Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.13 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn:26/9/2009 Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2009 Tuần 6
Ngày dạy : 28/9/2009
GDTT
I: MUÏC TIEÂU
- GV sinh hoạt HS về chuyên cần, Đạo đức, Học tập, Vệ sinh trong tuần. Mang
khẩu trang khi đi học. Mang nước chính theo uống.
- HS thực hiện tốt về chuyên cần, đạo đức, học tập, vệ sinh.
- GD HS biết giữ trật tự trong giờ sinh hoạt và giữ vệ sinh trong sinh hoạt hằng
ngày.
<b>II: CÁCH TIẾN HÀNH:</b>
-1: GV sinh hoạt:
- Chun cần khơng vắng, phải đi học đều. Nghỉ phải có đơn xin phép của ba,
mẹ. Đi đến nơi, về đến chốn. Không la cà.
- Đạo đức: Phải biết đi thưa về trình,thực hiện theo đúng nội dung bài học. Nói
lời hay làm việc tốt. Ra đường biết chào hỏi mọi người. Thực hiện tốt ATGT.
- Học tập tốt, học bài và làm bài trước khi đến lớp.Trong giờ học trật tự chú ý
nghe giảng và hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài để học tốt hơn.
- Vệ sinh: VS cá nhân và trường lớp sạch đẹp.
- Mang nước chín theo uống đầy đủ.
- Đeo khẩu trang khi đi học. (Đeo khẩu trang mới được vào lớp).
- 2: HS phát biểu ý kiến:
- HS phát biểu ý kieán.
<b> Tập đọc</b>
<i>Tiết16,17</i>
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết
đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ý nghĩa: Phải giữ gìn trường lớp ln sạch đẹp. ( trả lời được CH 1, 2, 3).
HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 4.
- GD HS phải biết giữ gìn trường lớp ln sạch đẹp.
- HTĐB: Giúp HS yếu đọc được 1 đoạn của bài.
II .Đồ dùng dạy học:
-GV: Bảng phụ
-HS: xem bài trước
<b> III .Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>
TIẾT 1
<b>- Hoạt động 1: KT bài cũ: </b>
- HS đọc, TLCH gắn với nội dung của bài “Mục lục sách”.
- GV nhận xét KT.
<b>- Hoạt động 2 : GT bài: Mẩu giấy vụn.</b>
<b> -Luyện đọc.</b>
-GV đọc mẫu, HS lắng nghe.
* GV HD HS đọc đồng thanh 1 lần.
-HS nối nhau đọc từng câu – GV theo dõi sửa sai
<b>- Hoạt động 3: Đọc đoạn trước lớp :</b>
+ Đọc từng đoạn nối nhau 1 lượt
* GV chọn từ khó, HS luyện đọc trước lớp.
+ HS đọc từng đoạn, kết hợp ngắt nghỉ , đọc chú giải
- Đọc đoạn trong nhóm. ( GV giúp HS yếu đọc được 1 đoạn trong bài ).
- Thi đọc giữa các nhóm.
+ 2 HS thi đọc đoạn 1 - GV nhận xét.
+ 2 HS thi đọc đoạn 2 - GV nhận xét.
+ 2 nhóm thi đọc tiếp sức cả bài - nhận xét.
* GV Chọn cá nhân, nhóm đọc hay – Biểu dương.
<b> TIẾT 2</b>
<b>- Hoạt động 4: Tìm hiểu bài. </b>
- Nhận xét, chốt lại : Có 1 mẩu giấy vụn ở ngay giữa cửa.
- HS đọc câu hỏi 2 – Đọc thầm đoạn 2 – TLCH.
- HS đọc câu hỏi 3 – Đọc thầm đoạn 3 – TLCH.
+ Có thật đó là tiếng của mẩu giấy khơng?
+ Em có biết ý cơ giáo nói gì khơng?
* Muốn trường lớp sạch đẹp em phải làm gì ?
- Liên hệ : VS lớp, hành lang, sân trường – GD HS luôn quét lớp, không vức
rác bừa bải, bỏ rác vào đúng nơi quy định, biết giữ sạch nhà vệ sinh, nhắc
nhở các
bạn không hái hoa, bẻ cành …
- GV nêu câu hỏi 4: HS kha,ù giỏi trả lời. Biểu dương HS nêu đúng.
<b>- Hoat động 5 : Luyện đọc lại.</b>
- GV đọc mẫu lần 2 .Hướng dẫn phân vai đọc lại câu chuyện.
- Thi đọc giữa các nhóm - nhận xét , tuyên dương.
<b>- Hoạt động 6: Củng cố – Dặn dò.</b>
- Nhắc lại nội dung bài.
- GV hỏi : Em sẽ làm gì để trường lớp sạch đẹp?
- Kiểm tra VS lớp (nếu có rác, nhặt bỏ vào sọt).
- Dặn dò: HS đọc lại bài cho thật thuộc, trôi chảy.
- CB: xem lại bài để kể chuyện và viết chính tả.
* Nhận xét tiết học:
<b>* Rút kinh nghiệm :</b>
………
………
………
……….
<b>Đạo đức</b>
<i>Tiết 6</i>:
- HS cần biết phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi như thế nào. Nêu
được ích lợi của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
- GD HS biết tự giác thực hiện giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. Biết
yêu mến những người sống gọn gàng.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- GV: Phiếu ghi tình huống.
- HS: VBT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<b>- Hoạt động 1: KT bài cũ: </b>
- HS TLCH:
+ Gọn gàng, ngăn nắp có lợi gì ?
+ Hãy xếp sách vở của em cho gọn gàng.
<b>- Hoạt động 2: GT bài: Gọn gàng, ngăn nắp ( t 2 ).</b>
* Đóng vai theo tình huống. (BT4, VBT/ 9). Mỗi nhóm 1 tình huống.
<b>+ MT : Biết cách ứng xử phù hợp, giữ gìn nhà cửa gọn gàng. </b>
- GV chia nhóm , HS sắm vai theo tình huống.
- Đại diện các nhóm thể hiện tình huống.
* GV nhận xét, chốt lại:
. Ai cũng có nhiệm vụ giữ nhà cửa gọn gàng, ngăn nắp. Em nên cùng mọi
người giữ gọn gàng, ngăn nắp nơi ở của mình.
<b>- Hoạt động 3: Tự liên hệ. </b>
<b>+ MT : Kiểm tra việc thực hành giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi .</b>
- GV HD HS giơ tay theo 3 cấp độ:
- Thường xuyên tự xếp dọn chỗ học, chỗ chơi .
- Chỉ làm khi được nhắc nhở.
- Thường nhờ người khác làm hộ.
* Nhận xét, so sánh, GD.
+ KL: Sống gọn gàng, ngăn nắp làm cho nhà cửa sạch đẹp. Khi cần sử dụng
khơng mất cơng tìm kiếm, cịn được mọi người yêu quý .
<b>- Hoạt động 4: Củng cố – Dặn dò. </b>
- HS chọn câu đúng ghi vào bảng con :
1) a- Gọn gàng ngăn nắp là sắp xếp đồ dùng đúng nơi quy định.
b- Gọn gàng ngăn nắp là nơi để ở đâu cũng được.
c- Gọn gàng, ngăn nắp là dồn tất cả vào 1 nơi .
2) Ích lợi của việc gọn gàng ngăn nắp là:
a- Được mọi người yêu quý.
b- Nhà cửa gọn gàng, ngăn nắp, khi cần dễ tìm thấy.
c- Cả a,b đều đúng.
- Dặn dò : Xem bài Chăm làm việc nhà .
* Nhận xét tiết học:
<b>* Rút kinh nghiệm:</b>
………
………
………
……….
Tốn
Tiết 26:
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, lập bảng 7 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng.
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.
* Giúp HS yếu thuộc được bảng cộng 7.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV : que tính, bảng cài , 12 con ếch.
- HS : bảng con, que tính.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>- Hoạt động 1: KT bài cũ:</b>
- HS đọc thuộc bảng cộng 8, 9.
- Nhận xét KT.
<b>- Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng 7 + 5 . </b>
- GV vừa nêu bài tốn vừa đính lên bảng các con ếch – HS lấy que tính 7 + 5 .
- HS tính kết quả – nêu cách tính.
- GV chốt : 7 + 5 = 7 + 3 + 2 = 10 + 2 = 12
- HD HS đặt tính – lưu ý đặt tính cho thẳng haøng. 7
7 + 5 = 5 + 7 +
5
12
<b>- Hoạt động 3: Lập bảng cộng 7 .</b>
- Gọi HS đọc lại bảng cộng.(Cá nhân, đồng thanh).
- Thi đọc thuộc bảng cộng 7 .
<b>- Hoạt động 4: Thực hành.</b>
<b>+ Bài 1: Tính nhẩm. (HS trả lời miệng).</b>
7 + 4 7 + 6 7 + 8 7 + 9
4 + 7 6 + 7 8 + 7 9 + 7
* GV biểu dương HS nêu đúng.
<b>+ Bài 2: HS tính vào bảng con </b>→ nhận xét- Biểu dương HS làm đúng.
<b>+ Bài 4: HS đọc đề, GV HD HS tóm tắt, dạng tốn lưu ý lời giải, có đơn vị kèm </b>
theo.
Tóm tắt : Giải
Em : 7 tuoåi Số tuổi của anh có là:
Anh hơn em : 5 tuoåi 7 + 5 = 12(tuoåi)
Anh :… tuổi ? Đáp số: 12 tuổi.
- HS làm vở, GV theo dõi giúp HS yếu làm được bài.
* GV chấm, sửa bài .
<b>- Hoạt động 5: Củng cố – Dặn dị. </b>
- HS thi đọc bảng cộng 7.
- Dặn dò: thuộc bảng cộng 7.
- CB bài: 47 + 5
- Nhận xét tiết học.
<b>* Rút kinh nghiệm :</b>
………
………
………
……….
Ngày soạn:26/9/2009 Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009
Ngày dạy : 29/9/2009 Kể chuyện
<i>Tiết 6:</i>
- Rèn kĩ năng nghe : Lắng nghe bạn kể, đánh giá lời kể và kể tiếp lời bạn.
- GD HS biết giữ cho trường lớp luôn sạch đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- GV:Tranh ở sgk
<b>- HS: Xem bài trước ở nhà.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>
<b>- Hoạt động 1: KT bài cũ: </b>
- HS nối nhau kể lại câu chuyện “ Chiếc bút mực”
- Nhận xét – Biểu dương HS kể hay.
<b>- Hoạt động 2: GT bài: Mẩu giấy vụn</b>
<b> - Hướng dẫn kể chuyện. </b>
+Bài 1: HS đọc yêu cầu. GV hướng dẫn HS nắm yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh, nêu nội dung của từng tranh, kể lại các đoạn
của câu chuyện.
- Kể trong nhóm từng đoạn.
- Kể trước lớp - Nhận xét – chọn cá nhân kể hay nhất biểu dương trước lớp.
+ Bài 2: HS đọc yêu cầu. GV hướng dẫn HS nắm yêu cầu (Dành cho HS khá,
giỏi).
- GV hướng dẫn HS phân vai kể lại tồn bộ câu chuyện .
- Cử đại diện nhóm đóng vai kể trước lớp.
- GV cho HS nhận xét , chọn nhóm kể hay nhất – GV biểu dương.
<b>- Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dị:</b>
– GV rút ra ý nghóa của câu chuyện – GD HS.
- Muốn cho trường lớp sạch đẹp, em cần phải làm gì?
* Biểu dương HS nêu đúng.
- Dặn dò : xem bài: Ngôi trường mới .
- Nhận xét tiết học.
<b>* Rút kinh nghiệm </b>
………
………
………
………
<b>Mó thuật </b>
<i>Tiết 26</i>:
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS biết thêm ba màu mới do các cặp màu cơ bản pha trộn với nhau: Da cam,
- HS biết cách sử dụng các màu đã học. Vẽ màu vào hình cĩ sẵn theo ý thích.HS
khá giỏi biết chọn màu, vẽ màu phù hợp, màu tơ đều, gọn trong hình.
- GD HS biết yêu cái đẹp.
- PP: Quan sát, hỏi đáp, thảo luận nhóm.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV: một số tranh ảnh có hoa, quả, đồ vật với các màu đã pha trộn với nhau.
- HS: Vở tập vẽ, màu, ....
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>:
<b>- Hoạt động1 : KT bài cũ:</b> Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
- GV nhận xét.
<b>- Hoạt động 2:</b> Giới thiệu bài: Vẽ trang trí: Màu sắc, vẽ màu vào hình có sẳn.
- Quan sát, nhận xét.
- GV cho HS bảng màu và nhận ra các màu cơ bản và màu pha trộn.
- HS tìm ra các màu trên ở hộp chì màu, sáp màu.
- GV chỉ vào bảng màu cho HS thấy:
+ Màu đỏ pha với màu vàng được màu da cam.
+ Màu đỏ pha với màu lam được màu tím.
+ Màu lam pha với màu vàng được màu xanh lá cây.
<b>- Hoạt động 3</b>: Cách vẽ màu.
- HS quan sát hình vẽ vở tập vẽ và gợi ý để HS nhận ra tranh vẽ theo lối tranh dân
gian Đông Hồ tranh có tên : Vinh hoa.
- GV gợi ý HS cách vẽ và chọn màu con gà, em bé, bông hoa và nền tranh.
<b>- Hoạt động 4</b>: Thực hành.
- HS thực hành vẽ màu tự do.
- GV theo dõi, uốn nắn HS vẽ.
- Hướng dẫn, gợi ý thêm cho HS yếu.
<b>- Hoạt động 5</b>: Nhận xét, đánh giá.
- GV gợi ý để HS nhận xét bài vẽ của nhau.
- GV chọn một số bài vẽ cùng lớp nhận xét, đánh giá tìm ra bài vẽ đẹp.
- Tun dương những HS có bài vẽ tốt.
- Dặn dị: Bạn nào chưa hồn thành tiếp tục vẽ ở nhà.
- chuẩn bị: Vẽ tranh đề tài em đi học.
* GV nhận xét tiết học.
<b>* Ruùt kinh nghieäm:</b>
………
………
………
………
<i> Tiết 27: </i>
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 47 + 5 .
- Biết giải bài tốn về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.(Làm BT1,
cột 1, 2, 3. BT3.
- GD HS tính tốn cẩn thận khi giải tốn.
* HTĐB: GV giúp HS yếu làm được bài toán dạng đã học.
- GV: Bảng cài, que tính .
- HS: Bảng con , que tính.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<b>- Hoạt động 1: KT bài cũ:</b>
- 4 HS đọc thuộc bảng cộng 7 - GV nhận xét.
- Cả lớp làm bảng con : 7 + 6 , 7 + 8 , 7 + 9
- Nhận xét – chấm điểm HS học tốt.
<b>- Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng 47 + 5.</b> <b>47</b>
- GV nêu bài tốn dẫn đến phép tính 47 + 5. +
- HS thao tác trên que tính và nêu kết quả 5
- GV nhận xét- Chốt lại.
- u cầu HS tự đặt tính bảng con - nhận xét . 52
- GV choát :
. Đặt tính phải thẳng hàng.
. Tính từ phải sang trái – Đây là tốn có nhớ, nhớ cộng vào hàng liền trước.
<b>- Hoạt động 3 : Thực hành. </b>
<b>+ Bài 1(cột 1, 2, 3)/27: HS làm bảng con - bảng lớp, nêu cách tính.</b>
* GV biểu dương HS làm đúng.
<b>+ Bài 3/27 : GV vẽ tóm tắt, HD HS nêu đề toán nhận dạng toán, cách giải .</b>
- HS làm vào vở . GV theo dõi giúp HS yếu làm được bài.
- GV chấm bài nhận xét, sửa bài.
Giaûi
Đoạn thẳng AB dài là:
17 + 8 = 25(cm)
Đáp số: 25 xăng – ti – mét.
<b>- Hoạt động 4: Củng cố – Dặn dị: </b>
- HS điền Đ,S vào chỗ trống :
28 7 77 53
98 63 75 60
* GV ghi từng bài để HS làm. GV nhận xét, sửa sai cho HS ( nếu có ).
- Dặn dị :xem bài 47 + 25
* Nhận xét tiết học:
<b>* Rút kinh nghiệm : </b>
………
………
………
………
<i>Tiết 11</i>:
- Chép chính xác bài TC, trình bày đúng lời nhân vật trong bài.
- Làm được BT2 (2trong số 3 dòng a, b, c); BT3 a / .b
- GD HS ngồi đúng tư thế khi viết bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- GV:
- HS: baûng con
III. Các hoạt động dạy học
<b>- Hoạt động 1: KT bài cũ: </b>
- HS viết bảng con : ngẫm nghĩ, buồn, nước chảy.
- Nhận xét – Biểu dương HS viết đúng.
<b>- Hoạt động 2: GT bài: Mẩu giấy vụn</b>
- <b>Hướng dẫn chính tả. </b>
- GV đọc mẫu, 2 HS đọc lại , cả lớp đọc thầm.
- GV HD nhận xét :
+ Câu đầu tiên trong bài có mấy dấu phẩy?
+ Tìm thêm các dấu câu khác trong bài?
- GV chia 3 nhóm, HS thảo luận tìm chữ khó viết - báo cáo.
- GV ghi bảng.
- GV hướng dẫn HS phân tích bỗng, sọt rác; tìm từ có tiếng tiến, nhặt; so sánh :
mẩu – mẫu .
- HS viết bảng con những chữ kho.ù
<b>- Hoạt động 3: Tập chép .</b>
- Hướng dẫn HS cách trình bày vào vở, cách ngồi viết.
- GV đọc lại cho HS soát lỗi và hướng dẫn sửa lỗi - Kiểm tra vở.
<b>- Hoạt động 4: Hướng dẫn làm bài tập. </b>
+ Bài 2: HS đọc yêu cầu - GV hướng dẫn HS làm vào vở // bảng phu.ï
* GV nhận xét , sửa bài.
+ Bài 3 a, b: HS đọc yêu cầu. GV HD HS làm.
– HS thi tiếp sức điền đúng tiếng vào chỗ trống – GV nhận xét , tuyên dương
HS làm đúng.
<b>- Hoạt động 5: Củng cố – Dặn dò. </b>
- Chấm vở , nhận xét - Viết lại những chữ viết sai ở nhà nhiều lần vào bảng con.
- Dặn dòø : Xem bài: Ngơi trường mới .
<b>* Nhận xét tiết học:</b>
<b>*Rút kinh nghieäm :</b>
………
………
………
………
Ngày soạn:26/9/2009 Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2009
Ngày dạy : 30/9/2009
Thể dục
<b>Tập đọc</b>
<i>Tiết 18</i>:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn với giọng
nhẹ nhàng, chậm rãi.
- Hiểu ND: Ngôi trường mới rất đẹp, các bạn HS tự hào về ngôi trường và yêu
quý thầy cô, bạn bè. (trả lời được CH1, 2; HS kha,ù giỏi trả lời được CH3).
- GD HS biết yêu trường, yêu lớp.
- HTĐB: giúp HS yếu đọc được 1 đoạn trong bài “ Ngôi trường mới ”.
<b>II .Đồ dùng dạy học :</b>
- GV:
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>
<b>- Hoạt động 1: KT bài cũ: </b>
- GV gọi 4 HS đọc + TLCH bài : Mẩu giấy vụn .
- Nhận xét – biểu dương HS học tốt.
<b>-Hoạt động 2: GT bài: Ngôi trường mới</b>
. Luyện đọc
. GV đọc mẫu 1 lần và HD HS đọc đồng thanh 1 lần.
- HS đọc nối nhau từng câu – GV theo dõi , sửa sai. GV ghi bảng tiếng HS đọc
sai.
- GV chia đoạn, HS đọc trước lớp.
* GV kết hợp hướng dẫn ngắt nghỉ hơi, đọc chú giải sách giáo khoa.
- Đọc trong nhóm. (GV theo dõi giúp HS yếu đọc được 1 đoạn ngắn trong bài.
- Thi đọc giữa các nhóm.
+ 2 cá nhân thi đọc đoạn 1 HS so sánh – GV nhận xét, biểu dương HS đọc
hay.
+ 2 nhóm thi tiếp sức đọc cả bài - GV nhận xét.
<b>- Hoạt động 3 : Tìm hiểu bài. </b>
- HS đọc câu hỏi 1 – GV cho HS TLCH .
*GV nhận xét, sửa sai cho HS.
- HS nêu câu hỏi 2 – Đọc thầm đoạn 1 – TLCH.
+ Ngôi trường mới rất đẹp : tường vàng, ngói đỏ như những cánh hoa lấp ló
trong cây.
- Liên hệ :
+ Trường chúng ta như thế nào?
+ Làm gì để bảo vệ ngơi trường ln mới, sạch đẹp?
* GV biểu dương HS trả lời đúng.
- Gv nêu câu hỏi 3 – Đọc thầm đoạn 3 – TLCH. (dành cho HS khá, giỏi).
+ Thể hiện sự yêu mến, tự hào của bạn HS về ngôi trường mới, cô giáo, bạn bè
.
<b>- Hoạt động 4: Luyện đọc lại. </b>
- GV đọc mẫu lần 2, lưu ý giọng đọc.
- Thi chọn giọng đọc hay.
- Nhận xét, tuyên dương HS đọc hay.
<b>- Hoạt động 5: Củng cố – Dặn dò. </b>
* GV hỏi em vừa học được bài tập đọcgì? (Ngơi trường mới)
GV giáo dục HS ý thức giữ trường lớp luôn sạch đẹp. HS biết yêu trường , yêu
lớp.
- Nhaän xét tiết học.
*
<b> Rút kinh nghiệm : </b>
………
………
………
……….
Toán
<i> Tieát 28</i>:<i> </i>
- Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạmvi 100, dạng 47 + 25. Củng cố
- Biết giải và trình bày bài giải bài tốn bằng một phép cộng. (BT1 “cột 1, 2, 3”;
BT2 “a, b, d, e”; BT3).
- GD HS say mê học toán.
* HTĐB: Giúp HS yếu làm được phép cộng dạng 47 + 25.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- GV: bảng cài, que tính.
- HS: bảng con, que tính.
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>- Hoạt động 1: KT bài cũ: </b>
- HS đặt tính bảng con: 17 + 4 , 67 + 9, 36 +5.
- Nêu cách thực hiện tính - nhận xét – Biểu dương HS làm đúng.
<b>- Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng dạng 47 + 25 </b>
<b>- GV nêu bài tốn dẫn đến phép tính 47 + 25 .</b>
- HS thao tác tìm kết quả bằng que tính.
* Nhận xét, GV chốt : 47 + 25 = cách đặt tính dọc, rồi tính. 47
- GV yêu cầu hs đặt tính → nhận xét +
. Đặt tính thẳng hàng . 25
. Tính từ phải sang trái .
. Đây là tốn có nhớ, cộng phần nhớ vào hàng liền trước nó . 72
* GV nêu cách tính như SGK. Gọi vài HS nhắc lại.
<b>- Hoạt động 3 : Thực hành.</b>
<b>+ Bài 1(cột 1, 2, 3): HS làm bảng con // bảng lớp. (GV giúp HS yếu làm được </b>
bài).
* GV nhận xét, nêu cách thực hiện, lưu ý cách tính.
* Nhận xét, giải thích, biểu dương HS làm đúng.
<b>+ Bài 3: HS đọc yêu cầu bài, GV HD HS tóm tắt. </b>
- HS giải vào vở // bảng phụ – GV theo dõi giúp HS làm bài -sửa chữa- GV chấm
baøi .
<b>- Hoạt động 4: Củng cố – Dặn dò. </b>
- HS làm bảng con: 47 + 26; 57 +19; 36 +29. Biểu dương HS làm đúng.
- Dặn dị: xem bài Luyện tập.
- Nhận xét tiết học:
*
<b> Rút kinh nghiệm : </b>
………
………
………
……….
<b>Luyện từ – câu</b>
<i>Tiết 6</i>:
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định (BT1); Đặt được câu phủ
định theo mẫu (BT 2).
- Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ vật
- GD HS biết giữ trật tự trong giờ học.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
- GV:
- HS: Baûng con.
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>
<b>- Hoạt động 1: KT bài cũ: </b>
- Gọi 2 HS lên bảng viết 1 số tên riêng - nhận xét – Biểu dương HS viết đúng.
- 2 HS khác đặt câu theo mẫu Ai là gì ?
* Nhận xét KT.
<b>- Hoạt động 2: GT bài: Câu kiểu : Ai là gì ? Khẳng định – Phủ định</b>
Từ ngữ về đồ dùng học tập.
+ Hướng dẫn làm bài tập
- HS nhắc lại các bộ phận in đậm và HD HS đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm
<b>* KL : Để hỏi người ta dùng từ Ai .</b>
Để hỏi đến 1 vật, việc được giới thiệu ta hỏi “là gì ?”.
<b>+ Bài 2: HS đọc yêu cầu bài , GV HD HS nắm mẫu. </b>
* Đây là câu phủ định sự việc khơng có.
- HS làm vở 2 câu còn lại - sửa bài.
<b>+ Bài 3: HS đọc yêu cầu bài , GV chia nhóm HS thảo luận nhóm đôi.</b>
- GV HD nhận xét : Đây là các từ chỉ về đồ dùng học tập, chúng có nhiều ích lợi .
- HS đọc lại .
<b>- Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dị. </b>
- Chơi “Truyền điện” tìm từ chỉ ĐDHT, sự vật .
- Nhận xét – Biểu dương HS tìm đúng.
- Dặn dị : xem bài chính tả Ngơi trường mới .
* Nhận xét tiết học.
<b>* Rút kinh nghieäm :</b>
………
………
<i> Nhạc và lời: Lưu Hữu Phước</i>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- HS biết theo giai điệu lời ca.
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ điệm theo bài hát.
- Giáo dục HS biết đoàn kết với nhau tạo thành sức mạnh để vui ca múa.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: Máy nghe nhạc, băng nhạc lớp 2. Thanh phách
- HS: Thanh phách.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
- Hoạt động 1: KT bài cũ:
- Gọi 4 HS hát lại bài “múa vui”
* GV nhận xét KT.
- Hoạt động 2: Giới thiệu bài: Múa vui
* HD hát: GV hát mẫu 1 lần. HS lắng nghe.
- Cho HS đọc lời ca.
- Dạy hát từng câu.
- Dạy từng đoạn, cả bài.
- Tập cho HS hát từng câu nối tiếp đến hết bài
* GV chú ý sửa sai cho HS.
- GV chia nhóm ra hát. HS hát trong nhóm.
Em có nhận xét gì về câu 3 và 4 ?
- Luyện hát nối tiếp, GV bắt nhịp cho HS hát .
- Gọi HS xung phong haùt.
Nhận xét sửa sai cho HS .
- Hướng dẫn HS hát vàgõ đệm theo phách:
<i>Cùngnhaumúaxung</i> <i>quanh vòng</i>…
x x x x
- GV đánh dấu vào những chữ cần gõ trong bài hát ghi sẵn, hướng dẫn cả lớp
thực hiện.
+ HS thực hiện.
Nhận xét sửa sai cho HS.
- Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò.
* Tổ chức thi đua hát + gõ đệm (theo nhóm).
- Nhận xét thi đua, tuyên dương nhóm hát hay, gõ đúng.
- - Giáo dục HS… Qua bài hát này các em cần sống đoàn kết vui vẻ.
- Dặn HS về nhà học thuộc bài hát.
* Nhận xét tiết học:
………
………
………
………
Ngày soạn: 26/9/2009 Thứ năm ngày 01 tháng 10 năm 2009
Ngày dạy : 1/10/2009
<b>Tự nhiên - Xã hội</b>
- HS nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở miệng, dạ dày, ruột non, ruột già .
- Ăn chậm nhai kĩ sẽ giúp cho thức ăn tiêu hố dễ dàng. Chạy nhảy sau khi ăn no
sẽ có hại cho sự tiêu hố.
- HS có ý thức : ăn chậm, nhai kĩ, không chạy nhảy sau khi ăn no, không nhịn đi
đại tiện.
II Đồ dùng dạy học :
- GV: Tranh vẽ cơ quan tiêu hoá.
- HS: SGK,xem bài trước.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
- Hoạt động 1: KT bài cũ:
- HS chơi chọn ô số TLCH.
1- Kể tên các cơ quan của ống tiêu hoá?
2- Kể tên các cơ quan của tuyến tiêu hoá?
3- Làm gì để bảo vệ cơ quan tiêu hố?
- Nhận xét KT.
- Hoạt động 2: GT bài: Tiêu hoá thức ăn.
- <b>Thực hành - Thảo luận . </b>
* MT : HS nắm sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở miệng, dạ dày .
* Thực hành theo cặp:
- GV phát cho HS 1 mẩu bánh mì, yêu cầu HS nhai kĩ và mô tả lại sự biến đổi
thức ăn ở miệng, cảm giác về vị của thức ăn và TLCH :
. Nêu vai trò của răng, lưỡi, nước bọt khi ăn ?
. Vào dạ dày thức ăn biến đổi thành gì ?
* Làm việc cả lớp :
<b>* KL</b> : Ở miệng, thức ăn được răng nghiền nhỏ, lưỡi, nhào trộn, nước bọt tẩm ướt
và được nuốt xuống thực quản rồi vào dạ dày. Ở dạ dày thức ăn tiếp tục nhào
trộn nhờ sự co bóp của dạ dày vào 1 phần thức ăn được biến thành chất bổ
dưỡng.
- Hoạt động 3: Sự tiêu hoá thức ăn ở ruột non, ruột già .
+ MT : HS nắm sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở ruột non, ruột già .
- GV hướng dẫn HS bày tỏ ý kiến:
1) Vào ruột non thức ăn tiếp tục biến đổi thành gì ?
2) Phần chất bổ trong thức ăn được đưa đi đâu?
3) Tại sao cần phải đi đại tiện mỗi ngày?
<b>+ KL:</b> Đến ruột non thức ăn biến đổi thành chất bổ dưỡng thấm vào máu đi ni
cơ thể .
- Hoạt động 4: Vận dụng vào thực tế.
+ MT : Hiểu được ích lợi và tác hại của việc ăn chậm nhai kĩ, không chạy nhảy
sau khi ăn.
- HS làm việc theo nhóm .
. Tại sao nên ăn chậm, nhai kó ?
. Tại sao không nên chạy nhảy sau khi ăn ?
<b>+ KL</b>: Ăn chậm nhai kĩ sẽ tốt cho sự tiêu hoá. Nếu ăn no mà chạy nhảy dễ bị
đau bao tử .
- Liên hệ thực tế :
. Em đã làm gì để bảo vệ cơ quan tiêu hố ?
<b> * HS trả lời- Biểu dương HS nêu đúng.</b>
- Hoạt động 5: Củng cố – Dặn dò:
- Gọi vài HS nêu lên sự biến đổi thức ăn ở miệng, dạ dày, ruột non, ruột già?
- GV biểu dương HS nêu đúng.
* GD HS biết ăn chậm, nhai kỹ để cơ quan tiêu hóa làm việc tốt.
- Dặn dò: xem lại bài.
- CB: Ăn uống đầy đủ.
………
………
………
………
- Viết đúng chữ hoa Đ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Đẹp
(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ). Đẹp trường đẹp lớp (3 lần).
- HS viết đúng mẫu chữ, đều nét, đẹp.
- GD HS ngồi đúng tư thế khi viết.
II.Đồ dùng dạy học
- GV: Chữ mẫu Đ, bảng phụ .
- HS: Bảng con , vở TV.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
- Hoạt động 1: KT bài cũ:
- KT vở viết ở nhà của HS yếu. Nhận xét
– HS viết bảng con : D, Dân
* GV nhận xét KT
- Hoạt động 2: GT bài: Chữ hoa Đ.
- <b>Hướng dẫn viết chữ hoa</b>
- GV gới thiệu chữ mẫu Đ - HS quan sát, nhận xét độ cao, cấu tạo, so sánh với
<i>D.</i>
- GV tơ bóng chữ , hướng dẫn cách viết.
- GV viết mẫu chữ Đ<i><sub> nhắc lại cách viết. </sub></i>
- HS viết bảng con 2 lần Đ <i> cỡ vừa.</i>
- Hướng dẫn HS viết chữ Đ<i><sub> cỡ nho.û </sub></i>
- Hoạt động 3: Hướng dẫn viết chữ.
- GV giới thiệu, tìm từ ghép với Đẹp.
- HS quan sát, nhận xét độ cao, khoảng cách.
- GV lưu ý nối nét , độ rộng - HS viết bảng con.
- GV hướng dẫn viết mẫu chữ cỡ nhỏ - HS viết bảng con.
- Hoạt động 4:Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng Đẹp trường đẹp lớp, giải nghĩa, liên hệ.
- HS thảo luận nhóm tìm độ cao, khoảng cách, nối nét của các chữ cái - nhận xét
- Thi đua viết bảng phụ.
* Biểu dương HS viết đẹp.
- Hoạt động 5: Hướng dẫn viết vở.
- GV hướng dẫn HS viết từng dòng vào vở. GV theo dõi giúp HS yếu viết được
- Chấm điểm, nhận xét từng vơ.û
- Dặn dò : xem bài : E, Ê
* Nhận xét tiết học:
* Rút kinh nghiệm :
………
………
………
………
Toán
<i>Tiết 29</i>:
- Thuộc bảng 7 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5; 47 + 25.
- Biết giải bài tốn theo tóm tắt với một phép cộng.( B1, B2 “ cột 1, 3, 4”. B3; B4
“ hai dòng)
* GD HS tính tốn cẩn thận.
* HTĐB: Giúp HS yếu làm được bài
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : bảng cài, que tính.
III .Các hoạt động dạy học chủ yếu:
- Hoạt động 1: KT bài cũ:
- HS đặt tính bảng con 37 + 18 , 27 + 39 , 24 + 57
<i>- </i>Nhaän xét KT.
- Hoạt động 2: GT bài: Luyện tập
- <b>Củng cố bảng cộng 7.</b>
<b>- Bài 1/29 : HS làm miệng nêu kết quả từng cột.</b>
- 3 hs nêu lại cả bài - nhận xét.
- Bài 2(cột 1, 3, 4)/29 : HS đặt tính bảng con // bảng lớp .
37 + 15 24 + 17 67 + 9
- GV chốt lại cách đặt tính, cách tính. Biểu dương HS đặt và tính đúng.
- Bài 3/29 : Tóm tắt
Cả hai thúng có : … quaû ?
HS làm vở // bảng phụ - sửa chữa
- Bài 4/29 : Điền dấu : <, >, =
- GV chốt lại : Vận dụng bảng cộng 7 .
- Bài 5/29 : Chơi “Thỏ ăn cà rốt” – chơi theo nhóm .
- Hoạt động 3: Củng cố giải tốn có lời văn
+ Bài 3/29 : HS dựa vào tóm tắt nêu đề bài . Gv hd giải .
- HS làm vở - sửa bài
-Hoạt động 4: Củng cố – Dặn dò.
- Chấm vở – nhận xét.
- Thi đọc thuộc bảng cộng 7
- Dặn dò : xem bài Bài tốn về ít hơn .
- Nhận xét tiết học:
* Rút kinh nghiệm :
………
………
………
………
<b> </b>
<b> Chính tả</b>
<i>Tiết 12</i>:
I.Mục tiêu:
- Chép chính xácbài CT, trình bài đúng các dấu câu trong bài.
- GD HS ngồi đúng tư thế khi viết.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV :
- HS : baûng con.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
- Hoạt đông 1: KT bài cũ:
- Xem 1 số vở viết lại bài chính tả ở tiết trước. GV nhận xét vở.
<b>- Viết bảng con : nhặt lên, sọt rác, máy cày, đường xá..</b>
- GV biểu dương HS viết đúng.
* Hướng dẫn nghe – viết.
- GV đọc mẫu , 2 HS đọc lại bài.
- Hướng dẫn HS tìm hiểu bài:
+ Dưới mái trường mới, bạn HS cảm thấy ntn ?
+ Tìm các dấu câu trong bài ?
- GV chia nhóm – HS thảo luận tìm chữ khó viết.
- GV ghi bảng , hướng dẫn giải nghĩa, phân tích, so sánh , .. ... các chữ khó
rung động, trang nghiêm,vang, thân thương, yêu…
- HS viết bảng con.
- GV đọc lại và hướng dẫn HS cách trình bày bài viết.
- HS nghe đọc và viết bài vào vở.
* GV nhắc HS tư thế ngồi viết.
- Xong, GV hướng dẫn HS sốt lỗi, sửa lỗi.
- GV kiểm tra.
- Hoạt động 4: Hướng dẫn làm bài tập.
+ Bài 2/54 : HS đọc yêu cầu – GV hướng dẫn HS nắm yêu cầu.
+ HS nêu miệng.( cái tai, củ cải, máy cày, chân tay…)
+ Bài 3/54 : HS đọc yêu cầu. GV cho HS tìm tiếng: su hào,sung sướng, xa xơi,
xơng lên…
* Biểu dương HS tìm đúng.
- Hoạt động 5: Củng cố – Dặn dò.
- Chấm vở , nhận xét.
- Viết lại những chữ sai ở nhà.
- Dặên dò : xem bài tập đọc tuần 7: Người thầy cũ.
* Nhận xét tiết học.
* Rút kinh nghiệm :
………
………
………
………
Ngày soạn: 28/9/2009 Thứ sáu ngày 02 tháng 10 năm 2009
Ngày dạy : 2/10/2009
<i>Tiết 30</i>:
- HS biết giải và trình bày bài giải bài tốn về ít hơn.
- Rèn kĩ năng giải đúng dạng toán về ít hơn.( HS làm BT1, 2).
- GD HS yêu thích học tốn.
II.Đồ dùng dạy học
- Bảng cài, hoa
- Baûng con
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
- Hoạt động 1: KT bài cũ:
- Gọi vài HS đọc bảng cộng 7. ( GV biểu dương HS thuộc bài).
- HS làm bảng con : 38 + 17 , 35 + 9 , 47 + 36
- Nhận xét – Biểu dương HS làm đúng.
- Hoạt động 2: Giới thiệu bài toán ít hơn.
- GV vừa thao tác vừa nêu đề toán. ( Như SGK).
- Hướng dẫn tóm tắt - HS dựa vào tóm tắt nêu lại đề.
- GV HD giải – HS làm bảng con // bảng lớp.
* Đây là bài tốn về ít hơn. GV ghi bài giải như SGK.
- Hoạt động 3: Thực hành .
+Bài 1/30 : HS đọc đề – GV tóm tắt, ghi bảng, hs nêu lại đề .
GV HD nhận dạng toán, lưu ý lời giải.
HS giải vào bảng phụ - nhận xét – sửa sai.
+Bài 2/30 : HS đọc đề , GV tóm tắt , hướng dẫn giải.
HS làm vở // bảng phụ - Nhận xét, sửa sai.
Tóm tắt: Giải
.An cao: 95cm Bình cao là:
.Bình thấp hơn An 5 cm 95 – 5 = 90(cm)
.Bình cao:…cm? Đáp số: 90 xăng-ti-mét.
- Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò.
- Chấm vở - nhận xét – sửa sai.
- Dặn dò :xem bài .Luyện tập
* Nhận xét tiết học:
* Ruùt kinh nghieäm :
………
………
<b>Tập làm văn</b>
Tiết 6:
I.Mục tiêu:
- Biết trả lời và đặt câutheo mẫu khẳng định,phủ định (BT1, BT 2).
- Biết đọc và ghi lại được thông tin từ mục lục sách.( BT3).HS đọc mục lục các
bài ở tuần 7, ghi lại tên hai bài tập đọc và số trang.
Rèn kĩ năng nghe và nói : Biết trả lời câu hỏi và đặt câu theo mẫu khẳng định,
phủ định. Biết tìm và ghi lại mục lục sách.
- GD HS có ý thức trong học tập.
II .Đồ dùng dạy học:
- GV:
- HS: 1 tập truyện thiếu nhi.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
- Hoạt động 1: KT bài cũ:
- HS đọc mục lục tuần 7, 8 tìm các bài chính tả .
- Nhận xét KT.
- Hoạt động 2: GT bài: Khẳng định – Phủ định- Luyện tập về mục lục sách.
+ Hướng dẫn TLCH và đặt câu theo mẫu Khẳng định – Phủ địn
* Bài 1/54 : HS đọc yêu cầu – GV hướng dẫn HS nắm mẫu.
- HS thực hành đối đáp- GV nhận xét.
* KL : 1 câu hỏi ta có thể trả lời bằng nhiều cách:
- Nếu đồng ý, ta trả lời “có”.
- Nếu không đồng ý, ta trả lời “không”.
+ GV biểu dương HS biết nêu đúng theo yêu cầu của bài.
* Bài 2/54 : HS đọc yêu cầu – GV hướng dẫn HS nắm mẫu.
- HS làm việc đôi bạn đặt câu theo mẫu.
* GV nhận xét – Biểu dương nhóm làm tốt.
* Đểû nói về 1 việc khơng xảy ra ta có nhiều cách nói khác.
- Hoạt động 3: Thực hành về mục lục sách.
- Làm bài vào vở // bảng phụ .
- GV nhận xét, sửa chữa.
- Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò.
- Chấm vở – Nhận xét
- Dặn dò : Xem các bài tập đọc ( Người thầy cũ)
* Rút kinh nghiệm :
………
………
………
………
Thể dục
<b> Thủ coâng</b>
<i>Tiết 6</i>:
- Gấp được máy bay đuôi rời Biết cách gấp máy bay đuôi rời.
- Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
* HS khéo tay: gấp được máy bay đuôi rời. Các nếp gấp thẳng, phẳng. Sản phẩm
sử dụng được.
- GD HS u thích gấp hình .
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh quy trình, mẫu máy bay đi rời .
- HS: Giấy thủ công .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
- HS nêu các bước gấp máy bay GV nhận xét.
- 2 HS gấp lại trước lớp.
- Nhận xét KT.
- GV treo tranh quy trình – HD lại các bước .
- HS thực hành theo nhóm – GV theo dõi giúp HS yếu làm bài - nhận xét, khen
nhóm HS làm đúng.
- HS làm lại dán vào vở.
- Hoạt động 3: Nhận xét Đánh giá.
- Thi phóng máy bay - khen HS có máy bay bay tốt .
+ Biểu dương nhóm HS học tốt.
- Dặn dò : xem bài Gấp thuyền .
- Nhận xét tiết học– dọn VS.
* Rút kinh nghiệm :
………
………
………
………
<i></i>
<i></i>
Thứ sáu, ngày 12 tháng 10 năm 2007
Sinh hoạt tập thể
Tuaàn 6
<i> </i>
I Mục tiêu :
- Kiểm điểm các hoạt động thi đua trong tuần. Đề nghị tuyên dương, khiển trách
- Đề ra phương hướng tuần 7
II Các hoạt động trên lớp:
1/ Hoạt động : Kiểm điểm các hoạt động trong tuần
- 4 tổ trưởng báo cáo các hoạt động thi đua . GV nhận xét:
+ Chuyên cần:
+ Vệ sinh : Các em còn quên trực nhật kghi đến tổ mình.
+ Xếp hàng : Còn chậm.
+ Truy baøi
+ Học tập : Các em làm bài còn chaäm.
+ Các hoạt động khác: ủng hộ nạn nhân chất độc màu da cam, thư viện lớp
học.
- GV hướng dẫn bình chọn tuyên dương, khiển trách
+ Khiển trách : Một số em còn vi phạm nội quy, mất trật tự trong giờ học.
2/ Hoạt động: Đề ra phương hướng tuần tới
- Thực hiện tốt hơn tuần 6 .
- Phân công trực nhật làm VS lớp, VS quanh lớp .
- Nhắc nhở đóng Hội phí .
- Tiếp tục ổn định nề nếp lớp.