Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De thiDap an CASIO Toan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.32 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD-ĐT SÓC TRĂNG THI GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
<b> TRƯỜNG THPT</b> <b>NĂM HỌC 2009-2010</b>


<b>LỊCH HỘI THƯỢNG </b>
<b> </b>


<b>MÔN TOÁN – LỚP 12</b>



<i> (Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề)</i>


<b>Bài 1</b>: <i>(5.0 điểm)</i>


<b>a) Chữ số tận cùng của số </b>

<sub>12</sub>

2009<b><sub> là chữ số nào?</sub></b>


<b>Cách giải</b> <b>Kết quả</b>


2009 8 8 8


251


12

12 .12 ...12 .12



<i>thuaso</i>

      



8


12

tận cùng là 6 


8 8 8



251


12 .12 ...12



<i>thuaso</i>


      

tận cùng là 6


2009 8 8 8


251


12

12 .12 ...12 .12



<i>thuaso</i>


      

tận cùng là 2


<b>2</b>



<b>b) Tìm số nguyên dương </b><i><b>n</b></i><b> nhỏ nhất sao cho:</b>
8 11


2

2

2

<i>n</i>


<b> là số chính phương</b>


<b>Cách giải</b> <b>Kết quả</b>


Nhập biểu thức:


8 11


2

2

2

<i>X</i>


<i>Y</i>



Dùng phím CALC nhập lần lượt các giá trị:
X = 1, X = 2, X = 3, ...


Cho đến khi biểu thức có giá trị nguyên, ta được kết quả


<b> X = 12</b>


<i>n</i>

<sub></sub>

12



<b>Bài 2</b>: <i>(5.0 điểm</i>)


<b>Cho biết đa thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Cách giải</b> <b>Kết quả</b>


P(x) chia hết cho (x-2) và (x-3) nên:


 


 



2 0 8 2 360 2


27 3 570 172



3 0


<i>P</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>P</i>


      




 


  


  


 <sub></sub> <sub></sub>





Ta được đa thức:


 

4 <sub>2</sub> 3 <sub>55</sub> 2 <sub>172</sub> <sub>156</sub>


<i>P x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


P(x) chia hết cho (x – 3) và (x – 2) nên P(x) cho ( x2<sub> - 5x + 6)</sub>



Chia P(x) cho ( x2<sub> - 5x + 6) ta được:</sub>


 

2 <sub>5</sub> <sub>6</sub>

 

2 <sub>7</sub> <sub>26</sub>



<i>P x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


 



2
3
0


2,684658438
9,684658438


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub></sub>

 


 







2


3



2, 684658438


9,684658438



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>










<b>Bài 3</b><i>:(5.0 điểm)</i>


<b>a) Cho góc nhọn x và sinx + cos x </b> 6
5




<b>Tính P = 3sin2<sub>x + 2sin</sub>3<sub>x +sin</sub>4<sub>x + tan</sub>5<sub>x</sub></b>



<b>Cách giải</b> <b>Kết quả</b>


Dùng phím SOLVE giải phương trình:
sinx + cos x 6


5


 , ta tìm được 2 nghiệm:


x1 =

13 37

<i>o</i> ' ", x2 =

76 56 53

<i>o</i> ' "


Thay x1, x2 vào biểu thức P ta được kết quả


<b>P=0,1793096049</b>
<b>P'<sub>=1499,130547</sub></b>


<b>b) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương x, y thoả phương trình:</b>
4 2 2

<sub>81001</sub>



<i>x</i>

<i>x y y</i>



<b>Cách giải</b> <b>Kết quả</b>


Phương trình đã cho tương đương:


2 2 4

<sub>81001 0</sub>



<i>y</i>

<i>x y x</i>

.


Phương trình bậc 2 theo y có:



4


3

<i>x</i>

4*81001



 


2 nghiệm:


3


289


<i>x</i>



<i>y</i>










17


280


<i>x</i>



<i>y</i>








</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3

4*81001


2



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>

 



Lập thuật toán:
Gán X<sub> 0</sub>


2 4


1: (

3

4*81001) 2 :



<i>X</i>

<i>X</i>

<i>X</i>

 

<i>X</i>



<sub>(</sub>

<i><sub>X</sub></i>

2

<sub>3</sub>

<i><sub>X</sub></i>

4

<sub>4*81001) 2</sub>





Ấn dấu = = = ... đến khi y là số nguyên, ta được
kết quả


<b> </b>

17


9


<i>x</i>


<i>y</i>











<b>Bài 4:(</b><i>5.0 điểm</i>)


<b>Cho tam giác ABC có AB = 6dm, </b>
<b>A = 1030<sub>31’28” ; C = 35</sub>0<sub>40’26”</sub></b>


<b>Tính gần đúng diện tích tam giác ABC và đường cao AH</b>


<b>Cách giải</b> <b>Kết quả</b>


Ta có:




0


sin 180
sin


sin sin sin sin


<i>c</i> <i>A C</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>B</i>



<i>b</i>


<i>B</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


   


 


   


6,72299430


<i>b</i>


 


1


sin 19,60970177
2


<i>ABC</i>


<i>S</i>  <i>bc</i> <i>A</i>


sin<i>C</i> <i>AH</i> <i>AH</i> <i>AC</i>sin<i>C</i> 3,920655743


<i>AC</i>


   



<b>SABC =19,60970177 dm2</b>


<b> AH = 3,920655743 dm</b>


<b>Bài 5</b>: <i>(5.0 điểm</i>)


<b>Tính gần đúng diện tích tồn phần của hình chóp </b>
<b> S.ABCD, biết rằng đáy ABCD là hình chữ nhật</b>


<b>có AB = 8 dm; AD = 9 dm; cạnh bên SA vng</b>
<b>góc với đáy; khoảng cách từ đỉnh S đến giao điểm O</b>
<b>của hai đường chéo của đáy là SO =12 dm</b>


B


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B


A


C


D
S


O


<b>Cách giải</b> <b>Kết quả</b>





 1 . 2 431


2


<i>SAB</i>


<i>S</i>  <i>AB SA</i>


 1 . 9 431


2 4


<i>SAD</i>


<i>S</i>  <i>AD SA</i>


 1 . 9 687


2 4


<i>SBC</i>


<i>S</i>  <i>BC SB</i>


 1 . 2 755


2



<i>SCD</i>


<i>S</i>  <i>CD SD</i>


 <i>S<sub>ABCD</sub></i> <i>AB AD</i>. 72


<i>tp</i> <i>SAB</i> <i>SAD</i> <i>SBC</i> <i>SCD</i> <i>ABCD</i>

<i>S</i>

<i>S</i>

<i>S</i>

<i>S</i>

<i>S</i>

<i>S</i>



274,1608604


<i>tp</i>


<i>S</i>





S

tp

274,1608604 dm

2


<b>Bài 6</b>: <i>(5.0 điểm)</i>


<b>Tính giá trị gần đúng của a và b nếu đường thẳng </b>
<b>y = ax + b là tiếp tuyến của đồ thị hàm số:</b>


2
2


4

2

5


1


<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>



<i>x</i>








<b> tại tiếp điểm có hồnh độ:</b>
<b> </b><i>x</i> 1 5


<b>Cách giải</b> <b>Kết quả</b>


Phương trình tiếp tuyến có dạng:


  

 

 



0 0 0 0 0 0 0


<i>y y</i> <i>f x</i> <i>x x</i>  <i>y</i><i>f x x f x x</i>   <i>y</i>


Bấm máy: <i>a</i><i>f x</i>

 

0 <i>f</i>

1 5

0,6062639801


<i>y</i>0 <i>y</i>

1 5

1,162749264


<i>b</i> <i>f x x</i>

 

0 0<i>y</i>0 1,912132756


0,6062639801


1,912132756



<i>a</i>



<i>b</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tìm tọa độ giao điểm của hai đường tròn:</b>
<b> x2<sub> + y</sub>2<sub> +5x – 6y +2 = 0</sub></b>


<b> x2<sub> + y</sub>2<sub> – 2x + 3y – 1= 0</sub></b>
<b>Bài 8</b>: ( 5.0 điểm)


<b>Tìm giá trị x nguyên để:</b>
4


3


1. 2. 3. 4...

<i>x</i>

<i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

357,2708065



<b>Cách giải</b> <b>Kết quả</b>


Gán: A = 0, B = 0, C = 1
Lập thuật toán:


1: <i>A</i> :


<i>A A</i>  <i>B</i> <i>A C CB</i>
Ấn = = = ...


Cho đến khi C = 357,2708065
Khi đó <i>A A</i>  1 31



<b> </b>



<b> x = 31</b>



<b>Bài 9:</b> (<i>5.0 điểm</i>)


<b>Cho Parabol (P): y = ax2<sub> + bx + c</sub></b>


<b>a) Xác định a, b, c để (P) đi qua các điểm:</b>


13
2;


3


<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>
 <b> ; </b>


3 2551
;
4 48
<i>B</i><sub></sub> <sub></sub>


 <b> ; </b>


2 199
;
5 15
<i>C</i><sub></sub>  <sub></sub>



 


<b>b) Với a, b, c tìm được, hãy xác định m, n để</b>
<b>đường thẳng y = mx + n đi qua điểm E(151 ; 253)</b>
<b>và tiếp xúc với (P)</b>


<b>Cách giải</b> <b>Kết quả</b>


a) Giải hệ:


13


4 2


3


9 3 2551


16 4 48


4 2 199


25 5 15


<i>a</i> <i>b c</i>


<i>a</i> <i>b c</i>


<i>a</i> <i>b c</i>





  





  





  






25


49


7


3



<i>a</i>


<i>b</i>


<i>c</i>





 









 




(P): <sub>25</sub> 2 <sub>49</sub> 7


3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>


25


49


7


3



<i>a</i>


<i>b</i>


<i>c</i>




 










 




b) Đường thẳng y = mx + n qua điểm <b>E(151 ; 253)</b>


nên: 253 = 151m + n  n = 253 - 151m
 <sub> y = mx + 253 - 151m</sub>


Đường thẳng trên tiếp xúc với (P) nên pt:


1
1


15000,16884
2264772, 495
<i>m</i>


<i>n</i>









<b>( - 0,3 ; 0,1 )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2 7


25 49 253 151


3


<i>x</i>  <i>x</i> <i>mx</i>  <i>m</i> có 1 nghiệm kép


49

2 4*25* 151 752 0
3


<i>m</i>  <i>m</i> 


    <sub></sub>  <sub></sub>


 


2 <sub>15002</sub> 82403 <sub>0</sub>


3
<i>m</i> <i>m</i>
   
15000,16884
1,831157166
<i>m</i>
<i>m</i>


  <sub></sub>


2264772, 495
23,50473207
<i>n</i>
<i>n</i>


  <sub></sub>

2
2
1,831157166
23,50473207
<i>m</i>
<i>n</i>






<b>Bài 10</b>: <i>(5.0 điểm</i>)


<b>Hãy rút gọn công thức:</b>

<b>S</b>

<b>n</b>

<b>(x) = 1 + 2x + 3x</b>

<b>2</b>

<b> + ... + nx</b>

<b>n-1</b>


<b>Tính tổng:</b>


11 12


1 2 3 3.3 4.3 3 ... 24.3

3 25.3




<i>S</i>

 



<b>Cách giải</b> <b>Kết quả</b>


 

2 3

...

<i>n</i>

'


<i>n</i>


<i>S x</i>

<i>x x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



Xét tổng:


 

2 3

...

<i>n</i>


<i>n</i>


<i>P x</i>

 

<i>x x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



Đây là tổng n số hạng đầu của 1 cấp số nhân có u1 = x,


q = x
Do đó:


 

1



1


1


1

1


<i>n</i>

<i>n</i>
<i>n</i>

<i>x x</i>


<i>q</i>



<i>P x</i>

<i>u</i>



<i>q</i>

<i>n</i>










Vậy:

 



'
1
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x x</i>
<i>S x</i>
<i>x</i>
 <sub></sub> 
 



 
 
11 12


1 2 3 3.3 4.3 3 ... 24.3

3 25.3



<i>S</i>

 



Vì:

<sub> </sub>

<sub>1 2</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>...</sub> 1

1


1


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>


<i>x x</i>


<i>S x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>nx</i>


<i>x</i>


 <sub></sub> 
 
     

 
 



Với

<i>x</i> 3,<i>n</i>25

, ta được:




25
25
1
3
1
<i>x x</i>
<i>S</i> <i>S</i>
<i>x</i>

 <sub></sub> 
 
  

 
 


tại điểm

<i>x</i>



3



Bấm máy, ta được kết quả



 


'

1


1


<i>n</i>
<i>n</i>

<i>x x</i>



<i>S x</i>


<i>x</i>


<sub></sub>









25

3

8546323, 782



<i>S S</i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×