Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.01 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn Lớp dạy Ngày dạy
<b> / 9 / 2010</b> <b>9D4</b> 1 . 10 .2010
<b> TiÕt 13</b>
<b>§8. <sub>rót gän biĨu thøc chøa căn bậc hai</sub></b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>-Kiến thức: </b></i>
+ HS bit phi hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
+ Học sinh sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải cỏc bi toỏn
liờn quan.
<b> -Kỹ năng:</b>
+ HS biết sử dụng kĩ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi
biểu thức.
<i><b>- T</b></i>
<i><b> duy, </b><b> thái độ :</b><b> </b></i>
+ Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới , kĩ năng quen thuộc vận dụng các hệ thức trên
để giải bài tập chủ động.
+ Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác, linh hoạt khi học bài. Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri
thức mới.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- GV: Bảng phụ ghi các phép biến đổi căn bậc hai đã học, đề bài tập.
- HS:<i><b> Ôn tập các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai, bng </b></i>
nhúm.
<b>III- Ph ơng pháp : </b>
+ Trỡnh din , thuyết trình, giảng giải, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề.
+ Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phơng pháp tự học,
+Luyện tập và thực hành, tăng cờng học tập cá thể, phối hợp với hoạt động hợp tác.
<b>Iv. Tiến trình bài học:</b>
<i><b>1, </b></i>
<i><b> ổ</b><b> n định lớp</b></i>
- KiÓm tra sÜ sè, kiÓm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<i><b>2, Kiểm tra bài cò </b></i>
* Hoạt động 1: <i><b> kiểm tra</b><b> ( 8 phút)</b></i>
-HS1: Điền v o chỗà (…) để ho n th nh các công thức sau:à à
2
2
1) ...
2) . ...( ...; ...)
3) ...( ...; ...)
4) . ....( ...)
5) ( . ...; ...)
....
<i>A</i>
<i>A B</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>B</i>
<i>A B</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>AB</i>
<i>A B</i> <i>B</i>
<i>B</i>
HS2: Rót gän 5 5 5 5 ?
5 5 5 5
( ĐS: 3 )
=> Nhận xét, đánh giá.
<i><b>3, Bµi míi </b></i>
<i><b> Đặt vấn đề:</b><b> Trên cơ sở các phép biến đổi căn thức bậc hai, ta phối hợp để rút gọn các </b></i>
biểu thức chứa căn bậc hai.
<i><b> </b><b> * Hoạt động 2: </b><b> Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai</b><b> </b></i>
<i><b>(30 phút) </b></i>
<b>Hoạt động của thầy của trò</b>– <b> Ghi bảng</b>
VÝ dơ 1: Rót gän.
5
4
4
6
5 <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> víi a > 0.
? T¹i sao a > 0. (Các căn bậc hai có
nghĩa)
Ban u, ta cn thc hin phộp bin i
no?
- Ta cần đa và khử mẫu của biểu thức lấy
căn.
HÃy thực hiện
HS: Trả lêi : KÕt qu¶ = 6 <i>a</i> 5
GV cho HS làm ?1. Rút gọn
HS làm bài, một HS lên bảng
GV yêu cầu HS làm
bi tp 58 (a, b) SGK và bài 59 SGK
( treo bảng phụ) HS hoạt động theo
nhóm
Nưa líp lµm bµi 58 (a) vµ 59(a)
Bµi 58: a) 3 5 b) 2
2
9
Nưa líp lµm bµi 58(b) vµ 59(b)
Bµi 59: a) <i>a</i> b) 5<i>ab</i> <i>ab</i>
Đại diện nhóm trình bày.
? Làm VD 2
? Khi bin i v trái ta áp dụng hằng
đẳng thức nào.
(A – B)(A+B) = A2<sub> - B</sub>2
Và (A+B)2 = A2 +2AB + B2
GV yêu cầu HS làm ?2
<b>+ Ví dụ 1( tr31 </b><b> sgk)</b>
<b>+ ?1( tr31 </b>–<b> sgk)</b>
B = <sub>3 5</sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub> <sub>4.5</sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>4 9.5</sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub> <i><sub>a</sub></i>
=<sub>3 5</sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub> <sub>2 5</sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>12 5</sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub> <i><sub>a</sub></i>
= <sub>13 5</sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub> <i><sub>a</sub></i> .
<b>B i 58 , 59 SGKà</b>
2
1 1
)5 20 5
5 2
1.5 1
5 4.5 5
5 2
5 2
5 5 5 3 5
5 2
<i>a</i>
2 2 2
1
) 4,5 12,5
2
2 9.2 25.2
2 2 2
1 3 5 9
2 2 2 2
2 2 2 2
<i>b</i>
<b>+ VÝ dô 2 : ( SGK / 31)</b>
<b>?2-SGK : Chứng minh đẳng thức</b>
2
( )
<i>a a b b</i>
<i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
? Để c/m đẳng thức ta làm nh thế nào.
- Biến đổi vế trái thành vế phải.
? Có nhận xét gì về vế trái.
? Hãy nêu trờng hợp tổng quát.
? Hãy C/m đẳng thức
GV cho lµm tiÕp vÝ dơ 3
H·y nªu thø tù thùc hiÖn phÐp toán
trong P.
HS trả lời
a)
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>P</i> 1 b) P < 0 a > 1
GV yêu cầu HS làm ?3
HS làm bµi tËp
(với a, b > 0)
Giải. Biến đổi vế trái, ta có
3 3
( ) ( )
<i>a a b b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>ab</i> <i>ab</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
=
2 2
( <i>a</i> <i>b</i>) ( <i>a</i>) <i>ab</i> ( <i>b</i>)
<i>ab</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<sub></sub>
= <sub>(</sub> <i><sub>a</sub></i><sub>)</sub>2 <sub>2</sub> <i><sub>ab</sub></i> <sub>(</sub> <i><sub>b</sub></i><sub>)</sub>2 <sub>(</sub> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i><sub>)</sub>2
=> VP = VT. Vậy đẳng thức đợc chứng minh.
<b>+Ví dụ 3 ( SGK / 31)</b>
<b>?3-SGK: Rót gän</b>
a) 2 3
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
b)
3
1
1
1 1
<i>a</i>
<i>a a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
=
1
<i>a</i> <i>a a</i>
<i>a a</i>
<i>a</i>
( víi <i>a</i>0 vµ <i>a</i>1.)
<i><b>4. Củng cố toàn bài:</b><b> *</b><b> Hoạt động 3- </b><b> LUyện tập củng cố (5</b></i>
<b>phút).</b>
? Muèn rót gọn biểu thức chứa căn thức ta
làm ntn ?
TL: + Biến đổi đa về căn thức đồng dạng.
+ Nếu biểu thức có dạng phân thức thì
quy đồng hoặc phân tích tử và mẫu về dạng
tích.
Lµm bµi 60 tr33 SGK
<b>Bµi 60 tr33 SGK</b>
HS lµm bµi tËp
Rót gän: a) B = 4 <i>x</i> 1 víi x 1
b) B = 16 x = 15
<i><b>5, H</b><b> ớng dẫn học bài và làm bài tập ở nhà </b><b> ( 2 phút):</b></i>
- Xem kĩ các ví dụ đã chữa.
- Lµm bµi tËp 58; 59; 60; 61 - SGK (32) + 80; 81; 82 - SBT (25).
- HS kh¸ giái : Cho biĨu thøc
B =
3
1
1 1
1 :
1 1
<i>b</i>
<i>b b</i> <i>b b</i>
<i>b</i>
<i>b b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
a) Tìm ĐK để B có nghĩa.
b) Rót gän B.
c) Với giá trị nào của b thì B = 1
2
?
HD bµi 61b- SGK:+) Khư mÉu cđa biĨu thức lấy căn.
+) Thu gọn các căn thức
...
...
...
...
...
Ngày soạn Lớp dạy Ngày dạy
<b> / 9 / 2010</b> <b>9D4</b> 2. 10 .2010
<b> TiÕt 14</b>
<i><b>-KiÕn thøc: </b></i>
+ Tiếp tục rèn kĩ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc hai, chú ý tìm
ĐKXĐ của căn thức, của biểu thức.
+ Học sinh biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai. HS sử
dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải bài toán liên quan.
<b> -Kỹ năng:</b>
+ S dng kt qu rỳt gn chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức
với một hằng số, tìm x... và các bài tốn liên quan.
+ Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
<i><b>- T</b></i>
<i><b> duy, </b><b> thái độ :</b><b> </b></i>
+ Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới , kĩ năng quen thuộc vận dụng các hệ thức trên
để giải bài tập chủ động.
+ Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác, linh hoạt khi học bài. Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri
thức mới.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- GV:.- Bảng phụ hoặc đèn chiếu , giáo án, phấn màu, thớc, máy tính bỏ túi
<b>III- Ph ¬ng ph¸p : </b>
+ Trình diễn , thuyết trình, giảng giải, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề.
+ Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phơng pháp tự học,
<i><b>1, </b></i>
<i><b> ổ</b><b> n định lớp</b></i>
- KiÓm tra sÜ sè, kiÓm tra sù chuẩn bị của học sinh.
<i><b>2, Kiểm tra bài cũ </b></i>
* Hoạt động 1: <i><b> kiểm tra</b><b> ( 8 phút).</b></i>
- HS1: Chữa bi tp 58 (c, d) tr32 SGK
HS1: Lên bảng
- HS2: Chữa bài 62 (c, d) SGK
- HS2: Lên bảng
- HS nhận xét bài làm của bạn
- GV nhận xét, cho điểm
<b>Hot ng ca thy </b><b> ca</b>
<b>trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>3.Bi mới * Hoạt động 2:</b><b> Luyện tập (33 phút)</b></i>
- HS: c bi.
? Nêu cách rút gọn từng bài ?
- HS: Đa về căn thức đồng dạng rồi rút gọn.
- 2HS: Lên bảng làm bài tập, HS còn lại làm bài
tập vào vở.
* Chú ý bài 63b nếu đa (1-x)2<sub> ra ngồi dấu căn </sub>
phải có dấu giỏ tr tuyt i.
- GV: Yêu cầu Hs quan sát
- HS: Theo dâi, ghi nhí.
* Lu ý tách ở biểu thức lấy căn các thừa số là
chính phơng để đa ra ngồi dấu căn.
=> NhËn xÐt bµi trên bảng.
Làm bài 65 tr34SGK (Bảng phụ)
GV hớng dẫn cách làm gọi 1 HS lên bảng
1 HS lên bảng
1
2
1
:
? HÃy nêu các bớc rút gọn M ?
- HS: tr¶ lêi
? Hãy phân tích tử, mẫu thành tích?
+ Phân tích tử, mẫu thành tích
+ Quy đồng , thu gn t
- GV: Gọi HS lên bảng làm.
=> NhËn xÐt.
? H·y so s¸nh M víi 1
- GV: HD:Víi x > 0 th× (1- x ) so víi 1 ntn?
- HS: 1- x < 1.
? H·y biĨu diƠn M díi d¹ng 1 - x ?
- GV: Gọi HS lên làm;
=> Nhận xét.
+ Bài tập làm thêm
- GV yờu cu HS hot ng nhúm làm bài tập sau:
HS hoạt động theo nhóm
<b>* D¹ng 1- Rót gän biĨu thøc</b>
<b>+ Bµi 62a)</b>
A = 1 48 2 75 33 5 11
2 11 3
=
2
1 33 4.3
16.3 2 25.3 5
2 11 3
= 1.4 3 10 3 3 10 3
2 3
= 17 3.
3
<b>+ Bµi 63b)</b>
B =
2
2
4 8 4
.
1 2 81
<i>m</i> <i>m</i> <i>mx</i> <i>mx</i>
<i>x x</i>
=
2
4 1 2
.
81
1
<i>m</i> <i>x x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
=
. . 1
9 9
1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
vì m>0
<b>+ Bài 65-SGK: </b>
* Rót gän:
M =
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> 1
1
)
1
(
.
)
1
(
* So s¸nh M víi 1
M – 1 = ... = - 1 0
a. Rút gọn Q với a > 0, a 1 và a 4
b. Tìm x để Q = - 1
c. Tìm a để Q > 0
GV đi kiểm ra các nhóm nhận xét, góp ý. Gọi mỗi
nhóm trình bày 1 câu
- GV: Yờu cu Hs quan sát đề bài 66-SGK .
- HS: Đọc đề bài.
? Muốn chọn đợc câu trả lời đúng ta làm ntn
- GV: Cho HS làm cá nhân 3 phút.
- HS: Làm bài tËp.
- Gäi HS tr¶ lêi.=> NhËn xÐt
=> M < 1.
<b>+ Bài tập làm thêm </b>
a) Rút gọn Q =
<i>a</i>
<i>a</i>
3
2
b) Q = - 1 ...
4
1
<i>a</i> (TM§K)
c) Q > 0 ... a > 4 (TMĐK)
<b>+ Bài 66- SGK.</b>
Chọn (D).
Treo bảng phụ đề bài 64 tr33 SGK
? Nêu phơng pháp làm bài chứng minh đẳng thức?
- HS: Biến đổi vế này về vế kia.
? Thờng biến đổi vế nào ?
- HS: Biến đổi vế phức tạp .
? Cã nhËn xÐt g× vỊ biĨu thøc ë vÕ tr¸i?
Cơ thĨ biĨu thøc
- GV: Yêu cầu Hs hoạt động nhóm trong 3 phút.
? Có cách làm nào khác không?
- GV: Chốt sử dụng linh hoạt hằng đẳng thức .
- HS: Làm bài tập theo nhóm và trình bày kết quả
nhóm.
- HS: Có thể quy đồng, nhóm, phân tích thành
nhân tử rồi rút gọn.
Làm bài 82 (b) tr15 SBT (Bảng phụ)
GV hớng dẫn HS biến đổi
HS nghe GV híng dÉn vµ ghi bảng
<b>* Dạng 2- Chứng minh dẳng thức</b>
<b>+ Bài 64: </b>
a)
2
1 1
1
1
1
<i>a a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
( với <i>a</i>0 và <i>a</i>1)
Giải: Ta có
VT =
2
1 1
1
1
<i>a a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
=
1 ( ) 1
1 1 1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
1 1 <sub>1</sub>
1 1
<i>a</i> <i>a a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
=
=
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
= VP =>đpcm
<b>* Dạng 3: Phát triển t duy</b>
<b>+ Bài 82 (b) tr15 SBT </b>
b) GTNN cña x2<sub> + x</sub>
4
1
1
3
2
3
<i><b>4. Củng cố toàn bài:</b><b> *</b><b> Hoạt động 3- </b><b> LUyện tập củng cố (2</b></i>
<b>phút).</b>
thøc bËc hai?
? So sánh dạng câu hỏi rút gọn và chứng
minh đẳng thức?
- GV chèt lại cách làm.
<i><b>5, H</b><b> ng dn hc bi v lm bài tập ở nhà </b><b> ( 2 phút):</b></i>
- Xem kĩ cỏc bi tp ó cha.
- Làm các bài tập còn l¹i trong SGK + 83; 84; 85; 86; 87 - SBT (26).
- HS khá giỏi làm bài:
Cho A =
2
2 1 2 1 1
. 1
1
4( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
a) Tìm ĐK của x để A có nghĩa.
b) Rút gọn A.