Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.76 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> Thứ 2 ngày 8 tháng 9 năm 2008</i>
<i>Ngµy soạn: 5. 9. 08.</i>
<i>Ngày giảng: 8. 9. 08.</i>
Tit 1 - Chào cờ
---Tiết 2+3 - Tiếng Việt
- HS đọc, viết được l - h, lê - hè.
- Đọc được câu ứng dụng ve ve ve, hè về.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề" le le".
I/ Đồ dùng dạy học
GV: Mẫu chữ l, h viết in, viết thường, bảng phụ ghi câu ứng dụng
HS :SGK, bộ đồ dùng học Tiếng việt
III/ Các hoạt động dạy- học
1
- Đọc, viết ê, bê, v, ve.
- Đọc SGK
3.Bài mới:
a, giới thiệu bài
b, Dạy chữ ghi âm
GV HS
<b>HĐ/1: Giới thiệu âm mới</b>
*Dạy âm l
- GV ghi bảng- đọc mẫu
- Tìm âm l trong bộ chữ rời
-Yêu cầu HS tìm và ghép tiếng lê?
- GV ghi tiếng lê- đọc mẫu
- GV chỉnh sửa cho HS
- Giới thiệu tranh, giảng nội dung
tranh
- GV ghi tiếng lê lên bảng
- GV đọc
- Nhận xét,sửa chữa
- Đọc theo sơ đồ từ trên xuống
*Dạy âm h (tương tự)
- HS đọc đồng thanh, cá nhân
- HS tìm và cài âm l
- HS ghép tiếng lê
- HS đọc ĐT- N- CN
- HS theo dõi
- HS đọc ĐT- N- CN
- HS đọc
Yêu cầu đọc cả 2 sơ đồ
*Giải lao
<b>HĐ/2: Đọc tiếng ứng dụng</b>
GV ghi các tiếng mới lên bảng:
-Tìm tiếng có âm vừa học?
- GV gạch chân các tiếng mới
- Yêu cầu HS đọc và nêu cấu tạo
- Yêu cầu HS đọc bài
<b>HĐ/3: Hướng dẫn viết</b>
- GV viết mẫu chữ l, h, lê, hè lên bảng
- Yêu cầu HS nêu độ cao mỗi chữ
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV sửa lỗi cho HS
- So sánh chữ h với l?
* Trị chơi: Tìm tiếng, từ có chứa l, h?
<b>Tiết 2 - Luyện tập</b>
<b>HĐ/1: Luyện đọc</b>
* GVyêu cầu HS đọc lại bài tiết 1
*Đọc câu ứng dụng
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
- GV ghi câu ứng dụng ve ve ve, hè về
lên bảng
- Tìm tiếng có âm vừa học, nêu cấu tạo
tiếng đó?
- Yêu cầu HS đọc tiếng, đọc cả câu
* Đọc SGK
- Yêu cầu HS đọc bài
*Giải lao
<b>HĐ/2: Luyện viết</b>
- Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết
<b>HĐ/4: Luyện nói</b>
- GV cho HS quan sát tranh SGK/19
+ Trong tranh em thấy gì?
+ Mấy con vật đang bơi trơng giống
con gì?
+ Vịt ngan được con người nuôi ở
đâu?
+ lê lề lễ
+ he hè hẹ
- HS đọc thầm
- HS nối tiếp trả lời
- HS đọc đồng thanh , cá nhân
- HS quan sát
- HS trả lời
- HS viết bảng con
- HS trả lời
- HS đọc lại bài tiết 1
- HS quan sát tranh SGK/18
- HS đọc thầm câu ứng dụng
- HS trả lời
- HS đọc đồng thanh , cá nhân
- HS đọc thầm, đọc cá nhân.
- HS viết bài vào vở tập viết
- HS quan sát tranh SGK/19
- le le
- HS nối tiếp trả lời
- Giống con vịt, con ngan
4.Củng cố- dặn dò:
- GV nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
<b></b>
---Tiết 4 - Toán
I/Mục tiêu
- Củng cố nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5.
- Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
II/Đồ dùng dạy học
GV: Bảng phụ viết bài tập 3
HS :Vở bài tập toán
III/ Các hoạt động dạy học
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra
- Đếm các số từ 1 đến 5 và ngược lại.Viết các số: 1; 2; 3; 4; 5
3.Bài mới
a, Giới thiệu bài
b, Hướng dẫn luyện tập
GV HS
- GV nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK/15
- Các tranh đó vẽ gì?
+Hãy ghi số lượng các đồ vật đó vào
mỗi ô trống tương ứng .
- GV gọi HS đọc kết quả
- Yêu cầu HS nhận xét - chữa bài
- Cho HS đọc thầm đề bài- nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân (tương
tự bài 1)
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Nêu yêu cầu đề bài?
GV treo bảng phụ, yêu cầu 1 HS làm
bài.
- Nhận xét chữa bài trên bảng
- Gọi HS đọc các số trong các ô vừa
điền
- Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS nhắc lại yêu cầu
- Yêu cầu HS viết bảng con, viết vào
vở
*Bài 1: Số ?
- Bức tranh thứ nhất kể từ trái sang phải
có 4 cái ghế viết số 4; Có 5 ngơi sao
viết số 5;...
*Bài 2:Số?
- HS làm bài vở bài tập
*Bài 3: Số?
- HS làm bài vở bài tập
- HS đọc kết quả
4.Củng cố- dặn dò:
-Trò chơi:" Thi đua nhận biết các số tương ứng"
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
---Tiết 5 - Đạo đức
- Giúp HS hiểu là thế nào lă ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
- ích lợi của việc ăn mặc sạch sẽ.
- HS biết giữ vệ sinh cá nhân quần áo, đầu tóc gọn gàng.
II/ Đồ dùng dạy học
GV:Tranh ảnh minh hoạ
HS : vở bài tập, Ôn bài hát rửa mặt như mèo
III/ Các hoạt động dạy- học
1
Để xứng đáng là HS lớp 1 em phải làm gì?
3.Bài mới:
a, Giới thiệu bài
b,Tìm hi u b i:ể à
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
* HĐ1: Thảo luận cả lớp
- Hãy nêu tên một bạn trong lớp hơm
nay có quần áo, đầu tóc gọn gàng.
- GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau,
nhận xét về nhau.
- Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng
sạch sẽ?
* HĐ2: Làm bài tập 1
- Em hãy tìm xem bạn nào có đầu tóc
quần áo gọn gàng?
- Tại sao em cho đó là gọn gàng sạch
sẽ?
- GVvkết luận
*HĐ3:làm bài tập 2
- Chọn 1 bộ quần áo đi học cho phù
hợp cho bạn nam và 1 bộ cho bạn nữ
rồi nối bộ đã chọn với bạn nam hoặc
bạn nữ trong tranh.
*GV nhận xét
- HS nêu tên và mời bạn đó lên trước
lớp
- Vài cặp lên nhận xét trước lớp
- HS trả lời
- Hình 2, hình 4 các bạn đã có quần áo
gọn gàng.
- HS nêu nhận xét
*Rút ra kết luận chung - HS nhắc lại kết luận
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
- Thực hiện tốt nội dung vừa học.
<i>---Thứ 3 ngày 9 thỏng 9 nm 2008</i>
<i>Ngày soạn: 6. 9. 08.</i>
<i>Ngày gi¶ng: 9. 9. 08.</i>
Tiết 1+2 TiếngViệt
- HS đọc, viết được o - c, bò- cỏ.
- Đọc được câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề" Vó bị".
II/ Đồ dùng dạy học
GV: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng dạyTiếng Việt, bảng phụ
HS : SGK, vở bài tập, bộ đồ dùng học Tiếng việt
III/ <b> Các hoạt động dạy- học</b>
1
- Đọc , viết l, h, lê, hè, hè về.
- Đọc SGK
3.Bài mới:
a, giới thiệu bài
b, Dạy chữ ghi âm
GV HS
<b>HĐ/ 1: Giới thiệu âm mới</b>
*Dạy âm o
- GV ghi bảng- đọc mẫu
- Âm o giống nét cơ bản nào?
- Tìm âm o trong bộ chữ rời?
- Cho HS quan sát tranh
- Muốn có chữ bị ta lấy thêm âm gì?
Ghép như thế nào?
- GV ghi bảng - đọc mẫu
-Yêu cầu HS tìm và ghép tiếng bị?
- Nhận xét
- Giới thiệu tranh, giảng nội dung
tranh
- GV ghi tiếng bò lên bảng
- GV đọc
- HS đọc đồng thanh, cá nhân
- HS tìm và cài âm o
- HS quan sát tranh.
- HS trả lời
- HS đánh vần, đọc trơn: Bò
- HS ghép tiếng bò
- Nhận xét, sửa chữa
- Đọc theo sơ đồ từ trên xuống và
ngược lại
*Dạy âm c (tương tự)
- So sánh chữ c với chữ o?
Yêu cầu đọc cả 2 sơ đồ
*Giải lao
- GV ghi các tiếng mới lên bảng:
+ bo, bị bó
+ co, cị, cọ
- Tìm tiếng và âm vừa học?
- GV gạch chân các tiếng mới
- Yêu cầu HS đọc và nêu cấu tạo
- Yêu cầu HS đọc bài trên bảng
<b>HĐ/ 2 Hướng dẫn viết:</b>
- GV viết mẫu chữ o, c lên bảng
- Yêu cầu HS nêu độ cao mỗi chữ
- Yêu cầu HS viết bảng con
* Trị chơi: Tìm tiếng, từ có chứa o, c?
- GV tổ chức trò chơi
<b>Tiết 2 - Luyện tập</b>
<b>HĐ/ 1</b><i><b>:</b> Luyện đọc</i>
* GVyêu cầu HS đọc lại bài tiết 1
*Đọc câu ứng dụg
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK/21
- GV ghi câu ứng dụng bị bê có bó cỏ
lên bảng
- Tìm tiếng có âm vừa học, nêu cấu tạo
tiếng đó?
- Yêu cầu HS đọc tiếng, đọc cả câu
- GV nhận xét và chỉnh sửa cho HS
- Đọc toàn bài
* Đọc SGK
- Yêu cầu HS đọc bài
*Giải lao
<b>HĐ/2 : Luyện viết</b>
- GV viết mẫu bò, cỏ lên bảng
- Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết
- Uốn nắn HS viết bài
<b>HĐ/3 :Luyện nói</b>
- GV cho HS quan sát tranh SGK/ 21
- Nêu tên chủ đề luyện nói?
+ Tranh vẽ gì?
+ Vó bè dùng để làm gì?
- HS đọc theo sơ đồ
- Chữ c có nét cong hở, chữ o có nét
cong kín.
- HS đọc cả 2 sơ đồ trên bảng
- HS đọc thầm
- HS nối tiếp trả lời
- HS đọc đồng thanh , cá nhân
- HS quan sát
- HS trả lời
- HS viết bảng con
- HS đọc lại bài tiết 1
- HS quan sát tranh SGK/ 21
- HS đọc thầm câu ứng dụng
- HS trả lời
- HS đọc đồng thanh , cá nhân
- HS đọc thầm, đọc cá nhân.
- HS viết bảng con
- HS viết bài vào vở tập viết
- HS quan sát tranh SGK/21
- Vó bè
+ Vó bè thường đặt ở đâu?
+ Em cịn biết những loại vó nào khác?
4.<b>C ủ ng cố - d ặ n dò</b>:
- Yêu cầu HS đọc toàn bài trên bảng
- GV nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
- Giúp HS biết mô tả một số vật xung quanh.
- Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi tay là những bộ phận giúp chúng ta
nhận biết được các vật xung quanh.
- Có ý thức giữ gìn và bảo vệ các bộ phận đó.
II/ Đồ dùng dạy học<b> : </b>
GV:Tranh ảnh minh hoạ, một số vật thật
HS :
III/ Các hoạt động dạy học
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra:
- Muốn cho cơ thể chúng ta mau lớn và khoẻ mạnh em cần
phải làm gì?
3. Bài mới:
a, Giới thiệu bài:
b, Tìm hiểu bài:
GV HS
<b>HĐ/ 1: Quan sát vật thật</b>
- GV cho HS quan sát một số vật
thật xung quanh em : cái ghế, cái bàn,
cái bút chì,...và cho biếtmàu sắc, kích
thước, hình dáng của các vật đó?
- GV gọi một số HS lên chỉ vào vật
và nói tên, đặc điểm của vật em quan
sát được.
* HĐ/ 2:Thảo luận nhóm 4
- Em nhận ra màu sắc của vật bằng
gì?
- HS hoạt động theo cặp.
- 3 HS lên bảng chỉ và nói - HS khác nhận
xét bổ xung.
- Em nhận biết mùi vị của vật bằng
gì?
- Bạn nhận ra tiếng hót của con vật,
tiếng nói của người bằng cách nào?
- Gọi đại diện nhóm đứng lên trình
bày kết quả thảo luận.
*GV kết luận
- Bằng mũi, bằng lưỡi.
- Bằng tai nghe.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS nhắc lại kết luận
4.Củng cố - dặn dò:
- Kể tên các bộ phận của cơ thể giúp ta phân biệt được các vật
xung quanh?
- Nhận xét chung giờ học.
---TiÕt 4 - Âm nhạc:
( GV chuyên soạn giảng )
<b></b>
---Thứ t ngày 10 tháng 9 năm 2008.
<i>Ngày soạn: 7. 9. 08.</i>
<i>Ngày giảng: 10. 9. 08.</i>
TiÕt 1+2 – TiÕng ViÖt:
Bµi 10
- HS c, vit c ô - ơ, c« - cê.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê hå
II/ Đồ dùng dạy học
GV: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng dạyTiếng Việt, bảng phụ
HS : SGK, vở bài tập, bộ đồ dùng học Tiếng việt
III/ <b> Các hoạt động dạy- học</b>
1
- Đọc , viết o,c, bß, cá.
- Đọc SGK
3.Bài mới:
a, giới thiệu bài
b, Dạy chữ ghi âm
<b>HĐ/ 1: Giới thiệu âm mới</b>
*Dạy âm <b>«</b>
- GV ghi bảng- đọc mẫu
- Âm « giống nét cơ bản nào?
- Tìm âm « trong bộ chữ rời?
- Cho HS quan sát tranh
- Muốn có chữ c« ta lấy thêm âm gì?
Ghép như thế nào?
- GV ghi bảng - đọc mẫu
-u cầu HS tìm và ghép tiếng c«?
- Nhận xét
- Giới thiệu tranh, giảng nội dung
tranh
- GV ghi tiếng c« lên bảng
- GV đọc
- Nhận xét, sửa chữa
- Đọc theo sơ đồ từ trên xuống và
ngược lại
*Dạy âm <b>ơ</b> (tng t)
- So sỏnh ch ô vi ch ¬?
Yêu cầu đọc cả 2 sơ đồ
*Giải lao
- GV ghi các tiếng mới lên bảng:
- Tìm tiếng và âm vừa học?
- GV gạch chân các tiếng mới
- Yêu cầu HS đọc và nêu cấu tạo
- Yêu cầu HS đọc bài trên bảng
- GV viết mẫu ch ô, ơ lờn bng
- Yờu cu HS nờu cao mỗi chữ
- Yêu cầu HS viết bảng con
* Trò chi: Tỡm ting, t cú cha ô, ơ?
- GV t chức trò chơi
<b>Tiết 2 - Luyện tập</b>
<b>HĐ/ 1</b><i><b>:</b> Luyện đọc</i>
* GVyêu cầu HS đọc lại bài tiết 1
*Đọc câu ứng dụg
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
- GV ghi câu ứng dụng bÐ cã vë vÏ lên
bảng
- Tìm tiếng có âm vừa học, nêu cấu tạo
tiếng đó?
- Yêu cầu HS đọc tiếng, đọc cả câu
- HS đọc đồng thanh, cá nhân
- Nét cong kín
- HS tìm và cài âm «
- HS quan sát tranh.
- HS trả lời
- HS đánh vần, đọc trơn: c«
- HS ghép tiếng c«
- HS đọc
- HS đọc theo sơ đồ
- HS đọc cả 2 sơ đồ trên bảng
- HS đọc thầm
- HS nối tiếp trả lời
- HS đọc đồng thanh , cá nhân
- HS quan sát
- HS trả lời
- HS viết bảng con
- HS chơi trò chơi
- HS đọc lại bài tiết 1
- HS quan sát tranh SGK
- HS đọc thầm câu ứng dụng
- HS trả lời
- GV nhận xét và chỉnh sửa cho HS
- Đọc toàn bài
* Đọc SGK
- Yêu cầu HS đọc bài
*Giải lao
<b>HĐ/2 : Luyện viết</b>
- GV viết mẫu bò, cỏ lên bảng
- Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết
- Uốn nắn HS viết bài
<b>HĐ/3 :Luyện nói</b>
- GV cho HS quan sát tranh SGK
- Nêu tên chủ đề luyện nói?
+ Tranh vẽ gì?
+ ba mĐ con đang dạo chơi ở đâu?
+Các bạn nhỏ có muốn chơi ở bờ hồ
không?
- HS c thm, c cỏ nhân.
- HS viết bảng con
- HS viết bài vào vở tập viết
- HS quan sát tranh SGK
- bê hå
- HS nối tiếp trả lời
4.<b>C ủ ng cố - d ặ n dß</b>:
- Yêu cầu HS đọc toàn bài trên bảng
- GV nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
<b></b>
Tiết 3- Toán
I/ Mục tiêu
Giúp HS :
- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ "bé hơn", dấu < khi so
so sánh các số.
- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
II/ Đồ dùng dạy học
GV: Các nhóm đồ vật, mơ hình dùng cho dạy quan hệ bé hơn...
HS :Bộ đồ dùng học toán
III/ các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
- Hãy xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến
bé: 1; 4; 5; 3; 2
3.Bài mới
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
*HĐ/1: Hướng dẫn HS quan sát để
nhận biết số lượng của từng nhóm đồ
vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó.
- Bên trái có mấy ơ tơ?
- Bên phải có mấy ơ tơ?
- 1 ơ tơ như thế nào so với 2 ô tô?
- GV hướng dẫn tương tự với các tranh
ở dưới.
- GV giới thiệu dấu bé hơn <
- Hướng dẫn cách đọc
- Hướng dẫn tương tự với tranh ở bên
phải để HS nhìn thấy 2 < 3
- GV ghi bảng:
- Gọi HS đọc
*HĐ/2: Luyện tập
- GV nêu yêu cầu bài tập
- GV uốn nắn HS viết
- Cho HS quan sát tranhSGK/ 17
- Làm mẫu
- Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập
- Gọi HS đọc
Tiến hành như bài 2
Nhận xét chữa bài
- Bài yêu cầu gì?
- Hướng dẫn mẫu
Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi một số em đọc kết quả
- GV nêu yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn mẫu
- Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập
- Yêu cầu nhận xét - chữa bài
- HS quan sát tranh GSK / 17- nêu
nhận xét
- Bên trái có 1 ơ tơ
- Bên phải có 2 ơ tơ
HS nêu:1 hình vng ít hơn 2 hình
vng.
1 < 2
- HS đọc"Một bé hơn hai"
2 < 3 đọc "Hai bé hơn ba"
1 < 3; 2 < 5 ; 3 < 4 ; 4 < 5
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
*Bài 1: Viết dấu <
- HS viết bảng con, viết vào vở
*Bài 2: Viết( theo mẫu)
- HS theo dõi
- HS viết vào vở bài tập
3 < 5 2 < 4 4 < 5
- HS đọc
*Bài3: Viết( theo mẫu)
- HS làm bài vào vở bài tập
1 < 3 2 < 5
3 < 4 1 < 5
*Bài 4: Viết dấu < vào ô trống
- HS làm bài
- HS đọc bài
* Bài 5: Nối ô trống với số thích hợp
- 1 HS làm bài trên bảng phụ
4.Củng cố - dặn dò:
- Nêu tên bài học?
- Nhận xét chung giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bi hc sau.
( GV chuên soạn giảng )
<b></b>
<i><b>Thứ 5 ngày 11 thỏng 9 nm 2008</b></i>
<i><b>Ngày soạn</b><b>: </b></i>8. 9. 08.
Ngày giảng: 11. 9. 08.
Tiết 1+2 - Tiếng Việt
I/Mục tiêu
- HS biết đọc, viết chắc chắn các âm và chữ vừa học.
- Đọc đúng các từ và câu ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể" Hổ".
II/ Đồ dùng dạy học
GV:Bảng ơn(như SGK),tranh luyện nói
HS : Bộ chữ rời tiếng việt
III/Các hoạt động dạy học
1. ổ n đị nh t ổ ch ứ c:
2. Kiểm tra:
- Đọc ,viết : cô, cờ, bở
- Đọc SGK.
3.Bài mới
a,Giới thiệu bài
b,Tìm hiểu bài
*HĐ/1 : Ơn các chữ và âm vừa
<i>học</i>
- Kể tên các âm đã học?
- GV treo bảng ôn tập
- Gọi HS lên bảng: GV đọc- HS
chỉ chữ
- Gọi HS lên bảng chỉ và đọc chữ
*HĐ/1 : Ghép chữ thành tiếng
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau ghép
chữ thành tiếng
(ghép chữ ở cột dọc với chữ ở cột
ngang
- GV ghi vào bảng
- Gọi HS đọc
*HĐ/ 2: Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV ghi từ ngữ ứng dụng lên
bảng
- Gọi HS đọc bài
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS
<b>*HĐ/ 3 : Tập viết từ ngữ ứng dụng</b>
- GV viết mẫu
- HS đọc thầm,
-HS đọc theo nhóm, cá nhân, cả lớp
- HS đọc thầm
HS đọc ĐT- N- CN
- HS viết bảng con
e ê o ô ơ
b be bê bo bô bơ
v ve vê vo vô vơ
l le lê lo lô lơ
h he hê ho hô hơ
c co cô cơ
- Yêu cầu HS viết bảng con
- Uốn nắn HS viết
<b>Tiết 2 Luyện tập</b>
<b>HĐ/1 : Luyện đọc</b>
* Gọi HS đọc lại bài tiết 1
*Đọc câu ứng dụng
- Giới thiệu tranh ghi câu ứng
dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm- khuyến
khích HS đọc trơn
*Đọc SGK
<b>HĐ/2 : Luyện viết</b>
- GV viết mẫu
- GV hướng dẫn HS viết
- GV chỉnh sửa cho HS
<b>HĐ/3 : Kể chuyện </b>
- GV kể diễn cảm chuyện
- GV kể lần 2 kết hợp minh hoạ
theo tranh
- Yêu cầu HS tập kể theo nhóm
4( mỗi nhóm kể 1 tranh)
- Tổ chức HS thi kể chuyện
- Truyện có ý nghĩa gì?
- HS đọc theo nhóm, bàn , cá nhân
bé vẽ cơ, bé vẽ cờ
- HS đọc cá nhân, cả lớp
- HS đọc SGK
- HS theo dõi
- HS viết bài vào vở
- HS nghe
- 4 HS tạo1 nhóm tập kể chuyện
- HS từng nhóm kể chuyện
*ý nghĩa: Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ.
4.Củng cố - dặn dò:
- Đọc lại bài ôn.
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn HS về nhà ơn bài và chuẩn bị bài sau.
<b></b>
---TiÕt 4 – To¸n:
I. <b>Mục tiêu</b>:
Bớc đầu biết so sánh số lợng và sử dụng từ lớn hơn, dấu > khi so sánh.
Thực hành so sánh số lợng trong phạm vi 5 theo quan hệ >.
Nghiªm tóc, tÝch cùc trong học toán.
II. <b>Đồ dùng</b>:
Nhóm đồ vật có số lợng là 5.
đồ dùng học toán.
III. <b>Các hoạt động dy hc:</b>
1. n nh.
2. Kiểm tra: Làm bảng con: 1…2 4…5 2…5 3…4
3. Bµi míi:
b. Híng dÉn häc bµi míi:
1. NhËn biÕt quan hƯ >, 2 >1
- HS quan s¸t tranh.
- … ta nói: hai lớn hơn một, viết: 2 > 1
- GT dấu > và đọc
3 > 2 ( hớng dẫn tơng tự )
- Viết bảng:
2. Thực hµnh:
- Hd viÕt
Híng dÉn häc sinh lµm:
- HS lµm vào vở bài tập
- Nêu: 2 con bớm nhiều hơn 1 con
b-ớm.
- 2 hình tròn nhiều hơn 1 hình trßn.
- 3 > 1, 3 > 2, 4 > 2, 5 >2
Bµi 1: ViÕt dÊu >
- Hs viÕt vµo vë
Bµi 2/ 19.
M: 5 > 3
- Hs quan sát tranh và so sánh viết kÕt
qu¶:
4 > 2, 3 > 1
Bài 3/19.
Làm tơng tự bài 2.
Bài 4/19 Viết dấu > vào ô trống:
3 1 5 3
4 2 3 2
Bµi 5/19.
- Làm đổi chéo vở kiểm tra bài.
4.<b> Củng cố dặn dò</b>:
Cñng cè néi dung bµi häc.
NX giê häc vµ giao bµi vỊ nhµ.
<b></b>
---Tiết 4- Thủ cơng
I/ <b> Mục tiêu</b>
- Giúp HS biết cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác.
- HS xé, dán được hình chữ nhật, hình tam giác đúng cách.
- HS biết yêu quý sản phẩm lao động.
II/ <b> Đồ dùng dạy học</b>
GV: Bài xé , dán mẫu, giấy màu keo dán
HS : Giấy thủ công, keo dán
III/Các hoạt động dạy học
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra: GVkiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới:
a,Giới thiệu bài
GV HS
<b>HĐ/ 1: Quan sát nhận xét</b>
- Nêu lại cách vẽ và xé, dán hình chữ
nhật, hình tam giác?
<b>HĐ/ 2: Thực hành</b>
GV hướng dẫn HS thực hành
- GV thao tác lại cách xé theo đường
kẻ.
- GV dán mẫu
- GV theo dõi uốn nắn HS
*Chú ý:Yêu cầu HS dán hình cân đối,
phẳng.
- HS nêu lại cách vẽ và xé dán hình chữ
nhật
- HS quan sát
- HS thực hành:
+ Đặt tờ giấy màu lên bàn(lật mặt sau
có kẻ ơ)
+ Đếm ơ và đánh dấu hình chữ nhật- vẽ
hình chữ nhật.
+ Đánh dấu và vẽ hình tam giác
- HS dán hình xé được vào tờ giấy hoặc
vở thủ công
4 .Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học
- Đánh giá sản phẩm của HS.
- Dặn HS chun b bi hc sau.
---Thứ sáu ngày 12 tháng 9 năm 2008.
<i>Ngày soạn: 9. 9. 08.</i>
<i>Ngày giảng: 12. 9. 08.</i>
Tit 1+2 - Tiếng Việt
- HS đọc, viết được i - a, bi- cá.
- Đọc được câu ứng dụng trong bài:" Bé Hà có vở ơ li".
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề "Lá cờ" .
II/ Đồ dùng dạy học
GV: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng dạyTiếng Việt, bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy- học
1
3.Bài mới:
a, Giới thiệu bài
b, Dạy chữ ghi âm
<b> GV</b> <b> HS</b>
<b>HĐ/1 : Giới thiệu âm mới</b>
*Dạy âm i
- GV giới thiệu âm i
- GV ghi bảng- đọc mẫu
- Tìm âm i trong bộ chữ rời?
- Cho HS quan sát tranh
- Muốn có chữ bi ta lấy thêm âm gì?
Ghép như thế nào?
- GV ghi bảng - đọc mẫu
-Yêu cầu HS tìm và ghép tiếng bi?
- Nhận xét
- Giới thiệu tranh, giảng nội dung
- GV ghi tiếng bi lên bảng
- GV đọc
- Nhận xét, sửa chữa
- Đọc theo sơ đồ từ trên xuống và
ngược lại
*Dạy âm a (tương tự)
Yêu cầu đọc cả 2 sơ đồ
*Giải lao
- GV ghi các tiếng ứng dụng lên bảng:
+ bi vi li
+ ba va la
- Tìm tiếng và âm vừa học?
- GV gạch chân các tiếng mới
- Yêu cầu HS đọc và nêu cấu tạo
GV ghi từ ngữ ứng dụng lên bảng
- Gọi HS đọc từ ngữ ứng dụng
- Yêu cầu HS đọc bài trên bảng
*HĐ/2: Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu chữ i, a lên bảng- nêu
quy trình viết
- Yêu cầu HS nêu độ cao mỗi chữ
- Yêu cầu HS viết bảng con
* Trị chơi: Tìm tiếng, từ có chứa i, a?
- GV tổ chức trò chơi
<b>Tiết 2 - Luyện tập</b>
<b>HĐ/ 1: </b><i><b>Luyện đọc</b></i>
- HS đọc đồng thanh, cá nhân
HS tìm và cài âm i
- HS quan sát tranh.
- HS trả lời
- HS đánh vần, đọc trơn: Bi
- HS ghép tiếng bi
- HS đọc
- HS đọc theo sơ đồ
- HS đọc cả 2 sơ đồ trên bảng
- HS đọc thầm
- HS nối tiếp trả lời
bi ve ba lô
- HS đọc đồng thanh , cá nhân
- HS quan sát
- HS trả lời
- HS viết bảng con
- HS chơi trò chơi
* GVyêu cầu HS đọc lại bài tiết 1
* Đọc câu ứng dụng
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK/27
- GV ghi câu ứng dụng bé hà có vở ơ
li lên bảng
- Tìm tiếng có âm vừa học, nêu cấu
tạo tiếng đó?
- Yêu cầu HS đọc tiếng, đọc cả câu
- GV nhận xét và chỉnh sửa cho HS
- Đọc toàn bài trên bảng
* Đọc SGK
- Yêu cầu HS đọc bài
*HĐ/2: Luyện viết
- GV viết mẫu bi, cá lên bảng
- Hướng dẫn viết bài vào vở
- Uốn nắn HS viết bài
*HĐ/ 4 : Luyện nói
- GV cho HS quan sát tranh SGK/ 27
- Nêu tên chủ đề luyện nói?
+ Tranh vẽ mấy lá cờ?
+ Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì? ở
giữa lá cờ có gì? Màu gì?
- HS quan sát tranh SGK/27
- HS đọc thầm câu ứng dụng
- HS trả lời
- HS đọc đồng thanh , cá nhân
- HS đọc thầm, đọc đồng thanh , cá
nhân.
- HS đọc bài SGK
- HS viết bảng con
- HS viết bài vào vở
- HS quan sát tranh SGK/27
- Lá cờ
4.Củng cố- dặn dò:
- Yêu cầu HS đọc toàn bài trên bảng
- GV nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau
---Tiết 4
Tiết 3 - Toán
I/ Mục tiêu
- Củng cố về các dấu >, dấu < và sử dụng các từ "lớn hơn, bé hơn".
- Thấy được sự khác nhau giữa quan hệ bé và lớn.
II/ Đồ dùng dạy học
GV:Tranh vẽ bài tập 2/ 21 SGK, bảng phụ bài tập 3
HS :Bảng con, vở bài tập
III/ các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
Điền dấu vào chỗ ...
3 ...1 5 ...3 2 ...4
3.Bài mới
a, Giới thiệu bài
b, Hướng dẫn HS luyện tập
GV HS
- GV cho HS quan sát bài tập 1
- Hướng dẫn HS nêu yêu cầu bài tập
- Gọi 1HS làm bài trên bảng- dưới lớp
làm bài trên bảng con
- Nhận xét - chữa bài
- GV nêu yêu cầu của bài
- Cho HS quan sát tranh/21
- Yêu cầu HS đếm số lượng của sự vật
cùng nhóm.
- So sánh và chọn dấu để điền vào các
ô trống dưới tranh
- Các phần còn lại làm tương tự
- GV- nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn mẫu
- Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập
- Gọi HS đọc lại bài làm
*Bài 1 ( > < ) ?
3 < 4 1< 3
4 > 3 3 > 1
5 > 2 2 < 4
2 < 5 4 > 3
*Bài 2 Viết( theo mẫu)
- 4 con thỏ
- 3 củ cà rốt
4 > 3 3 < 4
*Bài 3: Nối ơ trống với số thích hợp
- 1 HS làm bài trên bảng phụ
4.Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần.
- Nêu phương hướng hoạt động tuần tới.
- Giáo dục HS có ý thức học tập và thực hiện các hoạt động trong
tuần.
II/ Nội dung sinh hoạt
1.Nhận xét tuần
a, Đạo đức:
- Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cơ, đồn kết với bạn bè.
- Thực hiện tốt nội quy trường lớp.
b, Học tập
- Các em đi học đều, đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp học tập.
- Đa số các em có ý thức học tập, tích cực tham gia các hoạt động của lớp.Tiêu
biểu các em sau: Duy, L¬ng.
- HS có đầy đủ đồ dùng học tập, sắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng.
c, Các hoạt động khác
- Các em biết thực hiện tốt nền nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt tập thể.
*Hạn chế: Vẫn còn hiện tượng HS nghỉ học vào những ngày trời mưa, đi học
muộn như em: Lũ Hơng, Duyên, Dâm.
2.Phương hướng hoạt động tuần
- Hưởng ứng đợt thi đua thứ nhất:Thi đua chào mừng ngày Bác Hồ gửi thư cho
nghành giáo dục 15/10.
- ổn định các nền nếp, kỷ cương trường lớp.
- Chuẩn bị đủ đồ dùng học tập các môn học.
- Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nền nếp học tập.
- Duy trì nề nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt động tập thể.
- Cần chấm dứt hiện tượng nghỉ học và đi học muộn.
---Tiết 1- Thể dục
<b>I/ Mục tiêu</b>
- Ơn tập hàng dọc, dóng hàng.Yêu cầu HS tập hợp đúng chỗ,
nhanh và trật tự.
- Làm quen với đứng nghiêm, đứng nghỉ. Ơn trị chơi " Diệt con
vật có hại". u cầu HS tham gia trò chơi ở mức chủ động.
II/Địa điểm phư<b> ơng tiện</b>
Địa điểm: Trên sân trờng
GV :1 còi
III/ Nội dung và phư<b> ơng pháp</b>
<b>Nội dung</b> <b>Thời lượng</b> <b> Phương pháp</b>
*Phần mở đầu:
- Tập hợp lớp thành 3 hàng dọc rồi
quay sang hàng ngang để phổ biến
nội dung giờ học.
- Đứng vỗ tay và hát
Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp
1-2, 1-2...
*Phần cơ bản:
- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng(3
lần)
- Tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ
- Trò chơi" Diệt các con vật có hại"
* Phần kết thúc:
- Giậm chân tại chỗ
- Đứng vỗ tay và hát
- GV hệ thống bài học
- Nhận xét giờ học
8 /
10 /
10 /
7 /
* * * *
* * * *
* * * *
- GV hô cho tổ 1 làm mẫu
- Cán sự tự điều khiển
- GV giúp đỡ
- GV yêu cầu HS chủ
động tự giác chơi
*
* * * *
* * * *
* * * *
<i>---Thứ 6 ngày 28 tháng 9 năm 2007</i>
---Tiết 4- Âm nhạc
Nhạc và lời: Phạm Tuyên
I/ Mục tiêu
- Hát đúng giai điệu và lời ca.
- Biết bài hát Mời bạn múa vui múa ca là sáng tác của nhạc sĩ
Phạm Tuyên.
II/ Đồ dùng dạy học
GV : Hát chuẩn xác bài Mời bạn vui múa ca
HS :
III/ Các hoạt động dạy - học
1. ổn định tổ chức:
1. Kiểm tra:
Gọi 2 HS lên hát bài Quê hương em tươi đẹp
3. Bài mới:
a, Giới thiệu bài:
b, Hướng dẫn HS hát:
GV HS
<b>HĐ/1: Dạy hát</b>
- GV hát mẫu
- GV hướng dẫn HS đọc lời ca
- GV đọc từng câu
- Hướng dẫn HS hát từng câu
- GV hát từng câu
GV sửa sai cho HS
<b>HĐ/2: Vừa hát vừa vỗ tay theo phách</b>
- GV bắt nhịp
- Vừa hát vừa vỗ tay theo phách
<b>HĐ/3: Vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu</b>
<i>lời ca</i>
GV bắt nhịp
- HS theo dõi
- HS đọc theo
- HS hát theo
Chim ca líu lo. Hoa như đón chào
* * * * * *
- HS hát kết hợp vỗ tay theo tiết tấu lời
ca
* * * * * * * *
4. Củng cố dặn dò:
- Cả lớp hát toàn bài hát
- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS ôn lại bài hát .
---Tiết 5
- Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần.
- Nêu phương hướng hoạt động tuần tới.
- Giáo dục HS có ý thức học tập và thực hiện các hoạt động trong
tuần.
II/ Nội dung sinh hoạt
1.Nhận xét tuần
a, Đạo đức:
- Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cơ, đồn kết với bạn bè.
- Thực hiện tốt nội quy trường lớp.
b, Học tập
- Các em đi học đều, đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp học tập.
- Đa số các em có ý thức học tập, tích cực tham gia các hoạt động của lớp.Tiêu
biểu các em sau: Vũ Quỳnh Hương, Lê Hồng Quyết, Vũ Ngọc ánh.
- HS có đầy đủ đồ dùng học tập, sắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng.
c, Các hoạt động khác
- Các em biết thực hiện tốt nền nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt tập thể.
*Hạn chế: Vẫn còn hiện tượng HS nghỉ học vào những ngày trời mưa, đi học
muộn như em: Lò Thị Khánh Huyền, Lường Thị Duyên. Trong lớp chưa chú ý
học tập như em Nguyễn Như Quỳnh, Cao Thị Hồng Ngọc .
2.Phương hướng hoạt động tuần
- Hưởng ứng đợt thi đua thứ nhất:Thi đua chào mừng ngày Bác Hồ gửi thư cho
nghành giáo dục 15/10.
- ổn định các nền nếp, kỷ cương trường lớp.
- Chuẩn bị đủ đồ dùng học tập các môn học.