Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

giao an GDCD 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.97 KB, 56 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: 15 tháng 8 năm 2010 </i>
<b> </b>


<i>Tiết 1 - Bài 1 </i> Chí cơng vơ t
<b>A- Mục tiêu cần đạt</b>


<i>- Gióp HS hiểu thế nào là chí công vô t; những biểu hiện của chí công vô t;</i>
<i>vì sao phải chí c«ng v« t.</i>


<i>- HS biết phân biệt các hành vi thể hiện chí cơng vơ t hoặc khơng chí cơng</i>
<i>vơ t; biết tự kiểm tra hành vi của mình và rèn luyện để trở thành ngời có phẩm</i>
<i>chất chí cơng vô t.</i>


<i>- Biết quý trọng và ủng hộ những việc làm thể hiện chí cơng vơ t, biết phê</i>
<i>phán, phản đối những hành vi tự lợi thiếu chí cơng vơ t. </i>


<b>B - Chn bÞ</b>


- SGK + SGV líp 9.


- Chuyện kể, ca dao, tục ngữ, bảng phụ.
- SGK + vë ghi.


C- Tổ chức hoạt động day- học
1. Kiểm tra bài cũ:


- KiÓm tra sự chuẩn bị sách vở và bài mới của HS.
<b> 2. Giíi thiƯu bµi:</b>


HS đọc phần đặt vấn trong SGK.
<b> Tho lun:</b>



Nêu việc làm của Vũ Tán Đờng và Trần
Trung Tá?


Vì sao Tô Hiến Thành lại chọn Trần
Trung Tá thay thế ông lo việc nớc nhà?
Việc làm của Tô Hiến Thành biểu hiện
điều gì?


Mong mun ca Bỏc H l gỡ?
Mc ớch m bác theo đuổi là gì?


Em có suy nghĩ gì về cuộc đời và sự
nghiệp cách mạng của CTHCM?


Việc làm của Tô Hiến Thành và Chủ
tịch HCM thể hiện c tớnh gỡ?


Qua phần tìm hiểu trên em hiểu thế nào
là chí công vô t?


<b>I- t vn :</b>


1- Khi Tô HiÕn Thµnh èm:


+ Vũ Tán Đờng ngày đêm hầu hạ bờn
ging bnh rt chu ỏo.


+ Trần Trung Tá mải việc chống giặc
nơi biên cơng.



- Tụ Hin Thnh dựng ngi hon tồn
chỉ căn cứ vào việc ai là ngời có khả
năng gánh vác cơng việc chung của đất
nớc.


- viƯc lµm cđa THT là xuất phát từ lợi
ích chung, là ngời công bằng không
thiên vị, giải quyết công việc theo lẽ
phải.


2- Bác Hå:


- Mong muốn Tổ quốc đợc giải phóng,
nhân đân đợc ấm no, hạnh phúc.


- Mục đích sống: “ làm cho ích quốc,
lợi dân”


- Là tấm gơng sáng tuyệt vời của một
con ngời đã chọn đời mình cho quyền
lợi của DT, của đất nớc và hạnh phúc
của ND.


<b>-> ChÝ c«ng vô t.</b>
<b>II- Bài học:</b>
<i>1- Khái niệm:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Lấy VD việc làm thể hiện chí công vô
t-?



Quay lại câu chuyÖn:


Sự nghiệp và cuộc đời của Bác đã tác
động tới tình cảm của ND ta nh th
no?


Sống và làm việc nh tô hiến Thành và
Chủ tịch HCM sẽ có lợi gì cho tập thể
và cho XH?


Sẽ đ


ợc mọi ngời yêu quý, tin cậy, đen
lại lợi ích cho tập thể và XH


Cỏc bn trong lớp chúng ta đã biết xử
sự chí cơng vơ t cha? Vỡ sao?


Là HS cần rÌn lun phÈm chÊt chÝ
c«ng v« t NTN?


- HS đọc câu danh ngôn trong SGK.
HS đọc yêu cầu BT trong SGK.


- HS lµm BT – HS nhËn xÐt – GV bỉ
xung.


HS đọc yêu cầu BT trong SGK.



- HS lµm BT – HS nhËn xÐt – GV bỉ
xung.


<i><b>chung và đặt lợi ích chung lờn trờn</b></i>
<i><b>li ớch cỏ nhõn.</b></i>


VD: Luôn cố gắng làm việc bằng tài
năng, sức lực của mình


- Nhờ phẩm chất cao đẹp đó Bác đã
nhận đợc trọn vẹn tình cảm của ND ta
đối với Bác. Đó là sự tin u kính
trọng, sự khâm phậc, lịng tự hào và sự
gắn bó, gần gũi, thân thiết.


<i>2- </i>


<i> ý nghÜa:</i>


<i><b>Chí cơng vơ t đem lại lợi ích cho tập</b></i>
<i><b>thể và cộng đồng XH, góp phần làm</b></i>
<i><b>cho đất nớc giàu mạnh, XH công</b></i>
<i><b>bằng,dân chủ, văn minh. Đợc mọi </b></i>
<i><b>ng-ời kính trọng, tin cậy.</b></i>


<i>3-RÌn lun chÝ c«ng v« t : </i>


<i><b>- Có thái độ ủng h ngi chớ cụng vụ</b></i>
<i><b>t.</b></i>



<i><b>- Phê phán hành vi vụ lợi cá nhân,</b></i>
<i><b>thiếu công bằng.</b></i>


<b>III- Luyện tập:</b>


Bµi 1 tr – 5:


- Hµnh vi thĨ hiƯn phÈm chất chí công
vô t: d, e. Vì giải quyết công việc công
bằng, hợp lý, xuÊt ph¸t tõ lợi ích
chung.


- Hành vi không chí công vô t: a, b ,c,
đ.




Bài 2 tr 5:


- Tán thành với ý kiến: d, đ.
- Không tán thành ý kiến: a, b, c.


a- Vỡ chí cơng vơ t là phẩm chất tốt
đẹp cần thiết cho tất cả mọi ngời…
<b> D .Củng cố</b>


Thế nào là chí công vô t?


Chí công vô t có ý nghĩa nh thế nào?



Để có đức tính chí cơng vơ t HS cần phải rèn luyện nh thế nào?
<b>E- Hớng dẫn HS học và làm bài tập ở nhà </b>


- Häc thuéc néi dung bµi häc trong SGK.
- Lµm bµi tËp 3, 4 trang 6.


- Đọc trớc phần đặt vấn đề trong SGK và trả lời phần gợi ý câu hỏi.
<b>Rút kinh nghiệm</b>


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> A- Mục tiêu cần đạt</b>


<i>- Giúp H/S hiểu thế nào là tự chủ, ý nghĩa của tính tự chủ trong cuộc sống</i>
<i>cá nhân và xã hội. Sự cần thiết phải rèn luyện về cách rèn luyện để trở thành ngời</i>
<i>có tự chủ.</i>


<i>- Nhận biết đợc những biểu hiện của tính tự chủ, đánh giá bản thân và ngi</i>
<i>khỏc v tớnh t ch.</i>


<i>- Tôn trọng những ngời biết sèng tù chđ, cã ý thøc rÌn lun tÝnh tù chủ</i>
<i>trong quan hệ với mọi ngời và trong công việc của bản thân.</i>


<b>B- Chuẩn bị</b>


- SGK + SGV, nghiên cứu soạn bài.


- Tỡm nhng tm gng, vớ d v tớnh tự chủ.


- Học, làm bài tập ở bài cũ, chuẩn bị bài mới.
<b>C- Tổ chức hoạt động dạy học</b>


<b>1- KiÓm tra bài cũ: </b>


-Thế nào là chí công v« t? BiĨu hiƯn cđa chÝ c«ng v« t?
<b> 2. Giíi thiƯu bµi:</b>


- H/S đọc phần đặt vấn đề.
- GV nhận xét.


Bà Tâm đã làm gì trớc nỗi bất hạnh to
lớn của gia đình?


Qua những việc làm đó theo em bà Tâm
là ngời nh thế nào?


N đã từ một H/S ngoan đi đến chỗ
nghiện ngập và trộm cắp nh thế nào?


V× sao N lại có kết cục nh vậy?


Bà Tâm và N ai là ngời có tính tự chủ?
Vậy qua tìm hiểu em hiĨu thÕ nµo lµ tù
chđ?




Em h·y cho có biết vì sao chúng ta cần
có tính tự chủ?



Vậy tù chđ cã ý nghÜa nh thÕ nµo?


<b>I- Đặt vấn đề: </b>
<b>1- Một ngời mẹ </b>


- Nén chặt nỗi đau để chăm sóc con.
- Tích cực giúp đỡ những ngời nhiễm
HIV/AIDS.


- Vận động mọi ngời không xa lánh
họ.


-> Làm chủ đợc tính cảm, hành vi của
mình nên vợt qua đợc đau khổ, sống
có ích cho con và ngời khác.


<b>2- Chuyện của N </b>


- Bạn bè rủ rê hút thuốc


- Thi trợt buồn chán, tuyệt vọng hút
thử


- Tham gia trộm c¾p…


-> Vì khơng làm chủ đợc bản thân suy
nghĩ và hnh vi thiu cõn nhc.


-> Bà Tâm là ngời có tính tự chủ.


<b>II- Bài học </b>


1- Khái niệm:


<i><b>T chủ là làm chủ bản thân, làm</b></i>
<i><b>chủ đợc suy nghĩ, tình cảm, hành vi</b></i>
<i><b>của mình trong mọi hồn cảnh, tình</b></i>
<i><b>huống, có thái độ bình tĩnh, tự tin</b></i>
<i><b>biết điều chỉnh hành vi của mình.</b></i>
- Tự chủ vợt qua mọi th thách, khó
khăn và sự cám dỗ…


2-


ý nghÜa:


<i><b>Tự chủ giúp chúng ta biết sống đúng</b></i>
<i><b>đắn, c xử có đạo lý, có văn hoá.</b></i>
<i><b>Đứng vững trớc những tình huống</b></i>
<i><b>khó khăn, thử thỏch, cỏm d.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tìm những biểu hiện tự chđ vµ thiÕu tù
chđ?


Bỉ sung.


Lấy ví dụ cụ thể trong HT, lao động


Khi có ngời làm điều gì đó khiến bạn
khơng hài lịng bạn sẽ xử sự nh thế nào?


Khi có ngời rủ em làm điều gì đó sai trái
em sẽ làm gì?


Chóng ta cÇn rÌn lun tÝnh tù chđ nh
thÕ nµo?


Có ý kiến cho rằng ngời có tính tự chủ
ln hành động theo ý mình, khơng cần
quan tâm đến hoàn cảnh và ngời giao
tiếp. Em có đồng ý với ý kiến đó khơng?
Vì sao?


CÇn tìm ra cách ứng xư tù ®iỊu chỉnh
hành vi của mình.


Em hÃy giải thÝch c©u ca dao trong
SGK?


Em có nhận xét gì về việc làm của
Hằng? Em sẽ khuyên Hằng nh thế nào?
Một bạn đang học bài, một bạn đến rủ
đi chơi… khơng đi…


vµng. ChÝn chắn, tự tin, ôn hoà, kiềm
chế, bình tĩnh, mềm mỏng


- Thiếu tự chủ: Vội vàng, nóng nảy, sợ
hÃi, chán nản, không vững vàng, cáu
gắt, hoang mang, gây gổ



- Không làm những việc xấu khi bạn
rủ


- Cn phải suy nghĩ trớc khi hành
động… nói với bạn để bạn thông cảm.
Khuyên bạn…


- Tõ chèi…, ph©n tÝch cho bạn,
khuyên bạn.


3- Rèn luyện tính tự chủ:


<i><b>- Suy ngh trớc khi hành động.</b></i>


<i><b>- Tự kiểm tra, điều chỉnh việc làm,</b></i>
<i><b>thải độ, lời nói, hnh ng ca</b></i>
<i><b>mỡnh.</b></i>


-Không tán thành.


-> ĐÃ có quyết tâm dù bị ngời khác
cản trở vẫn vững vàng.


<b>III- Luyện tập </b>


Bài 1:


- Đồng ý với những ý: a, b, d, e.



Vỡ đó chính là những biểu hiện của tự
chủ, thể hiện sự tự tin, suy nghĩ chín
chắn.


Bµi 2:


- Phải suy nghĩ khi hành động
<b> D.Củng cố và hớng dẫn về nhà</b>


- Kh¸i qu¸t néi dung träng tâm
- Học thuộc nội dung bài học.


- Làm bài tập 4 trang 8,chuẩn bị bài 3.


<b> E. Rút kinh nghiệm</b>


...
...


<i>Ngày soạn:25/8/2010</i>
<i>Tiết 3. Bài 3 dân chủ và kỉ luật</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Giúp H/S hiểu thế nào là dân chủ, kỉ luật; những biểu hiện của dân chủ, kỉ
luật trong nhà trờng và trong đời sống xã hội; ý nghĩa của việc tự giác thực hiện
dân chủ, kỉ luật.


- Có ý thức tự giác rèn luyện tính kỉ luật, phát huy tính dân chủ trong học
tập, hoạt động xã hội, trong lao động… ủng hộ, thực hiện tốt dân chủ, kỉ luật. Góp
ý, phê phán những hành vi vi phạm dân chủ, kỉ luật.



<b> B- Tµi liƯu vµ ph ơng tiện:</b>


- SGK + SGV, nghiên cứu soạn bài.


- Tìm các sự kiện, tính huống về dân chủ, kỉ luật và không dân chủ, kỉ luật.
<b> B- Tổ chức hoạt động dạy hoc</b>


<b> 1- KiĨm tra bµi cị: </b>


- Thế nào là tự chủ? Nêu biểu hiện cđa ngêi cã tÝnh tù chđ?
C. Giíi thiƯu bµi:


Vào đầu năm học lớp 9A đã làm
những việc gì?


Ơng giám đốc cơng ty đã có những
việc làm nh thế nào?


Qua quá trình triển khai cơng việc
ông giám đốc cho ta thấy ông là
ng-ời nh thế nào?


Em cã nhËn xÐt g× vỊ việc làm của
lớp 9A?


Chuyện của lớp 9A thể hiện tính
dân chủ, chuyện ở một công ty cha
có tính dân chủ.


Vậy em hiểu thế nào là dân chủ?



Trong quỏ trỡnh bn luận, lớp 9A có
xảy ra sự lộn xộn, xung đột không?
Tại sao?


<b>I- Đặt vấn đề: </b>
<b>1- Chuyện lớp 9A </b>
- Triệu tập cán bộ lớp


- Họp bàn xây dựng kế hoạch hoạt động.
- Các bạn sôi nổi thảo luận về các biện
pháp thực hiện những vấn đề chung.


- Đề xuất các chỉ tiêu cụ thể.
- Thành lập đội thanh niên cờ đỏ.
- Tình nguyện tham gia các hoạt động.
<b>2- chuyện ở một cơng ty </b>


- Ơng giám đốc:


+ Cử một đốc công theo dõi công việc
hàng ngày.


+Khơng chấp nhận ý kiến đóng góp của
cơng dân.


-> Tự giải quyết công việc, độc đoán,
chuyên quyền, gia trởng, khơng có tính
dân chủ.



- Mọi thành viên trong lớp đều đợc tham
gia đóng góp ý kiến vào cơng việc chung
của lp.


-> Thể hiện tính dân chủ.
<b>II- Bài học: </b>


<b>1- Khái niệm:</b>
<i><b>a/ Dân chủ:</b></i>


<i><b>- L mi ngi c lm ch công việc của</b></i>
<i><b>tập thể, xã hội, đợc biết, đợc tham gia</b></i>
<i><b>bàn bạc, góp phần, giám sát những công</b></i>
<i><b>việc chung của tập thể, của xã hội.</b></i>


-> Khơng lộn xộn, khơng xung đột, có nề
nếp, tn theo qui định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Khơng lộn xộn… đó chính là có kỉ
luật.


VËy em hiĨu thÕ nµo lµ kØ lt?
( H/S ®i häc muén lµ vi ph¹m kØ
lt.)


Trong chơng trình lớp 8 chúng ta đã
đợc học ở bài nào có đề cập đến tính
kỉ luật?


Nếu các bạn lớp 9A khơng có ý thức


xây dựng kế hoạch của lớp và không
tuân theo qui định chung của tập thể
thì việc xây dựng kế hoạch có thnh
cụng khụng?


Vậy dân chủ và kỉ luật có mối quan
hệ nh thÕ nµo?


Việc phát huy tính dân chủ và thực
hiện kỉ luật của lớp 9A đã đạt đợc
kết quả nh thế nào?


Kh«ng cã tÝnh dân chủ và kỉ luật nh
Chuyện ở một công ty thì kết quả
sẽ ra sao?


Qua hai câu chuyện


Theo em dân chủ và kØ luËt cã ý
nghÜa nh thÕ nµo trong cuéc sèng?


Khi ngồi trên ghế nhà trờng bản thân
em sẽ làm gì để thực hiện tính dân
chủ và kỉ luật?


LÊy vÝ dơ cơ thĨ?


( Tham gia phòng chống tệ nạn xÃ
hội )



Cần rèn luyện tính dân chủ, kỉ luật
nh thế nào?


Nội dung nào thể hiện tính dân chủ?
Vì sao?


Kể việc làm thể hiện tính dân chủ và


<i><b>chung ca cng đồng, tổ chức xã hội.</b></i>
<i><b>Nhằm tạo ra sự thống nhất hành động</b></i>
<i><b>để đạt đợc chất lợng, hiệu quả trong</b></i>
<i><b>cụng vic.</b></i>


-> Pháp luật và kỉ luật.


<b>2- Mi quan hệ giữa dân chủ và kỉ luật:</b>
<i><b>- Dân chủ để mọi ngời phát huy sự đóng</b></i>
<i><b>góp của mình vào công việc chung.</b></i>


<i><b>- kỉ luật là điều kiện đảm bảo cho dân</b></i>
<i><b>chủ đợc thực hiện có hiệu quả.</b></i>


-> TËp thể lớp xuất sắc toàn diện.


-> Sản xuất giảm sút, công ty thua lỗ.
<b>3- ý nghĩa:</b>


<i><b>Dõn ch v k lut tạo ra sự thống nhất</b></i>
<i><b>cao về nhận thức, ý chí, hành động; tạo</b></i>
<i><b>cơ hội cho mọi ngời phát triển, có mối</b></i>


<i><b>quan hệ xã hội tốt đẹp, nâng cao hiệu</b></i>
<i><b>quả, chất lợng lao động, hoạt động xã</b></i>
<i><b>hội.</b></i>


- Chấp hành nội qui… tích cực tham gia
đóng góp ý kiến trong việc xây dựng kế
hoạch lớp…


<b>4- RÌn lun :</b>


- Mäi ngêi cÇn tù giác chấp hành tính dân
chủ và kỉ luật.


- Phát huy tính dân chủ.
<b>III- Luyện tập </b>



Bài 1:


- TÝnh d©n chđ: a, c, d.


- Hoạt động thiếu dân chủ: b.
- Hoạt động thiếu kỉ luật: đ.


Bài 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

tôn trọng kỉ luật ë trêng, líp?


<b>D Cđng cè vµ híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Khái quát nội dung trọng tâm


<b> - Học thuộc néi dung bµi häc. Lµm bµi tËp 3, 4 trang 11.</b>
- chuẩn bị bài 4.


<b>E.Đánh giá và điều chỉnh kế hoạch</b>


...
...
<i> Ngày soạn: 4/9/2010</i>
<i>Tiết 4- Bài 4 bảo vệ hoà b×nh</i>


<b>A- Mục tiêu cần đạt</b>


- Giúp H/S hiểu đợc giá trị của hồ bình, hậu quả tai hại của chiến tranh, từ
đó thấy đợc trách nhiệm bảo vệ hồ bình, chống chiến tranh của toàn nhân loại.


- Rèn cho H/S kĩ năng tích cực tham gia các hoạt động vì hịc bình chống
chiến tranh do lớp, trờng, địa phơng tổ chc


- Giáo dục cho H/S có lòng yêu hoà bình và ghét chiến tranh.
<b> B. Chuẩn bị</b>


- SGK + SGV, nghiên cứu soạn bài, bảng phụ


- Su tầm sách báo, tranh ảnh, bài hát ngợi ca hào bình, ngăn chặn chiến
tranh.


<b> C. T chc hot động dạy học</b>
<b>1 Kiểm ra bài cũ: </b>



-Hãy nêu trách nhiệm của công dân đối với dân chủ và kỉ luật?
2 Giới thiệu bài:


- H/S đọc thông tin trong phần I, quan
sát tranh trong SGK.


Qua thông tin em hãy nêu hậu quả do
chiến tranh để lại nh thế nào?


Qua những hậu quả của chiến tranh
nhân dân thế giới đã đứng lên bảo vệ
hồ bình với những hành động: Mít
tinh, biểu tình, tiến hành phản đối
chiến tranh xâm lợc.


<b>*/ Th¶o ln:</b>


Vì sao phải bảo vệ hoà bình, ngăn
ngừa chiến tranh? Chúng ta phải làm
gì để bảo vệ hồ bình, ngăn ngừa
chiến tranh?


Em cã suy nghÜ g× khi xem hai bøc
tranh trªn?


<b>I- Đặt vấn đề </b>


- CTTG I: 1 triÖu ngêi chÕt.



- CTTG II: Khoảng 60 triệu ngời chết.
- Từ năm 1900 đến năm 2000 chiến tranh
làm: 2 triệu trẻ em chết


6 triệu trẻ em bị thơng


20 triệu trẻ em sống bơ vơ


-> Vì:


+ Chiến tranh là hảm hoạ vô cùng tàn
khốc


+ Hoà bình là đem lại cuộc sống bình
yên, ấm no, h¹nh phóc.


-> Nói lên sự tàn phá ghê gớm của chiến
tranh, ngay cả bệnh viện và trờng học
đều bị tàn phá.


- Hai bức tranh thể hiện sự phản đối, lên
án chiến tranh của nhân dân thủ đô Hà
Nội ủng hộ nhân dân Irắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

VËy em hiểu thế nào là hoà bình?


Theo em th no là bảo vệ hồ bình?
Bằng cách thơng lợng, đàm phán để
giải quyết mọi mâu thuẫn, xung đột
giữa các dân tộc, tôn giáo và quốc gia.


Trớc những cuộc chiến tranh đối mỗi
quốc gia, dân tộc, nhân loại phải cú
trỏch nhim gỡ?


Tìm những biểu hiƯn cđa lßng yêu
hoà bình và cha yêu hoà bình?


Dõn tc ta ó có thái độ nh thế nào
đối với chiến tranh và bảo vệ hồ
bình?


- H/S đọc t liu tham kho Vn kin
ai hi CSVN


Để bảo vệ hoà bình chúng ta phải làm
gì?


L H/S em s làm gì để thể hiện lịng
u hồ bình và bảo vệ hồ bình?
- H/S đọc u cầu bài tập trong SGK.
-Hành vi nào biểu hiện lịng u hồ
bình?


Tìm một số biểu hiện hành động bảo
vệ hồ bình chống chiến tranh do
tr-ờng, lớp, nhân đại phơng tổ chức?


1- Kh¸i niƯm:


<i><b>a- Hồ bình là tình trạng khơng có</b></i>


<i><b>chiến tranh hay xung đột vũ trang.</b></i>


<i><b>b- Bảo vệ hồ bình là gìn giữu cuộc</b></i>
<i><b>sống xã hội bình n, khơng để sảy ra</b></i>
<i><b>chiến tranh hay xung t v trang.</b></i>


2- Trách nhiệm của nhân loại:


<i><b>- Ngăn chặn chiến tranh b¶o vƯ hoà</b></i>
<i><b>bình.</b></i>


<i><b>- Thể hiện ở mọi lúc, mọi nơi, trong mối</b></i>
<i><b>quan hƯ giao tiÕp hµng ngµy.</b></i>


3- Thái độ của nhân dân ta:
<i><b>- u chuộng hồ bình.</b></i>


<i><b>- Tích cực tham gia vào sự nghiệp đấu</b></i>
<i><b>tranh vì hồ bình và cơng lý trên thế</b></i>
<i><b>giới.</b></i>


4- Hoạt động bảo vệ hồ bình:


<i><b>- Xây dựng mối quan hệ tơn trọng bình</b></i>
<i><b>đẳng thân thiện giữa ngời với ngời.</b></i>
<i><b>- Thiết lập mối quan hệ hữu nghị, hợp</b></i>
<i><b>tác giữa các dân tộc, quốc gia trên thế</b></i>
<i><b>giới.</b></i>


<b>III- Lun tËp </b>




Bµi 1:


- Lòng yêu hoà bình: a, b, d, e.
Bµi 2:


- Chữ kí ủng hộ những ngời bị nhiễm
chất độc màu da cam địi cơng lí.


- NDVN tổ chức mít tinh phản i chin
tranh.


<b>D Củng cố và hớng dẫn về nhà</b>
- Khái quát nội dung chính của bài.


- Học thuộc nội dung bµi häc. Lµm bµi tËp 3, 4 trang 19.
- Chuẩn bị bài 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

...
...


<i> Ngày soạn: 20/9/2009</i>
<i>Tiết 5- Bài 5 </i><b>tình hữu nghị</b>


<b> </b> <b>giữa các dân tộc trên thế giới</b>


<b>A Mc tiờu cn t</b>


<i>- Giỳp H/S hiểu đợc thế nào là tình hữu nghị giữa các dân tộc, ý nghĩa, biết thể</i>


<i>hiện tình hữu nghị giữa các dân tộc.</i>


<i>- Biết thể hiện tình đồn kết, hữu nghị với thiếu nhi và nhân dân các nớc.</i>
<i>-Có thái độ ủng hộ chính sách hồ bình, hữu nghị của Đảng và nhà nớc ta.</i>
<b> B. Chuẩn b</b>


- SGK + SGV, nghiên cứu soạn bài.


- Su tp báo, câu chuyện về tình đồn kết hữu nghị.
<b> B. Tổ chức hoạt động dạy học</b>


<b>1 KiĨm tra bµi cị: </b>


- Hỏi: Thế nào là bảo vệ hồ bình? Tìm hai ví dụ thể hiện lịng u hào bình
của bản thân em? Thái độ của nhân dân ta về bảo vệ hồ bình?


<b>2 Giíi thiƯu bµi: </b>


<i>Để hiểu đợc thế nào là tình hữu nghị giữa các dân tộc, tình hữu nghị giữa</i>
<i>các dân tộc có ý nghĩa nh thế nào đối với chúng ta. Tiết học hôm nay chúng ta</i>
<i>cùng…</i>


- H/s đọc thông tin, sự kin trong
SGK.


- H/S quan sát ảnh.


Qua thông tin em có nhận xét gì về số
liệu ViƯt Nam tỉ chức hữu nghị và
quan hệ ngoại giao với các nớc?



<b>*/ Thảo luận:</b>


Quan sát ảnh và số liệu trên thông tin
em có suy nghÜ g× về tình hữu nghị
giữa nhân dân ta với các nớc trên thế
giới?


Em hiểu thế nào là tình hữu nghị
giữa các dân tộc trên thế giới?


Lấy ví dơ?


ViƯt Nam- Lµo lµ 2 níc anh em cïng
kỊ vai s¸t c¸nh… nói liỊn núi, sông
bên sông


- ng v nh nc ta quan hệ với các
nớc nhằm mục đích gì ?


- Lợi ích của việc quan hệ hữu nghị
giữa các dân tộc là gì ?


<b>I- t vn : </b>
<b>1 Vit Nam:</b>


- Tháng 10 năm 2002: có 47 tổ chức hữu
nghị với các nớc.


- Tháng 3 năm 2003: Quan hệ ngoại giao


với 167 quốc gia-> Quan hệ với các nớc
ngày càng nhiều.


=> Quan hệ ngoại giao với 167 quốc gia.
- Më réng quan hƯ víi nhiỊu níc.


- Mối quan h tt p, thõn thin.
<b>II- Bi hc </b>


<b>1- Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên</b>
<b>thế giới:</b>


<i><b>- Là quan hƯ t×nh bạn bè thân thiện</b></i>
<i><b>giữa nớc này với nớc khác.</b></i>


VD: Việt Nam- Lào
Việt Nam- Campuchia…


-> Tạo điều kiện, cơ hội để các nớc, các
dân tộc cùng hợp tác, phát triển nhiu
mt.


<b>2- Lợi ích của quan hệ hữu nghị giữa</b>
<b>các dân tộc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- VD: Bảo vệ môi trờng.


- Em biết gì về chính sách đối ngoại,
hồ bình, hữu nghị của Đảng và nhà
nớc ta?



- VD...


-Là công dân VN, H/S đang ngồi trên
ghế nhà trờng chúng ta cần phải làm
gì để thể hiện tình hữu nghị của mình
với bạn bè và các nớc trên TG ?


1- Nªu mét số việc làm thể hiện tình
hữu nghị với bạn bè vµ ngêi níc ngoµi
trong cc sèng hµng ngµy?


4- Xây dựng kế hoạch hoạt động hữu
nghị với các trờng hoắc các a phng
khỏc? Nc khỏc?


<i><b>nhiều mặt.</b></i>


<i><b>- Tạo sự hiểu biết lẫn nhau tránh mâu</b></i>
<i><b>thuẫn.</b></i>


<b>3- Chớnh sỏch i ngoi ho bỡnh, hu</b>
<b>ngh với các dân tộc, các quốc gia trên</b>
<b>toàn thế giới.</b>


<i><b>-> Việt Nam luôn sẵn sàng làm bạn với</b></i>
<i><b>các nớc.</b></i>


- on kết với bạn bè các nớc, các dân
tộc tơng trợ giúp đỡ lẫn nhau trong học


tập, hoạt động…


<b>4- Trách nhiệm của công dân- H/S:</b>
<i><b>Đoàn kết, hữu nghị với bạn bè và ngời</b></i>
<i><b>nớc ngoài bằng thái độ cử chỉ hành</b></i>
<i><b>động</b><b>…</b></i>


<b>III- LuyÖn tËp </b>


Bµi 1:


- Tham gia giao lu víi các bạn trờng
khác. (Văn nghệ, TDTT)


- Niềm nở, chào đón bạn bè nứoc ngồi.


Bµi 4:


- Tên hoạt động.


- Nội dung biện pháp hoạt động.
- Thời gian địa điểm tiến hành.
- Ngời phụ trách, ngời tham gia.


<b>D. Cđng cè vµ híng dÉn vỊ nhà</b>
-Thế nào là tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới?
-Quan hệ hữu nghị với các nớc có tác dụng gì?



-L cụng dõn VN chỳng ta cn phải làm gì để có mối quan hệ tốt đẹp với các nớc
trên thế giới?


- Häc thuéc néi dung bµi häc. Lµm bµi tËp: 2, 3, 4.
- ChuÈn bị bài 6


<b>E- Đánh giá và điều chỉnh kế hoạch</b>


...
...
...
<i>Ngày soạn:2 / 10 / 2009</i>
<i><b>Tiết 6- Bài 6 hợp tác cùng phát triển</b></i>


<b> A- Mục tiêu cần đạt</b>


- Giúp H/S hiểu thế nào là hợp tác; các nguyên tắc hợp tác; sự cần thiết phải
<i>hợp tác. Chủ chơng chính sách của Đảng và nhà nớc ta về vấn đề hợp tác với các</i>
<i>nớc. Trách nhiệm của H/S trong việc rèn luyện tinh thần hợp tác.</i>


<i> - Biết hợp tác với bạn bè và mọi ngời khác trong các hoạt động chung.</i>


<i> - Có thái độ ủng hộ chính sách hợp tác hồ bình, hữu nghị của Đảng và nhà </i>
<i>n-ớc ta.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- SGK + SGV, nghiªn cøu bài soạn.
- Su tập tranh ảnh, báo, câu chuyện


- Học và làm bài tập bài cũ, chuẩn bị bài mới.
<b>C. Tổ chức hoạt động dạy học</b>



<b> 1.KiÓm tra bµi cị </b>


Em hãy cho biết chính sách đối ngoại của Đảng và nhà nớc ta? Là H/S em
sẽ làm gì để thể hiện tình hữu nghị của em đối với bạn bè và ngời nớc ngồi?


2. Giíi thiƯu bµi


<i> Để hiểu thế nào là hợp tác, nguyên tắc của hợp tác, sự cần thiết của hợp tác,</i>
<i>chủ trơng, chính sách của Đảng và nhà nớc ta về vấn đề hợp tác với các nớc nh</i>
<i>thế nào trong sự nghiệp phát triển kinh tế đất nớc để hiểu đợc vấn đề trên chúng</i>
<i>ta cùng nhau đi tìm hiểu bài 6.</i>


- Qua thơng tin Việt Nam đã tham gia
vào các tổ chức quốc tế nh thế nào?
Cụ thể?


Tính đến tháng 12- 2002 Việt Nam có
quan hệ thơng mại với bao nhiêu nớc?
H/S quan sát nh trong SGK.


Qua các ảnh và thông tin trên em có
nhận xét gì về quan hệ giữa Việt Nam
với các nớc trong khu vực và trên thế
giới?


- Quan h lm việc, giúp đỡ, hỗ trợ lẫn
nhau gọi là gì? -> Hp tỏc.


- Hợp tác là gì ?



- Nhà nớc ta hợp tác với các nớc dựa
trên cơ sở nào?


- Cho VD về sự hợp tác ?
<b> * Thảo luận:</b>


- S hợp tác với các nớc đem lại lợi
ích gì cho đất nớc ta và các nớc khác?


-Theo em để hợp tác có hiệu quả cần
phải dựa trên những nguyên tắc no?


<b>I- t vn </b>


<b> - Là thành viên của nhiĨu tỉ chøc:</b>


+ Liên hợp quốc, hiệp hội các nớc ụng
Nam ỏ.


+ Chơng tình phát triển Liên hợp quốc.
+ Tổ chức lơng thức và nông nghiệp
+ Tổ chức giáo dục, văn hoá- khoa học
Liên hợp quốc.


+ Qu nhi ng Liờn hp quc.


->Đến tháng 12- 2002 quan hệ thơng mại
với hơn 200 quèc gia.



=> Việt Nam quan hệ với nhiều nớc trên
thế giới cùng làm việc, giúp đỡ, hỗ trợ
lẫn nhau trong nhiu lnh vc


<b>II- Bài học: </b>
<b>1- Khái niệm </b>


<i><b>- Hợp tác là cùng chung sức làm việc,</b></i>
<i><b>giúp đỡ, hỗ trợ lẫn nhau trong công</b></i>
<i><b>việc, lĩnh vực nào đó vì mục đích</b></i>
<i><b>chung.</b></i>


- Hợp tác dựa trên cơ sở bình đẳng, hai
bên cùng có lợi khơng tổn hại đến lợi ích
của ngời khỏc, nc khỏc .


<b>2- Lợi ích của sự hợp tác với các nớc </b>
<i><b>- Cùng giải quyết những VĐ mang tính</b></i>
<i><b>toàn cầu.</b></i>


- Bảo vệ môi trờng. VĐ hạt nhân.


- Hn chế sự bùng nổ dân số, khắc phục
đói nghèo, đẩy lùi bệnh hiểm nghèo.
<b>3- Nguyên tắc hợp tác của nhà nớc ta </b>
<i><b>- Tơn trọng độc lập chủ quyền tồn vẹn</b></i>
<i><b>lãnh thổ, không can thiệp vào nội bộ của</b></i>
nhau, không dùng vũ lực hoặc đe doạ
dùng vũ lực.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Là H/S đang ngồi trên ghế nhà trờng
XHCN em sẽ là gì để rèn luyện tinh
thần hợp tác với bạn bè và mọi ngời
xung quanh?


- H/S đọc yêu cầu bài tập.


- H/S lµm bµi tËp- H/S nhËn xÐt ->
GV.


- H/S lµm bµi tËp- H/S nhËn xÐt -> GV


<i><b>- Giải quyết các bất đồng và tranh chấp</b></i>
<i><b>bằng thơng lợng hoà bình.</b></i>


<i><b>- Phản đối mọi âm mu, hành động gây</b></i>
<i><b>sức ép, áp đặt và cờng quyền.</b></i>


<b>4- Tr¸ch nhiƯm cđa H/S</b>


<i><b>- Rèn luyện tinh thần hợp tác với bạn</b></i>
bè, với mọi ngời xung quanh trong học
tập, lao động, các hoạt động tập thể và
hoạt động xã hội.


<b>II- LuyÖn tËp </b>


Bài 1:



- Việt Nam với Lào: Sinh viên Lào sang
Việt Nam học


- Nhân dân Hà Nội biểu tình chống chiến
tranh ở Irắc


Bài 2:


- Cựng giỳp đỡ nhau, trao đổi…
- Kết quả tốt.


<b> D. Cñng cè, híng dÉn häc ë nhµ</b>


- Khái quát lại nội dung cần nắm: Hợp tác là gì, ý nghĩa nguyên tắc, trách
nhiệm của H/S.


- Häc thuéc néi dung bµi häc. Lµm bµi tập 3, 4 trang 23.
- Chuẩn bị bài 7.


<b>E. Đánh giá và điều chỉnh kế hoạch</b>


...
...
<i>Ngày soạn: 10/10/2009</i>
<i>Tiết 7- Bài 7 kÕ thõa vµ ph¸t huy</i>


<b>truyền thống tốt đẹp của dân tộc</b>



(TiÕt 1)



<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


<i> - Giúp H/S hiểu thế nào là truyền thống tốt đẹp của dân tộc và một số truyền</i>
<i>thống tiêu biểu của dân tộc Việt Nam, ý nghĩa, sự cần thiết phải kế thừa và phát</i>
<i>huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc, bổn phận của công dân và H/S.</i>


<i>- Phân biệt truyền thống tốt đẹp với phong tục, tập quán, thói quen lạc hậu,</i>
<i>- Có thái độ tơn trọng, bảo vệ, giữ gìn; biết phê phán thái độ việc làm thiếu</i>
<i>tôn trọng, phủ định, xa rời truyền thống dân tộc.</i>


<b> B. ChuÈn bÞ</b>


- SGK + SGV; nghiên cứu bài soạn, tính huống.
- Học và làm bài cũ, chuẩn bị bài mới.


<b>C. T chc hot ng dạy học</b>
<b>1 Kiểm tra bài cũ </b>


ThÕ nµo là hợp tác? Hợp tác với các nớc có lợi Ých nh thÕ nµo?
<b>2. Giíi thiƯu bµi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- H/S đọc phần đặt vấn đề trong
SGK.


Nhận xét


<b>*/ Thảo luận nhóm:</b>


Truyền thống yêu nớc của dân tộc ta
thể hiện nh thế nào qua lời nói của


Bác Hồ?


-Tình cảm và việc làm trên thể hiện
truyền thống gì?


Em có nhận xét gì về cách c xư cđa
häc trß cị với thầy giáo Chu Văn
An ?


Cỏch c x ú th hiện truyền thống
gì của dân tộc ta?


Qua hai c©u chun trên em có suy
nghĩ gì?


Em hiu th no l truyn thống tốt
đẹp của dân tộc?


Lấy ví dụ cụ thể thể hiện truyền
thống tốt đẹp của dân tộc ta?


<b>th¶o ln:</b>


Việt Nam có những truyền thống tốt
đẹp nào? ( Kể các truyền thống tốt
đẹp của dân tộc Việt Nam).


HSđọc yêu cầu BT trong SGK.


-H/S lµm bµi tËp 1 trong SGK- H/S


lµm bµi tËp. ( Treo bảng phụ).


<b>I- t vn </b>


1- Lòng yêu n ớc của dân tộc ta


-Sôi nổi kết thành làn sóngmạnh mẽ.
- Nhấn chím tất cả lũ bán níc, cíp níc.
- DÉn chøng


-> Lßng yªu níc nång nàn và biết phát
huy truyền thống yêu nớc.


2- Chuyện về một ng ời thầy:


- H/S cũ biết ơn cơng lao dạy dỗ của thầy,
kính trọng và luôn nhớ ơn thầy -> Là
truyền thống tốt đẹp, vơ cùng q giá.
->Cách c xử của học trò cụ Chu Văn An
thể hiện truyền thống “tôn s trọng đạo”
của dân tộc ta.


-> Dân tộc ta có nhiều truyền thng tt
p.


<b>II- Bài học </b>
1- Khái niệm:


<i><b>Truyn thống tốt đẹp của dân tộc là</b></i>
<i><b>những giá trị tinh thần (t tởng, đạo đức,</b></i>


<i><b>lối sống, cách ứng xử tốt đẹp</b><b>…</b><b>) hình</b></i>
<i><b>thành trong quá trình lịch sử lâu dài của</b></i>
<i><b>dân tộc, đợc truyền từ thế hệ này sang</b></i>
<i><b>thế hệ khác.</b></i>


2- Các truyền thống tốt đẹp của dân tộc
Việt Nam:


<i><b>Yêu nớc, bất khuất chống giặc ngoại</b></i>
<i><b>xâm, đoàn kết nhân nghĩa, cần cù lao</b></i>
<i><b>động, hiếu thoả, tôn s trọng đạo, hiếu</b></i>
<i><b>thảo</b><b>…</b><b> các truyền thống về văn hố, về</b></i>
<i><b>nghệ thuật</b><b>…</b></i>




Bµi tËp 1: (SGK- tr 4)


- Đáp án đúng: a, c, e, g, h, i, l.


- > Đó là thái độ và việc làm thể hiện sự
tích cực tìm hiểu, tuyên truyền và thực
hiện các chuẩn mực giá trị truyền thống.
- H/S thực hiện trớc lớp.


<b>D. Cñng cè </b>


- Thế nào là truyền thống tốt đẹp của dân tộc?
- Việt Nam ta có những truyền thống tốt đẹp nào?
<b>E. Hớng dẫn H/S học và làm bài tập ở nhà </b>


- Học thuộc nội dung bài học 1, 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Tìm các biểu hiện trái vi truyn thng tt p.


<i>Ngày</i> <i>soạn:</i>


<i>.</i>
<i></i>
<i>Tiết 8-Bài 7 </i><b>kế thừa và phát huy</b>


<b>truyn thống tốt đẹp của dân tộc</b>


(TiÕt 2)


<b>A- Mục tiêu cần đạt</b>


- Giúp H/S hiểu đợc ý nghĩa của truyền thống dân tộc, sự cần thiết phải có
kế thừa, phát huy truyền thống tốt đẹp; bổn phận của H/S và cơng dân.


- Tích cực học tập và tham gia các hoạt động tuyên truyền, bảo vệ truyền
thống.


- Có thái độ tơn trọng, bảo vệ, giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
<b>B- Chuẩn b</b>


- SGK + SGV. Nghiên cứu soạn bài. Tình huống, những câu chuyện.
- SGK + vở ghi.


<b> C. Tổ chức hoạt động dạy học</b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ </b>



- Thế nào là truyền thống tốt đẹp của dân tộc? Lấy ví dụ?
2 Giới thiệu bài


Truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt
Nam là vô cùng quí giá…


Biết phát huy truyền thống tốt đẹp của
dân tộc sẽ có tác dụng gì?


Chúng ta cần làm gì để phát huy truyền
thống tốt đẹp của dân tộc?


Chúng ta khơng nên làm những việc gì
ảnh hởng đến truyền thống tốt đẹp của
dân tộc?


Theo em, bên cạnh truyền thống dân tộc
mang ý nghĩa tích cực, cịn có truyền
thống, thói quen, lối sống tiêu cực
không? Nêu một vài ví dụ minh hoạ?
Mỗi cơng dân cần phải có trách nhiệm
nh thế nào đối với truyền thống tốt đẹp
của dân tộc?


<b>II- Bµi häc: (tiÕp)</b>
3-


ý nghÜa:



<i><b>- Truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt</b></i>
<i><b>Nam là vơ cùng q giá, góp phần tích</b></i>
<i><b>cực vào q trình phát triển cảu dân</b></i>
<i><b>tộc và mỗi cá nhân. Vì vậy phải bảo vệ,</b></i>
<i><b>kế thừa và phát huy để góp phần giữ</b></i>
<i><b>gìn bản sắc dân tộc Vit Nam.</b></i>


- Tự hào.


- Giữ gìn, phát huy.


- Ngăn chăn những hành vi xấu


- Không chạy theo những cái mới lạ
không phù hợp.


- Không tiÕp thu hoµn toàn những
truyền thống của các dân tộc khác
- Bên cạnh yếu tè tÝch cùc cßn cã lèi
sèng, thãi quen tiêu cực nh:


+ Tập quán lạc hậu.


+ Nếp nghĩ, lối sống tiều tuỵ.
+ Coi thờng pháp luật.


+ Tục lệ ma chay, mê tín dị đoan
4- Trách nhiệm của công dân:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- H/S đọc yêu cầu bài tập.



- H/S lµm bµi tËp -> H/S nhËn xÐt.
-> GV


Cho häc sinh h¸t tù do.


<i><b> Lên án, ngăn chặn những hành vi</b></i>
<i><b>làm tổn hại đến truyền thống tốt đẹp</b></i>
<i><b>của dân tộc.</b></i>


<b>III- Lun tËp </b>


Bµi 1:


- Trò chơi dân gian: Ném còn,
- Trang phục: áo cóm, áo dài
- Phong tục: Lễ hội cầu mùa
- LƠ héi trun thèng: Héi lim…
Bµi 2:


- Học tập truyền thống của dân tộc:
Thêu khăn piêu, làm nón, đồ gốm, hiếu
học… đan lát, đồ gỗ, mây, vàng bạc…
*/ Thi hát về những làn điệu dân ca củ
quê hơng mình và mọi miền đất nớc.
<b>D. Củng cố </b>


- Vì sao phải bải vệ, kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc?
- Trách nhiệm của công dân đối với việc giữ gìn và phát huy truyền thống


tốt đẹp của dân tộc?


<b>D- Híng dÉn H/S häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ </b>
- Häc thuéc néi dung bµi häc.


- Lµm bµi tËp 5 trang 26, ghi ra giấy trình bày trớc lớp.


- Su tầm câu tục ngữ, ca dao, c©u chun vỊ trun thèng d©n téc.


- Chuẩn bị bài sau kiểm tra viết: Ôn bài 2, 3, 4, 7 và các dạng bài tập bài
tâp ở cỏc bi ó hc.


<i>Ngày soạn </i>


Tiết 9.

<b>Kiểm tra viết</b>



<b> A Mục tiêu cần đạt</b>


- Giúp H/S tự đánh giá kết quả nhận thức của bản thân trong các phẩm chất
đạo đức đã học.


- Gi¸o dơc ý thøc tự giác, nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
- Rèn kĩ năng viết bài kiểm tra hoàn chỉnh.


<b>B Chuẩn bị:</b>


- Ra câu hỏi, đáp án, biểu điểm.
- Học bài, chuẩn bị kiểm tra.
<b>C. Tổ chức hoạt động dạy học</b>
<b>1- </b>



<b> ổ n định tổ chức.</b>
<b>2- Phát đề kiểm tra:</b>
*/ Câu 1:


ThÕ nµo lµ kØ luËt? LÊy vÝ dơ thĨ hiƯn sù t«n träng kØ lt cđa em ë trêng
líp?


*/ C©u 2:


Em hãy cho biết dân tộc Việt Nam có những truyền thống tốt đẹp nào? Nêu
trách nhiệm của công dân đối với những truyền thống tốt đẹp của dân tộc?


*/ C©u 3:


Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ hồ bình?
*/ Câu 4:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

a Trong buổi họp lớp H/S thảo luận và thống nhất thùc hiƯn néi qui cđa tr
-êng, líp.


b- Ơng A là tổ trởng tổ dân phố quyết định mỗi gia định nộp 5.000đ để làm
quĩ thăm hỏi những gia đình gặp khó khăn.


c- Trong buổi sinh hoạt lớp cuối tuần mọi ngời tích cực phát biểu ý kiến.
d- Trong một trận đấu bóng, các cầu thủ xơ xát nhau trên sân cỏ không tuân
theo quyết định của trọng tài.


e- Nhà trờng tổ chức cho học sinh học tập nội quy. HS đợc tham gia thảo
luận và thống nhất thực hiện.



*/ Câu 5:


Tìm 4 việc làm biểu hiện lòng yêu hoà bình?
<b>III- Đáp án, biểu điểm:</b>


*/ Câu 1: (2,5đ)


K lut l tuân theo những qui định chung của cộng đồng hoặc của một tổ
chức xã hội nhằm tạo ra sự thống nhất hành động để đạt chất lợng, hiệu quả trong
công việc vì mục tiêu chung.


VD: Trong líp em chó ý nghe giảng
*/ Câu 2: (2,5đ)


Dõn tc Vit Nam cú nhiu truyền thống tốt đẹp đáng tự hào nh: Yêu nớc,
bất khuất chống giặc ngoại xâm, đoàn kết, nhân nghĩa, cần cù lao động, hiếu học,
tôn s trọng đạo, hiếu thảo… Các truyền thống về văn hoá (các truyền thống tốt đẹp
và cách ứng xử mang bản sắc văn hoá dân tộc Việt Nam). Về nghệ thuật ( nghệ
thuật tuồng, chèo và các làn điệu dân ca…).


Chúng ta cần tự hào, giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc, lên
án, ngăn chặn những hành vi làm tổn hại n truyn thng dõn tc.


*/ Câu 3: (1đ)


bo v hồ bình chúng ta cần phải xây dựng mối quan hệ tơn trọng, bình
đẳng, thân thiện giữa con ngời với con ngời, thiết lập quan hệ hiểu biết, hữu nghị,
hợp tác giữa các dân tộc trên thế giới.



*/ C©u 4: (2®)


- Đáp án đúng: a, c, e.
*/ Câu 5: (1đ)


- Đoàn kết với các dân tộc khác.


- Lắng nghe, tôn trọng ý kiến ngời khác.
- Giao lu văn hoá giữa các nớc với nhau.


- Đấu tranh ngăn ngừa chiến tranh
<b>IV- Thu bài:</b>


<b>V- Nhận xét:</b>


<b>VI- H ớng dẫn H/S chuẩn bị bµi ë nhµ:</b>


- đọc trớc phần đặt vấn đề bài 8. Trả lời câu hỏi phần gợi ý trong SGK.


<i>Ngµy</i> <i>so¹n:</i>


<i>. </i>
<i>………</i>


<i>Tiết 10-Bài 8 </i><b>năng động, sáng tạo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A- Mục tiêu cần đạt</b>


- Giúp H/S hiểu thế nào là năng động, sáng tạo; vì sao phải năng động, sáng
tạo.



- Biết đánh giá hành vi của bản thân và ngời khác về những biểu hiện của
năng động, sáng tạo. Có ý thức học tập những tấm gơng năng động, sáng tạo.


- Hình thành nhu cầu, ý thức rèn luyện tính năng động, sáng tạo ở bất cứ
điều kiện, hoàn cảnh nào trong cuộc sống.


<b> B- ChuÈn bị</b>


- SGK + SGV, nghiên cứu soạn bài.


- Su tm chuyện kể về tính năng động, sáng tạo; tục ngữ, ca dao, danh ngôn,
thơ…về năng động, sáng tạo.


<b> C- Tổ chức hoạt động dạy học</b>
<b> 1 Kiểm tra bài c </b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị bài mới của H/S.
<b>2 Giíi thiƯu bµi </b>


Trong cuộc sống con ngời ln say mê tìm tịi phát hiện và xử lý linh hoạt
các tình huống trong học tập, lao động, cơng tác… nhằm đạt kết quả cao đó chính
là năng động, sáng tạo. Vậy để hiểu đợc thế nào là năng động, sáng tạo…


- H/S đọc truyện trong SGK.
- GV nhận xét.


<b>*/ Cho H/S th¶o ln:</b>


Ê-đi-xơn đã làm gì khi khơng có đủ ánh


sáng để mổ cho mẹ? (Tìm những chi tiết
cụ thể về việc làm của Ê-đi-xơn).


Lê Thái Hoàng đạt đợc thành tích đáng
tự hào ấy là do đâu? (Để đạt đợc thành
tích cao trong học tập Lê Thái Hồng đã
học nh th no?).


Qua những việc làm trên em có nhận xét
gì về việc làm của Ê-đi-xơn và Lê Thái
Hoàng?


Qua vic làm của Ê-đi-xơn thể hiện đức
tính gì?


Vậy em hiểu thế nào là năng động?
Trong chơng trình GDCD 8 có bài nào
liên quan đến vấn đề sáng tạo?


Vậy em hãy nhắc lại lao động sáng tạo
có nghĩa là gì?


ViƯc häc tËp cđa Lª Thái Hoàng thể


<b>I- t vấn đề </b>
1. Ê-đi-xơn:


- Đặt các tấm gơng xung quanh giờng
mẹ và đặt các ngọn nến, đèn dầu trớc
g-ơng điều chỉnh ánh sáng tập trung lại


đúng chỗ thun tin m cho m.
2.Lờ Thỏi Hong:


- Tìm tòi, nghiên cứu tìm ra cách giải
toán mới nhanh hơn.


- n th viện tìm những đề thi tốn quốc
tế dịch ra ting Vit lm.


- Kiên trì kàm toán.


- Gp bi tốn khó thức đến khi tìm đợc
lời giải mới thơi.


-> Ê-đi-xơn dám nghĩ, dám làm sáng tạo
ra ánh sáng


- Lê Thái Hoàng: Say mê nghiên cứu,
tìm tòi cách học mới có hiệu quả.


-> Nng ng.
<b>II- Bi hc </b>
1- Khái niệm:


<i><b>a- Năng động là tích cực, chủ động,</b></i>
<i><b>dám nghĩ dám làm.</b></i>


-> Bài “Lao động sáng tạo”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

hiện đức tính gì?



VËy em hiĨu thế nào là sáng tạo?


Nh Lê thái Hoàng luôn tìm ra nhiều
cách giải mới cho một bài to¸n.


Em hãy tìm những biểu hiện của năng
động, sáng tạo trong học tập, lao động
và trong cuộc sống hàng ngày?


Tìm những biểu hiện thiếu năng động,
sáng tạo?


Thiếu năng động, sáng tạo hiệu quả
cơng việc kém…


Qua đó em thấy ngời năng động, sáng
tạo là ngời làm việc nh thế nào?


Năng động, sáng tạo có cần thiết cho
ngời lao động khơng? Vì sao?


Trong thời đại cơng nghệ phát triển cao
hiện đại năng động, sáng tạo có tầm
quan trọng nh thế nào?


Theo em việc làm của Ê-đi-xơn, Lê Thái
Hoàng đã đem lại thành quả gì?


Nhờ có tính năng động, sáng tạo…



Kể những tấm gơng về năng động, sáng
tạo?


Treo bảng phụ HS đọc yêu cầu bài tập .
- HS lên bảng làm bài tập – HS nhận
xét -> GVbổ xung.


<i><b>b- Sáng tạo là say mê nghiên cứu, tìm</b></i>
<i><b>tịi để tạo ra những giá trị mới về vật</b></i>
<i><b>chất, tinh thần, hoặc tìm ra các cách</b></i>
<i><b>giải quyết mới mà khơng bị gị bó, phụ</b></i>
<i><b>thuộc vào những cái đã có.</b></i>


*/ BiĨu hiƯn:


- Ln cải tiến cơng cụ lao động.


- Tìm tịi, học hổi cách mới trong lao
động, cơng tác.


- ¸p dơng khoa học, kĩ thuật vào trong
sản xuất.


- Tỡm nhiu cỏch để làm bài tập…
- Sao chép bài bạn.


- Làm theo những gì đã có sẵn.
- Né tránh việc khó…



<i><b>c Ngời năng động, sáng tạo là ngời</b></i>
<i><b>luôn say mê, tìm tịi, phát hiện và linh</b></i>
<i><b>hoạt xử lí tình huống trong học tập,</b></i>
<i><b>lao động, công tác</b><b>…</b><b> nhằm đạt kêt quả</b></i>
<i><b>cao.</b></i>


2- ý nghÜa:


<i><b>+ Năng động, sáng tạo giúp con ngời</b></i>
<i><b>vợt qua khó khăn, rút ngắn thời gian</b></i>
<i><b>để hồn thành cơng việc.</b></i>


-> Đem lại niềm vinh quang cho bản
thân, gia đình và đất nớc.


- Ê-đi-xơn trở thành nhà phát minh vĩ
đại. (Đã cứu đợc mẹ)


- Lê Thái Hoàng: Đạt huy chơng đồng
kì thi tốn quốc tế lần thứ 39, huy chơng
vàng kì thi tốn quốc tế lần thứ 40.


<i><b>+ Năng động, sáng tạo làm nên kì tích</b></i>
<i><b>vẻ vang, mang lại niềm vinh dự cho</b></i>
<i><b>bản thân, gia đình và đất nớc.</b></i>


-> B¹n A t×m ra nhiỊu cách giải toán
khác với cách cô giáo dạy (Nhanh
hơn, dễ hiểu hơn).



*/ Bài tập 1: (SGK)


- Năng động, sáng tạo: b, d, e, h.
<b>D. Cng c:</b>


- Khái quát lại nội dung bài học.


<b>B- Hớng dÉn H/S häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ </b>


- Học thuộc nội dung bài học 1, 2. Làm bài tập 2 trang 30.
- Tìm đọc truyện về năng động, sỏng to.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Ngày</i> <i>soạn:</i>
<i>.</i>


<i></i>
<i>Tit 11- Bi 8 năng động, sáng tạo</i>


(Tiết 2)
<b>A- Mục tiêu cần đạt</b>


- Giúp H/S hiểu cách rèn luyện tính năng động, sáng tạo.
- Có ý thức học tập những tấm gơng về năng động, sáng tạo.
- Có ý thức rènluyện tính năng động, sáng tạo.


<b>B. Chn bÞ</b>


- SGK + SGV, nghiên cứu soạn bài.


- Su tm chuyn k về tính năng động, sáng tạo; tục ngữ, ca dao, danh ngôn,


thơ…về năng động, sáng tạo.


<b>C. Tổ chức hoạt động dạy học</b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ </b>


- Nêu ý nghĩa của tính năng động, sáng tạo?
<b>2 Giới thiệu bài </b>


Năng động, sáng tạo có ý nghĩa quan trọng đối với bản thân, gia đình và đất
nớc. Nh vậy để có đợc tính năng động, sáng tạo chúng ta cần phải làm nh thế nào?
Để trả lời đợc câu hỏi đó, tiết học hơm nay chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu phần
cịn lại của bài “ Năng động, sáng to.


Cho HS chơi trò chơi tiếp sức.


Tỡm nhng biu hin năng động, sáng
tạo và không năng động, sáng tạo?
Cho HS viết lên bảng các biểu hiện
theo thứ tự, mỗi em chỉ đợc ghi một
biểu hiện, tiếp theo đến bạn khác.


Tìm một số tấm gơng về năng động,
sáng tạo? (trong học tập, lao động,
khoa học kĩ thuật…)


Để có tính năng động, sáng tạo trớc hết
phải có đức tính gì? Vì sao?


Siêng năng, kiên trì chính là nền móng
của tính năng động, sáng tạo.



II- Bài học: (tiếp- 19’)
Năng động, sáng


tạo Không năng động,sáng tạo
Chủ động dám


nghÜ, dám làm,
say mê tìm tòi,
kiên trì, nhẫn nại
tìm ra cái mới,
cách làm mới,
năng suốt, hiƯu
qu¶ cao.


Thụ động, do dự,
lời suy nghĩ, bảo
thủ, trì trệ, khơng
dám nghĩ dám
làm, bằng lịng với
thực tại, khơng có
chí vơn lên, chỉ
học và làm theo
ngi khỏc.


- Nhà nông học: Lơng Đình Của nghiên
cứu ra giống lúa mới có năng suất cao
- Giáo s Tôn Thất Tùng: Thay thận
- Galilê nhà thiên văn học nổi tiếng ngời
ý tiếp tục nghiên cứu thuyết của


Cô-péc-níc băng chiếc kính thiên văn tự chế
sáng


-> Phải siêng năng, kiên trì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

H/S rốn luyn tính năng động, sáng tạo
nh thế nào?


Tìm ra nhiều cách học mới, không
dập khn máy móc, biết vận dụng
điều đã học vào thực tế.


- H/S đọc yêu cầu bài tập trong SGK.
- H/S làm bài tập -> H/S nhận xét.
-> GV.


Treo b¶ng phơ.


- HS đọc yêu cầu bà tập.
- H/S lên bảng đánh dấu.


Nêu những tấm gơng về năng động,
sáng tạo?


Vì sao phải có tính năng động, sáng
tạo? Để rèn luyện tính năng động, sáng
tạo cần phải làm gì?


- HS nhËn xÐt- GV nhËn xÐt, bỉ xung.



3- Rèn luyện tính năng động, sáng tao:
<i><b>- H/S cần tìm ra cách học tốt nhất cho</b></i>
<i><b>mình.</b></i>


<i><b>-Tích cực vận dụng điều đã biết vào</b></i>
<i><b>cuộc sống.</b></i>


III- Bµi tËp


Bµi 1: (2- SGK- tr 30)


- Tán thành với quan điểm: d, e.


- Vì ở thời đại nào cũng cần phải có tính
năng động, sáng tạo đất nớc mới phát
triển nhanh, tiến kịp với các nớc khác.


Bµi 2: (3- SGK- tr 30)


- Biểu hiện thể hiện tính năng động, sáng
tạo: b, c, d.


- Khơng năng động, sáng tạo: a, đ.
Bài 3: (4- SGK- tr 30)


- H/S nêu những tấm gơng về năng động,
sáng tạo- Lên trình bày trớc lớp.



Bµi 4: (5- SGK- tr 30)


- Có năng động, sáng tạo: Hồn thành tốt
công việc nhanh, hiệu quả chất lợng cao
-> Cuộc sống ấm no, hạnh phúc, xã hội
phát triển mạnh.


- Ph¶i tích cực tự giác, giám nghĩ giám
làm, tìm tòi ra những cái mới


<b>D. Củng cố </b>


- Vỡ sao phi năng động, sáng tạo?


- Cách rèn luyện tính năng động, sáng tạo?
<b>E- Hớng dẫn H/S học và làm bài tập ở nhà </b>
- Học thuộc nội dung bài học.


- Làm bài 6, 7 trang 31.
- Chuẩn bị bài 9.


<i>Ngày</i> <i>soạn:</i>


<i>.</i>
<i></i>
<i>Tiết 12 - Bài 9 </i><b>lµm viƯc cã</b>


<b> </b> <b> năng suất, chất lợng, hiệu quả</b>


<b>A Mc tiêu cần đạt</b>



- Gióp H/S hiĨu thÕ nµo lµ làm việc có năng suất, chất lợng, hiệu quả và vì
sao phải làm việc nh vậy.


- T ỏnh giỏ hnh vi của bản thân và ngời khác về kết quả công việc đã
làm và học tập những tấm gơng làm việc có năng suất…


- H/S có nhu cầu và ý thức rèn luyện để có thể làm việc có năng suất, chát
l-ợng và hiệu quả.


<b>B. ChuÈn bÞ</b>


- SGK + SGV, nghiên cứu soạn bài.


- Su tm tranh, chuyn, th, ca dao, tục ngữ.
<b>C. Tổ chức hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Hỏi: Em sẽ làm gì để trở thành ngời năng động, sáng tạo?
2. Giới thiệu bài


- H/S đọc phần đặt vấn đề trong SGK.
- GV nhận xét.


Phần đầu câu chuyện cho ta thấy bác sĩ
là ngời lao động nh thế nào?


Ơng đã làm đợc những gì?


Hai cun sỏch bng ú cú tỏc dng gỡ?



Tất cả các loại thuốc trên có giá trị nh
thế nào?


Kt qu cui cùng bác sĩ đã đạt đợc nh
thế nào?


Qua c©u chun, em thấy bác sĩ Lê Thế
Trung là ngời làm việc nh thÕ nµo?
VËy em hiĨu thÕ nµo lµ làm việc có
năng suất, chất lợng và hiệu quả?


Lấy ví dụ về làm việc có năng suất, chất
lợng, hiệu quả trong học tập?


Khi nói về năng suất tức là muốn nói về
điều gì?


Chất lợng có nghĩa là nh thế nào?
Em hiểu thế nào là hiệu quả?


Nu nh một sản phẩm chỉ chú ý đến
năng suất mà không chú ý đến chất lợng
và hiệu quả có đợc khơng? Vì sao?
Nếu nh chỉ chú ý tới một trong ba vấn
đề thì sản phẩm làm ra khơng thể đạt
tiêu chuẩn…


V× sao phải làm việc có năng suất, chất
lợng hiệu quả?



Có ngời cho rằng chỉ có công nhân mới
cần làm việc có năng st, chÊt lỵng,


<b>I- Đặt vn : </b>


Chuyện về bác sĩ Lê Thế Trung
- Từ y tá trở thành Giáo s- Tiến sĩ.


- Có lịng quyết tâm say mê nghiên cứu.
- Hồn thành hai cuốn sách bỏng…
- Tìm da động vật thay thế cho da
ng-ời…


- Cứu sống hàng trăm ca bỏng nặng.
- Khi đất nớc hồ bình chế ra thuốc B76.
- Nghiên cứu thành cơng 50 loại
thuốc…


-> Cã hiƯu qu¶ cao.


-> Tìm ra nhiều sản phẩm có giá trị.
-> Lµ ngêi lµm việc có năng suất, có
hiệu quả.


<b>II- Bài học </b>


<i><b>1- Lm vic có năng suất, chất lợng,</b></i>
<i><b>hiệu quả là tạo ra đợc nhiệu sản phẩm</b></i>
<i><b>có giá trị cao về cả nội dung v hỡnh</b></i>
<i><b>thc trong thi gian nht nh.</b></i>



- Tìm ra cách học, làm bài có kết quả
nhanh nhất, tốt nhất.


-> Nng suất là làm ra nhiều sản phẩm.
-> Chất lợng là sản phẩm tốt, bền và
đẹp.


-> Hiệu quả là sản phẩm đó có giá trị.
->Khơng đợc. Vì sẽ gây ra tác hại cho
ngời tiêu dùng.


<i><b>2- Làm việc có năng suất, chất lợng,</b></i>
<i><b>hiệu quả là yêu cầu đối với ngời lao</b></i>
<i><b>động trong sự nghiệp CNH- HĐH, góp</b></i>
<i><b>phần nâng cao chất lợng cuộc sống</b></i>
<i><b>của mỗi cá nhân, gia đình và xã hội.</b></i>
-> Khơng đồng ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

hiệu quả. Em có đồng ý vi ý kin ú
khụng? Vỡ sao?


<b>*/ Thảo luận:</b>


Tìm nh÷ng biĨu hiƯn của làm việc có
năng suất, chất lợng, hiệu quả?


Những việc làm không mang lại năng
suất, chất lợng, hiệu quả?



Vậy muốn làm việc có năng suất, chất
l-ợng, hiệu quả thì phải làm nh thÕ nµo?
Lµ H/S muèn häc tËp cã kết quả cao
phải làm nh thế nµo?


Tìm những câu ca dao, tục ngữ về làm
việc có năng suất, chất lợng, hiệu quả?
- H/S đọc yêu cầu bài tập trong SGK.
- H/S nhận xét -> GV.


- H/S lµm bµi tËp.


Nếu chỉ quan tâm đến năng suất thì có
thể gây ra những tác hại xấu cho con
ngời và xã hội?


lÜnh vùc.


-> Sáng tạo, năng động, tích cực, say
mê, tìm tịi, có kỉ luật…


-> Nản trí, trì trệ, bảo thủ, ngại việc khó.
<i><b>3- Để làm việc có năng suất, chất lợng,</b></i>
<i><b>hiệu quả phải tích cực nâng cao tay</b></i>
<i><b>nghề, rèn luyện sức khoẻ, lao động tự</b></i>
<i><b>giác, có kỉ luật, ln năng động sáng</b></i>
<i><b>tạo.</b></i>


-> TÝch cùc t×m tòi, học hỏi không ngại
khó, ngại khổ



- Có công mài sắt, có ngày nên kim.


<b>III- Luyện tập </b>


Bµi 1: (tr33)


- BiĨu hiƯn viĐc lµm cã năng suất, chất
lợng, hiệu quả: c, d, e.




Bài 2: (tr33)


- Việc gì cũng phải có năng suất, chất
l-ợng, hiệu quả vì ngày nay xà hội chúng
ta không chỉ có nhu cầu về số lợng mà
điều quan trọng là chất lợng


<b>D Củng cố </b>


- Thế nào là làm việc có năng suất, chất lợng, hiệu quả?


- Tác dụng của làm việc có năng suất, chất lợng, hiệu quả? Cách rèn luyện?
<b> E- Hớng dÉn H/S häc vµ lµm bµi tËp </b>


- Häc thuéc néi dung bµi häc.
- Lµm bµi tËp 3, 4 trang 33.


- chuẩn bị bài 10.


<i>Ngày</i> <i>soạn:</i>


<i>.</i>
<i></i>
<i>Tiết 13-Bài 10 </i><b>lÝ tëng sèng cđa thanh niªn</b>


(Tiết 1)
<b> A. Mục tiêu cần đạt</b>


- Giúp H/S hiểu đợc lí tởng là mục đích tốt đẹp mà mỗi ngời hớng tới. Mục
đích sống của mỗi ngời phải phù hợp với lợi ích của dân tộc, cộng đồng và năng
lực của cá nhân.


- Biết lập kế hoạch từng bớc thực hiện lí tởng sống trên cơ sở xác định đúng
lí tởng sống của con ngời phù hợp với yêu cầu của xã hội.


- Có thái độ đúng đắn, biết phê phán, lên án những hiện tợng sinh hoạt thiếu
lành mạnh. Biết tôn trọng, học hỏi những ngời sống và hành động có lí tởng cao
đẹp. Có ý thức đấu tranh với bản thân để thực hiện lí tởng sống đúng đắn đã chọn.


<b> B. ChuÈn bÞ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>C. Tổ chức hoạt động dạy học</b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ </b>


- ThÕ nµo là làm việc có năng suất, chất lợng, hiệu quả? LÊy vÝ dơ?
<b>2. Giíi thiƯu bµi </b>



Bác Hồ nói: “ Cả cuộc đời tơi chỉ có một ham muốn, ham muốn tột bậc là
n-ớc nhà đợc độc lập, đồng bào ta ai cũng có cơm ăn, áo mặc, ai cũng đợc học
hành”. Đó chính là lí tởng sống của Bác. Vậy để hiểu đợc thế nào là lí tởng sống,
và lí tởng sống của thanh niên hiện nay là gì chúng ta…


- H/S đọc phần đặt vấn đề trong SGK.
- GV nhn xột.


Trong cuộc cách mạng giải phóng dân
tộc lí tởng sống của thanh niên là gì?


Trong sự nghiệp đổi mới lí tởng sống
của thanh niên là gì?


Em cã suy nghÜ g× vỊ lý tëng sống của
TN qua hai thế hệ trên?


Vậy qua phần tìm hiểu trên em hiểu thế
nào là lí tởng sống?


Lấy ví dụ và phân tích lí tởng của thanh
niên Việt Nam qua các thời kì lịch sử?
( Trớc cuộc cách mạng th¸ng 8, cuéc
kh¸ng chiÕn chèng Ph¸p, Mỹ)


Lí tởng sống của em hiện nay là gì?


Ti sao em lại xác định lí tởng sống nh
vậy?



Ngời có lí tởng sống cao đẹp là ngời nh
thế nào?


<b>I- Đặt vấn đề </b>


1- Trong cuộc đấu tranh giải phóng dân
tộc, lí tởng sống của thanh niên là: “
Giải phóng dân tộc”. Nh Lý Tự Trọng,
Nguyễn Thị Minh Khai, Võ Thị Sáu, La
Văn Cầu…


2- Trong sự nghiệp đổi mới, lí tởng sống
của thanh niên là: “ Xây dựng nớc Việt
Nam độc lập, dân giàu, nớc mạnh, xã
hội công bằng, dân chủ, văn minh”.
* Tiêu biểu…..


- Có tinh thần yêu nớc, xả thân vì độc
lập DT, đó là những việc làm đúng đắn
có ý nghĩa, biết xác định lý tởng sống
của mình…


<b>II- Bµi häc </b>


<i><b>1- Lí tởng sống ( lẽ sống) là cái đích</b></i>
<i><b>của cuộc sống mà mỗi ngời khát khao</b></i>
<i><b>t c.</b></i>


- Trớc cách mạng tháng 8: Lí tởng sống
thoát khái ¸ch ¸p bøc, bãc lét cđa bän


tham quan.


- Cuộc kháng chiến chống Pháp, Mỹ: Lí
tởng sống là đánh đuổi đế quốc ra khỏi
đất nớc, giải phóng dân tộc.


- Hiện nay: Lí tởng sống là xây dựng đất
nớc Việt Nam độc lập, dân giàu, nớc
mạnh, xã hội công bằng, dân chủ,văn
minh”.


- Nỗ lực học tập, rèn luyện để góp phần
xây dựng, bảo vệ tổ quốc…


- Chỉ có xác định nh vậy mới có kiến
thức, hiểu biết để sau này lập thân, lập
nghiệp, mới có ích cho xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Nếu sống thiếu lí tởng hoặc xác định
mục đích sống khơng đúng thì sẽ có hại
gì?


Nếu xác định đúng và phấn đấu suốt đời
cho lí tởng sống đó thì sẽ có lợi gì cho
bản thân và cho xã hội?


Nh vậy sống có lí tởng sẽ góp phần đ
-ợc mọi ngêi t«n träng.


- H/S đọc yêu cầu bài tập SGK.


- H/S làm bài tập.


- H/S nhËn xÐt -> GV.


- Không có trí thức, khơng lập nghiệp
đ-ợc cho bản thân ảnh hởng tới gia đình,
xã hội.


<i><b>+ Khi lí tởng của mỗi ngời phù hợp với</b></i>
<i><b>lí tởng chung của dân tộc, của Đảng sẽ</b></i>
<i><b>góp phần thực hiện tốt những nhiệm</b></i>
<i><b>vụ chung, họ sẽ đợc xã hội, nhiều nớc</b></i>
<i><b>tạo điều kiện phát triển những khả</b></i>
<i><b>năng của mình, đợc mọi ngời tơn</b></i>
<i><b>trọng.</b></i>


Bµi tËp 1- SGK, tr35: (4’)


- Việc làm thể hiện lí tởng sống cao đẹp,
đúng đắn của thanh niên: a, c, d, đ, e, i,
k.


<b>D. Củng cố </b>


- Lí tởng sống là gì?


- Ngời có lí tởng sống cao đẹp đợc thể hiện nh thế nào?
<b>E- Hớng dẫn H/S học và làm bài tập ở nhà </b>


- Häc thuéc néi dung bµi học.


- Làm bài tập 2 trang 36.


- Chuẩn bị phần còn lại của bài 10


<i>Ngày</i> <i>soạn:</i>


<i>.</i>
<i></i>
<i>Tiết 14- Bài 10 </i><b>lÝ tëng sèng cđa thanh niªn</b>


(TiÕt 2)


<b>A- Mục tiêu cần đạt</b>


- Giúp H/S hiểu cách phấn đấu, rèn luyện lí tởng sống của thanh niên trong
thời đại ngày nay.


- Biết lập kế hoạch để thực hiện lí tởng sống cao đẹp phù hợp với thời đại.
- Có thái độ đúng đắn, biết tơn trọng học hỏi, có ý thức phấn đấu để thực
hiện lí tởng đúng đắn của mình.


<b> B. Chuẩn bị</b>


- SGK + SGV, nghiên cứu soạn bài.
- Tìm những tấm gơng


<b> C. Tổ chức hoạt động dạy học</b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ </b>


- Hỏi: Ngời có lí tởng sống cao đẹp thờng đợc thể hiện nh thế nào?


2. Giới thiệu bài


Sống có lí tởng, có ích cho bản thân, gia đình và đất nớc. Vậy làm thế nào
để có đợc lí tởng sống cao đẹp đó chúng ta cần phải làm gì. Để hiểu đợc điều đó
chúng ta đi tìm hiểu…


*/ Th¶o ln:


ớc mơ của em hiện nay là gì? Để thực
hiện đợc ớc mơ đó em sẽ làm gì?


<b>II- Bµi häc: ( tiÕp) 20’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Lí tởng sống của thanh niên hiện nay là
gì? Để thực hiện thắng lợi sự nghiệp
CNH – HĐH theo định hớng XHCN
thanh niên, HS cần phải lm gỡ?


Nêu những biểu hiện sống có lí tởng và
sống thiÕu lÝ tëng?


Bỉ xung.


Trong lớp ta các bạn đã có lí tởng sống
cho mình cha? Nếu có bạn cha có lý
t-ởng sống đúng đắn em sẽ làm gì?


Lí tởng sống của em là gì? Tại sao em
lại xác định nh vậy?



H/S cần xây dựng kế hoạch hoạt động
chung của lp nh th no?


Cần xây dựng mơc tiªu cơ thể về các
mặt


- H/S c bài tập trong SGK.


- H/S lµm bµi tËp.- H/S nhËn xÐt -> GV.


- H/S đọc yêu cầu bài tập.


- HS lµm BT – HS nhËn xÐt – GV bỉ
xung.


- Cố gắng học tập, tu dỡng đạo dức, có ý
chí nghị lực vơn lên…


-> XD đất nớc VN độc lập, dân giàu,
n-ớc mạnh, XH cơng bằng, dân chủ, văn
minh


<i><b>3- Lí tởng cao đẹp của thanh niên hiện</b></i>
<i><b>nay là phấn đấu thực hiện mục tiêu</b></i>
<i><b>xây dựng đất nớc Việt Nam độc lập,</b></i>
<i><b>dân giàu, nớc mạnh, xã hội công bằng,</b></i>
<i><b>dân chủ, văn minh.</b></i>


<i><b> Trớc mắt là thực hiện thắng lợi nhiệm</b></i>
<i><b>vụ CNH- HĐH theo định hớng XHCN.</b></i>


<i><b>Thanh niên, H/S phải ra sức học tập,</b></i>
<i><b>rèn luyện đầy đủ ri thức, phẩm chất và</b></i>
<i><b>năng lực cần thiết nhằm thực hiện lí </b></i>
<i><b>t-ởng sống đó.</b></i>


Sèng cã lÝ tëng ThiÕu lÝ tëng
- Vỵt khã trong


häc tËp.


- Vận dụng kiến
thức đã học vào
thực tiễn.


- Năng động,
sáng tạo trong
công việc.


- Sèng Ø l¹i, thùc
dơng.


- Không có hoài
bÃo, ớc mơ, lí
tuởng.


- Sống vì tiền tài,
danh vọng.


ngập, cờ bạc…
- Giải thích, giúp đỡ…



- Lên án, phê phán hành vi thiếu lành
mạnh lối sống gấp, dống thiếu lí tởng.
- Bộ đội, công an, bác sĩ…


- Về HT, đạo đức, các mặt hoạt động.
Cần đa ra biện pháp cụ thể, kế hoạch
thực hiện…


<b>III- LuyÖn tËp </b>


Bµi 1: (2- SGK- tr36)
a- Tán thành quan điểm 1.


-Vỡ sng nh vậy mới có ích cho bản
thân, gia đình và cho đất nớc.


b- H/S tù tr¶ lêi.


- Bác sĩ, bộ đội, cơng an…


Bµi 2: (3- SGK- tr36)


- Lí Tự Trọng là ngời thanh niên Việt
Nam yêu nớc trớc cách mạng tháng 8, hi
sinh khi 18 tuổi. Lí tởng của anh đã
chọn: Là con đờng cách mạng và không
thể là con đờng nào khác.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Em dự định sẽ làm gì sau khi tốt nghiệp
THCS?


- HS trình bày trớc lớp HS nhận xét
GVbổ xung.


Bác Hồ muôn năm
*/ Bài 4: (SGK- tr36)


- Tt nghiệp THCS tiếp tục học lên
THPT để có đầy đủ kiến thức… lập
nghiệp, giúp ích cho đất nớc.


<b>D.Cñng cè </b>


- LÝ tëng cña thanh niên ngày nay là gì?


- thc hin c lí tởng đúng dắn em sẽ làm gì?
<b>E- Hớng dẫn H/S học và làm bài tập ở nhà </b>
- Học thuc ni dung bi hc.


- Làm hoàn chỉnh lại các bµi tËp.


- Ơn tập lại các bài đã học, liên hệ cuộc sống thực tế địa phơng, những bài
có nội dung liờn quan.


<i>Ngày</i> <i>soạn:</i>


<i>.</i>


<i></i>
Tiết 15.


<b>Thực hành ngoại khoá</b>


<b>cỏc vn của địa phơng và các nội dung đã học</b>


<b>A- Mục tiêu cần đạt</b>


- Giúp H/S hiểu tính chất nguy hiểm và nguyên nhân phổ biến gây ra các tai
nạn giao thông, những qui định cần thiết, ý nghĩa việc chấp hành trất tự an tồn
giao thơng.


- NhËn thøc mét sè dấu hiệu chỉ dẫn áp dụng vào thực tế.


- Rốn ý thức tôn trọng các qui định, ủng hộ việc tơn trọng luật an tồn giao
thơng, phản đối hành vi vi phạm luật an tồn giao thơng.


<b>B- Chn bÞ</b>


- SGK + SGV, nghiên cứu bài soạn.


- Su tm thụng tin, số liệu, biển chỉ dẫn…
- Chuẩn bị bài theo sự hớng dẫn của GV.
<b>C. Tổ chức hoạt động dạy học</b>


<b>1- Kiểm tra bài cũ </b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị bµi cđa H/S.
<b>2 Giíi thiƯu bµi </b>



Tai nạn giao thơng trong những năm gần đây ngày cang gia tăng, trở thành
mối quan tâm lo lắng của toàn cầu ( xã hội). Hàng năm tai nạn giao thông làm
chết, bị thơng hàng vạn ngời, gây thiệt hại hàng chục tỉ đồng. Vậy làm thế nào để
giảm bớt đợc những vụ tai nạn đó…


Em hãy nêu việc thực hiện luật an tồn
giao thụng a phng ni em c trỳ?


Những nguyên nhân nào phổ biến gây
ra các tai nạn giao thông?


<b>I- Tình hình thực hiện trật tự an tồn</b>
<b>giao thơng ở địa ph ơng </b>


- §a sè thùc hiÖn tèt.


- Mét sè ngêi cßn vi phạm (Cố tình vi
phạm).


<b>II- Nguyên nhân gây ra các tai nạn giao</b>
<b>thông: (10)</b>


- Đi lại lộn xộn, phóng nhanh, vợt ẩu.
- Cha đủ 18 tuổi đi xe máy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Những đối tợng nào thờng gây ra tai
nạn giao thụng nhiu nht?


Các vụ tai nạn xảy ra do xe máy chiếm


khoảng 70%... ở Việt Nam tai nạn giao
thông chiÕm tØ lÖ cao so víi c¸c níc
trªn thÕ giíi.


Em h·y nªu các nguyên nhâ dẫn tới
các vụ tai nạn giao thông mà em biÕt?


Bæ xung.


Để giảm bớt đợc các tai nạn giao thông
đáng tiếc sảy ra chúng ta phải làm nh
thế nào?


Mäi ngời dân cần nêu cao ý thức, trách
nhiệm


Những nguyên nhân nào do ngời đi bộ
gây ra tai nạn giao thông?


Nhng nguyên nhân gây tai nạn giao
thông do ngi i xe p l gỡ?


Tai nạn giao thông do ngời đi xe máy
gây ra bao gồm những nguyên nhân
nào?


thông.


- Không hiểu luật giao thông.



- ý thức của mỗi ngêi khi tham gia giao
thông kém


-> Các vụ tai nạn do thanh thiếu niên gây ra
chiếm tỉ lệ cao. Vì không am hiểu luật giao
thông, một số ít ngời cố tình vi ph¹m.


- Do ngời đi bộ khơng đi đúng phần đờn qui
định: Đi lộn xộn, mang vác cồng kềnh…
- Ngời đi xe đạp: Đi hàng 3 hàng 4, kéo đẩy,
sang đờng khơng xin đờng…


- Ngời đi xe máy: Phóng nhanh vợt ẩu, đi
q tốc độ cho phép, đèo 3...


- §iỊu khiển ô tô không có giấy phép, xe
quá hạn sử dụng


<b>III- Cách khắc phục </b>


- Tỡm hiu lut giao thông đờng bộ.


- Thực hiện đúng hiệu lệnh, qui định, tín
hiệu, biển báo, cọc tiêu, hàng rào chắn…
- Nêu cao ý thức khi tham gia giao thông.
- Tuyên truyền, nhắc nhở mọi ngời cùng
thực hiện.


- Ph¸t hiện, ngăn chặn những hành vi vi
phạm luật giao thông.



<b>IV- Nhận biết những tai nạn giao thông</b>
<b>do nguyên nhân nào gây ra </b>


1- Do ngời đi bé:


- Đi không đúng phần đờng qui định dành
cho ngời i b.


- Gánh hàng cồng kềnh.


- Khụng quan sỏt trc khi sang đờng.
2- Do ngời đi xe đạp:


- Dàn hàng ngang.
- Lạng lách, đánh võng.
- Chở vật cồng kềnh.
- K o y xe khỏc.


- Đèo 3, đi bằng 1 bánh, buông hai tay
3- Do ngời đi xe máy:


- i quỏ tốc độ, phóng nhanh, vợt ẩu.
- Lạng lách, đánh võng.


- Không am hiểu luật giao thông.
- Say rợu, bia khi ®iỊu khiĨn xe.
- Chë hang cång kỊnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> D. Củng cố </b>



- Tình hình tai nạn giao thông ở Mai Sơn hiện nay nh thế nào?
- Để giảm bớt tai nạn giao thông mỗi chúng ta cần phải làm gì?
<b>E- Hớng dẫn H/S về học và lµm bµi tËp ë nhµ </b>


- Ơn lại nội dung các bài đã học.
- Làm lại các dạng bài tập cỏc bi.


<i>Ngày</i> <i>soạn:</i>


<i>.</i>
<i></i>
Tiết 16.


<b>ễn tp hc kỡ I</b>


<b>A- Mc tiêu cần đạt</b>


- Hệ thống hoá, khái quát hoá các nội dung đã học trong kì I.
- Rèn kĩ năng khái qt tổng hợp.


- Gi¸o dơc ý thøc häc tập, tìm hiểu, nghiên cứu.
<b>B- Chuẩn bị</b>


- Nghiên cứu tài liệu soạn giáo án.


- H thng cõu hi, tỡnh hung, mẩu chuyện.
- Ôn lại các nội dung đã học.


<b> C.tổ chức hoạt động dạy học</b>
<b>1- Kiểm tra bài c </b>



- Kết hợp kiểm tra trong tiết dạy.
<b>2 Giới thiƯu bµi </b>


Để giúp các em nắm đợc các nội dung kiến thức cơ bản đã học trong kì I,
tiết hc


Chí công vô t là gì?


Chí công vô t đem lại lợi ích gì cho
chúng ta?


H/S rèn luyện phẩm chất chí công vô
t nh thế nào?


Tự chủ là gì? Kể mét biĨu hiƯn thể
hiện tính tự chủ?


H/S kể.


Là H/S cần rèn luyện tính tự chủ nh
thế nào?


Tìm những câu ca dao, tục ngữ vỊ tÝnh


<b>1- ChÝ c«ng v« t : (4’)</b>


- Là phẩm chất đạo đức của con ngời, thể
hiện sự công bằng, không thiên vị, giải
quyết cơng việc theo lẽ phải…



- Đem lại lợi ích cho tập thể, xã hội, làm
cho đất nớc giàu mạnh, xã hội cơng bằng,
dân chủ, văn minh.


- ủng hộ, q trọng ngời chí cơng cơ t, phê
phán hành động vụ lợi cá nhân, thiếu công
bằng trong giải quyết công việc.


<b>2- Tù chñ: (4’)</b>


- Là làm chủ bản thân. Ngời biết tự chủ là
làm chủ đợc suy nghĩ, tình cảm, hành vi
của mình trong mọi hồn cảnh, tình huống,
ln bình tĩnh, tự tin, biết tự điều chỉnh
hành vi của mình.


- Tập suy nghĩ trớc khi hành động. Sau
mỗi việc làm cần xem lại thái độ, lời nói,
hành động của mình đúng hay sai để kịp
thời rút kinh nghiệm và sửa chữa.


- Dï ai nói ngả nói nghiêng


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

tự chủ?


Thế nào là dân chủ? VD?


Em hiểu kỉ luật là gì? Ví dụ cơ thĨ thĨ
hiƯn tÝnh tu©n thÐo kØ lt cđa em?


H/S cÇn rÌn lun tÝnh t«n träng kỉ
luật nh thế nào?


Hoà bình là gì?


Thế nào là bảo vệ hoà bình?
Tìm biểu hiện lòng yêu hoà bình?
Để bảo vệ hoà bình chúng ta cần làm
nh thế nào?


Em hiểu thế nào là tình hữu nghị giữa
các dân tộc trên thÕ giíi?


Cơng dân có trách nhiệm gì đối với
việc tăng cờng tình hữu nghị với các
dân tc?


Hợp tác cùng phát triển là gì?


Hợp tác víi c¸c níc dựa trên cơ sở
nào?


H/S cần rèn luyện tinh thần hợp tác
với các nớc nh thế nào?


Dõn tc cú nhng truyền thống tốt đẹp
nào?


KĨ chun.



Chúng ta cần làm những gì để kế thừa
và phát huy các truyền thống tốt đẹp
đó?


<b>3- Dân chủ và kỉ luật: (4)</b>


- L mi ngi c làm chủ công việc của
tập thể và xã hội…


- VD: Tham gia ph¸t biĨu ý kiÕn khi häp
líp…


- Là tn theo những qui định chung của
cộng đồng hoặc một tổ chức xã hội…
- VD: Đi học đúng giờ…


<b>4- B¶o vƯ hoà bình: (4)</b>


- L tỡnh trng khụng cú chin tranh hay
xung đột vũ trang…


- Là gìn giữ cuộc sống bình yên, dùng
th-ơng lợng để đàm phán, giải quyết mâu
thuẫn…


- Xây dựng mối quan hệ tơn trọng, bình
đẳng, thõn thin gia con ngi


<b>5- Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên</b>
<b>thế giới: (4)</b>



- Là quan hệ thân thiện giữa nớc này với
n-ớc khác Việt Lµo, ViƯt
Nam-Campuchia…


- Thể hiện tình đồn kết, hữu nghị bằng
thái độ, cử chỉ, việc làm thể hiện sự thân
thiện trong cuộc sống hàng ngày.


<b>6- Hợp tác cùng phát triển: (4)</b>


- L chung sc làm việc, giúp đỡ, hỗ trợ
trong công việc, lĩnh vực nào đó vì mục
đích chung.


- Bình đẳng, hai bên cùng có lợi.


- H/S trong học tập, lao động, hoạt động tập
thể và hoạt động xã hội.


<b>7- Kế thừa và phát huy truyền thống tốt</b>
<b>đẹp của dân tộc: (4’)</b>


- T tởng, đạo đức, lối sống, cách ứng xử tốt
đẹp… , bất khuất chống giặc ngoại xâm,
đoàn kết, nhân ghĩa, hiếu học, cần cù lao
động, hiếu thảo…


- Cần tự hào, giữ gìn và phát huy, lên án,
ngăn chặn hành vi làm tổn hại đến truyền


thống.


<b>8- Năng động, sáng tạo: (4’)</b>


- Là tích cực, chủ động, giám nghĩ giám
làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Em hiu th no l nng ng? Ly vớ
d?


Sáng tạo là gì? Nêu một biểu hiện thể
hiện sự sáng tạo?


trở thành ngời năng động, sáng tạo
H/S phải làm gì?


KĨ việc làm thể hiện tính sáng tạo?
Thế nào là làm việc có năng suất, chất
lợng, hiệu quả?


Nêu biểu hiện làm việc có năng suất,
hiệu quả?


Để làm việc có năng suất, chất lợng,
hiệu quả cao chúng ta cần phải lµm
nh thÕ nµo?


Em hiĨu lý tëng sèng lµ g×?


Ngời có lí tởng sống cao đẹp là ngời


nh thế nào?


- Tìm ra cách học tốt nhất cho mình, tích
cực vân dụng những điều đã học và cuộc
sống.


<b>9- ViƯc làm có năng suất, chất l ợng, hiệu</b>
<b>quả: (4)</b>


- L tạo ra đợc nhiều sản phẩm có giá trị
cao về cả nội dung và hình thức trong một
thời gian nhất định.


- VD: Sắp xếp thời gian làm việc hợp lí để
đạt kết quả cao trong học tập…


- Tần tảo làm việc nên đạt kết quả cao…
- Tích cực nâng cao tay nghề, rèn luyện sức
khoẻ, lao động tụ giác, có kỉ luật…


<b>10- LÝ t ëng sèng cđa thanh niªn:</b>


- Là cái đích của cuộc sống mà mọi ngời
khát khao muốn đạt đợc.


- Là ngời luôn suy nghĩ và hành động
không mệt mỏi để thực hiện lí tởng của dân
tộc…


- Là phấn đấu vì mục tiêu xây dựng dân


giàu, nớc mạnh, xã hội công bằng, dân ch,
vn minh.


<b>D. Củng cố </b>


- Khái quát lại nội dung cần cho H/S nắm.
<b>E- H ớng dẫn H/S học và lµm bµi tËp ë nhµ </b>


- Học thuộc nội dung bài học bài 3, 7, 8, 10.
- Xem lại các dạng bài tập ở các bài đã học.
- Tiết sau kim tra hc kỡ I.


<i>Ngày</i> <i>soạn:</i>


<i>.</i>
<i></i>
Tiết 17.


<b>Kim tra hc kỡ I</b>


<b>A- Mc tiờu cn t</b>


- Kiểm tra quá trình nhận thøc cđa H/S sau khi häc xong c¸c néi dung kiến
thức trong học kì I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Giáo dục tính tự giác, nghiêm túc trong khi làm bài kiểm tra.
<b>B- Chn bÞ:</b>


-Đề thi, đáp án, biểu điểm.


-Ơn lại các kiến thức đã học, làm các dạng bài tập.


<b>C- Đề kiểm tra </b>


<i><b>(Đề thi của phòng giáo dục và đào tạo)</b></i>


<b> D. Coi thi và thu bài kiểm tra</b>


<i>Ngày soạn </i>
Tiết 18.


<b>Thực hành ngoại khoá</b>


<b>cỏc vn ca địa phơng và các nội dung đã học</b>


(Tiếp)
<b>A- Mục tiêu cần đạt</b>


- Giúp H/S nhận biết đợc một số dấu hiẹu đi đờng.
- Biết áp dụng vào thực tế.


- Rèn ý thức tôn trọng các qui định giao thông, ủng hộ tơn trọng luật an
tồn giao thơng.


<b> B- Chuẩn bị</b>


- Nghiên cứu tài liệu soạn bài.


- ễn li các bài về luật giaot hông trong tài liệu và SGK 6.
<b>C.Tổ chức hoạt động dạy học</b>


<b>1- KiĨm tra bµi cũ </b>



- Kết hợp kiểm tra trong tiết dạy.
<b>2- Bài míi </b>


<b> Giíi thiƯu bµi </b>


Để thực hiện đúng luật an tồn giao thơng các em cần nắm đợc một số qui
định cơ bản về qui định đi đờng. Vậy các qui định đi đờng đó nh thế nào, tit hc
hụm nay


Giới thiệu:


Yêu cầu H/S lên thực hành làm ngời chỉ
huy giao thông?


Ngời điều khiển phơng tiện và ngời đi bộ
phải chấp hành nghiªm chØnh hiƯu lƯnh
cđa ngời điều khiển giao thông.


Em hóy cho bit ý ngha của đèn tín hiệu?


<b>I- Các qui định đi đ ờng:</b>


1- HiƯu lƯnh cđa ng êi chØ huy giao th«ng:
<b>* Ngêi ®iỊu khiĨn giao th«ng:</b>


<i><b>- Giơ tay theo chiều hớng đứng: Tất cả</b></i>
<i><b>các loại xe và ngời đi bộ cấm đi.</b></i>


<i><b>- Giang ngang hai tay hay một tay: Cho</b></i>
<i><b>xe đi thẳng, các phơng tiện bên phải, trái</b></i>


<i><b>ngời điều khiển đợc đi, trớc và sau khơng</b></i>
<i><b>đợc đi.</b></i>


<i><b>- Giơ hai tay về phía trớc: Cấm phía sau</b></i>
<i><b>lng và bên phải đi, phía trớc đợc rẽ phải.</b></i>
2- Đèn tín hiệu:


<i><b>- Tín hiệu màu xanh: Cho phép đi.</b></i>
<i><b>- Tín hiệu màu vàng: Chuẩn bị đi.</b></i>
<i><b>- Tớn hiu mu : Cm i.</b></i>


3- Các loại biển báo hiƯu:
<b>a- BiĨn b¸o nguy hiĨm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Treo biĨn b¸o:</b>


Em hÃy nhận dạng, mô tả sự việc báo hiệu
loại biển báo nguy hiểm?


Nhận dạng, mô tả và nêu ý nghĩa của các
loại biển?


H/S mô tả.


<b>*/ Treo tình huống:</b>


Bỡnh l H/S miền núi… Hè về thăm Hà
Nội , Bình mợn xe của bác đi chơi phố.
Đến đờng một chiều do không biết, Bình
vẫn đi vào không may anh Hùng đi xe


máy đâm vào, Bình ngã, xe hỏng nặng…
Bình vi phạm qui định nào?


Anh Hùng có phải bồi thờng không?
Nếu là cảnh sát em sẽ xử lý nh thế nào?
-Em hãy cho biết ngời điều khiển xe máy
cần phải đảm bảo những điều kiện nào?
-Ngời điều khiển máy phải tuân thủ theo
qui định của nhà nớc…


<i><b>nguy hiểm để phịng ngừa, xử trí.</b></i>
<b>b- Biển báo cấm:</b>


<i><b>- Hình chữ nhật, hình vuông, màu xanh</b></i>
<i><b>lam</b><b></b><b> Báo hiệu điều phải thi hành.</b></i>
<b>II- Bài tập:</b>


- Bỡnh khụng i ỳng phn đờng dành cho
ngời đi đạp. (Đi vào đờng cấm đi ngợc
chiều)


- Theo lý Hùng đúng, Bình sai nên Hùng
khơng phải bồi thờng, Về tình thì tuỳ theo
anh Hùng.


- Vì là lần đầu nên chỉ nhắc nhở vì Bình là
H/S miền núi cha nắm đợc luật giao thơng.
- Ngời điều khiển xe máy:


+ §đ 18 tuổi trở lên.


+ Có giấy phép lái xe.
+ Xe có b¶o hiĨm.


+ Đội mũ bảo hiểm đúng qui định…
<b>D Củng c </b>


- Khái quát lại nội dung cần cho H/S nắm.
<b>E- Hớng dẫn H/S học và làm bài tập ở nhà </b>


- Đọc trớc bài 11.


- Trả lời phần gợi ý câu hỏi.


<i>Ngày</i> <i>soạn:</i>


<i>.</i>
<i></i>
<i>Tiết 19 - Bài 1 </i>


<b>trách nhiệm của thanh niên trong sự nghiệp</b>
<b> cơng nghiệp hố, hiện đại hố đất nớc</b>


(Tiết 1)
<b>A- Mục tiêu cần đạt </b>


- Giúp H/S hiểu những định hớng cơ bản của thời kì CNH- HĐH đất nớc; vị
trí, trách nhiệm của thế hệ thanh niên trong giai đoạn cách mạng hiện nay.


- Có kĩ năng tổng hợp, có thể tự lập trong một lĩnh vực hoạt động, chuẩn bị
hành trang để tham gia vào công việc lao động xã hội, lập thân, lập nghiệp lên


THPT.


- Xác định rõ vị trí, vai trị và trách nhiệm của bản thân trong gia đình,
ngồi xã hội, có ý thức học tập, rèn luyện để sẵn sàng gánh vác trách nhiệm “
Thực hiện thắng lợi sự nghiệp CNH- HĐH đất nớc”.


<b>B- Chuẩn bị</b>


- Nghiên cứu tài liệu soạn bài.


- c trc bài, trả lời phần gợi ý câu hỏi.
<b>C. tổ chức hoạt động dạy học</b>


<b>1- KiĨm tra bµi cị </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Để hiểu đợc sự nghiệp CNH- HĐH đất nớc là gì; Thanh niên có vai trị, vị
trí nh thế nào trong sự nghiệp CNH- HĐH đất nớc. Tiết học hôm nay…


H/S đọc phần đặt vấn đề trong SGK.
<b>* Thảo luận:</b>


Nêu vai trị, vị trí của thanh niên trong sự
nghiệp CNH- HH t nc?


Là lực lợng trỴ, kh, cã năng lực trên
mọi lĩnh vực là lực lợng nòng cốt


Em hiu nh th no về sự nghiệp
CNH-HĐH đất nớc?





Tại sao đồng chí bí th lại cho rằng thực
hiện mụ tiêu CNH- HĐH đất nớc là trách
nhiệm vẻ vang và cũng là thời cơ to lớn
của thế hệ thanh niên ngày nay?


Theo em tr¸ch nhiƯm cđa thanh niên
trong sự nghiệp CNH- HĐH là gì ?


Nêu nh÷ng biĨu hiƯn cã tr¸ch nhiƯm
trong viƯc thùc hiƯn CNH- HĐH? Ngợc
lại?


xõy dng c t nc Vit Nam độc
lập, dân giàu, nớc mạnh, xã hội công
bằng, dân chủ, văn minh, xây dựng thành
công CNXH thanh niên phải la “ lực lợng
nịng cốt” vì họ l nhng ngi c o to
giỏo dc ton din.


Tìm những tấm gơng tiêu biểu thanh niên
lập nghiệp?


- H/S c yờu cầu bài tập.
- H/S làm bài- H/S nhận xét.


<b>I- Đặt vn </b>


<b>* Vai trò, vị trí của thanh niên:</b>



- Đảm đơng trách nhiệm của lịch sử, mỗi
ngời tự vơn lờn, t rốn luyn.


+ Là nòng cốt khơi dậy hào khí Việt Nam
và lòng tự hào dân tộc.


+ L lc lợng xung kích, góp phần to lớn
vào mục tiêu phấn đấu của tồn dân tộc.
+ Quyết tâm xố bỏ đói nghốo.


+ Thực hiện thắn lợi CNH- HĐH.


- L mt quỏ trình ứng dụng cơng nghệ
mới, nhất là công nghệ thông tin, công
nghệ sinh học… vào các lĩnh vực sản
xuất, hoạt động xã hội.


* Vì: ý nghĩa cuộc đời của mỗi ngời là tự
vơn lên, gắn với xã hội, quan tâm đến
mọi ngời, nhân dân và tổ quốc.


- Là mục tiêu phấn đấu của thế hệ trẻ.
- Vai trị cống hiến của tuổi trẻ cho đất
n-ớc.


- Vì thanh niên ngày nay đã đợc đào tạo,
giáo dục toàn din, .


<b>II- Bài học </b>



<i><b>1. Trách nhiệm</b><b></b></i>


<i><b> Ra sc học tập văn hoá, khoa học, tu </b></i>
<i><b>d-ỡng đạo đức t tởng chính trị, có lối sống</b></i>
<i><b>lành mạnh rèn luyện </b><b>các kĩ năng, phát</b></i>
<i><b>triển các năng lực, có ý thức rèn luyện</b></i>
<i><b>sức khoẻ. Tích cực tham gia các hoạt</b></i>
<i><b>động chính trị- xã hội, lao động sản</b></i>
<i><b>xuất, xây dựng nớc ta thành nớc công</b></i>
<i><b>nghiệp hiện đại, đời sống vật chất tinh</b></i>
<i><b>thần cao, quốc phòng an ninh vững</b></i>
<i><b>chắc giàu mạnh</b><b>…</b></i>


<b>*/ Bµi tËp: (1 – SGK trang 39) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- GV bỉ xung.
<b>D. Cđng cè </b>


?- Trách nhiệm của thanh niên ngỳa nay trong sự nghiệp CNH- HĐH đất
n-ớc là gì?


<b>E- H íng dÉn H/S häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ </b>
- Häc thuéc néi dung bµi häc 1 trong SGK.
- Lµm bµi tËp: 2, 6 trang 36.


- Xem trớc phần nội dung còn lại.


<i>Ngày</i> <i>soạn:</i>



<i>.</i>
<i></i>
Tiết 20 - Bµi 11


<b> trách nhiệm của thanh niên trong sự nghiệp</b>
<b> </b> <b>cơng nghiệp hố, hiện đại hố đất nớc</b>


(TiÕt 2)


<b> A- Mục tiêu cần đạt</b>


- Giúp H/S hiểu nhiệm vụ của TN, H/S trong sự nghiệp CNH- HĐH .
- Chuẩn bị hành trang để tham gia vào các công việc của đất nớc.


- Xác định vị trí, vai trị của bản thân trong sự nghiệp CNH- HĐH đất nớc .
<b>B- Chun b</b>


- Nghiên cứu tài liệu soạn bài.


- c trớc bài, trả lời phần gợi ý câu hỏi.
<b>C. Tổ chức hoạt động dạy học</b>


<b>1- KiĨm tra bµi cị </b>


- Em hãy nêu trách nhiệm của thanh niên trong sự nghiệp CNH- HĐH đất
nớc?


<b>2 Giíi thiƯu bµi </b>


Tiết 1 các em đã hiểu đợc sự nghiệp CNH- HĐH và biết đợc trách nhiệm


của thanh niên trong dự nghiệp CNH- HĐH đất nớc. Vậy để hiểu đợc nhiệm vụ
của thanh niên, H/S chỳng ta cựng nhau


*/ Thảo luận: ( 2 nhóm)


Là thanh niên, H/S đang ngồi trên ghế nhà
trờng nhiệm vụ của các em là gì?


Là H/S đang ngồi trên ghế nhà trờng thì ta
cần có nhiệm vụ gì?


Trỏch nhim v nhiệm vụ của H/S là học
tập, rèn luyện để trang bị kiến thức, rèn
luyện các năng lực, phẩm chất và sức
khoẻ để đảm nhận sứ mệnh lịch sử của


<b>II- Bµi học (tiếp) </b>


- N1: Ra sức hoá tập văn hoá, khoa häc
kÜ thuËt…


- N2: Cè g¾ng häc tËp, say mª tìm tòi
học hỏi.


- Rốn luyn o c.


- Sống lành mạnh, khơng ham chơi đua
địi, khơng xa vào các tệ nạn xã hội nh cờ
bạc, nghiện ngập, trộm cắp…



- Vạch ra kế hoạch thực hiện phấn đấu và
rèn luyện.


- Xác định mục đích lí tởng sống đúng
đắn.


- Kh«ng vi phạm nội qui, qui chế của
tr-ờng lớp và x· héi.


2- NhiƯm vơ cđa thanh niªn, H/S:
+ Ra søc häc tËp, rÌn lun.


+ Xác định lí tởng sống đúng đắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

tuổi trẻ nh đồng chí tổng Bí Th đã nói.
H/S làm bài-> H/S nhận xét -> GV.
- H/S đọc yêu cầu bài tập trong SGK.
- H/S làm bài tập- H/S nhận xét -> GV.
- Việc làm thiếu trách nhiệm của thanh
niên.


- H/S lµm bài tập trên bảng phụ.


*/ Bài 1 (2) SGK- tr 39:
- H/S kÓ.


- Học tinh thần bất khuất, dám hi sinh
tính mạng vì dân tộc… Học ở sự quyết
tâm vợt khó, giám nghĩ giám làm, năng
động, sáng tạo.



*/ Bµi 2 (3) SGk- tr 39:


- Đó là những thanh niên khơn xác định
đúng lí tởng sống, u thích sự an nhàn, chỉ
biết hởng thụ, khơng chịu khó học tập,
trau dồi kiến thức, rèn luyện phẩm chất ,
năng lực -> Khơng có ích cho con ngời,
gia đình và xã hi.


*/ Bài 3 (6) SGK- tr 39:
- Đáp án: c, e, i.


<b>D Cñng cè </b>


- nhiệm vụ của thanh niên, H/S trong sự nghiệp CNH- HĐH đất nớc là gì?
- Học xong chơng trình THCS bản thân em sẽ làm gì?


<b>E- H íng dÉn H/S häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ </b>
- Häc thuéc néi dung bµi häc trong SGK.
- Lµm bµi tËp 4, 7 trong SGK, trang 39- 40.
- Chuẩn bị bài 13 cho tiết sau.


<i>Ngày</i> <i>soạn:</i>


<i>.</i>
<i></i>
<i>Tiết 21 - Bài 11 </i>


<b>quyền và nghĩa vụ của công dân </b>


<b>trong hôn nhân</b>


(Tiết 1)
<b>A- Mục tiêu cần đạt</b>


- Giúp H/S hiểu khái niệm hôn nhân và các nguyên tắc cơ bản của chế độ
hôn nhân ở Việt Nam. Các điều kiện để đợc kết hôn, các trờng hợp cấm kết hôn,
quyền và nghĩa vụ trong hôn nhâ


- Biết phân biệt hôn nhân hợp pháp và hôn nhân bất hợp pháp, không vi
phạm qui định pháp luật về hôn nhân.


- Tôn trọng qui định của pháp luật về hôn nhân, ủng hộ việc làm đúng, phản
đối những hành vi vi phạm quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân.


<b>B- Chuẩn bị</b>


- SGK + SGV, nghiên cứu tài liệu soạn bµi.


- Luật hơn nhân và gia đình năm 2000, bảng phụ.
<b> C. Tổ chức hoạt động dạy học</b>


<b>1- KiĨm tra bµi cị </b>


Em hãy cho biết nhiệm vụ của thanh niên, học sinh trong sự nghiệp
CNH-HĐH đất nớc?


<b> 2 Giíi thiƯu bµi </b>


Để hiểu đợc hơn nhân là gì và các ngun tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở


Việt Nam nh thế nào, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong hôn nhân nh
thế nào…


- H/S đọc phần đặt vấn đề trong SGK.
<b>*/ Thảo luận </b>


Em cã suy nghÜ g× vỊ tình yêu và hôn
nhân của T?


<b>I- t vn </b>
1- Chuyn ca T:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Gây hậu quả gì?
-> Vất vả, gầy yếu


Em có suy nghĩ gì về tình yêu giữa M và
H? Hậu quả?


( Vt v, gy yu, cha mẹ hắt hủi…)
Qua thông tin trên em hãy cho biết đó có
phải là hơn nhân hợp pháp khơng? Cuộc
sống của họ sẽ nh thế nào?


Em quan niệm nh thế nào là tình u?
Tuổi đủ kết hơn là bao nhiêu?


Trách nhiệm của vợ chồng trong gia đình
nh thế nào?


Qua t×m hiĨu, em hiĨu thÕ nµo lµ hôn


nhân?


Em hiu th nào là bình ng, t
nguyn?


Tình yêu không lành mạnh là thứ tình
cảm nh thế nào?


Để có hôn nhân bền vững thì cần có tình
yêu nh thế nào?


Hôn nhân không dựa trên cơ sở tình yêu
chân chính có nghĩa là thế nào?


Thô lỗ, nông cạn, cẩu thả, vơ lỵi, Ých
kû…


- H/S đọc BH 2 (a) những nguyên tắc cơ
bản của chế độ hôn nhân ở Việt Nam.
<b>*/ Thảo luận:</b>


Em hiểu thế nào là hôn nhân tự nguyện,
tiến bộ, một vợ một chồng bỡnh ng?


Nêu 1 số nguyên tắc cơ bản về hôn nh©n


- Hơn nhân khơng hợp pháp: T cha
tui.


2- Nỗi khổ của M:



- Tình yêu giữa H và M không đợc gia
đình chấp nhận -> Tình u khơng lành
mạnh -> Tình cảm khơng bền vững, thiếu
trách nhiệm.


=> Tình u khơng bình đẳng, khơng tự
nguyện, khơng đợc sự thừa nhận của nhà
nớc -> Gia đình khơng hạnh phúc.


- Tình yêu phải xuất phát từ sự đồng cẩm
sâu sắc giữa 2 ngời là sự chân thành, tôn
trọng nhau.


-> Thơng yêu, bình đặng tin tởng nhau.
<b>II- Bài học </b>


<i><b>1- Hơn nhân là sự liên kết đặc biệt giữa</b></i>
<i><b>một nam và một nữ trên nguyên tắc</b></i>
<i><b>bình đẳng, tự nguyện, đợc nhà nớc thừa</b></i>
<i><b>nhận nhằm chung sống lâu dài xây</b></i>
<i><b>dựng một gia đình hồ thuận, hạnh</b></i>
<i><b>phúc.</b></i>


-> Tình cảm không bền vững, vụ lợi.
(Tham giàu sang, địa vị…) thiếu trách
nhiệm.


-> Phải có tình u chân chính, xuất phát
từ sự đồng cảm sâu sắc hiểu, thông cảm,


tôn trọng, tin tng nhau cú trỏch nhim, v
tha, nhõn ỏi


* Tình yêu chân chính là cơ sở quan trọng
của hôn nhân.


- L vì tiền vì danh vọng, bị ép buộc… sẽ
dẫn đến gia đình bất hạnh nh T.


2- Những qui định của pháp luật về hơn
nhân:


<i><b>a- Nh÷ng nguyên tắc cơ bản về hôn</b></i>
<i><b>nhân ở Việt Nam:</b></i>


<i><b>- Hai bên tự tìm hiểu, tự đến với nhau</b></i>
<i><b>với tình cảm chân thật</b><b>…</b><b> khơng chung</b></i>
<i><b>vợ chung chồng; vợ chồng có quyền lợi</b></i>
<i><b>nh nhau</b><b>…</b></i>


<i><b>+ Hôn nhân tiến bộ, tự nguyện, một vợ</b></i>
<i><b>một chồng, bình đẳng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

ở Việt nam ? <i><b>+ Vợ chồng có nghĩa vụ thực hiện kế</b></i>
<i><b>hoạch hố gia đình.</b></i>


<b>D Cđng cè </b>


Thế nào là hôn nhân?



Nhng nguyờn tc cơ bản của chế độ hôn nhân ở Việt Nam ?
E- Hớng dẫn H/S học và làm bài tập ở nhà


TiÕt 22- Bµi 12 Ngày soạn : 23-2-2009


<b>Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân </b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt </b>


Học sinh hiểu đợc các quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong hôn nhân, ý
nghĩa của hôn nhân đúng pháp luật.


- Biết cách ứng xử trong những trờng hợp liên quan đến quyền và nghĩa vụ về hôn
nhân của bản thân.


- Tôn trọng quy định của pháp luật về hôn nhân.


- ủng hộ việc làm đúng và phản đối những hành vi vi phạm quyền và nghĩa vụ của
cơng


d©n trong hôn nhân,


<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò </b>


- Nghiên cứu SGK, SGV, soạn kĩ giáo án..
- Một số bài tập trắc nghiệm.


- Học thuộc bài cũ,đọc và tìm hiểu SGK
<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học </b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ </b>



Em có quan niệm nh thế nào về tình yêu? tuổi kết hôn, về trách nhiệm của vợ
chồng trong đời sống gia đình?


2. Bµi mới


Giới thiệu bài
GV : nhắc lại kiến thức tiết 1.


Gii thiệu sơ qua về luật hơn nhân gia đình với những nét chính về tuổi kết hơn,
chế độ 1 vợ 1 chồng, ko hôn nhân trực


VËy quyền và nghĩa vụ của công dân
trong hôn nhân nh thÕ nµo?


GV: Quy định này là tối thiểu. Do u
cầu của kế họach hóa gia đình, nhà nớc
ta khuyến khích nam 26, nữ 24 mới kết
hơn


? Nhà nớc cấm kết hôn trong các trờng
hợp nào?


<b>II. Néi dung bµi häc </b>


2. Những quy định của pháp luật nớc ta.
<i>b. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của cơng </i>
<i>dân trong hơn nhân</i>


Nam tõ 20 ti, n÷ tõ 18 tuổi trở lên
- Kết hôn tự nguyện và phải đăng kí tại


cơ quan nhà nớc có thẩm quyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

? Vậy trách nhiệm của thanh niên HS
chúng ta trong hôn nhân nh thế nào?


GV: Yêu cầu HS cả lớp làm bài tập 1
SGK


HS: làm việc cá nhân.


C lp trao i, b sung ý kiến,
GV: Thống nhất ý kiến đúng , ỏnh giỏ
cho im


GV: yêu cầu HS làm bài tập 6,7 sách
bài tập tình huống trang 41


GV: Phỏt phiu hc tp.
HS: trao i tho lun


danh dự, nhân phẩm và nghỊ nghiƯp cđa
nhau.


<i>3. Trách nhiệm của thanh niên HS </i>
Có thái độ thận trọng, nghiêm túc trong
tình u và hôn nhân, ko vi phạm quy
định của pháp luật về hơn nhân


<b>III. Bµi tËp</b>
Bµi 1 SGK



Đáp án đúng: D,Đ, G, H, I, K
Bài 6,7


3. Bài tập nhận thức
GV: đa ra các tình huống:


Tỡnh hung 1: Hũa b gia ỡnh ộp gả chồng khi mới 16 tuổi.


TH2: Lan và Tuấn yêu nhau, kết hôn khi cả hai vừa tốt nghiệp THPT, ko đỗ đại học
và ko có việc làm


HS: c¸c nhãm thĨ hiƯn tiĨu phÈm.
HS: nhËn xÐt bỉ sung.


GV: Đánh giá kết luận động viên HS.
<b>D. Củng cố và hớng dẫn ở nhà</b>


- VỊ nhµ häc bµi , lµm bµi tËp.


- Đọc và trả lời trớc nội dung câu hỏi.


<i> Ngày soạn </i>
<i>Tiết: 23 -Bài : 13</i>


<b>Quyn t do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


Học xong bài 13, HS cần hiểu đợc:


-Thế nào là quyền tự do kinh doanh.


-ThuÕ lµ gì, ý nghĩa, vai trò của thuế trong nền kinh tÕ quèc gia.


-Quyền và nghĩa vụ của công dân trong kinh doanh và thực hiện pháp luật về thuế.
- Biết vận động gia đình thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ này


ủng hộ chủ trơng của nhà nớc và quy định của pluật trong lĩnh vực k doanh
và thuế.


BiÕt phª phán những hành vi kinh doanh và thuế trái pháp luật.
<b>B .Chuẩn bị của hs và gv</b>


GV và HS: tìm hiểu các ví dụ thực tế liên quan đến lĩnh vực kinh doanh và thuế.
<b>C tổ chứcHoạt động dạy và học</b>


1 KiĨm tra bµi cị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b> 2.Bµi míi:</b>


<i><b> Giới thiệu bài: Hiến pháp Việt Nam 1992 có quy định :Cơng dân có quyền tự do</b></i>
<i> kinh doanh theo quy định của pháp luật và Công dân có nghĩa vụ đóng thuế theo quy </i>
<i>định của pháp luật. Vậy, quyền tự do kinh doanh là gì ?nghĩa vụ đóng thuế là gì ? để</i>
<i> hiểu rõ vấn đề này, chúng ta đi tìm hiểu bài học hơm nay.</i>


? Đọc tin 1 phần ĐVĐ ?


? Hành vi vi phạm của X thuộc lĩnh
vực gì ?



? Hnh vi vi phạm đó là gì ?


? Theo em, hành vi trên gây nên
hậu quả gì ?


? Đọc tin 2 ?


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ møc th
cđa các mặt hàng trên ?


? Theo em, mc thu chờnh lệch có
liên quan đến sự cần thiết của các
mặt hàng với đời sống của nhân
dân khơng , Vì sao ?


? Những thông tin trên giúp em
hiểu c vn gỡ?


? Em hiểu kinh doanh là gì ?


? Em hiĨu thÕ nµo lµ qun tù do
kinh doanh ?


? Hãy kể tên những hoạt động kinh
doanh ở địa phng em ?


? Em hiểu thuế là gì ?


? Theo em, nhà nớc quy định thu
thuế nhằm mục đích gì ?



? VËy, viƯc thu th cã ý nghÜa g× ?


<b>I .Đặt vấn đề.</b>


- X đã vi phạm về sản xuất, buôn bán hàng giả.
- Làm ảnh hởng đến uy tín của hãng mì chính
Ainomoto đồng thời đánh lừa ngời tiêu dùng
- Các mức thuế của các mặt hàng chênh lệch
nhau.


- Mức thuế cao là để hạn chế ngành hàng xa xỉ,
không cần thiết đối với đời sống ND. Mức thuế
thấp khuyến khích SX, kinh doanh mặt hàng cần
thiết đến đời sống ND.


- Đó là những quy định của nhà nớc về kinh
doanh và thuế


<b>II. Néi dung bµi häc</b>


1. Qun tù do kinh doanh.


<i>- Kinh doanh là hoạt động sản xuất, dịch vụ v</i>
<i>trao i hng hoỏ.</i>


<i> -Là quyền của công dân lựa chọn hình thức tổ</i>
<i>chức kinh tế, ngành nghề và quy mô kinh doanh.</i>


2. Ngha v úng thu.



- Thuế là khoản thu bắt buộc mà công dân và tổ
<i>chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sách nhà</i>
<i>nớc.</i>


- Mc ớch:


+ Đầu t phát triển kinh tế xà hội


c phỏp luật thừa nhận
Sự liên kết đặc biệt 1 nam – 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

? Theo em, mỗi công dân học sinh
cần có trách nhiệm gì trong lĩnh
vực nµy.


- Hãy đọc phần nội dung bài học ?
1. Bài 3:


- Gọi 2 3 HS lên bảng lµm
bµi tËp.


- Cả lớp trao đổi, bổ sung ý
kiến.


GV chốt lại đáp án đúng và cho
điểm.


2. Bµi 3:



- Tổ chức HS thảo luận nhóm đơi
để trả lời câu hỏi


? Việc thực hiện tốt nghĩa vụ đóng
thuế có ý nghĩa gì ?


+ ổ<sub>n định thị trờng. điều chỉnh cơ cấu kinh tế.</sub>
đầu t phát triển kinh tế, vn hoỏ, xó hi.


3.Trách nhiệm của công dân học sinh.


<i>- Phải tuyên truyền, vận động gia đình, xã hội</i>
<i>thực hiện quyền và nghĩa vụ về kinh doanh và</i>
<i>thuế. Phải đấu tranh với những hiện tợng tiêu</i>
<i>cực trong kinh doanh và thuế.</i>


<b>III.Bµi tËp</b>
Bµi 3:.


- Đáp án đúng: C, Đ, E


NhËn xét bổ sung


3, Bài tập nhận thức:
* Tại lớp:


? Việc thực hiện tốt nghĩa vụ đóng thuế có ý nghĩa gì ?
<b>D. Củng cố và hớng dẫn về nhà</b>


- HS về làm các bài tập còn lại.



- Tìm hiểu việc kinh doanh và đóng thuế ở địa phơng.
- Chuẩn bị bài 14.


<i> Ngày soạn </i>
<i>Tiết :24 - Bµi14 </i>


<b>Quyền và nghĩa vụ lao động của cơng dân</b>


<b>A. Mục tiêu Cần đạt </b>


Hiểu đợc ý nghĩa quan trọng của lao động đối với con ngời và xã hội. Nội dung
quyền, nghĩa vụ lao động của công dân.


Biết đợc các loại hợp đồng lao động, một số quyền và nghĩa vụ cơ bản của các
bên tham gia hợp đồng lao động


Có lịng u lao động, tơn trọng ngời lao động, tích cực chủ động tham gia các
công việc chung của trờng lớp.


B. ChuÈn bÞ


- Hiến pháp 1992; Bộ luật lao ng nm 2002
- Bng ph.


<b>C. Tiến trình dạy và häc </b>
1. KiĨm tra bµi cị


Em hiểu thế nào là quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế ?
Hãy kể tên một số hoạt động kinh doanh ở địa phơng em ?



2. Giíi thiƯu bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i> Để hiểu về lao động cũng nh quyền và nghĩa vụ lao động của công dân, chúng ta</i>
<i>học bài hôm nay.</i>


- Yêu cầu HS đọc mục 1 phần
ĐVĐ.


? Ông An đã làm việc gì ?


? Việc ơng An mở lớp dậy nghề cho
trẻ em trong làng có lợi ích gì ?
? Theo em, việc làm của ơng An có
đúng mục đích hay khơng ?


? Em cã suy nghÜ g× vỊ viƯc làm của
ông An ?


?-Bn cam kt gia ch Ba v giám
đốc cơng ti có đợc coi là hợp đồng
lao động khơng ? Vì sao ?


? Việc chị Ba tự ý thơi việc- theo em
có đúng khơng ? Vì sao ?


-GV đọc cho HS nghe ý C (
SGV-trang 77)


? Qua phần tìm hiểu, em hiểu thế


nào là lao động ?


- Cả lớp thảo luận nhóm đơi và trình
bày ý kiến :


? Hãy chứng minh lao động là hoạt
động có mục đích nhằm tạo ra của
cải vật chất và các giá trị tinh thần
cho xã hội ?


? Vì sao nói: lao động là nhân tố
quyết định sự tồn tại, phát triển của
đất nớc và nhân loại ?


<b>I.Đặt vấn đề</b>


-Ông tập trung thanh niên trong làng mở lớp
dạy nghề, hớng dẫn họ sản xuất, làm ra sản
phẩm lu niệm bằng gỗ để bán.


- Giúp trẻ em có tiền đảm bảo cuộc sống hàng
ngày và giải quyết những khó khăn cho xã hội.
- Đúng mục đích.


-Ơng đã làm một việc rất có ý nghĩa, tạo ra của
cải vật chất và tinh thần cho mình cho mọi ngời
và cho xã hội.


-Bản cam kết đó là hợp đồng lao động vì:



+Đó là sự thoả thuận giữa 2 bên: Chị Ba
(ng-ời lao động ) và cơng ti Hồng Long (ng(ng-ời sử
dụng lao động ).


+Bản cam kết thể hiện nội dung chính của bản
hợp đồng nh: việc làm, tiền công, thời gian làm
việc và các điều kiện khác.


-Việc chị Ba tự ý thôi việc khơng báo trớc là sai
vì chị đã vi phạm hợp đồng.


<b>II. Nội dung bài học</b>
1. Lao động là gì ?


<i>Lao động là hoạt động có mục đích của con</i>
<i>ngời nhằm tạo ra của cải, vật chất và các giá</i>
<i>trị tinh thần cho xã hội. Lao động là hoạt động</i>
<i>chủ yếu , quan trọng nhất của con ngời, là</i>
<i>nhân tố quyết định sự tồn tại, phát triển ca</i>
<i>t nc v nhõn loi.</i>


->HS thảo luận và trình bày
3, Bài tập nhận thức


* Về nhà:


- Đọc tìm hiểu néi dung bµi häc.


- Tìm hiểu các văn bản về luật lao động


<i>Ngày soạn </i>


<i> TiÕt:25- bµi 14</i>


<b>Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

quyền, nghĩa vụ lao động của công dân.


Biết đợc các loại hợp đồng lao động, một số quyền và nghĩa vụ cơ bản của các bên
tham gia hợp đồng lao động


Có lịng u lao động, tơn trọng ngời lao động, tích cực chủ động tham gia các cơng
việc chung của trờng lớp.


<b>B. Chn bÞ </b>


- Hiến pháp 1992; Bộ luật lao động năm 2002
- Bảng phụ.


<b>C. tiến trình dạy và học </b>
1. KiĨm tra bµi cị


? Lao động là gì ? Tại sao nói lao động làhoạt động có mục đích nhằm tạo ra của cải
vật chất và các giá trị tinh thần cho xã hội ?


<b>2. Bµi míi </b>


Giới thiệu bài : ở tiết trớc chúng ta đã tìm hiểu khái niệm về lao động ? Vởy cơng


dân có quyền và nghĩa vụ gì ? Những hành vi bốc lột sức lao động sẻ đợc xữ lí ra sao ?
Hôm nay chúng ta sẽ học tiếp bài 15 để làm rõ.


.


-Tổ chức HS thảo luận nhóm :
+Nhóm 1: Quyền lao động của
cơng dân là gì ?


+Nhóm 2: Nghĩa vụ lao động của
cơng dân là gì ?


+Nhóm 3: Hợp đồng lao động là
gì ?


Nhóm 4: Quy định của Bộ luạt lao
động đối với trẻ em cha thành niên
?


? Em hiểu thế nào là hợp đồng lao
động.




? Theo em, hợp đồng lao động dựa
trên nguyên tắc nào ?


? Một bản hợp đồng cần có những
nội dung gì



-u cầu HS đọc mục
4(SGK-Trang 49)


? Theo em, quy định này có ý
nghĩa gì ?


? Hãy nêu những biểu hiện sai trái
sử dụng sức lao động trẻ em mà
em đợc biết ?


? Là một công dân học sinh, em
cần có trách nhiệm gì trong việc
triển khai và thực hiện luật lao
động ?


<b>II. Néi dung bµi häc</b>


2. Quyền và nghĩa vụ lao động của công
dân


<i> -Mọi công dân có quyền làm việc, có quyền</i>
<i>sử dụng sức lao động của mình để học nghề,</i>
<i>tìm kiếm việc làm, lựa chọn nghề nghiệp có</i>
<i>ích cho xã hội, đem lại thu nhập cho bản</i>
<i>thân, gia đình.</i>


<i> -Mọi ngời có nghĩa vụ lao động để tự ni</i>
<i>sống bản thân, ni sống gia đình, góp phần</i>
<i>sáng tạo của cải vật chất và tinh thần cho xã</i>
<i>hội, duy trì và phát triển đất nớc.</i>



3. Hợp đồng lao động.
a. Khái niệm:


-Là sự thoả thuận giữa ngời lao động và ngời
<i>sử dụng lao động về việc làm có trả cơng,</i>
<i>điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ mỗi</i>
<i>bên trong quan hệ lao động.</i>


b. Ngun tắc:-Thoả thuận tự nguyện, bình
<i>đẳng.</i>


- Cơng việc phải làm, thời gian, địa điểm.
<i>Tiền lơng, tiền công, tiền phụ cấp và các điều</i>
<i>kiện bảo hiểm lao động, bảo hộ lao động.</i>
4. Quy định của Bộ luật lao động đối với trẻ
cha thành niờn.


-Bảo vệ quyền trẻ em, thể hiện tính u việt của
xà hội ta.


-Nhận trẻ em dới 15 tuổi vào làm việc, bắt trẻ
em làm công việc nặng nhọc, trả tiền công rẻ
mạt.


5.Trách nhiệm của bản thân .


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Gv phát phiếu học tập cho HS chọn
ý kin ỳng.



-GV nhận xét và sửa .
2.Bài 3:


-Yêu cầu HS làm vào vở


-GV thu 5 vở chấm và nhËn xÐt.


<i>Góp phần đấu tranh với những hiện tợng sai</i>
<i>trái, trái pháp luật trong việc thực hiện quyền</i>
<i>và nghĩa vụ lao động của ngời công dân.</i>
<i>Phấn đấu để trở thành ngời lao động giỏi, có</i>
<i>ích.</i>


<b>III. Bµi tËp</b>
1.Bµi 1:


- Khơng vi phạm Luật lao động. Vì trẻ em có
nghĩa vụ tham gia lao động cùng với gia đình,
với nhữnh cơng việc vừa với sức khoẻ của
mình.


3,Bµi tËp nhËnthøc


? Vì sao nói: Lao động là nghĩa vụ với gia đình, với xã hội và đất nớc ?


? Trẻ em tham gia lao động với gia đình để tạo ra của cải vật chất – Theo em, đó có
phải là vi phạm Luật lao động khơng.


<b>D.Cđng cè vµ h íng dÉn vỊ nhµ</b>
- Khái quát nội dung trọng tâm


- HS về làm các bài tập còn lại.


- Hãy trình bày ý kiến của bản thân về câu nói của Bác: “Lao động là nghĩa vụ
thiêng liờng ca mi cụng dõn i vi T quc.


- Ôn tập bài 12,13,15 chuẩn bị kiểm tra 1 tiết


<i> Ngày soạn </i>
<i>Tiết: 26</i>


<i> </i><b>Kiểm tra </b>
<b> a . Mục tiêu cần đạt</b>


Gióp HS:


- Ôn tập, hệ thống kiến thức đã học trong các tiết 21, 22, 23, 24, 25.
- Rèn ý thức tự giác, trung thực trong kiểm tra, thi cử.


Qua đó, nhận xét đánh giá đúng, khách quan về ý thức, năng lực học tập của HS.
<b>b. Chuẩn bị:</b>


- GV: + Hớng dẫn HS ôn tập
+ Ra đề kiểm tra.
- HS: ễn tp


<b>c. Tiến trình dạy học</b>


1. GV ổn định trật tự lớp.
2. Phát đề in sẵn cho học sinh



§Ị kiĨm tra GDCD 1 tiÕt


C©u 1: Hôn nhân là gì ? Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong hôn nhân. (
4 điểm )


Câu 2: Trách nhiệm của thanh niên trong sự nghiệp cơng nghiệp hố hiện đại hố
là gì? ( 4 điểm )


Câu 3: Hãy kể tên 10 hoạt động kinh doanh mà em biết? ( 2 điểm)
3. HS làm bài.


4. GV thu bài và nhận xét.
.IV Đáp án


Câu 1: ( 4 điểm )


- ý 1: Nêu khái niêm về hôn nhân : 1 ®iÓm


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- ý 2 : ( 3 ®iĨm ):


+ Nam từ 20 trở lên ,nữ từ 18 trở lênmới đợc kết hôn. Việc kết hơn do nam vầ nữ tự
quyết định ,đợc đăng kí tại cơ quan nhà nớc có thẩm quyền.


+ CÊm kÕt hôn trong những trờng hợp:
Ngời đang có vợ ,hoặc chồng,


Ngời mất năng lực hành vi nhân sự
Giữa ngời cùng dòng máu trùc hÖ



Giữa ngời cùng họ trong phạm vi 3 đời...


+ Vợ chồng bình đẳng với nhau và có quyền nghĩa vụ ngang nhauvề mọi mặt trong
gia đình.


Câu 2: ( 4 điểm ): HS cần nêu đợc một số ý sau :


- Ra sức học tập văn hố, KHKT ,tu dỡng đạo đức, t tởng chính trị ,có lối sống lành
mạnh ,rèn luyện các kỉ năng ,rèn luyện sức khoẻ....


- Tích cực tham gia các hoạt động chính trị ,xã hội,lao động sản xuất để góp phần
đạt mục tiêu cơng nghiệp hoá ,hiện đại hoá.


- Xây dựng nớc ta thành nơc CNH_HĐH ,quốc phòng ,an ninh vững chắc ,xã hội
ổn định ,văn minh ,giàu mạnh.


Câu 2: ( 2 điểm ): HS cần nêu đợc một số ý sau :
1, Kinh doanh tạp hoá,
2, Kinh doanh quần áo,


3,Kinh doanh phân bón,


4, Kinh doanh giày dép...


...***...


<i>Ngày soạn : 15-3-2009 Tiết: 27</i>


<i>Ngày dạy: 22-3-2009 Tuần :28</i>
Bài 15



Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí
của công dân


A. Mục tiêu bài học.


Học xong bài này, HS cần đạt đợc:
1. Về kiến thức: Hiểu đợc


- Thế nào là vi phạm pháp luật, các loại vi phạm pháp luật


- Khái niệm trách nhiệm pháp lí và ý nghÜa cđa viƯc ¸p dơng tr¸ch nhiƯm ph¸p lÝ.
2. Về kĩ năng:


- Biết xử sự phù hợp với quy định của pháp luật.


- Phân biệt đợc hành vi tôn trọng pháp luật và vi phạm pháp luật để có thái độ và
cách xử sự phù hợp.


3. Về thái độ:


- Hình thành ý thức tơn trọng pháp luật, nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật.
- Tích cực ngăn ngừa và đấu tranh với các hành vi vi phạm pháp luật.


ii. ChuÈn bÞ


- GV: Chuẩn bị: Hiến pháp 1992; Bộ luật hình sự năm 1999; Luật hơn nhân gia đình
năm 2000; Pháp lệnh xử lí vi phạm hành chính năm 2002; Su tầm các bài báo về
những vấn đề liên quan đến vi phạm pháp luật…



- HS: Däc tríc bµi.


iii.tiến trình dạy và học
1, Kiểm tra:


GV trả bài kiểm tra 1 tiết, nhận xét kết quả và lấy điểm vào sổ.


2, Bµi míi


<i> Giíi thiƯu bµi: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Yêu cầu HS đọc phần ĐVĐ.
? Em hãy nhận xét các hành vi
trên ?


? Những hành vi đó đã gây ra hu
qu gỡ.


? Theo em, những hành vi nào vi
phạm pháp luật ?


? HÃy giải thích vì sao hành vi 3
không có lỗi và không vi phạm
pháp luật ?


? Vậy những hành vi nào phải
chịu trách nhiệm Pháp lí ?



? Em thử phân loại các hành vi vi
phạm trên ?


? Qua các ví dụ trên, em hiểu thế
nào là vi phạm pháp luật ?


? 1 HS ly trộm xe của bạn đem
bán lấy tiền – Hành vi đó có vi
phạm pháp luật khơng ? Vì sao ?
? Hãy kể một số hành vi vi phạm
pháp luật xảy ra ở địa phơng em
mà em biết


? Cã nh÷ng loại vi phạm pháp luật
nào ?


? HÃy phân biệt vi phạm dân sự và
vi phạm pháp luật hình sự ?


<b>I. Đặt vấn đề</b>
-1 HS đọc.


- Hµnh vi 1, 2, 4, 5, 6 là những hành vi có chủ
ý. Hành vi 3 là không có chủ ý.


-Làm mất trật tự trị an xà hội, xâm phạm tài
sản và thân thể ngời khác


-Hành vi 1, 2, 4, 5



-Vỡ ú l hnh vi vơ thức, khơng có chủ ý mà do
bệnh tật, ngời dó khơng có năng lực trách nhiệm
pháp lí.


-Hµnh vi 1, 2, 4, 5, 6


-Hành vi 1 vi phạm pháp luật hành chính.
Hành vi 2, 5 vi phạm pháp luật dân sự
Hành vi 4 vi phạm pháp luật hình sự
Hành vi 6 vi phạm kỉ luật.


<b>II. Nội dung bài học</b>
1.Vi phạm ph¸p luËt


-Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do ngời có
<i>năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại</i>
<i>đến các quan hệ xã hội đợc pháp luật bảo vệ.</i>
-HS trả lời.


2. C¸c loại vi phạm pháp luật
- Có 4 loại vi phạm :


<i> + Vi phạm pháp luật hình sự.</i>
<i> + Vi phạm pháp luật hành chính.</i>
<i> + Vi phạm pháp luật dân sự.</i>
<i> + Vi phạm kỉ luËt.</i>


-Vi phạm luật hình sự là những hành vi nguy
hiểm cho xã hội, đợc quy định trong Bộ luật hình
sự cịn vi phạm luạt dân sự là những hành vi trái


pháp luật, xâm hại tới các quan hệ tài sản và
quan hệ pháp luật dân sự khác đợc pháp luật bảo
vệ…


3, Bµi tËp nhËn thøc
* T¹i líp.


-HS đọc phần “T liệu tham khảo”- SGK Trang 54
-Kết luận tiết 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

pháp luật giúp chúng ta thực hiện tốt các quy định, tránh xa tệ nạn xã hội, giúp cho gia
đình, xã hi bỡnh yờn.


...***...


<i>Ngày soạn : 25-3-2009 Tiết: </i>
<i>28</i>


<i>Ngày dạy: 29-3-2009 </i>
<i>Tuần :29</i>


<b>Bài 15</b>


<b>Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí</b>
<b> của công dân </b>


A. Mục tiêu bài học.


Hc xong bi ny, HS cần đạt đợc:
1. Về kiến thức: Hiểu đợc



- ThÕ nào là vi phạm pháp luật, các loại vi phạm ph¸p lt


- Kh¸i niƯm trách nhiệm pháp lí và ý nghĩa của việc áp dơng tr¸ch nhiƯm ph¸p lÝ.
2. VỊ kÜ năng:


- Bit x s phự hợp với quy định của pháp luật.


- Phân biệt đợc hành vi tôn trọng pháp luật và vi phạm pháp luật để có thái độ và
cách xử sự phù hợp.


3. Về thái độ:


- Hình thành ý thức tôn trọng pháp luật, nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật.
- Tích cực ngăn ngừa và đấu tranh với các hành vi vi phạm pháp luật.


ii. ChuÈn bÞ


- GV: Chuẩn bị: Hiến pháp 1992; Bộ luật hình sự năm 1999; Luật hơn nhân gia đình
năm 2000; Pháp lệnh xử lí vi phạm hành chính năm 2002; Su tầm các bài báo về
những vấn đề liên quan đến vi phạm pháp luật…


- HS: Dọc trớc bài.


iii.tiến trình dạy vµ häc
1, KiĨm tra:


*KiĨm tra:


Yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài tập ( điền vào bảng phụ )



Hóy xỏc nh loi vi phm và biện pháp xử lí của các hành vi sau :
2,Bi mi


? Em hiểu thế nào là trách
nhiệm pháp lí ?


? Có các loại trách nhiệm pháp
lí nµo


-Yêu cầu HS đọc phần 2 (
SGK-Tr 53 )


? Phân biệt trách nhiệm hành
chính và trách nhiệm dân sự ?
-Tổ chức HS thảo luận nhóm 4 :
? Theo em, việc pháp luật đề ra
các quy định về trách nhiệm
pháp lí có ý nghĩa gì ?


3.Tr¸ch nhiƯm ph¸p lÝ


-Là nghĩa vụ pháp lí mà cá nhân, tổ chức cơ
<i>quan vi phạm pháp luạt phải chấp hành những</i>
<i>biện pháp bắt buộc do nhà nớc quy định.</i>


-Cã 4 loại trách nhiệm pháp lí :
+Trách nhiệm hình sù.


+Trách nhiệm dân sự.


+Trách nhiệm hành chính.
+Trách nhiệm kỉ luật.
-2 HS đọc.


- HS tr¶ lời.
-HS thảo luận


Đại diện nhóm trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

? Theo em, mỗi công dân phải
có trách nhiệm gì trong việc
thực hiện pháp luật.


?Là một HS, em có suy nghĩ gì
về trách nhiệm của bản thân .


Bài 1:


-Trình bày bài tập lên bảng phụ
hoặc máy chiếu


-Yêu cầu HS lên bảng làm bài
tập.


-GV nhận xét và sửa chữa.


Bài 5:


-Yờu cầu HS đọc và xác định
yêu cầu bài tp.



-Tổ chức HS thảo luận nhóm


<i> + Trừng phạt, ngăn ngừa, cải tạo, giáo dục ngời</i>
<i>vi phạm pháp luật.</i>


<i> + Giáo dục ý thức tôn trọngvà chấp hành nghiêm</i>
<i>chỉnh pháp luËt.</i>


<i> + Răn đe mọi ngời không đợc vi phạm pháp luật.</i>
<i> + Ngăn chặn, hạn chế, xoá bỏ vi phạm pháp luật</i>
<i>trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội.</i>


-HS thảo luận nhóm đơi và trả lời.
Cơng dân :


5.Tr¸ch nhiệm của công dân


+ Chấp hành nghiêm chỉnh hiến pháp, pháp luật
<i> + Đấu tranh hành vi, việc làm vi phạm hiến pháp</i>
<i>và pháp luật.</i>


-Học sinh:


<i>+ Tuyờn truyn vn động mọi ngời thực hiện tốt</i>
<i>hiến pháp và pháp luật.</i>


<i> + Có lối sống lành mạnh, học tập và lao động tốt.</i>
<i> + Tránh xa các tệ nạn xã hội.</i>



<i> + Đấu tranh các hiện tợng xấu, vi phạm pháp</i>
<i>luật.</i>


III.Bài tập
-Đáp án:


+Hành vi vi ph¹m pháp luật hành chính: Lấn
chiếm vỉa hè; Đi xe máy 70 phân khối không có
giấy phép lái xe.


+Hành vi vi phạm pháp luật hình sự: Trộm cắp tài
sản công dân.


+Hành vi vi phạm pháp luật dân sự: Thực hiện
không đúng quy định trong hợp đồng thuê nhà;
Giao hàng không đúng chủng loại, mẫu mã trong
hợp đồng mua bán.


+Hành vi vi phạm kỉ luật: Giở tài liệu xem trong
giờ kiểm tra; Vi phạm nội quy an tồn lao động
của xí nghiệp.


-Xác định các ý kiến đúng và lí giải.


-HS thảo luận nhóm; Đại diện nhóm trả lời.
Đáp án đúng: +ý kiến đúng: C; E


+ý kiÕn sai: A; B; D; Đ


<b> 3, Bài tập nhËn thøc:</b>


<b>* T¹i líp :</b>


GV phát cho HS bài tập trắc nghiệm về trật tự an tồn giao thơng đờng bộ:
- Câu 1: Xe máy, mô tô 2 bánh đợc chở nhiều nhất mấy ngời ;


A. Hai ngời, kể cả lái xe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

+ 16 tuæi.
+ 18 tuæi.
+ 20 ti.


GV kết luận tồn bài: Cơng dân có quyền và nghĩa vụ thực hiện hiến pháp và pháp luật
nhà nớc quy định. Là công dân tơng lai của đất nớc, ngay từ khi còn là học sinh chúng
ta cần nắm vững, hiểu biết về hiến pháp, pháp luật, có trách nhiệm tuyên truyền mọi
ngời dân thực hiện, có cuộc sống lành mạnh, tránh sa tệ nạn xã hội, đem lại sự bình
yên cho gia đình và xã hội. Bản thân là một công dân tốt.


* Về nhà:<sub> Học sinh</sub>


- Về làm các bài tập còn lại.


- Xem lại kiến thức quyền công dân lớp 6; 7; 8 và một số điều của hiến pháp 1992.
- Xem trớc bài


<i> Ngày soạn : 6 - 4-2010 </i>
<i> Tiết: 29 </i>


<b>Quyền tham gia quản lí nhà nớc, quản lí</b>
<b>xà hội của công dân</b>



<b>A. Mc tiờu cn t: </b>


<i> - Hiểu đợc nội dung quyền tham gia quản lí nhà nớc, quản lí xã hội của công </i>
<i>dân; Cơ sở của quyền tham gia quản lí nhà nớc và quản lí xã hội; Quyền và nghĩa vụ </i>
<i>công dân trong việc tham gia quản lí nhà nớc và quản lí xã hội.</i>


<i> - Có lịng tin u và tình cảm đối với nhà nớc CHXHCN Việt Nam; Tuyên</i>
<i>truyền, vận động mọi ngời tham gia các hoạt động xã hội.</i>


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- GV: + Hiến pháp năm 1992; Luật khiếu nại, tố cáo; Luật bầu cử đại biểu Quốc
hội; Luật bầu cử hội đồng nhân dân


+Sơ đồ nội dung bài học
-HS: Chuẩn b bi


<b>C.Tiến trình Dạy Học</b>


1,<i><sub> Kiểm tra:</sub></i>
2, Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy - Trị</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>
-y/c HS đọc phần đặt vấn đề.


? Theo em, những quy định trên thể
hiện quyền gì của ngời dân ?


-? Nhà nớc quy định những quyền đó là
gì ?



-? Nhà nớc ban hành những quy định
đó nhằm mục đích gì ?


<i><b>-Kết luận: Cơng dân có quyền đợc</b></i>
<i><b>tham gia quản lí nhà nớc và xã hội, vì</b></i>
<i><b>nhà nớc ta là nhà nớc của dân, do</b></i>
<i><b>dân, vì dân. </b></i>


? Em hãy lấy ví dụ về việc thực hiện
quyền này của công dân ở địa phơng
em ?


<b>I. Đặt vấn đề.</b>


-HS đọc


-Quyền tham gia góp ý kiến dự
thảo, sửa đổi, bổ sung một số điều
của Hiến pháp 1992 .


Tham gia bàn bạc và quyết định các
cơng việc của xã hội.


-Qun tham gia qn lÝ nhà nớc, quản lí
xà hội của công dân.


- xác định quyền và nghĩa vụ của
công dân đối với đất nớc trên mọi lĩnh
vực.



VD: - Tham gia gãp ý kiÕn x©y dựng
Hiến pháp và pháp luật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

? Trong thc tế, công dân học sinh đã
thể hiện quyền tham gia quản lí nhà
n-ớc và xã hội nh thế nào ?


- Bàn bạc quyết định chủ trơng xây dựng
các công trỡnh phỳc li cụng cng.


- Xây dựng các quy ớc của xÃ, thôn về
nếp sống văn minh và chống tệ nạn xÃ
hội


VD: -Góp ý kiến cùng xây dựng nội quy
häc sinh.


-Bàn bạc, quyết định việc quan tâm, giúp
đỡ học sinh nghèo …


<b>D. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


Chuẩn bị phần bài học và bài tập


<b>E. Rút kinh nghiệm</b>


...
...





<i> Ngày soạn : 6 - 4- 2010 </i>
<i> Tiết: 30</i>


<b>Quyền tham gia quản lí nhà nớc, quản lí</b>
<b>xà hội của công dân</b>


<b>A. Mc tiờu cn t: </b>


<i> - Hiểu đợc nội dung quyền tham gia quản lí nhà nớc, quản lí xã hội của công </i>
<i>dân; Cơ sở của quyền tham gia quản lí nhà nớc và quản lí xã hội; Quyền và nghĩa vụ </i>
<i>công dân trong việc tham gia quản lí nhà nớc và quản lí xã hội.</i>


<i> - Có lịng tin u và tình cảm đối với nhà nớc CHXHCN Việt Nam; Tuyên</i>
<i>truyền, vận động mọi ngời tham gia các hoạt động xã hội.</i>


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- GV: + Hiến pháp năm 1992; Luật khiếu nại, tố cáo; Luật bầu cử đại biểu Quốc
hội; Luật bầu cử hội đồng nhân dân


+Sơ đồ nội dung bài học
-HS: Chuẩn b bi


<b>C.Tiến trình Dạy Học</b>


1,<i><sub> Kiểm tra:</sub></i>
2, Bµi míi:



<b>Hoạt động của thầy </b>–<b> Trị</b>
1.Nội dung quyền tham gia quản lí nhà
n


íc vµ xà hội.


Tổ chức HS thảo luận nhóm:


+ Nhóm 1: Nêu nội dung quyền tham
gia quản lí nhà nớc và xà hội có VD
minh hoạ.


+ Nhóm 2: Cách thực hiện quyền tham
gia quản lí nhà níc vµ x· héi nh thÕ
nµo ? Cho VD ?


+ Nhóm 3: Nhà nớc tạo điều kiện, đảm
bảo gì cho cơng dân ?


+ Nhãm 4: ý nghÜa cđa qun tham gia
qu¶n lí nhà nớc và quản lí xà hội.


-GV ky lun và đa ra ý kiến đúng:
-Y/C HS làm bài tập 1 ( SGK )


<b>B.Nội dung bài học.</b>


Học sinh thảo luận


-Đại diện nhóm trình bày


-Cả lớp nhận xét.


-Nội dung:


+ Tham gia xây dựng bộ máy nhà nớc và
<i>tổ chức xà hội.</i>


<i>+ Tham gia bàn bạc công việc chung.</i>
<i>+ Tham gia thực hiện và giám sát, đanh</i>
<i>giá việc thực hiện các hoạt động, các</i>
<i>công việc chung của nhà nớc, xã hội.</i>
- HS làm bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

-Y/C 2 HS lên bảng trả lời bài tập.
Nhấn mạnh: Nội dung bài tập đã củng
cố kiến thức đã học và chng minh cho


nội dung của quyền tham gia quản lí
nhà níc, x· héi.


<b>D. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


Chuẩn bị phần bài học và bài tập


<b>E. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
<i> Ngày dạy:13 </i><i> 4 - 2010 </i>
<i>TiÕt 31 </i>



<b>Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc</b>


A.Mục tiêu bµi häc<sub>: </sub>


1.Về kiến thức: Hiểu đợc: -Vì sao cần phải bảo vệ Tổ quốc, nghĩa vụ bảo vệ Tổ
<i>quốc của công dân.</i>


<i>2. Về kĩ năng: -Thờng xuyên rèn luyện sức khoẻ, luyện tập quân sự, tham gia các</i>
<i>hoạt động bảo vệ trật tự an ninh ở nơi c trú và trong trờng học.</i>


<i>3. Về thái độ: - Tích cực các hoạt độngthực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc, Sẵn</i>
<i>sàng làm nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc khi đến độ tuổi quy định.</i>


B. ChuÈn bÞ:


GV chuẩn bị: - các tài liệu: Hiến pháp năm 1992 ; Luật nghĩa vụ quân sự ; Bộ luật
hình sự 1999


- Tranh ảnh, băng hình, t liệu về các hoạt động dền ơn đáp nghĩa, các
hoạt động của đội dân phòng, tổ an ninh a phng


C. Tiến trình dạy và học
1, KiĨm tra bµi cị:


C©u 1: HS líp 9 cã qun tham gia, góp ý về quyền trẻ em không ?
A - Đợc quyền tham gia


B - Đây là việc của phụ huynh và thầy cô giáo.



Câu 2: Nêu ví dụ về việc làm trực tiếp, gián tiếp của bố mẹ emthực hiện quyền
tham gia quản lí nhà nớc và xà hội.


2,Bµi míi
Giíi thiƯu bµi:


Trong Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến, Bác Hồ đã nói Thà hi sinh tất cả chứ “
<i>nhất định không chịu mất nớc, nhất định không chịu làm nô lệ . Độc lập tự do là điều </i>’’
<i>vô cùng thiêng liêng đối với mỗi dân tộc , mỗi con ngời. Nhng để có độc lập tự do, vấn</i>
<i>đề bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ khơng chỉ của riêng ai. Để tìm hiểu vấn đề này, hơm </i>
<i>nay chúng ta cùng đi tìm hiểu Bài 17 Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.</i>


Hoạt động của thầy - Trò Kiến thức cần đạt


i. Đặt vấn đề:


GV cho HS quan sát tranh ảnh
trong SGK và tranh ảnh su tầm
thêm


? HÃy nêu nội dung chung của
các tranh ảnh trên ?


? Em có suy nghĩ gì khi xem
những tranh ảnh này ?


- HS quan sát tranh ¶nh


- Các tranh ảnh đều ghi lại hình ảnh quân
dân ta làm nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

? Em hãy kể lại một tấm gơng
dũng cảm bảo vệ Tổ quốc ?
Kết luận: Quá trình lịch sử của
dất nớc ta đã chứng minh một
cách rõ ràng quy luật dựng nớc
phải đi đôi với giữ nớc. Ngày
nay, xây dựng CNXH , bảo vệ
Tổ quốc, bảo vệ thành quả cách
mạng và chế độ XHCN đợc coi
là nhiệm vụ trọng yếu, thờng
xuyên của toàn dân và của nhà
nớc ta.


II. Néi dung bài học<sub>.</sub>
1. Bảo vệ Tổ quốc.


Tổ chức HS thảo luận nhóm:
? Em hiểu thế nào là bảo vƯ Tỉ
qc?


? Theo em, nghĩa vụ bảo vệ Tổ
quốc thời bình có gì khác thời
đất nớc có chién tranh ?


2.Vì sao phải bảo vệ Tổ quốc.
? Theo em, vì sao cơng dân phải
có nghia vụ bảo vệ Tơe quốc ?
-Gợi ý: Ơng cha chúng ta đã
phải chiến đấu và chiến thắng


biết bao kẻ thù trong suốt 4000
năm lịch sử. Đất nớc ta một dải
từ Hà Giang đến Mũi Cà Mau là
do ông cha ta xây dựng lên. đối
với đất nớc ta hiện nay, tình
hình kinh tế xã hội còn nhiều
tiêu cực, cơng tác quản lí lãnh
đạo cịn yếu kém. Kể thù còn
đang lợi dụng phá hoại chúng ta
về mọi mặt. Bằng nhiều thủ
đoạn, chúng phá hoại kinh tế,
tinh thần và niềm tin vào CNXH
của nhân dân ta.


? Hãy kể một sự kiện về việc kể
thù đang tìm mọi cách phá hoại
đất nớc ta


- HS cã thÓ kÓ về các tấm gơng: Trần Quốc Tuấn ;
Lê Lợi ; Nguyễn TrÃi ; Bác Hồ ; Võ Thị Sáu ;
Nguyễn Viết Xuân


-HS thảo luận nhóm và trả lêi:


<i>Bảo vệ Tổ quốc là bảo vệ độc lập, chủ quyền, </i>
<i>thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, bảo chế độ </i>
<i>XHCN và nhà nớc CHXHCN Việt Nam</i>


-Trong chiến tranh, bảo vệ Tổ quốc là bảo vệ nền
độc lập dân tộc còn trong giai đoạn cách mạng


hiện nay, bảo vệ Tổ quốc là bảo vệ sự toàn vẹn
lãnh thổ và bảo vệ chế độ XHCN


<i>- Non sông đất nớc ta là do ông cha ta đã bao đời </i>
<i>đổ mồ hôi , xơng máu khai phá, bồi đắp mới có </i>
<i>đ-ợc.</i>


<i> Hiện nay, vẫn cịn nhiều thế lực thù địch đang âm</i>
<i>mu thơn tính Tổ quốc ta.</i>


- Những tổ chức phản động của ngời Việt Nam ở
nớc ngồi ln tìm mọi cách cấu kết với bọn phản
động ở trong nớc để chia rẽ khối đoàn kết dân tộc
và gây mất lòng tin của nhân dân ta đối với Đảng.
- Xây dựng lực lợng quốc phịng tồn dân.


<i> Thùc hiƯn nghÜa vơ qu©n sù.</i>


<i> Thực hiện chính sách hậu phơng quân đội.</i>
<i> Bảo vệ trật tự an ninh xã hội.</i>


<i>-Ngµy 22 – 12</i>


- Cơng dân từ 18 đến 27 tuổi
-Ra sức học tập, tu dỡng dạo đức.
<i>Rèn luyện sức khoẻ, luyện tập quân sự.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

3.Néi dung b¶o vƯ Tỉ qc.
? Theo em, ViƯc b¶o vệ Tổ quốc
bao gồm những nội dung gì ?



? Ngày hội quốc phòng toàn dân
là ngày nào ?


? Công dân ở độ tuổi nào có
nghĩa vụ thực hiện nghĩa vụ
quân sự ?


3.Tr¸ch nhiệm của công dân
học sinh.


? Theo em, là học sinh , chúng
ta phải có trách nhiệm gì trong
viẹc thực hiện nghĩa vụ quân sự
-Kết luận: Bảo vệ Tổ quốc là
nghĩa vụ thiêng liêng và cao quý
của công dân. Nghĩa vụ và
quyền dó đợc thể hiện trong hệ
thống pháp luật Việt Nam.
III.Luyện tập<sub>:</sub>


1.Bµi tËp 1:


-Yêu cầu HS đọc và xác định
yêu cầu bài tập.


? Hãy chọn đáp án đúng ?
2.Bài tp 7:


Tổ chức HS làm việc cá nhân


Yêu cầu 2 3 HS lên bảng giải
bài tập.


Yêu cầu HS c¶ líp nhËn xÐt vf
bỉ sung


GV kết luận, đánh giá và cho
điểm HS có ý kiến tốt.


<i>ninh trong trờng học và nơi c trú.</i>


<i>Sn sng lm ngha v quân sự, đồng thời tổ chức</i>
<i>vận động ngời khác thực hiện nghĩa vụ quân sự.</i>


-HS đọc bài tập và xác định yêu cầu bài tập.
-Đáp án đúng: a; c; d; đ; e; h; i


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
- Đáp án đúng: 1; 2; 3; 4


3, Bµi tËp nhËn thøc
* T¹i líp


? Hãy kể một số hoạt động ở địa phơng em trong việc giữ gìn trật tự an ninh địa
ph-ơng ?


? Trờng (Lớp) em đã có những hoạt động gì để góp phần bảo vệ Tổ quốc và an ninh
trật tự ở địa phơng ?


VD: +Ngoại khoá về truyền thống Quân đội nhân dân Việt Nam nhân dịp 22– 12


+ Tham gia hoạt động đền ơn đáp ngha.


<b>* Về nhà</b>:


-HS làm tiếp các bài tập: 2; 3; 4; 5; 6


-Tiếp tục su tầm tranh ảnh về truyền thống quân đội nhân dân Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i>Ngày dạy: 20 -4-2009 </i>
<i>Tuần :33</i>


Bài 18


Sng cú o c v tuõn theo pháp luật
i.Mục tiêu bài học:


HS cần hiểu đợc:


-Thế nào là sống có đạo đức và tuân theo pháp luật. Để sống có đạo đức và tuân theo
pháp luật, cần phải rèn luyện và học tập nhiều mặt.


- Biết giao tiếp, ứng xử có văn hố, có đạo đức và tn theo pháp luật. Biết phân tích
những hành vi đúng sai về đạo đức, về pháp luật của bản thân và cua mọi ngời xung
quanh…


- Phát triển những tình cảm lành mạnh đối với mọi ngời xung quanh. Có ý chí, nghị
lực và hoài bão ớc mơ tu dỡng để trở thành cơng dân tốt, có ích cho xã hội.


ii. Chn bÞ



-GV và HS cùng su tầm những tấm gơng về danh nhân của đất nớc, của địa phơng;
Những tấm gơng ngời tốt việc tốt của trờng, của a phng


iii. Tiến trình dạy và học
1,<i><sub>Kiểm tra bài cũ:</sub></i>


CH: Những việc làm nào sau đây tham gia bảo vệ Tổ quốc:
- Xây dựng lực lợng quốc phòng


- Xây dựng lực lợng quốc phòng toàn dân.
- Xây dựng lực lợng dân quân tự vệ


- Công dân thực hiện nghĩa vụ quân sự
- Tham gia bảo vệ trật tự an toàn xà hội.
2,Bài míi:


Giíi thiƯu bµi:


<i>Bác Hồ dạy:Có tài mà khơng có đức là ngời vơ dụng . Sống phải có đạo đức là một</i>’’
<i>yêu cầu vô cùng quan trọng. Không những thế, mọi ngời còn cần phải tuân theo pháp</i>
<i>luật. Để hiểu hơn về vấn đề này, chúng ta cùng tìm hiểu bài học hơm nay.</i>


Hoạt động của thầy - Trò Kiến thức cần đạt


I.Đặt vấn đề


-Yêu cầu HS đọc chuyện kể trong SGK.
? Những chi tiết nào thể hiện nguyễn
Hải Thoại là ngời sống có o c?



? Những biểu hiện nào chứng tỏ nguyễn
Hải Thoại là ngời sống và làm việc theo
hiến pháp và pháp luật ?


-2HS c.


- + Nguyễn Hải Thoại biết tự trọng
tự tin, tù lËp, cã t©m, trung thùc.


+ Chăm lo đời sống vật chất, tinh thần
cho mọi ngời (ăn, ở, học hành, vui chơi,
thể thao)


+ Sống trách nhiệm, năng động sáng tạo
(bồi dỡng, đào tạo cán bộ, năng cao trình
dộ, kiến thức, mở rộng sản xuất)


+ Nâng cao uy tín của đơn vị, cơng ty.
-Biểu hiện:


+ Làm theo pháp luật.


+ Giỏo dc cho mi ngời ý thức pháp luật
và kỉ luật lao động.


+ Mở rộng sản xuất theo quy định pháp
luật.


+ Thực hiện quy định nộp thuế, đóng bảo


hiểm xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

? Động cơ nào thôi thúc anh làm đợc
việc đó?


? Theo em, Động cơ đó thể hiện phẩm
chất gì của anh ?


? Việc làm của anh đã đem lại lợi ích gì
cho bản thân, mọi ngời và xã hội?


-Kết luận: Sống và làm việc nh anh
Nguyễn Hải Thoại là cống hiến cho mọi
ngời, là trung tâm đoàn kết, phát huy
sức mạnh trí tuệ của quần chúng, cống
hiến cho xã hội, cho cơng việc, đem lại
lợi ích cho tập thể, trong đó có lợi ích
cá nhân, gia đình và xã hội.


II.Nội dung bài học:
1. Thế nào là sống có đạo đức.


? Em hiẻu thế nào là sống có đạo đức ?


? Em hãy tìm những câu ca dao khuyên
nhủ con ngời sống cú mc ớch?


3.Thế nào là sống tuân theo pháp luật.
? HÃy nêu những biểu hiện sống tuân
theo pháp luật?



? Theo em, sống có đạo đức và làm việc
theo pháp luật có quan hệ với nhau nh
thế nào ?


? Hãy kể một tấm gơng sống có đạo
đức và làm việc theo pháp luật ở quanh
em?


3.Tr¸ch nhiệm của bản thân.
Tổ chức HS thảo luận nhóm:


HÃy liên hệ trách nhiệm của bản thân.


nhng, trn thu, ỏnh cp, đánh tráo …
-Động cơ: “Xây dựng công ty ngang tầm
với sự nghiệp đổi mới của đất nớc’’


-Động cơ đó thể hiện đức tính”Sống có đạo
đức và làm theo hiến pháp, pháp luật’’của
anh.


-Bản thân anh đạt danh hiệu”Anh hùng lao
động trong thời kì đổi mới’’


-Cơng ty của anh giúp cho nhà nớc ta mở
rộng quan hẹ với các nớc khác, đóng góp
một phần vào cơng cuộc xây dựng đất nớc
đi lên CNXH.



- Có suy nghĩ và hành động theo chuẩn
<i>mực đạo đức. Chăm lo việc chung, lo cho</i>
<i>mọi ngời. Giải quyết hợp lí giữa quyền và</i>
<i>nghĩa vụ. Lấy lợi ích xã hội, dân tộc là</i>
<i>mục tiêu sống. Kiên trì hoạt động để thực</i>
<i>hiện mục đích.</i>


- HS tù tr¶ lêi.


<i>-Sống và hành động theo những quy định</i>
<i>bắt buộc của pháp luật.</i>




-Sống có đạo


đức Thực hiện phápluật
Tự giác thực


hiện chuẩn
mực đạo đức
do xã hội
quy định.


Bắt buộc thực
hiện những quy
định của pháp
luật do nhà nớc
đề ra.



-HS kĨ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

III.Lun tËp:
Bµi tËp 2 :


Chép bài tập trên bảng phụ, yêu cầu HS
lên bảng thực hiện.


GV nhận xét và cho điểm.


Bi tp tỡnh huống: Những hành vi nào
sau đây khơng có đaọ đức và không
tuân theo pháp luật:


A: Đi xe đạp hàng ba, hàng t.
B: Vợt đèn đỏ gây tai nạn.
C: Vô lễ với thầy cô giáo.
D: Làm hàng giả.


Đ: Quay cóp bài.
E: Buôn bán ma tuý


<i>bộ</i>


HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
Đáp án đúng:


+ Hành vi biểu hiện ngời sống có đạo đức:
a; b; c; d.



+ Hµnh vi biĨu hiƯn lµm viƯc theo ph¸p
luËt: g; h; i; k; l.


-HS thảo luận nhóm đơi và trả lời.
Đap án đúng:


+ Khơng có đạo đức: C; Đ.
+ Vi phạm pháp luật: A; B; D; E.
3, Bài tập nhận thức


* T¹i líp


ãy phân biệt hành vi vi phạm pháp luật và hành vi vi phạm đạo đức?
V.Hớng dẫn về nhà:


-HS vÒ tiếp tục làm các bài tập: 1; 3; 4; 5; 6


-Su tầm trong thực tế những hành vi sống có đạo đức, làm theo pháp luật và ngợc lại.
-Su tầm tục ngữ, ca dao, danh ngơn nói về đạo đức và pháp luật.


- Ơn tập lại tồn bộ chơng trình kì 2 để chuẩn bị ch kì thi cuối năm.


*Kết luận tồn bài: Chơng trình SGK GDCD lớp 6,7,8,9 đợc cấu trúc thành 2 phần
chính: Những chuẩn mực đạo đức và những chuẩn mực pháp luật nhằm giải quyết
trách nhiệm, nghĩa vụ của công dân trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ đất nớc. Nhìn
vào tổng thể cho ta thấy những bài học về đạo đức là cơ sở để HS học phần pháp luật.
Bài học hôm nay giúp chúng tacó đợc nhận thức đúng đắn những giá trị đạo đức truyền
thống của dân tộc, thời đại, coi đó là những chuẩn mực cần thiết của con ngời Việt
Nam thời kì cơng nghiệp hố, hiện đại hố. Đồng thời phải tự giác thực hiện những
quy định của pháp luật. Từ đó các em phải biết đánh giá u nhợc điểm của bản thân. Tự


xây dựng kế hoạch và có ý chí rèn luyện, tránh xa những thói h, tật xấu, tệ nạn xã hội,
mang lại sự bình yên cho gia đình, xx hội.


* Về nhà : HS về ụn tp chun b kim tra cui nm.




<i>---***---Ngày soạn : 18-4-2009 </i>
<i>TiÕt: 33</i>


<i>Ngµy dạy: 20 -4-2009 </i>
<i>Tuần :34</i>


Kiểm tra cuối năm


- Học nội dung bài học trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×