Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

TUONG GIAO CUA CAC DUONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.93 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO CỦA CÁC ĐƯỜNG</b>



<b>Bài tốn biện luận số giao điểm và vị trí giao điểm của hàm số bậc 3 y=ax</b>

3

<sub>+bx</sub>

2

<sub>+cx+d (C), a</sub>



0 với trục hoành (PT:y=0) tức là biện luận số nghiệm của PT: ax

3

<sub>+bx</sub>

2

<sub>+cx+d=0</sub>



<b>Phương pháp: Có hai phương pháp thường dùng:</b>



1) Phương pháp nhẩn nghiệm : Nói chung là nhẩn được nghiệm hữu tỷ.


2) Phương pháp đồ thị ; Dựa vào hình dạng đồ thị và cực trị của hàm bậc 3.




<b>Số nghiệm</b> <b>Hình dạng đồ thị</b> <b>f’(x)=3ax2<sub>+2bx+c</sub></b> <b><sub>f(x)=(x-p)(ax</sub>2<sub>+ux+v)</sub></b>
<b>=(x-p).g(x)</b>


1 nghiệm


(1 giao điểm) a>0
a<0


2
2


D 1 2


'

3a

0



'

3a

0



.

( ). ( ) 0




<i>C</i> <i>CT</i>


<i>b</i>

<i>c</i>



<i>b</i>

<i>c</i>



<i>f</i>

<i>f</i>

<i>f x f x</i>



  





 



 











(

<i>x x</i>

<sub>1</sub>

,

<sub>2</sub>là nghiệm của pt f’(x)=0)


2


2



4a 0
4a 0
( ) 0


<i>g</i>


<i>g</i>


<i>u</i> <i>v</i>


<i>u</i> <i>v</i>


<i>g p</i>


    


   
 








 


2 nghiêm


(tiếp xúc)


a>0 a<0 2


D 1 2


' 3a 0


. ( ). ( ) 0
<i>C</i> <i>CT</i>


<i>b</i> <i>c</i>


<i>f</i> <i>f</i> <i>f x f x</i>


   




 





(

<i>x x</i>

<sub>1</sub>

,

<sub>2</sub>là nghiệm của pt f’(x)=0)


2


2



4a

0


( ) 0



4a

0


( ) 0



<i>g</i>


<i>g</i>


<i>u</i>

<i>v</i>



<i>g p</i>



<i>u</i>

<i>v</i>



<i>g p</i>



  

<sub></sub>



 






 




 









<sub></sub>







3 nghiêm a>0 a<0 2


D 1 2


' 3a 0


. ( ). ( ) 0
<i>C</i> <i>CT</i>


<i>b</i> <i>c</i>


<i>f</i> <i>f</i> <i>f x f x</i>


   





 





(

<i>x x</i>

<sub>1</sub>

,

<sub>2</sub>là nghiệm của pt f’(x)=0)


2 <sub>4a</sub> <sub>0</sub>


( ) 0


<i>g</i> <i>u</i> <i>v</i>


<i>g p</i>


   









3 nghiệm thỏa
mãn


1 2 3



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


a>0 a<0 2


D 1 2


1


'

3a

0



.

( ). ( ) 0


a.f( ) 0



<i>C</i> <i>CT</i>


<i>b</i>

<i>c</i>



<i>f</i>

<i>f</i>

<i>f x f x</i>



<i>x</i>






 














 




(

<i>x x</i>

<sub>1</sub>

,

<sub>2</sub>là nghiệm của pt f’(x)=0)


2

<sub>4a</sub>

<sub>0</sub>



( ) 0


. ( ) 0



2

2a



<i>g</i>

<i>p</i>



<i>u</i>

<i>v</i>



<i>g p</i>


<i>a g</i>



<i>S</i>

<i>u</i>














 









<sub></sub>












3 nghiệm thỏa


mãn



1 2 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 



a>0 a<0 2


D 1 2


2


'

3a

0



.

( ). ( ) 0


a.f( ) 0



<i>C</i> <i>CT</i>


<i>b</i>

<i>c</i>



<i>f</i>

<i>f</i>

<i>f x f x</i>



<i>x</i>






 














<sub></sub>





(

<i>x x</i>

<sub>1</sub>

,

<sub>2</sub>là nghiệm của pt f’(x)=0)


2


4a

0


( ) 0



. ( ) 0


2

2a



<i>g</i>

<i>p</i>



<i>u</i>

<i>v</i>



<i>g p</i>


<i>a g</i>




<i>S</i>

<i>u</i>













 









<sub></sub>














<b>Bài 1.</b> Cho (Cm): y=x3 - 3(m+1)x2+2(m2+4m+1) x-4m(m+1). Tìm m để (Cm)cắt 0x tại 3 điểm


phân biệt có hồnh độ lớn hơn 1.


<b>Bài 2</b>.Cho (Cm): y=x3 - 2mx2+(2m2-1) x+m(1- m2). Tìm m để (Cm)cắt 0x tại 3 điểm phân biệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 3</b>.Cho (Cm): y=x3 - 3mx2+3(m2-1) x-( m2-1). Tìm m để (Cm)cắt 0x tại 3 điểm phân biệt có hồnh độ lớn hơn 0.


Bài 4. Cho hàm số (Cm) y=x3 +3x2- 9x+m. . Tìm m để (Cm)cắt 0x tại 3 điểm phân biệt


Bài 5.Cho hàm số (Cm) y= x3 –x+m. Tìm m để (Cm)cắt 0x tại 3 điểm phân biệt


Bài 6. .Cho (Cm): y=x3 - mx2+(2m+1) x-m-2. Tìm m để (Cm)cắt 0x tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn 0.


<b>Bài 7</b>.Cho (Cm): y=2x3 – (4m+1)x2+4(m2-m+1) x-2m2+3m-2. Tìm m để (Cm)cắt 0x tại 3 điểm phân biệt có hồnh độ lớn


h¬n 1/4.


<b>Bài 8</b>.Cho (Cm): y=x3 +3mx2-3x-3m+2. Tìm m để (Cm)cắt 0x tại 3 điểm phân biệt có hồnh độ x1, x2, x3 sao cho S=


2
3
2
2
2


1 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>   đạt nhỏ nhất.



<b>Bài 9.</b> Cho đờng thẳng (d): y=m(x+1)+2 và đoò thị (C) y=x3<sub>-3x . Tìm m để (d) cắt (C ) tại 3 điểm phân biệt A,B,C trong đó</sub>


A là một điểm cố định còn tiếp tuyến với đồ thị tại B và C vng góc.


<b>Bài 10</b>.Cho (Cm) y=x3 -3mx2+2m(m-4)x+9m2-m. Tìm m để (Cm) cắt 0x tại 3 điểm phân biệt lập thành một cấp số cộng.


<b>Bài 11</b>. Cho (Cm) y=x4 -2(m+1)x2+2m+1. Tìm m để (Cm) cắt 0x tại 4 điểm phân biệt lập thành một cấp số cộng.


Bài 12. Cho hàm s ố (Cm): y=x3 +mx2-2(m+1)x+m+3. Và đường thẳng dm: y=mx-m+2
1) Khảo sát khi m=-1


2) Với giá trị nào của m thì đường thẳng dm cắt (Cm) tại 3 điểm phân biệt
Bài 13.Cho hàm số (Cm) y= x3 –mx2-x+m+


1) khảo sát khi m=0


2) Tìm các điểm cố định của đồ thị (Cm)


3) Với giá trị nào của m thì đồ thị ban đầu cắt trục hồnh tạo 3 điểm phân biệt có hồnh độ x1, x2, x3 thỏa
mãn <i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i><sub>2</sub>2<i>x</i><sub>3</sub>2 15


<b>Bài 14.</b>(KA-2010) Cho hám số ): y=x3 <sub>-2x</sub>2<sub>+(1-m)x+m.</sub>


1) Khảo sát khi m=1


2) Tìm m để hàm số (1) cắt trục hồnh tạo 3 điểm phân biệt có hồnh độ x1, x2, x3 thỏa mãn


2 2 2



1 2 3 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


Bài 15. Cho hám số ): y=x3 <sub>+(2m+1)x</sub>2<sub>+(3m-2)x+m-2. </sub>Tìm m để hàm số cắt trục hồnh tạo 3 điểm phân biệt
có hồnh độ x1, x2, x3 thỏa mãn <i>x</i>12<i>x</i>22<i>x</i>32 3


Bài 16. Cho hàm số y=x3-3x+2


1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)


2) Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(3;20) và có hệ số góc m. Tìm m để đường thẳng d cát (C) tại 3 điểm


phân biệt.


<b>Bài 10</b>. Tìm m để đờng thẳng y=m cắt đồ thị (C)


1
1
2







<i>x</i>
<i>mx</i>
<i>x</i>



<i>y</i> tại hai điểm A, B phân biệt sao cho <i>OA</i><i>OB</i>.


<b>Bài 11.</b> Tìm m để đờng thẳng y=mx+2-m cắt th (C)


2
1
4
2







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> tại hai điểm phân biƯt


Thc cïng mét nh¸nh cđa (C).


<b>Bài 12</b>.Chứng minh rằng đờng thẳng d:y=2x+m luôn cắt (C):


1
3
3









<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> tại hai điểm A, B phân biệt có hồnh độ
x1, x2. Tìm m sao cho d=(x1-x2)2 nh nht.


<b>Bài 13</b>.Viết PTĐT (d) ®i qua ®iĨm M(2;


5
2


) sao cho (d) c¾t (C):


1
1
2






<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> tại hai điểm A,B phân biệt và M là trung
điểm của AB.



<b>Bài 14</b>. Cho hàm số


1
4
2







<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> (C ).


Biện luận số giao điểm của đờng thng (d):2x-y+m=0 vi (C).


Khi (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt M,N. Tìm quỹ tích trung điểm I của MN.


<b>Bµi 15</b>. Cho hµm sè


2
1
2







<i>x</i>
<i>x</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×