phải tất cả các con đờng đều là ngắn
nhất, đơn giản nhất các em phải áp dụng linh hoạt
các kiến thức đã hc c


<b>Dạng 3</b><i><b>: Tính giá trị của biểu thức</b></i>


<b>Bài tập 3: Tính giá trị của biểu thức với </b> <i>a</i> 1,5; b
= -0,75



M = a + 2ab - b
N = a : 2 - 2 : b
P = (-2) : a2<sub> - b . </sub>2


3


ë bµi tËp nµy tríc hÕt chóng ta ph¶i tÝnh a, b


Sau đó các em thay vào từng biểu thức tính tốn để
đợc kết quả.


Hs lªn b¶ng


Gv Củng cố, sửa chữa, bổ xung và kết luận
<b>Hoạt ng 3: Cng c</b>


- GV nhắc lại các lý thuyết


- Nhấn mạnh các kĩ năng khi thực hiện tính
toán với các số hữu tỉ


- Bảng phơ tr¾c nghiƯm lý thut vËn dơng


3 1 2


) :


4 4 5


<i>c</i>  <i>x</i>  1: 2 3



4 <i>x</i> 5 4


1: 7


4 <i>x</i> 20


  1: 7


4 20


<i>x</i> 


 1 20.


4 7


<i>x</i>


 


5
7


<i>x</i>
d) <i>x</i> 2,1


+) NÕu x  0 ta cã <i>x</i> <i>x</i>
Do vËy: x = 2,1



+) NÕu x  0 ta cã <i>x</i> <i>x</i>
Do vËy -x = 2,1


x = -2,1


<b>Bµi 2 : Tính hợp lý các giá trị sau:</b>


e) (-3,8) + [(-5,7 + (+3,8)]


= (-3,8 + 3,8) + (-5,7)
= -5,7


f) 31,4 + 4,6 + (-18)


= (31,4 + 4,6) + (-18)
= 36 - 18


= 18


g) (9,6) + 4,5) (1,5


-= (-9,6 + 9,6) + (4,5 - 1,5)
= 3


h) 12345,4321. 2468,91011 +


+ 12345,4321 . (-2468,91011)


= 12345,4321 . (2468,91011 - 2468,91011)


= 12345,4321 . 0


= 0


<b>Bµi tËp 3: TÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc víi</b>
1,5


<i>a</i>  ; b = -0,75


Ta cã
1,5


<i>a</i>  suy ra a = 1,5 hc a = 1,5


 Víi a = 1,5 vµ b = -0,75


Ta cã: M = 0; N = 3 5


12; P =
7
18


 Víi a = -1,5 vµ b = -0,75


Ta cã: M = 11
2; N =


5
3



12; P =
7
18


<b>* Híng dÉn vỊ nhµ</b>


Häc thc bµi vµ lµm bµi tËp SGK
<b>V. Rót kinh nghiệm:</b>


<b>Tiết 7: ÔN TậP Về TAM GIáC</b>
<b>2/ Kiểm tra bµi cị : </b>


Nêu định lý về tổng ba góc của một tam giác?
Sửa bài tập 3.


<b> 3/ Bài mới :</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA GV vµ HS</b> <b>NéI DUNG</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới :</b>
<b>HTP 2.1:</b>


<i>Giới thiệu bài luyện tập:</i>
<i>Bài 6:</i>


Gv nờu bi.


Yêu cầu Hs vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận?


AHI là tam giác gì?


T ú suy ra A + I1= ?


Tơng tự BKI là tam giác gì?
=> B + I2 = ?


So sánh hai góc I1 và I2?


<b>Bài 6: Tìm số đo x ở các hình:</b>
a/


<b> </b>


AHI có H = 1v
A +I1 = 90 (1)
BKI có: K = 1v
=> B +I2 = 90 (2)
Vì I1 đối đỉnh với I2 nên:


H


I



A

K



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TÝnh sè ®o góc B ntn?


Còn có cách tính khác không?
Gv nêu bài tập tính góc x ở hình 57.



Yêu cầu Hs vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận
vào vở?


GV yêu cầu Hs giải theo nhóm.


Gi Hs nhn xột cỏch gii của mỗi nhóm.
Gv nhận xét, đánh giá.


<i><b>Bµi 7:</b></i>


Gv nêu đề bài.


Yêu cầu Hs vẽ hình theo đề bài.
Ghi giả thiết, kết luận?


ThÕ nµo lµ hai gãc phơ nhau?


Nhìn hình vẽ đọc tên các cặp góc phụ nhau?
Nêu tên các cặp góc nhọn bằng nhau? Giải thích?


<i><b>Bµi 3:</b></i>


Gv nêu đề bài.


u cầu hs vẽ hình theo đề bài.
Viết giả thiết, kết luận?


Nêu dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song?
Gv hớng dẫn Hs lập sơ đồ:



Cm : Ax // BC


cm xAC = C ë vÞ trÝ sole trong.


xAC = # A


A = C + B


A = 40 +40


Gv kiểm tra cách trình bày của các nhóm,nêu nhận
xét.


<b>Bài 9:</b>


Gv nờu bi.


Treo bảng phụ có hình 59 trên bảng.
Yêu cầu Hs quan sát hình vẽ, mô tả lại nội
dung của hình?


Nêu cách tính góc MOP


<b>Hot ng 3: Cng c</b>


Nhắc lại cách giải các bài tập trên.


Một số cách tính số đo góc của tam giác.


I1=I2


Từ (1) và (2) ta suy ra:
A = B = 40.
b/


Vì NMI vuông tại I nên:
N +M1 = 90


60 +M1 = 90
=> M1 = 30
L¹i cã: M1 +M2 = 90
30 + M2 = 90
=> M2 = 60
<b>Bµi 7: A</b>


B H C


a/ Các cặp góc nhọn phụ nhau lµ: B vµ
C


B vµ A1
C vµ A2
A1 và A2


b/ Các cặp góc nhọn bằng nhau lµ:
C = A1 (cïng phơ víi A2)
B = A2 (cïng phơ víi A1)


<b>Bµi 3:</b>


Vì Ax là phân giác của góc ngồi của ABC
tại đỉnh A nên: xAC = 1/2A (*)


L¹i cã: A = B +C (tính chất góc ngoài
của tam giác)


Mà C =B = 40 => A = 80


thay vµo (*), ta cã: xAC = 1/2 .80 = 40
Do C = 40 (gt)


=> xAC = C ë vÞ trí sole trong nên suy ra:
Ax // BC.


<b>Bài 9:</b>


Ta thÊy:


ABC cã A = 1v, ABC = 32


COD có D = 1v, mà  BCA =  DCO
(đối đỉnh) => COD =  ABC = 32 (cùng
phụ với hai góc bằng nhau)


Hay :  MOP = 32


<b>*/Híng dÉn vỊ nhµ </b>



Học thuộc lý thuyết và giải bài tập 6; 11/ SBT.


Hớng dẫn bài về nhà: Bài tập 6 giải tơng tự bài 4 ở trên.
Bài 11: Hớng dẫn vẽ hình.


a/  BAC = 180 - (B + C)


b/ ABD cã B = ;  BAD = 1/2 BAC => ADH = ?
c/ AHD vuông tại H => HAD + HDA = ?


<b>V. Rót kinh nghiƯm:</b>


<b>TiÕt 8: tỉng ba gãc cđa mét tam gi¸c</b>


N

M



I



A



B

C



x



M



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hai tam giác bằng nhau</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ : </b>


Nêu định nghĩa hai tam giác bằng nhau?



Cho MNP = EFK.HÃy chỉ ra các cặp cạnh bằng nhau? Góc N b»ng gãc nµo?
Cho biÕt K = 65, tÝnh gãc tơng ứng với nó trong tam giác MNP ?


<b> 3/ Bài mới :</b>


<b>HOạT ĐộNG CñA GV</b> <b>NéI DUNG</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới :</b>
<b>HĐTP 1.1: Giới thiệu bài luyện tập:</b>
<i><b>Bài 1:</b></i>


Gv nêu bi:


a/ Điền tiếp vào dấu ... :
OPK = EFI thì ..
b/ b/ ABC và NPMcó:


AB = NP; AC = NM; BC = PM vµ A =N; B
=P ; C =M thì ....


<i><b>Bài 2:</b></i>


Gv nêu đề bài.


Dựa vào quy ớc về sự bằng nhau của hai tam giác
để xác định các cạnh bằng nhau và các góc bằng
nhau của ABC và HIK?


Từ đó xác định số đo góc của góc I và độ dài cạnh


HI và IK.


-GV híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.


-Nhận xét và đánh giá bài làm của học sinh.
<i><b>Bài 3:</b></i>


Gv nêu đề bài.


Gv giới thiệu cơng thức tính chu vi hình tam giác:”
bằng tổng độ dài ba cạnh của tam giác”


Để tính chu vi ABC, ta cần biết điều gỡ?
ABC cú cnh no ó bit?


Cạnh nào cha biết?


Xỏc nh di cnh ú ntn?


<i><b>Bài 4:</b></i>


Gv nờu bi.


Yêu cầu các nhóm thảo luận, viết kết quả và trình
bày suy ln cđa nhãm m×nh.


Gv gọi Hs lên bảng trình bày bài giải.
GV nhận xét, đánh giá.


<b>Hoạt động 3: Củng cố</b>



Nhắc lại định nghĩa hai tam giác bằng nhau.


Nh¾c l¹i quy íc viÕt ký hiÖu hai tam giác bằng
nhau.


<b>Bài 1: Điền tiếp vào dấu ...</b>
a/ OPK = EFI thì :


OP = EF; PK = FI ; OK =EI.
O =E; P =F ; K =I.
b/ ABC vµ NPMcã:


AB = NP; AC = NM; BC = PM vµ A =N;
B =P ; C =M thì :


ABC = NPM
<b>Bài 2:</b>


ABC = HIK cã AB = 2cm
B = 40,BC = 4cm.


Vì ABC = HIK nên:
AB = HI; BC = IK; AC = HK.
B = I; C = K; A = H
mµ AB = 2cm => HI = 2cm
BC = 4cm => IK = 4cm.
B = 40 => I = 40
<b>Bµi 3:</b>



Cho ABC = DEF. tÝnh chu vi mỗi tam giác?
Biết AB = 4cm; BC = 6cm; DF = 5cm.


<i>Giải:</i>


Vì ABC = DEF nên:
AB = DE; BC = EF; AC = DF
Mµ AB = 4cm => DE = 4cm
BC = 6cm => EF = 6cm
DF = 5cm => AC = 5cm.
Chu vi cña ABC lµ:


AB + BC + AC = 4 + 6 +5 =15(cm)


Do các cạnh cđa ABC b»ng c¸c cạnh của
HIK nên chu vi của DEF cũng là 15cm.
<b>Bài 4:</b>


Vì ABC và HIK bằng nhau
Và AB = KI, B =  K nªn:
IH = AC; BC = KH;


A =  I; C =  H.
Do đó : ABC = IKH.


<b>*/Híng dÉn vỊ nhµ </b>


Học thuộc định nghĩa và quy ớc hai tam giác bằng nhau. Làm bài tập 22; 23; 24 SBT
<b>V. Rỳt kinh nghim:</b>



<b>Tiết 9: ÔN TậP Số THậP PHÂN HữU HạN</b>
<b>- VÔ HạN TUầN HOàN và LàM TRòN Sè</b>
<b>2/ KiĨm tra bµi cị : </b>


-Nêu điều kiện để một phân số tối giản viết đợc dới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn ?


-Xét xem các phân số sau có viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn : ?


8
11
;
20


9
;
15


4
;
25
12
;
27
16
-Nªu kÕt ln vỊ quan hệ giữa số hũ tỷ và số thập phân ?


<b> 3/ Bài mới :</b>


<b>HOạT §éNG CđA GV vµ HS</b> <b>NéI DUNG</b>



<b>Bµi 1:</b>


Gv nêu đề bài.


Yêu cầu Hs xác định xem những phân số nào viết đợc
dới dạng số thập phân hữu hạn? Giải thích?


<b>Bµi 1: ( bµi 68)</b>


a/ Các phân số sau viết đợc dới dạng số thập
phân hữu hạn:


5
2
35
14
;
20


3
;
8
5





</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Những phân số nào viết đợc dới dạng số thập phận vơ
hạn tuần hồn ? giải thích ?



ViÕt thµnh sè thËp phân hữu hạn, hoặc vô hạn tuần
hoàn ?


Gv kiểm tra kết quả và nhận xét.
<b>Bài 2: </b>


Gv nờu bi .


Trớc tiên ta cần phải làm gì


Dựng dấu ngoặc để chỉ ra chu kỳ của số vừa tìm đợc ?
Gv kiểm tra kết quả .


<b>Bµi 3 :</b>


Gv nêu đề bài.
Đề bài yêu cầu ntn?
Thực hiện ntn?
Gv kiểm tra kết quả .
<b>Bài 4 :</b>


Gv nêu đề bài .


Gäi hai Hs lên bảng giải .
Gv kiểm tra kết quả .
<b>Bµi 5 : </b>


Gv nêu đề bài .
Yêu cầu Hs gii .
<b>D/ Cng c </b>



<b> Nhắc lại cách giải các bài tập trên.</b>


chứa các thừa số nguyên tố 2;5.


Các phân số sau viết đợc dới dạng số thập
phân vụ hn tun hon :


12
7
;
22
15
;
11
4


, vì mẫu
còn chứa các thừa số nguyên tố khác 2 và 5.


b/
)
81
(
6
,
0
22
15
);


36
(
,
0
11
4
4
,
0
5
2
;
15
,
0
20
3
;
625
,
0
8
5









<b>Bài 2: ( bµi 69)</b>


Dùng dấu ngoặc để chỉ rỏ chu kỳ trong số
thập phân sau ( sau khi viết ra số thập phân
vơ hạn tuần hồn )


a/ 8,5 : 3 = 2,8(3)
b/ 18,7 : 6 = 3,11(6)
c/ 58 : 11 = 5,(27)
d/ 14,2 : 3,33 = 4,(264)
<b>Bµi 3 : ( bài 70)</b>


Viết các số thập phân hữu hạn sau dới dạng
phân số tối giản :


25
78
100
312
12
,
3
/
25
32
100
128
28
,


1
/
250
31
1000
124
124
,
0
/
25
8
100
32
32
,
0
/















<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<b>Bài 4 : ( bài 71)</b>


Vit các phân số đã cho dới dạng số thập
phân :
)
001
(
,
0
...
001001
,
0
999
1
)
01
(
,
0
...
010101
,


0
99
1





<b>Bµi 5 : (bµi 72) Ta cã :</b>


0,(31) = 0,313131 …


0,3(13) = 0,313131….


=> 0,(31) = 0,3(13)
<b>E/ Híng dÉn vỊ nhµ </b>


+Häc thuéc bµi vµ lµm bµi tËp 86; 88; 90 /SBT .
+Híng dÉn : Theo híng sÉn trong s¸ch .


<b>Tiết 10: ÔN TậP về tam giác.</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ : </b><i><b>- </b></i>Nêu định lý về tổng ba góc của một tam giác?
- Sửa bài tập 3.


<b> 3/ Bài mới :</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA GV và HS</b> <b>NộI DUNG</b>


<b>HĐTP 1.1: Giới thiệu bài luyện tập:</b>
<i><b>Bài 6:</b></i>



Gv nờu bi.


Yêu cầu Hs vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận?
AHI là tam giác gì?


T ú suy ra A + I1= ?


Tơng tự BKI là tam giác gì?
=> B + I2 = ?


So sánh hai góc I1 và I2?
Tính số đo góc B ntn?


Còn có cách tính khác không?


<b>Bài 6: Tìm số đo x ở các hình:</b>
<b> </b>


AHI cú H = 1v
A +I1 = 90 (1)
BKI có: K = 1v
=> B +I2 = 90 (2)
Vì I1 đối đỉnh với I2 nên:
I1=I2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 7:</b>


Gv nêu bài tập tính góc x ở hình 57.



Yêu cầu Hs vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận vào vở?
GV yêu cầu Hs giải theo nhóm.


Gi Hs nhn xột cỏch gii của mỗi nhóm.
Gv nhận xét, đánh giá.


<b>Bµi 8:</b>


Gv nêu đề bài.


Yêu cầu Hs vẽ hình theo đề bài.
Ghi giả thiết, kết luận?


ThÕ nµo lµ hai gãc phơ nhau?


Nhìn hình vẽ đọc tên các cặp góc phụ nhau?
Nêu tên các cặp góc nhọn bằng nhau? Giải thích?
GV u cầu học sinh khác nhận xét.


<b>Hớng dẫn về nhà</b>
Gv nêu đề bài.


Yêu cầu hs vẽ hình theo đề bài.
Viết giả thiết, kết luận?


Nêu dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song?
Gv hớng dn Hs lp s :


Yêu cầu 1 học sinh trình bày lại hớng làm.



Từ (1) và (2) ta suy ra:
A = B = 40.
<b>Bµi 7:</b>


Vì NMI vuông tại I nên:
N +M1 = 90


60 +M1 = 90 => M1 = 30
L¹i cã: M1 +M2 = 90


30 + M2 = 90=> M2 = 60
<b>Bµi 8: A</b>


B H C


a/ Các cặp góc nhọn phụ nhau là:
B vµ C B vµ A1
C vµ A2 A1 và A2
b/ Các cặp góc nhọn bằng nhau là:
C = A1 (cïng phơ víi A2)
B = A2 (cïng phơ víi A1)
<b>Bµi tËp vỊ nhµ:</b>


Cm : Ax // BC


cm xAC = C ë vÞ trÝ sole trong.


xAC = A




A = C + B


A = 40 +40
<b>V. Rót kinh nghiƯm:</b>


<b>TiÕt 11: LUYệN TậP HAI TAM GIáC BằNG NHAU</b>
<b>Trờng hợp (c.c.c)</b>


<b>II. Chuẩn bị của gv và hs:</b>


- GV: Bng ph hoc máy chiếu projector, thớc kẻ, phấn.
- HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập.


<b>2/ KiĨm tra bµi cị : </b>


- VÏ A’B’C’sao cho: AB = A’B’; AC = A’C’; BC = BC.


- Nêu trờng hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác? Sửa bài tập 17.
3/ Bài mới:


<b>HOạT ĐộNG CủA GV và HS</b> <b>NộI DUNG</b>


<i><b>Bài 1: ( bµi 18)</b></i>


Gv nêu đề bài có ghi trên bảng phụ.
u cầu Hs vẽ hình lại.



Giả thiết đã cho biết điều gì?
Cần chứng minh điều gì?


AMN và BM là hai góc của hai tam giác nào?
Nhìn vào câu 2, hãy sắp xếp bốn câu a, b, c, d một
cách hợp lý để có bài giải đúng?


Gọi một Hs đọc lại bài giải theo thứ tự đúng.
HS lên bảng làm theo hớng dẫn của GV.
<i><b>Bài 2: ( bài 19)</b></i>


Gv nêu đề bài.


Treo bảng phụ có hình vẽ 72 trên bảng.
Yêu cầu Hs vẽ vào vở.


Ghi giả thiết, kết luận?


<b>Bài 1: </b>


N


A B
<i><b>Giải:</b></i>


d/ AMN và BMN có:
b/ MN : cạnh chung
MA = MB (gt)
NA = NB (gt)



a/ Do đó AMN = BMN (c.c.c)


c/ Suy ra AMN = BMN (hai gãc t¬ng øng)
<i><b>Bµi 2:</b></i>


<i><b>a/ </b></i><i><b>ADE = </b></i><i><b>BDE</b></i>
XÐt ADE vµ BDE cã:


- DE : c¹nh chung


- AD = BD (gt)


- AE = BE (gt)


=> ADE = BDE (c.c.c)
<i><b>b/ </b></i><i><b>DAE = </b></i><i><b>DBE </b></i>


Vì ADE = BDE nên:

I



N

H

M



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Yêu cầu thực hiện theo nhóm.


Mỗi nhóm trình bày bài giải bằng lời?


Gv kiểm tra các bài giải, nhận xét cách trình bày bài
chứng minh.Đánh giá.


<i>Dựng tia phân giác bằng thớc và compa:</i>


Gv nêu bài toán 3.


Yêu cầu Hs thực hiện các bớc nh hớng dẫn.


Để chứng minh OC là phân giác của góc xOy, ta làm
ntn?


Nêu cách chứng minh OBC = OAC ?
Trình bày bài chứng minh?


Gv gii thiệu cách vẽ trên là cách xác định tia phân
giác của một góc bằng thớc và compa.


<b>D/ Cđng cè </b>


Nhắc lại trờng hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác.
Cách xác định tia phân giác


DAE = DBE (gãc t¬ng øng)
A


E D




B
<b>Bµi 3:</b>


<i>Dựng tia phân giác của một góc bằng thớc và </i>


<i>compa.</i>





O


<i><b>CM:</b></i>


<i><b> OC lµ phân giác của </b></i><i><b>xOy?</b></i>
Xét OBC và OAC, có:


- OC : c¹nh chung


- OB = OC = r1


- BC = AC = r2


=> OBC = OAC (c,c,c)


=> BOC = AOC ( góc tơng ứng)
Hay OC là tia phân giác của góc xOy.
<b>E/Hớng dẫn về nhà </b>


Lµm bµi tËp 21/ 115 vµ 30; 33/ SBT
<b>V. Rót kinh nghiƯm:</b>


<b>TiÕt 12: LUN TËP vỊ sè thùc</b>
<b>2/ KiĨm tra bµi cị : </b>



- Nêu định nghĩa số thực? Cho ví dụ về số hữu tỷ? vơ tỷ? Nêu cách so sánh hai số thực?
- So sánh: 2,(15) và2,1(15)?


<b> 3/ Bài mới :</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA GV và HS</b> <b>NộI DUNG</b>


<b>Bi 91:</b>
Gv nờu bi.


Nhắc lại cách so sánh hai số hữu tỷ? So sánh hai số
thực ?


Yêu cầu Hs thực hiện theo nhóm?


Gv kiÓm tra kÕt quả và nhận xét bài giải của c¸c
nhãm.


<b>Bài 92:</b>
Gv nêu đề bài.


Yêu cầu Hs xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?
Gọi Hs lên bảng sắp xếp.


Gv kiĨm tra kÕt qu¶.


Xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối
của các số ó cho?



Gv kểim tra kết quả.
<b>Bài 93:</b>


Gv nờu bi.


Gọi hai Hs lên bảng giải.


Gọi Hs nhận xét kết quả, sưa sai nÕu cã.
<b>Bµi 95:</b>


Gv nêu đề bài.


Các phép tính trong R đợc thực hiện ntn?
Gv yêu cầu giải theo nhúm bi 95.


<b>Bài 91: Điền vào ô vuông:</b>
a/ - 3,02 < -3, 01


b/ -7,508 > - 7,513.
c/ -0,49854 < - 0,49826
d/ -1,90765 < -1,892.


<b>Bài 92: Sắp xếp các số thực:</b>
-3,2 ; 1;


2
1


; 7,4 ; 0 ;-1,5


a/ Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
-3,2 <-1,5 <


2
1


< 0 < 1 < 7,4.


b/ Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị
tuyệt đối của chúng :


0<
2
1


<1<-1,5
<3,2<7,4.


<b>Bµi 93: T×m x biÕt ;</b>


a/ 3,2.x +(-1,2).x +2,7 = -4,9
2.x + 2,7 = -4,9
2.x = -7,6
x = -3,8
b/ -5,6.x +2,9.x - 3,86 = -9,8
--2,7.x - 3,86 = -9,8
--2,7.x = -5,94
<b> x = 2,2</b>



<b>Bµi 95: Tính giá trị của các biểu thức:</b>

x



y


B

<b>.</b>



C



.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Gv gọi một Hs nhận xét bài giải của các nhóm.
Gv nêu ý kiến chung về bài làm của các nhóm.


Đánh giá, cho điểm.
<b>Bài 94:</b>


Gv nờu bi.


Q là tập hợp các số nào?
I là tập hợp các số nào?
Q I là tập hợp gì?
R là tập hơp các số nào?
R I là tập các số nào?
<b>D/ Củng cố </b>


Nhắc lại cách giải các bài tập trên.


Nhc lại quan hệ giữa các tập hợp số đã học.


)


2
(
,
7
9
65
3
2
.
13
3
.
10
195
10
19
.
3
10
25
4
75
62
.
3
1
4
:
5
,

19
9
,
1
.
3
1
3
.
26
,
1
14
1
4
:
13
,
5
63
16
1
36
85
28
5
5
:
13
,

5
63
16
1
25
,
1
.
9
8
1
28
5
5
:
13
,
5



















































<i>B</i>
<i>A</i>


<b>Bµi 94: HÃy tìm các tập hợp:</b>
a/ Q I


ta cã: Q  I = .
b/ R  I


Ta cã : R  I = I.
<b>E/Híng dÉn vỊ nhµ </b>


Xem lại các bài đã học, soạn câu hỏi ôn tập chơng I.
Giải các bài tập 117; 118; 119; 120/SBT.


<b>Tiết 13: ÔN TậP các phép tính trong sè thùc</b>
<b>2/ KiĨm tra bµi cị : </b>


<b> 3/ Bài mới :</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA GV và HS</b> <b>NộI DUNG</b>


<b>Dạng 1</b><i><b>: Tìm x</b></i>



Gv yờu cu học sinh đọc đề bài 1.
HS đọc đề bài 1: Tìm x biết:


11 2 2


)


12 5 3


<i>a</i>  <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>


 


1


)2 . 0


7


<i>b x x</i><sub></sub>  <sub></sub>


 


3 1 2


) :


4 4 5



<i>c</i>  <i>x</i>


d) <i>x</i> 2,1


GV híng dẫn cách làm từng phần.
ở bài tập phần c) ta cã c«ng thøc
a.b.c = 0


Suy ra a = 0
Hc b = 0
Hc c = 0


- ë phÇn d) Chóng ta lu ý:


+ Giá trị tuyệt đối của một số dơng bằng chính nó
+ Giá trị tuyệt đối của một số âm bằng số đối của
nó.


GV: Yêu cầu HS thực hiện


<b>Bài 1 : Tìm x biÕt</b>


11 2 2


)


12 5 3


11 2 2
12 5 3



2 31
3 60
40 31
60
9
60
3
20
<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 
  
  

 
 



VËy x = 3


20



1


)2 . 0


7


2 0 0


<i>b x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
 
 
 
 
  
Hc

1
0
7
1
7
<i>x</i>
<i>x</i>
 




VËy x = 0 hc x = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Gọi HS lên bảng trình bày


GV: nhn xột v cho im ỏnh giỏ.


<b>Dạng 2</b><i><b>: Tính hợp lý</b></i>


Giỏo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.
HS: Tính hp lớ cỏc giỏ tr sau:


<b>Bài 2 : Tính hợp lý các giá trị sau:</b>


i) (-3,8) + [(-5,7 + (+3,8)]


j) 31,4 + 4,6 + (-18)


k) (-9,6) + 4,5) - (1,5 -1)


l) 12345,4321. 2468,91011 +


+ 12345,4321 . (-2468,91011)


Ta áp dụng những tính chất, cơng thức để tính tốn
hợp lý và nhanh nhất.


? Ta đã áp dụng những tính chất nào?
Gv gọi Hs lên bảng


Gv Cđng cè, sưa ch÷a, bỉ xung vµ kÕt ln



Có rất nhiều con đờng tính đến kết quả của bài tốn
song khơng phải tất cả các con đờng đều là ngắn
nhất, đơn giản nhất các em phải áp dụng linh hoạt
các kiến thức đã học đợc


<b>D¹ng 3</b><i><b>: TÝnh giá trị của biểu thức</b></i>


<b>Bài tập 3: Tính giá trị cđa biĨu thøc víi </b> <i>a</i> 1,5; b
= -0,75


M = a + 2ab - b
N = a : 2 - 2 : b
P = (-2) : a2<sub> - b . </sub>2


3


ở bài tập này trớc hết chúng ta phải tính a, b


Sau đó các em thay vào từng biểu thức tớnh toỏn
c kt qu.


Hs lên bảng


Gv Củng cố, sửa chữa, bổ xung và kết luận
<b>D/ Củng cố</b>


- GV nhắc lại các lý thuyết


- Nhấn mạnh các kĩ năng khi thùc hiƯn tÝnh


to¸n víi c¸c số hữu tỉ


- Bảng phụ trắc nghiệm lý thuyết vận dơng


<b>E/ Híng dÉn vỊ nhµ</b>


Häc thc bµi vµ lµm bµi tËp SGK




3 1 2


) :


4 4 5


1 2 3


:


4 5 4


1 7


:
4 20


1 7
:
4 20


1 20


.
4 7


5
7


<i>c</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 


 












VËy x = 5


7

d) <i>x</i> 2,1


+) NÕu x  0 ta cã <i>x</i> <i>x</i>
Do vËy: x = 2,1


+) NÕu x  0 ta cã <i>x</i>  <i>x</i>
Do vËy -x = 2,1


x = -2,1


<b>Bµi 2 : Tính hợp lý các giá trị sau:</b>


m) (-3,8) + [(-5,7 + (+3,8)]


= (-3,8 + 3,8) + (-5,7)
= -5,7


n) 31,4 + 4,6 + (-18)


= (31,4 + 4,6) + (-18)
= 36 - 18


= 18


o) (9,6) + 4,5) (1,5



-= (-9,6 + 9,6) + (4,5 - 1,5)
= 3


p) 12345,4321. 2468,91011 +


+ 12345,4321 . (-2468,91011)


= 12345,4321 . (2468,91011 - 2468,91011)
= 12345,4321 . 0


= 0


<b>Bµi tËp 3: TÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc víi</b>
1,5


<i>a</i>  ; b = -0,75


Ta cã
1,5


<i>a</i>  suy ra a = 1,5 hc a = 1,5


 Víi a = 1,5 vµ b = -0,75


Ta cã: M = 0; N = 3 5


12; P =
7
18



 Víi a = -1,5 vµ b = -0,75


Ta cã: M = 11
2; N =


5
3


12; P =
7
18


<b>V. Rót kinh nghiệm:</b>


<b>Tiết 14: LUYệN TậP</b>


<b> Về BA TRƯờNG HợP BằNG NHAU CủA TAM GIáC.</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ : </b>


-Phỏt biểu định lý về ba trờng hợp bằng nhau của tam giác?
-Sửa bài tập về nhà.


<b> 3/ Bài mới :</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA GV vµ HS</b> <b>NéI DUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Gv nêu đề bi.



Yêu cầu hs vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận vµo vë.
Gt : xOy, OA = OC,


OB = OD.
Kl : a/ AD = BC


b/ b/ EAB = ECD:
c/ OE : phân giác của


xOy.


Chøng minh AD = BC ntn?


§Ĩ chøng minh AD = BC ta chøng minh AOD =
COB.


C¸c yÕu tè b»ng nhau của hai tam giác trên là:
OA = OC theo gt


O gãc chung
OD = OB theo gt.


Nªu các yếu tố bằng nhau của hai tam giác trên ?
Gọi một Hs trình bày bài giải trên bảng.


Một Hs khác trình bày bài giải bằng lời.
Nêu yêu cầu câu b.


Nhìn hình vẽ xác định xem hai tam giác EAB và
ECD đã có các yếu tố nào bằng nhau?



Cịn có yếu tố nào có thể suy ra bằng nhau ?
Kết lun c EAB =ECD?


Cần có thêm điều kiện gì nữa?


Giải thích tại sao có EAB = ECD ?
Gọi Hs trình bày bài giải.


Muốn chứng minh OE là phân giác của góc xOy ta
cần chứng minh điều gì?


Nêu các yếu tố bằng nhau của hai tam giác trên?
<i><b>Bài 2: ( bài 44)</b></i>


Gv nờu bi.


Yêu cầu Hs vẽ hình, ghi giả thiÕt, kÕt luËn vµo vë.
Gt : ABC cã B = C


AD: phân giác của A.
Kl : a/ ADB = ADC
b/ AB = AC.
ADB vµ ADC có:
AD là cạnh chung.


A1 = A2 vì AD là tia phân giác của góc A.
Cần có: AB = AC hc


ADB = ADC.



Chọn ADB =ADC vì AB = AC là câu hỏi phải
cm ở câu b


ADB và ADC có B =C,
A1=A2 theo gt nªn suy ra :
ADB = ADC


Một Hs lên bảng trình bày bài chứng minh.
ADB và ADC đã có yếu tố nào bằng nhau
Cần thêm yếu t no na?


Chọn điều kiện nào? Vì sao?
Giải thích vì sao ADB = ADC?


Gọi Hs lên bảng trình bày bài chứng minh.
<b>D/ Củng cố: </b>


Nhắc lại cách giải các bài tập trên.
<b>E/ Hớng dẫn về nhà:</b>


Làm bài tập 45 / 125; 61; 63 / SBT.


b
a




O
<i><b>Gi¶i: </b>a/ AD = BC :</i>


XÐt AOD vµ COB cã:
OA = OC ( gt) O : chung
OD = OB (gt)


=> AOD = COB (c-g-c)
=> AD = BC ( cạnh tơng ứng)
<i> b/ EAB = ECD:</i>
V× AOD = COB (cmt) nên:


OBE = ODE (1) và OAE =OCE
Vì : OAE = OCE nên :


EAB = ECD ( kỊ bï) (2)
L¹i cã: AB = OB - OA
CD = OD - OC
Mà OB = OD, OA = OC (gt)
nên: AB = CD (3)


XÐt EAB = ECD cã:


<i> OBE = ODE (1) </i>
EAB = ECD (2)


AB = CD (3)


=> EAB = ECD (g-c-g)
<i>c/ OE là phân gi¸c cđa xOy:</i>
xÐt EOB = EOD cã:


- OE : c¹nh chung.



- OB = OD (gt)


- EB = ED (EAB = ECD)


=> EOB = EOD (c-c-c)


=> EOB = EOC ( góc tơng ứng) nên: OE
là phân giác của gãc xOy.


<i><b>Bµi 2:</b></i>


A


B D C
<i><b>Gi¶i : </b>a/ ADB = ADC :</i>
ADB cã:


ADB = 180 - (B +A1)


ADC cã:


ADC = 180 - (C +A2)


mµB = C (gt), A1=A2


nên ta có: ADB = ADC (*)
Xét ADB và ADC cã:


- AD : c¹nh chung.



- A1=A2 (gt)


- ADB = ADC (*)


=> ADB = ADC (g-c-g)
<i> b/ AB = AC :</i>


V× ADB = ADC nên suy ra
AB = AC (cạnh tơng ứng).
<b>V. Rút kinh nghiƯm:</b>


<b>TiÕt 15:</b>


<b>LUN TËP VỊ HµM Sè</b>
<b>2/ KiĨm tra bµi cị : </b>


1/ Khi nào thì đại lợng y đợc gọi là hàm số của đại lợng x?
Cho hàm số y = -2.x.


Lập bảng các giá trị tơng ứng của y khi x = -4; -3; -2; -1; 2; 3
2/ Söa bài tập 27?


1/ Hs nêu khái niệm hàm số.
Lập bảng:


x -4 -3 -2 -1


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

a) y là hàm số của x vì mỗi giá trị của x chỉ nhận đợc một giá trị tơng ứng của y.
ta có : y.x= 15 => y =



<i>x</i>


15
.


b) y là một hàm hằng vì mỗi giá trị của x chỉ nhận đợc một giá trị duy nhất của y
<b> 3/ Bi mi :</b>


<b>HOạT ĐộNG CđA GV Vµ HS</b> <b>NéI DUNG</b>


<b>Bµi 1:(bµi 28)</b>


Gv treo bảng phụ có ghi đề bài trên bảng.
u cầu Hs tính f(5) ? f(-3) ?


Hs thùc hiÖn viÖc tÝnh f(5);


f(-3) bằng cách thay x vào công thức đã cho.
Hs điền vào bảng các giá trị tơng ứng:


Khi x = -6 th× y = 2


6
12







Khi x = 2 th× y = 6


2
12




Yêu cầu Hs điền các giá trị tơng ứng vào bảng .
Gv kiểm tra kết quả.


<b>Bi 2: ( bài 29)</b>
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu đọc đề.


TÝnh f(2); f(1) ... nh thÕ nµo?


Gọi Hs lên bảng thay và tính giá trị tơng ứng của y.
Hs đọc đề.


§Ĩ tÝnh f(2); f(1); f(0); f(-1)


Ta thay các giá trị của x vào hàm số y = x2<sub> -2.</sub>
Hs lên bảng thay và ghi kết quả .


Ta phải tính f(-1);









2
1


<i>f</i> ; f(3).


Rồi đối chiếu với các giá trị cho ở đề bài.


Hs tiến hành kiểm tra kết quả và nêu khng nh no
l ỳng.


Thay giá trị của x vào công thøc y = .<i>x</i>


3
2


Tõ y = .<i>x</i>


3
2


=> x =
2


.
3<i>y</i>


<b>Bµi 3: ( bµi 30)</b>



Gv treo bảng phụ có ghi đề bài 30 trên bảng.
Để trả lời bài tập này, ta phải làm ntn ?
Yêu cầu Hs tính và kiểm tra.


<b>Bµi 4: ( bµi 31)</b>


Gv treo bảng phụ có ghi đề bài trên bảng.
Biết x, tính y nh th no?


Gv nhn xột ỏnh giỏ:
<b>D/ Cng c </b>


Nhắc lại khái niệm hàm số.


Cách tính các giá trị tơng ứng khi biết các giá trị của x
hoặc y .


<b>Bài 1:</b>


Cho hµm sè y = f(x) =


<i>x</i>


12
.
a/ TÝnh f(5); f(-3) ?


Ta cã: f(5) = 2,4


5


12


 .


f(-3) = 4.


3
12





b/ Điền vào bảng sau:


x -6 -4 2 12


y <b>-2</b> <b>-3</b> <b>6</b> <b>1</b>


<b>Bµi 2:</b>


Cho hµm sè : y = f(x) = x2<sub> - 2.</sub>
TÝnh:


f(2) = 22<sub> - 2 = 2</sub>
f(1) = 12<sub> - 2 = -1</sub>
f(0) = 02<sub> - 2 = - 2</sub>
f(-1) = (-1)2<sub> - 2 = - 1</sub>
f(-2) = (-2)2<sub> - 2 = 2</sub>


<b>Bµi 3:</b>



Cho hàm số y = f(x) = 1 - 8.x
Khẳng định b là đúng vì :


.
3
4
1
2
1
.
8
1
2
1

















<i>f</i>


Khẳng định a là đúng vì:
f(-1) = 1 - 8.(-1) = 9.
Khẳng định c là sai vì:
F(3) = 1 - 8.3 = 25 23.
<b>Bi 4:</b>


Cho hàm số y = .<i>x</i>


3
2


.Điền số thích hợp vào ô
trống trong bảng sau:


x -0,5 <b>-3</b> <b>0</b> 4,5


y


3
1


 -2 0 <b>3</b>


E/ Híng dÉn vỊ nhµ


Lµm bµi tËp 36; 37; 41/ SBT
Bµi tập về nhà giải tơng tự các bài tập trên.
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>



<b>Tiết 16: ÔN TậP THốNG KÊ</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Hs nêu khái niệm về bảng số liệu thống kê ban đầu.
-Thế nào là giá trị của dấu hiệu, thế nào là tần số.
Quan sát bảng 5, dấu hiệu cần tìm hiểu là gì?


-Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng 5 là thời gian chạy 50 mét của Hs nữ lớp 7.
Số các giá trị của dấu hiệu:20


Số các giá trị khác nhau là 5.


Số các giá trị của dấu hiệu? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?
<b> 3/ Bài mới :</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG</b>


<b>Bi 1: (bi 1)</b>
Gv nờu bi.


Treo bảng phụ có vẽ sẵn bảng số liệu 5, 6.


Yêu cầu Hs nêu dấu hiệu chung cần tìm hiểu ở cả
hai bảng?


Số các giá trị của dấu hiệu?


Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ở cả hai
bảng?



Xác đinh các giá trị khác nhau cùng tần số của
chúng?


Trong bảng 5.


Với giá trị 8.3 có số lần lập lại là bao nhiêu?
Với giá trị 8.4 có số lần lập lại là bao nhiêu?
<b>Bài 2: ( bài 4)</b>


Gv nờu bi.


Treo bảng phụ có ghi sẵn bảng 7.


Yêu cầu Hs theo dõi bảng 7 và trả lời câu hỏi.
Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì?


Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu?


Số các giá trị khác nhau cđa dÊu hiƯu là bao
nhiêu?


Xác đinh các giá trị khác nhau cùng tần số của
chúng?


<b>D/ Củng cố: </b>


Nhc lại các khái niệm đã học cùng ý nghĩa của
chúng.



<b>E/ Híng dÉn vỊ nhµ:</b>
Lµm bµi tËp 1; 2/ SBT.


Hớng dẫn: Các bớc giải tơng tự nh trong bài tập
trên


<b>Bài 1:</b>


a/ Dấu hiệu cần tìm hiểu:


Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng 5,6 là thời gian
chạy 50 mét của Hs lớp 7.


b/ Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác
nhau của dÊu hiÖu:


Số các giá trị của dấu hiệu trong bảng 5, 6 đều là
20.


Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu trong
bảng 5 là 5.


Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu trong
bảng 6 là 4.


c/ Các giá trị khác nhau của giá trị cùng tần số của
chúng:


Xét bảng 5:



Giá trị(x) TÇn sè (n)


8.3 2


8.4 3


8.5 8


8.7 5
8.8 2
Xét bảng 6:


Giá trị (x) TÇn sè (n)
8.7 3


9.0 5


9.2 7


9.3 5


<b>Bµi 2:</b>


a/ Dấu hiệu cần tìm hiểuvà số các giá trị của dấu
hiệu đó:


DÊu hiệu cần tìm hiểu là khối lợng chè trong mỗi
hộp.


Số các giá trị của dấu hiệu là 30.



b/ Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu:
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 5.


c/ Các giá trị khác nhau cùng tần số của chúng là:
Giá trị (x) TÇn sè (n)


98 3


99 4


100 16


101 4


<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>


<b>Tiết 17: ÔN TậP ĐịNH LÝ PYTAGO</b>
<b>2/ KiĨm tra bµi cị : </b>


<b> 3/ Bài mới :</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG</b>


<i><b>Bi 4</b>: ( bi 59)</i>
GV nờu bi.


Treo bảng phụ có hình 134 trên bảng.
Quan sát hình vẽ và nêu cách tính?
Gọi Hs lên bảng trình bày bài giải.



<i><b>Bài 4:</b></i>


Np chộo AC chớnh l cnh huyền của tam giác
vng ADC, do đó ta có:


AC2<sub> = AD</sub>2<sub> + DC</sub>2
AC2<sub> = 48</sub>2<sub> + 36</sub>2


AC2 <sub>= 2304 + 1296 = 3600</sub>


=> AC = 60 (cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Bài 5:</b> (bi 60)</i>
Gv nờu bi.


Yêu cầu Hs vẽ hình, ghi giả thiết , kết luận vào vở.
Để tính BC ta cần tính đoạn nào?


BH là cạnh của tam giác vuông nào?


Theo nh lý Pythagore, hóy vit cụng thc tính BH
?


BC = ?


Gọi Hs lên bảng tính độ dài cạnh AC ?


<i><b>Bài 6</b>: ( bài 61)</i>
Gv nêu đề bi.



Treo bảng phụ có hình 135 lên bảng.


Yờu cu Hs quan sát hình 135 và cho biết cách tính
độ dài cạnh của tam giác ABC ?


Gọi ba Hs lên bảng tính độ dài ba cạnh của tam
giác ABC.


<i><b>Bài 7</b>: ( bài 89/SBT)</i>
Gv nêu đề bài.


Yêu cầu Hs đọc kỹ đề bài, vẽ hình và ghi giả thiết,
kết luận vào vở.


Để tính độ dài đáy BC, ta cần biết độ dài cạnh nào?
HB là cạnh góc vng của tam giác vng nào?
Tính đợc BH khi biết độ dài hai cạnh nào ?
Độ dài của hai cạnh đó là ?


Gọi HS trình bày bài giải.
Giáo viên nhận xét, đánh giá.
<b>D/ Củng c: </b>


Nhắc lại cách giải các bài tập.
<b>E/ Hớng dẫn vỊ nhµ:</b>


Học thuộc định lý và giải bài tập 62


B H C


<i>Giải:</i>


Vì AHB vuông tại H nên:
AB2<sub> = AH</sub>2<sub> + BH</sub>2


AC2<sub> = AD</sub>2<sub> + DC</sub>2
BH2<sub>= AB</sub>2<sub> - AH</sub>2
BH2<sub> = 13</sub>2<sub> - 12</sub>2


BH2<sub> = 169 - 144 = 25</sub>


=> <i><b>BH = 5 (cm)</b></i>
Ta cã : BC = BH + HC


BC = 5 + 16 => <i><b>BC = 21 (cm)</b></i>
Vì AHC vuông tại H nªn:
AC2<sub> = AH</sub>2<sub> + CH</sub>2


AC2<sub> = 12</sub>2<sub> + 16</sub>2


AC2<sub> = 144 + 256 = 400</sub>


=> <i><b>AC = 20(cm)</b></i>
<i><b>Bài 6:</b></i>


<i>Giải:</i>


Độ dài các cạnh của ABC là:
a/ AB2<sub> = 2</sub>2<sub> + 1</sub>2



AB2<sub> = 5=> AB = </sub> <sub>5</sub>
b/ AC2<sub> = 4</sub>2<sub> + 3</sub>2


AC2 <sub>= 25 => AC = 5</sub>
c/ BC2<sub> = 5</sub>2<sub> + 3</sub>2


BC2<sub> = 34 => BC = </sub> <sub>34</sub>
<i><b>Bµi 7: </b></i>A


<b> H</b>
<b> B C</b>
<i><b>TÝnh BC , biết AH = 7, HC = 2</b></i>
ABC cân tại A => AB = AC
mµ AC = AH + HC


AC = 7 + 2 = 9 => AB = 9.
ABH vuông tại H nªn:


BH2<sub> = AB</sub>2<sub> - AH</sub>2
BH2<sub> = 9</sub>2<sub> - 7</sub>2<sub> = 32 </sub>
BCH vuông tại H nên:
BC2<sub> = BH</sub>2<sub> + HC</sub>2
= 32 + 22<sub> = 36</sub>
=> BC = 6(cm)


vậy cnh ỏy BC = 6cm.
<b>V. Rỳt kinh nghim:</b>


<b>Tiết 18: ÔN TậP</b>



<b>CáC TRƯờNG HợP BằNG NHAU CủA TAM GIáC VUÔNG </b>
<b>2/ KiĨm tra bµi cị : </b>


<b> 3/ Bài mới :</b>


<b>HOạT ĐộNG CđA GV vµ HS</b> <b>NéI DUNG</b>


- Trong các bài trớc, ta đã biết một số trờng hợp bằng
nhau của hai tam giác vng.


- Với định lý Pitago ta có thêm một dấu hiệu nữa để
nhận biết hai tam giác vng bằng nhau đó là trờng
hợp bằng nhau về cạnh huyền và một cạnh góc
vng.


<i><b>Hoạt động 1: </b>Các trờng hợp bằng nhau đã biết của</i>
<i>hai tam giác vng.</i>


- Gi¸o viên vẽ hai tam giác vuông ABC và DEF có
A = 900


- Theo trờng hợp bằng nhau cạnh -góc -cạnh, hai tam
giác vuông ABC và DEF có các yếu tố nào thì chúng
bằng nhau


1. Cỏc tr ng hp bng nhau ó bit ca hai tam


giác vuông


(Xem SGK)


?1


Hình 143


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Giáo viên hớng dẫn học sinh trả lêi


- Vậy để hai tam giác vuông bằng nhau thi cn cú
yu t no?


- Giáo viên phát biểu lại về hai tam giác vuông bằng
nhau theo trờng hợp c.g.c.


- Theo trờng hợp bằng nhau góc cạnh góc thì chúng
cần có các yếu tố nào?


+ Vy hai tam giỏc vuụng ú bng nhau thỡ cn
gỡ?


+ Phát biểu và mời học sinh nhắc lại


+ Chỳng cũn yu t no chỳng bằng nhau không?
- Tơng tự ai có thể phát biểu hai tam giác vuông
bằng nhau dựa trên các yếu tố trên?


- Xét ?1 mời học sinh đọc và giải hớng dẫn, nhận xét
<i><b>Hoạt động 2: </b>Trờng hợp bằng nhau về cạnh huyền</i>
<i>và cạnh góc vng.</i>


- Ta cã tam giác nh sau. Vẽ hình



- Hai tam giác vuông này có bằng nhau không?
- Mời học sinh ghi giả thiết kÕt ln


- Theo dâi híng dÉn häc sinh


Tõ gi¶ thiÕt , có thể tìm thêm yếu tố nào bằng nhau?
- Bằng cách nào?


- Gọi học sinh chứng minh


- Theo dõi híng dÉn häc sinh chøng minh
- Mêi häc sinh nhËn xÐt


- NhËn xÐt sưa chưa l¹i


- Mời học sinh đọc phần đóng khung trang 135 SGK
- Gv nhận xét.


<b>D/ Cñng cè: </b>


Yêu cầu học sinh đọc bài 2


- Mét häc sinh ghi gi¶ thiÕt kÕt luËn
- NhËn xÐt


- Gäi mét häc sinh lªn chøng minh
- Nhận xét, giải thích


<b>E/ Hớng dẫn về nhà:</b>



<b>- </b>Hc thuc định lí Pitago thuận và định lí Pitago


đảo.


- VËn dơng vµo bµi tËp thùc tÕ.
Lµm bµi tËp 63, 64 SGK.


H×nh 144


 DKE =  DKF (g.c.g)


H×nh 145


 MOI = NOI (c.g)


<i>2.Trờng hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh</i>
<i>góc vuông </i>


GT ABC, Â=90
DEF,  D =90
BC = EF, AC = DF
KL  ABC = DEF
Chứng minh


Đặt BC = EF = a


AC = DF = b


Xét  ABC vng tại A ta có:
AB2<sub> +AC</sub>2<sub> = BC</sub>2<sub> ( định lý Pitago)</sub>


Nên AB2<sub> =BC</sub>2<sub>-AC</sub>2<sub>=a</sub>2<sub>- b</sub>2<sub> (1)</sub>
Xét  DEF vng tại D có


DE2<sub>+DF</sub>2<sub> = EF</sub>2<sub> (Pitago)</sub>
Nªn DE2<sub>=EF</sub>2<sub>-DF</sub>2<sub> = a</sub>2 <sub>-b</sub>2<sub> (2)</sub>
Tõ (1) vµ (2) ta suy ra


AB2<sub> = DE</sub>2<sub> =>AB =DE </sub>
Do đó suy ra


 ABC =  DEF (c. g.c)


Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vng của
tam giác này bằng cạnh huyền và một cạnh góc
vng của tam giác kia thì hai tam giác đó
bằng nhau.


<b>Bµi 2</b>


GT  ABC cân tại A
AH BC


KL AHB = AHC
Chứng minh


Cách 1: ABC cân tại A
=>AB = AC vµ  B =  C


=> AHB = AHC (cạnh huyền - góc nhọn )
Cách 2:



ABC cân tại A
=> AB = AC
AH chung


Do đó :  ABH =  ACH (cạnh huyền -cạnh
góc vng)


<b>V. Rót kinh nghiƯm:</b>


<b>TIÕT 19:</b>


<b>LUN TËP THèNG K£ </b>
<b>2/ KiĨm tra bµi cò : </b>


<b> 3/ Bµi míi :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Giíi thiƯu bµi lun tËp:
<b>Bµi 1: ( bài 12)</b>


Gv nờu bi.


Treo bảng 16 lên bảng.


Yêu cầu Hs lập bảng tần số từ các số liệu trong
bảng 16.


Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu?
Hs trả lời.



Gv nhn xột ỏnh giỏ.


Sau khi cú bng tần số, em hãy biểu diễn các số
liệu trong bảng tần số trên biểu đồ đoạn thẳng?
Gv nhận xét và đánh giá.


<b>Bài 2: (bài 13)</b>
Gv nêu đề bài.


Treo bảng phụ có vẽ sẵn biểu đồ ở hình 3.
u cầu Hs quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi?


<b>Bài 3: (bài 9 / sbt)</b>
Gv nêu đề bài.


Treo b¶ng thu thËp sè liÖu cã trong bài 9 lên
bảng.


Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu?
Yêu cầu Hs lập bảng tÇn sè.


Gọi Hs lên bảng lập biểu đồ thể hiện các số liệu
trên?


<b>D/ Cñng cè: </b>


<b> Nhắc lại cách lập biểu đồ đoạn thẳng.</b>
<b>E/ Hớng dẫn về nhà:</b>


Lµm bµi tập 8/ SBT.



<b>Bài 1:</b>


a/ Bảng tần số:


<b>Giá trị</b>


<b>(x)</b> <b>Tần số(n)</b>


17 1


18 3


20 1


25 1


28 2


30 1


31 2


32 1 N = 12


b/ Lập biểu đồ đoạn thẳng:
n


3
2
1



0 17 18 20 25 28 30 31 32<sub> x</sub>
<b>Bµi 2:</b>


a/ Năm 1921, số dân của nớc ta là 16 triệu ngời.
b/ Từ năm 1921 đến năm 1999 dân số nớc ta tăng
từ 16 đến76 triệu ngời , nghĩa là trong 78 năm dân
số nớc ta tăng thêm 60 triệu ngời.


c/ Từ năm 1980 đến 1999, dân số nớc ta tng
thờm 25 triu ngi.


<b>Bài 3:</b>


a/ Lập bảng tần số:


<b>Giá trị</b> <b>TÇn sè</b>


40 1


50 1


80 2


100 1


120 1


150 1 N = 7


b/ Vẽ biểu đồ:


n



2


1


0 40 50 80 100 120 150 <sub>x</sub>


<b>V. Rót kinh nghiƯm:</b>


<b>TIếT 20:</b>
<b>ƠN TậP ĐƠN THứC</b>

III/ Hot ng ca thy v trũ



<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRß</b> <b>NéI DUNG</b>


<b>Hoạt động 1: Giá trị biểu thức đại số.</b>
Cho biểu thức đại số:


- Mêi 2 häc sinh lªn b¶ng tÝnh


- Mời học sinh nhắc lại qui tắc tính giá trị của biểu
thức đại số.


- Yêu cầu các học sinh còn lại làm vào vở bài tập.
- Nhận xét hoàn thiện bài giải của học sinh
<b>Hoạt động 2: Đơn thức đồng dạng</b>


- Dùng bảng phụ cho các đơn thức, xếp các đơn


thức thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng
- Mời học sinh lên bảng giải , các học sinh còn lại
làm vào vở


- Mời một học sinh nhắc lại định nghĩa đơn thức


<b>1.Tính giá trị biểu thức đại số: </b>
tại x=1 và x=-1 cho x2 <sub>- 5x</sub>


+ Thay x=1 vào biểu thức đại số x2<sub>-5x ta</sub>


đợc : 12<sub> - 5.1= - 4</sub>


Vậy -4 là giá trị của biểu thức đại số x2<sub> -5x tại</sub>
x=1


+ Thay x=-1 vào biểu thức đại số x2<sub>- 5x ta </sub>


đ-ợc:


(-1)2 <sub>- 5 (-1) = 1 + 5 = 6</sub>


Vậy 6 là giá trị của biểu thức đại số x2 <sub>- 5x tại</sub>
x = - 1


<b>2.Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm</b>
<b>các đơn thức đồng dạng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

đồng dạng



- Mêi häc sinh nhËn xÐt
- NhËn xét bài giải trên bảng.


<b>Hot ng 3: Tớnh tng cỏc đơn thức đồng dạng </b>
- Với các nhóm đơn thức đồng dạng trên tính tổng
các đơn thức theo từng nhóm các đơn thức ng
dng.


- Mời học sinh lên bảng giải
- Mời các học sinh khác nhận xét
- Nhận xét bài giải trên bảng.


- Mi hc sinh nhắc lại qui cộng đơn thức đồng
dạng


<b>Hoạt động 4: Đơn thức thu gọn và nhân hai đơn</b>
thức.


- Thế nào là đơn thức thu gọn ? - Qui tắc nhân hai
đơn thức ?


- Dïng b¶ng phơ


- Các đơn thức trên có phải là đơn thức thu gọn
ch-a ?


- Mời học sinh lên bảng thu gọn đơn thức


- Yêu cầu học sinh nhân từng cặp đơn thức với
nhau.



- NhËn xÐt


<b>Hoạt động 5: Tính tổng đại số</b>


- Trên biểu thức thứ nhất có đơn thức nào đồng dạng
khơng?


- Vậy ta có thể tính đợc biểu thức đại số này không?
- Mời học sinh lên bảng giải


- Mêi häc sinh nhËn xÐt
- T¬ng tù víi biĨu thøc thø hai
<b>D/ Cñng cè: </b>


<b> I 1./ Cho 10 đơn thức</b>


2./ Xếp các nhóm đơn thức đồng dạng.
3./ Tính tổng đơn thức đồng dạng.


II 1./ Cho 10 đơn thức cha ở dạng đơn thức thu gọn.
2./ Thu gọn các đơn thức trên


3./ Nhân 5 cặp đơn thức.
<b>E/ Hớng dẫn về nhà:</b>
Giải các bài tập còn lại ở SGK.
Chuẩn bị cho bài ơn tập thi HKI.


<b>3.Tính tổng các đơn thức đồng dạng:</b>
a)3x2<sub>y + (-4)x</sub>2<sub>y + 6x</sub>2<sub>y </sub>



= [ 3 + (-4) + 6 ] x2<sub>y = 5x</sub>2<sub>y</sub>
b)(-7)xy + (-1/2xy) + 10xy
= [(-7) + (-1/2) + 10].xy
=5/2 xy


c)12xyz + 8xyz +(-5)xyz
=[12 + 8 + (-5)].xyz = 15xyz
<b>Bµi 4:</b>


Thu gän:
a./ xy2<sub>x = x</sub>2<sub>y</sub>
b./ 7xy2<sub>x</sub>2<sub>y</sub>4<sub> = 7x</sub>3<sub>y</sub>6
c./ -8x5<sub>yy</sub>7<sub>x = - 8x</sub>6<sub>y</sub>8
d./ -3xy2<sub>zyz</sub>3<sub>x = - 3x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>4
Nh©n


a./ -x2<sub>y . 7x</sub>3<sub>y</sub>6<sub> = -7x</sub>5<sub>y</sub>7
b./ - 8x6<sub>y</sub>8<sub> . (- 3)x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>4
= 24 x8<sub>y</sub>11<sub>z</sub>4


<b>Bài 5./ Tính tổng đại số</b>
a./ 3x2<sub> + 7xy - 11xy + 5x</sub>2
= 3x2<sub>+ 5x</sub>2<sub>+ 7xy - 11xy</sub>
= 8x2<sub>- 4xy</sub>


b./ 4x2<sub>yz</sub>3<sub> - 3xy</sub>2<sub> +` x</sub>2<sub>yz</sub>3<sub> +5xy</sub>2<sub> = 9/2 x</sub>2<sub>yz</sub>3<sub> +</sub>
2xy2


<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>



<b>TIếT 21</b>


<b>ÔN TậP CHƯƠNG II</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ : </b>


HS phát biểu các trờng hợp bằng nhau của 2 tam giác và các trờng hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông.
<b> 3/ Bµi míi :</b>


Tam giác Tam giác vuông


/
/


=


= // //


c.c.c


= //
//


=


Cạnh huyền - cạnh góc vuông


c.g.c


//


\
\


// =


//
//


=


c.g.c


g.c.g


//




=
=


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>






// //


Cạnh huyền - góc nhọn
2.. Tam giác và một số tam giác đặc biệt



Tam giác Tam giác cõn Tam giỏc u Tam giỏc


vuông Tam giác vuôngcân


Định
nghĩa


C
B


A


A,B,C
Không thẳng
hàng


C
B


A


ABC
AB=AC


ABC
AB=AC=BC


C
B



A


ABC


0


90


<i>A</i>


C
B
A


//
=


ABC 900
<i>A</i>
AB=AC
Quan


hệ giữa
các góc


0


ˆ <sub>180</sub>



<i>A B C</i>   <i>B C</i>ˆ ˆ <i>B C</i>ˆˆ <i>A</i>ˆ <i>A C</i>ˆ ˆ 90 0 <i>A C</i>ˆ ˆ 450
Quan


hệ giữa
các góc


Học ở chơng III


AB=AC AB=AC=BC


AB2<sub>+BC</sub>2<sub>=</sub>
AC2
AC>AB
AC>CB


AB=BA=a


AC=<i><sub>a</sub></i> <sub>2</sub>


Hs nhắc lại các khái niệm, tính chất các hình trên theo hệ thồng câu hỏi của GV:


BàI TậP



BàI TậP 70 tr 141:


GV Hớng dẫn HS vẽ hình theo các bớc yêu cầu
của đề toán:


GV: Gäi 1 HS ghi GT+KL.
HS 2 nhËn xÐt, GV chØnh söa.



GV gọi 1 HS xác định yêu cầu đề toán câu a). . .


HS : a)

AMN là tam giác cân.


GV cho h thng cõu hỏi theo sơ đồ phân tích và
HS trả li GV ghi bng:


AMN là tam giác cân.


<sub></sub>
AM = AN
<sub></sub>


AMB =

ANC


Trong đó: AB = AC(gt);MB = NC(gt) ;


1 ˆ1


ˆ


<i>B</i> <i>C</i> suy ra <i><sub>MBA ACN</sub></i> <sub></sub>


hs theo sự hớng dẫn của GV trình bày vào bảng
phô theo nhãm.


b) GV gọi 1 HS xác định yêu cầu đề toán câ b.
HS: AH = CK



GV cho hệ thống câu hỏi theo sơ đồ phân tích và
HS trả lời GV ghi bảng:


AH = CK
<sub></sub>


AHB =

AKC


Trong đó: (   0


90


<i>AHB</i><i>AKC</i>  ); AB = AC


<i><sub>HAB KAC câu a</sub></i> <sub></sub> <sub>(</sub> <sub>: )</sub>


GV cho HS1 làm lên bảng, cả lớp cùng làm. GV
cho ®iĨm HS võa lµm, chØnh sưa bµi cho HS.


c)

OBC là tam giác gì? Vì sao?


GIảI BàI TậP 70 tr 141:


2 <sub>1</sub> 2


1


O


//



K
H


N


M <sub>B</sub> <sub>C</sub>


A


//
\\


//


GT:

ABC(AB=AC);MB=NC;BHAM


CKAN;BHCK=

<sub> </sub>

<i>O</i>


KL: a)

AMN là tam giác cân.


b) AH =CK


c)

OBC là tam giác gì? Vì sao?
<b>Chứng minh:</b>


a)

AMN là tam giác cân.


Ta có: AB = AC(gt);MB = NC(gt) ;



1 ˆ1


ˆ


<i>B</i> <i>C</i> (

ABC c©n)


suy ra <i><sub>MBA ACN</sub></i><sub></sub> (=<i><sub>HBN CKN</sub></i> <sub></sub> )


Do đó

AMB =

ANC (c.g.c)


Suy ra: AM = AN


Suy ra

AMN là tam giác cân tại A.


b) Chứng minh AH = CK


Ta cã: ( <i><sub>AHB</sub></i> <i><sub>AKC</sub></i> <sub>90</sub>0


  ); AB = AC (gt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

GV Híng dÉn HS vỊ nhµ
HS dự đoán là tam giác gì?
HS: tam giác cân.


GV cho SĐPT nh sau:


OBC là tam giác cân







<i>OBC OCB</i>
Trong đó <i><sub>MHB NCK cõu a</sub></i> <sub></sub> <sub>(</sub> <sub>: )</sub>.
Từ đây HS tự trình bày lời giải vào vở.


Do đó:

AHB =

AKC


(C¹nh hun - gãc nhän)
suy ra: AH = CK.


<b>V. Rót kinh nghiƯm:</b>


<b>Tiết 22: LUYệN TậP về biểu thức đại số.</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ : </b>


<b> 3/ Bµi míi :</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>GHI BảNG</b>


<b>Hot ng 1: Giỏ tr biểu thức đại số.</b>
Cho biểu thức đại số:


- Mêi 2 học sinh lên bảng tính


- Mi hc sinh nhc li qui tắc tính giá trị của biểu
thức đại số.


- Yêu cầu các học sinh còn lại làm vào vở bài tập.
- Nhận xét hoàn thiện bài giải của học sinh


<b>Hoạt động 2: Đơn thức đồng dạng</b>


- Dùng bảng phụ cho các đơn thức, xếp các đơn
thức thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng
- Mời học sinh lên bảng giải , các học sinh còn lại
làm vào vở


- Mời một học sinh nhắc lại định nghĩa đơn thức
đồng dạng


- Mêi häc sinh nhận xét
- Nhận xét bài giải trên bảng.


<b>Hot ng 3: Tính tổng các đơn thức đồng dạng </b>
- Với các nhóm đơn thức đồng dạng trên tính tổng
các đơn thức theo từng nhóm các đơn thc ng
dng.


- Mời học sinh lên bảng giải
- Mêi c¸c häc sinh kh¸c nhËn xÐt
- NhËn xÐt bài giải trên bảng.


- Mi hc sinh nhắc lại qui cộng đơn thức đồng
dạng


<b>Hoạt động 4: Đơn thức thu gọn và nhân hai đơn</b>
thức.


- Thế nào là đơn thức thu gọn ? - Qui tắc nhân hai
đơn thức ?



- Dïng b¶ng phơ


- Các đơn thức trên có phải là đơn thức thu gọn
ch-a ?


- Mời học sinh lên bảng thu gọn đơn thức


- Yêu cầu học sinh nhân từng cặp đơn thức với
nhau.


- NhËn xÐt


<b>Hoạt động 5: Tính tổng đại số</b>


- Trên biểu thức thứ nhất có đơn thức nào đồng
dạng khơng?


- Vậy ta có thể tính đợc biểu thức đại số này không?
- Mời học sinh lên bảng giải


- Mời học sinh nhận xét
- Tơng tự với biểu thức thứ hai
<b>Hoạt động 6: Dặn dò</b>


I 1./ Cho 10 đơn thức


2./ Xếp các nhóm đơn thức đồng dạng.
3./ Tính tổng đơn thức đồng dạng.



II 1./ Cho 10 đơn thức cha ở dạng đơn thức thu gọn.
2./ Thu gọn các đơn thức trên


3./ Nhân 5 cặp đơn thức.


<b>1.Tính giá trị biểu thức đại số: </b>
tại x=1 và x=-1 cho x2 <sub>- 5x</sub>


+ Thay x=1 vào biểu thức đại số x2<sub>-5x ta</sub>


đợc : 12<sub> - 5.1= - 4</sub>


Vậy -4 là giá trị của biểu thức đại số x2<sub> -5x tại</sub>
x=1


+ Thay x=-1 vào biểu thức đại số x2<sub>- 5x ta </sub>


đ-ợc:


(-1)2 <sub> 5 (-1) = 1 + 5 = 6</sub>


Vậy 6 là giá trị của biểu thức đại số x2 <sub>- 5x tại</sub>
x = - 1


<b>2.Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm</b>
<b>các đơn thức đồng dạng:</b>


a)3x2<sub>y; -4x</sub>2<sub>y; 6x</sub>2<sub>y</sub>
b)-7xy; - 5 xy; 10xy
c)12xyz; 8xyz; -5xyz



<b>3.Tính tổng các đơn thức đồng dạng:</b>
a)3x2<sub>y + (-4)x</sub>2<sub>y + 6x</sub>2<sub>y </sub>


= [ 3 + (-4) + 6 ] x2<sub>y = 5x</sub>2<sub>y</sub>
b)(-7)xy + (-1/2xy) + 10xy
= [(-7) + (-1/2) + 10].xy
=5/2 xy


c)12xyz + 8xyz +(-5)xyz
=[12 + 8 + (-5)].xyz = 15xyz
Thu gän:


a./ xy2<sub>x = x</sub>2<sub>y</sub>
b./ 7xy2<sub>x</sub>2<sub>y</sub>4<sub> = 7x</sub>3<sub>y</sub>6
c./ -8x5<sub>yy</sub>7<sub>x = - 8x</sub>6<sub>y</sub>8
d./ -3xy2<sub>zyz</sub>3<sub>x = - 3x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>4
Nh©n


a./ -x2<sub>y . 7x</sub>3<sub>y</sub>6<sub> = -7x</sub>5<sub>y</sub>7
b./ - 8x6<sub>y</sub>8<sub> . (- 3)x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>4
= 24 x8<sub>y</sub>11<sub>z</sub>4


<b>5./ Tính tổng đại số</b>
a./ 3x2<sub> + 7xy - 11xy + 5x</sub>2
= 3x2<sub>+ 5x</sub>2<sub>+ 7xy - 11xy</sub>
= 8x2<sub>- 4xy</sub>


b./ 4x2<sub>yz</sub>3<sub> - 3xy</sub>2<sub> + x</sub>2<sub>yz</sub>3<sub> +5xy</sub>2<sub> = 9/2 x</sub>2<sub>yz</sub>3<sub> +</sub>
2xy2



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tiết 23: ôN TậP CHơNG IV</b>
<b>2/ Kiểm tra bµi cị : </b>


<b> 3/ Bµi míi :</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>H§1 (10’)</b></i>


Gv cho đề tốn lên bảng:
BT1:


a)Viết 5 đơn thức có 2 biến x;y trong đó có x và y
có bậc khác nhau?


b) Phát biểu qui tắc cộng trừ đơn thức đồng dạng.
c) Khi nào số a gọi là nghiệm của đa thức P(x)
<i><b>BT 2:</b></i> Gv cho đề toán lên bảng:


Cho hai ®a thøc:
P = 5x2<sub>y - 4xy</sub>2<sub> + 5x - 3</sub>
Q = xyz - 4x2<sub>y + xy</sub>2<sub> + 5x - </sub>

1



2


TÝnh P - Q


Y/c HS cần thực hiện các phép tính khơng sai về
dấu và biết sắp xếp các đơn thức đồng dạng với
nhau để thực hiện phép tính.



<i><b>BT3</b></i>
§Ị:


M = 4x2<sub>y - 3xyz - 2xy+</sub>5
6
N = 5x2<sub>y + 2xy - xyz + </sub>1


6
TÝnh M - N; N - M;


GV cho Bt lên bảng HS làm theo nhóm và cho
KQ lên bảng bằng bảng phụ:


Gv hớng dẫn các nhóm làm yÕu;TB.


Theo hớng phần tích các đơn thức đồng dạng rồi
thực hiện phép tính.


Các HS khá và giỏi cho kèm với hs yếu kém và
theo cách nhóm đơi bạn cùng tiến.


y/c HS yếu kém làm đợc các BT đơn giản.


<i><b>BT4</b></i> Cho hai ®a thøc sau:


P(x) = 5x2<sub>+ 5x</sub>4<sub> - x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - x - 1 </sub>
Q(x) = -x4<sub> + x</sub>3<sub> + 5x + 2 </sub>
H·y tÝnh tỉng cđa chóng?



HS lµm theo nhãm vµ cho KQ lên bảng
Gv cho HS cả lớp kiểm tra chÐo nhau.


GV híng dÉn HS kiĨm tra Kq vµ Gv cho điểm.
GV Hớng dẫn HS làm 2 cách.


<i><b>Giải: </b></i>
BT1:


a) x3<sub>y; 3xy</sub>4<sub>; -12x</sub>5<sub>y</sub>4<sub>; - 5x</sub>3<sub>y</sub>5<sub>; xy</sub>3


b) Qui tắc(SGK)


c) Qui tắc(SGK)


<i><b>BT2</b></i>:
Giải:


P - Q = (5x2<sub>y - 4xy</sub>2<sub> + 5x - 3) - (xyz - 4x</sub>2<sub>y + xy</sub>2<sub> +</sub>
5x -

1



2

)


= 5x2<sub>y - 4xy</sub>2<sub> + 5x - 3 - xyz + 4x</sub>2<sub>y - xy</sub>2 <sub>-5x + </sub>

1



2


= (5x2<sub>y - 4x</sub>2<sub>y) +(- 4xy</sub>2 <sub>+ xy</sub>2<sub>) + (5x - 5x) - xyz + </sub>
+ (-3 +

1



2

)= 9x


2<sub>y - 5xy</sub>2<sub> -xyz - 2</sub>

1



2


<i><b>Gi¶i:</b></i>


M - N = (4x2<sub>y - 3xyz - 2xy+</sub>5


6) - (5x


2<sub>y + 2xy - </sub>


xyz + 1
6)


= 4x2<sub>y-3xyz-2xy+</sub>5


6-5x


2<sub>y-2xy+ xyz -</sub>1
6
= - x2<sub>y -2 xyz - 4xy + 1 </sub>


TÝnh N - M =(5x2<sub>y + 2xy - xyz + </sub>1


6) - (4x
2<sub>y - </sub>


3xyz - 2xy+5



6)


= 5x2<sub>y + 2xy - xyz + </sub>1
6 - 4x


2<sub>y + 3xyz + + 2xy- </sub>5


6
= x2<sub>y + 2xyz + 4xy -</sub>2


3
<i><b>Bµi tËp 4:</b></i>


P(x) = 2x5<sub>+ 5x</sub>4<sub> - x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - x - 1 </sub>
Q(x) = -x4<sub> + x</sub>3<sub> + 5x + 2 </sub>
C¸ch 1:


P(x) + Q(x) = (2x5<sub>+ 5x</sub>4<sub> - x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - x - 1) + (-x</sub>4<sub> + </sub>
x3<sub> + 5x + 2)</sub>


= 2x5<sub>+ 5x</sub>4<sub> - x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - x - 1 -x</sub>4<sub> + x</sub>3<sub> + 5x + 2</sub>
= 2x5<sub> - 4x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> + 4x + </sub>


C¸ch 2:


P(x) = 2x5<sub>+ 5x</sub>4<sub> - x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - x - 1 </sub>
+


Q(x) = -x4<sub> + x</sub>3<sub> + 5x + 2 </sub>
P(x) + Q(x) = 2x5<sub> + 4x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub>+ 4x + 1</sub>


<i><b>IV. Củng cố và dặn dò:</b></i>


- GV Hớng dẫn HS nêu các bứoc cộng trừ đa thức, đa thức một biến và nghiệm của một đa thức một biến.


- Cỏc em về nhà làm tốt các bài tập còn lại SGK để tiết sau ta kiểm tra.


<b>V. Rót kinh nghiƯm:</b>


<b>TIÕT 24: Quan hệ giữa cạnh và góc trong một tam giác</b>
<b>2/ KiĨm tra bµi cị : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
HD 1(10’)


<b>Bài 3:GV cho bài tập 3 tr/ 56 lên bảng.</b>
HS quan sát đề toán.


Cho tam giác ABC với góc 0


100


<i>A</i> <i>B</i> 400.
a) Tìm cạnh lớn nhất của tam giác ABC
b) Tam giác ABC là tam giác gì?


HS làm vào phiếu học tập và GV kiÓm tra 5 HS
nhanh nhÊt.


GV cho HS cả lớp nhận xét KQ và GV chất KQ
đúng của mỗi bài. GV cho điểm.



GV cần lu ý cho HS là vận dụng công thức nào để
giải quyết bi tp trờn.


HĐ2 (10)
<b>Bài 6:</b>


GV: Cho hình vẽ SGK hình 6 lên bảng.


//
//
<b>A</b>


<b>B</b> D <b>C</b>


HS xỏc nh toỏn v thực hiện làm theo nhóm.
Trình bày vào bảng phụ, GV cho KQ lên bảng và HS
cả lớp nhận xét bài làm của các tổ và cho KQ đúng
GV chốt bài.


<b>Bµi 7:</b>


GV: Cho BT 7 / tr56 lên bảng và cho HS quan sát kết
quả tử việc chứng minh định lý theo các bớc nh
trong bài sau:


Cho tam giác ABC, với AC > AB. Trên tia AC lấy
®iĨm B’ sao cho AB’ = AB,


a) Hãy so sánh các góc ABC và ABB’


b) Hãy so sánh các góc ABB’ và A B’B
c) Hãy so sánh các góc A B’B và A CB
Từ đó suy ra: <i><sub>ABC</sub></i><sub></sub><i><sub>ACB</sub></i>


HS làm theo tổ và trình bày bài tập của tổ mình sau
đó HS cả lớp nhận xét KQ và GV chỉnh sửa cho HS
và cho điểm.


<i><b>Bµi 3 / tr56</b></i>


a) Ta cã: tam gi¸c ABC cã  0


100


<i>A</i> ;<i>B</i> 400.


Suy ra  0


40


<i>C</i> . VËy <i>A</i>1000 cã sè ®o lín nhÊt


trong c¸c gãc cđa tam gi¸c ABC.


Cạnh đối diện với góc A là cạnh BC vậy cạnh BC
là cạnh lớn nhất trong các cạnh của tam giác
ABC.


b) Ta có 0



40


<i>A B</i> nên cạnh BC = AC


Vậy tam giác ABC là tam giác cân tại C.
<b>Bài 6: trang 56:</b>


//
//
<b>A</b>


<b>B</b> <sub>D</sub> <b>C</b>


Kt lun ỳng l: <i><sub>A</sub></i>><i><sub>B</sub></i>


<b>Bµi 7:</b>


//
\\


<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>B'</b>


Ta có: Vì AC > AB nên B’ nằm giũa A và C.
Do đó: <i><sub>ABC</sub></i>><i><sub>ABB</sub></i><sub>'</sub> (1)


b) tam giác ABB’ có AB = AB’nên đó là một tam


giác cân, suy ra


 <sub>'</sub>  <sub>'</sub>


<i>ABB</i> <i>AB B</i> (2)


c) góc AB’B là một góc ngồi tại đỉnh B’ của tam
giác BB’C nên.


 <sub>'</sub> 


<i>AB B</i><i>ACB</i> (3)


Tõ (a);(2) vµ (3) ta suy ra


 


<i>ABC</i> <i>ACB</i>.


<i><b>IV: Củng cố và dặn dò:</b></i>


- GV hng dn HS ôn lại các tính chất đã sử dụng trong việc tính tốn cho các BT trên.
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>


<b>TiÕt 25: ÔN TậP TíNH CHấT ĐƯờNG PHÂN GIáC</b>
<b>2/ Kiểm tra bµi cị : </b>


<b> 3/ Bµi míi :</b>


<b>Hoạt động của GV ,HS</b> <b>Nội dung</b>



GV nêu câu hỏi kiểm tra


-HS1: vẽ góc xOy, dïng thíc hai lỊ vẽ tia phân
giác của góc xOy.


Phát biểu tính chất các điểm trên tia phân giác của


mụt gúc. Minh hoạ tính chất đó trên hình vẽ. Trên hình vẽ kẻ MH  Ox, MK  Oy và kí


hiƯu MH = MK.


0



<i>x</i>



<i>y</i>


<i>H</i>



<i>K</i>


<i>M</i>


<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-HS2: Chữa bài tập 42 tr.29 SBT


Cho tam giác nhọn ABC. Tìm điểm D thuộc trung
tuyến AM sao cho D cách dều hai cạnh của góc B.


HS 2: vẽ hình



Gii thớch: Điểm D cách đều hai cạnh của góc
B nên D phải thuộc phân giác của góc B; D
phải thuộc trung tuyến AM  D là giao điểm
của trung tuyến AM với tia phân giác của góc
B.


GV hỏi thêm: Nếu tam giác ABC bất kì (tam giác
tù, tam giác vng) thì bài tốn đúng khơng?
GV nên đa hình vẽ sẵn để minh hoạ cho câu trả lời
của HS.


(

<i><sub>B</sub></i>

ˆ

vu«ng) (

<i><sub>B</sub></i>

ˆ

tï)


HS: Nếu tam giác ABC bất kì bài toán vẫn
đúng.


GV nhận xét, cho điểm HS HS nhận xét câu trả lời và bài làm của HS đợc


kiĨm tra.
Bµi 34 tr.71 SGK


(Đa đề bài lên bảng phụ) Một HS đọc to đề bàiMột HS lên bảng vẽ hình và ghi GT,KL


GV yêu cầu HS đọc đề bài SGK và một HS lên
bảng vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán.


GT <sub></sub>


<i>xOy</i>



A, B  Ox
C, D  Oy


OA = OC; OB = OD


KL a) BC = AD


b) IA = IC; IB = ID


c)

O1 = O2


a) GV yêu cầu HS trình bày miệng a) HS trình bày miƯng


XÐt OAD vµ OCB cã:
OA = OC (gt)


O chung
OD = OB (gt)


 OAD =  OCB (c.g.c)
 AD = CB ( cạnh tơng ứng)
b) GV gợi ý bằng phân tích đi lên


IA = IC; IB = ID


IAB = ICD


<i>B</i>

ˆ

=

<i><sub>D</sub></i>

ˆ

; AB = CD;

<i>A</i>

ˆ

<sub>2</sub>

<sub></sub>

<i>C</i>

ˆ

<sub>2</sub>


b) OAD = OCB (chứng minh trên)
D = B (góc tơng ứng)


và A1 = C1 (góc tơng ứng)
mà A1 kÒ bï A2


C1 kÒ bï C2
 A2 = C2


Tại sao các cặp góc, cặp cạnh đó bằng nhau? Có OB = OD (gt)


OA = OC (gt)


 OB - OA = OD - OC hay AB = CD.
VËy  IAB =  ICD (g.c.g)


 IA = IC ; IB = ID (cạnh tơng ứng)


c) Chứng minh

<i>O</i>

ˆ

<sub>1</sub> =

<i>O</i>

ˆ

<sub>2</sub> c) XÐt  OAI vµ  OCI cã:<sub>OA = OC (gt)</sub>


OI chung.


IA = IC (chøng minh trªn)
 OAI = OCI (c.c.c)


<i>A</i>


<i>B</i> <i>C</i>



<i>E</i>
<i>I</i>


<i>D</i>


<i>P M</i>


<i>A</i>


<i>B</i>

<i>M</i> <i>C</i>


<i>D</i>

<i>E</i>



<i>C</i>


<i>M</i>


<i>B</i>


<i>E</i>


<i>A</i>


<i>D</i>


0



<i>x</i>



<i>y</i>


<i>B</i>




<i>D</i>


<i>I</i>


<i>C</i>



<i>A</i>



1


2



1


1 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>O</i>

<sub>1</sub> =

<i>O</i>

<sub>2</sub> (góc tơng ứng)
Bài 35 Tr. 71 SGK


GV yêu cầu HS đọc đề bài, lấy miếng bìa cứng có
hình dạng góc và nêu cách vẽ phõn giỏc ca gúc
bng thc thng.


`HS thực hành


Dùng thớc thẳng lấy trên hai cạnh của góc các
đoạn thẳng: OA = OC; OB = OD (nh hình vẽ).
Nối AD và BC cắt nhau tại I. Vẽ tia OI, ta có
OI là phân giác góc xOy.


<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>


<b>ÔN TậP CUốI NĂM</b>
<b>2/ KiĨm tra bµi cị : </b>



<b> 3/ Bµi míi :</b>


<b>Hoạt động của GV, HS</b> <b>Ni dung ghi bng</b>


GV nêu yêu cầu kiểm tra.


HS1: Cha bài tập 37 Tr. 37 SGK
Gv nhận xét, đánh giá.


Bµi 37


HS1 vẽ hai đờng phân giác của hai góc (chẳng hạn
N và P), giao điểm của hai đờng phân giác ny l
K.


Sau khi HS1 vẽ xong, GV yêu cầu giải thÝch:


tại sao điểm K cách đều 3 cạnh của tam giác. HS1: Trong một tam giác, ba đờng phân giác cùngđi qua một điểm nên MK là phân giác của góc M.
Điểm K cách đều ba cạnh của tam giác theo tính
chất ba đờng phân giác của tam giác.


HS2: (GV đa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ)
Chữa bài tp 39 Tr.73 SGK


HS2 chữa bài tập 39 SGK
GT ABC: AB = AC


1



ˆ


<i>A</i>

=

<i>A</i>

ˆ

<sub>2</sub>


KL a)  ABD = ACD


b) So sánh DBC và DCB
Chứng minh:


a) Xét ABD vµ ACD cã:
AB = AC (gt)


1


ˆ


<i>A</i>

=


2


ˆ



<i>A</i>

(gt)


AD chung


 ABD = ACD (c.g.c) (1)


b) Tõ (1)  BD = DC (cạnh tơng ứng )
DBC cân DBC = DCB


(tính chất tam giác cân)


GV hỏi thêm: Điểm D có cách đều ba cạnh của


tam gi¸c ABC hay không ? Điểm D không chØ n»m trªn phân giác góc A,


khụng nm trên phân giác góc B và C nên khơng
cách đều ba cạnh của tam giác.


HS nhËn xÐt bµi lµm vµ trả lời của bạn.


<i><b>Hot ng 2</b></i>
LUYN TP
Bi 40 (Tr.73 SGK). (Đa đề bài lên bảng phụ)


GV: - Trọng tâm của tam giác là gì? Làm thế
nào để xác định đợc G?


- Trọng tâm của tam giác là giao điểm ba đờng
trung tuyến của tam giác. Để xác định G ta vẽ hai
trung tuyến của tam giác, giao điểm của chúng là
G.


- Còn I đợc xác định thế nào ? - Ta vẽ hai phân giác của tam giác (trong ú cú


phân giác A), giao của chúng là I


- GV yêu cầu toàn lớp vẽ hình.


- toàn lớp vẽ hình vào vë, mét HS lªn
.



<i><b> </b></i>
28


0



<i>x</i>



<i>y</i>


<i>B</i>



<i>D</i>


<i>I</i>


<i>C</i>



<i>A</i>



1


2



1


1 2



2



M


N


B P



K


A


B C


D


1 2


A


B C


G


I



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

bảng vẽ hình, ghi GT, KL


GT


 ABC: AB = AC
G: träng t©m 


I: giao điểm của ba đờng phân giác


KL A, G, I th¼ng hàng


GV: Tam giác ABC cân tại A, vậy phân giác



AM ca tam giỏc ng thi là đờng gì? Vì tam giác ABC cân tại A nên phân giác AM củatam giác đồng thời là trung tuyến. (Theo tính chất
tam giác cân).


- T¹i sao A, G, I thẳng hàng ? - G là trọng tâm của tam giác nên G thuộc AM (vì


AM l trung tuyn), I là giao của các đờng phân
giác của tam giác nên I cũng thuộc AM (vì AM là
phân giác)  A, G, I thẳng hàng vì cùng thuộc
AM.


 Híng dÉn vỊ nhµ:


- Ơn tập tính chất ba đờng phân giác của tam giác và tính chất đờng phân giác của một góc, tính chất đờng phân
giác của tam giác cõn, tam giỏc u.


<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>


<b>ÔN TậP CUốI NĂM</b>
<b>2/ KiĨm tra bµi cị : </b>


<b> 3/ Bµi míi :</b>


<b>Hoạt động của thầy, trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


Bài 42 (Tr. 73 SGK) Chứng minh định lí: Nếu
tam giác có một đơng trung tuyến đồng thời là
phân giác thì tam giác đó là tam giác cân.


GT  ABC



1


ˆ


<i>A</i> = <i><sub>A</sub></i>ˆ<sub>2</sub>
BD = DC
KL  ABC cân
GV hớng dẫn HS vẽ hình: kéo dài AD một đoạn


DA = DA (theo gợi ý của SGK). GV gợi ý HS
phân tích bài toán:


 ABC c©n  AB = AC


cã AB = A’C A’C = AC
(do  ADB = A’DC ) 
 CAA’ c©n

<i><sub>A</sub></i>

ˆ

<sub>'</sub>

=

<i>A</i>

ˆ

<sub>2</sub>
(cã, do  ADB =  A’DC)


Sau đó gọi một HS lên bảng trình bày bài chứng


minh. Chøng minh. Xét ADB và ADC có:AD = AD (cách vÏ)


1


ˆ




<i>D</i>

=

<i>D</i>

ˆ

<sub>2</sub> (đối đỉnh)
DB = DC (gt)


  ADB =  A’DC (c.g.c)

<i>A</i>

ˆ

<sub>1</sub> =

<i><sub>A</sub></i>

ˆ

<sub>'</sub>

(gãc tơng ứng)
và AB = AC (cạnh tơng ứng).


Xột CAA cân  AC = A’C (định nghĩa  cân)
mà A’C = AB (chứng minh trên)  AC = AB  
ABC cân.


GV hái: Ai cã c¸ch chøng minh kh¸c? HS có thể đa ra cách chứng minh khác.


Nu HS khụng tìm đợc cách chứng minh khác
thì GV đa ra cách chứng minh khác (hình vẽ và
chứng minh đã viết sẵn trên bảng phụ hoặc giấy
trong) để giới thiệu với HS.


Tõ D h¹ DI  AB, DK  AC. Vì D thuộc phân
giác góc A nên DI = DK (tính chất các điểm trên
phân giác một góc). Xét vuông DIB và vuông
DKC có


<i>I</i>

=

<i><sub>K</sub></i>

= 1v


DI = DK (chøng minh trªn)
DB = DC (gt)


vuông DIB = vuông DKC (trờng hợp cạnh



A


B C


A



D 2
2
1
1


A



B


k



C
D


I
i


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

huyền, cạnh góc vuông).

<i><sub>B</sub></i>

=

<i><sub>C</sub></i>

(góc tơng ứng).
ABC cân.



<i><b>Hot ng 3</b></i>
<b>HNG DẫN Về NHà </b>


- Học ơn các định lí về tính chất đờng phân giác của tam giác, của góc, tính chất và dấu hiệu nhận biết tam giác
cân, định nghĩa đờng trung trực của đoạn thẳng.


Các câu sau đúng hay sai?


1) Trong tam giác, đờng trung tuyến ứng với cạnh đáy đồng thời là đờng phân giác của tam giác.
2) Trong tam giác đều, trọng tâm của tam giác cách đều 3 cạnh của nó.


3) Trong tam giác cân, đờng phân giác đồng thời là đờng trung tuyến.
4) Trong một tam giác, giao điểm của ba đờng phân giác cách mỗi đỉnh


3


2



độ dài đờng phân giác đồng thời là
đ-ờng phân giác đi qua đỉnh ấy.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×