Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
<b> TỔ TỐN </b>
<b>HƯỚNG DẪN ƠN TẬP CUỐI KÌ II – TỐN 10 </b>
<b> NĂM HỌC: 2020 - 2021 </b>
<b>Chương IV. Bất đẳng thức – Bất phương trình </b>
<b>A. Lý thuyết </b>
I. Bất đẳng thức
1. Khái niệm bất dẳng thức
2. Bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đương
3. Tính chất của bất đẳng thức
4. Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân (Bất đẳng thức Cô-si)
5. Các hệ quả
6. Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối
II. Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn
1. Bất phương trình một ẩn
2. Điều kiện của một bất phương trình
3. Bất phương trình chứa tham số
4. Hệ bất phương trình một ẩn
5. Một số phép biến đổi bất phương trình
III. Dấu nhị thức bậc nhất
1. Định lí về dấu nhị thức bậc nhất
2. Xét dấu tích, thương các nhị thức bậc nhất
3. Áp dụng vào giải bất phương trình
- Bất phương trình tích, bất phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
- Bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối
VI. Dấu của tam thức bậc hai
1. Định lí về dấu của tam thức bậc hai
2. Áp dụng xét dấu tích, thương các nhị thức bậc nhất và các tam thức bậc hai
3. Bất phương trình bậc hai một ẩn
<b>B. Bài tập </b>
<b>Bài 1</b>. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
1) CMR: <i>a</i> <i>b</i> 2
<i>b</i> <i>a</i> , <i>a b</i>, cùng dấu, <i>ab</i>0.
2) CMR:
2 2
1 1 2
1<i>a</i> 1<i>b</i> 1<i>ab</i> với <i>ab</i>1.
3) a) CMR nếu <i>x</i> <i>y</i> 0 thì
1 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
b) Áp dụng câu a) chứng minh rằng đối với hai số tùy ý <i>a</i>, b ta có:
| | | | | |
1 | | 1 | | 1 | |
<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
4) Cho a, b, c là ba số dương. Chứng minh:
<i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i>
<i>a b c</i>
<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>
5) Cho a, b, c là ba số không âm. Chứng minh:
<i>a b c</i> <i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i>
6) Chứng minh rằng
4 5 <sub>1 0,</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
(Hướng dẫn: Đặt <i>x</i><i>t</i> , xét hai trường hợp 0 <i>x</i> 1;<i>x</i>1 )
<b>Bài 2</b>. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 1
1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Trang 2/16
ĐS: GTNN bằng 4 khi 1
2
<i>x</i> .
<b>Bài 3</b>. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i> <i>x</i> 1 5<i>x</i>.
ĐS: GTNN bằng 2 khi x = 1 hoặc x = 5. GTLN bằng 2 2 khi x = 3.
<b>Bài 4</b>. Viết điều kiện của các bất phương trình sau
a)
1
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
; b)
2
3
2
1
2 1
3 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Bài 5</b>. Xét xem hai bất phương trình sau có tương đương khơng?
2
<i>x</i> <i>x</i> và <i>x</i>1.
<b>Bài 6</b>. Chứng minh rằng bất phương trình sau vô nghiệm 3 <i>x</i> <i>x</i> 5 10.
<b>Bài 7</b>. Giải bất phương trình
5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
. ĐS:
13
27
<i>x</i> 5 <i>x</i> 6
<b>Bài 8</b>. Giải các hệ bất phương trình
a)
3 2 7
3
2
5 3
5 3 1
1
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
ĐS: 4 19
13 <i>x</i> 10
b)
3 1 3 1 2 1
2 3 4 3
2 1 4
3
5 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
ĐS: 13
27
<i>x</i>
<b>Bài 9</b>. Xét dấu các biểu thức sau:
a) f(x)(2 x 1)(x 3); b) f(x) ( 3x 3)(x 2)(x 3);
c) f( ) 4 3 ;
3 1 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
d)
2
( ) 4 1.
<i>f x</i> <i>x</i>
<b>Bài 10</b>. Giải các bất phương trình sau:
1) 2<i>x</i> 1 <i>x</i> 2 ĐS: 1 3
3 <i>x</i>
2) <i>x</i> 1 2 <i>x</i> 4 <i>x</i> 2 ĐS: 5
4 <i>x</i>
3)
2
2
3
1
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> ĐS: 2 <i>x</i> 1 hoặc <i>x</i>2
4) 1 1 1
1 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> ĐS: <i>x</i>
1) <i>A = 5x2 – 3x + 1; </i>
2) <i>B = -2x2 + 3x +5; </i>
3) <i>C = x2 + 12x + 36; </i>
4) <i>f x</i>( )
5)
2 2
2
3 3
( )
4 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
<b>Bài 12</b>. Giải bất phương trình
1
3
<i>m</i>
2
2
9 14
0
9 14
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
ĐS: <i>x</i>
a) Hai nghiệm phân biệt; ĐS: 1 13 0
6 <i>m</i>
<sub> </sub>
hoặc 0 1 13
6
<i>m</i>
.
b) Hai nghiệm trái dấu; ĐS: 0 1
4
<i>m</i>
c) Các nghiệm dương; ĐS: 1 13 0
6 <i>m</i>
<sub> </sub>
d) Các nghiệm âm. ĐS: 1 1 13
4 <i>m</i> 6
.
<b>Bài 14</b>. Tìm các giá trị của m để biểu thức sau luôn dương
<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> ĐS: 1
3
<i>m</i>
<b>Chương V. Thống kê </b>
<b>A. Lý thuyết </b>
1. Xác định được tần số, tần suất của mỗi giá trị trong dãy số liệu thống kê.
2. Đọc và hiểu được bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp.
3. Vẽ được các loại biểu đồ, đường gấp khúc tần số - tần suất.
4. Tìm được số trung bình, số trung vị, mốt, phương sai, độ lệch chuẩn.
<b>Bài tập </b>
<b>Bài 1</b>. 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi tốn (thang điểm là 20) . Kết quả cho trong bảng sau:
Điểm (x) 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Tần số (n ) 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2
Câu a) Trung bình cộng của bảng số liệu trên là :
<b>A.</b> 15. <b>B.</b> 15,23. <b>C.</b> 15,50. <b>D.</b> 16.
Câu b) Số trung vị của bảng trên là :
<b>A.</b> 14,23. <b>B.</b> 15,28. <b>C.</b> 15,50. <b>D.</b> 16,50.
Câu c) Mốt của bảng số liệu trên là :
<b>A.</b> 19. <b>B.</b> 9. <b>C.</b> 16. <b>D.</b> 15,50.
<b>Bài 2</b>. Cho bảng phân bố tần số sau :
xi 1 2 3 4 5 6 Cộng
ni 10 5 15 10 5 5 50
Mệnh đề đúng là :
<b>A.</b> Tần suất của số 4 là 20%. <b>B.</b> Tần suất của số 2 là 20%.
<b>C.</b> Tần suất của số 5 là 45%. <b>D.</b> Tần suất của số 5 là 90%.
<b>Bài 3.</b> Điểm thi học kì của một học sinh như sau: 7 5 8 3 9 4 6 9 10 6 7; ; ; ; ; ; ; ; ; ; . Số trung bình và số trung vị
lần lượt là:
<b>A.</b> 6 73, <sub> và </sub>4. <b>B.</b> 6 0, <sub> và </sub>4. <b>C.</b> 6 73, <sub> và </sub>
Lớp khối lượng (kg) [0,6;0,8) [0,8;1,0) [1,0;1,2) [1,2;1,4) Tổng cộng
Tần số 4 6 6 4 20
Tính phương sai của bảng phân bố tần số ghép lớp trên.
<b>A.</b> 0,036. <b>B.</b> 0,046. <b>C.</b> 0,03. <b>D</b>. 0,042.
<b>Bài 5.</b> Điều tra về số con của 40 hộ gia đình trong một tổ dân số, với mẫu số liệu như sau.
2 4 3 2 0 2 2 3 5 1
1 1 4 2 5 2 2 3 4 1
3 2 2 0 1 0 3 2 5 6
2 0 1 1 3 0 1 2 3 5
Tìm mốt của mẫu số liệu trên.
<b>A.</b> 0. <b>B.</b> 1. <b>C</b>. 2. <b>D.</b> 3.
Trang 4/16
1 [150;152) 5
2 [152;154) 18
3 [154;156) 40
4 [156;158) 26
5 [158;160) 8
6 [160;162) 3
Cộng 100
Độ lệch chuẩn là:
<b>A.</b> 0,78. <b>B.</b> 1,28. <b>C</b>. 2,17. <b>D.</b> 1,73.
<b>Bài 7.</b> Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết mơn tốn
Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng
Số học sinh 2 3 7 18 3 2 4 1 40
Số trung vị là: <b>A.</b> 5. <b>B</b>. 6. <b>C.</b> 6,5. <b>D.</b> 7.
<b>Chương VI. Cung và góc lượng giác - Công thức lượng giác </b>
<b>A. Lý thuyết </b>
I. Cung và góc lượng giác
1. Khái niệm cung và góc lượng giác
- Đường trịn định hướng và cung lượng giác
- Góc lượng giác
- Đường trịn lượng giác
2. Số đo của cung và góc lượng giác
- Độ và radian
- Quan hệ giữa độ và radian
- Độ dài của cung tròn
- Số đo của một cung lượng giác
- Số đo của một góc lượng giác
- Biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn lượng giác
II. Giá trị lượng giác của một cung
1.Giá trị lượng giác của cung α
- Định nghĩa
- Hệ quả
- Giá trị lượng giác của các cung đặc biệt
2. Ý nghĩa hình học của tang và cơtang
3. Quan hệ giữa các giá trị lượng giác
- Công thức lượng giác cơ bản
- Áp dụng
- Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt
+ Cung đối nhau
+ Cung bù nhau
+ Cung hơn kém
1. Công thức cộng
2. Công thức nhân đôi và công thức hạ bậc
3. Cơng thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích
<b>B. Bài tập </b>
<b>Bài 1</b>. Đổi số đo của các cung sau ra radian, với độ chính xác đến 0,0001
a) 200 b) 40 25'0 c) 270 d) 53 30'0 .
<b>Bài 2.</b> Đổi số đo của các góc sau ra độ, phút, giây
a)
17
b) 2
3 c) -5 d)
2
7
.
a)
16
b) 250 c) 400 d) 3.
<b>Bài 4</b>. Trên đường tròn lượng giác, hãy biểu diễn các cung có số đo tương ứng là
a) 17
4
b) 0
240 c) 2 ,
3
<i>k</i>
<i>k</i>
<sub></sub>
.
<b>Bài 5</b>. Cho
2
. Xác định dấu của các giá trị lượng giác
a) sin 3
2
<sub></sub>
; b) cos 2
<sub></sub>
;
c) tan
2
<sub></sub>
.
<b>Bài 6</b>. Cho sina = 0,6 (900<a<1800). Tính cosa, tana, cota?
<b>Bài 7</b>. Cho sin 3 0
5 2
<i>a</i> <sub></sub> <i>a</i> <sub></sub>
. Tính
cot tan
cot tan
<i>a</i> <i>a</i>
sinx+cos
<i>x</i>
<i>F</i>
<i>x</i>
b) Cho cota = -3. Tính
2 2
2 2
sin 2sin cos 2cos
2sin 3sin cos 4cos
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<b>Bài 9</b>. Đơn giản các biểu thức sau:
1) sin4sin2<i>c</i>os2 2) 1 cos<sub>2</sub> 1
sin 1 <i>c</i>os
<sub></sub>
(với sin
2 2
2
2
1 sin os
os
os
<i>c</i>
<i>c</i>
(với <i>c</i>os
2 2
sin os
1
1 cot 1 t anx
<i>x</i> <i>c</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 10</b>. Chứng minh các đẳng thức sau:
1) cos4sin4 2cos21 2) 4
2 4
2 1
1 cot
sin sin
(nếu sin0)
3)
2
2
2
1 sin
1 2 tan
1 sin
<sub></sub>
<sub> </sub>
(nếu sin 1)
4)
2
2 2
1 os 1
t anx.cot
1 sin os
<i>c</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>c</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
5)
2 2
1 2sin cos tan 1
sin os tan 1
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a c</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub>
6)
2
cos sinx cos sinx 4 tan
cos sinx cos sinx 1 tan
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
7) 1 t anx 1 1 t anx- 1 2 tan
cos<i>x</i> cos<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
8)
2 2 2
1 sin 1 os
1 tan
sin 1 sin 1 os
<i>x</i> <i>c</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
10) 1 sinx cos t anx 1 cos
1 t anx
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<b>Bài 11</b>. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc x
1) A = sin4<i>x</i>4cos2<i>x</i> <i>c</i>os4<i>x</i>4sin2<i>x</i>
2) B =2(sin6<i>x c</i> os ) 3(sin6<i>x</i> 4<i>x c</i> os )4<i>x</i>
3) C = 2 cot 1
tan -1 cot 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Trang 6/16
4) D = sin2<i>x</i>(1 cot ) <i>x</i> <i>c</i>os (1 t anx)2<i>x</i>
<b>Bài 12</b>. Tính hoặc rút gọn các biểu thức sau
1) G =
9
sin(5 ) os tan(10 )
2
11
os(5 )sin tan(7 )
2
<i>a c</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2) H =
5
os os(8 ) 2sin(5 ) os(9 )
2
5 7
2 os(8 ) 3 os(9 ) 5sin cot
2 2
<i>c</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>x</i>
<i>c</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 13</b>. Cho A, B, C là ba góc của tam giác ABC. Chứng minh:
1) cos(A + B + 2C) + cosC = 0; 2) sinA = sin(B + C);
3) tan cot
2 2
<i>A B</i> <i>C</i>
<i>B</i>
<sub></sub> <sub></sub>
; 4)tan 2.tan 2 1
<i>A</i> <i>B C</i>
.
<b>Bài 14</b>. Chứng minh các đẳng thức sau:
1) os os 2 sinx
4 4
<i>c</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub><i>c</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>
;
2) <i>sin a</i>
2 2
2 2
tan tan
tan( ).tan( )
1 tan .tan
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i> <i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
;
5)
2 2
2 2
cot cot
tan( ).tan( )
1 cot .cot
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i> <i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
;
6)
cos cos3 cos5
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub>
;
8) sin2 sin2 2sin
8 2 8 2 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Bài 15</b>. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
1) <i>c</i>os2<i>x</i>sin 30
2) sin2 sin2 2 sin2 2
3 3
<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>
.
<b>PHẦN HÌNH HỌC </b>
<b>Chương II. Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác </b>
<b>A. Lý thuyết </b>
1. Định lí cơsin
2. Cơng thức độ dài đường trung tuyến
3. Định lí sin
4. Cơng thức diện tích tam giác
<b>B. Bài tập</b>
<b>Câu 1.</b> Tam giác <i>ABC</i> có cos<i>B</i> bằng biểu thức nào sau đây?
<b>A. </b>
2 2 2
.
2
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<b>B. </b> 1 sin 2<i>B</i>. <b>C. </b>cos(<i>A C</i> ). <b>D. </b>
2 2 2
.
2
<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>ac</i>
<b>Câu 2.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>20. Khi đó :
<b>A.</b> Góc <i>C</i>900 <b>B.</b> Góc <i>C</i>900 <b>C.</b> Góc <i>C</i>900 <b>D.</b> Khơng thể kết luận được gì về góc <i>C</i>.
<b>A. </b>2 13.<b> </b> <b>B. </b>3 12.<b> </b> <b>C. </b>2 37.<b> </b> <b>D. </b> 20.
<b>Câu 4.</b> Cho tam giác <i>ABC</i>, chọn công thức đúng ?
<b>A. </b> 2 2 2
2 . cos
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i> <i>AC AB</i> <i>C</i>. <b>B.</b> 2 2 2
2 . cos
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i> <i>AC BC</i> <i>C</i>.
<b>C.</b> <i>AB</i>2 <i>AC</i>2<i>BC</i>22<i>AC BC</i>. cos<i>C</i>. <b>D. </b><i>AB</i>2 <i>AC</i>2<i>BC</i>22<i>AC BC</i>. cos<i>C</i>.
<b>Câu 5.</b> Cho tam giác <i>ABC</i>có <i>b</i>2 <i>c</i>2 <i>a</i>2 3<i>bc</i>. Tính số đo góc A.
<b>A.</b><i>A</i>30 .0 <b> </b> <b>B.</b><i>A</i>45 .0 <b> </b> <b>C.</b><i>A</i>60 .0 <b>D. </b><i>A</i>750<b>. </b>
<b>Câu 6.</b> Tam giác <i>ABC</i> có <i>a</i>6,<i>b</i>4 2,<i>c</i>2. <i>M</i> là điểm trên cạnh <i>BC</i> sao cho <i>BM</i>3 . Độ dài đoạn
<i>AM</i> bằng bao nhiêu ?
<b>A. </b> 9.<b> </b> <b> B. </b>9.<b> </b> <b>C. </b>3. <b>D. </b>1 108 .
2
<b>Câu 7.</b> Cho tam giác <i>ABC</i>, chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
<b>A.</b>
2 2 2
2
.
2 4
<i>a</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>m</i> <b>B.</b>
2 2 2
2
.
2 4
<i>a</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>m</i> <b>C.</b>
2 2 2
2
.
2 4
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>m</i> <b> D.</b>
2 2 2
2 2 2
.
4
<i>a</i>
<i>c</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>m</i>
<b>Câu 8.</b> Gọi <i>S</i><i>m<sub>a</sub></i>2<i>m<sub>b</sub></i>2<i>m<sub>c</sub></i>2 là tổng bình phương độ dài ba trung tuyến của tam giác <i>ABC</i>. Trong các
mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
<b>A. </b> 3( 2 2 2)
4
<i>S</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> . <b>B. </b><i>S</i><i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2. <b>C. </b> 3( 2 2 2)
2
<i>S</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> . <b>D.</b><i>S</i>3(<i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2).
<b>Câu 9.</b> Cho <i>ABC</i>. Tìm cơng thức sai:
<b>A.</b> 2 .
sin
<i>a</i>
<i>R</i>
<i>A</i> <b> B. </b>sin 2 .
<i>a</i>
<i>A</i>
<i>R</i>
<b> C. </b><i>b</i>sin<i>B</i>2 .<i>R</i> <b> D. </b>sin<i>C</i> <i>c</i>sin<i>A</i>.
<i>a</i>
<b>Câu 10.</b> Công thức nào đúng
<b>A. </b> 1 sin .
2
<i>S</i> <i>bc</i> <i>A</i> <b>B. </b> 1 sin .
2
<i>S</i> <i>ac</i> <i>A</i> <b>C. </b> 1 sin .
2
<i>S</i> <i>bc</i> <i>B</i> <b> D. </b> 1 sin .
2
<i>S</i> <i>bc</i> <i>B</i>
<b>Câu 11.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> thoả mãn hệ thức <i>b c</i> 2<i>a</i>. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
<b>A. </b>cos<i>B</i>cos<i>C</i>2cos .<i>A</i> <b>B.sin</b><i>B</i>sin<i>C</i>2sin .<i>A</i><b> C.</b> sin sin 1sin
2
<i>B</i> <i>C</i> <i>A</i>.<b>D. </b>sin<i>B</i>cos<i>C</i>2sin .<i>A</i>
<b>Câu 12.</b> Cho ABCcó <i>a</i>6,<i>b</i>8,<i>c</i>10. Diện tích của tam giác trên là:
<b>A. </b>48.<b> B.</b>24.<b> C.12. D. </b>30.<b> </b>
<b>Câu 13.</b> Một tam giác có ba cạnh là 13,14,15. Diện tích tam giác bằng <b>A. </b>84.<b>B. </b> 84 .<b>C. </b>42.<b>D.</b> 168 .
<b>Câu 14.</b> Cho ABCcó <i>a</i>4,<i>c</i>5,<i>B</i>150 .0Diện tích của tam giác là: <b>A.</b>5 3.<b> B. </b>5.<b> C. 10.D. </b>10 3.
<b>Câu 15.</b> ChoABC có b = 7; c = 5, cos 3
5
<i>A</i> . Đường cao <i>h<sub>a</sub></i> của nó là
<b>A.</b>7 2.
2 <b> B. </b>8.<b> C.</b>8 3.<b> D.</b>80 3.
<b>Câu 16.</b> Cho ABCcó <i>S</i>84,<i>a</i>13,<i>b</i>14,<i>c</i>15. Bán kính đường trịn ngoại tiếp <i>R</i> của tam giác trên
là: <b>A. </b>8,125.<b> B. 130. C. 8. </b> <b>D. </b>8,5.<b> </b>
<b>Câu 17.</b> Cho ABC có <i>S</i>10 3, nửa chu vi<i>p</i>10. Bán kính đường trịn nội tiếp <i>r</i>của tam giác trên
là: <b>A. </b>3. B. 2.<b> </b> <b>C. </b> 2. <b>D. </b> 3.
<b>Câu 18.</b> Tam giác với ba cạnh là 3,4,5. Có bán kính đường trịn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu ?
<b>A. 1. </b> <b>B.</b> 2.<b> </b> <b>C.</b> 3.<b> </b> <b>D. </b>2.<b> </b>
<b>Câu 19.</b> Cho các điểm <i>A</i>(1; 2), ( 2;3), (0;4). <i>B</i> <i>C</i> Diện tích <i>ABC</i> là: <b>A.</b>13.
2 <b> B. 13. C. </b>26.<b> </b> <b>D. </b>
13
.
4 <b> </b>
<b>Câu 20.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>(1; 1), (3; 3), (6;0). <i>B</i> <i>C</i> Diện tích <i>ABC</i> là <b>A. 12.B. </b>6. C. 6 2.<b> D. </b>9.
<b>Chương III. Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng </b>
<b>A. Lý thuyết </b>
I. Phương trình đường thẳng
Trang 8/16
2. Phương trình tham số của đường thẳng
- Định nghĩa
- Liên hệ giữa vectơ chỉ phương và hệ số góc của đường thẳng
3. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng
4. Phương trình tổng quát của đường thẳng
5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
6. Góc giữa hai đường thẳng
7. Cơng thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
II. Phương trình đường trịn
1. Phương trình đường trịn có tâm và bán kính cho trước
2. Phương trình tiếp tuyến của đường trịn
III. Phương trình đường elip
1. Định nghĩa đường elip
2. Phương trình chính tắc của elip
3. Hình dạng của elip
4. Liên hệ giữa đường tròn và đường elip
<b>B. Bài tập </b>
<b>Bài 1</b>. Cho phương trình: <i>ax by c</i> 0 1
<b>A.</b> <i>BC</i> là một vecto pháp tuyến của đường cao AH.
<b>B.</b> <i>BC</i> là một vecto chỉ phương của đường thẳng BC.
<b>C.</b> Các đường thẳng AB, BC, CA đều có hệ số góc.
<b>D. </b>Đường trung trực của <i>AB</i> có <i>AB</i> là vecto pháp tuyến.
<b>Bài 3</b>. Đường thẳng
<b>B. </b><i>u</i>2
<b>C. </b><i>n</i>
<i>a</i>
.
<b>Bài 4</b>. Đường thẳng đi qua <i>A</i>
<b>Bài 5</b>. Cho đường thẳng (d): 2<i>x</i>3<i>y</i> 4 0 . Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của (d)?
<b>A. </b><i>n</i><sub>1</sub>
<b>Bài 6</b>. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm <i>A</i>
<b>Bài 7</b>. Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm <i>M</i>
<b>A. </b> 2 4
3 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<b>B. </b>
2 3
3 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<b>C. </b>
2 3
3 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<b>D. </b>
5 4
6 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<b>Bài 9</b>. Cho tam giác <i>ABC</i> với <i>A</i>
<b>A.</b> 4
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<b>B</b>.
1
4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<b>C.</b>
1 5
4 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<b>D.</b>
4 5
1 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
Bài 10. Cho
2 3
:
3 .
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i>
<i>y</i> <i>t</i>
.
Hỏi có bao nhiêu điểm <i>M</i>
<b>A</b>. 1 <b>B</b>. 2 <b>C</b>. 3 <b>D</b>. 4.
<b>Bài 10</b>. Cho ba điểm <i>A</i>
<b>A.</b> 4<i>x</i> <i>y</i> 3 0; 2<i>x</i>3<i>y</i> 1 0 <b>B.</b> 4<i>x</i> <i>y</i> 3 0; 2<i>x</i>3<i>y</i> 1 0
<b>C.</b> 4<i>x</i> <i>y</i> 3 0; 2<i>x</i>3<i>y</i> 1 0 <b>D</b>. <i>x</i> <i>y</i> 0; 2<i>x</i>3<i>y</i> 1 0 .
<b>Bài 11</b>. Tìm góc giữa 2 đường thẳng <sub>1</sub>: 2<i>x</i>2 3<i>y</i> 50<sub> và </sub><sub>2</sub>: <i>y</i> 60
<b>A. </b>60. <b>B. </b>125. <b>C. </b>145. <b>D. </b>30.
<b>Bài 12</b>. Phương trình đường thẳng đi qua <i>A</i>
<b>A. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 4 0;<i>x</i>2<i>y</i> 2 0. <b>B. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 4 0;<i>x</i>2<i>y</i> 2 0.
<b>C. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 4 0;<i>x</i>2<i>y</i> 2 0. <b>D. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 4 0;<i>x</i>2<i>y</i> 2 0.
<b>Bài 13</b>. Khoảng cách từ điểm <i>M</i>
2 . <b>B. </b>2 . <b>C. </b>
28
13. <b>D. </b>2 13 .
<b>Bài 14</b>. Khoảng cách từ điểm <i>M</i>
<sub></sub>
là
<b>A. </b> 5 . <b>B. </b> 1
10. <b>C. </b> 10 . <b>D. </b>
16
5.
<b>Bài 15</b>. Điểm <i>A a b</i>
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i>
<i>y</i> <i>t</i>
và cách đường thẳng : 2<i>x</i> <i>y</i> 3 0 một khoảng
là 2 5 và <i>a</i>0. Khi đó ta có <i>a b</i> bằng
<b>A. </b>23. <b>B. </b>21. <b>C. </b>22 . <b>D. </b>20 .
<b>Bài 16</b>. Đường tròn tâm <i>I a b</i>
<b>A.</b>
<i>x a</i> <i>y b</i> <i>R</i> . <b>D.</b>
<i>x a</i> <i>y b</i> <i>R</i> .
<b>Bài 17</b>. Đường trịn <i>x</i>2 <i>y</i>2 10<i>x</i> 11 0 có bán kính bằng bao nhiêu?
<b>A.</b>6 . <b>B.</b>2 . <b>C.</b>36 . <b>D.</b> 6 .
<b>Bài 18</b>. Cho điêm <i>M x y</i>
<b>A.</b>
<b>A.</b><i>x</i>2<i>y</i>22<i>x</i>8<i>y</i>20 0 . <b>B.</b>4<i>x</i>2 <i>y</i>2 10<i>x</i>6<i>y</i> 2 0.
<b>C.</b><i>x</i>2<i>y</i>24<i>x</i>6<i>y</i> 12 0. <b>D.</b><i>x</i>22<i>y</i>24<i>x</i>8<i>y</i> 1 0.
Trang 10/16
<b>A.</b>
2 2
1
144 36
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub>
. <b>B.</b>
2 2
1
9 36
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub>
. <b>C.</b>
2 2
1
36 9
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub>
. <b>D.</b>
2 2
0
144 36
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub>
.
<b>Bài 21</b>. Phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 6và đi qua điểm <i>A</i>
2 2
1
100 81
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub>
. <b>B.</b>
2 2
1
34 25
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub>
. <b>C.</b>
2 2
1
. <b>D.</b>
2 2
1
25 16
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub>
.
<b>Bài 22</b>. Cho elip
2 2
1
25 9
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub>
và cho các mệnh đề :
(I)
(II)
(IV)
Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào <b>sai</b> ?
<b>A.</b> I và II . <b>B.</b> II và III . <b>C.</b> I và III. <b>D.</b> IV và I.
<b>Bài 23</b>. Phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và đi qua điểm <i>A</i>
2 2
1.
24 6
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub>
<b>B.</b>
2 2
1.
36 9
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub>
<b>C.</b>
2 2
1.
16 4
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub>
<b>D.</b>
2 2
1.
20 5
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub>
<b>………….Hết……… </b>
<b>ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2020-2021-ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>Mơn: Tốn, Lớp 10 </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút, khơng tính thời gian phát đề </i>
<b>Phần 1: Trắc nghiệm </b>
<b>Câu 1. </b> Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b> <i>a</i> <i>b</i> <i>ac</i> <i>b</i>d
<i>c</i> <i>d</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b> </b> <b>B. </b>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>d</i> <i>c</i> <i>d</i>
<sub> </sub>
<b> </b>
<b>C. </b> <i>a</i> <i>b</i> <i>a c</i> <i>b d</i>
<i>c</i> <i>d</i>
<sub> </sub>
<b>D. </b>
0
d
0
<i>a</i> <i>b</i>
<i>ac</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>d</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b> </b>
<b>Câu 2</b>. Điều kiện xác định của bất phương trình 1<sub>2</sub> 1
1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> là
<b>A.</b> <i>x</i> <b>B. </b><i>x</i> 1 <b>C. </b><i>x</i>1 <b>D. </b><i>x</i> 1
<b>Câu 3.</b> Tập nghiệm của bất phương trình 2
1 <i>x</i>
<i>x</i> là
<b>A. </b> <i>S</i>
xi 1 2 3 4 5 6 Cộng
ni 10 5 15 10 5 5 50
Mệnh đề đúng là :
<b>A.</b> Tần suất của số 4 là 20% <b>B.</b> Tần suất của số 2 là 20%
<b>C.</b> Tần suất của số 5 là 45 <b>D.</b>Tần suất của số 5 là 90%
<b>Câu 5. </b>Trên đường tròn lượng giác điểm M biểu diễn cung 5 2 ,
6 <i>k</i> <i>k</i><i>Z</i>
<b>A.</b> I. <b>B</b>. II. <b>C</b>. III. <b>D.</b> IV.
<b>Câu 6.</b> Tínhsin<i>a</i> biết cos 1
3
<i>a</i> và
2 <i>a</i>
<sub></sub>
<b>A. </b>sin 2 2
3
<i>a</i> <b> </b> <b>B. </b>sin 2 2
3
<i>a</i> <b><sub> C. </sub></b>sin 10
3
<i>a</i> <b> </b> <b><sub>D. </sub></b>sin 10
3
<i>a</i> <b> </b>
<b>Câu 7. </b>Các cặp đẳng thức nào sau đây đồng thời xảy ra?
<b>A. </b>sin1và cos
và cos 3
2
<b>C. </b>sin 1
2
và cos 1
2
<b> </b> <b>D. </b>sin 3 và cos 0
<b>Câu 8. </b> Cho
2
. Mệnh đề nào dưới đây là <b>sai</b>?
<b>A. </b>cos 0
2
<sub></sub> <sub></sub>
. <b>B. </b>sin
. <b>D. </b>cot
<b>Câu 9. </b> Miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 3 6 0
2 3 1 0
0
0
<i>x</i> <i>y</i>
là:
<b>A.</b> Một nửa mặt phẳng <b>B.</b> Một miền tam giác
<b>C.</b> Một miền tứ giác <b>D.</b> Một miền ngũ giác
<b>Câu 10. </b> Tính
<b>A. </b> <i>k</i>(<i>k</i> )<b> </b> <b> B. </b> <i>k</i>2 ( <i>k</i> )
<b>C. </b> 2 ( )
2 <i>k</i> <i>k</i>
<b> </b>
<b>D.</b> <i>k</i>2 ( <i>k</i> )
<b>Câu 11.</b> Biết tập nghiệm của bất phương trình 2<i>x</i> 1 <i>x</i> 2 là đoạn
3 <b>B.</b>
8
3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b>
10
3
<b>Câu 12. </b>Cho bất phương trình:
3 (1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> . Đặt <i>t</i><i>x</i>2<i>x</i>. Bất phương trình (1) trở
thành:
<b>A. </b> 2
3 0
<i>t</i> <i>t</i> . <b>B. </b> 2
3 0
<i>t</i> <i>t</i> <b> C. </b>2<i>t t</i> 3 0. <b>D. </b> 2
3 0
<i>t</i> <i>t</i> .
<b>Câu 13. </b> Cho bất phương trình <i><sub>f x</sub></i>
Hỏi có bao nhiêu giá trị của <i>m</i> để bất phương trình vơ nghiệm?
<b>A.</b> Vô số <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4
<b>Câu 14. </b> Cho bảng phân bố tần số rời rạc
<i>i</i>
<i>x</i> 2 3 4 5 6 Cộng
<i>i</i>
<i>n</i> 5 15 10 6 7 43
Mốt của bảng phân bố đã cho là:
<b>A.</b> Số 2 <b>B.</b> Số 6 <b>C.</b> Số 3 <b>D.</b> Số 5
<b>Câu 15. </b> Gọi <i>a</i> và <i>b</i> lần lượt là nghiệm nhỏ nhất và nghiệm lớn nhất của hệ bất phương
trình:
2
2
9 0
1 3 7 4 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
. Tính <i>a b</i> .
<b> A.</b> 5
3 <b>B.</b>
1
3
<b>C.</b> 4 <b>D.</b> 2
<b>Câu 16. </b>Tìm giá trị nhỏ nhất của
<i>x</i>
Trang 12/16
<b>A. 4 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. </b>11
5
<b>Câu 17.</b> Công thức nào sau đây sai?
<b>A. </b>cos
<b>C.</b> sin
<b>Câu 18.</b> Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A.</b> sin 2018
<b>C.</b> sin 2018
<b>Câu 19.</b> Rút gọn
4
cos
4
cos .
<i>M</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>
<b>A. </b><i>M</i> 2 sin .<i>x</i> <b>B. </b><i>M</i> 2sin .<i>x</i> <b>C. </b><i>M</i> 2 cos .<i>x</i> <b>D. </b><i>M</i> 2cos .<i>x</i>
<b>Câu 20.</b> Tam giác <i>ABC</i> có cos 4
5
<i>A</i> và cos 5
13
<i>B</i> . Khi đó cos<i>C</i> bằng
<b>A. </b>56.
65 <b>B. </b>
56
.
65
<b>C. </b>16.
65 <b>D. </b>
33
.
65
<b>Câu 21.</b> Cho góc
2
và sin 4
5
. Tính <i>P</i>sin 2
<b>A. </b> 24.
25
<i>P</i> <b>B. </b> 24.
25
<i>P</i> <b>C. </b> 12.
25
<i>P</i> <b>D. </b> 12.
25
<i>P</i>
<b>Câu 22.</b> Cho góc
Tính sin sin .
6 6
<i>P</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>A. </b> 11 .
100
<i>P</i> <b>B. </b> 11.
100
<i>P</i> <b>C. </b> 7 .
25
<i>P</i> <b>D. </b> 10.
11
<i>P</i>
<b>Câu 23.</b> Rút gọn biểu thức <i>M</i>tan<i>x</i>tan<i>y</i>.
<b>A.</b> <i>M</i> tan
<i>x</i> <i>y</i>
<i>M</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>C.</b> sin
<i>x</i> <i>y</i>
<i>M</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>D.</b> tan tan .
1 tan .tan
<i>x</i> <i>y</i>
<i>M</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>Câu 24.</b> Tam giác <i>ABC</i> có <i>B</i> 60 ,<i>C</i> 45 và <i>AB</i>5. Tính độ dài cạnh <i>AC</i>.
<b>A.</b> 5 6.
2
<i>AC</i> <b>B.</b> <i>AC</i>5 3. <b>C.</b> <i>AC</i>5 2. <b>D.</b> <i>AC</i>10.
<b>Câu 25.</b> Cho hình thoi <i>ABCD</i> cạnh bằng 1<i>cm</i> và có <i>BAD</i> 60 . Tính độ dài cạnh <i>AC</i>.
<b>A.</b> <i>AC</i> 3. <b>B.</b> <i>AC</i> 2. <b>C.</b> <i>AC</i>2 3. <b>D.</b> <i>AC</i>2.
<b>Câu 26.</b> Tính bán kính <i>r</i> của đường trịn nội tiếp tam giác đều cạnh <i>a</i>.
<b>A.</b> 3
4
<i>a</i>
<i>r</i> . <b>B.</b> 2
5
<i>a</i>
<i>r</i> . <b>C.</b> 3
6
<i>r</i> . <b>D.</b> 5
7
<i>a</i>
<i>r</i> .
<b>Câu 27.</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho ba điểm <i>A</i>
<b>A. </b> 5 .
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<b>B. </b>
5
.
1 3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<b>C. </b> 3 5 .
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<b>D. </b>
3 5
.
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<b>Câu 28.</b> Cho bốn điểm <i>A</i>
<b>A.</b> Trùng nhau. <b>B.</b> Song song.
<b>Câu 29.</b> Đường tròn
: 4 6 12 0
<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> có tâm <i>I</i> và bán kính <i>R</i> lần lượt là:
<b>A.</b> <i>I</i> 2; 3 , <i>R</i> 5. <b>B.</b> <i>I</i> 2;3 , <i>R</i> 5.
<b>C.</b> <i>I</i> 4;6 , <i>R</i> 5. <b>D.</b> <i>I</i> 2;3 , <i>R</i> 1.
<b>Câu 30.</b> Đường trịn
<b>C. </b> 2 2
.
4 6 57 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <b>D. </b> 2 2
.
4 6 39 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>Câu 31.</b> Đường trịn
<b>A.</b>
5 8
<i>x</i> <i>y</i> .
<b>B.</b>
5 8
<i>x</i> <i>y</i> .
<b>C.</b>
5 8
<i>x</i> <i>y</i> .
<b>D.</b>
5 8
<i>x</i> <i>y</i> .
<b>Câu 32.</b> Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
<b>A. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 1 0 hoặc 2<i>x</i> <i>y</i> 1 0. <b>B. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 0 hoặc 2<i>x</i> <i>y</i> 100.
<b>C. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 100 hoặc 2<i>x</i> <i>y</i> 100.<b>D. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 0 hoặc 2<i>x</i> <i>y</i> 100.
<b>Câu 33.</b> Elip
2 2
: 1
9 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>E</i> có tiêu cự bằng:
<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 10. <b>D.</b> 2 5.
<b>Câu 34.</b> Elip có độ dài trục lớn là 10 và có một tiêu điểm <i>F</i>
<b>A.</b>
2 2
1.
25 9
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub>
<b>B.</b>
2 2
1.
100 16
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub>
<b>C.</b>
2 2
1.
100 81
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub>
<b>D.</b>
2 2
1.
25 16
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub>
<b>Câu 35.</b> Lập phương trình chính tắc của elip, biết elip đi qua hai điểm <i>A</i>
2 2
1.
40 9
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub>
<b>B.</b>
2 2
1.
16 9
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub>
<b>C.</b>
2 2
1.
9 49
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub>
<b>D.</b>
2 2
1.
49 9
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub>
<b>Phần 2: Tự luận </b>
<b>Câu 1:</b> Giải bất phương trình: 2 1 3
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 2 :</b> Biết cos 1
2 2
<i>b</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
và sin 2 0
<i>b</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
;
3
sin
2 5
<i>a</i>
<i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
và cos 2 0
<i>a</i>
<i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. Tính
cos <i>a b</i>
<b>Câu 3:</b> Viết phương trình đường trịn
<b>Câu 4:</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>
Trang 14/16
<b>ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2020-2021-ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>Mơn: Tốn, Lớp 10 </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút, khơng tính thời gian phát đề </i>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>
<b>Câu 1:</b> Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
<b>A. </b> <i>a b</i> <i>ac</i> <i>bd</i>.
<i>c</i> <i>d</i> <b>B. </b>
<b>C. </b> 0 .
0
<i>a b</i>
<i>ac</i> <i>bd</i>
<i>c</i> <i>d</i> <b>D. </b> .
<i>a b</i>
<i>ac</i> <i>bd</i>
<i>c</i> <i>d</i>
<b>Câu 2:</b> Tìm giá trị nhỏ nhất <i>m</i> của hàm số 2
1
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i> với
<b>A. </b><i>m</i> 1 2 2.<b> B. </b><i>m</i> 1 2 2. <b>C. </b><i>m</i> 1 2.<b> </b> <b>D. </b><i>m</i> 1 2.
<b>Câu 3:</b> Điều kiện xác định của bất phương trình 1 2 4
5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> là
<b>A. </b><i>x</i> 5;4 . <b>B. </b><i>x</i> 5;4 . <b>C. </b><i>x</i> 4; . <b>D. </b><i>x</i> ; 5 .
<b>Câu 4:</b> Tập nghiệm <i>S</i> của bất phương trình <i>x</i> <i>x</i> 2 2 <i>x</i> 2 là
<b>A. </b><i>S</i> . <b>B.</b><i>S</i> ;2 . <b>C.</b> <i>S</i> 2; . <b>D.</b> <i>S</i> 2 .
<b>Câu 5:</b> Tập nghiệm của bất phương trình 2<i>x</i> 8 1 <i>x</i> 0<sub> có dạng </sub> <i>a b</i>; . Khi đó <i>b a</i> bằng
<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 9. <b>D.</b> 5.
<b>Câu 6:</b> Điểm mơn Tốn của 100 học sinh được cho ở bảng phân bố tần số sau đây.
Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 N=100
Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng
<b>A.</b> M<sub>O</sub>7. <b>B.</b> M<sub>O</sub>5. <b>C.</b> M<sub>O</sub>8. <b>D.</b> M<sub>O</sub>4.
<b>Câu 7:</b> Cho mẫu số liệu thống kê
<b>A.</b> 12. <b>B.</b>17. <b>C.</b> 18. <b>D.</b> 19.
<b>Câu 8:</b> Điểm kiểm tra mơn Tốn của Lan được ghi lại như sau:
Lan 9 8 4 10 3 10 9 7
Điểm trung bình Tốn của Lan là
<b>A.</b> 7,8. <b>B.</b> 7,9. <b>C.</b> 7,5. <b>D.</b> 7, 6.
<b>Câu 9:</b> Thống kê về điểm thi mơn Tốn trong một kì thi của 450em học sinh. Người ta thấy có
99 bài được điểm 7. Tần suất của giá trị <i>x<sub>i</sub></i> 7 là
<b>A</b>. 0
0
7 . <b>B.</b> 0
0
22 . <b>C.</b> 0
0
45 . <b>D.</b> 0
0
50 .
<b>Câu 10:</b> Khi quy đổi 70 ra đơn vị rađian, ta được kết quả là
<b>A</b>. 70. <b>B.</b> 7 .
18 <b>C.</b>
7 <sub>.</sub>
18 <b>D.</b>
7 <sub>.</sub>
18
<b>Câu 11:</b> Khi quy đổi rad
12 sang đơn vị độ, phút, giây, ta được kết quả là
<b>A</b>.
<b>Câu 12:</b> Cung có số đo 35 của đường trịn đường kính <i>20cm</i> có độ dài bằng (làm trịn đến 2 chữ
<b>Câu 13:</b> Trên đường tròn lượng giác gốc<i>A</i>,cung lượng giác nào có các điểm biểu diễn tạo thành
tam giác đều?
<b>A.</b> , .
3
<i>k</i>
<i>k</i> <b> B.</b> <i>k</i> ,<i>k</i> . <b>C.</b> ,
2
<i>k</i>
<i>k</i> <b>D.</b> 2 , .
3
<i>k</i>
<i>k</i>
<b>Câu 14:</b> Cho .
2 Giá trị lượng giác nào sau đây luôn dương?
<b>A. </b>sin . <b>B.</b> cos . <b>C. </b>cos .
2 <b>D. </b>tan .
<b>Câu 15:</b> Với mọi số thực , ta có sin 9
2 bằng
<b>A.</b> sin . <b>B.</b> cos . <b>C.</b>
<b>Câu 16:</b> Với mọi , ta có tan 2021 bằng
<b>A.</b> tan .<b> B.</b> cot .<b> C. </b> cot .<b> D. </b>tan .<b> </b>
<b>Câu 17:</b> Với mọi <i>x</i> thì <i>P</i> sin cos2<i>x</i> <i>x</i> sin2 cos<i>x</i> <i>x</i> bằng
<b>A.</b>
<b>Câu 18:</b> Rút gọn <i>M</i> cos <i>a b</i> cos <i>a b</i> sin <i>a b</i> sin <i>a b</i> .
<b>A. </b><i>M</i> 1 2sin .2<i>a</i> <b>B.</b> <i>M</i> 1 2cos .2<i>a</i>
<b>C. </b><i>M</i> cos2 .<i>b</i> <b>D.</b> <i>M</i> 1 2sin .2<i>b</i>
<b>Câu 19:</b> Khẳng định nào sau đây <i><b>sai? </b></i>
<b>A.</b> cos6<i>a</i> cos 32 <i>a</i> sin 3 .2 <i>a</i> <b>B.</b> cos6<i>a</i> 1 2sin 3 .2 <i>a</i>
<b>C.</b> cos6<i>a</i> 1 6sin .2<i>a</i> <b>D.</b> cos6<i>a</i> 2cos 32 <i>a</i> 1.
<b>Câu 20:</b> Cho góc thỏa mãn sin 4.
5 Tính <i>P</i> cos4 .
<b>A. </b> 527.
625
<i>P</i> <b>B. </b> 527.
625
<i>P</i> <b>C. </b> 524.
625
<i>P</i> <b>D. </b> 524.
625
<i>P</i>
<b>Câu 21: </b>Biết tan
4sin 5cos
<i>P</i> bằng
<b>A. </b> 7.
9 <b>B. </b>
9<sub>.</sub>
7 <b>C. </b>
7<sub>.</sub>
9 <b>D. </b>
9<sub>.</sub>
7
<b>Câu 22:</b> Rút gọn biểu thức
<b>A. </b>
3 4
<i>a</i> <i>b</i> Tính giá trị của biểu thức
cos .cos .
<i>P</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
<b>A. </b> 119.
144
<i>P</i> <b>B. </b> 115.
144
<i>P</i> <b>C. </b> 117.
144
<i>P</i> <b>D. </b> 113.
144
<i>P</i>
<b>Câu 24:</b> Cho tam giác <i>ABC</i>có <i>AB</i>5,<i>BC</i>7,<i>AC</i> 8. Diện tích tam giác <i>ABC</i> bằng
<b>A. </b>10. <b>B.</b> 10 3. <b>C. </b>20 3. <b>D. </b>20.
<b>Câu 25:</b> Tam giác <i>ABC</i> có <i>B</i> 60 ,<i>C</i> 45 và <i>AB</i> 5.Độ dài cạnh <i>AC</i>bằng
<b>A.</b> 5 2. <b>B.</b> 5 3. <b>C.</b> 5 6.
2 <b>D.</b> 10.
<b>Câu 26:</b> Cho tam giác <i>ABC</i>có <i>AB</i>5,<i>BC</i>7,<i>AC</i> 8. Độ dài đường trung tuyến <i>AM</i> bằng
<b>A. </b>129.
4 <b>B. </b>
129
.
2 <b>C. </b>
129
.
4 <b>D. </b>
Trang 16/16
<b>Câu 27:</b> Đường thẳng 3<i>x</i>4<i>y</i>140 có phương trình tham số là
<b>A. </b> 2 4 ( ).
5 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<sub></sub>
<b>B. </b>
2 4
( ).
5 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<sub></sub>
<b> </b>
<b>C. </b> 2 4 ( ).
5 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<sub></sub>
<b>D. </b>
2 3
( ).
5 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<sub></sub>
<b>Câu 28:</b> Góc giữa hai đường thẳng <i>d x</i>: 2<i>y</i> 4 0 và :<i>x</i>3<i>y</i> 6 0 có số đo bằng
<b>A. </b> °
30 . <b>B. </b>60 . <b>C. </b>45 . <b>D. </b>90 .
<b>Câu 29:</b> Phương trình đường trịn có tâm <i>I</i>
<b>C. </b>
<b>Câu 30:</b> Tâm của đường tròn <i>C x</i>: 2 <i>y</i>2 10<i>x</i> 1 0 cách trục <i>Oy</i> một khoảng bằng
<b>A. </b>5. <b>B. </b>5. <b>C. </b>0. <b>D. </b> 26.
<b>Câu 31:</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>,cho đường tròn ( ) :<i>C</i>
<b>A. </b><i>I</i>
<b>Câu 32:</b> Phương trình tiếp tuyến tại <i>M</i>(1; 3) với đường trịn ( ) :<i>C</i>
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i> 5 0.<b><sub> B. </sub></b><i>x</i>2<i>y</i> 5 0.<b><sub> C.</sub></b><i>x</i>2<i>y</i> 5 0.<b> D. </b><i>x</i>2<i>y</i> 5 0.
<b>Câu 33:</b> Elip
2 2
: 1
9 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>E</i> có tiêu cự bằng
<b>A.</b> 2 5. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 10. <b>D.</b> 5.
<b>Câu 34:</b> Phương trình của elip <i>E</i> có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là
<b>A. </b>
2 2
1.
64 36
<i>x</i> <i>y</i>
<b>B. </b>8<i>x</i>2 6<i>y</i>2 1.<b> </b>
<b>C. </b>
2 2
1.
9 16
<i>x</i> <i>y</i>
<b>D. </b>
2 2
1.
16 9
<i>x</i> <i>y</i>
<b>Câu 35:</b> Elip <i>E x</i>: 2 5<i>y</i>2 25 có độ dài trục lớn bằng
<b>A.</b> 1. <b>B. </b>10. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 2.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>
<b>Câu 1:</b> Rút gọn biểu thức : cos 13 sin(5 ) sin 7 cos( 3 ) cot 3
2 2 2
<i>A</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>
.
<b>Câu 2:</b> Viết phương trình đường trịn
<i>A</i> và tiếp xúc với đường thẳng :<i>x</i>3<i>y</i> 8 0.
<b>Câu 3: </b>Cho hai số thực <i>x y</i>, thay đổi thỏa mãn 2 , 3.
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 2 .
<i>P</i> <i>xy</i> <i>x</i><i>y</i>
<b> Câu 4: </b>Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có <i>BAC</i>135 , phương trình đường cao
kẻ từ <i>B</i> là <i>x</i>3<i>y</i>180, phương trình đường trung trực của đoạn <i>BC</i> là 3<i>x</i>19<i>y</i>2790,<sub> đỉnh </sub>