Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Ga lop 2 tuan 5 BL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.97 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 5



<i><b>Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>Tp c</b>


<b>Chiếc bút mực</b>



<b>I. Mc ớch yờu cu</b>


1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng.


<b>-</b> Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ khó : hồi hộp, nức nở, ngạc nhiên, loay
hoay,... Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ dài.


<b>-</b> Biết đọc đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật (cô giáo,
Lan, Mai).


2. Rèn kĩ năng đọc hiểu :


<b>-</b> Hiểu các từ ngữ đợc chú giải trong SGK : hồi hộp, loay hoay, ngạc nhiên.
<b>-</b> Hiểu nội dung : Khen ngợi Mai là một cô bé ngoan và bit giỳp bn.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


Tranh minh hoạ nội dung bài đọc SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học </b>


<b>TiÕt 1</b>



A. Kiểm tra bài cũ : 2HS đọc bài : Trên chiếc bè và trả lời cõu hi v ni
dung.


GV nhận xét và cho điểm.
B. Dạy bài mới :


1. Giới thiệu bài : GV giới thiƯu chđ ®iĨm Trêng häc


‾ GV cho HS quan sát tranh và giới thiệu bài đọc.


‾ GVghi bảng tên bài.
2. Luyện đọc.


a. GVđọc mẫu toàn bài : lời kể chậm rãi, giọng Lan buồn, giọng Mai
dứt khoát pha chút nuối tiếc, cô giáo dịu dàng thân mật.


b. GV hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu : HS tiếp nối nhau đọc từng câu lần 1.


- HS đọc từ khó (loay hoay, nửa, nức nở, lắm,…)- Đọc CN,ĐT
- HS đọc nối tiếp câu lần 2.


c. Đọc từng đoạn trớc lớp.


- Bi c c chia làm mấy đoạn ? (4 đoạn)
- HS luyện đọc từng đoạn trong bài.


- HS tìm câu văn dài cần luyện đọc.


- GV hớng dẫn HS đọc ngắt, nghỉ hơi đối với câu văn dài và đọc nhấn


giọng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 Nhng hôm nay/ cô cũng định cho em viết bút mực/ vì em viết khá rồi.//
- HS đọc các từ chú giải SGK.


- HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn : 4đoạn
d. Đọc từng đoạn trong nhóm.(nhóm 4)
e. Thi đọc giữa các nhóm. (2 nhóm)


<b>TiÕt 2</b>


3. Hớng dẫn tìm hiểu bài.


C lp c thm 1,2 trả lời câu 1:


Câu 1: Những từ ngữ nào cho biết Mai mong đợc viết bút mực ? (Mai hồi
hộp nhìn cơ. Mai buồn lắm thế là trong lớp chỉ cịn mình em viết bút chì.)


HS đọc đoạn 3 và trả lời câu 2 :


Câu 2 : Chuyện gì đã xảy ra với Lan ? (Lan đợc viết bút mực nhng lại quên
bút, Lan buồn gục đầu xuống bàn khóc nức nở)


1 HS đọc câu hỏi 3 : Vì sao Mai cứ loay hoay mãi với cái hộp đựng bút ?
(Vì nửa muốn cho bạn mợn nửa lại tiếc)


? Cuối cùng Mai quyết định ra sao ? (Mai lấy bút đa cho Lan mợn)


HS đọc câu hỏi 4 : Khi thấy mình cũng đợc viết bút mực, Mai nghĩ và nói
thế nào ? (HS đọc Đ4 và trả lời)



Câu 5 : Vì sao cơ giáo khen Mai ? (Vì Mai ngoan, biết nhờng nhịn và giúp
đỡ bạn).


4. Luyện đọc lại : GV tổ chức HS thi đọc lại truyện.


- 2nhóm thi đọc phân vai, (mỗi nhóm 4 em), tự phân các vai : ngời dẫn
truyện, cô giáo, Mai, Lan) thi đọc truyện.


- Cả lớp bình chọn cá nhân, nhóm đọc hay.
4. Củng cố dặn dị :


- C©u chuyện nói về điều gì ?


- Em thích nhân vật nào trong truyện ? Vì sao ?


- GV nhn xét tiết học. Dặn HS luyện đọc và trả lời cõu hi.
_______________________________


<b>Toán</b>


<b>38 + 25</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS :


- Biết cách thùc hiƯn phÐp céng d¹ng 38 + 25 (céng cã nhí díi d¹ng tÝnh
viÕt).



- Củng cố phép cộng đã học : 8 + 5 và 28 + 5.


<b>II. Các hoạt ng dy- hc</b>


A. Kiểm tra bài cũ : HS lên bảng chữa bài 3 tr 20.
B. Dạy bài mới :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+


+
+


+
+


- GV nêu bài toán để dẫn đến phép cộng 38 + 25 = ?
- HS thao tác trên que tính để tìm ra tổng số que tính đó.
- HS trình bày các cách thao tác trên que tớnh.


- GV nhận xét và thống nhất cách thao tác trên bảng gài : Gộp 8 que tính
với 2 que tÝnh (ë 5 que tÝnh)thµnh 1 bã 1 chơc que tÝnh, 3 bã 1 chơc que tÝnh víi
2 bã 1 chơc que tÝnh lµ 5 bã 1 chơc que tÝnh, 5 bã 1 chơc que tÝnh thªm 1 bã 1
chơc que tÝnh lµ 6 bã 1 chơc que tÝnh, 6 bã 1 chơc que tÝnh víi 3 que tÝnh rêi lµ
63 que tÝnh.


- Vậy 38 que tính thêm 25 que tính đợc bao nhiêu que tính ? (63 que tính)
- GV hớng dẫn HS đặt tính và tính nh SGK :


38 * 8 céng 5 b»ng 13, viÕt 3, nhí 1.



25 * 3 céng 2 b»ng 5, thªm 1 b»ng 6, viÕt 6.
63


- VËy : 38 + 25 = ? (63)
2. Thùc hµnh


 Bµi 1: TÝnh :


38 58 28 48


45 36 59 27


- HS đọc và nêu yêu cầu.


- HS lần lợt lên bảng làm từng phép tính Cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét và chữa bài.


- GV cđng cè : Céng theo thø tù tõ ph¶i sang trái, nhớ 1 sang tổng các
chục.


Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống :


Số hạng 8 28 38 8 18


Sè h¹ng 7 16 41 53 34


Tỉng


- HS đọc và nêu u cầu.



- HS lµm bµi vào vở HS lên bảng chữa bài.


- GV củng cè : Mn tÝnh tỉng ta lµm thÕ nµo ? (LÊy sè h¹ng céng víi sè
h¹ng)


 Bài 3 : 2 HS đọc bài tốn.


- Bài tốn cho biết gì ? Bài tốn hỏi gì ?
- HS quan sát hình vẽ phần tóm tắt SGK.
- HS nhìn tóm tắt có thể đọc lại bài toán.
- HS tự nêu cách giải và viết bài giải.
- Nhận xét và chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Con kiến phải đi đoạn đờng dài là :
28 + 34 = 62 (dm)


Đáp số : 62 dm.
Bài 4 : (>,<, =) ?


8 + 4 ... 8 + 5 18 + 8 ... 19 + 9
9 + 8 ... 8 + 9 18 + 9 ... 19 + 8
9 + 7 ... 9 + 6 19 + 10 ... 10 + 18
- HS nêu yêu cầu.


- HS điền và giải thích cách điền.
- GV củng cố cách so sánh các tổng.


3. Củng cố, dặn dò :


- GV lu ý khi thùc hiƯn phÐp céng cã nhí d¹ng 38 + 25


- GV nhËn xÐt giê häc.


- DỈn HS hoµn thµnh bµi vµ lµm vµo VBT.


_________________________________


<b>Đạo đức</b>


<b>Gän gµng, ngăn nắp (tiết 1)</b>



<b>I.</b> <b>Mục tiêu</b>


1. HS hiểu ích lợi của việc sống gọn gàng, ngăn nắp. Biết phân biệt
gọn gàng ngăn nắp và cha gọn gàng, ngăn nắp.


2. HS biết giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
3. HS biết yêu mến những ngời sống gọn gàng, ngăn nắp.
II. <b>Tài liệu và phơng tiện : </b>Dụng cụ diễn kịch HĐ1.


<b>III. Cỏc hot ng dy- hc</b>


B. Kim tra bài cũ : Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi ích gì ?
B. Dạy bài mới :


1. Giới thiệu bài :
2. Hoạt động .


a. Hoạt động 1 : Hoạt cảnh : Đồ dùng để ở đâu ?


- GV chia nhóm và giao kịch bản cho các nhóm chuẩn bị.


- Một nhóm HS lên chuẩn bị trình bày hoạt cảnh.


- HS thảo luận sau khi xem hoạt c¶nh.


- Vì sao bạn Dơng lại khơng tìm thấy cặp và sách vở ?
- Qua hoạt cảnh trên, em rút ra đợc điều gì ?


‾ GV kết luận : Tính bừa bãi của bạn Dơng khiến cho nhà cửa lộn xộn, làm
bạn mất nhiều thời gian tìm kiếm sách vở, đồ dùng khi cần đến. Do đó, các em
nên rèn luyện thói quen gọn gàng, ngăn nắp trong sinh hoạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm : Nhận xét xem nơi học
tập và sinh hoạt của các bạn trong mỗi tranh đã gọn gàng, ngăn nắp cha ? Vì sao
?


- HS lµm việc theo nhóm và nêu nội dung của từng tranh :


 Tranh 1 : Đến giờ ngủ tra, trong lớp học bán trú, các bạn đang xếp dép
thành đôi trớc khi lên giờng. Tiến đang treo mũ lên giá.


 Tranh 2 : Nga đang ngồi trớc bàn học. Cạnh Nga xung quanh bàn và
sàn nhà nhiều sách, vở, đồ chơi, giầy dép vứt lung tung.


 Tranh 3 : Quân đang ngồi học trong góc học tập. Em xếp sách vở vào
cặp theo thời khoá biểu, xếp gọn gàng đồ dùng trên mặt bàn.


 Tranh 4 : Trong lớp bàn ghế để lệch lạc, nhiều giấy vụn rơi trên nền
nhà, hp phn trờn gh ngi ca cụ giỏo.


Đại diện một số nhóm trình bày - Nhận xét, bổ sung.



GVKL :


Nơi học tập và sinh hoạt của các bạn trong tranh 1, 3 là gọn gàng,
ngăn n¾p.


 Nơi học tập và sinh hoạt của các bạn trong tranh 2, 4 là cha gọn gàng,
ngăn nắp vì đồ dùng, sách vở cha để đúng nơi quy định.


c. Hoạt động 3 : Bày tỏ ý kiến :


‾ GV nêu tình huống : Bố, mẹ xếp cho Nga một góc học tập riêng nhng
mọi ngời trong nhà thờng để đồ dùng lên bàn học của Nga. Theo em, Nga cần
làm gì để giữ cho góc học tập ln gọn gng, ngn np ?


HS thảo luận HS trình bµy ý kiÕn.


‾ NhËn xÐt vµ bỉ sung.


‾ GVKL : Nga nên bày tỏ ý kiến yêu cầu mọi ngời trong nhà để đồ dùng
đúng nơi quy định.


3. Cñng cè, dặn dò :


- Cho HS nhắc lại nội dung bài.
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<i><b>Thứ ba ngày 05 tháng 10 năm 2010</b></i>



<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


Giúp HS :


- Củng cố và rèn kĩ năng thực hiện phép cộng dạng 8 + 5, 28 + 5 ; 38 + 25
(céng qua 10 cã nhí díi d¹ng tÝnh viÕt).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. Các hoạt ng dy hc</b>


A. Bài cũ : Chữa bài VBT.
B. Dạy bài mới :


1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
2. Thực hµnh :


Bài 1: HS đọc và nêu yêu cầu : Tính nhẩm :


8 + 2 = 8 + 3 = 8 + 4 = 8+ 5 =


8 + 6 = 8 + 7 = 8 + 8 = 8 + 9 =


18 + 6 = 18 + 7 = 18 + 8 = 18 + 9 =


- HS lần lợt lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở. Nhận xét và chữa bài.
- GV cđng cè c¸ch nhÈm : 8 céng víi mét số.



Bài 2 : HS nêu yêu cầu : Đặt tính råi tÝnh


38 + 15 48 + 24 68 + 13 78 + 9 58 + 26


- HS đọc và nêu yêu cầu.


- HS lần lợt lên bảng làm – Cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét và chữa bài. HS đổi chéo vở để kiểm tra.
- GV củng cố cách đặt tính và tính với phép cộng có nhớ.


Bµi 3 : Giải bài toán theo tóm tắt sau :
- HS nêu yêu cầu.


Gói kẹo chanh : 28 cái
Gói kẹo dừa : 26 cái
Cả hai gói : ... c¸i ?


- HS nhìn vào tóm tắt, đọc lại bài tốn.
- 1 HS lên bảng giải – Cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét và chữa bài.


Bµi giải


Số cái kẹo cả hai gói có là :
28 + 26 = 54 (cái)


Đáp số : 54 cái kẹo.


- GV cđng cè : Mn biÕt c¶ hai gãi cã bao nhiêu gói kẹo ta làm thế nào ?


Bài 4 :Số ?


+ 9 + 11 + 25


- HS tù nêu cách làm rồi điền kết quả vào ô trống(đây là toán vui, hình
thức cộng đuổi).


- HS nhm khú thỡ có thể đặt tính cột dọc.


- HS lên bảng chữa bài. VD : 28 + 9 = 37 ; 37 + 11 = 48 ; 48 + 25 = 73.
Bài 5 : Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng :


28 + 4 = ?


A. 68 B. 22 C. 32 D. 24
- HS đọc và nêu yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- HS tính kết quả và khanh vào đáp án đúng.
- Nhận xét và chữa bài : Khoanh vo ch C.


3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


________________________________
Chính t¶ (tËp chÐp)


<b>ChiÕc bót mùc</b>




<b>I. Mục đích, u cầu </b>


1. Rèn kĩ năng viết chính tả


- Chộp li chớnh xỏc nội dung tóm tắt bài : Chiếc bút mực. Biết viết hoa
chữ đầu câu, cuối câu ghi dấu chấm, trình bày đúng mẫu.


2. Viết đúng một số tiếng có âm giữa vần ia/ ya, làm đúng các bài tập
phân biệt l/n, en/ eng.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Bảng phụ viết sẵn bµi 2,3.


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


A. Bµi cị : 1HS lên bảng viết : dỗ em, ăn giỗ, dòng sông, ròng rÃ,..
B. Bài mới :


1. Giới thiệu bài :
GV nêu MĐYC giờ học.


2. Hớng dẫn tập chép :


a. Híng dÉn HS chn bÞ :


<b>-</b> GV đọc bài chính tả 1 lần. – 2 HS nhìn bảng đọc lại.
<b>-</b> Vì sao Lan khóc ?


<b>-</b> Đoạn chép có mấy câu ? Những chữ nào trong bài chính tả đợc viết hoa?


- HS viết bảng con những chữ khó : lớp, lấy, lắm, hố ra,...


b. HS chÐp bµi vào vở. - GV theo dõi và uốn nắn


c. Chm, chữa bài : HS tự chữa lỗi viết sai, viết lại từ đúng vào cuối
bài tập chép. - GV chấm 5 - 7 bài.


3. Híng dÉn HS lµm bµi tập chính tả :
Bài 2 :


- HS và nêu yêu cầu. Điền vào chỗ trống ia/ya ?
- HS làm vào VBT Nhận xét và chữa bµi.


- GV chốt lại lời giải đúng : tia nắng, đêm khuya, cây mía.
 Bài 3 : HS đọc và nờu yờu cu :


a) Tìm những từ chứa tiếng có âm đầu l/n :
b) Tìm những từ chứa tiếng có vần en/ eng :
- 2 HS lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b) xẻng, đèn, khen, thẹn.
- HS nhắc lại nghĩa cỏc t.


3. Củng cố dặn dò :


GV nhn xột tit học, khen HS viết đúng, sạch, đẹp.


Yêu cầu HS viết cha đạt về viết lại,nhắc HS ghi nhớ quy tc chớnh t ia/ya


<b>Tập viết</b>



<b>Chữ hoa </b>

<i>D</i>


<i>I.</i>

<b>Mục tiêu</b>


- Rèn kĩ năng viết chữ : Biết viết chữ hoa

<i>D</i>

cì võa vµ nhá.


- Viết đúng, sạch đẹp cụm từ ứng dụng <i>:</i>

<i>D</i>

<i>ân giàu nớc mạnh </i>cỡ nhỏ. Chữ
viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy nh.


<i>II.</i>

<b>Đồ dùng </b>


Mẫu chữ hoa

<i>D</i>



<i>III.</i>

<b>Cỏc hot động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>


A. Bµi cị :


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B. Bài mới :


1. Giíi thiƯu bµi


GV nêu mục đích, u cầu giờ học.
2. Hng dn vit ch

<i>D</i>

hoa.


<b>a.</b> Quan sát và nhận xÐt ch÷ hoa

<i>D</i>



- Ch÷ hoa

<i>D</i>

cì võa cao mấy li ? Độ cao chữ hoa

<i>D</i>

cỡ vừa : 5 li


- Ch÷ hoa

<i>D </i>

gåm mÊy nÐt ? Gồm 1 nét : là kết hợp của 2 nét cơ bản, nét

lợn 2 đầu dọc và nét cong phải nối liền nhau tạo một vòng xoắn nhỏ ở chân chữ.


- GV vừa viết vừa nhắc lại cách viết.


<b>b.</b> HS viết bảng con chữ

<i>D</i>

cỡ vừa và nhá.
3. Híng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng.


a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng.
- HS đọc cụm từ :

<i>D</i>

<i><b>ân giàu nớc mạnh.</b></i>


- GVgiảng nghĩa của cụm từ : Nhân dân giàu có, đất nớc hùng mạnh. Đây
là một ớc mơ, là kinh nghiệm. (Dân có giàu, nớc mới mạnh)


b. Quan sát và nhận xét.
-Độ cao của các chữ cái.


-Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng.
-Nối chữ : không nối ch÷


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>c.</b>GV híng dÉn HS viÕt ch÷

<i>D</i>

<i><b>ân- HS viết bảng con : </b></i>

<i>D</i>

<i><b>ân</b></i>
4. Hớng dẫn viÕt vµo vë tËp viÕt.


- GV cho HS viÕt tõng dßng.


- Lu ý điểm đặt bút, dừng bút, viết liền mch.


- Lu ý : Không nối liền giữa hai chữ

<i>D </i>

và n nhng khoảng cách nhỏ hơn
bình thờng.


- HS viÕt xong - GV thu 1 sè bµi chÊm.


5. Củng cố, dặn dò:


- GV nhận xét tiết họ


- Dặn HS hoàn thiện vở tập viết.


<b>K chuyn</b>
<b>Chic bỳt mc</b>
<b>I. Mc ớch yờu cu</b>


1. Rèn kĩ năng nói :


- Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ, kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ nội dung
câu chuyện : Chiếc bút mực.


- Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi
giọng kể cho phù hợp với nội dung.


2. Rèn kĩ năng nghe : Có khả năng tập trung theo dõi bạn
kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.


<b>II. Các hoạt động dạy- học</b>


A. KiĨm tra bµi cị : 3 HS tiếp nối nhau kể lại câu chuyện Bím tóc đuôi
sam và trả lời câu hỏi về nội dung.


B. Dạy bài mới :


1. Giới thiệu bài : GV nêu MĐ YC của tiết học
2. Hớng dẫn kể chuyện.



a. Kể từng đoạn theo tranh :
- HS đọc và nêu yờu cu.


- HS quan sát từng tranh, phân biệt các nhân vật : Mai, Lan, cô giáo.
- HS tóm tắt nội dung mỗi tranh :


Tranh 1 : Cô giáo gọi Lan lên bàn cô lấy mực
Tranh 2 : Lan khóc vì quên bút ở nhà.


Tranh 3 : Mai đa bút của mình cho Lan mợn.


Tranh 4 : Cô giáo cho Mai viết bút mực. Cô đa bót cđa m×nh cho Mai.
- HS tËp kĨ trong nhóm.


- Đại diện các nhóm thi kể trớc lớp..


- C lớp và GVnhận xét, đánh giá về nội dung, cách din t, cỏch th hin,
ging k.


b) Kể toàn bộ câu chuyÖn :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

‾ Cả lớp và GV nhận xét : Bạn đã kể bằng lời của mình cha ? Giọng kể có
phù hợp với lời của nhân vật cha ?


Nhận xét và bình chọn cá nhân kể hay.
3. Củng cố, dặn dò


GV nhận xét tiết học.



Nhắc HS noi gơng bạn Mai, về kể chuyện cho ngời thân nghe.
_______________________________


<b>Thể dục </b>
<b>Giáo viên bộ môn dạy</b>


________________________________________________________________
<i><b>Thứ t ngày 06 tháng 10 năm 2010</b></i>
Âm nhạc


Gháo viên bộ môn dạy


<b>Toán</b>


<b>Hình chữ nhật </b>

<b> hình tứ giác</b>



<b>I. Mục tiêu </b>


Giúp HS biết :


- Nhn dng đợc hình chữ nhật, hình tứ giác (qua hình dạng tổng thể).
- Bớc đầu vẽ đợc hình chữ nhật, hình tứ giác (nối các điểm cho sẵn trên
giấy k ụ li)


<b>II.</b> <b>Đồ dùng dạy học </b>


Một số miếng bìa (nhựa) có dạng hình chữ nhật, hình tứ giác.


<b>III.</b> <b>Hot ng dy hc</b>



A. Bài cũ : Chữa bài VBT .GV nhận xét, cho điểm.
B. Dạy bài mới :


1. Giới thiệu hình chữ nhật.


GV đa một số hình trực quan có dạng hình chữ nhật và giới thiệu : Đây là
hình chữ nhật. (có thể đa ra 3 hình chữ nhật khác nhau)


GV v hỡnh ch nht lờn bảng. Ghi tên hình và đọc : Hình chữ nhật
ABCD, hình chữ nhật MNPQ.


‾ HS tự ghi tên vào hình chữ nhật thứ 3 rồi đọc : Hình chữ nhật EGHI.
A B M N


E G
D C Q P I H
Hình chữ nhật ABCD Hình chữ nhật MNPQ Hình chữ nhật ....


2. Giới thiệu hình tứ giác


GV đa một số hình tứ giác và giới thiệu : Đây là hình tứ gi¸c.


‾ GV cho HS đọc tên từng hình tứ giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

C G S R H N


‾ GV lu ý : Cho HS liên hệ : mặt bàn, bảng, bìa, quyển sách, khung
ảnh,...có dạng hình chữ nhật và một số đồ vật có dạng hình tứ giác.


3. Thùc hµnh :



 Bài 1 : Dùng thớc và bút nối các điểm để có :
a) Hình chữ nhật


b) Hình tứ giác
- HS đọc và nêu yêu cầu :


- HS nối các điểm để đợc hình chữ nhật và hình tứ giác.
- HS đọc tên từng hình.


‾ GV củng cố cách vẽ hình chữ nhật, hình tứ gi¸c.


 Bài 2 : Trong mỗi hình dới đây có mấy hình tứ giác ?
- HS đọc và nêu cầu.


- HS quan sát từng hình vẽ rồi trả lời.


- 1 HS lên bảng làm bài - Cả lớp làm vào vở - Nhận xét và chữa bài.
a) Có 1 hình tứ giác


b) Có 2 hình tứ giác
c) Có 1 hình tø gi¸c


 Bài 3 : Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để đợc :
a) Một hình chữ nhật v 1 hỡnh tam giỏc.


b) Ba hình tứ giác.


- HS vẽ hình rồi ghi tên hình và đọc tên từng hỡnh.



HS làm bài Nhận xét và chữa bài.
3. Củng cố dặn dò :


- Cho HS nhắc lại nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS hoµn thµnh bµi vµ lµm vµo VBT.


<b>Lun tõ vµ câu</b>


<b>Tên riêng - câu kiểu ai là gì ?</b>



<b>I. Mc đích yêu cầu</b>


- Phân biệt đợc các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật.
Biết viết hoa tên riêng.


- Biết đặt câu theo mẫu : Ai (Hoặc cái gì, con gì) là gì ?


<b>II. §å dïng d¹y häc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III. Các hoạt động dy- hc </b>


A. Kiểm tra bài cũ : HS lên bảng trả lời câu hỏi về Ngày, tháng, năm
B. Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài : GV nêu MĐ, YC cđa tiÕt häc.
2. Híng dÉn lµm bµi tËp :


 Bài tập 1 : Cách viết các từ ở nhóm 1 và nhóm 2 khác nhau nh


thế nào ? V× sao ?


- HS đọc và nêu yêu cầu.


- GV nhấn mạnh : Phải so sánh cách viết các từ ở nhóm 1 với các từ ngồi
ngoặc đơn ở nhúm 2.


- HS phát biểu ý kiến Cả lớp và GV nhận xét chữa bài.


Các từ ở nhóm 1 là tên chung không viết hoa (sông, núi, thành phố, häc
sinh).


Các từ ở nhóm 2 ngồi ngoặc đơn là tên riêng của một dịng sơng, một
ngọn núi, một thành phố, một ngời (Cửu Long, Ba Vì, Huế, Trần Phú Bình).
Những tên riêng đó phải viết hoa.


- HS đọc thuộc lịng ghi nh.


- GV củng cố : Những từ chỉ tên của một dòng sông, một ngọn núi, thành
phố, ngời thì phải viết nh thế nào ?


Bài tập 2 :


- HS đọc và nêu yêu cầu : Viết :
a) Tên hai bạn trong lớp :


b) Tên một dịng sơng (hoặc suối, kênh, rạch, hồ, núi) ở địa phơng
em.


- GV hớng dẫn : mỗi em chọn tên 2 bạn trong lớp viết chính xác đầy đủ họ


và tên 2 bạn đó ; viết tên một dịng sông,... ở địa phơng em.


- GV nhắc : Viết đúng chính tả, viết hoa chữ cái đầu của mỗi tên riêng.
- HS viết vào vở – Nhận xét và chữa bài.


 Bµi tËp 3 :


- Cho HS đọc và nêu yêu cầu : Đặt câu theo mẫu dới đây :
a) Giới thiệu trờng em :


b) Giíi thiƯu mét m«n học em yêu thích.


c) Giới thiệu làng (xóm, bản, ấp, buôn, sóc, phố) của em.
Ai (hoặc cái gì, con gì ) là gì ?


M : Môn học em yêu thích là môn Tiếng Việt.


- GV hớng dẫn mẫu : ? Những từ ngữ nào trả lời câu hỏi Cái gì ? (Môn
học em yêu thích) Những từ ngữ nào trả lời câu hỏi là gì ? (là môn Tiếng ViÖt)


- HS tiếp nối nhau đặt mỗi em một câu.
- GV chốt lại các câu đúng. VD :


a) Trêng em là trờng tiểu học Vĩnh Trụ.
b) Môn học em yêu thích là môn Toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Cho HS nhắc lại cách viết hoa tên riêng và cách đặt câu kiểu Ai là gì ?
- GV nhận xét tit hc.


- Dặn HS về làm vở bài tập.



______________________________


<b>Mĩ thuật</b>


<b>Bài 5 : Tập nặn tạo dáng tự do : </b>


<b>Nặn hoặc vẽ, xé dán con vật </b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nhận biết đợc đặc điểm của 1 số con vật.
- Biết cách nặn, xé dán hoc v con vt.


- HS năn, vẽ hoặc xÐ d¸n 1 sè con vËt theo y thÝch


<b>II. ChuÈn bị</b>


<i>Giáo viên :</i>


<i>- </i>SGV, mt s tranh nh v một số con vật quen thuộc, một số bài vẽ, xé
dán con vật của HS, đất nặn và một số đồ dùng phục vụ cho nặn.


<i>Häc sinh</i>


- Su tầm tranh ảnh về đề tài này, màu, đất nặn và đồ dùng cần thiết để nặn


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>1. KT đồ dùng</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới </b></i>


* <i>Giới thiệu bài</i>


HS Quan s¸t mét sè con vật bằng gốm trả lời câu hỏi sau :


? Em hãy kể tên các con vật và so sánh hình dáng của các con vật đó ?
Những con vật đó đợc làm bằng chất liệu gì ?


GVTK giới thiệu bài mới, ghi tên bài và phần 1 lên bảng
* Hoạt động 1 : <i>Quan sát và nhận xét</i>


HS Quan s¸t tranh các con vật thảo luận nhóm theo các câu hái sau :
* Tranh 1, Tranh 2


- KĨ tªn các con vật có trên tranh ?


- T li hỡnh dáng, đặc điểm, màu sắc của các con vật trên ?


- Ngoài các con vật trên em hÃy kể thêm những con vật khác mà em biết ?
* Tranh 3, Tranh 4


- Nêu một số dáng hoạt động của con vật ?
- Cho biết các bộ phận chính của cỏc con vt ?


- Ngoài các con vật trên em hÃy kể thêm những con vật khác mà em biết ?
HS Đọc phần thảo luận của tổ mình


HS N (1 phút )


HS Đại diện các nhóm lên trình bày phần thảo luận của nhóm mình, nhóm
khác bổ sung



GVKL: Cần chú ý đến việc tìm ra đặc điểm riêng của từng con vật sẽ dễ dàng
thực hành hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

* Hoạt động 2 : <i>Cách nặn</i>


GV nêu các bớc bài nặn :( 2 cách)
B1* Nặn nhào đất


- Nặn các bộ phận
- Dùng ghim đính lại
- Tạo dỏng con vt


HS Nhắc lại các bớc nối tiếp
GVTK thị ph¹m B2


B 2 : Nhào đất nặn


- Lấy đất vừa với hình con vật


- KÐo vt, n c¸c bé phận của con vật
- Tạo dáng con vật theo các t thế


- Nhắc lại các bớc nối tiếp


hiểu rõ hơn chuyển sang phần 3.
* Hoạt động 3 : <i>Thực hành</i>


HS Quan sát 2 bài nặn trng bày thành vờn thú ở trên bàn và nhận xét về :
dáng hoạt động, đặc điểm của con từng con vt



Phân nặn theo nhóm


HS Nu nn bi ny nhúm em sẽ nặn những con vật gì ? Có những dáng
hoạt động nh thế nào ?


GVTK HS Th
* Hot ng 4


<i>Nhn xột, ỏnh giỏ</i>


Thu bài của các nhóm HS


HS Quan sát và nhận xét bài cho nhóm bạn về :
- Đặc điểm của con vật


- Dỏng hot ng


- Cách sắp xếp các d¸ng theo vên thó cđa nhãm


- Em thích vờn thú nào nhất, con thú nào nhất ? Vì sao ?
? Em hãy thử đánh giá bài cho các bạn ?


* Nhận xét chung và đánh giá bài cho HS


- Khen ngợi các nhóm, cá nhân tích cực phát biểu kiến xây dựng bài, khen
ngợi những học sinh cú bi nn p


<i><b>3. Dặn dò : Su tầm tranh dân gian Đông HồTiết 1 : </b></i>



<i><b>Thứ năm ngày 07 tháng 10năm 2010</b></i>


<b>Tp c</b>
<b>Mc lc sỏch</b>
<b>I.</b> <b>Mc ớch yờu cu</b>


1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng.


- Đọc đúng giọng một văn bản có tính chất liệt kê, biết ngắt và chuyển
giọng tên tác giả, tên truyện trong mục lục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nắm đợc nghĩa các từ mới : mục lục, tuyển tập, tác phẩm, tác giả, hơng
đồng cỏ nội, vơng quốc,...


<b>II. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


A. KiÓm tra bµi cị


2 HS đọc truyện : <i>Chiếc bút mực </i>và TLCH về nội dung.
B. Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài : HS mở phần cuối của SGK để xem mục lục : Mục
lục cho chúng ta biết trong sách có những bài(truyện) ở trang nào, của ai ? Bài
đọc hôm nay giúp chúng ta biết đọc mục lục và tìm nhanh tên bài. – GV ghi
bảng.


2. Luyện đọc.


a) GV đọc mẫu : giọng đọc rõ ràng, rành mạch.
b) Hớng dẫn HS đọc và kết hợp giải nghĩa từ :


 Đọc từng mục : Đọc theo thứ tự từ trái sang phải :
VD : Một// Quang Dũng//Mùa quả cọ// trang 7//


- HS đọc tiếp nối nhau từng mục lần 1.


- HS tìm từ khó và luyện phát âm : cỏ nội, nụ cời, vơng quốc,...(CN,ĐT)
- HS đọc tiếp nối nhau từng mục lần 2.


 §äc tõng mơc trong nhãm : nhãm 2


 Thi đọc giữa các nhóm : từng mục, cả bài : CN


- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi luyện đọc : (tra tìm nội dung)
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài :


a) GV hớng dẫn HS đọc thành tiếng, đọc thầm từng mục, trả lời câu
hỏi 1,2,3,4 SGK,


‾ Tuyển tập này có những truyện nào ? (HS nêu tên từng truyện)


Truyện Ngời học trò cũ ở trang nào ? (HS tìm nhanh tên bài theo mục
lục tr 52.


Truyện Mùa quả cọ của nhà văn nào ? (Quang Dịng)


‾ Mục lục sách dùng để làm gì ? (Cho ta biết cuốn sách viết về cái gì ? có
những phần nào ? trang bắt đầu của mỗi phần là trang nào ? Từ đó, ta nhanh
chóng tìm nhanh mục cần đọc.)


b) GV hớng dẫn HS tập đọc và tra mục lục sách TV2 tập 1 tuần 5


theo các bớc sau :


- HS mở mục lục tuần 5 và đọc theo từng cột, hàng ngang : Tuần – Chủ
điểm – Phân môn – Nội dung – Trang.


- VD : Tuần 5 : Chủ điểm : Trờng học
Tập đọc //Chiếc bút mực// tr 40//


KĨ chun : //ChiÕc bót mùc// tr 41//
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Cả lớp thi hỏi đáp nhanh về từng nội dung trong mục lục.


4. Luyện đọc lại : 3, 4 HS thi đọc lại bài. GV nhắc HS đọc bài với
giọng rõ ràng, rành mạch.


- Nhận xét, bình chọn HS đọc tốt nhất.
5. Củng cố, dặn dò


- GV : Khi mở cuốn sách mới phải xem trớc mục lục ghi ở cuối hoặc đầu
sách để biết sách viết những gì ? có những mục nào ? muốn đọc một truyện hay
một mục lục sách thì tìm chúng ở trang nào ?


- GV nhận xét tiết học. Dặn HS thực hành tra mục lục để hiểu nội dung trớc
khi đọc.


_____________________________


<b>Thđ c«ng</b>



<b>Gấp máy bay đi rời (tiết 1)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- HS biết gấp máy bay đuôi rời.
- Gấp đợc máy bay đuôi rời.


- HS hứng thú và yêu thích gấp hình.


II. <b>Đồ dùng dạy học </b>: Mẫu máy bay đuôi rời, quy trình gấp máy bay đuôi
rời, giấy thủ công


III. <b>Cỏc hot ng dy </b><b> hc</b>


B. Bài cũ : 2 HS lên bảng gấp máy bay phản lực.
C. Bài mới :


Gii thiu bi : GV giới thiệu bài và ghi bảng.
 Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét :
- GV giới thiệu máy bay đuôi rời bằng giấy. - HS quan sỏt.


- Máy bay đuôi rời gồm có những bộ phận nào ? (đầu, cánh, thân, đuôi)
- HS lên bảng chỉ các bộ phận của máy bay đuôi rêi.


- GV mở dần mẫu gấp máy bay đuôi rời để HS nhận xét cách gấp :
 Đầu và cánh máy bay đợc gấp từ tờ giấy hình gì ? (Hình vng)
 Thân và đi làm từ tờ giấy hình gì ? (HCN)


 Hoạt động 2 : GV hớng dn mu.


- GV treo bảng quy trình và hớng dẫn HS từng bớc.


- HS quan sát quy trình và theo dõi GV làm mẫu.


Bớc 1 : Cắt tờ giấy HCN thành một hình vuông và một HCN : GV
h-ớng dẫn HS cắt nh quy trình H1,2.


Bớc 2 : Gấp đầu và cánh máy bay : GV hớng dÉn nh H3, 4, 5, 6, 7, 8,
9, 10.


 Bíc 3 : Gấp thân và đuôi máy bay : GV híng dÉn nh H11, 12.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

bay hồn chỉnh H14.Gấp đôi máy bay theo chiều dài và miết theo đờng vừa gấp
đợc H15. Bẻ đuôi máy bay sang 2 bên sau đó cầm và phóng chếch lên khơng
trung.


- GV cho HS nhắc lại từng bớc.


- GV tổ chức cho HS thực hành gấp máy bay đuôi rời dới sự hớng dẫn của
GV. - HS thực hành, GV quan sát và uốn nắn.


Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét về tinh thần học tập, sự chuẩn bị bài của HS , kĩ năng gấp máy
bay đuôi rời.


- Dn HS chuẩn bị bài giờ sau : Giấy thủ công để hc tip.(Tit 2)
____________________________


<b>Toán</b>


<b>Bài toán về nhiều hơn</b>




<b>I. Mục tiêu </b>



Giúp HS :


‾ Cđng cè kh¸i niƯm vỊ : Nhiều hơn, biết cách giải và trình bày bài toán
về nhiỊu h¬n.


- Rèn kĩ năng giải bài tốn về nhiều hn, toỏn n cú mt phộp tớnh.


<b>II. Đồ dùng dạy häc </b>



Bảng gài và các quả cam có thể đính đợc lên bảng.


<b>III. Hoạt động dạy học </b>



A. KiÓm tra bài cũ : Bài 3 tr13.
B. Dạy bài mới


1.

Giới thiệu bài toán về nhiều hơn :
- HS đọc bi toỏn.


- Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?


- GV giới thiệu và gắn lên bảng gài các quả cam :
Hàng trên có 5 quả cam (gắn 5 quả cam)


Hng di cú nhiu hơn hàng trên 2 quả cam. Tức là đã có nh hàng
trên , rồi thêm 2 quả nữa (gài tip 2 qu).



- GV cho HS nhắc lại bài toán GV chỉ vào hình. Hỏi hàng dới có bao
nhiêu quả cam ? GV viết dấu hỏi ? vào hàng dới.


Hàng trên
Hµng díi


? quả


- Muốn biết hàng dới có bao nhiêu quả cam ta làm thế nào ?
- HS nêu phép tính và câu trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Số quả cam hàng dới có là :
5 + 2 = 7 (quả)


Đáp số : 7 quả cam.
- GV chốt lại cách giải bài toán về nhiều hơn.


2.

Thực hành :
Bài 1 :


- HS c bi toỏn.


- Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?
- GV hớng dẫn HS tóm tắt :


Hoà có : 4 bông hoa


Bình nhiều hơn Hoà : 2 bông hoa
Bình có : ... bông hoa ?



- HS lên bảng làm - Cả lớp làm vào vở - Nhận xét và chữa bài.
Bài giải


Số bông hoa Bình có là :
4 + 2 = 6 (b«ng)


Đáp số : 6 bơng hoa.
 Bài 2 : HS c bi toỏn.


- Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?
- HS tóm tắt bài toán.


- Muốn biết Bảo có bao nhiêu viên bi ta làm thế nào ?
- 1 HS lên bảng giải Cả lớp làm vào vở.


- Nhận xét và chữa bài.


Bài giải
Số viên bi Bảo có là :


10 + 5 = 15 (viên)


Đáp số : 15 viên bi.
- GV củng cố cách giải bài toán về nhiều hơn.


Bi 4 : HS c bi toỏn


- Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?
- GV hớng dẫn HS tóm tắt bài toán.



- GV lu ý : Từ “cao hơn” đợc hiểu nh là “nhiều hơn”
- Muốn biết Đào cao bao nhiêu cm ta làm thế nào ?
- HS tự làm bài vào vở. GV giỳp HS lm bi - Cha bi.


Bài giải
Chiều cao của Đào là :


95 + 3 = 98 (cm)
Đáp số : 98 cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

3. Củng cố dặn dò:


- GV lu ý muốn giải bài toán về nhiều hơn ta lấy số bé + với phần nhiều
hơn của số lớn so víi sè bÐ.


- GV nhËn xÐt giê häc.


- Dặn HS hoàn thiện các bài tập.


___________________________
Thể dục


Giáo viên bộ môn dạy


<i><b>Thứ sáu ngày 8 tháng 10năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Luyện tËp</b>




<b>I. Mơc tiªu </b>


Gióp HS :


- Cđng cè cách giải bài toán về nhiều hơn (phơng pháp giải & cách trình
bày bài giải).


- HS có kĩ năng giải toán thành thạo.


<b>II. Cỏc hot ng dy hc ch yu</b>


A. Kiểm tra bài cũ : HS lên bảng chữa bài 3 tr24
B. Dạy bài mới :


1. Giới thiệu bài & ghi bảng.
2. Thực hành :


Bi 1: GV cú th nờu bài tốn : Có một cốc đựng 6 bút chì.Có một
hộp bút (cha biết là bao nhiêu bút chì). Biết trong hộp nhiều hơn trong cốc là 2
bút chì. Hỏi trong hộp có bao nhiêu bút chì ?


- GV gợi ý để HS tóm tắt và trình bày bài giải.
- Nhận xét và chữa bài.


Tãm t¾t Bài giải


Cèc : 6 bót ch× Sè bót ch× trong hép cã lµ :
Hép nhiỊu hơn cốc : 2 bút chì 6 + 2 = 8 (bót ch×)
Hép : ... bót ch× ? Đáp số : 8 bút chì.



- GV cng c : Muốn biết trong hộp có bao nhiêu bút chì ta làm thế nào ?
 Bài 2 : HS đọc và nêu yêu cầu : Giải bài toán theo túm tt sau :


An có : 11 bu ảnh


Bình nhiều hơn An : 3 bu ảnh
Bình có : ... bu ¶nh ?


- HS nhìn tóm tắt, tự nêu toỏn.


- Muốn biết Bình có bao nhiêu bu ảnh ta làm thế nào ?
- HS lần lợt lên bảng làm.- Dới lớp làm vào vở.


- Nhận xét và chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bài 3 : Giải bài toán theo tãm t¾t sau :
15 ngêi


§éi 1 : 2 ngêi
§éi 2 :


? ngời
-HS đọc và nêu u cầu.


-HS nhìn vào tóm tắt, đọc lại đề tốn.


-Muốn biết đội 2 có bao nhiêu ngời ta làm thế nào ?
-HS lên bảng giải – Cả lp lm vo v.


-Nhận xét và chữa bài.



-GV cng c : Lấy số ngời đội 1 cộng với phần nhiều hơn.
 Bài 4 : 2 HS đọc bài tốn


- Bµi toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?
- HS tóm tắt bài toán.


- Muốn biết đoạn thẳng CD dài bao nhiêu ta làm thế nào ?
- HS lên bảng giải Cả lớp làm vào vở.


- Nhận xét và chữa bài.


Bài giải
Đoạn thẳng CD dài là :


10 + 2 = 12 (cm)
Đáp số : 12 cm.
- Vẽ đoạn thẳng CD dài 12 cm.- HS vẽ và nêu cách vẽ.
- GV củng cố lại cách vẽ đoạn thẳng.


3. Củng cố, dặn dò :


- GV cho HS nhắc lại cách giải bài toán về nhiều hơn.
- GV nhận xét giờ học.


Dặn HS về hoàn thành bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Trả lời câu hỏi</b>




<b>Đặt tên cho bài - lun tËp vỊ mơc lơc s¸ch.</b>



<b>I. Mục đích u cu</b>


1. Rèn kĩ năng nghe và nói :


Da vo tranh vẽ và câu hỏi, kể lại đợc từng việc thành câu, bớc đầu biết
tổ chức các câu thành bài v t tờn cho bi.


2. Rèn kĩ năng viết :


Biết soạn một mục lục đơn giản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>II.</b> <b>Các hoạt động dạy học </b>


A. Kiểm tra bài cũ : 2HS đóng vai Tuấn và Hà trong truyện “Bím tóc
đi sam”, Tuấn nói vài câu xin lỗi Hà.


B. D¹y bài mới


1. Giới thiệu bài và ghi bảng
2. Hớng dẫn lµm bµi tËp.


 Bài 1 : Dựa vào tranh, trả lời câu hỏi :
- HS đọc và nêu yêu cu :


- GV gạch chân các yêu cầu.


- GV yêu cầu HS quan sát kĩ từng tranh, đọc lời nhân vật trong tranh.


- GV gọi HS tiếp nối nhau lần lợt trả lời từng câu hỏi.


 Bạn trai đang vẽ ở đâu ? (Bạn trai đang vẽ lên bức tờng của trờng học.)
 Bạn trai nói gì với bạn gái ? (Mình vẽ có đẹp khơng ? / Bn xem mỡnh
v cú p khụng ?)


Bạn gái nhận xét nh thế nào ? (Vẽ lên tờng làm xấu trờng lớp).


Hai bạn đang làm gì ? (Hai bạn cùng nhau quét vôi lại bức tờng cho
trắng nh cũ.)


- GV gọi một số HS trả lời toàn bộ các câu hỏi trong bài.
- Nhận xét và bình chọn HS tr¶ lêi tèt nhÊt.


 Bài 2 : Đặt tên cho câu chuyện của bài tập 1 :
- HS đọc và nêu u cầu.


- GV gäi HS ph¸t biĨu ý kiÕn.


- GV nhận xét và KL các ý kiến đúng : Không vẽ lên tờng/ Đẹp mà không
đẹp/ Bảo vệ của công/...


 Bài 3 : HS đọc và nêu yêu cầu : Đọc mục lục các bài ở tuần 6. Viết
tên các bài tập đọc trong tuần ấy.


- GV g¹ch chân yêu cầu.


- GV yờu cu HS m mc lc tr 155, 156..
- 4, 5 HS đọc mục lục theo hàng ngang.



- HS viết vào vở tên các bài tập đọc tuần 6 vào bảng.
- GV gọi một số HS trỡnh by Nhn xột & cha bi.


Tuần/ Chủ điểm Phân môn Nội dung Trang


6. Trng hc Tp c Mu giấy vụn 48


Tập đọc Ngôi trờng mới 50


Tập đọc Mua kớnh 53


3. Củng cố dặn dò:


- GV nhận xét chung vÒ tiÕt häc.


- Dặn HS về thực hành tra mục lục sách khi đọc truyện xem sách.


<b>Tù nhiªn và xà hội</b>


<b>Cơ quan tiêu hoá</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Sau bài häc, HS cã thÓ :


- Chỉ đờng đi của thức ăn, nói tên các cơ quan tiêu hố trên sơ đồ.
- Chỉ và nói tên một số tuyến tiêu hố.


- Có ý thức tập thể dục thờng xuyên để cơ sn chc.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>




Tranh vẽ cơ quan tiêu hoá phóng to, phiếu rời ghi tên các cơ quan tiêu hoá
& tuyến tiêu hoá


<b>III. Hot ng dy học </b>



1. Kiểm tra bài cũ :Cần phải làm gì để xơng cơ phát triển tốt ?(ăn uống
đầy đủ, lao động vừa sức, tập luyện TDTT đều đặn)


2. Dạy bài mới : Khởi động : Trò chơi: Chế biến thức ăn
- Bớc 1 : GV hớng dẫn : Trò chi gm 3 ng tỏc


Nhập khẩu:Tay phải đa lên miệng ( đa thức ăn)


Vn chuyn : Tay trái để phía dới cổ rồi kéo dần xuống ngực ( thể hiện
đờng đi của thức ăn )


 Chế biến : Hai bàn tay để trớc bụng làm động tác nhào lộn ( thể hiện
thức ăn đợc chế biến trong dạ dày & ruột non )


 GV hô khẩu lệnh & cả lớp cùng làm động tác theo đúng khẩu lệnh.
- Bớc 2 : Tổ chức cho HS chi :


Bắt đầu chơi : GV nói chậm


Sau đó GV nói nhanh dần : GV làm động tác nhng không đúng


VD : Hô khẩu lệnh : “ Nhập khẩu”lại để tay xuống bụng , HS nào làm
sai sẽ bị phạt - hát 1 bài.


Các em học đợc điều gì qua trị chơi này ?


- Bớc 1 : Làm việc theo cặp :


 2 HS cùng quan sát H1 trong SGK trang 12( sơ đồ ống tiêu hố, đọc
chú thích & chỉ vị trí của miệng, thực quản dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn)
trên sơ đồ


 Thảo luận : Thức ăn sau khi vào miệng đợc nhai và nuốt đi đâu ?
- Bớc 2 : Làm việc cả lớp :


GV treo h×nh vẽ ống tiêu hoá phóng to lên bảng.


2 HS lên bảng, phát cho mỗi em 3 tờ phiếu rời viết tên các cơ quan của
ống tiêu hoá & y/cầu HS g¾n


2 HS thi xong xem ai gắn nhanh và đúng


Gọi một số HS khác lên chỉ & nói về đờng đi của thức ăn trong ống
tiêu hố


GV kết luận : Thức ăn vào miệng rồi đi xuống thực quản, dạ dày, ruột
non & biến thành chất bổ dỡng. ở ruột non các chất bổ dỡng đợc thấm vào máu
đi nuôi cơ thể, các chất bã đợc đa xuống ruột già & thải ra ngoài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Bớc 1 : GV giảng : Thức ăn vào miệng rồi đa xuống thực quản, dạ dày,
ruột non... & đợc biến thành chất bổ dỡng đi nuôi cơ thể. Q trình tiêu hố thức
ăn cần có sự tham gia của dịch tiêu hoá .


 VD : Nớc bọt do tuyến nớc bọt tiết ra, mật do gan tiết ra, dịch tuỵ do
tuỵ tiết ra. Ngồi ra cịn có các dịch tiêu hố khác. GVvừa nói và chỉ vào sơ đồ:
Ta thấy có gan, túi mật ( chứa mật) & tuỵ



- Bíc 2 : C¶ líp quan sát H2 SGK trang 13 & chỉ đâu là tun níc bät,
gan, tói mËt, tuy.


 2 HS kĨ tªn các cơ quan tiêu hoá


HS quan sỏt s đồ các cơ quan tiêu hố, đọc chú thích và tr li cõu
hi


GVKL : Cơ quan tiêu hoá gồm có miệng, thực quản dạ dày, ruột non &
ruột già và các tuyến tiêu hoá nh tuyến nớc bọt, gan, tuỵ


Hot ng 3 : Trũ chi : ghộp ch vo hỡnh.


- Bớc 1 : phát mỗi nhóm 1 bộ tranh gồm hình vẽ các cơ quan tiêu hoá các
phiếu rời ghi tên các cơ quan tiêu hoá.


- Bc 2: GV yêu cầu HS gắn chữ vào bên cạnh các cơ quan tiêu hoá tơng
ứng cho đúng


- Bớc 3 : Các nhóm trng bày sản phẩm
- GV nhận xét nhóm làm đúng & nhanh
3. Củng cố dặn dị:


- Nói tên các cơ quan tiêu hoá


<b>Chính tả (nghe viÕt)</b>


<b>C¸i trèng trêng em</b>




<b>I. Mục đích, u cầu </b>


1. RÌn kĩ năng viết chính tả :


- Nghe vit chớnh xỏc, trình bày đúng 2 khổ thơ trong bài : Cái trống trờng
em. Biết trình bày một bài thơ 4 tiếng. Viết hoa chữ cái đầu mỗi dòng thơ, để
cách một dòng khi viết hết 1 khổ thơ


- Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống l,n (vần en, eng, i, iê)


<b>III.</b> <b>Các hoạt động dạy học </b>


A. KiÓm tra bµi cị :


HS cả lớp viết bảng con: đêm khuya, tia nắng, chia quà
B. Dạy bài mới :


1. Giới thiệu bài: GV nêu MĐYC
2. Hớng dẫn HS nghe viÕt :


a. Hớng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc bài chính tả - 2HS đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>-</b> HS viết bảng con các từ khó: trống, nghỉ, ngÉm nghÜ, buån, tiÕng
b. HS viÕt bµi vµo vë.


<b>-</b> GV đọc từng dòng cho HS viết, mỗi dòng đọc một lần
<b>-</b> GV lu ý cách trình bày bi th


c. Chấm, chữa bài.



- HS tự chữa lỗi = bút chì - GV chấm khoảng 5 -7 bµi & nhËn xÐt.
3. Híng dÉn HS lµm bµi tập chính tả :


Bài 2 : Điền vào chỗ trèng ?
a) L, n :


....ong...anh đáy...ớc in trời


Thµnh xây khói biếc ...on phơi bóng vàng.
b) en hay eng:


chen chóc, leng keng, lì hĐn, cè len qua
c) i hay iê :


Cây bàng lá nõn xanh ngời


Ngy ngy chim n tìm mồi chíp chiu
Đờng xa gánh nặng sớm chiều
Kê cái đòn gánh bao nhiêu ngời ngồi.
 Bài 3 : Thi tìm nhanh :


a) Những tiếng bắt đầu bằng n và những tiếng bắt đầu bằng l.
b) Những tiếng có vần en, những tiếng có vần eng


HS làm Nhận xét & chữa
4. Củng cố dặn dò :


GV nhn xột tit học- Y/cầu HS viết bài cha đạt thì về nhà viết lại



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×