Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Lê Hồng Phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (411.82 KB, 10 trang )

N

Nội dung
x −2
BÀI 1 .Giải bất phương trình sau: 2
≥0
x − 4x + 3
Đk: x ≠ 1, x ≠ 3

Điểm
1,0

x − 2 = 0 ⇔ x = 2; x 2 − 4 x + 3 = 0 ⇔ x = 1 ∨ x = 3
BXD
x
1
2
3
+∞
−∞
x −2
- | - 0 + | +
+ 0 - | - 0 +
x2 − 4x + 3
VT
- || + 0 - || +
Vậy:
=
T (1,2  ∪ ( 3, +∞ )

0,25


0,25
0,25
0,25
1,0

π
4
π

với < a < π . Tính cos a; tan  − a 
5
2
6

9
3
cos 2 a =
⇒ cos a =

25
5

BÀI 2. Cho sin a =

2x 0,25

π

tan − tan a
48 + 25 3

π

6
=
=
tan
 −a
11
6
 1 + tan a.tan π
6

2x 0,25

 600 . Tính cạnh AB và
CB 7,=
AC 10,
=
C
BÀI 3 . Cho tam giác ABC có cạnh =
diện tích tam giác ABC
 =49 + 100 − 2.7.10.cos 60o =79
AB 2 =CB 2 + AC 2 − 2.CB. AC.cos C
⇒ AB =
79
=
S

1
35 3

 1=
.7.10.sin 60o
=
CB. AC.sin C
2
2
2

1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
1,0

BÀI 4 .Viết phương trình đường trịn có đường kính AB với A ( −1; 4 ) , B ( −3;6 )
Tâm I ( −2;5 )

IA =
(1; −1) , R =IA =2

0,25x2
0,50

Phương trình đường tròn là: ( x + 2 ) + ( y − 5) =
2
2

2


( Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tương ứng với từng ý của câu)
II. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án

1
C
16
A

2
B
17
A

3
D
18
B

4
C
19
D

5
C
20

D

6
D
21
C

7
A
22
A

8
C
23
A

9
C
24
B

10
B

11
D

12
C


13
D

14
B

15
C


HƯỚNG DẪN CHẤM - MÃ ĐỀ 357

I. TỰ LUẬN

Nội dung

BÀI 1 .Giải bất phương trình sau:
Đk x ≠ 0, x ≠ 2

Điểm

x −1
≤0
x − 2x

1,0

2


x − 1 = 0 ⇔ x = 1; x 2 − 2 x = 0 ⇔ x = 0 ∨ x = 2
BXD
x
0
1
2
+∞
−∞
x −1
- | - 0 + | +
+ 0 - | - 0 +
x2 − 2x
VT
- || + 0 - || +
Vậy T = ( −∞, 0 ) ∪ 1,2 )

0,25
0,25
0,25
0,25
1,0

3
π
π

với < a < π . Tính cos a; tan  − a 
5
2
3


16
4
cos 2 a =
⇒ cos a =

25
5

BÀI 2. Cho sin a =

2x 0,25

π
tan − tan a
48 + 25 3
π


=

tan  − a  = 3
11
3
 1 + tan a.tan π
6

2x 0,25

 1200 . Tính cạnh AB và

CB 8,=
AC 10,
=
C
BÀI 3 . Cho tam giác ABC có cạnh =
diện tích tam giác ABC
 =64 + 100 − 2.8.10.cos120o =244
AB 2 =CB 2 + AC 2 − 2.CB. AC.cos C
⇒ AB =
2 61

=
S

1
 1=
.8.10.sin120o 20 3
=
CB. AC.sin C
2
2

1,0
0,25
0,25

0,25
0,25
1,0


BÀI 4 .Viết phương trình đường trịn có đường kính AB với A (1; 4 ) , B ( −3;6 )
Tâm I ( −1;5 )

IA =
( 2; −1) , R =IA = 5

0,25x2
0,50

Phương trình đường tròn là: ( x + 1) + ( y − 5) =
5
2

2

( Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tương ứng với từng ý của câu)
II. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án

1
B
16
A

2
A
17

B

3
A
18
C

4
C
19
A

5
B
20
A

6
D
21
B

7
A
22
C

8
B
23

C

9
C
24
B

10
D

11
D

12
B

13
C

14
D

15
B


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA

TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2018 – 2019
Mơn- lớp: Tốn – 10

MA TRẬN NHẬN THỨC
Chủ đề

TN

1

Hệ thức
Nhận biết
lượng
cơng thức
trong
tam giác
( 5 tiết)
Số câu: 1

Đường
thẳng,
đường
trịn,
Elip
( 9 tiết)

Nhận biết
các yếu tố
cơ bản của

đường
thẳng,
đường trịn

Số câu: 2
Bất
phương
trình,
dấu nhị
thức,
dấu đa
thức và
ứng
dụng
( 10 tiết )
Bất
phương
trình,hệ
bất
phương
trình
bậc nhất
2 ẩn
( 2 tiết)

- Biết được
bảng xét
dấu của
hàm số.
- Nghiệm

của HBPT.
- Phép biến
đổi tương
đương.
Số câu: 3

TL

TN

- Viết
pttq của
đường
thẳng đi
qua điểm
và có
VTPT
- Lập
phương
trình
của elip

2

Mức nhận thức

3

TL
TN

Cho tam
giác. Tính Ứng dụng
cạnh
và định lí sin
diện tích
Số câu: 1
Số câu: 1

TL

TN

4

TL

Cộng
1,5
điểm
3 câu

Quỷ tích
Viết
phương
trình
đường
trịn có
đường
kính


Số câu:
2
-Tìm
nghiệm
bpt
chứa
điều
kiện

Giải Bất
phương
trình dạng
thương

Số câu:
1

Số câu: 1

Số câu: 1

- Tương
giao
đường
thẳng và
đường
trịn

Số câu: 1
Tập xác

định hàm
số

2,5
điểm

Số câu: 1

7 câu

Tìm m;
ứng dụng
đồ thị
2,75
điểm

Số câu: 1

Số câu: 2

8 câu

- Nghiệm
của hệ bất
PT bậc nhất
một ẩn, hai
ẩn

0,5
điểm


Số câu: 2

2 câu


Lượng
giác
( 10 tiết)

- Quy đổi
góc giữa 2
đơn vị độ và
rad.
- Tính độ
dài cung
trịn.
- Nhận biết
góc phần tư
-Nhận biết
các cơng
thức lượng
giác
Số câu: 4
Số câu: 12

Tổng

Số điểm:
3,0 - 30%


Biến đổi
biểu thức

Rút gọn

Số câu:
1
Số
câu:4
Số
điểm:
1,0 10%

Số câu: 1
Số câu: 3

Số câu: 4

Số điểm:
3,0 - 30%

Số điểm:
1,0- 10%

- Áp
dụng
được
CTLG
để tính

giá trị
LG
của
một
biểu
thức

Biến đổi
biểu thức

3,0
điểm

Số
Số câu: 1
11câu
câu: 1
Số
Số câu:
Số
28
câu: 1
4
câu:
câu
Số
Số điểm:
Số
10,0
điểm:

1,0 –
điểm:
1,0 điểm
10%
0 -0%
10%



×