Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

buoi chieu lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.37 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 6: Thứ hai ngày 5 tháng10 năm 2009</b>
<b> GDTT $3: Chào cờ (Nội dung do nhà trờng đề ra)</b>


<b>ThĨ dơc $11:</b>


<i><b> </b></i><b>Đội hình đội ngũ. Trò chơi : “Chuyển đồ vật”</b>
<b>I/Mục tiêu :</b>


-Thực hiện đợc tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang


-Thực hiện đúng cách điểm số, dàn hàng, dồn hàng, đi đều vòng phải, vòng trái.
-Biết đổi chân khi đi đều sai nhịp


Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi trò “ Chuyển đồ vật” .
<b>II/ Địa điểm ph ơng tin :</b>


-Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.


-Chuẩn bị một còi , 4quả bóng, 4 khúc gỗ, 4 cờ đuôi nheo, kẻ sân chơi trò chơi.
III/ Nội dung và PP lên lớp:


<b>Nội dung</b> <b>ĐL</b> <b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
<b>1.Phần mở đầu:</b>


-Lp tp hp
-Khi ng.


<b>2. Phn c bản:</b>
<b>a)Đội hình đội</b>
<b>ngũ:</b>



-Ơn tập hợp hàng
ngang dóng hàng,
điểm số, dàn hàng,
dồn hàng, đi đều
vòng phải,vòng trái,
đổi chân khi đi đều
sai nhịp.


<b>b)Trò chơi </b>“
<b>Chuyển đồ vật”</b>


<b>3. PhÇn kÕt thóc:</b>
- Cđng cố bài.
- ĐT hồi tĩnh



6-10/



18-22 p

10-12 p


7-8/


4-6/


-GV nhận lớp phổ
biÕn néi dung Y/C
bµi häc.



-GV híng dÉn HS tËp
lun.


-Chia tổ tập luyện
-Cho tập hợp cả lớp
các tổ thi trình diễn.
*GVđiều khiển lớp
tập ôn lại 1 lần.


-GV nờu tờn trũ chi,
gii thích cách chơi
và quy định chơi.
GVquansát, nhận
xét, xử lí các tình
huống xảy ra và tổng
kết trị chơi.


- GV vµ HS cïng hƯ
thèng bµi.


-GV nhận xét, đánh
giá kết quả bài học
và giao BTVN.


-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.Khởi
động các khớp.


§H nhËn líp:
GV



* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


-C¸n sự điều khiển lớp tập 1 lần.
* ĐH tập luyện:




* * * * * * * * GV * * *
* * * * *


* * * * * * * §H tËp lun
theo tæ:


@ @ @
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
-Cả lớp chơi trò chơi.
* Đội hình kết thúc:
GV


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
HS h¸t một bài, vỗ tay.


<b> Tp đọc $11:</b>



<b> Sự sụp đổ của chế độ A-pác-thai</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Đọc rành mạch, lu loát ; đọc đúng các từ phiên âm tiếng nớc ngoài và các số liệu
thống kê trong bài.


-Hiểu nội dung của bài văn: Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu
tranh địi hỏi bình đẳng của ngời da màu.( trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Tranh ảnh SGK ; HS: SGk
<b>III/ Các hoạt động dạy-học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2. Bµi míi:
a)Giíi thiƯu bµi:


b)Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
<b>HĐ1: Luyện đọc:</b>


-GV giới thiệu ảnh cựu Tổng thống
Nam Phi Nen-xơn Man-đê-la và tranh
minh hoạ bài.


-Cho HS nối tiếp đọc đoạn. GV kết
hợp sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ
khó.


-Cho HS luyện đọc theo cặp.
-Mời 1-2 HS đọc cả bài.



-GV đọc bài (Giọng đọc thể hiện sự
bất bình với chế độ phân biệt chủng
tộc và ca ngợi cuộc đấu tranh dũng
cảm, bền bỉ ca ụng Nen-xn
Man-ờ-la v nhõn dõn Nam Phi).


<b>HĐ2:Tìm hiểu bµi:</b>


+Dới chế độ A-pác-thai, ngời da đen
bị đối xử nh thế nào?


*Rút ý 1: Ngời dân Nam Phi dới chế
độ A-pác-thai.


+Ngời dân Nam Phi đã làm gì để xố
bỏ chế độ phân biệt chủng tộc?


+Vì sao cuộc đấu tranh chống chế độ
A-pác-thai đợc đông đảo mọi ngời
trên thế giới ủng hộ?


*Rút ý 2: Cuộc đấu tranh chống chế
độ A-pác-thai thắng lợi.


-Em h·y giíi thiƯu về vị tổng thống
đầu tiên của nớc Nam Phi?


-Ni dung chính của bài là gì?
-GV chốt lại ý đúng và ghi bảng.


<b> HĐ3:Hớng dẫn HS đọc diễn cảm </b>
<b>bài văn:</b>


-Cho 3 HS đọc nối tiếp, cả lớp tìm
giọng đọc.


-GV đọc mẫu đoạn 3.


-Cho HS luyện đọc diễn cảm.
-Thi đọc diễn cảm.


-Hai HS khá-giỏi đọc toàn bài.
-HS quan sát.


-HS c ni tip on.


+Đoạn 1: Từ đầu tên gọi A-pác-thai.
+Đoạn 2: Tiếp Dân chủ nào


+on 3: Đoạn còn lại.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 1-2 HS đọc cả bài.


- HS đọc thầm đoạn 2.


-Ngời da đen phải làm những công việc
nặng nhọc, bẩn thỉu; bị trả lơng thấp…
- 1 HS đọc đoạn 3.


-Ngời da đen ở Nam Phi đã đứng lên địi


bình đẳng. Cuộc đấu tranh của họ cuối
cùng đã giành đợc thắng lợi.


-Vì chế độ A-pác-thai là chế độ phân
biệt chủng tộc xu xa nht hnh tinh


-HS giới thiệu.
-Một vài HS nêu.


*Ch độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi
và cuộc đấu tranh địi hỏi bình đẳng của
ngời da màu.


-HS đọc.


-HS luyện đọc trong nhóm bàn


HS luyện đọc diễn cảm(cá nhân,theo
cặp)


-Thi đọc diễn cảm


HSKT: Không y/ cầu đọc diễn cảm
<b>3. Củng cố-dặn dò: GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về đọc và học bài.</b>


<b>To¸n $26: </b>
<b>Lun tËp</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.



- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải bài
tốn có liên quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Cho HS nêu bảng đơn vị đo diện tích.
<b>2.Bài mới : </b>


a)Giíi thiƯu bµi:
b)Lun tËp:


<b>*Bài 1:( 1a: 2 số đo đằu,1b: 2 số đo </b>
đầu)


-Cho ch÷a bµi, nhËn xÐt.


<b>*Bài 2:Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả</b>
lời ỳng:


-Nhận xét, sửa chữa.
<b>*Bài 3:</b>


-Mun so sỏnh c ta phi làm gì?
-GV hớng dẫn HS đổi đơn vị đo rồi so
sỏnh.


-Củng cố: Cho HS nêu lại cách so sánh
2 số đo diện tích?


<b>Bài 4:</b>



-Bi toỏn cho bit gì? Bài tốn hỏi gì?
-Muốn biết căn phịng đó có diện tích
bao nhiêu mét vng ta làm thế nào?
-Cho HS lm vo v.


HSKT: Phối hợp cùng bạn
- Chấm 5 bài, chữa bài.


- củng cố cách tính DT hình vuông?


-HS làm vào nháp.


-HS làm theo mẫu và sự hớng dẫn của
GV.


1 HS nêu yêu cầu.


- HS làm vào bảng con, nhận xét.
*Đáp án:


B. 305
1 HS nªu yªu cầu


HS làm bài vào bảng con.
*Bài giải:


2dm2<sub> 7cm</sub>2<sub> = 207cm</sub>2
300mm2<sub> > 2cm</sub>2<sub> 89mm</sub>2


3m2<sub> 48dm</sub>2<sub> < 4m</sub>2


61km2<sub> > 610hm</sub>2
-HS nêu lại.


-1 HS c yờu cu.
Tóm tt:


Viên gạch HV: cạnh 40cm
Lát 150 viên gạch HV: …m2<sub> ?</sub>
-HS lµm vµo vë.
Bài giải:


Diện tích của một viên gạch lát nền là:
40 x 40 = 1600 ( cm2<sub> )</sub>
DiÖn tích căn phòng là:


1600 x 150 = 240000 ( cm2<sub> )</sub>
§ỉi: 240 000cm2<sub> = 24 m</sub>2


Đáp số: 24 m2
<b>3.Củng cố-dặn dò: </b>


-GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS VN học bài.


<b>Lịch sử $6:</b>


<b>Quyt chớ ra i tỡm đờng cứu nớc.</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


Biết: Ngày 5-6-1911 tại bến Nhà Rồng ( Thành phố Hồ Chí Minh), với lịng u nớc


thơng dân sâu sắc, Nguyễn Tất Thành (tên của Bác Hồ lúc đó0 ra đI tìm đờng cứu
nớc


- HS khá, giỏi biết vì sao Nguyễn Tất Thành lại quyết định ra đI tìm đờng mới để
cứu nớc: Vì không tán thành con đờng cứu nớc của các nhà yêu nớc trớc đó.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh, ảnh về quê hơng Bác Hồ, bến cảng Nhà Rồng đầu thế kỷ XX.
- Bản đồ Hành chính Việt Nam.


<b>III/ Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>1.KiĨm tra bµi cị : -KiĨm tra phÇn ghi nhí.</b>


-Cho HS trả lời các câu hỏi trong SGK.
<b>2.Bài mới:*Giới thiƯu bµi.</b>


* Néi dung bµi:


<b>*Hoạt động 1: (Làm việc cả lớp)</b>
-Em hãy kể lại các phong trào chống


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Vì sao các phong trào đó thất bại?
-GV: vào đầu thế kỉ XX, nớc ta…
<b>* Hoạt động 2: (Thảo luận nhóm 2)</b>
-Em hãy tìm hiểu về GĐ, q hơng ca
Nguyn Tt Thnh?


-Đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


-GV ghi bảng nội dung chính


<b>* Hoạt động 3: (Thảo luận nhóm 4)</b>
-Câu hỏi thảo luận:


+Mục đích đi ra nớc ngồi của Nguyễn
Tất Thành là gì?


+Quyết tâm của Nguyễn Tất Thành
muốn ra nớc ngoài để tìm đờng cứu nớc
đợc thể hiện ra sao?


-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác bổ sung.


-GV chèt l¹i ý và ghi bảng.


<b>*Hot ng 4: ( Lm vic c lớp )</b>
-Cho HS xác định vị trí TP. HCM trên
bản đồ. Kết hợp với ảnh bến cảng Nhà
Rồng đầu thế kỉ XX, GV trình bày sự
kiện ngày 5-6-1911 NTT ra đi tìm đờng
cứu nớc.


-Vì sao bến cảng Nhà Rồng đợc cơng
nhận là Di tích lịch sử?


<b>*Hoạt động 5: ( Làm việc cả lớp)</b>
-Em hiểu Bác Hồ là ngời nh thế nào?


-Nếu khơng có việc Bác Hồ ra đi tìm
đ-ờng cứu nớc thì nớc ta sẽ ra sao?


-Vì khơng có con đờng đúng đắn.
<b>1) Vài nét về tiểu sử của Nguyễn Tất </b>
<b>Thành:</b>


-NTT sinh ngày 19-5-1890 tại xã Kim
Liên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An…
-NTT u nớc, thơng dân, có ý chí đánh
đuổi giặc Pháp.


-NTT không tán thành con đờng cứu
n-ớc của các nhà yêu nn-ớc tiền bối


<b>2) NTT ra đi tìm đờng cứu nớc:</b>
*Mục đích: Đi ra nớc ngồi để tìm con
đờng giải phóng dân tộc.


*Quyết tâm của NTT đợc thể hiện: một
mình tay trắng cũng quyết ra đi…


-Hs lên chỉ vị trí TP HCM trên bản đồ
VN


- Vì đây là nơI Bác Hồ bắt đầu ra đI tìm
đờng cứu nc.


-Luôn vì nớc, vì dân.



-t nc khụng c c lp, nhõn dõn
vn phi sng kip nụ l.


<b>3. Dặn dò: GV nhËn xÐt giê häc. Nh¾c HS vỊ häc bài.</b>
<b>Thứ ba ngày 6 tháng 10 năm 2009</b>


<b>Luyện từ và câu $ 11</b>


<b>Mở rộng vốn từ: Hữu nghị Hợp tác</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Hiu c ngha ca t cú ting hữu, tiếng hợp và biết xếp vào nhóm thích hợp theo
yêu cầu của BT1, BT2. Biết đặt câu với 1 từ, 1 thành ngữ theo yêu cầu BT3, BT4.
- HS khá giỏi đật đợc2,3 câu với 2, 3 thành ngữ BT4.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


GV : Mt s tờ phiếu đã kẻ ngang phân loại để HS làm bài tập 1, 2
HS : SGK, VBT


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Thế nào là từ đồng âm ?
<b> 2. Bài mới:</b>


<b>a, Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học .
<b>b, Hớng dẫn HS làm bài tập.</b>



<b>* Bµi tËp 1:</b>


- Cho HS đọc u cầu.


- Cho HS lµm viƯc theo nhãm 4.


- HS nêu yêu cầu của BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung


- GV tun dơng nhng nhúm lm ỳng
v nhanh.


<b>* Bài tập 2:</b>


- Cách làm( tơng tự bài tập 1)


- GV nhn xột , chốt lời giải đúng
<b>* Bài tập 3.</b>


- Mêi 1 HS nêu yêu cầu.


- GV nhắc học sinh: Đặt 1 câu víi 1tõ ë
bµi tËp 2.


- ChÊm bµi, nhËn xÐt bµi.


- Cho HS nối tiếp nhau đọc câu vừa đặt.
<b>*Bài tập 4:</b>



- Đặt câu với 1 thành ngữ đã cho
- Cho HS phân tích nội dung các câu
thành ngữ để các em hiểu nghĩa.


- ChÊm bµi, nhËn xÐt


- tuyên dơng những câu văn hay, phù
hợp .


* Lời giải.


a) Hữu có nghĩa là bạn bè: Hữu nghị,
chiến hữu, thân hữu, hữu hảo, bằng hữu,
bạn hữu.


b) Hữu có nghĩa là có: Hữu ích, hữu
hiệu, hữu tình, hữu dụng.


- HS nêu yêu cầu BT- thảo luận nhóm
2-trình bày


* Lời giải


a) Hợp có nghĩa là gộp lại thành lớn
hơn: Hợp tác, hợp nhất, hợp lực,


b)Hp có nghĩa là đúng với u cầu, địi
hỏi…nào đó: Hợp tình, phù hợp , hợp
thời, hợp lệ, hợp pháp ,hợp lý, thích hợp.


- HS nêu yêu cầu BT


- Đặt câu vào vở BT
- 1 HS lên bảng đặt cõu


- HSnêu yêu cầu BT
*ND các câu thành ngữ:


- Bn biển một nhà: Ngời ở khắp nơi
đoàn kết nh ngời trong 1 GĐ…
- Kề vai sát cánh: Sự đồng tâm hợp
lực…


- Chung lng đấu cật: tơng tự kề vai sát
cánh.


- HS đặt câu vào vở ( HS khỏ, gii t 2,
3 cõu)


<b>3.Củng cố dặn dò</b>
- Nhận xét giờ


- GV khen ngợi những HS học tập tích cực.
- VN làm lại BT.


<b>Toán $ 27</b>
<b>Héc ta</b>
<b>I/ Mơc tiªu.</b>


- Biết tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc- ta.


- Biết quan hệ giữa héc ta và mét vuông.


- Biết chuyển đổi đơn vị đo diện tích( trong mối quan hệ với héc- ta).
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


- GV :SGK


- HS : B¶ng tay, nh¸p


<b>II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>a, Giới thiệu đơn vị đo diện tích </b>
<b>héc-ta.</b>


- GV giới thiệu: “Thơng thờng khi đo
diện tích một thửa ruộng, một khu
rừng…ngời ta dùng đơn vị héc- ta”.
- GV giới thiệu : “1héc ta bằng 1 héc-
tô- mét vuông” và héc- ta viết tắt là ha.
- 1 ha bằng bao nhiêu mét vng?
<b>b, Thực hành:</b>


<b>* Bµi tËp 1.</b>


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào bảng con.
HSKT: Làm c phn a


- Chữa bài


<b>* Bài tập 2:</b>


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.


- Cho HS tự làm bài rồi chữa bài.
- Chấm bài


- Chữa bài


<b>* Bài tập 3 ( HDẫn về nhà )</b>


Cho HS tự nêu yêu cầu của bài rồi làm
bài và chữa bài. Khi chữa bài, yêu cầu
HS nêu cách làm.


<b>* Bài tập 4 (HDÉn vỊ nhµ )</b>


1ha = 1hm2
1ha = 10 000m2


- HS nêu yêu cầu- làm bảng tay
a) 4 ha = 40 000m2


20ha= 200 000m2


2
1


ha = 5000m2




100
1


ha = 100m2
b, 60 000m2<sub> = 6ha</sub>
800 000m2<sub> = 80ha</sub>


- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
22 200ha = 222km2
*Cách lµm:


a) 85km2<sub> < 850 ha</sub>


Ta cã: 85km2<sub> = 8500 ha, 8500ha > 850 </sub>
ha, nªn 85 km2<sub> > 850 ha </sub>


VËy ta viết S vào ô trống.
( Các phần còn lại làm tơng tự )


Bài giải:


§ỉi: 12ha = 120 000m2


Diện tích mảnh đất dùng để xây tồ nhà
chính của trơng là:



120 000 : 40 = 3000(m2<sub>)</sub>
Đáp số : 3000m2
<b>3. Củng cố-dặn dò: TK bài</b>


- GV nhËn xÐt giê häc.


- VN lµm BT 3, 4 ( trang 30 ).


<b>ChÝnh t¶ $ 6 ( nhí viÕt )</b>
<b> £- mi-li, con...</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Nhớ- viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức thơ tự do.


- Nhận biết đợc các tiếng chứa a, ơ và cách ghi dấu thanh theo yêu cầu của BT2 ;
tìm đợc tiếng chứa ua, ơ thich hợp trong 2, 3 câu thành ngữ, tục ngữ ở BT3.HS khá
giỏi làm đầy đủ BT3, hiểu nghĩa của các thành ng, tc ng.


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>
GV : bảng nhãm.
HS : vë, VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1.KiĨm tra bµi cị:</b>


- HS viết những tiếng có ngun âm đơi, , ua( VD : suối, ruộng, tuổi, mùa, lúa,
lụa…) và nêu quy tắc đánh dấu thanh ở những tiếng đó.


<b>2. Bµi míi:</b>
<b>a,Giíi thiƯu bµi.</b>



- GV nêu mục đích u cầu của tiết học.
b,Hớng dẫn HS Viết chính tả (nhớ-viết)
- Mời 2 HS đọc thuộc lòng 2 khổ thơ
3,4.


- Cả lớp đọc thầm, chú ý các dấu câu,
tên riêng.


- Chú Mo-ri-xơn nói với con điều gì khi
từ biệt?


- GV đọc những từ khó: Ê- mi- li,
Oa-sinh- tơn, linh hn


- Nêu cách trình bày bài?


- Cho HS vit bài( HS tự nhớ viết)
- GV thu 8 bài để chấm và chữa lỗi.
- GV nhận xét chung.


c. Híng dẫn HS làm bài tập chính tả:
* Bài tập 2:


- Mời 1 HS đọc yêu cầu
- Cho HS làm bài vào vở VBT
- Chữa bài


* Bài tập 3 : Điền đợc 2, 3 câu ( HS khá,
giỏi điền đủ 4 câu )



- Cho 1 HS nªu yªu cầu.


- Chữa bài


- HS c thuc lũng


- Chỳ núi tri sắp tối… khi mẹ đến, hãy
ôm hôn mẹ cho cha và nói với mẹ: “ Cha
đi vui, xin mẹ ng bun


- HS trả lời


-HS viết vào bảng con.
-HS nêu.


-Học sinh nhớ và tự viết hai khổ thơ ba,
bốn vào vở.


-HS i v soỏt li.


- HS nêu yêu cầu BT- làm bài vào vở BT
*Lời giải:


- Các tiếng chứa a, ơ: la, tha, ma, giữa,
tởng, nớc, tơi, ngợc.


-Nhận xÐt c¸ch ghi dÊu thanh:


+Trong tiếng giữa (khơng có âm cuối) :


dấu thanh đặt ở chữ cái đầu của âm
chính.


+Trong các tiếng tởng, nớc, ngợc ( có
âm cuối ): dấu thanh đặt ở chữ cái thứ
hai ca õm chớnh.


- Nêu yêu cầu BT- làm VBT- 1 HS làm
bảng nhóm


+ Cu c c thy.
+ Nm nắng, mời ma.
+ nớc chảy đá mịn.


+ Lưa thư vµng, gian nan thư søc.


- HS kh¸ giái hiĨu nghÜa c¸c thành ngữ,
tục ngữ.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- GV nhËn xÐt giê häc.
- NV lun ch÷ viÕt.


<b>KĨ chun $ 6</b>


<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


- Kể đợc một câu chuyện (đợc chứng kiến, tham gia hoặc đã nghe đã đọc ) vế tình
hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân dân các nớc hoặc nói về một nớc đợc biết qua


truyền hình, phim ảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV : Chép sẵn đề bài lên bảng
HS : Chuẩn bị câu chuyện
<b>III/ các hoạt động dạy học:</b>
<b>1-Kiểm tra bài cũ:</b>


- Cho HS kể lại câu chuyện đã đợc nghe hoặc đựơc đọc ca ngợi hồ bình , chống
chiến tranh.


<b>2-Bµi míi:</b>


a, Giới thiệu bài : GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học .
b, Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài.


- Cho 1 HS đọc đề bài. Cả lớp theo dõi
SGK.


- GV cho HS gạch chân những từ ngữ
quan trọng trong 2 đề lựa chọn.


- GV cho HS đọc gợi ý đề 1và đề 2
trong SGK.


- HS lập dàn ý câu chuyện định kể.
- GV kiểm và khen ngợi những HS có
dàn ý tốt.


- Đọc đề bài



- Kể lại một câu chuyện em đã chứng
kiến, hoặc một việc em đã làm thể hiện
tình hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân
dân các nớc.


- Nãi vÒ mét n ớc mà em biết qua truyền
hình, phim ảnh.


c. Thực hành kể chuyện:


- Cho HS kể chuyện theo cỈp.


- GV đến từng nhóm giúp đỡ, hớng dẫn
các em.


- Các nhóm cử đại diện lên thi kể. Mỗi
HS kể xong, GV và các HS khác đặt
câu hỏi để tìm hiểu về nội dung, chi
tiết, ý nghĩa của câu chuyện.


(GV ghi bảng tên những HS ó tham
gia thi k chuyn.)


- Cả lớp và GV nhận xét sau khi mỗi
HS kể:


+Nội dung câu chuyện có hay không?
+Cách kể: giọng điệu, cử chỉ.


- C lp và GV bình chọn:


+Bạn có câu chuyện thú vị nhất.
+Bạn đặt câu hỏi hay nhất tiết học.


- KĨ theo cỈp


- Đại diện các nhóm lên thi kể, khi kể
xong thì trả lời câu hỏi của GV và của
bạn.


- Cả lớp bình chọn theo sự hớng dẫn
của GV.


<b>3.Củng cố-dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học. Khuyến khích HS về kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe.
- Dặn HS chuẩn bị trứơc cho tiết KC Cây cỏ nớc Nam.


<b>o c $ 6</b>


<b> Có chí thì nên (tiết 2)</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Biết đợc một số biểu hiện cơ bản của ngời sống có ý chí.


- Biết đợc : Ngời có ý chí có thể vợt qua đợc khó khăn trong cuộc sống.


- Cảm phục và noi theo những gơng có ý chí vợt lên những khó khăn trong cuộc
sống để trở thành ngời có ích cho gia đình, xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV :SGK


- HS : SGK


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ.</b>


- Cho HS đọc phần ghi nhớ.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


* Mục tiêu: Mỗi nhóm nêu đợc một tấm gơng tiêu biểu để kể cho cả lớp cùng nghe.
* Cách tiến hành.


- GV chia líp thµnh nhãm 4


- Cho HS thảo luận nhóm về những tấm
gơng đã su tầm đợc.


- Mời đại diện từng nhóm lên trình bày
kết qu tho lun.


- GV ghi tóm tắt lên bảng.


- Trong lớp mình, trờng mình có những
bạn nào có hoàn cảnh khó khăn mà em
biết.


- Cho HS xõy dng k hoch giỳp
bn vt khú.



- GV tuyên dơng những nhóm làm việc
hiệu quả.


- HS thảo luận theo nhóm 4


- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- HS suy nghĩ và trả lời


- HS cùng nhau xây dựng kÕ ho¹ch.


<b> Hoạt động 2: Tự liên hệ ( bài tập 4, SGK).</b>
* Mục tiêu:


HS biết cách liên hệ bản thân, nêu đợc những khó khăn trong cuộc sống,
trong học tập và đề ra đựơc cách vợtt khó khn.


* Cách tiến hành.


+Cho HS tự phân tích những khó khăn của bản thân theo mẫu sau:


STT Khó khăn Những biện pháp khắc phục
1


2
3


+ HS trao đổi những khó khăn của mỡnh vi nhúm.


+ Mỗi nhóm chọn 1-2 bạn có nhiều khó khăn hơn trình bày trớc lớp.



+ C lp tho luận tìm cách giúp đỡ những bạn có nhiều khó khăn ở trong
lớp.


+ GV kÕt luËn .


<b> 3. Cñng cố-dăn dò: GV nhận xét giờ học.</b>


- Nhc HS thc hiện kế hoạch giúp đỡ các bạn khó khăn.
<b> </b>


<b> Thứ t ngày 7 tháng 10 nm 2009</b>
<b>Tp c $ 12:</b>


<b>Tác phẩm của Si-le và tên phát xít.</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-c rnh, mch, lu loỏt ton bài, đọc đúng các tên ngời nớc ngoài trong bài, bớc
đầu đọc diễn cảm đợc bài văn.


-Hiểu ý nghĩa : Cụ già ngời Pháp đã dạy cho tên sĩ quan Đức hống hách một bài học
sâu sắc.(trả li c cỏc cõu hi 1,2,3)


<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>III/ Các hoạt động dạy </b>–<b>học</b>
1-Kiểm tra bài cũ:


HS đọc bài Sự sụp đổ của chế độ a- pác –thai,trả lời các câu hỏi trong bài học
2-Bài mới:



2.1-Giíi thiƯu bµi:


2.2-Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài:
<b>HĐ1:Luyện đọc</b>


-Mời 2 HS nối tiếp nhau đọc toàn bài.
-Cho HS quan sát tranh minh hoạ bài.
-Giáo viên giới thiệu Si-le và ảnh của ông
-Cho HS chia đoạn .


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn ,GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ mới .,
khó.


-Cho HS đọc theo cặp .
-Mời 2 HS đọc toàn bài.
-GV đọc diễn cảm ton bi .
<b>H2:Tỡm hiu bi:</b>


-Câu chuyện xảy ra ở đâu, khi nào?Tên
phát xít nói gì khi gặp những ngời trên
tàu?


-Vỡ sao tn s quan c cú thỏi bực tức
với ông cụ ngời Pháp?


-Em hiểu thái độ của ông cụ đối với ngời
Đức và tiếng Đức nh thế nào?



-Lời đáp của ông cụ ở cuối truyện ngụ ý
gì?


-Bài đọc cho em thấy đợc điều gì?
<b>HĐ3:Hớng dẫn HS đọc diễn cảm:</b>
-GV chọn đoạn từ “Nhận thấy vẻ ngạc
nhiên” đến hết.


-Cho HS đọc đoạn nối tiếp.


-HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi
đoạn.


-GV đọc đoan văn luyện đọc diễn cảm.
-HS đọc cá nhân.


-Cho HS luyện đọc diễn cảm trong nhóm.
-Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm


-HS đọc.


-Đoạn 1: T đầu đến “Chào ngài”
-Đoạn 2: Tiếp cho đến “Điềm đạm trả
lời”.


-Đoạn 3: Còn lại .
-HS đọc nối tiếp đoạn.
-HS luyện đọc theo cặp.
-HS đọc toàn bài.



-Chuyện xảy ra trên một chuyến tàu
ở Pa-ri ,trong thời gian Pháp bị phát
xít Đức chiếm đóng.Tên sĩ quan Đức
bớc vào toa tàu, giơ thẳng tay,hô to :
Hit-le mn năm!


-Vì cụ đáp lại lời hắn một cách lạnh
lùng …


-Cụ già đánh giá Si–le là mt nh
vn quc t.


-Ông cụ thông thạo tiếng Đức, ngỡng
mộ nhà văn Đức Si-le nhng căm
-Si-le xem các ngời là kẻ cớp.


*C gi ngi Phỏp ó dy cho tên sĩ
quan Đức hống hách một bài học sâu
sắc.


-Ba HS đọc.


-HS luyện đọc diễn cảm trong nhóm.
-HS thi đọc diễn cảm


-HSKT: Không yêu cầu đọc diễn cảm
<b>3.Củng cố-dặn dò: GV nhận xét giờ học.</b>


Dặn HS VN đọc lại bài nhiều lần.



<b>Toán $28:</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Bit:-Tờn gi, kớ hiu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích đã học. Vận dụng
để chuyển đổi, so sánh s o din tớch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II/ Đồ dùng dạy häc:</b>


GV: SGK ; HS: SGK, bảng con, vở.
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1-Kiểm tra bài cũ:</b>


Cho HS lµm bµi tËp 1.b tiÕt tríc.
<b>2-Bµi míi:</b>


2.1-Giíi thiƯu bµi.
2.2-Lun tËp:


<b>*Bµi tËp 1(a,b):</b>


-HSKT: Làm đợc phn a
-GV nhn xột.


<b>*Bài tập 2:</b>


-Cả lớp và GV nhËn xÐt.


-C2<sub>: Tại sao em điềm dấu < vào chỗ</sub>


chấm ú?


<b>* Bài tâp3:</b>


-Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi
gì? Muốn biết lát sàn cả căn phòng
hết bao nhiêu tiền ta làm thế nào?


HSKT: Phối hợp cùng bạn làm
-Chấm chữa bài, nhận xét. .
-C2<sub>: Tính DT hình chữ nhật.</sub>
<b>* Bài tập 4: HDVN</b>


- Một HS nêu yêu cầu.


-HS tự làm bài vào bảng con.
*Lêi gi¶i:


a) 5ha = 50 000m2
2km2<sub> = 2 000 000m</sub>2
b) 400dm2<sub> = 4m</sub>2


1500dm2<sub> = 15m</sub>2
70 000cm2<sub> = 7m</sub>2


-HS tự tìm hiểu yêu cầu của bài.
-Cho HS làm bài ra nháp.


-4 HS lên bảng làm.
*Lêi gi¶i:


790ha < 79km2


( các phần còn lại thực hiện tơng tự )
- 1 HS đọc đề bài.


Tóm tắt:
Chiều dài: 6m
Chiều réng: 4m


1m2<sub> gỗ sàn: 280 000 đồng</sub>
Tiền gỗ sàn ?


- Cho HS lµm vµo vë
<b> Bài giải:</b>


Diện tích căn phòng:
6 x 4 = 24 (m2<sub> )</sub>


Số tiền mua gỗ để lát sàn cả căn phịng đó
là:


280000 x 24 = 6720000 (đồng )
Đáp số: 6720000 đồng
Bài giải:


Chiều rộng cuả khu đất đó là:
200 x


4


3


=150 (m)
Diện tích khu đất đó là:
200 x150 =30000 (m2<sub>)</sub>
30 000m2<sub> = 3 ha</sub>
Đáp số: 30000m2<sub>, 3 ha</sub>
<b>3-Củng cố dăn dò: - GV nhận xét giờ học .</b>


- Nhắc HS về ôn lại bảng đơn vị đo diện tích, làm BT4.
<b>Tập làm văn $11:</b>


<b>Luyện tập làm đơn</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Biết viết một lá đơn đúng quy định về thể thức, đủ nội dung cần thiết, trình bày lí
do, nguyện vọng rõ ràng.


<b>II/ §å dïng d¹y </b>–<b>häc</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-VBT in mẫu đơn. Bảng viết những điều cần chú ý (SGK, tr.60 )
<b>III/ Các hoạt động dạy </b>–<b>học</b> :


<b>1.KiĨm tra bµi cị:</b>


-GV kiểm tra vở của một số HS đã viết lại đoạn văn tả cảnh ở nhà (sau tiết trả
bài văn t cnh cui tun 5 ).


<b>2-Dạy bài mới:</b>



2.1-Giới thiệu bài:


GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học .
2.2-Hớng dẫn học sinh luyên tập :


<b>* Bµi tËp 1:</b>


-Cho HS đọc bài “Thần chết mang tên
bảy sắc cầu vồng”


-Chất độc màu da cam gây ra những
hậu quả gì với con ngời?


-chúng ta có thể làm gì để giảm bớt nỗi
đau cho những nạn nhân chất độc màu
da cam?


<b>* bµi tËp 2:</b>


-HS đọc yêu cầu của bài tập 2 và những
điểm cần chú ý về thể thức đơn


-Cho HS viết đơn .


-Mời HS nối tiếp nhau đọc đơn .
-Cả lớp và GV nhận xét theo các nội
dung :


+ Đơn viết có đúng thể thức khơng?
+Trình bày có rõ ràng khơng ?



+Lý do, nguyện vọng viết có rõ khơng?
-GV chấm điểm một số đơn, nhận xét
v k nng vit n ca HS .


Trả lời câu hái:


-Chất độc màu da cam đã phá huỷ hơn
hai triệu ha rừng, làm xói mịn và khơ
cằn đất, diệt chủng nhiều loạ muôn thú,
gây ra những bệnh guy hiểm cho những
ngời nhiễm độc và cho con cái họ .hiện
tại cả nớc ta có khoảng 70 nghìn ngời
lớn, từ 200- 300 nghìn trẻ em là nạn
nhân của chất độc màu da cam .


-Chúng ta cần thăm hỏi ,động viên giúp
đỡ các gia đình có ngời nhiễm chất độc
màu da cam ; Vận động mọi ngời cùng
giúp đỡ ; Lao động cơng ích gây quỹ
ủng hộ …


HS viết đơn .


HS nối tiếp nhau c n .


-Cả lớp nhận xét theo các nội dung.


<b>3.Củng cố dặn dò:</b>



-GV nhn xột tit hc, khen nhng hc sinh viết đơn đúng thể thức yêu cầu những
HS viết đơn cha đạt về nhà hoàn thiện .


-Dặn HS về nhà tiếp tục quan sát cảnh sông nớc và ghi lại kết quả quan sát để chuẩn
bị cho tiết tập làm văn “ luyện tập tả cảnh sông nớc”


<b>Khoa học $11:</b>
<b> Dùng thuốc an toàn</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


-Nhn thc đợc sự cần thiết phảI dùng thuốc an toàn:
- Xác ng khi no nờn dựng thuc.


- Nêu những điểm cần chú ý khi dùng thuốc và khi mua thuốc.
<b>II/ Đồ dïng d¹y häc:</b>


- Có thể su tầm một số vỏ đựng và bản hớng dẫn sử dụng thuốc.
- Hình trang 24;25 SGK. Thẻ từ cho HĐ 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

*Giíi thiƯu bµi:


<b>*Hoạt động 1: Làm việc theo cặp.</b>


*Mục tiêu: Khai thác vốn hiểu biết của HS về một số thuốc v trng hp cn s
dng thuc ú.


*Cách tiến hành:


-Cho HS trao đổi theo cặp theo nội
dung câu hỏi sau:



+Bạn đã dùng thuốc bao giờ cha và
dùng trong trờng hợp nào?


-GV gọi một số cặp lên bảng để hỏi và
trả lời nhau trớc lớp.


-Mêi c¸c nhãm kh¸c bæ sung.


-GV: khi bị bệnh , chúng ta cần dùng
thuốc để chữa trị . Tuy nhiên ,nếu sử
dụng thuốc khơng đúng có thể làm
bệnh nặng hơn, thậm trí cịn có thể gây
chết ngời.


-HS nèi tiÕp nhau hỏi và trả lời
- các nhóm khác bổ sung.
-HS chó ý l¾ng nghe.


<b>*Hoạt động 2:</b>
*Mục tiêu: Giúp HS:


-Xác định đợc khi nào nên dùng thuốc.


-Nêu đợc những điểm cần chú ý khi phải dùng thuốc và khi mua thuốc.
-Nêu đợc tác hại của việc dùng không đúng thuốc, không ỳng cỏch v
khụng ỳng liu lng.


*Cách tiến hành:



-Yêu cầu HS làm bài tập trang 24-SGK.
-Mời một số HS nêu kết quả.


-GV kết luận : SGV- Tr. 55


Hs làm BT
-HS nêu KQ
*Đáp án:


1 d 2 – c
3 – a 4 - b
<b>*Hoạt động 3: Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng</b>“ ”


*Mục tiêu: Giúp HS không chỉ biết cách sử dụng thuốc an tồn mà cịn biết cách
tận dụng giá trị dinh dỡng của thc n phũng trỏnh bnh tt.


*Cách tiến hành:


-Y/ C mỗi nhóm đa thẻ từ để trống đã chuẩn bị ra. Cử 2-3 HS làm trọng tài. 1 HS
làm qun trũ.


Tiến hành chơi:


-Qun trũ c cõu hi.


-Cỏc nhúm tho luận và viết đáp án vào thẻ,giơ nhanh. Trọng tài v GV KL nhúm
thng cuc.


<b>3. Củng cố-dặn dò: GV cho HS trả lời các câu hỏi trong mục thực hµnh.</b>
NhËn xÐt giê häc. Dặn HS VN học bài.



<b>Mỹ thuật $6:</b>


<b> Vẽ trang trí:Vẽ hoạ tiết trang trí đối xứng qua trục</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


-HS nhận biết đợc các hoạ tiết trang trí đối xứng qua trục
-Biết cách vẽ hoạ tiết trang trí đối xứng qua trục.


- Vẽ đợc hoạ tiết trang trí đối xứng qua trục


- HS khá giỏi : vẽ đợc hoạ tiết cân đối, tô màu đều, phù hợp.
<b>II/ chuẩn bị:</b>


. Một số hoạ tiết trang trí đối xứng
. Giấy vẽ, bút vẽ…


<b>III/ Các hoạt động dạy học;</b>
1.Kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>a/ Giíi thiƯu bµi.</b>


b/ Hoạt động1:Quan sát nhận xét


-GIáo viên cho hoc sinh quan sat mt s ho tit
i xng.


+Hoạ tiết này giống hình gì?


+Hoạ tiết nằm trong khung hình nào?



+So sỏnh hoa tit đợc chia qua các đờng trục?
-GIáo viên kết luận:


-Quan s¸t và trả lời câu hỏi.


c/ Hot ng 2: Cỏch v:


- GV hớng dẫn HS tìm ra cách
vẽ.


-Y/C một học sinh nhắc lại .


*HS tỡm ra cỏch v:
-V khung hỡnh.
-K trục đối xứng.


-Vẽ phác hình hoạ tiết dựa vào các đờng trục.
-Vẽ nét chi tiết.


-Vẽ màu.
d/ Hoạt động 3: Thực hành:


-GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng.
-Nhắc HS chọn những hoạ tiết đơn giản để
hoàn thành bài vẽ tại lớp.


-HS thực hành vẽ
<b>e/ Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá:</b>



-Chọn một số bài vẽ để cả lớp nhận xét và xếp loại .
- GV chỉ rõ những phần đạt và cha đạt .


- NhËn xÐt chung tiÕt học và xếp loại .
<b>3. Dặn dò: Su tầm ảnh về an toàn giao thông.</b>
<b> </b>


<b> Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Thể dục $ 12</b>


<b>i hỡnh i ng</b>


<b>Trò chơi : Lăn bóng bằng tay</b>
<b>I/Mục tiêu :</b>


- Thực hiện đợc tập hợp hàng dọc, hàng ngang, dóng thẳng hàng (ngang, dọc).
- Thực hiện đúng cách điểm số, dàn hàng, dồn hàng, đi đều vòng phải, vòng trái.
- Biết cách đổi chân khi đi đều ssai nhịp.


- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi Lăn bóng bằng tay.
<b>II/ Địa điểm ph ơng tiện :</b>


GV :-Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.


- Chuẩn bị một còi , 4 quả bóng, kẻ sân chơi trò chơi.
HS : Trang phục gọn gàng


III/ Nội dung và PP lên lớp:


<b>Nội dung</b> <b>Định </b>



<b>lợng</b> <b> HĐ của GV</b> <b> HĐ của HS</b>
<b>1.Phần mở đầu:</b>


<b>- GV nhn lp</b>
- Khi ng
<b>2. Phần cơ bản:</b>
a, Đội hình đội ngũ:
- Ơn tập hợp hàng ngang,
hàng dọc, dóng hàng,
điểm số, đi đều vòng
phải,vòng trái, đổi chân
khi đi đều sai nhịp.


b, Trò chơi Lăn bóng
bằng tay


6- 10/



18-22/


- Ph bin ni dung
u cầu giờ tập.
- HD khởi động


<b>- GV ®iỊu khiĨn lớp</b>
- Chia tổ luyện tập


- Nêu tên trò chơi



* * * * * * * *
* * * * * * * *


- Xoay các khớp cổ tay, cổ
chân


- TËp c¶ líp
- TËp theo tæ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Cho c¶ líp cïng chơi.
GV quan sát, nhận xÐt ,
xö lÝ các tình huống sảy
ra và tổng kết trò chơi.
<b>3. Phần kết thúc:</b>
- Thả láng


- Xuèng líp


4- 5 /


- Giải thích cách
chơi, quy định chơi.
Tổ chức choHS chơi


Nhận xét giờ học
- VN ơn động tác
ĐHĐN



- C¶ líp chơi trò chơi.


-Thc hin ng tỏc th
lng


- Vỗ tay hát 1 bài
- Thu dọn sân tập.


<b>Luyện từ và câu $ 12 : </b>


<b>Dùng từ đồng âm để chơi chữ</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Bớc đầu biết đợc hiện tợng dùng từ đồng âm để chơi chữ (ND ghi nhớ)


- Nhận biết đợc hiện tợng dùng từ đồng âmđể chơi chữ qua một số ví dụ cụ thể
( BT1, mục III) ; đặt câuvới 1 cặp từ đồng âm theo yêu cầu của BT2.


- HS khá, giỏi đặt câu đợc với 2, 3 cặp từ đồng âm ở BT1 (mục III).
<b>II/ Đồ dùng dạy </b>–<b>học: </b>


GV : B¶ng phụ viết các câu trong BT1.
HS : VBT


<b>III/ Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>1.kiểm tra bài cũ:</b>


- Thế nào là từ đồng âm ?
<b>2. Bài mới : </b>



<b>a, Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV nêu mục đích, u cầu của bài
b,Nhận xét :


- Cho HS đọc nội dung phần nhận xét
+Có thể hiểu câu trên theo nhng cỏch
no?


+Vì sao có thể hiểu theo nhiều cách
nh vËy?


<b>c,Ghi nhí :</b>


- Cho HS đọc phần ghi nhớ
<b> d,Luyện tập :</b>


<b>*Bµi tËp 1:</b>


-Mời một HS đọc yêu cầu .


- Cho HS trap đổi theo cặp , tìm các từ
đồng âm trong mỗi câu .


-Mời đại diện các nhóm nối tiếp nhau
trình bày ( mỗi nhom một câu ) .
- Cả lớp và GV nhận xét


- Có thể hiểu câu theo những cách sau :
+Rắn hổ mang đang bò lên núi .



+Con h ang mang con bị lên núi
- Câu văn trên có thể hiểu theo 2 cách
nh vậy là do ngời viết sử dụng từ đồng
âm để cố ý hiểu ra 2 cách .


- HS đọc ghi nhớ


- HS nêu yêu cầu của BT
- Trao đổi theo cặp- trình bày
*Lời giải:


<i>-Đậu trong ruồi đậu là dừng ở chỗ nhất</i>
định ; còn đậu trong xơi đậu là đậu để
ăn . Bị trong kiến bò là một hoạt động,
còn bò trong thịt bị là con bị .


-TiÕng chÝn thø 1 lµ tinh thông ,tiếng
<i>chín thứ 2 là số 9 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>*Bµi tËp 2</b>


- Cho HS làm vào vở .
-HSKT: Lm c 1 phn
- Chm bi


- Chữa bài


tiếng bác thứ 2 là làm chín thức ăn
- HS nêu yêu cầu



- Làm bài vào vở
VD :


-Mẹ em đậu xe lại mua cho em một
gói xôi đậu .


- Chúng tơi ngồi chơi trên hịn đá .Em
bé đá chõn rt mnh .


- Bé thì bò ,còn con bò lại đi .
<b>3.Củng cố dặn dò :</b>


- HS núi li tác dụng cách dùng từ đồng âm để chơi chữ .
- GV nhn xột tit hc .


- VN ôn laị bài.


<b>Toán $ 29 : </b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I/ Mơc tiªu </b>


BiÕt :


- Tính diện tích các hình đã học.


- Giải các bài tốn có liên quan đến diện tích.
-HSKT: Làm đợc bài 1



<b>II/ §å dùng dạy học</b>
GV : Bảng nhóm
HS : Nháp, vë


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : </b>


- Ktra VBT cña HS
<b>2. Bài mới</b>


<b>*Giới thiệu bài :</b>
<b>*Luỵên tập</b>


<b>*Bài 1(31) :</b>


-Mời một HS nêu yêu cầu .


-Mun bit cn bao nhiờu gch để lát
kín nền căn phịng ta làm thế nào?


- Chữa bài .


<b>*Bài 2 (31):</b>


- HS c bi
- Lm bài vào nháp
Bài giải


DiÖn tÝch nền căn phòng :
9 x 6 = 54 (m2<sub>) </sub>



54m2<sub> = 540000 cm</sub>2
diện tích một viên gạch là:
30 x 30 = 900 ( cm2<sub>)</sub>


Số viên gạch dùng để lát kín nền căn
phịng là :


540000 : 900 = 600 (viên )
Đáp số : 600
viên .-HS đọc đề bài


- Làm bài vào vở- 1 HS làm bảng nhóm
Bài giải


a) Chiều rộng cđa thưa rng lµ:
80 : 2 = 40 (m)


DiƯn tÝch cđa thưa rng lµ :
80 x 40 = 3200 (m2<sub> )</sub>


b) 3200m2<sub> gấp 100m</sub>2 số lần là :
3200 : 100 = 32 (lÇn )


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Chấm bài
- Chữa bài


*Bài 3 :( HDẫn về nhà)


- GV hớng dẫn HS có thể giải bài to¸n


theo c¸c bíc sau .


+Tìm chiều dài , chiều rộng thật của
mảnh đất.


+Tính diện tích mảnh đất đó .
*Bài 4 ( HDẫn về nhà)


- GV híng dÉn HS tÝnh diƯn tÝch miÕng
b×a .


-Lựa chọ câu trả lời đúng rồi khoanh
vào chữ cái trớc câu trả lời đó .


đó là :


50 x 32 = 1600 (kg )
1600 kg = 16 t¹


Đáp số :a, 3200 m2<sub> ; </sub>
b, 16 t¹




Chiều dài của mảnh đất đó là :
5 x 1000 = 5000 (cm)
5000 cm = 50 m
Chiều rộng của mảnh đát đó là :
3 x 1000 = 3000 (cm)
3000 cm = 30 m



Diện tích của mảnh đất đó là :
50 x 30 = 1500 (m2<sub>) </sub>
Đáp số : 1500 (m2<sub>)</sub>
Đáp án :


c) 224 cm2


<b>3.Cñng cè dặn dò :</b>


- GV nhận xét giờ học .


- Nhắc HS về ôn bài , làm BT3, 4 (31).
<b>Địa lí $ 6 : </b>
<b>Đất và rừng</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Học song bài này, HS:


- Ch c trờn bn đồ, (lợc đồ) vùng phân bố của đất phe-ra-lít, đất phù sa, rừng rậm
nhiệt đới, rừng ngập mặn.


- Nêu đợc một số đặc điểm của đát phe-ra-lít và đất phù sa; rừng rậm nhiệt đới và
rừng ngập mặn .


<b>II/ §å dïng d¹y häc.</b>


- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.


- Bản đồ phân bố rừng Việt Nam(nếu có)


- Hình( SGK)


<b>III/ Các hoạt động dạy-học:</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nªu vai trò của biển?
<b>2.Bài mới : </b>


a, Giới thiệu bµi:
b,Néi dung:


<b>* Các loại đất chính ở nớc ta:</b>
<b>Hoạt động 1: ( Làm việc theo cặp )</b>
- GV yêu cầu HS đọc SGK và hoàn
thành bài tập sau:


+Kể tên và chỉ vùng phân bố hai loại
đất chính ở nớc ta trên Bản đồ Địa lý
Tự nhiên Vit Nam.


- Đại diện một số HS trình bày kết quả
thảo luận trơc lớp.


- Mi mt s HS lờn bảng chỉ trên Bản
đồ Địa lý Tự nhiên Việt Nam vùng


-Việt Nam có 2 loại đất chính:
Phe-ra-lít và phù sa.


+Phe-ra-lít ở vùng đồi núi, đất có màu


đỏ hoặc vàng, thờng nghèo mùn.


+Phù sa ở đồng bằng đợc hình thành do
sơng ngịi bồi đắp, rất màu mỡ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

phân bố hai loại đất chính ở nớc ta.
- GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện
phần trình bày.


- GV kết luận: Đất là nguồn tài nguyên
q giá nhng chỉ có hạn. Vì vậy, việc
sử dụng đất cần đi đôi với bảo vệ và cải
tạo.


-Nêu một số biện pháp bảo vệ và cải
tạo đất ở địa phơng?


<b>* Rõng ë níc ta:</b>


<b>Hoạt động 2: (làm việc theo nhóm 4)</b>
- GV phát phiếu thảo luận.


- Cho HS th¶o ln .


- Mời đại diện các nhóm trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung
<b>*Hoạt động 3: (Làm việc cả lớp)</b>


- Nêu vai trò của rừng? Để bảo vệ rừng
nhà nớc và ND phải làm gì? Địa phơng


em đã làm gì để bảo vệ rng?




<b> 3. Củng cố-dặn dò: GV nhận xét giờ </b>
học. Nhắc HS về học bài và chuẩn bị
bài sau.


-Biện pháp:+Bón phân hữu cơ.


+Trồng rừng để chống xói
mịn…


- Th¶o ln theo nhãm 4


-HS thảo luận nhóm 5 theo câu phiếu
thảo luận mà GV phát (Nêu một số đặc
điểm của rừng rậm nhiệt đới và rừng
ngập mặn).


-Vai trò của rừng: Cung cấp gỗ và các
loại động thực vật q, Điều hồ khí
hậu…


- Trồng và bảo vệ rừng
- HS đọc bài học.


<b>Khoa häc $ 12 : </b>
<b>Phßng bƯnh sèt rÐt</b>
<b>I/ Mơc tiêu:</b>



- Biết nguyên nhân và cách phòng bệnh sốt rét.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


GV : Thông tin và hình trang 26, 27 SGK.
HS : SGK


<b>III/ Các hoạt động dy-hc:</b>
<b>1.Kim tra bi c:</b>


- Nêu những điểm cần chú ý khi phải dùng thuốc và khi mua thuốc ?
<b>2.Bài mới:</b>


<b>*Gii thiệu bài: -Trong lớp ta có bạn nào đã nghe nói về bệnh sốt rét? Nếu có, hãy </b>
nêu những gì bạn biết về bệnh này.


<b>Hoạt động 1 (Làm việc với SGK)</b>


*Mục tiêu: -Nhận biết đợc một số dấu hiệu chính của bệnh sốt rét.
-HS nêu đợc tác nhân, đờng lây truyền bệnh sốt rét.
*Cách tiến hành:


- GV cho HS th¶o luËn nhãm 4.
- Câu hỏi thảo luận:


+Nêu một số dấu hiệu chính của bệnh
sốt rét?


- Thảo luận theo nhóm 4
- Trình bày trớc lớp


*Gợi ý trả lời:


1)Dấu hiệu: Cách 1 ngày lại xuất hiện
một cơn sốt. Mỗi cơn sốt có 3 giai
đoạn:


-Bt u l rột run: thng nhc u,
ng-i ớn lạnh hoặc rét run từ 15 phút đến 1
giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+Bệnh sốt rét nguy hiểm nh thế nào?


+Tác nhân gây bệnh sốt rét là gì?
+Bệnh sốt rét lây trun nh thÕ nµo?


- Ci cïng ngêi bƯnh ra må hôi, hạ
sốt.


2)Bệnh sốt rét nguy hiểm: Gây thiếu
máu; nặng có thể chết ngời( vì hồng
cầu bị phá huỷ hàng loạt sau mỗi lần
sốt rét).


3)Bệnh sốt rét do mét loai kÝ sinh trïng
g©y ra


4) Đờng lây truyền: Muỗi a-nơ-phen
hút máu ngời bệnh trong đó có kí sinh
trùng sốt rét rồi truyền cho ngời lành.
<b>Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận.(Câu hỏi thảo luận trang 60- SGV)</b>



*Cách tiến hành:


- Cho HS thảo luận nhóm 5.


- GV viết sẵn các câu hỏi ra phiếu và phát cho các nhóm để nhóm trởng điều khiển
nhóm mình thảo luận.


-Mời đại diện các nhóm trả lời (Mỗi nhóm trả lời một câu, nếu trả lời tốt sẽ đợc chỉ
định nhóm khác).


- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
<b>3.Củng cố-dặn dò:</b>


- GV nhËn xÐt giê học.


- Thực hiện phòng bệnh sốt rét.


<b> Thứ sáu ngày 9 tháng 10 năm 2009</b>


<b>Tập làm văn $12:</b>
<b>Luyện tập tả cảnh</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Nhn bit c cỏch quan sỏt khi tả cảnh trong 2 đoạn văn trích (BT1) .
- Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn miêu tả một cảnh sông nớc(BT2).
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


GV: SGK ; HS: SGK
<b>III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>



<b>1.KiĨm tra bµi cị: GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa HS cho tiÕt nµy.</b>
<b>2.Bµi míi:</b>


<b>2.1.Giíi thiƯu bµi:</b>


GV nêu mục đích, u cầu của bi.
<b>2.2.Hng dn HS lm bi tp.</b>


<b>*Bài tập 1:</b>


-Cho HS thảo luận nhóm 2.
-Câu hỏi thảo luận:


a) +on vn t đặc điểm gì của biển?


+Để tả đặc điểm đó, tác giả đã quan
sát những gì? và trong những thời điểm
nào?


+Khi quan sát biển, tác giả đã có
liên tởng thú vị nh thế nào?


b) +Con kênh đợc quan sát vào những
thời điểm nào trong ngày?




+Tác giả nhận ra đặc điểm của con


kênh chủ yếu bằng giác quan nào?


-Đoạn văn tả sự thay đổi màu sắc của
mặt biển theo sắc của mây trời.


-Tác giả đã quan sát bầu trời và mặt
biển vào những thời điểm khác nhau.
-Biển nh con ngời, cũng bết buồn vui,
lúc tẻ nhạt, lúc lạnh lùng, lúc sôi nổi,
hả hê, lúc đăm chiêu, gắt gỏng.


-Con kênh đợc quan sát trong mọi thời
điểm trong ngày: Suốt ngày, từ lúc mặt
trời mọc đến lúc mặt trời lặn, buổi
sáng, giữa tra, lúc trời chiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+Nªu tác dụng của những liên tởng
khi quan sát và miêu tả con kênh?
<b>*Bài tập 2:</b>


-Mt HS c yờu cu.


-GV hớng dẫn HS dựa trên kết quả
quan sát, HS tự lập dàn ý vào vở.
-GV phát giấy khổ to và bút dạ cho 2
HS giỏi để các em lm.


-Cho HS nối tiếp nhau trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét. GV chấm
điểm những dàn ý tốt.



-C lp và GV nhận xét, bổ sung, xem
nh là một mẫu để cả lớp tham khảo.


-Giúp ngời đọc hình dung đợc cái nắng
nóng dữ dội, làm cho cảnh vật hiện ra
sinh động hơn, gây ấn tợng hơn với
ng-i c.


-HS lập dàn ý vào vở


-HSKT: Biết cách lập dàn ý
-HS trình bày.


-2 HS làm trên giấy khổ to dán lên
bảng


<b>3.Củng cố-dặn dò: -GV nhận xét giờ học.Yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh dàn bài.</b>
<b>Toán $30:</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


+ So sánh các phân số, tính giá trị của biểu thức với phân số.
+ Giải bài tốn Tìm 2 số biết hiệu và tỉ số của 2 số đó.


<b>-HSKT: Làm đợc bài1a,2a</b>


<b>II/Đồ dùng dạy học : GV : SGK, bảng nhóm</b>
HS : nháp, bảng con , vở


<b>III/Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


1. <i><b>KiĨm tra:</b><b> Ch÷a bµi 3,4 VN</b></i>
2. <i><b>Bµi míi: </b><b> Giíi thiƯu bµi</b></i>
HD Luyện tập:


<b>*Bài tập 1:</b>


-HS nhắc lại cách so sánh hai phân số
có cùng mẫu số, khác mẫu số.


<b>*Bài tập 2a,d:</b>


- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
- GV củng cố cách tính giá trị biểu thức
với phân số,cách cộng, nhân chia ps.
<b>*Bài tập 4:</b>


-Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
?Muốn tìm tuổi bố, tuổi con ta phải
làm gì?


Chấm chữa bài


BT thuộc dạng toán nào ?
Cho HS nêu lại các bớc giải ?


-Cho HS làm bảng con
a.
35


18
;
35
28
;
35
31
;
35
32
b.
12
1
;
3
2
;
4
3
;
6
5


-Cho HS làm nháp + bảng nhóm.


- dán bảng chữa bài
a.
12
22
12


5
12
8
12
9
12
5
3
2
4
3





 =
6
11
d.
16
30
4
3
48
120
4
3
8
3

:
16
15



 =
8
15


- 1 HS nêu bài toán .
-Cho HS làm vào vở.
-Chữa bài. Bài giải
Ta có sơ đồ: ?
Tuổi bố


Ti con 30 tuæi
?


Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
4 – 1 = 3 (phần)


Ti con lµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>3. </b>


<b> Củng cố-dặn dò: HT ND bài</b>
HDVN bài 2b,c. Bµi 3


- GVNX giê häc.VN lµm BT



10 x 4 = 40 (tuổi)
Đáp số: Bố 40 tuæi
Con 10 tuæi


Âm nhạc:<b> $6:</b>


<b> Học hát Bài : Con chim hay hãt.</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


-Hát theo giai điệu và lời ca.Biết hát kết hợp vỗ tay theo bài hát
<b>II/ Chuẩn bị : </b>


- GV:Nhạc cụ:Song loan, thanh phách.Su tầm vài bài đồng dao quen thuộc với HS.
- HS:-SGK , Song loan, thanh phách.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1/ Kiểm tra:</b></i>


- KT 2 HS hát bài: HÃy giữ cho em bầu trời xanh.
2/ Bài mới:


<i><b>2.1 HĐ 1: Học hát bài Con chim hay hãt.</b></i>
- Giíi thiƯu bµi .


-GV hát mẫu 1,2 lần.
-GV hớng dẫn đọc lời ca.
-Dạy hát từng câu:



+D¹y theo phơng pháp móc xích.


+Hớng dẫn HS hát gọn tiếng, thể hiƯn tÝnh chÊt
vui nhÝ nh¶nh.


- GV nhËn xÐt, Sưa sai


<i><b>2.2- Hoat động 2: Hát kết hợp vỗ tay theo </b></i>
<b>nhịp.</b>


- GV nghe HS hát và sửa cho các em những
chỗ hát sai.


<i> 3. Củng cố-<b> dặn dò</b><b> :</b></i>


- Em hÃy kể tên những bài hát nói về loài vËt :
- GV nhËn xÐt chung tiÕt häc.


- DỈn HS VN ôn bài.


-HS lng nghe :
HS c


HS hát cả lớp , theo dÃy theo
nhóm, cá nhân


- HS hát kết hợp vỗ tay


-Chú ếch con (Phan Nhân ): Chim
chích bông (Văn Dung- Nguyễn


Viết Bình ), chú voi con ở Bản
Đôn (Phạm Tuyên ): Gà gáy (Dân
ca Cống )


<b>Kĩ thuật: $ 8.</b>
<b>Chuẩn bị nấu ăn</b>
<b>I Mục tiêu: </b>


- Nêu đợc tên những công việc chuẩn bị nấu ăn.


- Biết cách thực hiện một số cơng việc chuẩn bị nấu ăn. Có thể sơ chế đợc một số
thực phẩm đơn giản, thông thờng phù hợp với gia đình


- Biết liên hệ với việc CB nấu ăn ở gia đình
<b>II. Đồ dùng dạy - hc</b>


- GV :Tranh ảnh một số loại TPhẩm thông thờng, bao gồm một số loại rau xanh, củ
quả thịt trứng,cá... Một số loại rau xanh, củ, quả còn tơi. Dao th¸i, dao gät.


- HS nh GV CB theo nhóm
<b>III.Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>1 Kiểm tra : KT sự CB của HS</b>
<b>2.Bài mới:</b>


<i> Hoạt động 1.Xác định một số công việc chuẩn bị nấu ăn.</i>
-? Nêu tên các cơng việc cần thực hiện


khi chn bÞ nÊu ăn. G nhận xét và tóm
tắt ND chính của HĐ1 SGV tr34



H đọc nội dung sgk tr31 để trả lời câu
hỏi.NX


Hoạt động2 . Tìm hiểu cách thực hiện một số cơng việc chuẩn bị nấu ăn.
a/Tìm hiểu cách chọn thực phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

chọn thực phẩm dùng cho bữa ăn.
-? Em hãy kể tên những TP đợc g/đ em
chọn cho bữa ăn chính.


-? Hãy nêu cách chọn TP để đảm bảo
đủ lợng, đủ chất dinh dỡng trong bữa
ăn.


- GV h/d HS cách chọn một số loại TP
thông thờng( đã chuẩn bị sẵn).


-HS liờn h thc t TLCH


-HS lên thực hành chọn theo nhóm


b/ Tìm hiểu cách sơ chế thực phẩm


-?Nờu nhng cơng việc thờng làm trớc
khi nấu một món ăn no ú.


-? Nêu m/đ của việc sơ chế thực phẩm
-? G/đ em thờng sơ chế rau cải ntn?
-So sánh cách sơ chế rau xanh với cách
sơ chế các loại củ quả



-? Em hÃy nêu cách sơ chế cá tôm.
- GV NX tóm tắt ý chính của HĐ 2


-HS phát biểu ý kiến NX.
-HS đọc Sgk tr32 để TLCH


-HS h/đ nhóm, đại diện nhóm báo cáo
-HS thực hành sơ chế một số thực phẩm
là rau xanh


Hoạt động 3. Đánh giá kết quả học tập.
-?Khi tham gia giúp g/đ chuẩn bị nấu
ăn, em đã làm những cơng việc gì và
làm ntn


- GV NX, đánh giá kq học tập của HS
<b>3.Nhận xét-dặn dò:</b>


- HT néi dung bµi


- CB bài "Nấu cơm" và tìm hiểu cách
nấu cơm của gia đình


-HS trả lời câu hỏi.NX
-HS đọc ghi nhớ SGK tr33




<b>GDTT $: 12</b>



<b>Gdatgt: Bài 2: kỹ năng đi xe đạp an tồn</b>
<b> sơ kết tuần 6</b>


<b>I.Mơc tiªu:</b>


1-Kiến thức: Biết những quy định đối với ngời đi xe đạp trên đờng theo luật GT
đ-ờng bộ. Biết cách lên, xuống xe, dừng, đỗ xe an toàn.


2-Kỹ năng: HS thể hiện đúng cách đi xe đạp an tồn
3-Thái độ: Có ý thức điều khiển xe đạp an toàn
 Sơ kết tuần 6 - phơng hớng tuần 7


<b>II- §å dïng: </b>


GV: Tạo một mơ hình đờng phố nh SGK, kẻ một ngã t trên sân trờng
HS SGK


<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<b>HĐ 1:Trò chơi Đi xe đạp trên sa </b>
<b>bàn</b>


- Đa mơ hình đờng phố ó chun b
ra


- Đặt các loại xe bằng giấy lên mô
hình


- VD: r t im A N ngời đi


xe đạp phải đi ntn?


 KÕt luËn:


<b>HĐ2:Thực hành trên sân trờng</b>
-Những em nào biết đi xe đạp?


- Quan sát, giới thiệu các vạch kẻ đờng, mũi
tên trên hình


- Trình bày cách đi xe đạp từ điểm này đến
điểm khác trên mơ hình (trong các tình
huống khác nhau)


- Luôn đi bên phải, sát lề đờng phải giơ tay
xin đờng, chuyển sang làn xe bên trỏi khi n
sỏt ng giao nhau mi r


- Nêu lại kÕt luËn


- Một hs đi xe đạp trên đờng GV đã vẽ sẵn
trên sân trờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Tại sao phải giơ tay xin đờng?
- Tại sao xe đạp phải đi sát lề đờng
bên phải?


- Tãm t¾t kÕt luËn


<b>HĐ 3: Những điều cần nhớ khi đi</b>


<b>xe đạp (SGK tr 10)</b>


<b>*Củng cố dặn dò: HT ND bài</b>
Nhận xét giờ


- Dặn dò tuân theo luật GT ĐB


- Bỏo cho những xe phía sau biết em đi theo
hớng nào để tránh


- Để các xe khác không phải tránh xe đạp
- Nêu lại KL (SGK )


+ Th¶o luËn nhãm:


-Trình bày kq thảo luận trớc lớp
-HS khác nhận xÐt bæ xung


-Nhắc lại những quy định cơ bản đối vi ngi
i xe p


<b>Sơ kết tuần 6</b>


1. Lp trng báo cáo tình hình thi đua trong tuần
2 GV đánh giá chung :


- VỊ nỊn nÕp ra vµo líp :………


- VỊ thĨ dơc vƯ sinh :………..



- VỊ nỊn nÕp họctập :..


+ Tồn tại :


3 phơng hớng tuần 7 :


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×