<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ma trận bài Kiểm tra 1 tiết
<b>Môn: Hoá Học 9</b>
( Bài số 1)
<b>Nội dung</b>
<b>Biết</b>
<b>Hiểu</b>
<b>Vận dơng</b>
<b>Tỉng</b>
<b>sè</b>
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. TÝnh chÊt ho¸ học
Phân loại oxit
1
(0,4)
1
(0,5)
2
(0,8)
1
(1,0)
5
(2,7)
2. CaO, SO2
1
(0,4)
1
(0,5)
1
(0,4)
2
(1,0)
5
(2,3)
3. TÝnh chÊt axit
2
(1,0)
1
(1,0)
1
(0,4)
4
(2,4)
4. H2SO4, HCl
1
(0,4)
2
(0,8)
1
(0,4)
1
(1,0)
5
(2,6)
5. Tæng sè
3
(1,2)
4
(2,0)
5
(2,0)
3
(2,0)
2
(0,8)
2
(2,0)
19
(10,0)
<i>Họ và tên:...</i>
<i>Lớp:...</i>
<b>Bài Kiểm tra 1 tiết</b>
<i>Môn: Hoá học 9</i>
Điểm
Lời phê của cô giáo
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i>Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng:</i>
<i><b>1. Dãy oxit axit là</b></i>
<b>: </b>
A. SO2, Na2O, BaO, P2O5
B. SO3, P2O5.CO2,CaO
C. P2O5,SO3, CO2, N2O5
D. P2O5, SO2, CuO, N2O5
<i><b>2. Những kim loại nào sau đây có thể tác dụng đợc với H</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>SO</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b> đặc nóng?</b></i>
A. Cu
B. Al
C. Fe
D. TÊt c¶
<i><b>3. Pha lỗng dung dịch axit sunfuric bằng cách:</b></i>
A. Rót từ từ axit vào nớc khuấy đều.
B. Rót từ từ nớc vào axit khuấy đều.
C. Cả 2 cách đều đúng.
D. Cả 2 cách đều sai.
<i><b>4. Ph©n biƯt 2 dung dịch H</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>SO</b></i>
<i><b>4 </b></i>
<i><b>, HCl bằng cách dùng:</b></i>
A. Dung dch Ba(OH)2
B. Dung dịch BaCl2
C. Dung dịch Ba(NO3)2
D. Cả 3 trờng hợp trên.
<i><b>5. Oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ:</b></i>
Oxit + NaOH --> Muèi + H2O
A. CO
B. SO
2
C. CaO
D. Cả 3 oxit trên
<i><b>6. Có những chất sau: H</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>O, NaOH, CO</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>, Na</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>O. Các cặp chất có thể phản ứng víi nhau </b></i>
<i><b>lµ:</b></i>
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
7.
<i><b>Vôi sống có CTHH là: </b></i>
A. CaO
B. Ca(OH)2
C. CaCO3
D. Ca
8.
<i><b>Chất làm xúc tác cho phản ứng oxi hoá lu huỳnh đioxit thành lu huỳnh trioxit là:</b></i>
A. CO
B. V2O5
C. H2
D. CO2
9.
<i><b>Hiện tợng xảy ra khi cho SO</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b> vào dung dịch Ca(OH)</b></i>
<i><b>2 </b></i>
<i><b> là:</b></i>
A. Có khí thoát ra
B. Có kết tủa trắng
C. Dung dich nóng lên
D. Không có hiện tợng.
10.
<i><b>Có thể điều chế H</b></i>
2
<i><b>SO</b></i>
4
<i><b> bằng phơng pháp nào sau đây?</b></i>
A. HÊp thơ SO3 vµo níc.
B. Hấp thụ SO3 vào axit H2SO4 đặc
C. Cho Na2SO4 tác dụng với HCl.
D. Tất cả các phơng pháp trên.
<b>II. Tù luËn (6®):</b>
1/ Viết PTHH thực hiện các chuyển đổi hoá học sau:
S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4 BaSO4
2/ HÃy nêu phơng pháp tách riêng khí O2 trong hỗn hợp gồm O2 và CO2.
3/Ho tan hon ton 20g hỗn hợp 2 oxit CuO và Fe2O3 hết 200 ml dung dịch HCl có nồng độ
3,5M.
a. ViÕt c¸cPTHH.
b. Tính thành phần phần trăm khối lợng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu.
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
2
1 3 4 5
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>... </i>
<b>*Đáp án </b>
<b> Biểu điểm.</b>
I. Trắc nghiệm(4đ):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
D
A
D
B
C
A
B
B
A
§iĨm
0,4
0,4
0,4
0,4
0,4
0,4
0,4
0,4
0,4
0,4
II. Tự luận(6đ):
<b>Đáp án</b>
<b>Điểm</b>
<b>Câu1 ( 2,5 đ):</b>
1/ S + O2
<i>t</i>0
SO2
2/ 2SO2 + O2 SO3
3/ SO3 + H2O H2SO4
4/ H2SO4 + Na2O Na2SO4 + H2O
5/ Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + NaCl
6/ SO3 + Na2O Na2SO4
(Chó ý: - PT 4,5,6 cã thĨ sư dơng chÊt tham gia kh¸c.
- Cân bằng sai trừ 1/2 số điểm của PT)
0,25
0,5
0,25
0,5
0,5
0,5
Câu 2(0,75®):
-
Sục hỗn hợp qua nớc vơi trong, chỉ có CO2 tác dụng, O2 khơng tác
dụng nên đợc tách riêng.
CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + H2O
0,75
Câu4 (2,75 đ):
)
(
7
,
0
5
,
3
2
,
0
<i>mol</i>
<i>n</i>
<i>HCl</i>
Gäi sè mol CuO lµ x, Fe2O3 lµ y.
PTHH: CuO + 2HCl
CuCl2 + H2O
x 2x
0,25
0,25
0,25
t
0
<sub>,</sub>
<sub> V</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Fe2O3 + 6 HCl
2FeCl3 + 3H2O
y 6y
Ta cã HTP: 80x + 160y = 20 (khèi lợng của hỗn hợp)
2x + 6y = 0,7 (Sè mol HCl)
Giải hệ pt ta đợc: x = 0,05; y = 0,1
=>
<i>m</i>
<i><sub>CuO</sub></i>
0
,
05
80
4
(
<i>g</i>
)
=> %CuO =
100% 20%
20
4
0
,
1
160
16
(
)
3
2
<i>g</i>
<i>m</i>
<i>Fe</i> <i>O</i>
=>%Fe2O3 =
<sub>20</sub> 100% 80%
16
</div>
<!--links-->