Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

ke hoach bo mon toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.37 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>PHẦN I. SỐ HỌC</b></i>


<b>CHƯƠNG I: SỐ NGUYÊN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- HS được ơn tập một cách có hệ thống về số tự nhiên: các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số tự nhiên;
các tính chất chia hết của một tổng; các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9.


- HS được làm quen với một số thuật ngữ và kí hiệu về tập hợp.


- Hs hiểu được một số khái niệm: lũy thừa, số nguyên tố và hợp số, ước và bội, ước chung và bội chung,
ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Thực hiện dúng các phép tính đối với các biểu thức khơng phức tạp.


- biết vận dụng tính chất của phép tính của phép tính để tính nhanh, tính nhẩm.
- Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính tốn.


- Nhận biết được một số có chia hết cho 2, cho 3û, cho 5, cho 9 hay không và áp dụng các dấu hiệu chia
hết vào phân tích một hợp số ra thừa số nguyên tố.


- Nhận biết được bội và ước của một số.


- Tìm được ước chung lớn nhất và ước chung, bội chung nhỏ nhất và bội chung của hai hoặc ba số trong
những trường hợp đơn giản.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>



- Bước dầu vận dụng được các kiến thức để giải các bài toán lời văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. KẾ HOẠCH CỤ THỂ:</b>



<b>TUẦN TIẾT</b> <b>TÊN BAØI DẠY</b> <b>MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT</b> <b>ĐỒ DÙNG</b>


<b>CẦN THIẾT</b>


<b>GHI</b>
<b>CHÚ</b>
1


1


§1. Tập hợp. Phần tử


của tập hợp - Hs làm quen với k/n tập hợp bằng cách lấy vídụ về tập hợp, nhận biết được một đối tượng cụ
thể

hay một tập hợp cho trước


- Hs biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời
của bài toán biết sử dụng

,



- Rèn luyện cho hs tư duy linh hoạt khi dùng
những cách khác đẻâ viết tập hợp


SGK


2


§2. Tập hợp các số tự


nhiên


- HS biết được tập hợp các số tự nhiên , nắm
được các qui ước về thứ tự trong tập hợp số tự
nhiên , biết biểu diễn 1 số tự nhiên trên tia số ,
nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái
điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số .


- HS phân biệt được các tập hợp N và N* ,biết
sử dụng các kí hiệu ;  ,biết viết số tự nhiên


liền sau liền trước 1 số tự nhiên


Sgk, thước
thẳng.


3


§3. Ghi số tự nhiên - Hs hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số
và chữ số trong hệ tp, hiểu rõ trong hệ tp,


gtrị của mỗi chsố trong một số thay đổ theo vị
trí


- Hs biết đọc và viết các số La Ma õkhông quá
30


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Hs thấy được ưu điểm của hệ tp trong việc ghi
số và tính tốn



2


4


§4. Số phần tử của
tập hợp. Tập hợp
con.


- Hs hiểu được 1 t/h có thể có 1 ptử, có nhiều
ptử, có thể có vơ số ptử


Cũng có thể khơng có ptử nào, hiểu được k/n
t/h ợp con và k/n 2 t/h bằng nhau


- Hs biết tìmsố ptử của 1 t/h, biết kt 1 t/h là t/h
con hoặc không là t/h con của t/h cho trước, biết
viết 1 vài t/h con của 1 t/h cho trước


- Biết sử dụng đúng các ký hiệu

và 


- Rèn luyện cho hs tính chính xác khi sử dụng
các ký hiệu

,



Sgk.


5


Luyện tập - Cũng cố và khắc sâu các kiến thức về t/h
- Có k/n vận dụng linh hoạt các kiến thức đã
học vào bài tập



- Rèn luyện tính chính xác và sử dụng thành
thạo các ký hiệu


Sgk, Bảng phụ
bài tập, bảng
nhóm.


6


§5. Phép cộng và
phép nhaân


- Hs nắm vững các t/c gh, kh của phép cộng,
phép nhân các số tự nhiên t/c p2<sub> của phép nhân </sub>


đối với phép cộng, biết phát biểu và viết dạng tq
các t/c


- Hs biết vận dụng các t/c trên vào các bt tính
nhẩm, tính nhanh.


- Hs biết vận dụng hợp lý các t/c của phép cộng
và phép nhân vào giải toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3


7 Luyện tập - Khắc sâu t/c của phép cộng và phép nhân. Sử
dụng thành thạo máy tính bỏ túi.



- Rèn luyện kỹ năng tính tốn và sử dụng t/c vào
tính nhẩm, tính nhanh.


- Vận dụng các t/c phép cộng, phép nhân vào
giải toán một cách hợp lý.


Sgk, Bảng phụ
các bài tập,
bảng nhóm.


8


§6. Phép trừ và phép
chia


- Hs hiểu được khi nào kết quả của1 phép trừ là
1 số t/n ketá quả của 1 phép chia là 1 số t/n
-Hs nắm được qhệ giữa các số trong phép trừ và
phép chia hết ,chia có dư


-Rèn luyện cho hs vận dụng kt về phép trừ và
phép chia để giải 1 vài bài toán thực tế


Sgk, thước
thắng, phấn
màụ, bảng
nhóm.


9



Luyện tập - Khắc sâu cho hs khi nào ketá quả 1phép trừ là 1
số t/n ketá qủa của 1 phép chia là 1 số t/n


- Rèn luyện được k/n các quan hệ giữa các số
trong phép trừ và phép chia có dư


- Vận dụng thành thạo phép trừ , chia hết chia có
dư trong bài tập


Sgk, Bảng phụ
các bài tập,
bảng nhóm.


4


10


§7. Luỹ thừa với số
mũ tự nhiên. Nhân 2
luỹ thừa cùng cơ số


- Hs nắm được đ/n lũythừa, phân biệt được cơ số
và số mũ , nắm được công thức nhân 2 lũy thừa
cùng cơ số


- Hs biết viết gọn 1 tích có nhiều thsố bằng
nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính gtrị các
lũy thừa , biết nhân 2 lũy thừa cúng cơ số


- Hs thấy đựơc ích lợi của cách viết gọn bằng


lũy thừa


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

11


Luyện tập - Hs khắc sâu được đ/n lũy thừa, công thức lũy
thừa, phân biệt được cơ số và số mũ.


- Rèn luyện k/n tính giá trị của lũy thừa và nhân
2 lũy thừa cùng cơ số.


- Vận dụng viết gọn 1 tích nhiều thừa số bằng
nhau vào bài tập.


Sgk, Bảng phụ
các bài tập,
bảng nhóm.


12


§8. Chia hai lũy thừa


cùng cơ số - Hs nắm được công thức chia 2 lũy thừa cùng cơ số – qui ước a0<sub> = 1 (a </sub>
 0)


- Hs biết chia 2 lũy thừa cùng cơ số.


- Rèn luyện cho hs tính chính xác khi vận dụng
các qui tắc nhân chia 2 lũy thừa cùng cơ số.


Sgk, bảng


nhóm.


5


13


Luyện tập - Hs nắm được các qui ước về thứ tự thực hiện
các phép tính.


- Hs biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng
giá trị của bt.


- Rèn luyện cho hs tính cẩn thận, chính xác
trong tính tốn.


Sgk, Bảng phụ
các bài tập,
bảng nhóm.


14


§9. Thứ tự thực hiện


các phép tính - Hs nắm được các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính.
- Hs biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng
giá trị của bt.


- Rèn luyện cho hs tính cẩn thận, chính xác
trong tính tốn.



Sgk, Bảng phụ
ghi các quy
tắc, bảng
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

15 giá trị của bt.- Rèn luyện cho hs tính cẩn thận, chính xác
trong tính tốn.


các bài tập,
bảng nhóm.


6


16


Ôn tập - Oân tập cho hs các kt đã học ở đầu chương cho
đến thực hiện phép tính.


- Hs ơn tập vận dụng các kt trên vào các bài tập
về thực hiện các phép tính và tìm số chưa biết.


Sgk, Bảng phụ
các bài tập,
bảng nhóm.


17 <b> Kiểm tra 45’</b> - Các kiến thức đã học. Đề kiểm tra


18 §10. Tính chaát chia


hết của một tổng - Hs nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.


- Hs biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số,
hiệu của hai số có hay khơng chia hết cho một
số mà khơng cần tính giá trị của tổng, của hiệu
đó, biết sử dụng các kí hiệu , .


- Rèn luyện cho hs tính chính xác khi vận dụng
các tính chất chia hết nói trên.


Sgk, bảng
nhóm.
7


19


20


Luyện tập - Củng cố các kiến thức cơ bản đã học.


- Rèn kỹ năng phán đốn chính xác để vận dụng
các tính chất trên khi nhận biết 1 tổng hay 1 hiệu
có chia hết cho 1 số hay khơng?


Sgk, bảng
nhóm.


21


§11. Dấu hiệu chia
heát cho 2, cho 5



- Hs nắm vững dh  2; 5 và hiểu được cơ sở lý


luận của các dấu hiệu đó


- Hs biết vdụng các dh  2; 5 để nhanh chóng


nhận ra 1 số, 1 tổng, 1 hiệu hay không chia hết
cho 2; 5


- Rèn luyện cho hs tính chính xác khi phát biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

và vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2; 5.


8


22


§12. Dấu hiệu chia


hết cho 3, cho 9 - Học sinh nắmvững dấu hiệu - Học sinh biết vận dụng các dấu hiệu  3,  9 3,  9


để nhanh chóng nhận ra một số có hay khơng
chia hết cho 3, cho 9


- Rèn luyện kỹ năng cho học sinh tính chính xác
khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết
cho 3,cho 9.


Sgk, bảng phụ
ghi các dấu


hiệu, bảng
nhóm.


23


Luyện tập - Khắc sâu dấu hiệu chia hết cho 9 và cho 3
- Vận dụng thành thạo dấu hiệu  3, 9


- Vận dụng dấu hiệu vào thực tế nhanh-chính
xác


Sgk, Bảng phu
ghi các bài
tập, bảng
nhóm.


24


§13. Ước và bội - Hs nắm được đ/n ước và bội của 1 số , ký
hiệu tập hợp các ước và các bội của1 số
- Hs biết ktra 1số có hay khơng là ước hoặc là


bội của 1 số cho trước và biết tìm bội và ước
của 1 sốcho trước trong các trường hợp đơn
giãn


- Hs biết xác định ước và bội trong các bài
toán thực tế đơn giản


Sgk, bảng


nhóm.


9


25


§14. Số ngun tố.
Hợp số. Bảng số
nguyên tố


- Hs nắm được đ/n số ngtố , hợp số
- Hs biết nhận ra 1 số là nguyên tố
hay hợp số trong các trường hợp đơn giản ,
thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên . Hiểu cách
lập bảng ngtố


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Hs biết vận dụng hợp lý các kt về
chia hết đã học để nhận biết 1 hợp số


26


§15. Phân tích một
số ra thừa số nguyên
tố


- Hs hiểu được thế nào là ptích 1 số ra thsố
ngtố


- Hs biết ptích 1 số ra thsố ngtố trong các
trường hợp mà sự ptích khơng phức tạp , biết


dùng lũy thừa để viết gọn dạng ptích


- Hs vận dụng các dh chia hết đã học để ptích
1 số ra thsố ngtố, biết vận dụng linh hoạt
ptích 1 số ra thsố ngtố


Sgk, Bảng phụ
ghi các số
nguyên tố nhỏ
hơn 100, bảng
nhóm.


27


Luyện tập - Khắc sâu kt về ptích 1 số ra thsố ngtố
- Vận dụng vào bt 1 cách thành thạo


- K/n vdụng các dh chia hết để ptích 1 số ra
thsố ngtố thành thạo


Sgk, bảng phụ
ghi phấn “có
thể em chua
biết”


10


28


§16. Ước chung và



bội chung - ;hiểu được giao của 2 t/hHs nắm được đ/n ước chung , bội chung
- Hs biết tìm ưc, bc của 2 hay nhiều số bằng


cách liệt kê các ước liệt kê các rồi


tìm các ptử chung của 2 t/h , biết sử dụng
kí hiệu giao của 2 t/h


- Hs biết tìm ước chung ,và bc trong 1 số
bài tốn đơn giản


Sgk, bảng
nhóm.


29 Luyện tập - Cũng cố và khắc sâu cách tìm UC và BC
và giao của 2 tập hợp


- Có k/n v/dụng linh hoạt các kt đã học BC,
UC trong 1 số bài tập đơn giản và vdụng kí


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

hiệu của 2 tập hợp


- Có ý thức qsát đặc điểm của BC, UC vận
dụng chính xác vào bài tập


30


§17. Ước chung lớn



nhaát


-Hs hiểu được thế nào là UCLN của 2 hay
nhiều số t/n là 2 số ngtố cùng nhau


- Hs biết tìm UCLN của 2 hay nhiều số bằng
cách ptích các số đó ra thsố ngtố .


- Hs biết tìm UCLN một cách hợp lý trong
từng trường hợp cụ thể biết vận dụng tìm
UCLN trong các bài toán thực tế đơn giản


Sgk, Bảng phụ
ghi các bước
tìm ƯCLN,
bảng nhóm.


11


31


§17. Ước chung lớn
nhất (tiếp theo)


- Hs biết tìm UCLN của 2 hay nhiều số bằng
cách ptích các số đó ra thsố ngtố, từ đó biết
cách tìm các ƯC của 2 hay nhiều số


- Hs biết tìm ƯCLN một cách hợp lý trong
từng trường hợp cụ thể biết vận dụng tìm


ƯC và ƯCLN trong các bài toán thực tế
đơn giản


Sgk, Bảng phụ
ghi đề các bài
tập, bảng
nhóm.


32


Luyện tập - Thành thạo cách tìm UCLN của 2 hay nhiều
số bằng cách phân tích ra thsố ngtố


- Có kỹû năng vận dụng linh họat các kt đã
học vào tìm ƯC va øƯCLN trong các bài
toán đơn giản


Sgk, Bảng phụ
ghi đề các bài
tập, bảng
nhóm.
§18. Bội chung nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

33


- Hs biết tìm BCNN của 2 hay nhiều số bằng
cách phân tích ra thsố ngtố , từ đó biết tìm
BC của 2 hay nhiều số


- Hs phân biệt được qtắc tìm BCNN với qtắc


tìm UCLN biết tìm BCNN 1 cách hợp lý
trong từng trường hợp cụ thể , biết vận dụng
tìmBCNN và BC trong các bài tốn thực tế
đơn giản


tìm BCNN,
bảng nhóm.


12


34


§18. Bội chung nhỏ
nhất (tiếp theo)


- Cũng cố và khắc sâu qtắc tìm BCNN và BC
của 2 hay nhiều số


- Có k/n vận dụng linh hoạt các kt đ4a học về
BC và BCNN để giải toán đơn giản


Sgk, Bảng phụ
ghi các bước
tìm BCNN,
bảng nhóm.


35,36


Ôn tập chương I - Oân tập cho hs các k/t đã học về các phép
tính cộng , trừ , nhân chia , nâng lên lũy


thừa


- Hs vận dụng các kiến thức trên vào các bài
tập về thực hiện các phép tính , tìm


số chưa biết


Sgk, Bảng phụ
ghi các bước
tìm BCNN,
ƯCLN, bảng
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>CHƯƠNG II: SỐ NGUYÊN</b>


<b>I. MỤC TIEÂU</b>


1. Kiến thức:


- Biết được sự cần thiết của số nguyên âm trong thực tiễn cũng như trong toán học.
- Biết phân biệt và so sánh các số nguyên .


- Biét thực hiện các phép tính số ngun.
2. Kĩ năng:


- Tìm được số đối và giá trị tuyệt đối của một số nguyên .


- Vận dụng đúng quy tắc thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân các số nguyên vận dụng đúng quy tắc chuyển
vế, quy tắc dấu ngoặc.


- Thực hiên số tính đúng với dãy các phép tốn với số ngun đơn giản.


- Tìm được bội, ước của số nguyên.


3. Thái độ:


- Có ý thức cẩn thận trong các phép tính

<b>II. KẾ HOẠCH CỤ THỂ</b>



13 <sub>38-39</sub>


§1. Làm quen với số
nguyên âm


- Biết được nhu cầu cần thiết phải mở rộng
tập N


- Nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm
qua các ví dụ thực tế


- Biết cách biểu diễn biểu diễn các số t/n và
các số nguyên âm trên trục số


Sgk, nhiệt kế,
thước có chia
khoảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

40 nguyên các số nguyên a trên trục số , số đối của sốnguyên
- Bước đầu hiểu được rằng có thể dùng số
nguyên để nói về các đại lượng có 2 hướng
ngược nhau



- Bước đầu có ý thức liên hệ bài học với thực
tế


chia khoảng,
phấn màu.


41 §3. Thứ tự trong tập
hợp các số ngun


- Biết so sánh 2 số nguyên


- Tìm được gtrị tuyệt đối của 1 số nguyên


Sgk, thước có
chia khoảng,
phấn màu.


42


Luyện tập - K/n tìm giá trị tuyệt đối của số nguyên ,tìm
số liền trước , liền sau của 1 số nguyên ,
biết tính giá trị biểu thức đơn giản


- Rèn tính chính xác của tốn học thơng qua
việc áp dụng qui tắc


Sgk, Bảng phụ
các bài tập,
bảng nhóm.



15


43


§4. Cộng hai số
nguyên cùng dấu


- Biết cộng 2 số nguyên cùng dấu


- Bước đầu là hiểu được rằng có thể dùng số
nguyên biểu thị sự thay đổi theo


2 hướng ngược nhau của 1 đại lượng


- Bước đầu có ý thức liên hệ những điều đã
học với thực tế


Sgk, thước có
chia khoảng,
phấn màu.


44


§5. Cộng hai số


ngun khác dấu -- Biết cộng 2 số nguyên Hiểu được việc dùng số nguyên để biểu thị
sự tăng giảm của 1 đại lượng


- Có ý thức liên hệ những điều đã học vào
thực tế



- Bước đầu biết cách diễn đạt 1 tình huống
thực tế bằng ngơn ngữ tốn học


Sgk, thước có
chia khoảng,
phấn màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

45 dấu , cộng 2 số nguyên khác dấu - Rèm luyện k/n áp dụng quy tắc cộng 2 số
nguyên , qua kquả phép tính rút ra nxét
- Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay


giảm của 1 đại lượng thực tế


các bài tâp,
bảng nhóm.


46


§6. Tính chất của
phép cộng các số
nguyên


- Biết được 4 t/c cơ bản của phép cộng các số
nguyên t/c g/h , k/h, cộng với 0 , cộng với
số đối


- Bước đầu hiểu và có ý thức vận dụng các t/c
cơ bản để tính nhanh và tính hợp lý



- Biết và tính đúng tổng của nhiều số nguyên


Sgk, Bảng phụ
tính chất phép
cộng các số
nguyên, bảng
nhoùm.


16


47


Luyện tập - Hs biết vận dụng các t/c của phép cộng các
số nguyên để tính đúng tính nhanh các tổng ,
rút gọn biểu thức


- Tiếp tục cũng cố k/n tìm số đối , tìm gttđ của
1 số nguyên


- Aùp dụng qtắc vào bài tập thực tế
- Rèn luyẹân tính sáng tạo của hs


Sgk, bảng
nhóm, Máy
tính bỏ túi


48


§7. Phép trừ hai số



ngun -- Hiểu phép trừ trong Z Biết tính hiệu của hai số ngun


- Bước đầu hình thành dự đốn trên cơ sở nhìn
thấy quy luật thay đổi của 1 loạt hiện


tượng (toán học )liên tiếp và phép
tương tự


Sgk, thước
thẳng, phấn
màu, bảng
nhóm.


49


Luyện tập - Cũng cố các qui tắc phép trừ , phép cộng các
số nguyên


- Rèn luyện k/n trừ số nguyên : Biến trừ thành
cộng , thực hiện phép cộng k/n tìm số hạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

chưa biết của 1 tổng ; thu gọn biểu thức .
- Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để thực


hiện phép trừ
50 §8. Quy tắc dấu


ngoặc


- Hs hiểu và vận dụng được qtắc dấu ngoặc


- Hs biết dạng tổng đại số , viết gọn và các


phép biến đổi trong tổng đại số


Sgk, Bảng phụ
các bài tập,
bảng nhóm.


17


51


Luyện tập - Vận dụng thành thạo qui tắc dấu ngoặc, cho
vào dấu ngoặc các số hạng với dấu “ + “
hoặc dấu “ –“ đằng trước.


- Có kỹ năng thực hiện nhanh các phép tính.


Sgk, Bảng phụ
các bài tập,
bảng nhóm.


52


§9. Quy tắc chuyển
vế


- Hiểu và vận dụng đúng các tính chất : Nếu a
+ b = b + c và ngược lại : N ếu a = b thì b = a
- Hiểu và vận dụng thành thạo qtắc chuyển vế



Sgk, cân bàn,
quả cân 0.5kg,
1kg.


53


Luyện tập - Cũng cố và khắc sâu qtắc dấu ngoặc
- Vận dụng qtắc vào làm bài tập nhanh và


chính xác


- K/n thành thạo viết theo dạng tổng đại số
cộng trừ và chuyển vế.


Sgk, Bảng phụ
các bài tập,
bảng nhóm.


54 Ôn tập HK1 - Hs vận dụng các kiến thức trên vào các
baì tập về về thực hiện các phép tính và tìm
số chưa biết


- n tập lại kt về t/c chia hết và các dấu hiệu
chia hết


- Vận dụng để tìm BC, BCNN, UC, UCLN


Sgk, Bảng phụ
các bài tập,


bảng nhóm.
<b>18</b> 55 Ôn tập HK1 (tt)


56


Ôn tập HK1 (tt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

57,58 <b>(Cả số học và hình </b>
<b>học)</b>


<b>19</b>


20


59


§10. Nhân hai số
nguyên khác dấu


- Biết dự đốn trên cơ sở tìm ra quy luật thay
đổicủa 1 loạt các hiện tượng liên tiếp


- Hiểu qtắc nhân 2 số nguyên khác dấu
- Tính đúng tích của 2 số ngun khác dấu


Bảng phụ,
bảng nhóm.


60



§11. Nhân hai số


ngun cùng dấu - Tích của hai số nguyên cùng dấu là số dương, qtắc dấu khi nhân
- Biết vận dụng qtắc dấu để tính tích các số


nguyên


Sgk, Bảng phụ
bài tập 76, 77
sgk, bảng
nhóm.


61


Luyện tập - Cũng cố và luyện tập quy tắc nhân , quy tắc
dấu


- Thực hiện phép nhân nhanh và chính xác
- Biết áp dụng vào bài toán thực tế


Sgk, Bảng phụ
ghi phần kết
luận trang 90
sgk, các chú ý
trang 91, bảng
nhóm.


21


62



§12. Tính chất của


phép nhân - Tính chất của phép nhân trong Ncũng đúngtrong Z: giáo hoán , Kết hợp , nhân với 1,
phân phối


- Biết áp dụng vào việc tính nhanh
- Biết áp dụng vào bài tốn thực tế


Bảng phụ,
bảng nhóm.


63


Luyện tập - Cũng cố quy tắc nhân ,t/c phép nhân


- Tính nhanh ,chính xác , biết áp dụng để tính
nhanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Biết áp dụng vào bài toán thực tế nhân, bảng
nhóm.
64 §13. Bội và ước của một số nguyên - hay a là bội của b hoặc b là ước của aVới a.b  Z và b  0 ,Nếu a =bq thì a  b


- Các số đặc biệt : 0; 1; -1 và các t/c


Sgk, Bảng phụ
ghi câu hỏi
kiểm tra và
bài tập, bảng
nhóm.



22


65 Ôn tập chương II - Cũng cố : Phân biệt và so sánh các số
nguyên


- Tìm được số đối và gttđ của 1 số nguyên
- Các quy tắc + ; - ; x và các t/c , chuyển vế ,


bỏ ngoặc trong các bất đẳng thức của số
nguyên


- K/n bội và ước của số nguyên
- Thực hiện và tính tốn đúng


- Biết được sự cần thiết của các số nguyên
âm trong thực tế và trong toán học


Sgk, Bảng phụ
các bài tập,
bảng nhóm.
66-67


Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>CHƯƠNG II: PHÂN SỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:



- Nhận biết và hiểu được khái niệm phân số, điều kiên để 2 phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân
số, quy tắc rút gọn phân số, so sánh phân số, các quy tắc về thực hiện các phép tính về phân số cùng các
tính chất cuat phép tính ấy, cách giải 3 bài toán cơ bản về phân số và phần trăm.


2. Kó năng:


- Có kĩ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, kĩ năng làm các phép tính về phân số, giải các bài tốn cơ
bản về phân số và phần trăm, kĩ năng dựng biểu đồ phần trăm.


3. Thái độ:


- Có ý thức vận dụng các kiến thức về phân số để học các mơn học khác, bước đầu có ý thức tự học.
<b>II. KẾ HOẠCH CỤ THỂ:</b>


23


69


§1. Mở rộng khái
niệm phân số


- HS thấy được sự giống nhau và khác nhau
giữa khái niệm phân số đã học ở cấp 1 và
khái niệm phân số học ở lớp 6.


- Viết được các phân số mà tử và mẫu là các
số nguyên .


- Thấy được số nguyên cũng được coi là phân
số với mẫu là 1 .



Sgk, Bảng phụ
các bài tập,
bảng nhóm.


§2. Phân số bằng
nhau


- HS nhận biết thế nào là hai phân số bằng
nhau .


- Nhận dạng được các phân số bằng nhau và


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

70 không bằng nhau.


- Biết áp dụng bài tốn vào thực tế


24


71


§3. Tính chất cơ bản
của phân số


- Nắm vững tính chất cơ bản của phân số .
- Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số


để giải một số bài tập đơn giản , đêt viết 1
phân số có mẫu âm thành phân số có băngf
nó và có mẫu dương .



- Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ .


Sgk, Bảng phụ
ghi tính chất
cơ bản của
pphan6 số,
bảng nhóm.


72


§4. Rút gọn phân số - Dùng t/c cơ bản để rút gọn phân số , phân
số tối giản


- Hs có k/n rút gọn phân số , tối giản phân
số


- Biết áp dụng việc rút gọn phân số vào
việc giải tốn


Sgk, Bảng phụ
ghi quy tắc rút
gọn phân số,
bảng nhóm.


73 Luyện tập - Củng cố các kiến thức đã học từ đầu
chương III nhằm giúp các em nắm chắc các
kiến thức cơ bản đã học về phân số và áp
dụng vào giải bài tập .



- Rèn luyện kỹ năng giải tốn tìm x trong
các phân số bằng nhau , về rút gọn phân
số .


Sgk, Bảng phụ
các bài tập,
bảng nhóm.
25


74


Luyện tập


75


§5. Quy đồng mẫu


nhiều phân số


-Nắm vững quy tắc QĐMS
- Có kỷ năng QĐMS nhanh
- Biết áp dụng thực tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

76


Luyện tập - Rèn luyện kĩ năng quy đồng mẫu số theo ba
bước. Phối hợp rút gọn và quy đồng mẫu số,
hoặc quy đồng mẫu số và so sanh phân số,
tìm quy luật của dãy số………



- Giáo dục HS ý thức làm việc có trình tự
khoa học mới đạt hiệu quả.


Sgk, Bảng phụ
các bài tập,
bảng nhóm.


26


77


§6. So sánh phân số - Hs hiểu và vận dụng được qui tắc so sánh
hai phân số cùng mẫu và không cùng
mẫu , nhận biết phân sốâm phân số
dương


- Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới
dạng các phân số có cùng mẫu dương , để
so sánh phân số


Sgk, Bảng phụ
ghi quy tắc so
sánh phân số,
bảng nhóm.


78


Luyện tập - Củng cố quy tắc so sánh 2 phân số .


- Nhận biết được phân số âm , phân số dương


.


- Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới
dạng phân số có cùng mẫu dương để so
sánh .


Sgk, Bảng phụ
các bài tập,
bảng nhóm.


79


§7. Phép cộng phân


số - Học sinh hiểu và áp dụng được quy tắc cộnghai phân số cùng mẫu , không cùng mẫu .
- Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng .
- Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân


số để cộng nhanh và đúng ( Có thể rút gọn
các phân số trước khi cộng )


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

27


80


Luyeän tập - Hs vận dụng quy tắc cộng 2 phân số cùng
mẫu và không cùng mẫu


- Có kỷ năng cộng phân số nhanh và đúng
- Có ý thức nhận xét đặc điểm của các



phân số cộng nhanh và đúng có thể rút
gọn phân số trước khi cộng , rút gọn kết
quả )


Sgk, Bảng phụ
các bài tập,
bảng nhóm.


81


§8. Tính chất cơ bản
của phép cộng phân
số


- Hs biết các tính chất cơ bản của phép
cộng phân số: g/h ,k/h , cộng với 0


- Bước đầu có k/n để vận dụng các tính t/c
trên để tính được hợp lý nhất là khi cộng
nhiều phân số


- Có ý thức quan sát đặc biệt các psố để
vận dụng các tính chất cơ bản của phép
cộng phân số


Sgk, Bảng phụ
ghi tính chất
cơ bản của
phép cộng


phân số, bảng
nhóm.


82


Luyện tập - Hs có kỹ năng thực hiện phép cộng phân
số


- Cók/n vận dụng các t/c cơ bản của phép
cộng phân số để tính được hợp lý , nhất là
khi cộng nhiều phân số


- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số
để vận dụng các t/c cơ bản của phép cộng
phân số


Sgk, Bảng phụ
các bài tập,
bảng nhóm.


28 §9. Phép trừ phân số - Hs hiểu được thế nào là 2 số đối nhau
- Hiểu và vận dụng được qtắc trừ phân số
- Có kỷ năng tìm số đối của 1 số và kỷ năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

83 - thực hiện phép trừ phân số Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ phân số.


84 Luyện tập - Hs có kỹ năng tìm số đố của một số , có k/n
thực hiện phép trừ phân số



- Rèn kỹ năng trình bày cẩn thận , chính xác


Sgk, Bảng phụ
các bài tập,
bảng nhóm.


85


§10. Phép nhân phân
số


- Hs biết và vận dụng được qui tắc nhân
phân số


- Có kỷ năng nhân phân số và rút gọn phân
số khi cần thiết


Sgk, Bảng phụ
các ?, bảng
nhóm.
29


86


§11. Tính chất cơ
bản của phép nhân
phân số


- Hs biết tính chất cơ bản của phép nhân
phân số : g/h , k/h, nhân với 1 , t/c phân phối


- của phép nhân của phép nhân đối với phép


coäng


- Kỹû năng vận dụng các t/c trên để thực hiện
phép nhân hợp lý nhất là


- khi nhân nhiều phân số


- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để
vận dụng tính chất cơ bản


- của phép nhân phân số


Sgk, Bảng phụ
ghi tính chất
cơ bản của
phép nhân,
bảng nhóm.


87


Luyện tập - Cũng cố và khắc sâu phép nhân phân số va
øcác t/c cơ bản của phép nhân phân số


- Có k/n vận dụng linh hoạt các kiến thức đã
học về phép nhân phân số va øcác t/c cơ bản
của phép nhân phân số để giải tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

88



§12. Phép chia phân
số


- Hs hiểu k/n số nghịch đảo và biết cách tìm
số nghịch đảo của một số khác 0


- Hs hiểu và vận dụng qui tắc chia phân số
- Có k/n thực hiện phép chia phân số


Sgk, Bảng phụ
các ?, bảng
nhóm.


30 89-90


Luyện tập - Hs vận dụng được qtắc chia phân số trong
giải tốn


- Có k/n tìm số nghịch đảo của một số khác
khơng và k/n thực hiện phép chia phân số
tìm x


- Rèn luyện cẩn thận , chính xác khi giải tốn


Sgk, Bảng phụ
các bài tập,
bảng nhóm.


91 <b> Kiểm tra 45’</b> - Các kiến thức đã học. Đề kiểm tra



31


92-93


§13. Hỗn số. Số thập
phân. Phần trăm


-Hs hiểu được các khái niệm về hỗn số , số
thập phân ,phần trăm


- Có k/n viết các phân số (có giá trịtuyệt đối
lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại ,
biết sử dụng ký hiệu %


Sgk, Bảng phụ
các?, bảng
nhoùm.


94


Luyện tập - Hs biết cách thực hiện các phép tính với hỗn
số , biết tính nhanh khi cộng (nhân) 2hỗn số
- Hs được cũng cố các kiến thức về viết hỗn


số dưới dạng phân số và ngược lại . Viết
phân số dưới dạng số thập phân và dùng ký
hiệu % và ngược lại


- Rèn tính cẩn thận , chính xác khi làm tốn .


Rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải
tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

32


95


Luyện tập các
phép tính về phân số
và số thập phân với
sự trợ giúp của máy
tính Casio.


- Thông qua tiết luyện tập hs được rèn k/n về
thực hiện các phép tính về phân số và số
thập phân


- Hs ln tìm được các cách khác nhau để tính
tổng (hiệu ) hai hỗn số


- Hs biết vận dụng linh hoạt ,sáng tạo các tính
chất của phép tính và qui tắc dấu ngoặc để
tính giá trị biểu thức một cách nhanh chóng


Sgk, Bảng phụ
các bài tập,
bảng nhóm.
Máy tính
Casio.



96


§14. Tìm giá trị phân
số của một số cho
trước


- Hsinh nhận biết và hiểu qui tắc tìm giá trị
phân số của 1 số cho trước


- Có khái niệm vận dụng qtắc đó để tìm giá trị
phân số của 1 số cho trước


- Có ý thức áp dụng qtắc này để giải 1 số bài
toán thực tế


Sgk, Bảng phụ
ghi các ?,
bảng nhóm.


97


Luyện tập - Hs được cũng cố và khắc sâu qtắc tìm giá trị
phân số của 1 số cho trước


- Có k/n thành thạo tìm giá trị phân số của 1
số cho trước


- Vận dụng linh hoạt và sáng tạo các bài tập
mang t/c thực tế



Sgk, Bảng phụ
các bài tập,
bảng nhóm.


33


98


§15. Tìm một số biết
giá trị một phân số
của nó


- Hs nhận biết và hiểu qui tắc : Tìm một số
biết giá trị phân số của nó


- Có k/n vận dụng qui tắc tìm một số biết giá
trị phân số của nó


- Biết vận dụng qui tắc để giải một số bài toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

thực tế


99 Luyện tập - Hs được củng cố và khắc sâu kiến thức tìm một số biết giá trị phân số của nó
- Có kỷ năng thành thạo tìm một số biết giá trị


phân số của nó


- Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi
giải tốn về Tìm một số biết giá trị phân số
của nó



Sgk, Bảng phụ
các bài tập,
bảng nhóm.


100


§16. Tìm tỉ số của


hai soá


-Hs hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số
của hai số , tỉ số % , tỉ lệ xích


- Có khái niệm tìm tỷ số , tỷ số % , tỷ lệ xích
- Có ý thức áp dụng kt và k/n nói trên vào


việc giải 1 số bài toán thực tế


Sgk, Bảng phụ
ghi cơng thức
tính tỉ số, bảng
nhóm.


34


101


Luyện tập - Cũng cố các kt , qtắc về tỷ số , tỷ số % của
hai số , tỷ lệ xích



- Rèn luyện k/n tìm tỷ số , tỉ số % của hai số ,
luyện 3 bài toán cơ bản về phân số dưới
dạng tỷ số %


- HS biết áp dụng các kiến yhức và k/n về tỷ
số , tỷ số % vào việc 1 số bài tốn thực tế


Sgk, Bảng phụ
các bài tập,
bảng nhóm.


102


§17. Biểu đồ phần


trăm - Hs biết đọc các biểu đồ % dạng cột , ơ vng , hình quạt
- Có k/n dựng bđ% dạng cột và hình vng
- Có ý thức tìm hiểu các bđ % trong thực tế và


dựng các bđ % với các số liệu thực tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

103


Ôn tập chương III - Hs được hệ thống các kiến thức trọng tâm
của phân số và ứng dụng so sánh phân số ,
các phép tính về phân số và tính chất


- Rèn luyện k/n rút gọn psố , so sánh psố , tính
gtrị bthức , tìm x



- Rèn luyện khả năng so sánh , phân tích ,
tổng hợp cho hs


Sgk, Bảng phụ
các bài tập,
bảng nhóm.


35



104-105


Luyện tập - Hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của
phân số.


- Rèn luyện kỹ năng so sánh, rút gọn, tính giá
trị biểu thức.


Sgk, Bảng phụ
các bài tập,
bảng nhóm.



106-107


Ơn tập cuối năm <sub>-</sub> <sub>Oân tập 1 số ký hiệu tập hợp </sub><sub></sub><sub> , </sub><sub></sub><sub> , </sub>

<sub></sub>

<sub>,</sub>

<sub></sub>

<sub>,</sub>

<sub></sub>


- Oân tập về các dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ;


5 ; 9



- Số nguyên tố và hợp số . Ước chung , bội
chung của hai hay nhiều số


- Rèn luyện việc sử dụng 1 số ký hiệu tập hợp
. Vận dụng các kí hiệu chia hết Ước chung ,
bội chung của hai hay nhiều số vào bài tập


Bảng phụ,
bảng nhóm.


36 108-<sub>109</sub> Ôn tập cuối năm <sub>(tt)</sub> - Củng cố kiến thức trọng tâm của chương I, II,<sub>III.</sub>


<b>110-111</b> <b> Kiểm tra HKII (Cả Số học và hình </b>
<b>học)</b>


- Các kiến thức đã học Đề kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>PHẦN II. HÌNH HỌC</b>



<b>CHƯƠNG I: ĐOẠN THẲNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>

<b>:</b>

<b> </b>



1. Kiến thức:


- Nhận biết và hiểu được các khái niệm điểm, đường thẳng, đoạn thẳng, độ dày đoạn thẳng, trung điểm của
đoạn thẳng.


2. Kó năng:



- Sử dụng tốt các dụng cụ vẽ, đo, vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm, qua 3 điểm thẳng hàng. Biết được độ dài
của một đoạn thẳng cho trước, vé độ dài đoạn thẳng cho trước. Biết vẽ trung điểm của một đoạn thẳng.
3. Thái độ:


- Bước đầu làm quen với hoạt động hình học, biết cách tự học hình, học theo SGK.
- Có ý thức cẩn thận, chính xác khi vẽ và đo.


<b>II. KẾ HOẠCH CỤ THỂ:</b>



<b>TUẦN TIẾT</b> <b>TÊN BAØI DẠY</b> <b>MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT</b> <b>ĐỒ DÙNG</b>


<b>CẦN THIẾT</b>


<b>GHI</b>
<b>CHÚ</b>
<b> Chương I : Đoạn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

1


1


§1. Điểm . Đường


thẳng -- Hiểu điểm là gì ?Đường thẳng là gì ?Hiểu điểm thuộc đường thẳng ( không
thuộc ) đường thẳng là gì ?


- Biết vẽ điểm , đường thẳng .


- Biết đặt tên cho điểm , đường thẳng.


- Biết kí hiệu điểm ,đường thẳng .
- Biết sử dụng kí hiệu  , .


Sgk và bảng
phụ vẽ quan
hệ giữa điểm,
đường thẳng.


2


2


§2. Ba đđiểm thẳng


hàng.


-Ba điểm thẳng hàng.
- Điểm nằm giữa hai điểm.


- Trong ba điểm thẳng hàng có 1 và chỉ 1
điểm nằm giữa hai điểm cịn lại.


- Biết vẽ 3 điểm thẳng hàng , 3 điểm không
thẳng hàng .


- Sử dụng được các thuật ngữ :nằm cùng
phía , nằm khác phía , nằm giữa.


Sgk, bảng phụ
vẽ ba điểm


thẳng hàng và
3 điểm không
thẳng hàng.


3


3


§3. Đường thẳng đi


qua hai đđiểm - Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
- Biết vẽ đường thẳng đi qua hai điểm phân


biệt.


- Biết vị trí tương đối của hai đường thẳng
trên mặt phẳng .


- Vẽ cẩn thận , chính xác đường thẳng đi qua
hai điểm A,B.


Sgk, bảng phụ
vẽ hình các
bài tập.


4-5 §4. Thực hành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

4-5


hàng. - Biết vận dụng kiến thức cơ bản vào giải


quyết các vấn đề trong thực tế: trồng cây
thẳng hàng.


- Giáo dục tính cẩn thận , chính xác , tác
phong làm việc khoahọc , ngăn nắp.


-Một dây dọi.


6 6


§5. Tia - Biết định nghóa mô tả tia bằng các cách
khác nhau .


- Biết thế nào là hai tia đối nhau, hai tia trùng
nhau.


- Biết vẽ tia , biết viết tên và biết đọc tên
một tia .


- Biết phân loại 2 tia chung gốc .


- Biết phát biểu gãy gọn các mệnh đề tốn
học . Thơng qua các ví dụ và phản ví dụ ,
rèn luyện tính chính xác trong nhận dạng 1
khái niệm.


Sgk, Thước
thẳng, bảng
phụ các cặp
tia phân biệt,


bảng nhóm.


7 7


Luyện tập - Củng cố các kiến thức đã học : Tia , tia đối
nhau , tia trùng nhau , điểm nằm giữa 2
điểm


- Biết vẽ tia , vẽ điểm thuộc tia , biết vẽ 2 tia
đối


- Biết phân biệt 2 tia đối nhau khác với 2 tia
trùng nhau , biết phát biểu gẫy gọn các
mệnh đề toán học .


Sgk, Thước
thẳng, bảng
phụ ghi đề các
bài tập, bảng
nhóm.


§6. Đoạn thẳng - Biết định nghĩa đoạn thẳng
- Vẽ đoạn thẳng .


- Biết nhân dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

8 8 - cắt đường thẳng , cắt tia .Biết mơ tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt
khác nhau


- Vẽ hình cẩn thận , chính xác .



các trường hợp
cắt nhau của
đoạn thẳng,
bảng nhóm.


9 9


§7. Độ dài đoạn


thẳng -- HS biết được độ dài đoạn thẳng là gì?HS biét sử dụng thước thẳng có chia vạch
để đo độ dài đoạn thẳng và biết so sánh hai
đoạn thẳng.


- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận trong khi
đo.


Sgk, Thước
thẳng có chia
khoảng, thước
gấp, thước
xích, thước
dây.


10 10


§8. Khi nào thì AM +
MB = AB


- Kiến thức cơ bản :Nếu M nằm giữa A và B


thì AM+MB =AB.


- HS nhn biêt được 1 đieơm naỉm giữa hay
khođng naỉm giữa 2 đieơm khác . Bước đaău
HS tp suy lun dáng “ Nêu có a + b = c,
và bieẫt hai trong 3 soâ a , b , c thì suy ra sô
thứ ba”.


- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận khi đo độ
dài các đoạn thẳng và cộng các đoạn thẳng.


Sgk, thước có
chia khảng,
thước dây.


11 11


§9. Vẽ đđoạn thẳng


cho biết đđộ dài - HS nắm kiến thức cơ bản “Trên tia 0x ,có một và chỉ một điểm M sao cho 0M = m
(đơn vị dài)(m>0)”


- HS biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

12 12


đoạn thẳng - Biết vẽ trung điểm của đoạn thẳng


- Biết phân tích trung điểm của đoạn thẳng
thoả mãn hai tính chất . Nếu thiếu một


trong hai tính chất thì khơng cịn là trung
điểm của đoạn thẳng .


- Cẩn thận , chính xác khi đo ,vẽ , gấp giấy.


compa, thanh
gỗ, giấy trong.


13 13


Ơn tập chương I - Nắm vững các khái niệm hình học : Điểm ,
đường thẳng , đoạn thẳng , độ dài đoạn
thẳng , trung điểm đoạn thẳng .


- Nhận biết , phân biệt và vẽ thành thạo các
hình hình học đã có trong chương . Cụ thể
từ “lời “ học sinh vẽ ra được “ hình “và
ngược lại .


- Từ những khái niệm đầu tiên về hình học ,
học sinh làm quen dần với tư duy hình học ,
gây được hứng thú học mơn hình học .


Sgk, bảng phụ
hệ thống kiến
thức về điểm,
đường thẳng,
đoạn thẳng,
tia. thước có
chia khoảng,


compa.


14 14


<b> Kiểm tra 45’ </b> - Nắm vững các khái niệm hình học : Điểm ,
đường thẳng , đoạn thẳng , độ dài đoạn
thẳng , trung điểm đoạn thẳng .


- Nhận biết , phân biệt và vẽ thành thạo các
hình hình học đã có trong chương . Cụ thể từ
“lời “ học sinh vẽ ra được “ hình “và ngược
lại .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>CH</b>

<b>ƯƠ</b>

<b>NG II: GOÙC</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức:


- Nhận biết và hiểu được các khái niệm mặt phẳng, nửa mặt phẳng, góc, số đo góc, tia phân giác của góc,
đường trịn, tam giác


2. Kó năng:


- Sử dụng các cơng cụ vẽ, đo có kĩ năng đo góc, vẽ góc có số đo cho trước, so sánh các góc, phân biệt góc
nhọn, góc nơng, góc tu, góc bẹt, nhận biết 2 góc phụ nhau kề nhau, 2 góc bù nhau, 2 góc kề bù.


3. Thái độ:


- Làm quen với các hoạt động hình học.
- Có ý thức cẩn thận, chính xác khi vẽ và đo.


II. KẾ HOẠCH CỤ THỂ:


20 15


§1. Nửa mặt phẳng - Hiểu thế nào là nửa mặt phẳng
- Biết cách gọi tên nửa mặt phẳng


- Nhận biết tia nằm giữa 2 tia qua hình vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Làm quen với việc phủ định 1 khái niệm . phấn màu.


21 16


§2. Góc - HS biết thế nào là góc?Góc bẹt là gì ?
- Nắm vững kỹ năng vẽ góc , đọc tên gócvà


kí hiệu góc . Nhận biết được các điểm nằm
trong góc , nằm ngồi góc.


Sgk, bảng phụ
hình vẽ 4; 5; 6
sgk, thước đo
góc, phấn
màu.


22 17


§3. Số đđo góc - Công nhận mỗi góc có 1 số đo xác định .
Số đo của góc bẹt là 1800<sub> .</sub>



- Biết định nghóa góc vuông ,góc nhọn., góc
tù.


- Biết đo góc bằng thước đo góc.
- Biết so sánh 2 góc .


- Đo góc cẩn thận , chính xác.


Sgk, đồng hồ
có kim, bảng
phụ hình vẽ
117, thước đo
góc, phấn
màu.


23 18


Luyện tập - Biết đo góc bằng thước đo góc.
- Biết so sánh 2 góc .


- Biết vẽ các loại góc.


- Đo góc cẩn thận , chính xác.


Sgk, Thước
thẳng, thước
đo độ, bảng
phụ, bảng
nhóm.



24 19


§4. Khi nào xOy +


yOz = xOz - HS nhận biết và hiểu được khi nào thì<sub>XOY + YOZ = XOZ</sub>  


- Nắm vững các khái niệm :2 góc kề nhau ,
phụ nhau , bù nhau và 2 góc kề bù .


- Rèn luyện cho HS các kỹ năng dùng thước
đo góc, kỹ năng tính số đo góc , kỹ năng
nhận biết các quan hệ giữa 2 góc và tính
chính xác cẩn thận của các em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

25 20


nhau và 2 góc kề bù .


- Rèn luyện cho HS các kỹ năng dùng thước
đo góc, kỹ năng tính số đo góc , kỹ năng
nhận biết các quan hệ giữa 2 góc và tính
chính xác cẩn thận của các em.


thẳng, thước
đo độ, phấn
màu.


26 21


§5. Vẽ góc cho biết


số đđo


- Trên nửa mặt phẳng xác định có bờ chứa
tia Ox , bao giờ cũng vẽ được một & chỉ
một tia Oy sao cho xOy = m0 <sub>( 0</sub>0<sub> < m <180</sub>0


)


- Biết vẽ góc có số đo cho trước bằng thước
và thước đo góc.


Sgk, Thước
thẳng, thước
đo độ, phấn
màu.


27 22


§6. Tia phân giác của


góc - Hiểu tia phân giác của góc là gì ?- hiểu đường phân giác của góc là gì ?
- Kĩ năng cơ bản: biết vẽ tia phân giác của


góc.


- Tư duy :Biết phân tích tia phân giác của
góc thỏa mãn 2 tính chất , nếu thiếu 1 trong
2 tính chất thì không còn là tia phân giác
của góc.



Sgk, Thước
thẳng, thước
đo độ, compa,
bảng phụ vẽ
hình tia phân
giác, đường
phân giác của
góc.


28-29 23-24


§7. Thực hành: Đo


góc trên mặt đất - HS biết cách đo góc trên mặt đất: được thực hành đo 1 góc bất kì trên mặt đất; rèn
kỹ thuật ngắm đường thẳng ,


- HS làm quen với cách tổ chức công việc
thực hành ; giáo dục tính kỉ luật , cẩn thận


-Phiếu thực
hành { mỗi
nhóm 1
phiếu}


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

-1 dây dọi dài,
có đầu quả
dọi.


30 25



§8. Đường trịn - Hiểu đường trịn là gì ? hình trịn là gì ?
- Hiểu thế nào là cung , dây cung , đường


kính , bán kính .


- Sử dụng compa thành thạo.


- Biết giư õ nguyên độ mở của compa.


- Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác khi sử
dụng compa , vẽ hình


Sgk, Thước
thẳng, thước
đo độ, compa.


31 26


§9. Tam giác - ĐN được tam giác.


- Hiểu được đỉnh , cạnh , góc của tam giác
là gì ?


- Biết vẽ tam giác .


- Biết gọi tên và kí hiệu tam giác


- Nhận biết điểm nằm trong , điểm nằm
ngoài tam giác.



Sgk, Thước
thẳng, thước
đo độ, compa,
bảng phụ,
bảng nhóm,
mơ hình tam
giác.


32 27 Ơn tập chương II - Hệ thống hóa các kiến thức về góc .


- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để đo , vẽ
góc , đường trịn , tam giác.


- Bước đầu tập suy luận đơn giản.


Sgk, Thước
thẳng, thước
đo độ, compa,
bảng phụ,
bảng nhóm.


33 28


Luyện tập


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×