Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de vat li 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.75 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kiểm tra chất lượng Học kì II Mơn vật lí lớp 10 Ban cơ bản.</b>


<i>Thời gian làm bài 45 phút </i><b>Mã đề 01</b>


<b>Hãy chọn phương án mà em cho là đúng nhất và ghi vào tờ giấy làm bài của em từ câu 1 đến câu 30</b>
1/ Phát biểu nào sau đây là đúng của nguyên lý II nhiệt động lực học?


A. Nhiệt không thể truyền từ một vật sang vật nóng hơn
B. Nhiệt khơng thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn
C. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật lạnh hơn


D. Động cơ nhiệt có thể chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học
2/ Trong q trình nào sau đây, động lượng của ơtơ được bảo tồn?


A. Ơtơ tăng tốc C. Ơtơ chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát


B. Ôtô giảm tốc D. Ôtô chuyển động tròn đều


3/ Trong các đại lượng sau đại lượng nào không phải là thông số của một lượng khí ?


A. Nhiệt độ B. Áp suất C. Thể tích D. Khối lượng


4/ Trường hợp nào sau đây KHÔNG liên quan đến hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng?


A. Nước chảy từ trong vịi ra ngồi C. Bong bóng xà phịng lơ lửng có dạng hình cầu


B. Giọt nước đọng trên lá sen D. Chiếc đinh ghim nhờn mỡ có thể nổi trên mặt nước


5/ Nội năng của khí lý tưởng


A.chỉ phụ thuộc nhiệt độ B. chỉ phụ thuộc thể tích



C. khơng phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích D. phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích
6/ Trong các đại lượng sau đại lượng nào là vô hướng?


A. Xung lượng của lực B. Vận tốc C. Động năng D.Động lượng


7/ Cơng có thể biểu thị bằng tích của


A. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian B. lực và quãng đường đi được


C. lực và vận tốc D. năng lượng và khoảng thời gian


8/ Trong q trình chất khí nhận nhiệt và sinh cơng thì


A. Q < 0 và A < 0 B. Q < 0 và A > 0 C. Q > 0 và A > 0 D. Q > 0 và A < 0
9/ Khi khoảng cách giữa các phân tử lớn thì giữa các phân tử


A. chỉ có lực đẩy B. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút


C. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút D. chỉ có lực hút


10/ Biểu thức nào sau đây không phù hợp với định luật Bôi lơ - Mariốt?


A. p1v1 = p2v2 B. p ~ 1/V C. V ~ 1/p D. V ~ p


11/ Gọi l0, l là chiều dài của vật ở 00C. và t0c, α là hệ số nở dài. Biểu thức nào sau đây là đúng?


A. l = l0 + αt B. l = l0/(1 + αt) C. l = l0 αt D. l = l0(1 + αt)


12/ Điều nào sau đây là SAI khi nói về chất khí?



A. Chất khí chiếm tồn bộ thể tích bình chứa B. Lực tương tác giữa các phân tử là rất yếu


C. Chất khí khơng có hình dạng và thể tích riêng D. Các phân tử khí ở rất gần nhau


13/ Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là KHÔNG ĐÚNG?


A. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử B. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau
C. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử D. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử
14/ Hệ kín là hệ mà các vật


A.chỉ tương tác với nhau trong thời gian ngắn C.trong hệ chỉ tương tác rất ít với các vật ngoài hệ


B.chỉ tương tác với nhau mà khơng tương tác với các vật ngồi hệ D.không tương tác với nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A.1125J B. 2000J C. 875J D. 3125J
16/ Trong các câu sau câu nào SAI?


A. Trong q trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng từ - 730<sub>C. lên 127</sub>0<sub>C. thì áp suất tăng lên gấp đôi</sub>


B. Đường biểu diễn q trình đẳng tích trong hệ toạ độ (p,T) là nửa đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ
C. Trong q trình đẳng tích áp suất của một lượng khí tỷ lệ với nhiệt độ


D. Trong q trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng từ 200<sub>C lên 40</sub>0<sub>C thì áp suất tăng lên gấp đôi</sub>


17/ Chất rắn vô định hình có đặc tính sau:


A.. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định
C. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định D. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định
18/ Chiều của lực căng bề mặt của chất lỏng có tác dụng



A. làm tăng diện tích bề mặt của chất lỏng B. làm giảm diện tích bề mặt của chất lỏng


C. giữ cho bề mặt của chất lỏng luôn nằm ngang D. giữ cho bề mặt của chất lỏng ln ổn định


19/ Một vật nằm n có thể có : A.Động năng B. Vận tốc C. Thế năng D.Động lượng


20/ Một thanh thép ở 200<sub>C có chiều dài 1000mm , có hệ số nở dài là 11.10</sub>- 6<sub> (K</sub>- 1<sub>). Khi nhiệt độ tăng đến 40</sub>0<sub>C. thì thanh thép tăng </sub>


chiều dài thêm một lượng là:


A. Δl = 2,4 mm B. Δl = 3,2 mm C. Δl = 0,22 mm D. Δl = 4,2 mm


21/ Một vật chuyển động với vận tốc v theo hướng của lực kéoF, trong khoảng thời gian t. Công suất của lực F là


A. Fv2 <sub>B.</sub> <sub>Fv</sub> <sub>C.</sub> <sub>Ft</sub> <sub>D. Fvt</sub>


22/ Cơng thức tính cơng tổng quát của một lực là


A. A = Fs B. A = mgh C. A = Fscosα D. A = Fssinα


23/ Một lượng khí có thể tích 10 lít , áp suất 105<sub> Pa Biết nhiệt độ được giữ khơng đổi. Khi áp suất là 1,25.10</sub>5<sub> Pa thì thể tích của</sub>


lượng khí đó là : A. 8 lít B. 0,8 lít C. 12,5 lít D. 0,125 lít


24/ Vật rắn đơn tinh thể có đặc tính sau:


A.. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định B.. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định


C.. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định D.. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
25/ Trường hợp nào sau đây ứng với q trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng?



A. ΔU = Q +A. với A. > 0 B. ΔU = Q +A. với A. < 0 C. ΔU = Q với Q < 0 D. ΔU = Q với Q > 0
26/ Truyền cho khí một nhiệt lượng 100J, khí nở ra thực hiện cơng 70J . Độ biến thiên nội năng của khí là


A. 30J B. 100J C. 170J D. 70J


27/ Nội năng của một vật là


A. tổng động năng và thể năng của vật B. nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt
C. tổng động năng và thể năng của các phân tử cấu tạo nên vật D. cơ năng mà vật nhận được trong q trình thực hiện cơng
28/ Một lượng khí khơng đổi ở nhiệt độ 300K có thể tích 3m3<sub>, áp suất 1atm. Khi lượng khí đó ở 127</sub>0<sub>C., áp suất là 2atm thì có thể</sub>


tích là :


A. 4m3 <sub>B.</sub> <sub>2m</sub>3 <sub>C.</sub> <sub>8m</sub>3 <sub>D.</sub> <sub>18m</sub>3


29/ Trong hệ toạ độ (V,T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích


A. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ B. Đường thẳng song song với trục thể tích


C. Đường hyperbol D. Đường thẳng song song với trục nhiệt độ


30/ Phải làm theo cách nào sau đây để tăng độ cao cột nước trong ống mao dẫn?


A. Dùng ống mao dẫn có đường kính nhỏ hơn B. pha thêm rượu vào nước


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×