Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

8 Đề kiểm tra HK2 môn Hóa 12 - Kèm đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 21 trang )

Trường THPT Trần Q Cáp

ĐỀ 3 KIỂM TRA MƠN HỐ HỌC LỚP 12
TỪ TUẦN 1 ĐẾN TUẦN 5 HỌC KỲ II LỚP 12
1. Trong hệ thống tuần hồn phân nhóm chính nào chỉ chứa các nguyên tố kim
loại.
A. I, III
B. II, III,
C. I, II
D. I, II, III
2+
2. Ion Ba có cấu hình electron
A. [Xe] 6S1
B. [Xe]
C. [Xe] 6S2
D. A, B, C đều sai
3. Hãy chỉ ra mức năng lưọng Obital nguyên tử viết sai
A. 4S
B. 3p
C. 2d
D. 3d
4. Các kim loại kiềm có cấu tạo mang tinh thể kiểu :
A. Lập phương tâm khối
B. Lập phương tâm diện
C. Lăng trụ lục giác đều.
D. A, B, C đều sai.
5. Tính dẫn điện của kim loại được xếp theo thứ tự :
A. Ag > Cu > Au B. Ag > Au > Cu C. Cu > Ag > Au D. Au > Ag >Cu
6. Tính dẫn nhiệt của kim loại xếp theo thứ tự :
A. Al > Ag > Cu B. Cu > Al > Ag C. Ag > Al > Cu D. Ag > Cu > Al
7. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất.


A. Au
B. Ag
C. W
D. Pb
8 Hỗn hợp bột gồm 1,4 g Fe và 0,24g Mg vào 200ml dung dịch CuSO4 0,15M
phản ứng hoàn toàn được m gam phần khơng tan. M có số đo :
A. 4,4g.
B. 3,3g
C. 2,2g
D.6,6g
9. 4,05g Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O đkc duy nhất. V có trị số :
A. 2,52l
B. 1,26l
C. 4,48l
D. một kết quả khác.
10. Cho phản ứng Mg + HNO3  Mg (NO3)2 + N2 + H2O sau khi được cân bằng.
Tổng số các hệ số cân bằng.
A. 28
B. 29
C. 27
D. 30
11. Khi điện phân dung dịch Na2SO4 trong H2O thu được :
A. Na, H2, S
B. H2SO4
C. Na, S
D. H2 và O2
12. Khi cho dòng điện một chiều I = 2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khối
lượng đồng thoát ra ở Catốt là :
A. 0,4 gam
B. 0,2 gam

C. 40 gam
D. 4 gam
13. Sự chuyển hóa của dãy sau :
Cu  CuO  Cu(OH)2  CuCl2  Cu
có thể thực hiện bằng cách :
A. mỗi mũi tên chỉ cần một phản ứng.
B. cần bổ sung thêm 2 phản ứng.
C. Cần đun nóng và áp suất cao.
D. Cần bổ sung thêm 1 phản ứng.


14. Trong các loại tinh thể, tinh thể nào dẫn điện và dẫn nhiệt ở điều kiện bình
thường.
A. Tinh thể phân tử
B. Tinh thể nguyên tử.
C. Tinh thể kim loại
D. Tinh thể Ion.
15. Một tấm kim loại bằng vàng bị bám 1 lớp Fe ở bề mặt ta có thể rửa lớp Fe bằng
dung dịch nào sau đây :
A. FeSO4 dư.
B. ZnSO4 dư.
C. FeCl3 dư
D. A, B, C đều
được
16. Ngâm 1 lá kẽm trong 100ml dung dịch AgNO3 0,1mol/l phản ứng kết thúc khối
lượng lá kẽm tăng thêm bao nhiêu gam.
A. 0,755 gam
B. 7,55 gam
C. 0,3775gam
D.

0,891
gam
17. Cho phản ứng : Cu + Fe 3+  Cu2+ + Fe2+
Hệ số cân bằng của phản ứng trên :
A. 1, 1, 1, 1
B. 1, 2, 1, 2
C. 2, 3, 2, 3
D. A, B, C đều đúng
18. Bể tách Ag khỏi hỗn hợp bột (Ag, Cu, Fe) phải ngâm hỗn hợp trong dung dịch
nào sau đây được lấy dư :
A. HNO3
B. H2SO4 đặc.
C. FeCl3
D. HCl
19. 8,64g Al tan hết trong dung dịch HNO3 loãng cho V lít khí N2O duy nhất ở điều
kiện tiêu chuẩn. V có trị số :
A. 1,344l
B. 2,688l
C. 0,672l D. 2,24l
20. Hai lá Zn và Cu nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng khi nối 2 lá trên bằng một
dây dẫn. Khi xảy ra sự ăn mịn điện hóa. Chọn kết luận đúng.
A. lá Zn là cực dương, lá Cu là cực âm.
B. lá Zn là cực âm, lá Cu là cực dương.
C. Lá Cu bị ăn mịn.
D. Bọt khí thốt ra từ cực Zn
21. 5g hỗn hợp bột Cu và Al cho vào dung dịch HCl dư thu 3,36 lít H2 ở đktc. Phần
trăm Al theo khối lượng ở hỗn hợp đầu.
A. 27%
B. 51%
C. 64%

D. 54%
22. Điện phân muối Clorua kim loại hóa trị 2 nóng chảy. Sau một thời gian ở Catốt
có 2,74 gam kim loại và ở anot có 448ml khí đktc. Cơng thức của muối kim loại.
A. BaCl2
B. MgCl2
C. CaCl2
D. ZnCl2
23. Cho lần lượt 3,6g Mg ; 2,7g Al ; 8,4 g Fe vào 3 lọ đựng dung dịch HCl dư. Khí
H2 thốt ra ở đktc có số đo lần lượt là V1, V2, V3. Chọn kết luận đúng :
A. V1 = V2 , V2 > V3
B. V1 > V2 , V2 = V3
C. V1 > V2 > V3
D. V1 = V2 = V3
24. Trong 4 dãy dưới đây, dãy nào chỉ chứa một kim loại nhẹ còn lại là kim loại
nặng.
A. Na, Al, Hg, Zn, Cu
B. Li, K, Au, Ag, Fe


C. OS, Mg, Cu, Pb
D. Al, Mg, Zn, Ag
25. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là phản ứng được với :
1. Halogen 2. Kiềm
3. Axít 4. Oxit axit
5. Oxi. 6. Nước
7. Hidro.
A. 1,2,3,5,7
B. 1,2,3,5
C. 7, 6, 4, 3
D. 1, 3, 5

26. Bằng phương pháp điện phânta có thể điều chế được những kim loại có độ tinh
khiết: A. 80%
B. dưới 80%
C. dưới 90%
D. trên 95%
27. Bằng phương pháp nhiệt luyện, người ta có thể điều chế được những kim loại :
A. Có tính khử mạnh
B. Một số kim loại đứng trước Al
C. Có tính khử yếu và trung bình
D. A, B, C đều đúng.
28. Quá trình nào sau đây dùng để điều chế Fe từ FeS2
A. FeS2  Fe2O3  Fe
B. FeS2  FeO  Fe
Zn

C. FeS2  Fe
D. A, B, C đều đúng
29. 20,6g hỗn hợp bột (Al, Fe, Cu) ơxi hóa hồn tồn thu 28,6g hỗn hợp ba ơxít. Số
mol ơxi đã tham gia phản ứng.
A. 0,25mol
B. 0,5 mol
C. 0,75mol
D. 0,125 mol
30. Cho phương trình phản ứng :
Zn + AgNO3  Zn(NO3)2 + 2 Ag
trong quá trình phản ứng
A. Khối lượng Zn tăng dần.
B. Khối lượng Ag giảm dần.
2+
C. Nồng độ ion Zn tăng dần.

D. Nồng độ ion Ag+ tăng dần.
31. Trong chu kỳ 3. Ngun tử có bán kính lớn nhất :
A. Cl
B. Ar
C. Na
D. Mg
32. Dãy nguyên tố nào cùng một chu kỳ :
a. K, Na, Mg
B. O, Ar, Xe, F
C. Pb, Zn, Cu, Ag
D. Fe, Se, Kr, Br
33. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có tổng số electron trong phần lớp P là 7.
A. Al
B. Mg
C. Na
D. Ca
34. Cặp đơn chất nào trong các cặp sau đây có tính chất hóa học giống nhau nhất :
A. Ca và K
B. Rb và Na
C. I2 và F2
D. O2 và N2
35. Kim loại chỉ thể hiện tính khử vì :
A. Có ánh kim mạnh
B. có tính dẫn điện tốt
C. Năng lượng ion hóa nhỏ
D. có ái lực đối với electron lớn.
36. Trong 4 nhóm kim loại dưới đây, nhóm nào gồm 3 kim loại đều đứng trước H
trong dãy diện Hóa.
A. Pb, Cr, Fe
B. Hg, Na, Ca

C. Zn, Ag, Ni
D. Sn, Pt, K
37. Ngun tố hóa học nào có cơng thức electron :
1S2 2S2 2P6 3S2 3P6 3d0 4S1
A. Ca
B. K
C. Na
D. Mg
38. Trong loại hợp kim có tinh thể là hợp chất hóa học kiểu liên kết là :
A. Liên kết kim loại
B. Liên kết Ion
C. Liên kết hidro
C. Liên kết cọng hóa trị


39. Nguyên tắc điều chế kim loại là thực hiện
A. Oxi hóa ion kim loại
B. Sự khử các ion kim loại
C. Sự oxi hóa và sự khử kim loại
C. Sự điện ly kim loại
40. Hợp kim không gỉ chứa :
A. Fe - Al - Pb
B. Fe - C - Si
C. Fe - Cr - Ni
D. Fe - S - Zn
ĐÁP ÁN HOÁ ĐỀ SỐ 3 (TQC)

1

2


3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

C

B

C

A

A

D

C


C

B

B

D

A

D

C

C

A

B

C

B

B

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D


A

D

C

D

D

C

A

A

C

C

D

A

B

C

A


B

D

B

C


KIỂM TRA: MƠN HĨA HỌC -LỚP 12 BAN TỰ NHIÊN - HỌC KÌ 2
(Thời gian làm bài 45 phút khơng kể thời gian giao đề )
Họ và Tên
Lớp :
Số báo danh
Phòng thi số :
Mã đề : 206
Phần làm bài ( Học sinh ghi đáp án của mình chọn vào các Ô bằng chữ cái IN HOA)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
Đ.án

18

19

20

Phần làm bài ( Học sinh ghi đáp án của mình chọn vào các Ơ bằng chữ cái IN HOA)
Câu 2 2 2 2 2 2 2 2 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
1 2 3 4 5 6 7 8
Đ.á

n
Câu 1: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
B. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
C. chỉ có kết tủa keo trắng.
D. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 2: . Lượng kết tủa S hình thành khi dùng H2S khử dung dịch chứa 0,04 mol K2Cr2O7 trong H2SO4 dư
là:
A. 0,96 gam
B. 1,92 gam
C. 3,84 gam
D. 7,68 gam
Câu 3 :. Kim loại nào thụ động với HNO3, H2SO4 đặc nguội: A. Al, Zn, Ni B. Fe, Zn, Ni C.Al, Fe,
Cr
D.Au, Fe, Zn
Câu 4: Cho 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M phản ứng Vlit dung dịch NaOH 2M Giá trị nhỏ nhất của V
để phản ứng không tạo ra kết tủa là: A. 200ml
B. 400ml
C. 250ml
D. tất cả đều sai
Câu 5: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất: A. Bằng phương pháp điện phân quặng boxit nóng chảy
B. Nung quặng trong lò cao C. Bằng phương pháp nhiệt luyện
D. Bằng phươnh pháp thủy
luyện
Câu 6: . Thổi khí NH3 dư qua 1 gam CrO3 đốt nóng đến phản ứng hồn tồn thì thu được lượng chất rắn
bằng:
A. 0,52 gam
B. 0,68 gam
C. 0,76 gam
D. 1,52 gam

Câu 7 : Giải thích ứng dụng của crom nào dưới đây khơng hợp lí?
A. Crom là kim loại rất cứng nhất có thể dùng để cắt thủy tinh.
B. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt.
C. Crom và hợp kim không gỉ được dùng để sản xuất dụng cu phẫu thuật trong Y học
D. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.
Câu 8:. Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl2, rồi để trong khơng khí đến phản ứng
hồn tồn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là A. 0,86 gam
B. 2,06 gam
C. 1,72 gam
D. 1,03 gam
Câu 9 : Cho phản ứng CrCl3 + NaOH + 3Br2  d Na2CrO4, + e NaBr + f NaCl + j H2O.
Các hệ số của các chất tạo thành sau phản ứng d,e,f,j lần lượt là : A.1,6,3,4 B. 2,6,6,8 C. 2,3,3,4
D. 2,3,6,8
.Câu 10: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
A. Mg(NO3)2.
B. Ca(NO3)2.
C. KNO3.
D. Cu(NO3)2.
Câu 11: . Khối lượng K2Cr2O7 tác dụng vừa đủ với 0,6mol FeSO4 trong H2SO4 loãng là
A. 26,4g
B. 27,4g
C. 28,4 g
D. 29,4g
Câu 12: . Để thu được 78 g Cr từ Cr2O3 băng phản ứng nhiệt nhơm ( H=100%) thì khối lượng nhôm tối
thiểu là
A.12,5 g
B.27 g
C.40,5 g D.54 g
Câu 13: Chất khơng có tính chất lưỡng tính làA. Al(OH)3. B. AlCl3.
C. NaHCO3.

D. Al2O3.
Câu 14: 250ml dung dịch A chứa NaAlO2 0,4M và NaOH 0,1M tác dụng V ml dung dịch HCl 0,5M.


Giá trị nhỏ nhất của V để phản ứng không tạo kết tDủa là:
A. 650 ml
B.760ml
C. 450ml
D. 850ml
Câu 15 :. Trong phản ứng oxi hóa - khử có sự tham gia của CrO3 , CrO3 chất này có vai trị là: A. Chất
oxi hóa trung bình
B. Chất oxi hóa mạnh
C. Chất khử trung bình
D. Có
thể là chất oxi hóa, cũng có thể là chất khử.
Câu 16: Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác
dụng với lượng dư dd NaOH tạo 672ml khí (đktc). Giá trị của m là:
A. 0,54 g
B. 0,81g
C. 1,08g
D. 1,755g
Câu 17: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa nâu đỏ.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan. C. có kết tủa keo trắng. D. dung dịch vẫn trong suốt.
Câu 18: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm 2 kim loại K và Al có khối lượng 10,5g trong nước được
dung dịch A: lúc đầu ko có kết tủa, khi thêm được 100ml dung dịch HCl 1M thì bắt đầu có kết tủa. Tính
thành phần % số mol các kim loại trong X là
.A. K 66,67%, Al 33,33%
B. K 33,33%, Al 66,67%
.C. K 56,67%, Al 43,33%
.D. K

46,67%, Al 53,33%
Câu 19: . Đốt cháy bột crom trong oxi dư thu được 2,28 gam một oxit duy nhất. Khối lượng crom bị đốt
cháy là:
A. 0,78 gam
B. 1,56 gam
C. 1,74 gam
D. 1,19 gam
Câu 20:. Cho phản ứng :...Cr + ... Sn2+  ... Cr3+ + ... Sn
b) .Biết Eo

Cr 3 / Cr

= 0,74 V; Eo

Sn2  /Sn

= -0,14v . Pin điện hoá Cr  Sn trong q trình phóng

điện xảy ra phản ứng trên Suất điện động chuẩn của pin điện hoá là A. 0,60 V
B.+ 0,88 V C.0,88 V
D. +0,60 V
Câu 21: . Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 5,04 lít khí
(đktc) và một phần rắn khơng tan. Lọc lấy phần khơng tan đem hồ tan hết bằng dung dịch HCl dư
(khơng có khơng khí) thốt ra 38,8 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là
A. 13,66%Al; 82,29% Fe và 4,05% Cr B. 4,05% Al; 83,66%Fe và 12,29% Cr
C. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr D. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% Cr
Câu 22: Cặp hợp chất của nhôm trong dãy nào sau đây tác dụng được với dd axít và dd kiềm?
A. AlCl3 và Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3 và Al(OH)3 C. Al2(SO4)3 và Al2O3 D. Al(OH)3 và Al2O3
Câu 23: Al2O3 và Cr(OH)3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. NaOH, HCl. B. NaCl, H2SO4.

C. KCl, NaNO3. D. Na2SO4, KOH. Cho các chất sau:
Câu 24: Trong phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O. Số phân tử HNO3 bị Al khử và số phân
tử tạo muối nitrat là:
A. 3 và 24 B. 6 và 24
C. 12 và 3
D. 16 và 4
Câu 25:.Sục khí Cl2 vào d. dịch CrCl3 trong mơi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
A.Na2CrO4, NaCl, H2O B. NaCrO2, NaCl, H2O C.Na2CrO4, NaClO, H2O D.Na[Cr(OH)4], NaCl,
NaClO, H2O
Câu 26 : Hòa tan a gam hh X gồm Mg và Al vào dd HNO3 đặc nguội , dư thì thu được 0,336 lít NO2 ( ở
00C , 2at) . Cũng a gam hh X trên khi hòa tan trong HNO3 lỗng , dư thì thu được 0,168lít NO ( ở 00C ,
4at) . Khối lượng 2 kim loại Al và Mg trong a gam hh X lần lượt là bao nhiêu ?
A. 0,45g và 4,8g
B. 5,4g và 3,6g
C. 0,54g và 0,36g
D. Kết quả khác
Câu 27: Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau- Tính oxi hóa rất mạnh- Tan trong nước tạo thành
hốn hợp dung dịch H2RO4 và H2R2O7 - Tan trong dung dịch kìềm tạo anion RO42- có màu vàng. Oxit đó là
A. SO3
B.CrO3
C. Cr2O3
D. Mn2O7
Câu 28: So sánh nào dưới đây không đúng: A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazo và là chất khử
B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh D. BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất không tan
trong nước
Câu 29: Thép siêu cứng là hợp kim sắt với cacbon và nguyên tố khác trong đó có chứa:


A. Cr 30%

B. Cr 18%
C. Cr 40%
D. Ni
35%
Câu 30: Các số oxi hoá đặc trưng của crom làA. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6 C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4,
+6.
Câu 31:. Trong công nghiệp crom được điều chế bằng phương pháp
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
C. điện phân dung dịch.
D. điện phân nóng chảy.
D.Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên crom được dùng để mạ bảo vệ
thép.
Câu 32 : Nhận xét nào dưới đây khơng đúng? A. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính
lưỡng tính;
B. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa oxi hóa, vừa khử; Cr(VI) có tính oxi hóa.
C. Cr(OH)2, Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phân. D.Cr2+, Cr3+ có tính trung tính; Cr(OH)4- có tính axit
Câu 33 250ml dung dịch A chứa NaAlO2 0,4M và NaOH 0,1M tác dụng V ml dung dịch HCl 0,5M.
Nếu phản ứng chỉ thu được 1,56 g kết tủa thì giá trị của V là:
A. 45ml và 90ml
B. 90ml và 730ml
C. 730ml
C. Một kết quả khác
Câu 34 : Giải pháp điều chế nào dưới đây là không hợp lý?
A. Dùng phản ứng khử K2Cr2O7 bằng than hay lưu huỳnh để điều chế Cr2O3.
B. Dùng phản ứng của muối Cr (III) với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)3.
C. Dùng phản ứng của muối Cr (II) với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)2.
D. Dùng phản ứng của H2SO4 đặc với dung dịch K2Cr2O7 để điều chế CrO3.
Câu 35: Cho 200ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M thì lượng kết tủa thu
được 15,6g. Thể tích lớn nhất NaOH đem dùng là. A.2,0 lít

B.0,2 lít
1,5lít
D. 2,5lít
2+
3+
Câu 36. Cho phản ứng :...Cr + ... Sn  ... Cr + ... Sn
a) Khi cân bằng phản ứng trên, ổng hệ số của tất cả các chất tham gia và tạo thành sau phản
ứng là
A.6e
B. 8
C. 10
D. 12
Câu 37 :. Trong phản ứng Cr2O72- + SO32- + H+-> Cr3+ + X + H2O. X là A. H2S B. SO2 C. S D.
SO42Câu 38 : Hòa tan hết 7,44g hỗn hợp Al và Mg trong dd vừa đủ là 500ml dd HNO3 loãng thu được dd A và
3,136lít (ở đktc) hh 2 khí đẳng mol có khối lượng 5,18g , trong đó có 1 khí bị hóa nâu trong khơng khí .
Thành phần % theo khối lượng của Al và Mg lần lượt trong hh là :
A. 18,2% và 81,8% B. 72,58%
và 27,42%
C. 81,2% và 18,8% D. 71,8% và 28,2%
Câu 39: Cho phản ứng Cr(OH)3 + NaOH + Br2  Na2CrO4, + NaBr + H2O.
Tổng hệ số cúa các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng là: A. 29 B.31
C. 32
D. 30
Câu 40: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dd H2SO4 lỗng thóat ra 0,4 mol khí, cịn
trong lượng dư dd NaOH thì thu được0,3 mol khí. Giá trị của m là: A.13,7g
B12,28g C. 11g
D19,5g
Học sinh được sử dụng bảng tuần hồn các ngun tố hóa học



KIỂM TRA: MƠN HĨA HỌC -LỚP 12 BAN TỰ NHIÊN - HỌC KÌ 2
(Thời gian làm bài 45 phút khơng kể thời gian giao đề )
Họ và Tên
Lớp :
Số báo danh
Phòng thi số :
Mã đề : 307
Phần làm bài ( Học sinh ghi đáp án của mình chọn vào các Ô bằng chữ cái IN HOA)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
Đ.án

18

19

20

Phần làm bài ( Học sinh ghi đáp án của mình chọn vào các Ơ bằng chữ cái IN HOA)
Câu 2 2 2 2 2 2 2 2 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
1 2 3 4 5 6 7 8
Đ.á
n
Câu 1 : Crom có nhiều ứng dụng trong cơng nghiệp vì crom tạo được A.. hợp kim có khả năng chống gỉ.
B.hợp kim nhẹ và có độ cứng cao. C.hợp kim có độ cứng cao. D.hơp kim có độ cứng cao và có khả năng
chống gỉ.
Câu 2: Cặp hợp chất của nhôm trong dãy nào sau đây tác dụng được với dd axít và dd kiềm?
A. AlCl3 và Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3 và Al(OH)3 C. Al2(SO4)3 và Al2O3 D. Al(OH)3 và Al2O3
Câu 3: Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác
dụng với lượng dư dd NaOH tạo 672ml khí (đktc). Giá trị của m là:
A. 0,54 g

B. 0,81g
C. 1,08g
D. 1,755g
Câu 4: Thép inox là hợp kim không gỉ của hợp kim sắt với cacbon và nguyên tố khác trong đó có chứa:
A. Cr 3,5%
B. Cr 18%
C. Cr 30%
D. Ni 18%
Câu 5: Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Do có tính khử mạnh nên nhơm phản ứng được với các axit HCl, HNO3, H2SO4 trong mọi điều kiện
B. Trong phản ứng của nhơm với dd NaOH thì NaOH đóng vai trị là chất oxi hóa
C.Các vật dụng bằng Al khơng bị oxi hóa và khơng tan trong nước do được bảo vệ bởi lớp màng Al2O3
D. Do có tính Oxi hóa mạnh nên nhơm tác dụng được với axit H2SO4 và HNO3 đặc nóng
Câu 6 :. Cho phản ứng :...Cr + ... Sn2+  ... Cr3+ + ... Sn
b) .Biết Eo

Cr 3 / Cr

= 0,74 V. Eo

Sn2  /Sn

= -0,14v . Pin điện hố Cr  Sn trong q trình phóng điện

xảy ra phản ứng trên Suất điện động chuẩn của pin điện hoá là A. 0,60 V B. +0,88 V C. +0,60 V
D. 0,88 V
Câu 7: . Để thu được 78 g Cr từ Cr2O3 băng phản ứng nhiệt nhơm ( H=100%) thì khối lượng nhơm tối
thiểu là
A.12,5 g
B.27 g

C.40,5 g D.54 g
Câu 8: Cl2, O2, H2SO4đặc nóng, HNO3 loãng, HNO3 đặc nguội, Các dung dịch: CuSO4, HCl, NaOH,
NaCl, AlCl3, MgSO4, AgNO3. Số chất tác dụng với kim loại Al là: A : 8
B :9
C: 7
D:6
Câu 9: . Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl lỗng, nóng thu được 448 ml khí
(đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp là: A. 0,065 gam
B. 0,520 gam
C. 0,560 gam
D.
1,015 gam
Câu 10 : Cho phản ứng Cr(OH)3 + NaOH + Br2  d Na2CrO4, + e NaBr + j H2O.
Tổng hệ số cúa các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng là: A.31
B. 29 C. 32
D. 30
Câu 11: . Lượng HCl và K2Cr2O7 tương ứng cần sử dụng để điều chế 672 ml khí Cl2 (đktc) là:
A.0,06 mol và 0,03 mol
B.0,14 mol và 0,01 mol C.0,42 mol và 0,03 mol D.0,16mol và
0,01 mol
Câu 12 : Cho phản ứng :...Cr + ... Sn2+  ... Cr3+ + ... Sn
Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của ion Sn2+ sẽ là A. 3 B. 2
C. 4
D. 6
Câu 13: Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 mol Al2(SO4)3. Số mol NaOH còn lại sau phàn ứng là:


A.0,25mol
B. 0,55mol
C.0,75mol

D. 0,50mol
Câu 14: Nhận xét không đúng? A. Ca và Mg đều tác dụng với nước ở t0 thường
B. Ca và Mg đều có số electron hóa trị bằng nhau C. CaO và MgO đều có tính chất của oxit bazo
D. Ca và Mg đều được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy
Câu 15 : Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
B. dung dịch NaOH và Al2O3.
C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.
D. Na2O và H2O.
Câu 16: . Lượng kết tủa S hình thành khi dùng H2S khử dung dịch chứa 0,04 mol K2Cr2O7 trong H2SO4 dư
là:
A. 0,96 gam
B. 1,92 gam
C. 3,84 gam
D. 7,68 gam
Câu 17 : Trong phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O. Số phân tử HNO3 bị Al khử và số phân
tử tạo muối nitrat là:
A. 3 và 4 B. 3 và 2
C. 4 và 2
D. 1 và 3
Câu 18: 250ml dung dịch A chứa NaAlO2 0,4M và NaOH 0,1M tác dụng V ml dung dịch HCl 0,5M.
Giá trị nhỏ nhất của V để phản ứng không tạo kết tủa là:
A. 650 ml
B.760ml
C. 450ml
D. 850ml
Câu19: Cho 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M phản ứng Vlit dung dịch NaOH 2M
Nếu cho phản ứng tạo ra kết tủa đem nung ở nhiệt cao đến khối lượng không đổi thu được 5,1 g
chất rắn thì giá trị của V là: A. 150ml
B. 250ml
C. 150ml và 350ml

D. 150ml và 300ml
Câu 20:Cho phản ứng K2CrO4 +
HCl

a K2Cr2O7 +b KCl + cH2O
Hệ số của các tạo thành sau phản ứng a,b,c lần lượt là : A.2,2,1 B.2,1,2 C .1,2,1
D.1,1,2
Câu 21:. Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl2, rồi để trong khơng khí đến phản ứng
hồn tồn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là A. 0,86 gam
B. 1,03 gam
C. 1,72 gam
D. 2,06 gam
Câu 22: . Thổi khí NH3 dư qua 1 gam CrO3 đốt nóng đến phản ứng hồn tồn thì thu được lượng chất rắn
bằng:
A. 0,52 gam
B. 0,68 gam
C. 0,76 gam
D. 1,52 gam
Câu 23: Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hịan tồn?
A. Thêm dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 B. Thêm dư dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH
C. Thêm dư dung dịchHCl vào dd NaAlO2 hoặc Na[Al(OH)4] D. Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH
Câu 24 . Cho các phản ứng
1, M + H+ -> A + B
2, B + NaOH -> C + D
3, C + O2 + H2O -> E
4, E + NaOH -> Na[M(OH)4]
M là kim loại nào sau đây A. Fe
B. Al
C. Cr
D. B và C đúng

Câu 25: Cho 100ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng 200ml dung dịch NaOH kết tủa tạo thành được làm
khô và nung đến khối lượng không đổi, cân nặng 2,55g. Nồng độ mol dung dịch NaOH ban đầu là .
A. 075M
B. 0,75M hoặc 1,75M
D. 0,75M hoặc 1,5M D. 1,75M)
Câu 26 . Trong các dãy chất sau đây, dãy nào là những chất lưỡng tính
A. Cr(OH)3, Fe(OH)2,
Al(OH)3
B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2
C. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2
D.Cr(OH)3, Zn(OH)2,
Al(OH)3
Câu 27 : Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 lỗng (dư), thu được dung dịch X và
1,344 lít ( ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp Y so với khí H2 là 18. Cơ
cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 97,98. B. 106,38.
Câu 28 . Công thức của phèn Crom-Kali là:A. Cr2(SO4)3.K2SO4.12H2OD. Cr2(SO4)3.2K2SO4.24H2O
B. Cr2(SO4)3.K2SO4.24H2O C. 2Cr2(SO4)3.K2SO4.12H2O
Câu 29 . Cho phản ứng K2Cr2O7 + HCl -> KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O .
Số phân tử HCl không bị oxi hóa là A. 3
B. 6
C. 8
D. 14
Câu 30: . Khối lượng K2Cr2O7 tác dụng vừa đủ với 0,6mol FeSO4 trong H2SO4 loãng là
A. 26,4g
B. 27,4g
C. 28,4 g
D. 29,4g
Câu 32. Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu
được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là A. 2.lít
B. 1,2.lít. C. 1,8.lít.

D. 2,4.lít.

C. 38,34


Câu 33 : Khi đốt nóng crom(VI) oxit trên 200oC thì tạo thành oxi và một oxit của cromcó màu xanh. Oxit
đó là
A. CrO.
B. CrO2.
C. Cr2O5.
D. Cr2O3.
Câu 34 : Nhận xét nào dưới đây khơng đúng? A.Cr2+, Cr3+ có tính Oxi hóa ; Cr(OH)4- có tính axit.
B. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa oxi hóa, vừa khử; Cr(VI) có tính oxi hóa.
C.CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính; D.Cr(OH)2, Cr(OH)3, CrO3 có thể bị
nhiệt phân.
Câu 35 : Cho 2,22 g hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch chứa hỗn hợp Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 . Sau một thời
gian cho tiếp dung dịch HNO3 dư vào thấy thốt ra 1,12 l khí NO (đktc) . Tp % về khối lượng Al trong
hỗn hợp là:
A. 12,2%
B. 24,32%
C. 36,5%
D. 48,65%
Câu 36 :.Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
A.Na2CrO4, NaCl, H2O B. NaCrO2, NaCl, H2O C. Na2CrO4, NaClO, H2O D. Na[Cr(OH)4], NaCl,
NaClO, H2O
Câu 37 : Một oxit của ngun tố R có các tính chất sau- Tính oxi hóa rất mạnh- Tan trong nước tạo thành
hốn hợp dung dịch H2RO4 và H2R2O7 - Tan trong dung dịch kìềm tạo anion RO42- có màu vàng. Oxit đó là
A. CrO3
B. SO3
C. Cr2O3

D. Mn2O7
Câu 38 : So sánh nào dưới đây không đúng: A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazo và là chất khử
B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh D. BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất khơng tan
trong nước
Câu 39: Hịa tan hết 7,44g hỗn hợp Al và Mg trong dd vừa đủ là 500ml dd HNO3 lỗng thu được dd A và
3,136lít (ở đktc) hh 2 khí đẳng mol có khối lượng 5,18g , trong đó có 1 khí bị hóa nâu trong khơng khí .
Thành phần % theo khối lượng của Al và Mg lần lượt trong hh là : A. 18,2% và 81,8%
B. 72,58% và
27,42%
C. 81,2% và 18,8% D. 71,8% và 28,2%
Câu 40: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa nâu đỏ.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
C. có kết tủa keo trắng.
D. dung dịch vẫn trong
suốt.
Học sinh được sử dụng bảng tuần hồn các ngun tố hóa học


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

MÃ ĐỀ 548

Mơn: Hóa Học 12 – Thời gian: 60 phút
Cho: C=12 ; H=1 ; O=16 ; N=14 ; S=32 ; Cl=35,5 ; Na=23 ; K=39 ; Li=7 ; Rb=85,5 ; Ca=40 ; Ba=137 ;
Mg =24 ; Al =27 ; Fe=56 ; Zn =65 ; Cu=64 ; Cr=52
Câu 1) Ngâm một lá sắt nặng 25 (g) vào dung dịch Cu(NO3)2 sau khi phản ứng xong lấy lá Fe làm khô cân lại
thấy nặng 26,6 (g). Khối lượng Cu bám vào lá Fe là:
A. 6,4 g

B. 12,8 g
C. 3,2 g
D. 9,6 g
Câu 2) Khử hoàn toàn 8 (g) một oxit sắt bằng khí H2 ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm
2,4 (g) so với ban đầu. Công thức oxit sắt là:
A. FeO hoặc Fe2O3
B. Fe2O3
C. FeO
D. Fe3O4
Câu 3) Để làm mềm một mẫu nước có tính cứng vĩnh cửu người ta dùng:
A. Đun nóng
B. dd Na3PO4
C. dd Ca(OH)2
D. dd NaOH
Câu 4) Phát biểu nào dưới đây không đúng:
A. dd ZnCl2 khơng có tính chất lưỡng tính
B. Al là kim loại lưỡng tính
C. Al(OH)3 là hidroxit lưỡng tính
D. Al2O3 là oxit lưỡng tính
Câu 5) Phản ứng nào dưới đây khơng đúng:
A. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
B. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3
C. 2FeCl2 + 2HCl  2FeCl3 + H2
D. 3Fe2O3 + CO  2Fe3O4 + CO2
3+
Câu 6) Phản ứng nào dưới đây mà Cr đóng vai trị chất oxi hóa:
A. Cr(OH)3 + NaOH 
B. CrCl3 + Zn 
C. Cr2O3 + HCl 
D. NaCrO2 + Br2 + NaOH 

Câu 7) Các ion X+, Y- và nguyên tử Z nào dưới đây có cấu hình electron 1s22s22p 63s23p6:
A. K+, F-, Ne
B. K+, Cl-, Ar
C. Na+, F-, Ne
D. Na+, Cl-, Ar
0
Câu 8) Fe khử H2O ở nhiệt độ nhỏ hơn 570 C cho sản phẩm:
A. Fe(OH)3
B. Fe3O4
C. Fe(OH)2
D. FeO
Câu 9) Cho một luồng khí CO2 dư vào 2 bình chứa 2 dung dịch riêng rẽ NaAlO2 (bình 1) và Ba(OH)2 (bình 2).
Sau khi phản ứng hồn tồn thấy có hiện tượng:
A. Bình 1 và bình 2 đều tạo dung dịch trong suốt
B. Bình 1 có dung dịch trong suốt, bình 2 có kết tủa
C. Bình 1 và bình 2 đều có kết tủa
D. Bình 1 có kết tủa, bình 2 dung dịch trong suốt
Câu 10) Oxit kim loại nào dưới đây dùng làm men gốm sứ:
A. PbO
B. SnO2
C. NiO
D. ZnO
Câu 11) Cho 0,1 mol KOH vào dung dịch chứa 0,015 mol Al2(SO4)3. Sau khi phản ứng hốn tồn khối lượng kết
tủa thu được là:
A. 23,4 g
B. 1,56 g
C. 3,9 g
D. 7,8 g
Câu 12) Xếp các kim loại kiềm thổ theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân thì:
A. Bán kính ngun tử giảm dần

B. Năng lượng ion hóa giảm dần
C. Khả năng tác dụng với H2O giảm dần
D. Tính khử giảm dần
Câu 13) Cặp chất nào dưới đây tồn tại trong dung dịch:
A. Ca(HCO3)2 và NaOH B. BaCl2 và Na2SO4
C. K2CO3 và Ba(OH)2
D. BaCl2 và NaOH
Câu 14) Nhóm kim loại nào tan được trong nước ở nhiệt độ thường:
A. Mg, K, Zn
B. Na, Ba, K
C. Na, Cs, Ni
D. Sn, Ca, K
Câu 15) Hóa chất duy nhất dùng nhận biết các chất rắn: Mg, Al2O3, Al trong các bình riêng rẽ là:
A. dd HCl
B. H2O
C. dd NaOH
D. dd HNO3
Câu 16) Để điều chế Fe2+ người ta cho Fe tác dụng với:
A. dd HCl, S, dd Cu(NO3)2
B. O2, S, Cl2
C. Cl2, dd H2SO4 loãng, dd AgNO3
D. dd HNO3 loãng, Br2, dd AgNO3
Câu 17) Cho m (g) hỗn hợp bột Ba, Na vào nước dư thu được 0,25 mol khí H2. Nếu cho m (g) trên vào dung dịch
H2SO4 dư thu được 39,4 (g) kết tủa. Giá trị m là:
A. 29,7
B. 32
C. 16
D. 59,4
Câu 18) Phản ứng đặc trưng của kim loại kiềm là phản ứng với:
A. CuCl2

B. HCl
C. O2
D. H2O
Câu 19) Cho điện tích hạt nhân của Cu là 29, cấu hình electron của Cu2+ là:
A. [Ar]3d 9
B. [Ar]3d 7
C. [Ar]3d 10
D. [Ar]3d8
Câu 20) Nước cứng là nước chứa nhiều các ion:
A. Zn2+, K+
B. Ca2+, Mg2+
C. Na+, K+
D. Na+, Cu2+
Số câu TN = 40

- MÃ ĐỀ 548

Trang 1/2


Câu 21) Al không tan được trong dung dịch nào dưới đây:
A. NaHSO4
B. H2SO4 loãng
C. NH3
D. CuSO4
Câu 22) Dãy kim loại thụ động trong HNO3 đặc nguội là:
A. Zn, Fe, Cu
B. Cu, Mg, Zn
C. Cr, Cu, Ag
D. Cr, Fe, Al

Câu 23) Cho 15,6 (g) hỗn hợp bột Al và Al2O3 yác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí H2 (đktc).
Khối lượng Al và Al2O3 trong hỗn hợp là:
A. 8,1 g và 7,5 g
B. 10,8 g và 4,8 g
C. 2,7 g và 12,9 g
D. 5,4 g và 11,2 g
Câu 24) Cho các dung dịch sau: NaHSO4, NaCl, K2CO3, CH3COONa, C2 H5NH2, nếu chỉ dùng quỳ tím cho vào
các dung dịch trên thì có thể nhận biết được các dung dịch:
A. Cả 5 chất
B. NaCl, NaHSO4
C. NaCl, NaHSO4, K2CO3, CH3COONa
D. NaCl, NaHSO4, CH3COONa
Câu 25) Một hỗn hợp A chứa 0,1 mol FeO và 0,2 mol Al2O3. Cho A vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch B.
Cho B vào dung dịch NaOH dư được dung dịch D và kết tủa E. Nung E trong khơng khí được m (g) chất rắn. Giá
trị m là:
A. 16
B. 8
C. 4
D. 32
Câu 26) Một dung dịch Fe(NO3)2 có lẫn dung dịch Cu(NO3)2 và Pb(NO3)2. Để loại bỏ tạp chất người ta dùng:
A. Fe
B. Cu
C. NaOH
D. Pb
Câu 27) Để khử hoàn toàn 4,4 (g) hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng 0,56 lít khí CO (đktc). Khối lượng Fe thu
được là:
A. 2,4 g
B. 3,6 g
C. 3 g
D. 4 g

Câu 28) Cho 11,2 (g) bột Fe tan vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch Z. Thể tích dung dịch
KMnO4 0,5M cần dùng để oxihóa hết lượng Fe2+ trong dung dịch Z là:
A. 40 ml
B. 80 ml
C. 60 ml
D. 160 ml
Câu 29) Cho một ít bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng, sau phản ứng thu được dung dịch A và chất rắn B. Dung
dịch A chứa:
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)3, HNO3
D. Fe(NO3)3
Câu 30) Cho 0,1 mol CO2 vào V(lít) dung dịch Ca(OH)2 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được 8 (g) kết tủa. Giá
trị của V là:
A. 90 ml
B. 60 ml
C. 80 ml
D. 100 ml
Câu 31) Thép là hợp kim của Fe và C, trong đó hàm lượng C là:
A. 0,02 – 3%
B. 0,01 – 2%
C. 0,1 – 5%
D. 2 – 5%
Câu 32) Dãy nào dưới đây được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần:
A. Zn, Sn, Ni, Pb
B. Pb, Sn, Ni, Zn
C. Pb, Ni, Sn, Zn
D. Zn, Ni, Sn, Pb
Câu 33) Cho 15,6 (g) hỗn hợp Fe, Zn và Cu vào dung dịch chứa 0,3 mol CuCl2 sau phản ứng thu được dung dịch
X và chất rắn Y. Thành phần của Y là:

A. Cu
B. Zn, Cu
C. Fe, Zn, Cu
D. Fe, Cu
+
Câu 34) ion Na bị khử trong phản ứng nào dưới đây:
ñpnc
A. 2NaCl 
B. NaOH + CO2 
 2Na + Cl2
 NaHCO3
C. NaOH + HCl 
D. Na2O + H2O 
 NaOH + HCl
 2NaOH
Câu 35) Cho 2,8 (g) Fe2O3 và a (g) Al thực hiện phản ứng nhiệt nhơm, sau phản ứng hồn tồn thu được 13,6 (g)
chất rắn B. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thể tích khí H2 (đktc) thốt ra là:
A. 1,68 lít
B. 3,36 lít
C. 5,6 lít
D. 2,24 lít
Câu 36) Cu tan được trong dung dịch nào dưới đây:
A. KNO3 trong HCl
B. NaNO3
C. NaOH
D. HCl
Câu 37) Điện phân muối Clorua của kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,448 lít khí (đktc) ở Anot và 1,56 (g)
kim loại ở Catot. Công thức muối là:
A. LiCl
B. RbCl

C. KCl
D. NaCl
Câu 38) Để nhận biết 2 khí SO2 và CO2 người ta dùng:
A. Nước Br2
B. dd HCl
C. dd Ca(OH)2
D. dd NaOH
A
B
D
Câu 39) Cho chuỗi phản ứng: Fe  X  Y  Fe(OH)3. A, B, D lần lượt là:
A. H2SO4 loãng, KMnO4, Cu(OH)2
B. HCl, Cl2, NaOH
C. HNO3 loãng, Cu, Al(OH)3
D. Cl2, HCl, KOH
Câu 40) Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với các dung dịch:
A. KNO3, NaHCO3, HCl B. H2SO4, Ba(OH)2, NaCl C. HNO3, KCl, NaOH
D. HCl, Ca(OH)2, BaCl2
-------- HẾT -------Số câu TN = 40

- MÃ ĐỀ 548

Trang 2/2


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

MÃ ĐỀ 763

Mơn: Hóa Học 12 – Thời gian: 60 phút

Cho: C=12 ; H=1 ; O=16 ; N=14 ; S=32 ; Cl=35,5 ; Na=23 ; K=39 ; Li=7 ; Rb=85,5 ; Ca=40 ; Ba=137 ;
Mg =24 ; Al =27 ; Fe=56 ; Zn =65 ; Cu=64 ; Cr=52
Câu 1) Xếp các kim loại kiềm thổ theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân thì:
A. Năng lượng ion hóa giảm dần
B. Tính khử giảm dần
C. Khả năng tác dụng với H2O giảm dần
D. Bán kính nguyên tử giảm dần
Câu 2) Cho m (g) hỗn hợp bột Ba, Na vào nước dư thu được 0,25 mol khí H2. Nếu cho m (g) trên vào dung dịch
H2SO4 dư thu được 39,4 (g) kết tủa. Giá trị m là:
A. 59,4
B. 32
C. 29,7
D. 16
Câu 3) Khử hoàn toàn 8 (g) một oxit sắt bằng khí H2 ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm
2,4 (g) so với ban đầu. Công thức oxit sắt là:
A. FeO hoặc Fe2O3
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. FeO
Câu 4) Thép là hợp kim của Fe và C, trong đó hàm lượng C là:
A. 0,02 – 3%
B. 0,1 – 5%
C. 0,01 – 2%
D. 2 – 5%
Câu 5) Cho 15,6 (g) hỗn hợp bột Al và Al2O3 yác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí H2 (đktc).
Khối lượng Al và Al2O3 trong hỗn hợp là:
A. 10,8 g và 4,8 g
B. 8,1 g và 7,5 g
C. 2,7 g và 12,9 g
D. 5,4 g và 11,2 g

Câu 6) Nhóm kim loại nào tan được trong nước ở nhiệt độ thường:
A. Mg, K, Zn
B. Na, Cs, Ni
C. Na, Ba, K
D. Sn, Ca, K
Câu 7) Cho một ít bột Fe vào dung dịch HNO3 lỗng, sau phản ứng thu được dung dịch A và chất rắn B. Dung
dịch A chứa:
A. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3
B. Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)3, HNO3
D. Fe(NO3)3
Câu 8) Một dung dịch Fe(NO3)2 có lẫn dung dịch Cu(NO3)2 và Pb(NO3)2. Để loại bỏ tạp chất người ta dùng:
A. Pb
B. Fe
C. NaOH
D. Cu
Câu 9) Phản ứng đặc trưng của kim loại kiềm là phản ứng với:
A. HCl
B. O2
C. H2O
D. CuCl2
Câu 10) Để điều chế Fe2+ người ta cho Fe tác dụng với:
A. dd HNO3 loãng, Br2, dd AgNO3
B. dd HCl, S, dd Cu(NO3)2
C. O2, S, Cl2
D. Cl2, dd H2SO4 loãng, dd AgNO3
Câu 11) Oxit kim loại nào dưới đây dùng làm men gốm sứ:
A. PbO
B. SnO2
C. ZnO

D. NiO
Câu 12) Điện phân muối Clorua của kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,448 lít khí (đktc) ở Anot và 1,56 (g)
kim loại ở Catot. Công thức muối là:
A. LiCl
B. NaCl
C. KCl
D. RbCl
Câu 13) Cho điện tích hạt nhân của Cu là 29, cấu hình electron của Cu2+ là:
A. [Ar]3d 7
B. [Ar]3d 8
C. [Ar]3d 10
D. [Ar]3d9
Câu 14) Để làm mềm một mẫu nước có tính cứng vĩnh cửu người ta dùng:
A. dd Na3PO4
B. dd NaOH
C. Đun nóng
D. dd Ca(OH)2
Câu 15) Al không tan được trong dung dịch nào dưới đây:
A. H2SO4 loãng
B. CuSO4
C. NH3
D. NaHSO4
Câu 16) Cặp chất nào dưới đây tồn tại trong dung dịch:
A. BaCl2 và NaOH
B. BaCl2 và Na2SO4
C. Ca(HCO3)2 và NaOH D. K2CO3 và Ba(OH)2
Câu 17) Dãy kim loại thụ động trong HNO3 đặc nguội là:
A. Cr, Fe, Al
B. Cu, Mg, Zn
C. Zn, Fe, Cu

D. Cr, Cu, Ag
Câu 18) Hóa chất duy nhất dùng nhận biết các chất rắn: Mg, Al2O3, Al trong các bình riêng rẽ là:
A. dd HCl
B. H2O
C. dd HNO3
D. dd NaOH
Câu 19) ion Na+ bị khử trong phản ứng nào dưới đây:
ñpnc
A. NaOH + CO2 
 NaHCO3
B. 2NaCl 
 2Na + Cl2
C. Na2O + H2O 
 2NaOH
D. NaOH + HCl 
 NaOH + HCl
Câu 20) Cho 15,6 (g) hỗn hợp Fe, Zn và Cu vào dung dịch chứa 0,3 mol CuCl2 sau phản ứng thu được dung dịch
X và chất rắn Y. Thành phần của Y là:
A. Fe, Zn, Cu
B. Cu
C. Zn, Cu
D. Fe, Cu
Câu 21) Cu tan được trong dung dịch nào dưới đây:
A. KNO3 trong HCl
B. NaOH
C. NaNO3
D. HCl
Số câu TN = 40

- MÃ ĐỀ 763


Trang 1/2


Câu 22) Nước cứng là nước chứa nhiều các ion:
A. Zn2+, K+
B. Na+, K+
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, Cu2+
Câu 23) Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với các dung dịch:
A. HCl, Ca(OH)2, BaCl2 B. H2SO4, Ba(OH)2, NaCl C. KNO3, NaHCO3, HCl D. HNO3, KCl, NaOH
Câu 24) Cho 0,1 mol CO2 vào V(lít) dung dịch Ca(OH)2 1M, sau phản ứng hồn tồn thu được 8 (g) kết tủa. Giá
trị của V là:
A. 100 ml
B. 80 ml
C. 90 ml
D. 60 ml
Câu 25) Cho các dung dịch sau: NaHSO4, NaCl, K2CO3, CH3COONa, C2 H5NH2, nếu chỉ dùng quỳ tím cho vào
các dung dịch trên thì có thể nhận biết được các dung dịch:
A. Cả 5 chất
B. NaCl, NaHSO4
C. NaCl, NaHSO4, CH3COONa
D. NaCl, NaHSO4, K2CO3, CH3COONa
Câu 26) Dãy nào dưới đây được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần:
A. Pb, Sn, Ni, Zn
B. Pb, Ni, Sn, Zn
C. Zn, Sn, Ni, Pb
D. Zn, Ni, Sn, Pb
Câu 27) Phát biểu nào dưới đây không đúng:
A. Al2O3 là oxit lưỡng tính

B. dd ZnCl2 khơng có tính chất lưỡng tính
C. Al(OH)3 là hidroxit lưỡng tính
D. Al là kim loại lưỡng tính
+
Câu 28) Các ion X , Y và ngun tử Z nào dưới đây có cấu hình electron 1s22s22p63s23p 6:
A. K+, Cl-, Ar
B. K+, F-, Ne
C. Na+, F-, Ne
D. Na+, Cl-, Ar
Câu 29) Để khử hoàn toàn 4,4 (g) hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng 0,56 lít khí CO (đktc). Khối lượng Fe thu
được là:
A. 2,4 g
B. 4 g
C. 3 g
D. 3,6 g
Câu 30) Fe khử H2O ở nhiệt độ nhỏ hơn 5700C cho sản phẩm:
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe(OH)3
D. Fe(OH)2
Câu 31) Phản ứng nào dưới đây không đúng:
A. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3
B. 2FeCl2 + 2HCl  2FeCl3 + H2
C. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
D. 3Fe2O3 + CO  2Fe3O4 + CO2
Câu 32) Cho 11,2 (g) bột Fe tan vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch Z. Thể tích dung dịch
KMnO4 0,5M cần dùng để oxihóa hết lượng Fe2+ trong dung dịch Z là:
A. 60 ml
B. 160 ml
C. 40 ml

D. 80 ml
Câu 33) Một hỗn hợp A chứa 0,1 mol FeO và 0,2 mol Al2O3. Cho A vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch B.
Cho B vào dung dịch NaOH dư được dung dịch D và kết tủa E. Nung E trong khơng khí được m (g) chất rắn. Giá
trị m là:
A. 4
B. 8
C. 16
D. 32
Câu 34) Cho một luồng khí CO2 dư vào 2 bình chứa 2 dung dịch riêng rẽ NaAlO2 (bình 1) và Ba(OH)2 (bình 2).
Sau khi phản ứng hồn tồn thấy có hiện tượng:
A. Bình 1 và bình 2 đều tạo dung dịch trong suốt
B. Bình 1 và bình 2 đều có kết tủa
C. Bình 1 có kết tủa, bình 2 dung dịch trong suốt
D. Bình 1 có dung dịch trong suốt, bình 2 có kết tủa
Câu 35) Cho 2,8 (g) Fe2O3 và a (g) Al thực hiện phản ứng nhiệt nhơm, sau phản ứng hồn toàn thu được 13,6 (g)
chất rắn B. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thể tích khí H2 (đktc) thốt ra là:
A. 2,24 lít
B. 1,68 lít
C. 3,36 lít
D. 5,6 lít
Câu 36) Phản ứng nào dưới đây mà Cr3+ đóng vai trị chất oxi hóa:
A. Cr(OH)3 + NaOH 
B. Cr2O3 + HCl 
C. NaCrO2 + Br2 + NaOH  D. CrCl3 + Zn 
Câu 37) Cho 0,1 mol KOH vào dung dịch chứa 0,015 mol Al2(SO4)3. Sau khi phản ứng hốn tồn khối lượng kết
tủa thu được là:
A. 7,8 g
B. 23,4 g
C. 3,9 g
D. 1,56 g

A
B
D
Câu 38) Cho chuỗi phản ứng: Fe  X  Y  Fe(OH)3. A, B, D lần lượt là:
A. HCl, Cl2, NaOH
B. Cl2, HCl, KOH
C. H2SO4 loãng, KMnO4, Cu(OH)2
D. HNO3 loãng, Cu, Al(OH)3
Câu 39) Để nhận biết 2 khí SO2 và CO2 người ta dùng:
A. dd HCl
B. dd Ca(OH)2
C. Nước Br2
D. dd NaOH
Câu 40) Ngâm một lá sắt nặng 25 (g) vào dung dịch Cu(NO3)2 sau khi phản ứng xong lấy lá Fe làm khô cân lại
thấy nặng 26,6 (g). Khối lượng Cu bám vào lá Fe là:
A. 9,6 g
B. 6,4 g
C. 3,2 g
D. 12,8 g
-------- HẾT -------Số câu TN = 40

- MÃ ĐỀ 763

Trang 2/2


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

MÃ ĐỀ 831


Mơn: Hóa Học 12 – Thời gian: 60 phút
Cho: C=12 ; H=1 ; O=16 ; N=14 ; S=32 ; Cl=35,5 ; Na=23 ; K=39 ; Li=7 ; Rb=85,5 ; Ca=40 ; Ba=137 ;
Mg =24 ; Al =27 ; Fe=56 ; Zn =65 ; Cu=64 ; Cr=52
Câu 1) Cu tan được trong dung dịch nào dưới đây:
A. NaOH
B. KNO3 trong HCl
C. HCl
D. NaNO3
Câu 2) Cho các dung dịch sau: NaHSO4, NaCl, K2CO3, CH3COONa, C2H5NH2, nếu chỉ dùng quỳ tím cho vào
các dung dịch trên thì có thể nhận biết được các dung dịch:
A. NaCl, NaHSO4
B. NaCl, NaHSO4, CH3COONa
C. Cả 5 chất
D. NaCl, NaHSO4, K2CO3, CH3COONa
Câu 3) Ngâm một lá sắt nặng 25 (g) vào dung dịch Cu(NO3)2 sau khi phản ứng xong lấy lá Fe làm khô cân lại
thấy nặng 26,6 (g). Khối lượng Cu bám vào lá Fe là:
A. 12,8 g
B. 9,6 g
C. 3,2 g
D. 6,4 g
Câu 4) Cho một ít bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng, sau phản ứng thu được dung dịch A và chất rắn B. Dung
dịch A chứa:
A. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3
B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)3, HNO3
D. Fe(NO3)2
Câu 5) Khử hoàn toàn 8 (g) một oxit sắt bằng khí H2 ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm
2,4 (g) so với ban đầu. Công thức oxit sắt là:
A. FeO
B. Fe2O3

C. Fe3O4
D. FeO hoặc Fe2O3
Câu 6) Để khử hoàn toàn 4,4 (g) hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng 0,56 lít khí CO (đktc). Khối lượng Fe thu
được là:
A. 3 g
B. 2,4 g
C. 3,6 g
D. 4 g
Câu 7) Cho 2,8 (g) Fe2O3 và a (g) Al thực hiện phản ứng nhiệt nhơm, sau phản ứng hồn tồn thu được 13,6 (g)
chất rắn B. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thể tích khí H2 (đktc) thốt ra là:
A. 3,36 lít
B. 2,24 lít
C. 1,68 lít
D. 5,6 lít
Câu 8) Cho 15,6 (g) hỗn hợp Fe, Zn và Cu vào dung dịch chứa 0,3 mol CuCl2 sau phản ứng thu được dung dịch
X và chất rắn Y. Thành phần của Y là:
A. Fe, Zn, Cu
B. Zn, Cu
C. Cu
D. Fe, Cu
Câu 9) Điện phân muối Clorua của kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,448 lít khí (đktc) ở Anot và 1,56 (g) kim
loại ở Catot. Công thức muối là:
A. KCl
B. LiCl
C. RbCl
D. NaCl
Câu 10) Xếp các kim loại kiềm thổ theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân thì:
A. Bán kính ngun tử giảm dần
B. Năng lượng ion hóa giảm dần
C. Khả năng tác dụng với H2O giảm dần

D. Tính khử giảm dần
Câu 11) Hóa chất duy nhất dùng nhận biết các chất rắn: Mg, Al2O3, Al trong các bình riêng rẽ là:
A. H2O
B. dd HNO3
C. dd HCl
D. dd NaOH
Câu 12) Thép là hợp kim của Fe và C, trong đó hàm lượng C là:
A. 0,01 – 2%
B. 0,02 – 3%
C. 2 – 5%
D. 0,1 – 5%
A
B
D
Câu 13) Cho chuỗi phản ứng: Fe 
X 
Fe(OH)3. A, B, D lần lượt là:
 Y 
A. Cl2, HCl, KOH
B. HCl, Cl2, NaOH
C. H2SO4 loãng, KMnO4, Cu(OH)2
D. HNO3 loãng, Cu, Al(OH)3
Câu 14) Cặp chất nào dưới đây tồn tại trong dung dịch:
A. K2CO3 và Ba(OH)2
B. BaCl2 và NaOH
C. Ca(HCO3)2 và NaOH D. BaCl2 và Na2SO4
Câu 15) Một hỗn hợp A chứa 0,1 mol FeO và 0,2 mol Al2O3. Cho A vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch B.
Cho B vào dung dịch NaOH dư được dung dịch D và kết tủa E. Nung E trong khơng khí được m (g) chất rắn. Giá
trị m là:
A. 16

B. 4
C. 32
D. 8
Câu 16) Cho 0,1 mol CO2 vào V(lít) dung dịch Ca(OH)2 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được 8 (g) kết tủa. Giá
trị của V là:
A. 100 ml
B. 90 ml
C. 80 ml
D. 60 ml
Câu 17) Để điều chế Fe2+ người ta cho Fe tác dụng với:
A. Cl2, dd H2SO4 loãng, dd AgNO3
B. dd HNO3 loãng, Br2, dd AgNO3
C. O2, S, Cl2
D. dd HCl, S, dd Cu(NO3)2
Câu 18) Fe khử H2O ở nhiệt độ nhỏ hơn 5700C cho sản phẩm:
A. Fe(OH)2
B. FeO
C. Fe(OH)3
D. Fe3O4
Số câu TN = 40

- MÃ ĐỀ 831

Trang 1/2


Câu 19) Cho 15,6 (g) hỗn hợp bột Al và Al2O3 yác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí H2 (đktc).
Khối lượng Al và Al2O3 trong hỗn hợp là:
A. 5,4 g và 11,2 g
B. 10,8 g và 4,8 g

C. 2,7 g và 12,9 g
D. 8,1 g và 7,5 g
3+
Câu 20) Phản ứng nào dưới đây mà Cr đóng vai trị chất oxi hóa:
A. Cr(OH)3 + NaOH 
B. CrCl3 + Zn 
C. NaCrO2 + Br2 + NaOH  D. Cr2O3 + HCl 
Câu 21) Al không tan được trong dung dịch nào dưới đây:
A. NaHSO4
B. NH3
C. H2SO4 loãng
D. CuSO4
Câu 22) Cho 11,2 (g) bột Fe tan vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch Z. Thể tích dung dịch
KMnO4 0,5M cần dùng để oxihóa hết lượng Fe2+ trong dung dịch Z là:
A. 160 ml
B. 40 ml
C. 80 ml
D. 60 ml
Câu 23) Cho 0,1 mol KOH vào dung dịch chứa 0,015 mol Al2(SO4)3. Sau khi phản ứng hốn tồn khối lượng kết
tủa thu được là:
A. 1,56 g
B. 3,9 g
C. 23,4 g
D. 7,8 g
Câu 24) Oxit kim loại nào dưới đây dùng làm men gốm sứ:
A. SnO2
B. ZnO
C. NiO
D. PbO
Câu 25) Nhóm kim loại nào tan được trong nước ở nhiệt độ thường:

A. Mg, K, Zn
B. Sn, Ca, K
C. Na, Ba, K
D. Na, Cs, Ni
Câu 26) Một dung dịch Fe(NO3)2 có lẫn dung dịch Cu(NO3)2 và Pb(NO3)2. Để loại bỏ tạp chất người ta dùng:
A. NaOH
B. Fe
C. Cu
D. Pb
Câu 27) Để làm mềm một mẫu nước có tính cứng vĩnh cửu người ta dùng:
A. dd Na3PO4
B. dd NaOH
C. dd Ca(OH)2
D. Đun nóng
Câu 28) Dãy nào dưới đây được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần:
A. Zn, Ni, Sn, Pb
B. Pb, Ni, Sn, Zn
C. Zn, Sn, Ni, Pb
D. Pb, Sn, Ni, Zn
+
Câu 29) ion Na bị khử trong phản ứng nào dưới đây:
ñpnc
A. Na2O + H2O 
 2NaOH
B. 2NaCl 
 2Na + Cl2
C. NaOH + CO2 
 NaHCO3
D. NaOH + HCl 
 NaOH + HCl

Câu 30) Cho m (g) hỗn hợp bột Ba, Na vào nước dư thu được 0,25 mol khí H2. Nếu cho m (g) trên vào dung dịch
H2SO4 dư thu được 39,4 (g) kết tủa. Giá trị m là:
A. 59,4
B. 32
C. 29,7
D. 16
Câu 31) Phát biểu nào dưới đây không đúng:
A. Al(OH)3 là hidroxit lưỡng tính
B. dd ZnCl2 khơng có tính chất lưỡng tính
C. Al2O3 là oxit lưỡng tính
D. Al là kim loại lưỡng tính
Câu 32) Cho một luồng khí CO2 dư vào 2 bình chứa 2 dung dịch riêng rẽ NaAlO2 (bình 1) và Ba(OH)2 (bình 2).
Sau khi phản ứng hồn tồn thấy có hiện tượng:
A. Bình 1 có dung dịch trong suốt, bình 2 có kết tủa
B. Bình 1 và bình 2 đều có kết tủa
C. Bình 1 có kết tủa, bình 2 dung dịch trong suốt
D. Bình 1 và bình 2 đều tạo dung dịch trong suốt
Câu 33) Dãy kim loại thụ động trong HNO3 đặc nguội là:
A. Cr, Cu, Ag
B. Zn, Fe, Cu
C. Cr, Fe, Al
D. Cu, Mg, Zn
Câu 34) Phản ứng đặc trưng của kim loại kiềm là phản ứng với:
A. H2O
B. O2
C. CuCl2
D. HCl
2+
Câu 35) Cho điện tích hạt nhân của Cu là 29, cấu hình electron của Cu là:
A. [Ar]3d 8

B. [Ar]3d 9
C. [Ar]3d 7
D. [Ar]3d10
Câu 36) Để nhận biết 2 khí SO2 và CO2 người ta dùng:
A. Nước Br2
B. dd Ca(OH)2
C. dd HCl
D. dd NaOH
Câu 37) Phản ứng nào dưới đây không đúng:
A. 2FeCl2 + 2HCl  2FeCl3 + H2
B. 3Fe2O3 + CO  2Fe3O4 + CO2
C. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
D. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3
Câu 38) Các ion X+, Y- và nguyên tử Z nào dưới đây có cấu hình electron 1s22s22p63s23p 6:
A. Na+, F-, Ne
B. Na+, Cl-, Ar
C. K+, F-, Ne
D. K+, Cl-, Ar
Câu 39) Nước cứng là nước chứa nhiều các ion:
A. Ca2+, Mg2+
B. Na+, K+
C. Na+, Cu2+
D. Zn2+, K+
Câu 40) Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với các dung dịch:
A. H2SO4, Ba(OH)2, NaCl B. HCl, Ca(OH)2, BaCl2 C. HNO3, KCl, NaOH
D. KNO3, NaHCO3, HCl
-------- HẾT -------Số câu TN = 40

- MÃ ĐỀ 831


Trang 2/2


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

MÃ ĐỀ 912

Mơn: Hóa Học 12 – Thời gian: 60 phút
Cho: C=12 ; H=1 ; O=16 ; N=14 ; S=32 ; Cl=35,5 ; Na=23 ; K=39 ; Li=7 ; Rb=85,5 ; Ca=40 ; Ba=137 ;
Mg =24 ; Al =27 ; Fe=56 ; Zn =65 ; Cu=64 ; Cr=52
Câu 1) Ngâm một lá sắt nặng 25 (g) vào dung dịch Cu(NO3)2 sau khi phản ứng xong lấy lá Fe làm khô cân lại
thấy nặng 26,6 (g). Khối lượng Cu bám vào lá Fe là:
A. 9,6 g
B. 12,8 g
C. 6,4 g
D. 3,2 g
Câu 2) Nhóm kim loại nào tan được trong nước ở nhiệt độ thường:
A. Na, Cs, Ni
B. Sn, Ca, K
C. Na, Ba, K
D. Mg, K, Zn
Câu 3) Dãy nào dưới đây được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần:
A. Zn, Sn, Ni, Pb
B. Zn, Ni, Sn, Pb
C. Pb, Ni, Sn, Zn
D. Pb, Sn, Ni, Zn
Câu 4) Để khử hoàn toàn 4,4 (g) hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng 0,56 lít khí CO (đktc). Khối lượng Fe thu
được là:
A. 4 g
B. 3,6 g

C. 3 g
D. 2,4 g
Câu 5) Để điều chế Fe2+ người ta cho Fe tác dụng với:
A. dd HNO3 loãng, Br2, dd AgNO3
B. dd HCl, S, dd Cu(NO3)2
C. Cl2, dd H2SO4 loãng, dd AgNO3
D. O2, S, Cl2
Câu 6) Cặp chất nào dưới đây tồn tại trong dung dịch:
A. BaCl2 và NaOH
B. BaCl2 và Na2SO4
C. Ca(HCO3)2 và NaOH D. K2CO3 và Ba(OH)2
Câu 7) Cho 11,2 (g) bột Fe tan vào dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được dung dịch Z. Thể tích dung dịch KMnO4
0,5M cần dùng để oxihóa hết lượng Fe2+ trong dung dịch Z là:
A. 60 ml
B. 80 ml
C. 160 ml
D. 40 ml
Câu 8) Để nhận biết 2 khí SO2 và CO2 người ta dùng:
A. dd Ca(OH)2
B. dd NaOH
C. dd HCl
D. Nước Br2
Câu 9) Điện phân muối Clorua của kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,448 lít khí (đktc) ở Anot và 1,56 (g) kim
loại ở Catot. Công thức muối là:
A. NaCl
B. LiCl
C. RbCl
D. KCl
Câu 10) Cho 15,6 (g) hỗn hợp bột Al và Al2O3 yác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí H2 (đktc).
Khối lượng Al và Al2O3 trong hỗn hợp là:

A. 8,1 g và 7,5 g
B. 5,4 g và 11,2 g
C. 2,7 g và 12,9 g
D. 10,8 g và 4,8 g
Câu 11) Al không tan được trong dung dịch nào dưới đây:
A. NH3
B. NaHSO4
C. H2SO4 lỗng
D. CuSO4
Câu 12) Phát biểu nào dưới đây khơng đúng:
A. Al2O3 là oxit lưỡng tính
B. dd ZnCl2 khơng có tính chất lưỡng tính
C. Al(OH)3 là hidroxit lưỡng tính
D. Al là kim loại lưỡng tính
Câu 13) ion Na+ bị khử trong phản ứng nào dưới đây:
ñpnc
A. 2NaCl 
B. NaOH + CO2 
 2Na + Cl2
 NaHCO3
C. Na2O + H2O 
D. NaOH + HCl 
 2NaOH
 NaOH + HCl
Câu 14) Cho một ít bột Fe vào dung dịch HNO3 lỗng, sau phản ứng thu được dung dịch A và chất rắn B. Dung
dịch A chứa:
A. Fe(NO3)3, HNO3
B. Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)3
D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3

Câu 15) Phản ứng nào dưới đây không đúng:
A. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
B. 2FeCl2 + 2HCl  2FeCl3 + H2
C. 3Fe2O3 + CO  2Fe3O4 + CO2
D. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3
Câu 16) Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với các dung dịch:
A. KNO3, NaHCO3, HCl B. HCl, Ca(OH)2, BaCl2 C. H2SO4, Ba(OH)2, NaCl D. HNO3, KCl, NaOH
Câu 17) Cho các dung dịch sau: NaHSO4, NaCl, K2CO3, CH3COONa, C2 H5NH2, nếu chỉ dùng quỳ tím cho vào
các dung dịch trên thì có thể nhận biết được các dung dịch:
A. NaCl, NaHSO4, K2CO3, CH3COONa
B. Cả 5 chất
C. NaCl, NaHSO4
D. NaCl, NaHSO4, CH3COONa
Câu 18) Cho 0,1 mol CO2 vào V(lít) dung dịch Ca(OH)2 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được 8 (g) kết tủa. Giá
trị của V là:
A. 90 ml
B. 100 ml
C. 80 ml
D. 60 ml
Câu 19) Các ion X+, Y- và nguyên tử Z nào dưới đây có cấu hình electron 1s22s22p63s23p 6:
Số câu TN = 40

- MÃ ĐỀ 912

Trang 1/3


A. Na+, F-, Ne
B. K+, Cl-, Ar
C. Na+, Cl-, Ar

D. K+, F-, Ne
Câu 20) Xếp các kim loại kiềm thổ theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân thì:
A. Khả năng tác dụng với H2O giảm dần
B. Năng lượng ion hóa giảm dần
C. Tính khử giảm dần
D. Bán kính ngun tử giảm dần
Câu 21) Cho 2,8 (g) Fe2O3 và a (g) Al thực hiện phản ứng nhiệt nhôm, sau phản ứng hoàn toàn thu được 13,6 (g)
chất rắn B. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thể tích khí H2 (đktc) thốt ra là:
A. 3,36 lít
B. 1,68 lít
C. 5,6 lít
D. 2,24 lít
Câu 22) Thép là hợp kim của Fe và C, trong đó hàm lượng C là:
A. 0,02 – 3%
B. 0,01 – 2%
C. 0,1 – 5%
D. 2 – 5%
Câu 23) Fe khử H2O ở nhiệt độ nhỏ hơn 5700C cho sản phẩm:
A. Fe(OH)3
B. Fe3O4
C. FeO
D. Fe(OH)2
Câu 24) Cho 15,6 (g) hỗn hợp Fe, Zn và Cu vào dung dịch chứa 0,3 mol CuCl2 sau phản ứng thu được dung dịch
X và chất rắn Y. Thành phần của Y là:
A. Cu
B. Fe, Zn, Cu
C. Zn, Cu
D. Fe, Cu
Câu 25) Dãy kim loại thụ động trong HNO3 đặc nguội là:
A. Cr, Cu, Ag

B. Zn, Fe, Cu
C. Cu, Mg, Zn
D. Cr, Fe, Al
2+
Câu 26) Cho điện tích hạt nhân của Cu là 29, cấu hình electron của Cu là:
A. [Ar]3d 7
B. [Ar]3d 9
C. [Ar]3d 8
D. [Ar]3d10
Câu 27) Cho 0,1 mol KOH vào dung dịch chứa 0,015 mol Al2(SO4)3. Sau khi phản ứng hốn tồn khối lượng kết
tủa thu được là:
A. 1,56 g
B. 3,9 g
C. 23,4 g
D. 7,8 g
A
B
D
Câu 28) Cho chuỗi phản ứng: Fe 
X 
Fe(OH)3. A, B, D lần lượt là:
 Y 
A. HNO3 loãng, Cu, Al(OH)3
B. HCl, Cl2, NaOH
C. H2SO4 loãng, KMnO4, Cu(OH)2
D. Cl2, HCl, KOH
Câu 29) Phản ứng đặc trưng của kim loại kiềm là phản ứng với:
A. HCl
B. O2
C. H2O

D. CuCl2
3+
Câu 30) Phản ứng nào dưới đây mà Cr đóng vai trị chất oxi hóa:
A. NaCrO2 + Br2 + NaOH 
B. Cr(OH)3 + NaOH 
C. CrCl3 + Zn 
D. Cr2O3 + HCl 
Câu 31) Nước cứng là nước chứa nhiều các ion:
A. Na+, K+
B. Na+, Cu2+
C. Zn2+, K+
D. Ca2+, Mg2+
Câu 32) Khử hoàn toàn 8 (g) một oxit sắt bằng khí H2 ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm
2,4 (g) so với ban đầu. Công thức oxit sắt là:
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeO hoặc Fe2O3
Câu 33) Cu tan được trong dung dịch nào dưới đây:
A. NaOH
B. HCl
C. KNO3 trong HCl
D. NaNO3
Câu 34) Một dung dịch Fe(NO3)2 có lẫn dung dịch Cu(NO3)2 và Pb(NO3)2. Để loại bỏ tạp chất người ta dùng:
A. Cu
B. Pb
C. NaOH
D. Fe
Câu 35) Hóa chất duy nhất dùng nhận biết các chất rắn: Mg, Al2O3, Al trong các bình riêng rẽ là:
A. dd HCl

B. H2O
C. dd NaOH
D. dd HNO3
Câu 36) Cho m (g) hỗn hợp bột Ba, Na vào nước dư thu được 0,25 mol khí H2. Nếu cho m (g) trên vào dung dịch
H2SO4 dư thu được 39,4 (g) kết tủa. Giá trị m là:
A. 32
B. 16
C. 59,4
D. 29,7
Câu 37) Để làm mềm một mẫu nước có tính cứng vĩnh cửu người ta dùng:
A. dd NaOH
B. Đun nóng
C. dd Na3PO4
D. dd Ca(OH)2
Câu 38) Một hỗn hợp A chứa 0,1 mol FeO và 0,2 mol Al2O3. Cho A vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch B.
Cho B vào dung dịch NaOH dư được dung dịch D và kết tủa E. Nung E trong khơng khí được m (g) chất rắn. Giá
trị m là:
A. 32
B. 4
C. 8
D. 16
Câu 39) Cho một luồng khí CO2 dư vào 2 bình chứa 2 dung dịch riêng rẽ NaAlO2 (bình 1) và Ba(OH)2 (bình 2).
Sau khi phản ứng hồn tồn thấy có hiện tượng:
A. Bình 1 có dung dịch trong suốt, bình 2 có kết tủa
B. Bình 1 có kết tủa, bình 2 dung dịch trong suốt
C. Bình 1 và bình 2 đều có kết tủa
D. Bình 1 và bình 2 đều tạo dung dịch trong suốt
Câu 40) Oxit kim loại nào dưới đây dùng làm men gốm sứ:
A. PbO
B. SnO2

C. NiO
D. ZnO
Số câu TN = 40

- MÃ ĐỀ 912

Trang 2/3


-------- HẾT --------

Số câu TN = 40

- MÃ ĐỀ 912

Trang 3/3


KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN: HỐ HỌC.

Mã đề: 564

I- Phần câu hỏi trắc nghiệm: ( 5 điểm)
Câu 1. Hematit là một trong những loại quặng quan trọng của sắt, thành phần chính của của
quặng là:
A. FeO.
B. FeS.
C. Fe3O4 .
D. Fe2O3 .

Câu 2. Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp muối khan gồm: FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước thu
được dung dịch A, A phản ứng hoàn toàn với 1,58 gam KMnO4 trong mơi trường H2SO4 lỗng.
Tỉ lệ phần trăm về khối lượng của FeSO4 trong hỗn hợp là:
A. 67%.
B. 56%.
C. 24%.
D. 76%.
Câu 3. Một dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với dung dịch chứa b mol AlCl3. Điều kiện
để thu được kết tủa sau phản ứng là:
A. a = 4b.
B. a > 4b.
C. a < 4b.
D. 0 < a < 4b.
Câu 4. Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng khí oxi, sau đó để nguội và cho vào bình một
lượng dư dung dịch HCl. Số phương trình hố học xảy ra là:
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 5. Cho thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra?
A. Dung dịch vẫn có mầu nâu đỏ vì chúng khơng phản ứng với nhau.
B. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
C. Xuất hiện bọt khí.
D. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời xuất hiện bọt khí.
Câu 6. Hỗn hợp X gồm Na và Al.
- Nếu cho X tác dụng với H2O dư thì thu được V1 lít khí H2.
- Nếu cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được V2 lit khí H2. Quan hệ giữa V1 và V2
là:
A. V1 = V2.
B. V1 ≤ V2.

C. V1 < V2 .
D. V1 > V2 .
Câu 7. Cho một luồng khí H2 dư đi qua hỗn hợp các oxit CuO, FeO, ZnO, Al2O3 nung ở nhiệt
độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp chất rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, Al2O3 .
B. Cu, Fe, ZnO, Al.
C. Cu, Fe, Zn, Al.
D. Cu, FeO,
ZnO, Al2O3 .
Câu 8. Để 2,8 gam bột sắt ngoài khơng khí một thời gian thấy khối lượng tăng lên thành 34,4
gam. % sát đã bị oxi hoá là (giả thiết sản phẩm oxi hoá chỉ là sắt từ oxit):
A. 48,8%.
B. 99,9%.
C. 60%.
D. 81,4%.
Câu 9. Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 mol Al2(SO4)3 số mol NaOH còn lại trong dung dịch sau
phản ứng là:
A. 0,75 mol.
B. 0,65 mol.
C. 0,25 mol.
D. 0,45 mol.
Câu 10. Nung Fe(NO3)2 trong bình kín khơng có khơng khí, thu được sản phẩm:
A. FeO, NO2, O2.
B. Fe2O3 , NO2, O2.
C. FeO, NO, O2.
D. Fe, NO2, O2.
Câu 11. Criolit Na3 AlF6 được thêm vào Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhơm vì lý do chính nào
sau đây?
A. Tạo ra nhiều nhôm hơn.
B. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy.

C. Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhơm khỏi bị oxi hố.
D. Làm giảm nhịêt độ nóng chảy của Al2 O3 cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp nhằm tiết
kiệm năng lượng.


Câu 12. Có 3 chất rắn: Mg, Al, Al2O3 đựng trong các lọ mất nhãn, chỉ dùng một hoá chất nào
sau đây có thể phân biệt được cả 3 chất rắn trên?
A. dd H2SO4 .
B. dd CuSO4 .
C. dd HCl.
D. dd NaOH.
Câu 13. Cho 31,2 gam hỗn hợp gồm bột nhôm và nhôm oxit tác dụng với NaOH dư thu được
13,44 lít khí H2 đo ở đktc. Tính thể tích dung dịch NaOH 4M đã dùng biết người ta dùng dư
10ml so với thể tích cần dùng.
A. 110ml.
B. 100ml.
C. 200ml.
D. 210ml.
Câu 14. Cho m gam hỗn hợp gồm Na và Al vào nước thu được 4,48 lít H2 đo ở đktc đồng thời
cịn dư 10 gam Al. Gía trị của m là:
A. 12,7 gam.
B. 19,2 gam.
C. 15 gam.
D. 16,5 gam.
Câu 15. Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOG cho tới
dư là:
A. Xuất hiện kết tủa, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại.
B. Không xuất hiện kết tủa.
C. Xuất hiện kết tủa trắng, lượng kết tủa tan ngay sau đó lại xuất hiện kết tủa.
D. Xuất hiện kết tủa keo sau đó kết tủa tan dung dịch trở nên trong suốt.

Câu 16. Để điều chế FeCl2 ta có thể dùng phản ứng nào sau đây?
A. Fe(OH)3 + HCl.
B. Fe + Cl2.
C. Fe2O3 + HCl.
D. Fe + HCl.
Câu 17. Hợp kim nào sau đây không phải là hợp kim của nhôm?
A. Inox.
B. Đuyra.
C. Silumin.
D. Electron.
Câu 18. Cho các chất sau Cu, Fe, Ag, dd HCl, dd CuSO4, dd FeCl2, dd FeCl3. Số cặp chất có
phản ứng với nhau là:
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 19. Cho từ từ dung dịch đến dư dd HCl vào dung dịch có chứa Na[Al(OH)4] thì hiện tượng
xảy ra là:
A. Chỉ tạo kết tủa.
B. Lúc đầu có kết tủa sau đó tan hết.
C. Khơng có hiện tượng gì.
D. Có kết tủa sau đó tan một phần.
Câu 20. Hồ tan hoàn toàn hỗn hợp FeS, FeCO3 bằng một lượng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu
được hỗn hợp hai khí X, Y. Cơng thức hố học của X, Y lần lượt là:
A. CO2 và H2S.
B. H2S và SO2 .
C. H2S và CO.
D. SO2 và CO2 .

II- Phần câu hỏi tự luận: ( 5 điểm)

Câu 1: Nêu hiện tượng và viết phương trình hố học trong các trường hợp sau:
a/ Nhỏ dần dần đến dư KOH vào dung dịch Al2(SO4)3.
b/ Cho Na kim loại đến dư vào dung dịch AlCl3.
Câu 2: M là hỗn hợp gồm Fe và Fe4O4. Chia M làm 2 phần bằng nhau.
- Phần 1 tác dụng vừa đủ với 180ml dung dịch H2SO4 1M (loãng)
- Phần 2 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 11,2 lít SO2 đo ở
đktc.
Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính % khối lượng mỗi chất trong M.



×