Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Tài nguyên Rừng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.3 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TÀI NGUYÊN RỪNG </b>



<b>1. </b>

<b>Rừng trên thế giới </b>



<b>2. </b>

<b>Rừng Việt Nam </b>



<b>3. </b>

<b>Nguyên nhân mất rừng </b>



<b>4. </b>

<b>Tác hại mất rừng </b>



<b>5. </b>

<b>Chiến lược PTLNVN 2006-2020 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Tổng quan </b>



•  Thời kỳ hái lượm, săn bắn à TN rừng ít bị tác động bởi con người.
•  Du canh du cư ra đời và vẫn tồn tại đến nay ở một nơi trên thế giới


•  Ngành cơng nghiệp giấy ra đời và Sêu thụ một khối lượng gỗ đáng kể. Năm 1950:
1tr tấn giấy; 1990: 80 tr tấn.


•  Hiện nay 12 nước châu Âu còn 55 tr ha rừng, trong ú ch ẳ l cú th khai thỏc
c


ã Trung Quốc là nước có diện hch rừng bị phá hoại lớn nhất, để lại các hậu quả: xói
mịn, hoang mạc hóa, thủy tai


•  Bắc Mỹ: trong vịng 2 thế kỷ (18,19), diện hch rừng mất = diện hch rừng châu Á mất
trong 2000 năm


•  Năm 1979, thống kê rừng ẩm nhiệt đới còn 1 tỷ 24tr ha. Với tốc độ phá rừng ước
hnh 14tr ha/năm, đến nay còn 900tr ha. Ước hnh đến năm 2070 (nếu khơng có



biện pháp ngăn chặn) thì tồn bộ diện hch rừng ẩm nhiệt đới toàn thế giới bị xóa sổ
•  Việt Nam: Từ 1943-1995, mất 5 tr ha. Các nỗ lực phục hồi rừng đang dần khôi phục


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2. Rừng trên thế giới – đánh giá 2010 </b>



<i>Đánh giá tài nguyên rừng toàn cầu (FRA) do FAO thực hiện từ 1946, cách </i>


<i>5-10 năm/lần. Lần 2010 tổng hợp dữ liệu 233 nước. Các đặc điểm chính: </i>



•  Rừng chiếm 31% (4 tỷ ha) tổng diện hch đất tồn cầu. Năm nước có diện hch rừng
lớn nhất (trên 2 tỷ ha): Nga, Brazil, Canada, Mỹ, Trung Quốc


•  Tốc độ mất rừng nhiệt đới có giảm, nhưng vẫn ở mức cao: từ 16 tr ha/năm (1990s)
xuống 13 tr ha/năm (2000s). Nhiều nhất: Brazil và Indonesia


•  Rừng thế giới hấp thu một lượng lớn cacbon: 289 tỷ tấn


•  Rừng nguyên sinh: 36%, rừng thứ sinh: 57%, rừng trồng: 7%


•  30% diện hch rừng chủ yếu dành cho khai thác gỗ và LSNG


•  8% diện hch rừng phục vụ cho mục Sêu bảo tồn đất và nước


•  Khai thác gỗ: 100 tỷ $ (2003-2007)


•  Giá trị LSNG: 18.5 tỷ $ (2005)


•  10 triệu người làm trực Sếp trong ngành lâm nghiệp – số người sống bằng nghề
rừng lớn hơn



•  Đầu tư 1 ha rừng: 7.5$, Thu: 4.5$


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>4. Vai trò của tài nguyên rừng </b>



1.

Môi trường sống tự nhiên



Quần xã thực vật, đất đai, kho dự trữ sinh khối (75% carbon)


2.

Bộ máy quang hợp điều Sết khí hậu trái đất


Trong 100 năm, nồng độ CO2 chỉ tăng 10% (1860-1960)
Trong 30 năm trở lại đây, nồng độ tăng gấp 3 lần.


3.

Điều hịa khí hậu



Khí hậu mát mẻ, chống sa mạc hóa


4.

Điều Sết chế độ thủy văn



Hấp thụ lượng mưa, lưu giữ nước, điều Sết dòng chảy bề mặt


5.

Bảo vệ nơng nghiệp



Giữ nguồn nước, chắn gió bão, hạn chế xói mịn


6.

Vai trị khác



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Trực Sếp:



1.

Phát triển cơ sở hạ tầng: giao thông, thủy điện, đô thị, cấp




nước...



2.

Phát triển/mở rộng nông nghiệp: du canh, chăn nuôi, thuộc



địa...



3.

Khai thác gỗ: thương mại, gỗ củi, nhiên liệu, than



Gián Sếp:



1.

Gia tăng dân số: tự nhiên, di cư, phân bố



2.

Phát triển kinh tế: thị trường & thương mại, tồn cầu, đơ thị



hóa...



3.

Phát triển cơng nghệ: thay đổi công nghệ chế biến, khai thác,



Sêu dùng



4.

Thể chế chính sách: chính sách, mơi trường thể chế, quyền sở



hữu



5.

Nhân tố văn hóa: bảo tồn, thái độ, tập quán...



Nguyên nhân khác:

địa lý (đất đai, địa hình, phân cắt), tự nhiên (lửa,



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Nguyên nhân mất rừng: ví dụ




ü

Canh tác nương rẫy



•  300 million people living as shiÂing culSvators.


ã 5 lakh ha of forests cleared annually.


ü

Nhu cầu chất đốt



•  Increase in fuel wood requirement


o  1945 – 65 million tons


o  2001 – 300-500 million tons


ü

Ngun liệu cho cơng nghiệp



•  wood for making furniture, railway sleepers, plywood…


•  Pulp for paper industry.


ü

Các dự án phát triển



•  Hydroelectric power projects, Big dams, Roads, Mining…


ü

Nhu cầu đất canh tỏc



ã CreaSon of agricultural land and seƯlements


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>6. Tác hại của phá rừng </b>




1.

Thối hóa đất đai



<i>Chặt trắng, bón phân, di cư, lửa rừng </i>


2.

Suy giảm hnh đa dạng



<i>Suy giảm _nh đa dạng </i>à<i><sub> giảm chất lượng rừng </sub></i>


3.

Suy thoái Tài nguyên rừng



<i>Suy thoái về chất lượng thương mại, về số lượng </i>


4.

Gia tăng tác hại do hiệu ứng nhà kính



<i>30 năm trở lại số lượng khí nhà kính tăng 3 lần. Vai trò: CO2=50%; CH4+=13%; </i>


<i>CFC-12=12%; O3=7%; N2O=5% </i>


5.

Giảm độ ẩm đất và mạch nước ngầm tụt sâu xuống



<i>Đăklac: mạch nước ngầm thấp xuống 20m </i>


6.

Gây ra nạn lũ qt



<i>Lũ lụt và xói mịn: Sơn La, Lai Châu, miền Trung, Đơng Nam bộ </i>


7.

Làm cho Khí hậu bất thường



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Chiến lược phát triển LN Việt Nam 2006-2020</b>


<i>(Theo Quyết định 18/QD-TTg, 15.2.2007)</i>




Mục Sêu đến 2020:



Thiết lập, quản lý, bảo vệ, phát triển và sử dụng bền vững 16,24



triệu ha đất quy hoạch cho lâm nghiệp;



nâng tỷ lệ đất có rừng lên 42 - 43% vào năm 2010 và 47% vào năm



2020;



đảm bảo có sự tham gia rộng rãi của các thành phần kinh tế và tổ



chức xã hội vào phát triển lâm nghiệp



nhằm đóng góp ngày càng tăng vào phát triển kinh tế - xã hội, bảo



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Chiến lược phát triển LN Việt Nam 2006-2020: </b>


<b>Các chương trình trọng điểm </b>



1.

Ch

ươ

ng trình qu

n l

ý

và phát tri

n r

ng b

n v

ng



2.

Ch

ươ

ng trình b

o v

, b

o t

n

đ

a d

ng sinh h

c và phát


tri

n các d

ch v

mơi tr

ườ

ng



3.

Chương trình định hướng quy hoạch diện hch rừng và đất lâm



nghiệp, Sến độ thực hiện chiến lược 2006 - 2010 và thực hiện


các đề án, dự án ưu Sên 2007 - 2010.




4.

Chương trình chế biến gỗ và thương mại lâm sản



5.

Chương trình nghiên cứu, giáo dục, đào tạo và khuyến lâm



6.

Chương trình đổi mới thể chế, chính sách, lập kế hoạch và giám



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×