Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án tự chọn môn Toán lớp 10 cơ bản _ part 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (537.05 KB, 6 trang )

GV: Lê Ngọc Sơn_GV: Trường THPT Phan Chu Trinh_Eahleo

Giáo án tự chọn lớp 10_CB

Bài soạn:
HỆ THỨC LƢỢNG TRONG TAM GIÁC
Phân mơn: Hình học
Tuần: 21

Ngày soạn:

I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp cho học sinh
- Biết được các cơng thức tính diện tích của tam giác.
2. Kĩ năng
- Tính được diện tích của tam giác trong một số trường hợp đơn giản
- Vận dụng được các cơng thức tính diện tích để giải tam giác trong trường hợp đơn giản.
3. Thái độ
- Rèn luyện cho học sinh tính: tích cực, cẩn thận, thói quen tự học,…
- Rèn luyện cho học sinh đức tính: độc lập, sáng tạo,…
II. Nội dung
1. PPDH: luyện tập, hỏi đáp, giảng giải,…
2. Phƣơng tiện DH: SGK, giáo án,…
3. Bài mới
 Hoạt động 1. Kiến thức cơ bản
 Một số cơng thức tính diện tích tam giác:

S
S
S


1
ab sin C
2
abc
4R
pr

S

p(p

S

1
ah
2 a

1
bc sin A
2

a )(p

b)(p

1
bh
2 b

1

ac sin B
2

c)

1
ch
2 c

 Hoạt động 2. Bài tập
-

Giao nhiệm vụ cho học sinh.
Nhận xét phần trả lời của học sinh.
Thông qua phần trả lời nhắc lại các cơng thức tính diện tích tam giác.

Bài tập 1. Cho

ABC có a

7, b

8, c

5.

a) Tính diện tích của tam giác

25



GV: Lê Ngọc Sơn_GV: Trường THPT Phan Chu Trinh_Eahleo

Giáo án tự chọn lớp 10_CB

b) Tính độ dài các đường cao ha ; hb ; hc .
c) Tính R, r
Hƣớng dẫn giải.
a. S

10 3

b. S
c. S
d. S

1
ah
2 a
abc
4R
pr

2S
a
abc
4S

ha


R
r

S
p

20 3
7
7 3
3
3

Bài tập 2. Giải tam giác trong các trường hợp sau:
a) Biết b

8; c

5; A

600 . Tính S, R, r, ha

b) Biết a

21;b

17;c

10. Tính S, R, r, ha

Bài tập 3.Cho a


4 ,b

3, c

2 .Tính SABC .Từ đó suy ra SAIC ( I là trung điểm của AB )

Hƣớng dẫn giải. Ta có

S ABC
S AIC

1
h .a
2 a
1
h .IC
2 a

S AIC
S ABC

IC
a

1
a
2
a


1
2

A

ha
B

H

I

C

4. Củng cố
- Nhắc lại kiến thức cơ bản
- Rèn luyện.

26


GV: Lê Ngọc Sơn_GV: Trường THPT Phan Chu Trinh_Eahleo

Giáo án tự chọn lớp 10_CB

Bài soạn:
DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
Phân môn: Đại số
Tuần: 22


Ngày soạn:

II. Mục tiêu
4. Kiến thức: Giúp cho học sinh
- Biết được định lí về dấu của nhị thức bậc nhất.
5. Kĩ năng
- Tìm được nghiệm của các nhị thức bậc nhất.
- Áp dụng được dấu của nhị thức bậc nhất và xét dấu của một biểu thức, giải các bất
phương trình.
6. Thái độ
- Rèn luyện cho học sinh tính: tích cực, cẩn thận, thói quen tự học,…
- Rèn luyện cho học sinh đức tính: độc lập, sáng tạo,…
II. Nội dung
4. PPDH: luyện tập, hỏi đáp, giảng giải,…
5. Phƣơng tiện DH: SGK, giáo án,…
6. Bài mới
 Hoạt động 1. Kiến thức cơ bản
 Dấu của nhị thức bậc nhất f (x )

ax

+ Nghiệm của nhị thức bậc nhất x

b

0 (a

0)

b

a

+ Bảng xét dấu:

b
a

x

f (x )

Trái dấu với a

0

Cùng dấu với a

 Hoạt động 2. Bài tập
-

Giao nhiệm vụ cho học sinh.
Nhận xét phần trả lời của học sinh.
Thông qua phần trả lời nhắc lại dấu của nhị thức bậc nhất.
Hướng dẫn cách lập BXD.

27


GV: Lê Ngọc Sơn_GV: Trường THPT Phan Chu Trinh_Eahleo


Bài tập 1. Giải các bất phương trình sau:
(2x 5)(x 2)
x
a)
b)
0
4x 3
x
d)

3x 4
x 2

1

e)

x
x

3
1

Giáo án tự chọn lớp 10_CB

5
2

2x 5
2 x


c)

1

f)

x
x

1 2x
x 3

3
5

2
x

5
2x

1

1

Hƣớng dẫn giải. Thực hiện quy đồng (không được khử mẫu) để đưa về biểu thức là tích,
thương của các nhị thức bậc nhất, sau đó lập bảng xét dấu và đưa ra tập nghiệm

Bài tập 2. Giải các bất phương trình sau:

a) 3x

2

d) 3x

15

g) 2x

5

b) 5x

7

3
x

e) x

12

h) 2x

1

x

1


c) 2x

3

1
2

1

x

8

7

f) x

2

x
2

i) x

2

x

1


Hƣớng dẫn giải.
 Sử dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối
nếu A
nếu A

A
A

A

0
0

 Trường hợp đặc biệt có thể giải như sau:
Dạng 1: f (x )

g (x )

Dạng 2: f (x )

a

g(x )

0

g(x )
f (x )
f (x )


a
a

f (x )

với a

g (x )

0

4. Củng cố
- Nhắc lại kiến thức cơ bản
- Rèn luyện.

28


GV: Lê Ngọc Sơn_GV: Trường THPT Phan Chu Trinh_Eahleo

Giáo án tự chọn lớp 10_CB

Bài soạn:
ƠN TẬP CHƢƠNG II
Phân mơn: Hình học
Tuần: 23

Ngày soạn:


I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp cho học sinh
- Nắm được tọa độ của vectơ, của điểm đối với trục, hệ trục
- Nắm được các cơng thức: tính tọa độ vectơ tổng, hiệu; cơng thức tính tọa độ vectơ khi
biết 2 điểm; biểu thức tọa độ của tích vô hướng,…
- Nắm được các hệ thức lương trong tam giác
2. Kĩ năng
- Biết cách xác định được tọa độ của điểm, vectơ trên trục, hệ trục
- Sử dụng được các công thức vào giải bài tập
- Giải được tam giác trong trường hợp đơn giản.
3. Thái độ
- Rèn luyện cho học sinh tính: tích cực, cẩn thận, thói quen tự học,…
- Rèn luyện cho học sinh đức tính: độc lập, sáng tạo,…
II. Nội dung
1. PPDH: luyện tập, hỏi đáp, giảng giải,…
2. Phƣơng tiện DH: SGK, giáo án,…
3. Bài mới
 Hot ng 1. Kin thc c bn
Toạ độ của vect¬: Cho hai vect¬ u
 u

a12

 a.b

a1.b1

 cos(a, b)

(a1; a2 ), v


(b1; b2 ) ta cã:

a 22
a2.b2

a1.b1

a.b

a12

a .b

a2b2

a22 b12

b22

 To¹ ®é cđa ®iĨm: Cho 2 diĨm A x1; y1 ; B x 2 ; y2 . Ta cã:
 AB

(x 2

 AB

AB

x 1; y 2


(x 2

y1 )

x1 )2

(y2

y1 )2

 Các hệ thức lƣợng trong tam giác:
29


GV: Lê Ngọc Sơn_GV: Trường THPT Phan Chu Trinh_Eahleo

Giáo án tự chọn lớp 10_CB

 Hoạt động 2. Bài tập
-

Giao nhiệm vụ cho học sinh.
Nhận xét phần trả lời của học sinh.
Thông qua phần trả lời nhắc lại các kiến thức cơ bản.

Bài tập 1. Cho các điểm A(1;1), B(2; 4), C(10; 2)
a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A.
b) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC
Bài tập 2. Cho a


(1; 3), b

(2;5) . Tính tích vơ hướng a.b, a(a

2b), (a

b)(a

Hƣớng dẫn giải.
+) a.b

1.2

( 3).5

a

(1; 3)

a

2b

+) Ta có:

13
a(a

(5; 7)


Bài tập 3. Cho tam ABC có A
a)
b)
c)
d)

2b )

16

600 , cạnh CA

8cm , cạnh AB

5cm

Tính cạnh BC
Tính diện tích tam giác ABC
Tính độ dài đường cao AH
Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác

Hƣớng dẫn giải.
a) BC 2

a2

b2

b) S


1
bc sin A
2

c) ha

AH

2S
a

d) S

abc
4R

R

c2

2bc cos A

49

BC

7cm

10 3 cm 2


20 3
7
abc 7 3
4S
3

4. Củng cố
- Nhắc lại kiến thức cơ bản
- Rèn luyện.

30

b)



×