Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

HSG BAO THANG 09 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.21 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ubnd huyện bảo thắng
Phòng giáo dục và o to


kì thi chọn học sinh giỏi cấp huyện


Đề chính thức <i><b>Năm học: 2009 </b><b><sub>Môn: Hoá học - Lớp 9</sub></b></i><i><b> 2010</b></i>


<i>Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)</i>
<i><b>Câu 1. (5 im)</b></i>


<b>a. Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:</b>
FeS2 + O2


o


t


  A + B
A + O2


o


t , xt


   C
C + D  E


C + BaCl2 + D  F + G
E + BaCl2  F + G
G + AgNO3  AgCl + H
H + B  K + D



K + NaOH  Fe(OH)3 + M
<b>b. Cho sơ đồ phản ứng sau:</b>


NaCl


A<sub>1</sub> A2 A3 A4


B<sub>1</sub> B<sub>2</sub> B<sub>3</sub> B<sub>4</sub>


NaCl NaCl NaCl


Xác định các chất A1, A2, A3, A4, B1, B2, B3 và B4. Viết các phơng trình phản ứng và ghi
rõ điều kiện phản ứng (nếu cú)


<i><b>Câu 2. (4 điểm)</b></i>


<b>a. T FeS</b>2, khụng khớ, nc, than đá, xúc tác V2O5 và các điều kiện cần thiết khác. Viết
các phơng trình phản ứng điều chế FeSO4, Fe2(SO4)3.


<b>b. Một hỗn hợp chất rắn A gồm NaCl, CaCl</b>2, CaO. Làm thế nào để tách riêng đợc từng
chất? (trình bày sơ đồ và viết các phơng trình phản ứng xảy ra).


<i><b>Câu 3. (3,5 điểm)</b></i>


Cú 5 cc ng 5 dung dch: NH4Cl, FeCl2, FeCl3, AlCl3 và MgCl2. Chỉ đợc dùng một
đơn chất hãy nhận biết các dung dịch trên và viết phng trỡnh phn ng minh ha.


<i><b>Câu 4. (1,5 điểm)</b></i>



Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 (d) thu đợc kết tủa. Lọc kết tủa đem nung nóng
thu đợc một chất rắn màu đen. Dùng khí H2 để khử chất rắn này thu đợc 16g một kim loại
màu đỏ. Xác định khi lng Na ó dựng ban u.


<i><b>Câu 5. (2 điểm)</b></i>


Cho 17,5g hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Fe và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 (loãng
d) thu đợc a gam muối và 11,2 lít khí H2 (đktc). Hãy tớnh a.


<i><b>Câu 6. (4 điểm)</b></i>


Cho hn hp A gm 3 kim loại X, Y, Z có tỉ lệ nguyên tử khối là 10 : 11 : 23, tỉ lệ số
mol của chúng trong hỗn hợp là 1 : 2 : 3. Khi cho một lợng kim loại X bằng lợng của nó có
trong 24,582 gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch HCl, thu đợc 2,24 lít H2 (đktc). Hóy xỏc
nh kim loi X, Y v Z.


Hớng dẫn giải


<i><b>Câu 1.</b></i>


a. Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:
4FeS2 + 11O2


o


t


  8SO2 + 2Fe2O3.
2SO2 + O2


o



t , xt


   2SO3.
SO3 + H2O  H2SO4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

H2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2HCl
HCl + AgNO3  AgCl + HNO3
6HNO3 + Fe2O3  2Fe(NO3)3 + 3H2O
Fe(NO3)3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaNO3
b. Sơ đồ:


Cl<sub>2</sub> MgCl2


Na NaOH Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
BaCl<sub>2</sub>
H Cl


NaCl


NaCl NaCl NaCl


<i><b>C©u 2. </b></i>


a. Từ FeS2, khơng khí, nớc, than đá, xúc tác V2O5 và các điều kiện cần thiết khác. Điều chế
FeSO4, Fe2(SO4)3:


4FeS2 + 11O2


o



t


  8SO2 + 2Fe2O3.
2SO2 + O2


o


2 5


t
V O


   2SO3.
SO3 + H2O  H2SO4.


Fe2O3 + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3H2O.
3Fe2O3 + 3C


o


t


  4Fe + 3CO2.
Fe + Fe2(SO4)3  3FeSO4.
b. Tách riêng các chất trong hỗn hợp A gåm NaCl, CaCl2, CaO:


- Dùng CO2 thổi qua hỗn hợp các chất rắn trong A. Khi đó có phản ứng:
CO2 + CaO  CaCO3.



- Hòa tan hỗn hợp thu đợc vào nớc, lọc thu đợc CaCO3 không tan.
- Dùng Na2CO3 cho vào dung dịch nớc lọc thu đợc:


Na2CO3 + CaCl2  2NaCl + CaCO3 .
- Lọc kết tủa, cô cạn dung dịch thu đợc NaCl.


- Đem nung kết tủa đến khối lợng không đổi, lấy chất rắn thu đợc hòa tan vào dung
dịch HCl thu đợc CaCl2:


CaCO3


o


t


  CaO + CO2.
CaO + 2HCl  CaCl2 + H2O
<i><b>C©u 3. NhËn biÕt 5 dung dịch: NH</b></i>4Cl, FeCl2, FeCl3, AlCl3 và MgCl2.


Dựng cỏc kim loại mạnh nh: Ba, Na, K.
<i><b>Câu 4. Sơ đồ các phản ứng:</b></i>


2Na  2NaOH  Cu(OH)2  CuO  Cu.
VËy nNa = 2 nCu = 2. 16


64 = 0,5 mol.
Vậy khối lợng Na là: 0,5 . 23 = 11,5 gam.
<i><b>Câu 5. Theo đề bài ta có:</b></i>


2



H


11,2
n =


22,4 = 0,5 mol = nH SO đã phản ứng2 4


Vì H2SO4 dùng d nên kim loại tan hết. áp dụng định luật bảo tồn khối lợng ta có:


2 4 2


muèi Kim lo¹i H SO H


m = m + m - m = 17,5 + 0,5 . 98 - 0,5 . 2 = 65,5 gam.
<i><b>Câu 6. Gọi n là hóa trị của kim loại X. Theo đề bài ta có:</b></i>


Y = 11


10X và Z =
23
10X
Gọi x là số mol của X có trong 24,582g hỗn hợp A. Khi đó:


nY = 2x mol và nZ = 3x mol.
Phơng trình hóa học x¶y ra:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Số mol H2 thu đợc là: 0,1 mol. Theo phơng trình ta có số mol X đã phản ứng là:
nX = x = 0,2



n mol. VËy nY =
0,4


n mol vµ nZ =
0,6


n mol.
Theo đề bài khối lợng hỗn hợp là:


m = 0,2


n . X +
0,4


n .
11


10X +
0,6


n .
23


10X = 24,582
 X = 12.n Víi n = 2 thì X = 24. Vậy X là Mg.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×