Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Giao an tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.39 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> </i> Thø hai ngµy 6 tháng 9 năm 2010



<b>o c</b>



<b>Giữ lời hứa</b>


<b>I - Mục tiêu :</b> Giúp HS:


Häc sinh hiĨu: - ThÕ nµo là giữ lời hứa.
- Vì sao phải giữ lời hứa.


- Häc sinh biÕt gi÷ lời hứa với bạn bè và mọi ngời.
<b>II - Đồ dïng d¹y häc : </b>


Giáo viên : - Tranh minh hoạ truyện Chiếc vòng bạc.
<i> - Các tấm bìa nhỏ màu đỏ, xanh, trắng.</i>


Häc sinh : VBT.


<b>Iii - Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1</b>- <b>Th¶o ln trun</b> : Chiếc vòng bạc..


Mục tiêu: Giúp học sinh hiểu thế nào là giữ lời hứa và ý nghĩa của việc giữ lời hứa.
Cách tiến hành: - Giáo viên kĨ chun (SGV trang30).


- Học sinh khá , giỏi kể hoặc đọc lại truyện


- Th¶o luận cả lớp .GV và HS nhận xét kết luận (SGV trang 32)



<b>2 </b><i><b>- </b></i><b>Xư lÝ t×nh hng : </b>


<i>Mục tiêu: Học sinh biết đợc vì sao phải giữ lời hứa và cần làm gì nếu khơng thể giữ li</i>
ha vi ngi khỏc.


<i>Cách tiến hành: (tổ chức theo hình thức nhóm)</i>
- Các nhóm thảo luận - Đại diện nhóm trình bày.


- HS nhận xét bổ sung - Giáo viên kết luận.( SGV trang 32)


<b>3:</b> <b>Tự liªn hƯ :</b>


- Học sinh biết đánh giá việc giữ lời hứa của bản thân và thực tế trong lớp học ,…
- Giáo viên nêu yêu cầu HS t liờn h.


- Giáo viên và HS nhận xét, bổ sung .


<b>* </b><i><b>HĐ nối tiếp</b></i><b> :</b>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh chuẩn bị tiết sau.


Rót kinh nghiƯm bµi dạy





<b>Toán</b>



<b>Ôn tập về hình học</b>



<b>I - Mục tiêu :</b> Gióp HS:


- Ơn tập, củng cố về đờng gấp khúc, tính độ dài đờng gấp khúc, tính chu vi hình tam
giác, tứ giác.


-Củng cố về nhận dạng hình vng, hình tứ giác,tam giác qua bài đếm hình-vẽ hình.
<b>II - dựng dy hc : </b>


1.Giáo viên : SGK, SGV, VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Iii - Các hot ng dy hc:</b>


<i><b>* HĐ 1 :</b></i><b> Thực hành:</b>


Bi 1a : Tính độ dài đờng gấp khúc:


-Học sinh đọc đề bài. 1 học sinh khá nêu cách giải. Học sinh TB nhắc lại.
-1 học sinh làm trên bảng lớp (HS khá). Cả lớp làm VBT.(ĐS :102cm).
-Cả lớp nhận xét - GV chữa bài.


Bµi 1b : Tính chu vi hình tam giác:


- HS c đề bài. 1 học sinh khá nêu cách giải. Học sinh TB nhắc lại.
- 1 học sinh làm trên bảng lớp ( HS TB). Cả lớp làm VBT.(ĐS :102cm).
Bài 2 : Tính chu vi hình tứ giác:


- Học sinh đọc đề bài. 1 học sinh khá nêu cách giải. Học sinh TB nhắc lại.
- 1 học sinh làm trên bảng lớp(học sinh TB). Cả lớp làm VBT.(ĐS:10cm).
Bài 3 : Điền số vào chỗ trống.



-Học sinh đọc đề bài. 1 học sinh khá nêu cách đếm hình.
-1 học sinh làm trên bảng lớp(học sinh TB). Cả lớp làm VBT).
Bài 4 : Vẽ hình


- Học sinh c bi.


- 1 học sinh làm trên bảng lớp(học sinh khá). Cả lớp làm VBT
- Cả lớp nhận xét - GV chữa bài.


<b>* </b><i><b>HĐ nối tiếp</b></i><b> :</b>


- Nhận xét tiết học, giao bài về nhà, chuẩn bị bµi tiÕt sau.
Rút kinh nghiệm bài dạy





<b>Tập viết </b>



<b>Ôn chữ hoa</b>

<b> : </b>

B



<b>I - Mục tiêu :</b> Giúp HS: Củng cố cách viết chữ viết hoa <b>B</b> thông qua BT ứng dụng:
- Viết tên riêng( <i><b>Bố Hạ) </b></i>bằng chữ cỡ nhỏ.


- Viết câu ứng dụng Bầu ơi thơng lấy bí cùng/ Tuy rằng khác giống nhng chung một
<i>giàn.) bằng chữ cỡ nhỏ.</i>


<b>II - Đồ dïng d¹y häc : </b>



Giáo viên : - Mẫu ch÷ viÕt hoa B


-Tên riêng và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ « li.
Häc sinh : B¶ng con, phÊn, vë tËp viÕt 3 tËp 1.


<b>Iii - Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>*H§1:</b></i> <b>HD HS viết trên bảng con .</b>


<i> a. Luyện viết chữ hoa:</i>


- Học sinh tìm các chữ cái viết hoa trong bài.


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết của từng chữ - HS khá giỏi nêu lại cách viết.-
HS trung bình nhắc l¹i.


- HS viết trên bảng con từng chữ B, H, T
<i> b. Học sinh viết từ ứng dụng( tên riêng):</i>
- HS đọc từ ứng dụng.


- GV giíi thiệu <i><b>Bố Hạ </b></i>là tên một xà thuộc huyện Yên Thế tỉnh Bắc Giang, nơi có giống
cam ngon nổi tiÕng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i> c. LuyÖn viÕt c©u øng dơng:</i>


- HS đọc câu ứng dụng: Bầu ơi thơng lấy bí cùng


<i> Tuy r»ng kh¸c gièng nhng chung một giàn.</i>
- Giúp học sinh hiểu nội dung câu tục ngữ.



- HS viết bảng con: Bầu, Tuy.


<i><b>*HĐ2:</b></i> <b>HD học sinh viết vào vởTV.</b>


- Giáo viên nêu YC viết .


- HS viết phần bài học ở lớp trong vở tập viết. Giáo viên theo dõi uốn nắn.


<i><b>*HĐ3 :</b></i> Chấm chữa bài.


- GV chấm, chữa một số bài và nhận xét, cả lớp rút kinh nghiệm.


<b>* </b><i><b>HĐ nối tiÕp</b></i><b> :</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc- giao bµi vỊ nhà: Luyện viết phần bài ở nhà.
Rút kinh nghiệm bài dạy





Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010


<b>Mü thuËt</b>



<b>VÏ theo mÉu vÏ quả</b>


<b>I - Mục tiêu :</b>


- HS nhận biết đợc hình dáng, đặc điểm và cảm nhận đợc vẻ đẹp của các loại quả
- HS biết cách vẽ quả và vẻ màu theo ý thích



- HS thÝch và bảo vệ cây cối


<b>II - Chuẩn bị : </b>GV:<b> </b>- SGK. Tranh ¶nh mét sè loại quả cây - Mẫu vẽ
- Bµi vÏ cđa HS líp tríc


- Hình hớng dẫn cách vẽ...
HS : - SGK , giấy vẽ, bút chì, tẩy
<b>III - Các Hot ng dy hc </b>


<i><b>*HĐ1:</b></i> <b>Quan sát và nhận xÐt </b>:(7 phót)


- GV cho HS quan sát tranh ảnh các loại quả cây và đặt câu hỏi gợi ý để HS thảo luận
và nhận xét về : Tên của các loại quả cây , Màu sắc và sự khác nhau


- HS quan sát, thảo luận nhóm &nhận xét


+ HS nhËn xÐt - GV bỉ sung c¸c ý kiÕn nhËn xÐt


<i><b>*HĐ2:</b></i> <b>Hớng dẫn cách vÏ :</b> (5 phót)


- GV hớng dẫn học sinh cách vẽ bằng hình mẫu và vẽ mẫu trực tiếp trên bảng
+ Xác định khung hình chung


+ T×m tỉ lệ & phác hình bằng nét


+ Vẽ nét chi tiết và tô màu theo ý thÝch cđa c¸c em


- GV cho HS quan sát một số bài mẫu của HS năm trớc



<i><b>*H§3 :</b></i> <b>HS Thùc hµnh vÏ :</b> (17 phót)


- GV quan sát hớng dẫn và giúp đỡ những HS TB ,yếu hoàn thành bài tại lớp


<b>* </b><i><b>H§ nèi tiÕp</b></i><b> :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Chuẩn bị bài sau


Rút kinh nghiệm bài dạy





<b>Toán</b>



<b>Ôn tập về giải toán</b>


<b>I - Mục tiêu :</b> Giúp HS:


- Củng cố về giải bài toán nhiều hơn, Ýt h¬n.


- Giới thiệu bổ sung bài toán về hơn kém 1 số đơn vị
<b>II - Đồ dùng dạy học : </b>


Giáo viên : SGK, SGV,VBT .
Häc sinh : SGK, VBT


<b>Iii </b>–<b>các hoạt ng dy hc :</b>


<i><b>*HĐ1:</b></i> <i><b>Thực hành</b></i>.



Bi 1: Bi toán: - HS đọc yêu cầu. GV HD HS tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
- Học sinh khá, giỏi nêu cách làm. Học sinh TB nhắc li.


- 1 Học sinh lên bảng làm ( học sinh TB ).Cả lớp làm vào vở bài tập
-Cả lớp nhận xét - GV chữa bài. ( Đáp số: 390kg)


Bi 2: Bi toỏn: - HS đọc yêu cầu. GV HD HS tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
- Học sinh khá nêu cách làm. Học sinh TB nhắc lại.


- 1 Học sinh lên bảng làm ( học sinh khá ).Cả lớp làm vào vở bài tập
-Cả lớp nhận xét - GV chữa bài. ( Đáp số : a. 428 cây; b. 773 c©y).


Bài 3: Bài tốn:- HS đọc u cầu. GV HD HS tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
- Học sinh khá nêu cách làm. Học sinh TB nhắc lại.


- 1 Häc sinh lên bảng làm ( học sinh khá ).Cả lớp làm vào vở bài tập
- Cả lớp nhận xét - GV chữa bài. ( Đáp số : a. 177 bạn; b. 7 bạn)
Bài 4: Lập bài toán theo tóm tắt rồi giải.


- Hc sinh đọc tóm tắt. 1 học sinh giỏi nêu đề. Học sinh TB nhắc lại.
-1 học sinh làm trên bảng lớp(học sinh khá). Cả lớp làm VBT.(ĐS:80 lít).


<b>* </b><i><b>H§ nèi tiÕp</b></i><b> :</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc - giao bµi vỊ nhµ


Rút kinh nghiệm bài dạy






<b>Tp c K chuyn</b>



<b>Chiếc áo len</b>


<b>I - Mục tiêu :</b> Gióp HS:


<i><b>A.Tập đọc:</b></i>


<i><b>1. Rèn kn đọc thành tiếng: </b></i>


- Đọc trơi chảy tồn bài, đọc đúng các từ: bối rối, phụng phịu, dỗi mẹ, ấm ơi là ấm...
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.


- Biết đọc đúng giọng nhân vật, đọc phân biệt lời kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Hiểu các từ ngữ mới: bối rối, thì thào.
- Nắm đợc diễn biến của câu chuyện.


- Nội dung bài :Anh em phải biết nhờng nhịn, thơng u,quan tâm đến nhau.


<i><b>B.KĨ Chun</b></i>


1. Rèn KN nói: Dựa vào gợi ý trong SGK, học sinh biết nhập vaikể lại đợc từng đoạn
câu chuyện theo lời của nhân vật Lan; thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung. Lời kể tự
nhiên, sinh động.


2. Rèn KN nghe: Chăm chú nghe bạn kể;Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn;kể tiếp
-c li k ca bn.



<b>II - Đồ dùng dạy học : </b>
GV : Tranh minh hoạ SGK.


- Bảng phụ viết gợi ý kể từng đoạn của câu chuyện ChiÕc ¸o len
HS : SGK


<b>Iii - Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Tập đọc</b>


<i><b>* HĐ 1 :</b></i><b> Luyện đọc:</b>


<i><b>a. Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài:</b></i>


<i>b. Giáo viên HD học sinh luyện đọc kết hợp gii ngha t. </i>


<i><b> - Đọc câu:</b></i>


+Yờu cầu HS đọc nối tiếp câu - GVsửa lỗi phỏt õm.


<i><b> + Đọc đoạn : (4 đoạn)</b></i>


- Lợt 1: HD cách đọc câu, đoạn. ( HS : Khá - Giỏi nêu phơng án đọc câu, đoạn nh phần
chuẩn bị đọc ; HS TB nhắclại. )


- Lợt 2: GV kết hợp giải nghĩa từ cho học sinh (bối rối, thì thào.).Học sinh khá đặt câu
với từ: bối rối.Học sinh TB đọc chú giải sau bài


<i><b> + Đọc nhóm :</b></i>Học sinh đọc trong nhóm đơi.


- 1HS giỏi đọc cả bi.


<i><b>* HĐ 2 :</b></i><b> Hớng Dẫn tìm hiểu bài:</b>


Học sinh đọc thầm từng đoạn, cả bài trả lời các câu hỏi trong SGK


<i><b> +Đoạn 1</b></i><b>:</b> Trả lời câu hỏi 1 SGK: (áo màu vàng, có giây kéo ở giữa…)
<i> Câu hỏi 2 SGK: (Vì mẹ nói rằng khơng thể mua chiếc áo đắt tiền nh thế.)</i>
Câu hỏi 3: (Mẹ hãy dành hết tiền mua áo cho em Lan.Con không…)
Câu hỏi 4 : ( Học sinh trao đổi nhóm sau đó phát biểu tự do.)


Câu hỏi 5 : ( Học sinh tìm tên khác cho trun. VD: C« bÐ ngoan)


HD HS rút ra nội dung của bài: Anh em phải biết nhờng nhịn, thơng yêu,quan tâm đến
nhau.


<i><b>* HĐ 3 :</b></i><b> Luyện đọc lại:</b>


- Giáo viên đọc mẫu một đoạn, lu ý học sinh về giọng đọc ở các đoạn.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc phân vai nhóm 4.


- HS thi đọc phân vai trớc lớp.


-Cả lớp- Giáo viênnhận xét, bình chọn CN và nhóm c hay nht.


<b>Kể chuyện</b>


<i><b>* HĐ 1 :</b></i><b> Nêu nhiệm vô.</b>


- HS đọc yêu cầu của tiết kể chuyện. ( 2 - 3 HS : T. Bình)



- Dựa vào các câu hỏi gợi ý trong SGK, kể lại đợc từng đoạn câu chuyện Chiếc áo len
theo lời của Lan. Lời kể tự nhiên, sinh động. .


<i><b>* H§ 2 :</b></i><b> HD HS kĨ chun :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-1Học sinh đọc đề bài và gợi ý( học sinh TB).Cả lớp đọc thầm
-Giáo viên hớng dẫn 2 ý trong yêu cầu .


b) <i>KÓ mÉu ®o¹n 1</i>


<i> -Giáo viên mở bảng phụ đã viết gợi ý.</i>


-1Học sinh đọc 3 gợi ý trên bảng( học sinh TB).Cả lớp đọc thầm
-1Học sinh nhìn bảng kể mẫu đoạn 1 theo lời Lan( Học sinh giỏi )
c) Học sinh tập kể cho nhau nghe theo cặp.


d) 4 häc sinh thi kĨ tríc líp.


- C¶ lớp bình chọn học sinh kể hay.


<b>* </b><i><b>HĐ nối tiếp</b></i><b> :</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc - DỈn häc sinh về nhà chuẩn bị bài sau .
Rút kinh nghiệm bài dạy





Thứ t ngày 8 tháng 9 năm 2010



<b>Chính tả</b>



(<b>Nghe-viết) Chiếc áo len</b>


<b>I - Mơc tiªu :</b> Gióp HS:


Rèn kĩ năng viết chính tả:Nghe- viết chính xác đoạn 4 của bài Chiếc áo len.
Làm BT ph©n biƯt tr/ch.


Ôn bảng chữ cái.Điền 9 chữ,tên và thuộc lòng tên chữ.
<b>II - Đồ dùng dạy học : </b>


GV : Bảng phụ viết 2 lần nội dung BT2.Giấy khổ to kẻ bảng chữ và tên chữ ở BT3.
HS : VBT


<b>Iii - Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>* H§ 1 :</b></i><b> HD häc sinh nghe- viÕt :</b>


<i> a. Hớng dẫn học sinh chuẩn bị :</i>
- GV đọc 1 lần đoạn viết.


- 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm.


- Gióp häc sinh nắm nội dung đoạn viết.


- Giúp học sinh nhận xét: Số câu, những chữ cần viết hoa , cách trình bày.
- HS tập viết ra nháp những tiếng dễ viết sai.



- 1 học sinh lên bảng viết từ khó.


- Học sinh - Giáo viên nhận xét và sưa sai cho häc sinh
<i> b. §äc cho häc sinh viÕt bµi:</i>


- GV đọc thong thả mỗi câu 2,3 lần. HS viết bài. GV theo dõi uốn nắn.
<i> c. Chấm, chữa bi.</i>


-Học sinh tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề hoặc vào cuối bài.


-Gv chÊm 5-7 bµi, nhËn xÐt tõng bµi vỊ néi dung, chữ viết, cách trình bày


<i><b>* HĐ 2 :</b></i><b> HD HS lµm bµi tËp.</b>


Bài tập 2a: - HS đọc yêu cầu bài tập.


- GV mời 3 học sinh lên thi làm ( Học sinh khá). Cả lớp làm vào giấy nháp.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung. Học sinh đọc kết quả. GV sa li phỏt õm.


- Cả lớp làm vào VBT.


Bài tập 3: Giáo viên mở bảng phụ.
- Cả lớp làm vào giấy nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Rút kinh nghiệm bài dạy





<b>Toán</b>




<b>Xem ng hồ</b>


<b>I - Mơc tiªu :</b> Gióp HS:


- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ ở các số từ 1đến 12.


- Củng cố biểu tợng về thời gian và hiểu biết về thời điểm làm các công việc hàng ngày
của học sinh


<b>II - Đồ dùng dạy học : </b>


GV : Mặt đồng hồ bằng bìa (có kim ngắn, dài, ghi số, có các vạch chia giờ, chia phút.
- Đồng hồ để bàn( loại có kim ngắn, dài) - Đồng hồ điện tử.


Häc sinh : SGK , VBT.


<b>Iii - Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>*HĐ1:</b></i> Hớng dẫn HS cách xem đồng hồ .


-GV y/c HS nhìn vào tranh vẽ đồng hồ trong phần bài học nêu các thời điểm. Sau đó GV
giới thiệu các vạch chia phỳt.


<i><b>*HĐ2 :</b></i><b>Luyện tập thực hành:</b>


Bi tp 1: - HS đọc yêu cầu bài 1. Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh khá giỏi nêu cách xem đồng hồ – GV và HS nhận xét HS TB ,yếu nhắc
lại



- HS làm bài cá nhân. Sau đó nêu miệng.
Bài 2: - HS đọc yêu cầu bài 2. Cả lớp đọc thầm.


- Giáo viên cho học sinh thực hành trên mặt đồng hồ bằng bìa.
-1 học sinh nêu mẫu ( Học sinh khá ).


- HS làm bài theo cặp.


- HS và GV nhận xét chữa bài.


Bi 3: - HS c yờu cầu bài 3. Cả lớp đọc thầm.


- Giáo viên cho học sinh chọn các mặt đồng hồ tơng ứng.
-3 học sinh lên bảng chữa bài ( Học sinh khá ).


- HS lµm bµi CN vµ kiĨm tra chÐo.
- HS và GV nhận xét, chữa bài.


Bi 4: - HS đọc yêu cầu bài 4. Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh tự quan sát và chọn mặt đồng hồ chỉ đúng giờ.
- HS làm bài cá nhân. Học sinh nêu miệng.( Học sinh TB )
- HS và GV nhận xét chữa bài.


<b>* </b><i><b>H§ nèi tiÕp</b></i><b> :</b>


- NhËn xÐt tiÕt học - Giao bài về nhà - chuẩn bị bài sau.
Rót kinh nghiƯm bài dạy






<b>Tp c</b>



<b>Quạt cho bà ngủ</b>


<b>I - Mc tiờu :</b> Giúp HS:
<i>a) Rèn kn đọc thành tiếng:</i>


- Đọc trơi chảy tồn bài, chú ý đọc đúng các từ: chích choè, vẫy quạt, ngủ ngon…
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ, giữa các khổ thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- ND và ý/nghĩa : Tình cảm yêu thơng, hiếu thảo của bạn nhỏ trong bài thơ đối với b.
- Hc thuc lũng bi th.


<b>II - Đồ dùng dạy häc : </b>


GV - Tranh minh hoạ nội dung bài đọc SGK.


Bảng phụ viết những khổ thơ cần hớng dẫn học sinh luyện đọc.
HS : SGK


<b>Iii - Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>*HĐ1:</b></i> Luyện đọc :
<i>a) GV đọc mẫu toàn bài.</i>


<i>b) Gv hớng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. </i>
- Đọc từng dòng thơ: HS đọc nối tiếp mỗi em 2 dòng thơ


- Sửa lỗi phát âm các từ, tiếng khó mà HS phát âm sai.
- Đọc từng khổ thơ : Học sinh đọc nối tiếp từng khổ thơ.


+ Lần 1: Giáo viên hớng dẫn học sinh ngắt nhịp đúng trong các khổ thơ.
+ Lần 2: Giáo viên giúp học sinh hiểu nghĩa từ mới:( thiu thiu)


- Đọc nhóm: HS đọc theo nhóm 2 . HS sửa lỗi trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài .


<i><b>*HĐ2:</b></i> Hớng dẫn tìm hiểu bài:


- 1HS c cả bài thơ, lớp đọc thầm trả lời câu hỏi SGK.


Câu hỏi 1 SGK: (quạt cho bà ngủ).Giáo viên nhận xét bổ sung.
Câu hỏi 2 SGK: ( mọi vật đều im lặng…)


Câu hỏi 3 SGK: ( bà mơ thấy cháu đang quạt hơng thơm tới).
Câu hỏi 4 SGK: Học sinh trao đổi nhóm, TL.


- Bài thơ nói lên điều gì? ( HS Khá, giỏi TL và rút ra ND); HS (TB, ) nhắc lại.
- ND: Tình cảm yêu thơng, hiếu thảo của bạn nhỏ trong bài thơ đối với bà.


<i><b>*HĐ3:</b></i> luyện đọc lại(HTL)


- GV hớng dẫn đọc TL toàn bài (nh phần luyện đọc).
- 1 học sinh đọc toàn bài ( Học sinh khá, giỏi ).


- Học sinh thi c TL.


- Cả lớp - GV nhận xét bình chọn cá nhân tốt nhất.



<b>* </b><i><b>HĐ nối tiếp</b></i><b> :</b>


- HS nêu lại nội dung bài - Nhận xÐt tiÕt häc.


Rút kinh nghiệm bài dạy





Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tuần 3</b>



<b>I - Mục tiêu :</b> Giúp HS:


1. Hc sinh tìm đợc những hình ảnh so sánh trong các câu thơ, câu văn. Nhận biết từ chỉ
sự vật so sánh trong những câu đó.


2.Ơn luyện về dấu chấm: điền đúng dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn vn cha
ỏnh du chm.


<b>II - Đồ dùng dạy học : </b>


Giáo viên : - 2 tê giÊy khæ to viÕt ND BT1.
- B¶ng phơ viÕt đoạn văn trong BT 3.
Học sinh : VBT


<b>Iii - Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>*H§1:</b></i> <b>HD häc sinh lµm bµi tËp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Giáo viên mời1 học sinh lên bảng làm mẫu.(học sinh khá,giỏi)
- Mời 4 học sinh lên bảng thi làm bài nhanh.(học sinh G,K, TB)
- Cả lớp làm bài cá nhân vào VBT.


- C¶ líp - GV nhËn xÐt chèt kÕt qu¶ nh SGV trang 80.


Bài tập 2: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 2.Cả lớp đọc thầm theo.
- Giáo viên mời4 học sinh lên bảng làm BT2.(học sinh G, K, TB)
- Cả lớp làm bài CN vào VBT.


- C¶ líp - GV nhËn xÐt chèt kÕt qu¶ nh SGV trang 80.


Bài tập 3: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 3.Cả lớp đọc thầm theo.
- Cả lớp làm vào giấy nháp.


<b> </b>- Giáo viên nhắc học sinh đọc kĩ để chấm cho đúng và viết hoa lại chữ đứng đầu câu.
- Học sinh làm vo VBT.


- Giáo viên mời1 học sinh lên bảng làm.(học sinh khá,giỏi)
- Cả lớp - GV nhận xét chốt kết quả nh SGV trang 81.


<b>* </b><i><b>HĐ nèi tiÕp</b></i><b> :</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc - ChuÈn bÞ tiÕt sau.


Rút kinh nghiệm bài dạy






<b> To¸n </b>



<b>Xem đồng hồ </b><i><b>( tiếp theo)</b></i>


<b>I - Mơc tiªu :</b> Gióp HS:


-Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ ở các số từ 1đến 12,rồi đọc theo 2 cách,
VD : 8giờ 35 phút” hoặc “ 9 giờ kém 25 phút”.


-TiÕp tơc cđng cè biĨu tợng về thời gian và hiểu biết về thời điểm làm các công việc hàng
ngày của học sinh


<b>II - §å dïng d¹y häc : </b>


GV : Mặt đồng hồ bằng bìa ( có kim ngắn, dài, có ghi số, có các vạch chia giờ, chia phút.
- Đồng hồ để bàn( loại có kim ngắn, kim dài). Đồng hồ điện tử.


2.Häc sinh : SGK, VBT.


<b>Iii - Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>*HĐ1:</b></i> Hớng dẫn HS cách xem đồng hồ và nêu thời điểm theo 2 cách :


- Gvy/c HS nhìn vào tranh vẽ đồng hồ trong phần bài học nêu các thời điểm. Sau đó giáo
viên hớng dẫn một cách đọc nữa.


<i><b>*H§1:</b></i> Lun tËp thùc hµnh:



Bài tập 1: - HS đọc yêu cầu bài 1. Cả lớp đọc thầm.
- 1 học sinh nêu đồng hồ mẫu ( Học sinh TB).
- HS làm bài cá nhân. Sau đó nêu miệng.
- HS và GV nhận xét chữa bài.


Bài 2:- HS đọc yêu cầu bài 2. Cả lớp đọc thầm.


- Giáo viên cho học sinh thực hành trên mặt đồng hồ bằng bìa.
-1 học sinh nêu mẫu ( Học sinh khá ).


- HS làm bài theo cặp.


- HS và GV nhận xét chữa bài.


Bi 3: - HS đọc yêu cầu bài 3. Cả lớp đọc thầm.


- Giáo viên cho học sinh chọn các mặt đồng hồ tơng ứng.
-3 học sinh lên bảng chữa bài ( Học sinh khá ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- HS vµ GV nhËn xét, chữa bài.


Bi 4: - HS c yờu cu bài 4. Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh tự quan sát và chọn mặt đồng hồ chỉ đúng giờ.
- HS làm bài cá nhân. Học sinh nêu miệng.( Học sinh TB )
- HS và GV nhận xét chữa bài.


<b>* </b><i><b>H§ nèi tiÕp</b></i><b> :</b>



- NhËn xÐt tiÕt häc - Giao bµi vỊ nhà - chuẩn bị bài sau.
Rút kinh nghiệm bài dạy





<b>Chính tả</b>



<b>Tập chép : Chị em</b>


<b>I - Mục tiêu :</b> Giúp HS:
Rèn kĩ năng viết chính tả:


-Chộp li chớnh xỏc bi th lục bát Chị em (56 chữ).
-Làm đúng BT phân biệt tiếng có âm dễ lẫn tr/ ch.
<b>II - Đồ dùng dy hc : </b>


- Giáo viên : + Bảng phụ viết nội dung bài thơ lục bát Chị em
+ Bảng líp viÕt 2 lÇn néi dung BT 2.


<b>- </b>Häc sinh :VBT


<b>Iii - Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>*H§1</b>:<b> </b></i> Híng dÉn häc sinh tËp chÐp:
<i>a) ChuÈn bÞ:</i>


- GV đọc bài thơ viết trên bảng phụ- HS đọc lại.
<i> - Giúp học sinh nắm nội dung.</i>



- Giúp học sinh nhận xét: Số câu, những chữ cần viết hoa , cách trình bày.
- Học sinh đọc thầm bài thơ và tự viết ra giấy nháp những chữ dễ viết sai.
- 1 học sinh lên bảng viết từ khó.


- Học sinh - Giáo viên nhận xét và sửa sai cho häc sinh
<i> b) HS nh×nh SGK chÐp bài và soát lỗi.</i>


- GV theo giõi nhắc nhở HS.


<i> c) Chấm chữa một số bài và nhận xét.</i>


<i><b>*HĐ1:</b></i> Hớng dẫn HS làm BT :


<i> a) Bài 2:- HS đọc yêu câu của bài tập.</i>


- Häc sinh tù lµm bµi vào vở bài tập. 3 học sinh lên bảng lµm bµi.
- GV - HS nhËn xÐt chèt lêi gi¶i.nh SGV trang 86.


b) Bài tập 3a:- HS đọc yêu cầu bài tập.
-GV giúp học sinh hiểu nội dung BT


- Mời 1 học sinh lên bảng làm mẫu. Cả lớp làm vào giấy nháp.
- 1 học sinh đọc kết quả. GV sửa lỗi phát âm.


- GV - HS nhËn xÐt chèt lêi gi¶i.nh SGV trang 86.
- C¶ líp chữa bài vào VBT.


<b>* </b><i><b>HĐ nối tiếp</b></i><b> :</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc - giao bµi vỊ nhµ



Rót kinh nghiƯm bài dạy





</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Toán</b>



<b>Luyện tập</b>


<b>I - Mục tiêu :</b> Gióp HS:


- Củng cố cách xem giờ ( chính xác đến 5 phút).
- Củng cố phần bằng nhau của đơn vị.


- Củng cố phép nhân trong bảng; so sánh giá trị số của hai biểu thức đơn giản, giải
tốn có lời vn.


<b>II - Đồ dùng dạy học : </b>


Giáo viên : SGV, SGK và một số đồ dùng dạy học cần thiết .


<b> </b>Häc sinh : SGK,VBT.


<b>Iii - Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>*H§1:</b></i> <b>Thùc hµnh :</b>


Bài tập 1: - HS đọc yêu cầu bài 1. Cả lớp đọc thầm.



- 1 học sinh TB, khá nêu đồng hồ mẫu , HS khác nhận xét bổ sung HS yếu nhắc lại
- HS làm bài cá nhân và GV nhận xét chữa bài.


Bµi tËp 2 , 3 :


- HS đọc yêu cầu bài . Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh khá giỏi nêu cách giải .GV và HS nhËn xÐt - HS lµm bµi CN vµo vë.
- HS và GV nhận xét chữa bài


Bài 4: - HS đọc yêu cầu bài 4. Cả lớp đọc thầm.
- HS làm bài cá nhân.


- 3 häc sinh Tb , khá lên bảng chữa bài -HS và GV nhận xét chữa bài.


<b>* </b><i><b>HĐ nối tiếp</b></i><b> :</b>


- Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà làm BT.


Rót kinh nghiƯm bài dạy





<b>Tập làm văn</b>



<b>Tuần 3</b>


<b>I - Mục tiêu :</b> Gióp HS:



- Rèn kĩ năng nói: Kể đợc một cách đơn giản về gia đình với một ngời bạn mới quen<b>.</b>


- Rèn kĩ năng viết: Biết viết đợc một lá đơn xin nghỉ học đúng mẫu.
<b>II - Đồ dùng dạy học : </b>


Giáo viên : SGV, SGK và đồ dùng dạy học cần thiết


<b> </b>Häc sinh : VBT, SGK,


<b>Iii - Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a) <i>Bµi tËp1:</i>


- 1 HS đọc yêu cầu bài.


- Gv giúp học sinh nắm vững yêu cầu của bài.
- Học sinh kể về gia đình theo bn.


- Đại diện mỗi nhóm thi kÓ.


- Giáo viên nhận xét đánh giá một số bài.
b) <i>Bài tập 2:</i>


- 1 HS đọc yêu cầu bài.


- 1 học sinh đọc mẫu đơn.Sau đó nói trình tự của lá đơn.


- Vài học sinh nối tiếp nhau đọc đơn của mình .HS -giáo viên nhận xét.
- Học sinh viết vào VBT.Giáo viên kiểm tra, chấm 1 số bài .



<b>* </b><i><b>H§ nèi tiÕp</b></i><b> :</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc - giao bµi vỊ nhµ
- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bµi.


Rót kinh nghiƯm bài dạy





<b>Sinh hoạt lớp</b>



<b>Tuần 03</b>


<b>I - Mục tiêu : Gióp HS</b>


Sinh hoạt lớp đánh giá nhận xét hoạt động tuần 03. Đề ra kế hoach tuần 04
<b>II- Đồ dùng </b>


- Báo cáo của các tổ trởng và lớp trỏng.
<b>II - Các hoạt động trên lớp</b>


<i><b>*HĐ1</b></i><b> : </b>Sơ kết hoạt động tuần 03 (20 phút)


- Các tổ sinh hoạt dới sự điều khiển của tổ trởng, các thành viên trong tổ lần lợt báo cáo
kết quả hoạt động của mình về tất cả các mặt trong tun 03.


- Tổ trởng tổng hợp ý kiến và báo cáo kết quả họp tổ trớc lớp theo các nội dung sau :
A) Nhận xét các mặt



1) Hc tp :.
2) Lao ng:
3) Cụng tỏc khỏc :.


B) Đề nghị tuyên dơng trớc cờ vào sáng thứ hai : ..


<i><b>*H2</b></i><b> : </b>Kế hoạch tuần 04( 13p).
- GV đánh giá nhận xét chung .
- Gv nêu kế hoạch tuần tới:
+ Về HT: Duy trì các nền nếp.
- BDHS viết chữ p


- BD HS thi âm nhạc


+ V L: Tng v sinh trờng lớp định kì
+ Các hoạt động khác:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>*H§ nèi tiÕp </b></i>:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×