Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.32 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD-ĐT SÓC TRĂNG THI GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
<b> TRƯỜNG THPT</b> <b>NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b>LỊCH HỘI THƯỢNG </b>
<b> </b>
<i> (Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề)</i>
<b>Bài 1</b>: <i>(5.0 điểm)</i>
<b>a) Chữ số tận cùng của số </b>
<b>Cách giải</b> <b>Kết quả</b>
2009 8 8 8
251
<i>thuaso</i>
8
8 8 8
251
<i>thuaso</i>
2009 8 8 8
251
<i>thuaso</i>
<b>b) Tìm số nguyên dương </b><i><b>n</b></i><b> nhỏ nhất sao cho:</b>
8 11
<b>Cách giải</b> <b>Kết quả</b>
Nhập biểu thức:
Dùng phím CALC nhập lần lượt các giá trị:
X = 1, X = 2, X = 3, ...
Cho đến khi biểu thức có giá trị nguyên, ta được kết quả
<b> X = 12</b>
<b>Bài 2</b>: <i>(5.0 điểm</i>)
<b>Cho biết đa thức:</b>
<b>Cách giải</b> <b>Kết quả</b>
P(x) chia hết cho (x-2) và (x-3) nên:
2 0 8 2 360 2
27 3 570 172
3 0
<i>P</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>P</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Ta được đa thức:
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
P(x) chia hết cho (x – 3) và (x – 2) nên P(x) cho ( x2<sub> - 5x + 6)</sub>
Chia P(x) cho ( x2<sub> - 5x + 6) ta được:</sub>
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
3
0
2,684658438
9,684658438
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<b>Bài 3</b><i>:(5.0 điểm)</i>
<b>a) Cho góc nhọn x và sinx + cos x </b> 6
5
<b>Tính P = 3sin2<sub>x + 2sin</sub>3<sub>x +sin</sub>4<sub>x + tan</sub>5<sub>x</sub></b>
<b>Cách giải</b> <b>Kết quả</b>
Dùng phím SOLVE giải phương trình:
sinx + cos x 6
5
, ta tìm được 2 nghiệm:
x1 =
Thay x1, x2 vào biểu thức P ta được kết quả
<b>P=0,1793096049</b>
<b>P'<sub>=1499,130547</sub></b>
<b>b) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương x, y thoả phương trình:</b>
4 2 2
<b>Cách giải</b> <b>Kết quả</b>
Phương trình đã cho tương đương:
2 2 4
Phương trình bậc 2 theo y có:
4
Lập thuật toán:
Gán X<sub> 0</sub>
2 4
Ấn dấu = = = ... đến khi y là số nguyên, ta được
kết quả
<b> </b>
<b>Bài 4:(</b><i>5.0 điểm</i>)
<b>Cho tam giác ABC có AB = 6dm, </b>
<b>A = 1030<sub>31’28” ; C = 35</sub>0<sub>40’26”</sub></b>
<b>Tính gần đúng diện tích tam giác ABC và đường cao AH</b>
<b>Cách giải</b> <b>Kết quả</b>
Ta có:
0
sin 180
sin
sin sin sin sin
<i>c</i> <i>A C</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>B</i>
<i>b</i>
<i>B</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
6,72299430
<i>b</i>
1
sin 19,60970177
2
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>bc</i> <i>A</i>
sin<i>C</i> <i>AH</i> <i>AH</i> <i>AC</i>sin<i>C</i> 3,920655743
<i>AC</i>
<b>SABC =19,60970177 dm2</b>
<b> AH = 3,920655743 dm</b>
<b>Bài 5</b>: <i>(5.0 điểm</i>)
<b>Tính gần đúng diện tích tồn phần của hình chóp </b>
<b> S.ABCD, biết rằng đáy ABCD là hình chữ nhật</b>
<b>có AB = 8 dm; AD = 9 dm; cạnh bên SA vng</b>
<b>góc với đáy; khoảng cách từ đỉnh S đến giao điểm O</b>
<b>của hai đường chéo của đáy là SO =12 dm</b>
B
A
B
A
C
D
S
O
<b>Cách giải</b> <b>Kết quả</b>
1 . 2 431
2
<i>SAB</i>
<i>S</i> <i>AB SA</i>
1 . 9 431
2 4
<i>SAD</i>
<i>S</i> <i>AD SA</i>
1 . 9 687
2 4
<i>SBC</i>
<i>S</i> <i>BC SB</i>
1 . 2 755
2
<i>SCD</i>
<i>S</i> <i>CD SD</i>
<i>S<sub>ABCD</sub></i> <i>AB AD</i>. 72
<i>tp</i> <i>SAB</i> <i>SAD</i> <i>SBC</i> <i>SCD</i> <i>ABCD</i>
<b>Bài 6</b>: <i>(5.0 điểm)</i>
<b>Tính giá trị gần đúng của a và b nếu đường thẳng </b>
<b>y = ax + b là tiếp tuyến của đồ thị hàm số:</b>
2
2
<b> tại tiếp điểm có hồnh độ:</b>
<b> </b><i>x</i> 1 5
<b>Cách giải</b> <b>Kết quả</b>
Phương trình tiếp tuyến có dạng:
0 0 0 0 0 0 0
<i>y y</i> <i>f x</i> <i>x x</i> <i>y</i><i>f x x f x x</i> <i>y</i>
Bấm máy: <i>a</i><i>f x</i>
<i>y</i>0 <i>y</i>
<i>b</i> <i>f x x</i>
<b>Tìm tọa độ giao điểm của hai đường tròn:</b>
<b> x2<sub> + y</sub>2<sub> +5x – 6y +2 = 0</sub></b>
<b> x2<sub> + y</sub>2<sub> – 2x + 3y – 1= 0</sub></b>
<b>Bài 8</b>: ( 5.0 điểm)
<b>Tìm giá trị x nguyên để:</b>
4
3
<b>Cách giải</b> <b>Kết quả</b>
Gán: A = 0, B = 0, C = 1
Lập thuật toán:
1: <i>A</i> :
<i>A A</i> <i>B</i> <i>A C CB</i>
Ấn = = = ...
Cho đến khi C = 357,2708065
Khi đó <i>A A</i> 1 31
<b>Bài 9:</b> (<i>5.0 điểm</i>)
<b>Cho Parabol (P): y = ax2<sub> + bx + c</sub></b>
<b>a) Xác định a, b, c để (P) đi qua các điểm:</b>
13
2;
3
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>
<b> ; </b>
3 2551
;
4 48
<i>B</i><sub></sub> <sub></sub>
<b> ; </b>
2 199
;
5 15
<i>C</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>b) Với a, b, c tìm được, hãy xác định m, n để</b>
<b>đường thẳng y = mx + n đi qua điểm E(151 ; 253)</b>
<b>và tiếp xúc với (P)</b>
<b>Cách giải</b> <b>Kết quả</b>
a) Giải hệ:
13
4 2
3
9 3 2551
16 4 48
4 2 199
25 5 15
<i>a</i> <i>b c</i>
<i>a</i> <i>b c</i>
<i>a</i> <i>b c</i>
(P): <sub>25</sub> 2 <sub>49</sub> 7
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
b) Đường thẳng y = mx + n qua điểm <b>E(151 ; 253)</b>
nên: 253 = 151m + n n = 253 - 151m
<sub> y = mx + 253 - 151m</sub>
Đường thẳng trên tiếp xúc với (P) nên pt:
1
1
15000,16884
2264772, 495
<i>m</i>
<i>n</i>
<b>( - 0,3 ; 0,1 )</b>
2 7
25 49 253 151
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> có 1 nghiệm kép
<i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 <sub>15002</sub> 82403 <sub>0</sub>
3
<i>m</i> <i>m</i>
15000,16884
1,831157166
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<b>Bài 10</b>: <i>(5.0 điểm</i>)
<b>Hãy rút gọn công thức:</b>
<b>Tính tổng:</b>
11 12
<b>Cách giải</b> <b>Kết quả</b>
<i>n</i>
Xét tổng:
<i>n</i>
Đây là tổng n số hạng đầu của 1 cấp số nhân có u1 = x,
q = x
Do đó:
Vậy:
'
1
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x x</i>
<i>S x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
Vì:
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x x</i>
<i>S x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>nx</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
25