Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Dau hieu nhan biet tiep tuyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.85 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>+Nêu vị trí tương đối của đường thẳng a với </b>


<b>(O;R) và các hệ thức thương ứng ?</b>



<b>+Trong trường hợp nào đường thẳng a là tiếp </b>


<b>tuyến của (O;R) ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN </b>


<b>1/Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn :</b>


<b>a/Nếu một đường thẳng và một đường trịn chỉ có một điểm chung thì </b>
<b>đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường trịn .</b>


<b>b/Nếu khoảng cách từ tâm của đường tròn đến đường thẳng bằng bán kính </b>
<b>của đường trịn thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn .</b>


<b>ĐỊNH LÝ :</b>


<b>O</b>


<b>C</b>
<b>a</b>


<b>GT</b>

 



<i>OC</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>C</i>
<i>O</i>
<i>C</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A</b>


<b>B</b> <b><sub>H</sub></b> <b><sub>C</sub></b>


<b>Giải ?1</b>


<b>GT</b>


)
(<i>H</i> <i>BC</i>


<i>BC</i>
<i>AH</i>


<i>ABC</i>






<b>KL BC là tiếp tuyến của (A;AH)</b>


<b>Ta có : </b>

<i><sub>BC</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>AH</sub></i>



<b>Mà :</b>

<i>H</i>

<sub></sub>

(

<i>A</i>

;

<i>AH</i>

)




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A</b>


<b>O</b>
<b>B</b>


<b>C</b>


<b>M</b>


<b>DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN </b>


<b>1/Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn :</b>
<b>2/Áp dụng :</b>


<b>Bài toán :</b>


<b>Cách dựng :</b>
<b>(sgk)</b>


<b>+Dựng M là trung </b>
<b>điểm của AO .</b>


<b>+Dựng đường trịn tâm </b>
<b>M bán kính MO .</b>


<b>+(M;MO) cắt (O) tại B </b>
<b>và C .</b>


<b>+AB và AC là hai tiếp </b>
<b>tuyến cần dựng .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B</b> <b>C</b>
<b>A</b>


<b>5</b>


<b>3</b> <b>4</b>


<b>Bài tập 21:</b>


<b>Xác định yêu cầu của đề bài ?</b>
<b>Ta cần chỉ ra điều gì ?</b>


<b>Tam giác ABC là tam giác gì?</b>


<b>Chứng minh AC là tiếp </b>
<b>tuyến của (B;BA)</b>


<b>Chỉ ra ACvng góc với AB</b>
<b>Tam giác ABC vng tại A</b>


<b>Chứng minh : </b>
<b>Xét ∆ABC</b>


<b>Ta có : AB2 + AC2 = 32 +42 =</b>


<b> = 9 +16 =25</b>
<b>Và : BC2 = 52 = 25</b>


<b>Nên : AB2 +AC2 = BC2 (= 25)</b>



<b>Vậy ∆ABC vuông tại A </b>
<b>Suy ra : tại A</b>
<b>Mà A thuộc (B;BA)</b>


<b>Vậy AC là tiếp tuyến của (B;BA)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A</b>


<b>B</b>
<b>O</b>


d


<b>Bài tập 22:</b>


<b>+Dựng a qua A vng </b>
<b>góc với d</b>


<b>+Dựng đường trung </b>
<b>trực b của đoạn AB </b>


<b>+Đường thẳng a cắt </b>
<b>đường thẳng b tại O</b>
<b>+Dựng (O;OA), là </b>
<b>đường tròn cần dựng </b>
<b>Cách dựng :</b>


<b>Chứng minh :</b>
<b>a</b>



<b>b</b>


<b>Thật vậy : Ta có O thuộc b nên OA = OB , suy ra B thuộc (O;OA)</b>
<b> Và O thuộc a nên OA vng góc với d tại A .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>O</b>


<b>B</b> <b>A</b>


<b>B thuộc đường tròn tâm O</b>


<b>B thuộc đường trịn đường kính OA</b>


<b>B là giao điểm của (O) và đường trịn đường kính OA </b>
<b>(Đã cho)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A</b>


<b>B</b>
<b>O</b>


d


<b>O thuộc đường trung trực b của đoạn thẳng AB</b>
<b>O thuộc đường thẳng a qua A vng góc với d</b>
<b>O là giao điểm của a và b </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Qua bài học này ta cần nắm các kiến thức </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×