Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Ke Hoach BM 7chuan tich hop MT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.63 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHẦN I – CÁC GIÁ TRỊ ĐẠO ĐỨC</b>



<b>TÊN BÀI</b>


<b>(1)</b> <b>KIẾN THỨC CƠ BẢN(2)</b> <b>KỸ NĂNG(3)</b>


<b>GẮN VỚI THỰC</b>
<b>TẾ</b>
<b>(4)</b>


<b>TÍCH HỢP</b>


<b>(5)</b> <b>PHƯƠNGPHÁP</b>
<b>(7)</b>


<b>CHUẨN BỊ CỦA</b>
<b>THẦY TRÒ</b>


<b>(8)</b>


<b>THỰC</b>
<b>HÀNH</b>


<b>(9)</b>


<b>KT</b>
<b>(10)</b>


Bài 1
Tiết 1



SỐNG
GIẢN DỊ


- Hiểu được thế nào là sống
giản dị


- Kể được một số biểu hiện
của lối sống giản dị. (Cho
VD)


- Phân biệt được giản dị với
xa hoa, cầu kì, phơ trương
hình thức, với luộm thuộm,
cẩu thả.


- Hiểu được ý nghĩa của lối
sống giản dị (đối với bản thân,
gia đình, XH)


- Biết thực hiện
giản dị trong cuộc
sống.


- Quý trọng lối
sống giản dị
- Khơng đồng
tình với lối sống
xa hoa, phô
trương, hình
thức.



HT&LT tấm
gương ĐĐ
HCM: lồng
ghép bộ
phận “Tấm
gương sống
giản dị của
BH”.


- Thảo luận
- Đàm thoại
- Trực quan


-Tranh ảnh
-Ca dao, tục ngữ
-Một số mẩu
chuyện thể hiện
lối sống giản dị
-không giản dị.
-Câu chuyện về
sự giản dị của
BH.


- Sống
giản dị
- Nhắc
nhở bạn
bè cùng
thực hiện


sống giản
dị.


M


Bài 2
Tiết 2
TRUNG
THỰC


- Hiểu được thế nào là trung
thực


- Nêu được một số biểu hiện
của tính trung thực (qua hành
động, thái độ, lời nói, trong
cơng việc, trong quan hệ với
bản thân và với người khác).
- Nêu được ý nghĩa của sống
trung thực (đối với việc nâng
cao phẩm giá cá nhân và lành
mạnh các mối quan hệ XH)


- Biết nhận xét đánh
giá hành vi của bản
thân và người khác
theo yêu cầu của
tính trung thực.
- Trung thực trong
học tập và trong


những việc hàng
ngày.


- Quý trọng, ủng
hộ những việc
làm thẳng thắn,
trung thực.
- Phản đối những
hành vi thiếu
trung thực trong
học tập, trong
cuộc sống.


- Thảo luận
- Đàm thoại
- Trực quan
- Hoạt động
cá nhân


- Truyện kể, tục
ngữ, ca dao,..
- Tranh ảnh…
- Bài tập tình
huống.


- Trung
thực với
mọi
người ở
mọi lúc


mọi nơi.


M


Bài 3
Tiết 3
TỰ TRỌNG


- Hiểu được thế nào là trung
thực


- Nêu được một số biểu hiện
của lòng tự trọng (trong giao
tiếp, trong nếp sống, trong
quan hệ với mọi người và
trong việc thực hiện nhiệm vụ
của bản thân).


- Nêu được ý nghĩa của tự


- Biết thể hiện tự
trọng trong học tập,
sinh hoạt và các
mối quan hệ.


- Biết phân biệt
những việc làm thể
hiện sự tự trọng với
việc làm thiếu tự
trọng.



- Luôn tự trọng
- Không đồng
tình với những
hành vi thiếu tự
trọng.


- Trực quan
- Đàm thoại
- Sắm vai
- Thảo luận


- Tranh ảnh, câu
chuyện


- Ca dao tục ngữ
nói về tự trọng.


- Tự trọng
trong giao
tiếp, trong
nếp sống,
trong
quan hệ
với mọi
người và
thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

trọng đối với việc nâng cao
phẩm giá con người.



nhiệm vụ
của bản
thân.


Bài 4
Tiết 4
ĐẠO ĐỨC
&KỶ


LUẬT


- Nêu được thế nào là đạo
đức, thế nào là kỷ luật và mối
quan hệ giữa đạo đức & kỷ
luật.


- Hiểu được ý nghĩa của đạo
đức & kỷ luật (đối với sự phát
triển bền vững cuẩ cá nhân &
XH)


- Biết đánh giá hành
vi, việc làm của bản
thân & người khác
trong một số tình
huống có liên quan
đến đạo đức & kỷ
luật.



- Tôn trọng kỷ
luật


- Ủng hộ những
hành vi, việc làm
tơn trọng kỷ luật
& có đạo đức.
- Phê phán hành
vi, việc làm vi
phạm kỷ luật, vi
phạm đạo đức.


- Đàm thoại
- Thảo luận
- Trực quan


- Tranh ảnh, tục
ngữ, ca dao,
truyện đọc về
đạo đức & kỷ
luật.


- Sống có
đạo đức
- Thực
hiện đúng
nền nếp,
kỷ cương
của gia
đình,


trường,
lớp,..


15’


Bài 5
Tiết 5+6
YÊU
THƯƠNG
CON
NGƯỜI


- Hiểu thế nào là yêu thương
con người.


- Nêu được các biểu hiện của
lòng yêu thương con người
(cho VD).


- Nêu được ý nghĩa của lòng
yêu thương con người (đối
với cuộc sống của cá nhân &
XH)


- Biết thể hiện lòng
yêu thương con
người đối với mọi
người xung quanh
bằng việc làm cụ
thể.



- Quan tâm đến
mọi người xung
quanh.


- Không đồng
tình với thái độ
thờ ơ, lạnh nhạt,
những hành vi
độc đối với con
người.


HT&LT tấm
gương ĐĐ
HCM: lồng
ghép bộ
phận “Tấm
gương yêu
thương con
người của
BH”.


- Đàm thoại
- Trực quan
- Thảo luận
- Động não.


- Tranh ảnh,
truyện đọc



- Ca dao tục ngữ,
danh ngôn, đoạn
văn,..


- Bảng phụ


- Làm
những
điều tốt
đẹp cho
mọi
người.


M


Bài 6
Tiết 7
TÔN SƯ
TRỌNG
ĐẠO


- Hiểu được thế nào là tôn sư
trọng đạo


- Nêu được một số biểu hiện
của tôn sư trọng đạo.


- Nêu được ý nghĩa của tôn sư
trọng đạo (đối với sự tiến bộ
của bản thân & phát triển của


XH, với phát huy truyền
thống tốt đẹp của dân tộc).


- Biết thể hiện sự
tôn sư trọng đạo
bằng việc làm cụ
thể đối với thầy, cô
giáo trong cuộc
sống hàng ngày.


- Kính trọng &
biết ơn thầy giáo,
cô giáo.


- Trực quan
- Thảo luận
- Động não
- Giảng giải
- Đàm thoại


- Tranh ảnh, ca
dao tục ngữ,
châm ngôn.
- Một số tấm
gương thể hiện
tôn sư trọng đạo
và một số hành vi
đáng phê phán.


- Tơn


trọng,
kính u,
biết ơn
thầy cơ
giáo.


M


Bài 7
Tiết 8
ĐỒN


- Hiểu thế nào là đoàn kết,
tương trợ.


- Kể được một số biểu hiện


- Biết đoàn kết
tương trợ với bạn
bè, mọi người trong


- Quý trọng sự
đoàn kết, tương
trợ của mọi


HT&LT tấm
gương ĐĐ
HCM: lồng


- Trực quan


- Đàm thoại
- Động não.


- Tranh ảnh,
truyện kể


- Tục ngữ, ca


- Đoàn
kết, thân
ái, giúp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

KẾT,
TƯƠNG
TRỢ


của đoàn kết, tương trợ trong
cuộc sống.


- Nêu được ý nghĩa của đoàn
kết tương trợ (giúp con người
dễ hội nhập & hợp tác với
nhau, có thêm sức mạnh để
vượt qua khó khăn trong cuộc
sống).


học tập, sinh hoạt
tập thể & trong
cuộc sống.



người.


- Sẵn sàng giúp
đỡ người khác.
-Phản đối những
hành vi gây mất
đoàn kết.


ghép bộ
phận “Lời
dạy của BH
về vai trị
của đồn
kết”.


dao, danh ngơn. đỡ bạn. KT
45’


Tiết 9 KIỂM TRA VIẾT
Bài 8


Tiết 10
KHOAN
DUNG


- Hiểu được thế nào là khoan
dung


- Kể được một số biểu hiện
của lòng dung.



- Nêu được ý nghĩa của lòng
khoan dung (đối với cuộc
sống của mỗi người & đối với
XH)


- Biết thể hiện lòng
khoan dung trong
quan hệ với mọi
người xung quanh
(biết kiềm chế bản
thân, không đối xử
thô bạo, chấp nhặt,
biết thông cảm &
nhường nhịn.


- Khoan dung độ
lượng với mọi
người.


- Phê phán sự
định kiến hẹp
hòi, cố chấp
trong quan hệ
giữa người với
người.


HT&LT tấm
gương ĐĐ
HCM: lồng


ghép bộ
phận “Tấm
gương
khoan dung
của BH”


- Đàm thoại
- Thảo luận
- Động não


- Truyện đọc,
tình huống việc
làm khoan dung
- Ca dao, tục
ngữ, danh ngơn
- Bảng phụ.


Bài 9
Tiết 11+12
XÂY


DỰNG GIA
ĐÌNH VĂN
HĨA


- Kể được những tiêu chuẩn
chính của một gia đình văn
hóa.


- Hiểu được ý nghĩa của XD


gia đình văn hóa (đối với
hạnh phúc của mỗi người,
từng gia đình, đối với việc
XD XH văn minh, hạnh phúc)
- Biết được mỗi người phải
làm gì để XD gia đình văn
hóa


- Biết được trách nhiệm của
học sinh trong việc XD gia
đình văn hóa ( giữ gìn nhà ở
ngăn nắp, sạch đẹp, tham gia
các hoạt động BVMT tại khu
dân cư)


- Biết phân biệt các
biểu hiện đúng, sai,
lành mạnh & không
lành mạnh trong
sinh hoạt văn hóa ở
gia đình.


- Biết tự đánh giá
bản thân trong việc
đóng góp XD gia
đình văn hóa.
- Biết thể hiện hành
vi văn hóa trong cư
xử lối sống.



- Biết làm vệ sinh,
trồng cây xanh.


- Coi trọng danh
hiệu gia đình văn
hóa.


- Tích cực tham
gia các hoạt động
để XD gia đình
văn hóa.


- Biết làm những
việc cụ thể để
xây dựng gia
đình văn hóa.


Tích hợp
GDMT vào
mục d:
Trách nhiệm
của học sinh
trong việc
góp phần
xây dựng
GĐVH.


- Thảo luận
- Đàm thoại



- Giấy chứng
nhận gia đình
văn hóa.


- Bằng chứng
nhận làng văn
hóa.


- Tiêu chuẩn gia
đình văn hóa ở
địa phương.
- Số lượng gia
đình văn hóa ở
địa phương.


- Thực
hành
hành vi
có văn
hóa trong
cư xử lối
sống của
gia đình.


M


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tiết 13+14
GIỮ GÌN &
PHÁT HUY
TRUYỀN


THỐNG
TỐT ĐẸP
CỦA GIA
ĐÌNH,
DỊNG HỌ


gìn & phát huy truyền thống
tốt đẹp của gia đình, dòng họ.
- Kể được một số biểu hiện
giữ gìn & phát huy truyền
thống tốt đẹp của gia đình,
dịng họ (biểu hiện về văn
hóa, về nghề nghiệp, về học
tập…)


- Hiểu được ý nghĩa của việc
giữ gìn & phát huy truyền
thống tốt đẹp của gia đình
dịng họ.


những truyền thống
tốt đẹp của gia đình,
dịng họ.


- Thực hiện tốt bổn
phận của bản thân
để tiếp nối & phát
huy truyền thống
tốt đẹp của gia đình,
dịng họ.



hào về truyền
thống tốt đẹp của
gia đình, dịng
họ.


- Trực quan
- Đàm thoại
- Động não


- Bài tập tình
huống.


hiện bổn
phận bản
thân, phát
huy điểm
tốt của
gia đình,
dịng họ.


Bài 11
Tiết 15
TỰ TIN


- Nêu được một số biểu hiện
của tính tự tin (nêu & cho vd)
- Nêu được ý nghĩa của tính
tự tin (đối với việc củng cố ý
chí, nghị lực, bản lĩnh của con


người để đạt mục đích.


- Biết thể hiện sự tự
tin trong những
công việc cụ thể.


- Tin ở bản thân
mình, khơng a
dua, dao động
trong hành động.


- Trực quan
- Thảo luận
- Động não


- Tranh ảnh,
truyện về những
tấm gương.
- Ca dao, tục
ngữ…


- Sống có
bản lĩnh,
khơng a
dua, dao
động.


M


Tiết 16+17


THỰC
HÀNH
NGOẠI
KHÓA


- Học sinh nắm chắc hơn các
chuẩn mực đạo đức đã học
qua một số bài tập tình huống
khó trong SGK.


- Nêu được biểu hiện của các
chuẩn mực đã học. (Nêu vd)
- Nêu được ý nghĩa của các
chuẩn mực đã học (đối với cá
nhân, XH)


- Phân biệt được
biểu hiện đúng/ sai
các hành vi thể hiện
các chuẩn mực đã
học.


- Biết thể hiện hành
vi đạo đức tốt.


- Học sinh gắn
các chuẩn mực
đạo đức đã học
vào thực tế.
- Học tập, ủng hộ


chuẩn mực tốt,
phê phán hành vi
trái các chuẩn
mực đạo đức của
bản thân & mọi
người xung
quanh.


- Động não
- Trực quan
- Thảo luận


-Bài tập tình
huống


- Tranh vẽ


-Ca dao, tục ngữ,
danh ngơn.
- Tấm gương.


-Sống đạo
đức
khơng sa
vào thói
hư tật
xấu.


M



Tiết 18
ÔN TẬP
HỌC KỲ I


- Hiểu nội dung các chuẩn
mực đạo đức từ bài 1  bài
11.


- Nêu được biểu hiện của các
chuẩn mực đạo đức từ bài 1
 bài 11.


- Phân biệt được
hành vi đúng, hành
vi sai của bản thân
và mọi người xung
quanh.


- Thực hiện các


- Ủng hộ, đồng
tình với hành vi
đúng


- Phê phán hành
vi sai.


- Thảo luận
nhóm.
- Trị chơi


-Đàm thoại.


- Bảng ôn tập kẻ
sẵn.


- Tài liệu, tranh
ảnh ca dao, tục
ngữ, danh ngơn
có liên quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nêu được ý nghĩa của các
chuẩn mực đã học (đối với cá
nhân, sự phát triển của XH)


chuẩn mực đã học. - Hệ thống câu
hỏi.


cuộc
sống.


Tiết 19
KIỂM TRA
HỌC KỲ


- Kiểm tra việc nắm vững các
chuẩn mực đạo đức đã học.


- Kiểm tra kỹ năng
nhận biết hành vi
thuộc chuẩn mực


đạo đức & kỹ năng
trình bày bài.


- Kiểm tra kỹ
năng sống của
học sinh,


- Kiểm tra - Đề kiểm tra
- Giấy kiểm tra.


45’


Tiết 20+21
Bài 12
SỐNG &
LÀM VIỆC
CÓ KẾ
HOẠCH


- Hiểu được thế nào là sống &
làm việc có kế hoạch.


- Kể được một số biểu hiện
các hành vi xây dựng gia đình
văn hóa ở địa phương (VD)
- Nêu được ý nghĩa của sống
& làm việc có kế hoạch (đối
với hiệu quả công việc, đối
với việc đạt mục đích cuộc
sống, đối với yêu cầu của


người lao động mới trong thời
kỳ CNH - HDH


- Biết phân biệt
những biểu hiện của
sống & làm việc có
kế hoạch với làm
việc thiếu kế hoạch
(nhận xét cách làm
việc của mọi người
bạn bè, người
lớn…)


- Biết sống & làm
việc có kế hoạch
(tập xây dựng kế
hoạch làm việc cá
nhân hàng ngày &
lập kế hoạch các
hoạt động tập thể.)


- Tôn trọng, ủng
hộ lối sống &
làm việc có kế
hoạch.


- Phê phán lối
sống tùy tiện,
khơng kế hoạch.



- Thảo luận
nhóm
- Đàm thoại
- Trực quan


- Bài tập tình
huống


- Một số tấm
gương


- Bảng kế hoạch
mẫu.


- Lập kế
hoạch
làm việc
cho bản
thân
- Thực
hiện theo
đúng kế
hoạch.


PHẦN II :

QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CÔNG DÂN – QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NHÀ NƯỚC


<b>TÊN BÀI</b>


<b>(1)</b> <b>KIẾN THỨC CƠ BẢN(2)</b> <b>KỸ NĂNG(3)</b>



<b>GẮN VỚI THỰC</b>
<b>TẾ</b>
<b>(4)</b>


<b>TÍCH HỢP</b>
<b>(5)</b>


<b>PHƯƠNG</b>
<b>PHÁP</b>


<b>(7)</b>


<b>CHUẨN BỊ CỦA</b>
<b>THẦY TRÒ</b>


<b>(8)</b>


<b>THỰC</b>
<b>HÀNH</b>


<b>(9)</b> <b><sub>(10)</sub>KT</b>


Tiết 22+23
Bài 13
QUYỀN
ĐƯỢC
BẢO VỆ,
CHĂM


- Nêu được một số quyền cơ


bản của trẻ em được quy định
trong luật bảo vệ, chăm sóc
và giáo dục trẻ e. (Được khai
sinh và có quốc tịch; được
nuôi nấng, chăm sóc, được


- Nhận biết được
các hành vi vi phạm
quyền trẻ em.
- Biết xử lý các tình
huống có thể có liên
quan đến quyền &


- Có ý thức BV
quyền của mình
và tôn trọng
quyền của bạn
bè.


-Thảo luận
nhóm
- Trực quan
- Đàm thoại
- Hoạt động
cá nhân.


- Hiến pháp 1992
- Bộ luật dân sự
- Luật bảo vệ
chăm sóc giáo


dục trẻ em.
- Tranh, ảnh


- Thực hiện
tốt quyền
của trẻ em.
- Nhắc nhở
bạn bè cùng
thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

SÓC VÀ
GIÁO DỤC
CỦA TRẺ
EM VIỆT
NAM


bảo vệ sức khỏe, quyền học
tập; quyền vui chơi, giải trí
lành mạnh,…)


- Nêu được bổn phận của trẻ
em trong gia đình, nhà trường
& XH.


- Nêu được trách nhiệm của
gia đình, Nhà nước & XH
trong việc chăm sóc & giáo
dục trẻ em.


bổn phận của trẻ


em.


- Biết thực hiện tốt
quyền & bổn phận
của trẻ em; đồng
thời biết nhắc nhở
bạn bè cùng thực
hiện.


thuộc 4 nhóm
quyền trẻ em.


Tiết 24+25
Bài 14
BẢO VỆ
MÔI


TRƯỜNG
VÀ TÀI
NGUYÊN
THIÊN
NHIÊN


- Nêu được thế nào là môi
trường, thế nào là tài nguyên
thiên nhiên.


- Kể được các yếu tố của môi
trường & tài nguyên thiên
nhiên.



- Nêu được nguyên nhân gây
ô nhiễm môi trường. (Nêu
được một số ví dụ về ơ nhiễm
mơi trường & cạn kiệt tài
nguyên)


- Nêu được tầm quan trọng
đặc biệt của môi trường, tài
nguyên thiên nhiên đối với
con người (đối với sức khỏe
& chất lượng cuộc sống con
người).


- Tình hình MT & TNTN
hiện nay và nguyên nhân.
- Kể được những quy định cơ
bản của pháp luật về bảo vệ
môi trường & tài nguyên
thiên nhiên (quy định bảo vệ
nguồn nước, khơng khí, bảo
vệ rừng, bảo vệ động vật quý
hiếm)


- Trách nhiệm của công dân


- Nhận biết được
các hành vi vi phạm
luật bảo vệ môi
trường & tài


nguyên thiên nhiên,
biết báo cho những
người có trách
nhiệm biết để xử lý.
- Biết bảo vệ môi
trường ở nhà, ở
trường, ở nơi công
cộng & biết nhắc
nhở các bạn cùng
thực hiện.


- Có ý thức
BVMT & TNTN.
- Ủng hộ các biện
pháp BVMT,
TNTN.


- Phê phán, đấu
tranh với những
hành vi vi phạm
Luật BVMT.


Tích hợp
GDMT tồn
bài


- Hoạt động
cá nhân.
- Trao đổi
nhóm


- Thảo luận
- Trực quan.


- Tranh ảnh,
thông tin về
BVMT, TNTN.
- Hiến pháp 1992
- Luật BVMT
năm 2005.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

nói chung, của học sinh nói
riêng trong việc BVMT &
TNTN.


- Nêu được những biện pháp
cần thiết để bảo vệ môi
trường & tài nguyên thiên
nhiên.


Tiết 26+27
Bài 15
BẢO VỆ DI
SẢN VĂN
HÓA


- Nêu được thế nào là di sản
văn hóa (gồm di sản văn hóa
phi vật thể - vật thể.)


- Kể được tên một số di sản


văn hóa của nước ta (VD: cố
đơ Huế, khu di tích Mĩ Sơn,
…)


- Hiểu được ý nghĩa của di
sản văn hóa. Di sản văn hóa
vật thể là một bộ phận của
môi trường. Bảo vệ di tích
lịch sử - văn hóa, danh lam
thắng cảnh là BVMT.


- Kể được những quy định
của pháp luật về bảo vệ di sản
văn hóa liên quan đến vấn đề
BVMT.


- Nhận biết được
các hành vi vi phạm
pháp luật về bảo vệ
di sản văn hóa, biết
đấu tranh, ngăn
chặn những hành vi
đó hoặc báo cho
những người có
trách nhiệm biết để
xử lý.


- Tham gia các hoạt
động giữ gìn, bảo
vệ, tơn tạo các di


sản văn hóa phù
hợp lứa tuổi.


- Tôn trọng, tự
hào về các di sản
văn hóa của q
hương, đất nước.


-Tích hợp mục
b: Ý nghĩa của
việc bảo vệ di
sàn văn hóa.
-Tích hợp mục
c: Những quy
định của Pháp
luật về bảo vệ
di sản văn hóa.


- Đàm thoại


- Thảo luận - Tranh ảnh, tàiliệu về di sản văn
hóa.


- Luật di sản văn
hóa năm 2001.


- Bảo vệ các
di sản văn
hóa ở địa
phương



15’


Tiết 28
KIỂM TRA


- Kiểm tra việc nắm vững các
chuẩn mực đã học.


- Kiểm tra kỹ năng
phân biệt hành vi
đúng/ sai


- Kiểm tra kỹ
năng sống của
học sinh.


- Kiểm tra
45’


- Đề kiểm tra
- Giấy kiểm tra.


Tiết 29+30
Bài 16
QUYỀN
TỰ DO TÍN
NGƯỠNG
VÀ TƠN
GIÁO



- Hiểu được thế nào là tín
ngưỡng, tơn giáo & quyền tự
do tín ngưỡng, tơn giáo (phân
biệt được tín ngưỡng, tơn giáo
với mê tín, dị đoan)


- Kể tên một số tín ngưỡng,
tơn giáo chính ở nước ta.


- Biết phát hiện &
báo cáo cho người
có trách nhiệm về
những hành vi lợi
dụng tín ngưỡng,
tôn giáo để làm
những việc xấu.


- Tôn trọng
quyền tự do, tín
ngưỡng & tôn
giáo của người
khác.


- Đấu tranh
chống các hiện


- Trực quan
- Thảo luận
-Giảng giải.



- Hiến pháp 1992
- Bộ luật hình sự
1999 (Điều 129)
- Tranh, ảnh, tài
liệu


- Nghị quyết hội
nghị BCH TW


- Phát hiện
hành vi lợi
dụng tôn
giáo, tín
ngưỡng làm
điều xấu.
- Tơn trọng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nêu được một số quy định
của pháp luật về quyền tự do
tín ngưỡng, tơn giáo.


tượng mê tín dị
đoan & các hành
vi vi phạm quyền
tự do tín ngưỡng
& tơn giáo.


Đảng khóa IX
ngày 12/3/2003.


- Một số tình
huống, tài liệu,…


quyền tự do
tín ngưỡng
của người
khác.


Tiết 31+32
Bài17
NHÀ
NƯỚC
CHXHCN
VIỆT NAM


- Biết được bản chất của Nhà
nước ta là Nhà nước của nhân
dân, do nhân dân, vì nhân
dân)


- Nêu được thế nào là bộ máy
Nhà nước.


- Vẽ được sơ đồ bộ máy Nhà
nước một cách giản lược.
- Nêu được tên 4 loại cơ quan
của bộ máy Nhà nước & chức
năng, nhiệm vụ của từng loại
cơ quan.



- Nhận biết được
một số cơ quan của
bộ máy Nhà nước
trong thực tế.
- Chấp hành tốt
chính sách & pháp
luật của Nhà nước.


- Tôn trọng Nhà
nước CHXHCN
Việt Nam.


- Đàm thoại
- Giảng giải
- Trực quan
- Thảo luận.


- Hiến pháp 1992
- Tranh ảnh, tài
liệu, mẩu chuyện
có liên quan.
- Sơ đồ phân cấp
bộ máy Nhà
nước.


- Sơ đồ phân
công bộ máy bộ
máy nhà nước.


- Chấp hành


chính sách,
pháp luật
của Nhà
nước ở địa
phương (xã,
phường,…)


M


Tiết 33+34
Bài 18
BỘ MÁY
NHÀ


NƯỚC CẤP
CƠ SỞ
(XÃ,


PHƯỜNG,
THỊ TRẤN)


- Kể được tên các cơ quan
Nhà nước cấp cơ sở (xã,
phường, thị trấn) & nêu được
các cơ quan đó do ai bầu ra.
- Nêu được nhiệm vụ của
từng loại cơ quan Nhà nước
cấp cơ sỏ.


- Tự giác thực hiện


chính sách của
Đảng, pháp luật của
NN& những quy
định của chính
quyền NN ở địa
phương, ý thức tơn
trọng, giữ gìn an
ninh, trật tự kỷ
cương & an toàn
XH ở địa phương.


- Biết xác định
đúng cơ quan
Nhà nước ở địa
phương mà mình
cần đến giải
quyết những
công việc của câ
nhân hay của gia
đình khi cần
thiết.


- Đàm thoại
- Thảo luận
nhóm
- Trực quan


- Hiến pháp 1992
( Điều 119, 120,
123, 118 chương


IX Hội đồng
nhân dân &
UBND)


- Sơ đồ bộ máy
Nhà nước cấp cơ
sở.


- Xin giấy
khai sinh,
giải quyết
công việc
của cá nhân
đúng nơi
quy định.


M


Tiết 35
THỰC
HÀNH
NGOẠI
KHÓA


- Hiểu được việc thực hiện
“quyền được bảo vệ, chăm
sóc & giáo dục trể em Việt
Nam” tại địa phương.


- Vẽ được 1 bức tranh hay


viết 1 bài luận văn về việc
thực hiện quyền được bảo vệ,
chăm sóc & giáo dục trẻ em


- Phân biệt được
hành vi đúng/ sai.
- Thực hiện & nhắc
nhở mọi người cùng
thực hiện


- Viết ngắn gọn, rõ
nội dung, đảm bảo
trung thực về số


- Tôn trọng &
thực hiện theo
luật bảo vệ, chăm
sóc giáo dục trẻ
em.


- Bảo vệ quyền
của bản thân.


- Đàm thoại
- Hoạt động
cá nhân.


- Một số tranh
vẽ, tài liệu về bảo
vệ, chăm sóc,


giáo dục trẻ em ở
địa phương.
- Một số tấm
gương.


- Một số hành vi


- Bảo vệ
quyền của
bản thân.
- Nhắc nhở
mọi người
cùng thực
hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

tại địa phương. liệu, hành vi. vi phạm.


Tiết 36
ÔN TẬP
HỌC KỲ II


- Hiểu nội dung các chuẩn
mực đạo đức & pháp luật.
- Nêu được biểu hiện các
chuẩn mực pháp luật.


- Nêu được ý nghĩa các chuẩn
mực đã học.


- Phân biệt được


hành vi đúng/ san.
- Tự giác thực hiện
tốt.


- Biết tôn trọng
quý mến những
người có hành vi
đạo đức, pháp
luật tốt, phê
phán, lên án hành
vi sai.


- Trực quan
- Đàm thoại
- Thảo luận


- Bảng ôn tập
- Hệ thống câu
hỏi


- Tranh ảnh, tài
liệu liên quan.


- Vận động,
nhắc nhở
mọi người
cùng thực
hiện chuẩn
mực đã học



M


Tiết 37
KIỂM TRA
HỌC KỲ II


- Kiểm tra việc nắm vững các


kiến thức đã học của học sinh - Kiểm tra kỹ năngphân biệt hành vi
đúng/ sai & kỹ năng
trình bày bài kiểm
tra.


- Kiểm tra kỹ
năng sống của
học sinh.


- Đề kiểm tra


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×