Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

Bài giảng giáo án lớp 3. tuần 7(cả ngày)NH 2010- 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.23 KB, 51 trang )

Tuần 7 Ngy son : Ngày 2 thỏng 10 nm 2010
Ngy ging : Th 2 ngy 4 thỏng 10 nm 2010
tiết 1 : Hoạt động đầu tuần
- Chào cờ.
- Nhận xét tuần 6, phơng hớng tuần sau.
- Tổng phụ trách Đội cho hoạt động theo chủ điểm.
_________________________________________
Tit 2+3: TP C - K CHUYN
$19- 20. Trn búng di lũng ng
I. Mc ớch yờu cu.
1. Tp c:
- HS bc u bit c phõn bit li ngi dn chuyn vi li cỏc nhõn vt.
- HS hiu li khuyờn t cõu chuyn: Khụng c chi búng di lũng ng vỡ d
gõy tai nn. Phi tụn trng lut giao thụng., tụn trng lut l quy tc chung ca cng
ng.
- HS tr li ỳng cỏc cõu hi trong SGK
2.K chuyn:
HS k li c tng on ca cõu chuyn v c cõu chuyn.
II.Chun b
- Tranh minh ha chuyn
- HS thc hnh theo nhúm 2,4, cỏ nhõn.
III.Cỏc hot ng dy hc.
Tp c
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
A. Kim tra bi c
- Kim tra 2 HS c thuc lũng ca on
mỡnh thớch.
- GV nhn xột, ỏnh giỏ im.
B. Bi mi
1.GTB: Nờu mc ớch, yờu cu ca tit
hc.


2.Hng dn hc sinh luyn c
- Giỏo viờn c mu
- HS c tng cõu v luyn phỏt õm ting
khú
- Hng dn luyn c kt hp gii ngha
t
- 2 HS c thuc lũng
- 1 HS c phn ni dung ca bi
- Hc sinh lng nghe
- Mi HS c 1 cõu cho n ht bi +
phỏt õm.
- c tng on trong bi theo HD
ca GV
Lê Thị Hằng Trờng Tiểu học số 1 Thị trấn Tân Uyên
1
SáN
G
-HD HS đọc đoạn 3
+ Giải nghĩa từ: cánh phải, cầu thủ, khung
thành, đối phương, húi cua
- HS luyện đọc trong nhóm
3. Tìm hiểu bài
Câu 1: Các bạn nhỏ chơi đá bóng ở đâu?
Câu 2: Vì sao trận bóng phải tạm dừng lần
đầu?
Câu 3: Chuyện gì khiến trận bóng phải
dừng hẳn?
Câu 4: Thái độ của các bạn nhỏ như thế
nào khi tai nạn xảy ra?
Câu 5: Tìm những chi tiết cho thấy Quang

rất ân hận trước tai nạn mình gây ra?
Câu 6: Câu chuyện muốn nói với em điều
gì?
* GV kết luận: Câu chuyện muốn khuyên
các em không được chơi bóng dưới lòng
đường vì sẽ gây tai nạn cho chính mình,
cho người qua đường. Người lớn cũng như
trẻ con đều phải tôn trọng luật lệ giao
thông, quy tắc của cộng đồng.
+ giải nghĩa từ
- HS đọc đoạn trong nhóm, lần lượt
từng em đọc một đoạn trong bài.
- Tổ chức thi 2 nhóm đọc tiếp nối
- Mỗi tổ tiếp nối đọc đồng thanh 1
đoạn
- Các bạn nhỏ chơi đã bóng ở dưới
lòng đường
- Vì Long mải đá bóng suýt tông phải
xe máy. May mà bác đi xe dừng lại
kịp. Bác nổi nóng khiến cả bọn chạy
toán loạn
- Quang sút bóng chệch lên vỉa hè,
đập vào đầu một cụ già qua đường,
làm cụ lảo đảo ôm đầu khụy xuống
- Cả bọn hoảng sợ bỏ chạy
+Quang nấp sau một gốc cây, lẻn nhìn
sang, +Quang sợ tái cả người.
+Quang nhận thấy chiếc lưng còng của
ông cụ sao giống ông nội thế, Quang
vừa chạy theo chiếc xích lô, vừa mếu

máo. Ông ơi... Cụ ơi... (cháu xin lỗi
cụ)
- Không được đá bóng dưới lòng
đường
- Lòng đường không phải là chỗ đá
bóng
- Đá bóng dưới lòng đường rất nguy
hiểm dễ gây tai nạn cho chính mình,
cho người khác
- Không được chơi bóng dưới lòng
đường vì dễ gây tai nạn. Phải tôn
trọng luật lệ giao thông, quy tắc
chung của cộng đồng
Lª ThÞ H»ng Trêng TiÓu häc sè 1 ThÞ trÊn T©n Uyªn
2
4. Luyn c li:
1 vi HS thi c ton truyn theo vai -HS c phõn vai : Ngi dn chuyn,
bỏc ng tui, Quang
- C lp v GV nhn xột, bỡnh chn cỏ
nhõn v nhúm c tt nht
K chuyn
1. GV nờu nhim v : Mi em s nhp vai mt nhõn vt trong cõu chuyn, k li mt
on ca cõu chuyn
2. Giỳp HS hiu yờu cu ca bi tp
- Cõu chuyn vn c k theo li ai?
- Cú th k li tng on ca cõu
chuyn theo li ca nhng nhõn vt
no?
- GV nhc HS thc hin ỳng yờu cu
ca kiu bi tp nhp vai mt nhõn vt

k
+ Nht quỏn t u n cui chuyn
vai mỡnh chọn
+ Nht quỏn xng hụ ó chn
- GV k mu
- GV nhn xột li k
5. Cng c dn dũ
- Em cú nhn xột gỡ v nhõn vt
Quang?
- V nh tp k cho hc sinh nghe.
-Ngi dn chuyn
- K on 1: Theo li Quang, V, Long,
bỏc i xe mỏy.
- on 2: Theo li Quang, V, Long, c
gi, bỏc ng tui
- on 3: Theo li Quang, ụng c, bỏc
ng tui, bỏc xớch lụ
- HS nhp vai nhõn vt k
- Nht qỳan xng hụ
- Tng cp HS k
- 3, 4 em thi k chuyn
- C lp bỡnh chn ngi k hay nht
- Quang l ngi bit hi hn
- Quang l ngi giu tinh cm

-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tit 4: Tự nhiên và xã hội
( GV b mụn dy)

Tit 1 : TON

$31. Bng nhõn 7
I. Mc tiờu: Giỳp HS
- HS lp c bng nhõn 7 v bc u hc thuc bng nhõn 7
- HS vn dựng bng nhõn 7 trong gii toỏn.
- HS hoàn thành cỏc bi toỏn trong SGK.
Lê Thị Hằng Trờng Tiểu học số 1 Thị trấn Tân Uyên
3
chiề
uuu
uuu
uu
II. Đồ dùng: - Các tấm bìa có 7 chấm tròn
- HS làm việc cá nhân, bảng con, bảng lớp
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ
- YC học sinh làm bảng con
48 : 2 22 : 3
- GV cùng học sinh nhận xét cho điểm
B.Bài mới
1. HD lập bảng nhân 7
- GV dùng các tấm thẻ mỗi tấm có 7 chấm
tròn.
- GV yêu cầu HS dùng các tấm thẻ - lấy 7
chấm tròn.
+ 7 được lấy mấy lần?
+ Ta có phép chia tương ứng NTN?
- GV hướng dẫn tương tự với phép nhân
7 x 2; 7 x 3 ; 7 x 4
- Cho học sinh đọc các phép nhân vừa lập

- Nhận xét tích của 4 phép nhân vừa lập.
- YC học sinh tự lập các phép nh©n còn lại
2. Luyện tập
Bài 1:(31) Tính nhẩm
- Những phép tính nào không có trong
bảng nhân 7? Vì sao?
- GV và lớp nhận xét
Bài 2:(31)
- HD học sinh phân tích .
Tóm tắt
1 tuần : 7 ngày
- HS nêu yêu cầu - làm bảng con, bảng
lớp
48 : 2 = 24 22 : 3 = 7 (dư 1)
7 được lấy 1 lần, ta có 7 x 1 = 7
7 được lấy 2 lần, ta có 7 x 2 = 14
7 được lấy 3 lần, ta có 7 x 3 = 21
7 được lấy 4 lần, ta có 7 x 4 = 28
- HS đọc 4 phép nhân
-Trong bảng nhân 7 mỗi tích tiếp liền
nhau đều bằng tích liền trước cộng
thêm 7
- HS thực hành cá nhân
7 x 5 = 35 7 x 8 = 56
7 x 6 = 42 7 x 9 = 63
7 x 7 = 49 7 x 10 = 70
- HS đọc thuộc lòng bảng nhân 7
- HS nêu yêu cầu- nhẩm miệng cá nhân
- HS báo cáo miệng tiếp sức.
7 x 3 = 21 7 x 2 =14

7 x 5 = 35 7 x 10 = 70
7 x 9 = 63 7 x 9 = 49
7 x 8 = 56 7 x 1 = 7
7 x 6 = 42 0 x 7 = 0
7 x 4 = 28 7 x 0 = 0
- HS đọc lại các phép nhân vừa lập.
- HS đọc bài, phân tích, tóm tắt
- HS nhận dạng toán (Tìm tích)
- HS giải bảng con, bảng lớp
Lª ThÞ H»ng Trêng TiÓu häc sè 1 ThÞ trÊn T©n Uyªn
4
4 tun: ...ngy ?
* Cng c dng toỏn tỡm tớch (cho bit mt
i tỡm 4)
Bi 3:(31)
- GV HD HS lm bi tp
+ Xỏc nh quy lut ca dóy s - in
+ Trong dóy s ny cú liờn quan gỡ n
bng nhõn 7?
4. Cng c dn dũ
- Nhn xột tit hc
- VN hc thuc bng nhõn 7.
Bi gii
4 tun cú s ngy l
7 x 4 = 28 (ngy)
ỏp s : 28 ngy
- c yờu cu, thc hnh
+m thờm 7 ri vit kt qu vo ụ
trng
7, 14, 21, 28, 35, 42, 49, 56, 63, 70

+ 2 s lin nhau hn kộm nhau 7 n v
v ú chớnh l tớch ca bng nhõn 7.
- HS c dóy s va hon chnh.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
_________________________________________
Tit 2: LUYN C
Trn búng di lũng ng
A. Mc ớch yờu cu : Giỳp hc sinh
- HS bc u bit c phõn bit li ngi dn chuyn vi li cỏc nhõn vt.
- HS hiu li khuyờn t cõu chuyn: Khụng c chi búng di lũng ng vỡ d
gõy tai nn. Phi tụn trng lut giao thụng., tụn trng lut l quy tc chung ca cng
ng.
B. Các hoạt động dạy học .
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Gii thiu bi : GV nêu mục đích, yêu
cầu tiết học.
2.HD hc sinh luyn c cỏ nhõn.
- GV c mu ton bi - HD hc sinh
cỏch c.
+ c ỳng: Lũng ng, ni núng, lao
n, khu xung.
+ on 1: c on vn vn vúi ging
dn dp, nhn ging t t hnh ng ca
cỏc nhõn vt tham gia trn u. Thỏi
hnh ng ca nhõn vt tham gia trn
u.
+ on 2: Nhn ging cỏc t hũ nhau, sỳt
rt mnh ging bc tc: ch ny l ch
- HS theo dừi - c thm
- HS luyn c tng cõu + phỏt õm.

- Luyn c on + gii ngha t
- HS c on trong nhúm 2
- Cỏc nhúm c ng thanh tng on.
Lê Thị Hằng Trờng Tiểu học số 1 Thị trấn Tân Uyên
5
chỗ chơi búng ?
+ on 3: c ỳng cõu cm, cõu gi t
- Ging bc bi: Tht l quỏ qut.
- Li gi ngt quóng cm ng. ễng i
C i ! Chỏu xin li c!
3. HD hc sinh thc hnh c din
cm.
- GV lu ý cho HS ging c ca tng
on.
- HD hc sinh c phõn vai theo nhúm 4.
- GV cựng c lp bỡnh chn nhúm v cỏ
nhõn c hay v ỳng.
4.Cng c dn dũ.
- Nhn xột tit hc.
- V nh luyn c v k chuyn cho gia
ỡnh nghe.
- HS thc hnh c din cm theo on
- HS c phõn vai theo nhúm 4.
- Tng nhúm thi c trc lp
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
___________________________________________
Tit 3: Thể dục
( GV b mụn dy)
_______________________________________
Ngy son : Ngày 3 thỏng 10 nm 2010

Ngy ging : Th 3 ngy 5 thỏng 10 nm 2010
Tit 1: TON
$ 32: Luyn tp
I. Mc tiờu: Giỳp hc sinh.
- Hc thuc bng chia 7 v vn dng vo tớnh giỏ tr biu thc, trong gii toỏn.
- Nhn xột c tớnh cht giao hoỏn ca phộp nhõn qua vớ d c th.
- HS hoàn thành cỏc bi tp trong SGK.
II.Chun b: - Bng ph + PBT
- HS lm vic theo nhúm 2, nhúm 4, cỏ nhõn.
III. Cỏc hot ng dy hc.
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1, A. Kim tra bi c.
- GV nhn xột, ỏnh giỏ im.
B.Bi mi.
Jj 1. Gii thiu: GV nờu mc tiờu ca tit
- 2 HS c thuc bng nhõn 7
Lê Thị Hằng Trờng Tiểu học số 1 Thị trấn Tân Uyên
6
SáN
G
học.
2. Luyện tập:
Bài 1(32)
- Củng cố bảng nhân 7

- Em có nhận xét gì về kết quả, các thừa
số trong hai phép tính 2 x 7 và 7 x 2 (b)
* GV KL: Khi đổi chỗ các thừa số trong
một tích thì tích không thay đổi
Bài 2(32):

- Nêu yêu cầu
* Khắc sâu cho HS thứ tự thực hiện dãy
tính
Bài 3:(32)
-GV nêu yêu cầu
- GV chấm 5 - 7 bài nhận xét .
Bài 4(32)
- Cả lớp và GV nhận xét, sửa sai
* Củng cố cho HS bản chất của phép
- HS nêu yêu cầu, HS nhẩm trong SGK.
- HS báo cáo kết quả theo nhóm 2 (1 HS
đọc phép tính, 1 HS đọc kết quả)
a. 7 x 1 = 7 7 x 8 = 56
7 x 2 = 14 7 x 9 = 63
7 x 3 = 21 7 x 7 = 49 ...
b. 7 x 2 = 14 4 x 7 = 28
2 x 7 = 14 7 x 4 = 28
- 2 phép tính này có tích bằng 14.Các
thừa số giống nhau nhưng thứ tự viết
khác nhau
Vậy 2 x 7 = 7 x 2
- Nhiều HS nhắc lại
- HS nêu yêu cầu, làm bảng con , bảng
lớp
a. 7 x 5 + 15 7 x 9 + 17
= 35 + 15 = 63 + 17
= 50 = 80

b. 7 x 7 + 21 7 x 4 + 32
= 49 + 21 = 28 + 32

= 70 = 60
- HS đọc bài ,phân tích, tóm tắt
- HS nhận dạng toán, nêu cách giải
- HS làm vở
Tóm tắt
Mỗi lọ: 7 bông hoa
5 lọ : ... bông hoa
Bài giải
Số bông hoa cắm trong 5 lọ là:
7 x 5 = 35 (bông hoa)
Đáp số: 35 bông hoa
- HS đọc bài, nêu yêu cầu.
- HS làm bài theo nhóm 2 ra PBT
a. 7 x 4 = 28 (ô vuông)
b. 4 x 7 = 28 (ô vuông)
- Đại diện 1 số nhóm báo cáo.
Lª ThÞ H»ng Trêng TiÓu häc sè 1 ThÞ trÊn T©n Uyªn
7
nhân.
Bài 5(32):
- GV nêu yêu cầu
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm 4 rồi
thi đua giữa các nhóm báo cáo kết quả.
* Củng cố cho HS đếm thêm 7 từ 7 đến
42 hoặc bớt đi 7 đơn vị từ 56 đến 28.
3.Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- CB bài sau.
- HS đọc yêu cầu bài, tìm quy luật của dãy
số, thảo luận nhóm 4.

- HS báo cáo kết quả dưới hình thức thi
đua giữa 2 tổ.
a. 14, 21, 28, 35, 42
b. 56, 49, 42, 35, 28
- HS đọc dãy số vừa hoàn thành.
Tiết 2: TẬP VIẾT
$7. Ôn chữ hoa E, Ê
I.Mục đích yêu cầu
- HS viết đúng chữ hoa E (1dòng), chữ hoa Ê (1 dòng); viết đúng tên riêng Ê – đê
(2 dòng) và 2 lần câu ứng dụng.
- HS thực hành viết đúng, đẹp sạch sẽ bài viết.
II. Đồ dùng dạy học:- Mẫu chữ viết hoa E, Ê và câu ứng dụng viết sẵn ra bảng phụ.
- HS luyện viết bảng con và ra vở TV.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ
- GV cùng cả lớp nhận xét.
B.Bài mới.
1. Giới thiệu: Nêu môc ®Ých, yªu cÇu
tiÕt häc.
2. HD viết chữ hoa
- Tìm các chữ hoa có trong bài?
- GV treo mẫu các chữ viết hoa E, Ê và
gọi HS nêu quy trình viết chữ hoa.
- GV viết lại mẫu cho HS quan sát, vừa
viết vừa nhắc lại quy trình viết.
- GV chỉnh sửa cho HS
3. HD viết từ ứng dụng
a. Giới thiệu từ ứng dụng
- GT: Ê-đê là một dân tộc thiểu số, có

trên 270 000 người sống chủ yếu ở các
tỉnh Đắc Lắc, Phú Yên, Khánh Hoà.
- HS viết bảng con: chữ hoa D, Đ
- Có các chữ hoa: E, Ê
- HS nêu quy trình viết chữ.
- HS quan sát và viết bảng con.
E £
- HS đọc từ úng dụng.Phân tích cấu tạo.
Lª ThÞ H»ng Trêng TiÓu häc sè 1 ThÞ trÊn T©n Uyªn
8
b. Quan sát và nhận xét
- Tên dân tộc Ê-đê viết có gì khác với tên
riêng của người Kinh?
- Trong từ ứng dụng các chữ có chiều
cao như thế nào?
- Khoảng cách các chữ bằng chừng nào?
c. Viết bảng con.
- GV sửa lỗi cho HS
4.HD câu ứng dụng
a. GT câu ứng dụng
- Gọi 3 HS đọc câu ứng dụng
* Giải thích: Câu tục ngữ ý nói anh em
thương yêu nhau sống hoà thuận là hạnh
phúc lớn của gia đình
b. Quan sát và nhận xét
- Trong câu ứng dụng các chữ có độ cao
như thế nào?
c. Viết bảng
- Yêu cầu HS viết từ Em trên bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS

5. Viết trong vở
- Cho HS quan sát bài viết mẫu trong vở
tập viết
- GV theo dõi chỉnh sửa cho HS
6. Chấm chữa bài
- GV thu chấm từ 5 đến 7 bài, nhận xét.
C.Củng cố dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- VN luyện viết chữ đẹp.
- Giữa các chữ có dấu gạch ngang.
-Chữ Ê và đ có chiều cao 2 li rưỡi, còn chữ
ê cao 1 li
- Bằng một chữ o
- HS viết bảng con
£ - ®ª
-3 HS đọc: Em thuận anh hoà là nhà có
phúc
- Các chữ E, h, l có độ cao 2,5 li
Chữ p cao 2 li, chữ t cao 1,5 li, các chữ
còn lại cao 1 li
- 2 HS lên bảng viết
- Lớp viết bảng con
- HS nêu yêu cầu , viết bài vào vở.
+ 1 dòng chữ E cỡ nhỏ
+ 1 dòng chữ ê cỡ nhỏ
+ 2 dòng Ê-đê cỡ nhỏ
+ 5 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
_______________________________________
Tiết 3: TiÕng anh

( GV bộ môn dạy)
_______________________________________
Tiết 4: ©m nh¹c
( GV bộ môn dạy)
Lª ThÞ H»ng Trêng TiÓu häc sè 1 ThÞ trÊn T©n Uyªn
9
_______________________________________
Tit 1: TON
*
ễn luyn
A . Mc tiờu:
- Hc thuc bng chia 7 v vn dng vo tớnh giỏ tr biu thc, trong gii toỏn.
- Nhn xột c tớnh cht giao hoỏn ca phộp nhõn qua vớ d c th.
- HS lm ỳng cỏc bi tp trong VBT.
II.Chun b: - VBT
- HS lm vic cỏ nhõn.
III. Cỏc hot ng dy hc.
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1, A. Kim tra bi c.
- GV nhn xột, ỏnh giỏ im.
B.Bi mi.
Jj 1. Gii thiu: GV nờu mc tiờu
ca tit hc.
2. Luyn tp:
Bi 1(40_- VBT)
- Cng c bng nhõn 7

Bi 2(40- VBT):
- Em cú nhn xột gỡ v kt qu,
cỏc tha s trong hai phộp tớnh 2 x

7 v 7 x 2 (b)
* GV KL: Khi i ch cỏc tha s
trong mt tớch thỡ tớch khụng thay
i
Bi 3:(40- VBT)
* Khc sõu cho HS th t thc
hin dóy tớnh
Bi 4(40 - VBT)
- C lp v GV nhn xột, sa sai
- 2 HS c thuc bng nhõn 7
* HS t hon thnh tng bi trong vở bài tập.

7 x 1 = 7 7 x 8 = 56
7 x 2 = 14 7 x 9 = 63
7 x 3 = 21 7 x 7 = 49 ...
7 x 2 = 2 x 7. 4 x 7 =7 x 4
6 x 7 = 7 x 6 7 x 0 = 0 x 0

- Nhiu HS nhc li
a. 7 x 6 + 18 b. 7 x 10 + 40
= 42 + 18 = 70 + 40
= 60 = 110

c. 7 x 3 + 29 d. 7 x 8 + 38
= 21 + 29 = 56 + 38
= 50 = 94
Túm tt
1 tỳi : 7 kg ngụ
10 tỳi : ...kg ngụ?
Bi gii

S kg ngụ ca 10 tỳi l:
Lê Thị Hằng Trờng Tiểu học số 1 Thị trấn Tân Uyên
10
chiề
uuu
uuu
uu
Bi 5(40 - VBT):
* Cng c cho HS m thờm 7 t
7 n 42 hoc bt i 7 n v t
56 n 28.
Bài 6 : Tìm x
- HS nêu yêu cầu :
- Thực hiện vào vở
3.Cng c dn dũ
- Nhn xột tit hc.
- CB bi sau.
7 x 10 = 70 (kg)
ỏp s: 70 kg ngụ

a. 28, 35, 42, 49, 56, 63, 70
b. 63, 56, 49, 42, 35, 28, 21.
- HS c dóy s va hon thnh.
x + 2594 = 6732 x : 9 = 4
x = 6732- 22594 x = 4 x 9
x = 4138 x = 36
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
____________________________________________
Tit 2: thể dục
( GV b mụn dy)

_______________________________________
Tit 3: HOT NG TP TH
Theo chủ điểm : chăm ngoan, học giỏi
I. Yêu cầu giáo dục
- Giáo dục cho học sinh, thực hành vệ sinh cá nhân, vệ sinh răng miệng
- Hoạt động làm sạch đẹp trờng lớp.
- Rèn luyện nề nếp, thói quen tốt ở ngời HS Tiểu học.
- Bồi dỡng tình cảm, thái độ đối với trờng, lớp
- Phát động phong trào thi đua, học tập tốt, rèn luyện tốt. Phong trào An toàn giao
thông với chủ đề "Chúng em chấp hành luật An toàn giao thông"
II, Các nội dung hoạt động
1.Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu giáo
dục
2. Nội dung
a) Giáo dục HS về vệ sinh cá nhân, vệ
sinh răng miệng.
- GV cho HS thảo luận theo nhóm.
- HS nêu yêu cầu.
- HS thảo luận theo nhóm xem trong lớp
bạn nào đã biết cách giữ gìn vệ sinh thân
thể sạch sẽ ? Tại sao phải giữ vệ sinh thân
thể sạch sẽ ?
- Đại diện các nhóm báo cáo.
Lê Thị Hằng Trờng Tiểu học số 1 Thị trấn Tân Uyên
11
- GV hớng dẫn HS cách đánh răng
- GV nhận xét tuyên dơng các nhóm thảo
luận tốt.
- Tuyên dơng những HS có ý thức giữ gìn
vệ sinh sạch sẽ.

b) Phát động phong trào thi đua, học tập
tốt, phong trào An toàn giao thông.
3. Củng cố dặn dò
- Gv nhận xét giờ học
- Tuyên dơng những Hs sôi nổi trong giờ
học.
- HS thực hành đánh răng và xúc miệng.
- HS thi đua học tập tốt, làm nhiều việc tốt
tặng mẹ, tặng cô chào mừng ngày phụ nữ
Việt Nam ngày 20/10.
- Các em cần đi theo đúng luật lệ giao
thông.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
_________________________________________
Ngy son : Ngày 4 thỏng 10 nm 2010
Ngy ging : Th 4 ngy 6 thỏng 10 nm 2010
(Sáng nghỉ công th kí)
______________________________________________
Tit 1: CHNH T( Tp chộp)
$13. Trn búng di lũng ng
I. Mc ớch yờu cu
- HS chộp v trỡnh by ỳng bi chính tả.
- Lm ỳng bi tp 2 (a) v bi tp 3 trong SGK.
- HS vit bi nghiờm tỳc, cn thn ch vit p.
II. dựng: - Bng lp vit sn bi tp chộp, phiu bi tp cho BT 2 v Chun b ND
bi tp 3 ra bng ph.
- HS lm bi cỏ nhõn, nhúm 4
III. Cỏc hot ng dy hc
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
A. Kim tra bi c

- GV nhn xột cho im
B.Bi mi
1.GTB: Nờu mc ớch, yờu cu ca tit
hc
2. HD HS chộp chớnh t
- HS vit bng con
ngt nghốo ngoeo c
Lê Thị Hằng Trờng Tiểu học số 1 Thị trấn Tân Uyên
12
chiề
uuu
uuu
uu
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc thong thả đoạn văn chép trên
bảng
- Vì sao Quang lại ân hận sau sự việc mình
gây ra?
- Sau đó Quang đã làm gì?
- Trong đoạn văn có những chữ nào phải
viết hoa
- Lời các nhân vật được đặt sau dấu câu
gì?
- HD viết từ khó
+ Gọi 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con
- GV cùng cả lớp nhận xét.
b. HS chép bài vào vở
c. Chấm chữa bài : GV chấm khoảng 5 - 7
bài nhận xét.
3. HD bài tập

Bài 2:(56)
- HD học sinh phân tích và làm bài ra PBT.

Bài 3:(56)
- GV nêu yêu cầu, HD làm bài ra vở.
4. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- CB bài sau.
- 2, 3 HS nhìn bảng đọc bài
- Vì cậu nhìn thấy cái lưng còng của
ông cụ giống ông mình.
- Quang chạy theo chiếc xích lô và mếu
máo xin lỗi cụ.
- Các chữ đầu câu phải viết hoa, tên
riêng phải viết hoa
- Dấu hai chấm, xuống dòng gạch đầu
dòng
- HS dưới lớp viết bảng con.
+ Xích lô, quá quắt, lưng còn
- HS nêu những lưu ý trước khi viết
bài.
- HS viết bài vào vở.
- Điền vào chỗ chấm và giải câu đố
- HS làm bài ra PBT và bảng phụ.
Mình tròn mũi nhọn
Chẳng phải bò trâu
Uống nước ao sâu
Lên cày ruộng cạn
- HS giải câu đố: là cái bút
- HS nêu yêu cầu, làm bài theo nhóm 2

- Cả lớp chữa bài trong vở.
- HS đọc bài làm đã hoàn chỉnh.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
____________________________________________
Tiết 2: TOÁN*
Ôn luyện
I. Mục tiêu.
Lª ThÞ H»ng Trêng TiÓu häc sè 1 ThÞ trÊn T©n Uyªn
13
- Củng cố cho HS dạng toán “ Gấp một số lên nhiều lần”
- HS vận dụng làm đúng các bài tập trong VBT.
II.Chuẩn bị : - VBT
- HS làm bài cá nhân.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 GTB: Nêu mục đích yêu của tiết học
2. HD học sinh làm bài tập
- Cho HS tự làm bài vào VBT - GV tổ
chức chữ bài cả lớp.
Bài 1(VBT - 41) Viết theo mẫu.
* Vận dụng ghi nhớ
Bài 2(VBT - 41)
Tóm tắt
Lan:
Mẹ
Bài 3(VBT - 41)
* Củng cố cho HS cách giải bài toán
dạng “ “Gấp một số lên nhiều lần”
Bài 4( VBT - 41)
* Giúp HS phân biệt giữa hai dạng “

Nhiều hơn “ và “ít hơn”
3. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét tiết học, khen những HS có ý
thức làm bài tốt.
- CB bài sau.
- HS đọc kĩ từng bài rồi tự làm.
a. Gấp 6 kg lên 4 lần được: 6 x 4 = 24 kg
b. Gấp 5 l lên 8 lần được : 5 x 8 = 40 l
c. Gấp 4 giờ lên 2 lần được: 4 x 2 = 8 giờ.
Bài giải
Số tuổi của mẹ năm nay là
7 x 5 = 35 ( tuổi )
Đáp số : 35 tuổi
Bài giải
Lan cắt được số bông hoa là.
5 x 3 = 15 ( bông )
Đáp số : 15 bông hoa
Số đã cho 2 7 5 4
Nhiều...8đv 10 15 13 12
Gấp 8 lần.. 16 56 40 32
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
_________________________________________________
Tiết 3: LUYỆN ViÕt
*
Ôn chữ hoa E , Ê
I.Mục đích yêu cầu
- HS viết đúng chữ hoa E (1dòng), chữ hoa Ê (1 dòng); viết đúng tên riêng Ê - đê(2
dòng) và 2 lần câu ứng dụng.
- HS thực hành viết đúng ,đẹp sạch sẽ bài viết (phần viết ở nhà)
II. Đồ dùng dạy học:- Mẫu chữ viết hoa E, Ê

- HS luyện viết bảng con và ra vở TV.
Lª ThÞ H»ng Trêng TiÓu häc sè 1 ThÞ trÊn T©n Uyªn
14
III.Các hot ng dy hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Gii thiu: Nờu MYC
2. HD vit ch hoa
- Tỡm cỏc ch hoa cú trong bi?
- GV treo mu cỏc ch vit hoa E, ấ v gi
HS nờu quy trỡnh vit ch hoa.
- GV chnh sa cho HS
3. HD vit t ng dng
- Gii thiu t ng dng
- GT: ấ-ờ l mt dõn tc thiu s, cú trờn
270 000 ngi sng ch yu cỏc tnh c
Lc, Phỳ Yờn, Khỏnh Ho.

4.HD cõu ng dng
- GT cõu ng dng
- Gi 3 HS c cõu ng dng
* Gii thớch: Cõu tc ng ý núi anh em
thng yờu nhau sng ho thun l hnh
phỳc ln ca G.
5. Vit trong v
- Cho HS quan sỏt bi vit mu trong v tp
vit
- GV theo dừi chnh sa cho HS
6. Chm cha bi
- GV thu chm t 5 n 7 bi ,nhn xột.
C.Cng c dn dũ.

- Nhn xột tit hc.
- VN luyn vit ch p.
- Cú cỏc ch hoa: E, ấ
- HS nờu quy trỡnh vit ch.
- HS quan sỏt v vit bng con.
E Ê
- HS c t ỳng dng.Phõn tớch cu
to, vit bng con.
Ê - đê
- HS c, nờu cỏch viờt.

- HS nờu yờu cu , vit bi vo v.
+ 1 dũng ch E c nh
+ 1 dũng ch ờ c nh
+ 2 dũng ấ-ờ c nh
+ 5 dũng cõu ng dng c nh
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
____________________________________________
Ngy son : Ngày 5 thỏng 10 nm 2010
Ngy ging : Th 5 ngy 7 thỏng 10 nm 2010
Tit 1: TON
$ 34: Luyn tp
I. Mc tiờu.
- Cng c cho HS khỏi nim v Gp mt s lờn nhiu ln v võn dng vo gii toỏn.
Lê Thị Hằng Trờng Tiểu học số 1 Thị trấn Tân Uyên
15
SáN
G
- Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số.
- HS làm đúng, chính xác các bài tập trong SGK.

II.Chuẩn bị. - PBT, bảng phụ viết nội dung bài 1.
- HS làm bài cá nhân ra bảng con, nhóm 2, nhóm 4, tổ
III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ
- HS lµm BL + BC
+ Gấp 7 lên 3 lần.
+ Gấp 6 lên 8 lần.
- GV nhận xét, đánh giá điểm.
B.Bài mới.
1. GTB: Nêu mục tiªu của tiết học.
2. HD học sinh luyện tập
Bài 1(35) Viết theo mẫu
- HD học sinh phân tích mẫu
- Tổ chức cho HS thi đua giữa các tổ.
- GV cùng HS nhận xét. kết luận đội
thắng cuộc.
Bài 2(34) Tính
- GV nêu yêu cầu.
* Củng cố kĩ năng thực hiện nhân số có
2 chữ số với số có một chữ số.
Bài 3 ( 34)
Tóm tắt
Nam 6 bạn
Nữ
* Củng cố cho HS dạng toán “ Gấp một
số lên nhiều lần”
Bài 4( 34)
- GV nêu yêu cầu, HD học sinh làm
việc theo nhóm 4.

* Củng cố cho HS khắc sâu dạng toán
- 7 x 3 = 21
- 6 x 8 = 48
- HS nêu yêu cầu, phân tích, HS thảo luận
theo nhóm 2.
- HS báo cáo kết quả dưới hình thức thi
đua điền đúng nhanh giữa các tổ.
7 gấp 5 lần …
5 gấp 8 lần ….
6 gấp 7 lần ….
7 gấp 9 lần ….
4 gấp 10 lần ….
- HS làm bảng con + bảng lớp
12 14 35 29 44
x x x x x
6 7 6 7 6
72 98 210 203 264
- HS đọc bài, phân tích, nêu cách giải
- hS giải bảng con, bảng lớp
Bài giải
Số bạn nữ có trong buổi tập múa đó là
6 x 3 = 18 (bạn)
Đáp số: 18 bạn
- HS làm việc theo nhóm 4
- Đại diện mỗi nhóm 1 học sinh lên trình
Lª ThÞ H»ng Trêng TiÓu häc sè 1 ThÞ trÊn T©n Uyªn
16
“gấp một số lên nhiều lần” và “ Tìm
một trong các phần bằng nhau của một
số”

3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học .
- CB bài sau.
bày.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
____________________________________________
Tiết 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
$ 7: Ôn về từ chỉ hoạt động, trạng thái.
So sánh
I.Mục đích yêu cầu
- HS biết thêm được một kiểu so sánh : So sánh sự vật với con người (BT1).
- Tìm được các từ ngữ chỉ hoạt động, trạng thái trong bài tập đọc Trân bóng dưới
lòng đường., trong bài tËp làm văn cuối tuần của em.
- HS làm đúng các bài tập trong SGK.
II.Chuẩn bị. - Bảng phụ.
- HS làm việc cá nhân , nhóm 4.
III. Các hoạt động dạy.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu HS kể tên một số từ thuộc chủ
đề trường học.
- GV cùng HS nhận xét đánh giá điểm.
B. Bài mới.
1. GTB: Nêu mục đích yêu, cầu của tiết
học.
2. HD học sinh làm bài tập.
Bài 1(58)
- GV chép từng phần lên bảng, HD học
sinh làm miệng.
- GV cùng HS nhận xét - Kết luận.

- Đây là kiểu so sánh gì?
Bài 2(58)
- GV hướng dẫn học sinh phân tích mẫu
và làm bài.
- HS thực hành kể.
- HS nêu yêu cầu, làm miệng.
a. Trẻ em - búp trên cành
b. Ngôi nhà - trẻ nhỏ
c. Cây pơ - mu = người đứng canh
d. Bà - quả ngọt.
- So sánh giữa sự vật với con người.
- HS nêu yêu cầu, làm việc theo nhóm 4
a. Từ chỉ hoạt động : bấm bóng; cướp;
dẫn bóng; chuyền bóng, dốc bóng;
Lª ThÞ H»ng Trêng TiÓu häc sè 1 ThÞ trÊn T©n Uyªn
17
* GV cựng c lp nhn xột - kt lun
Bi 3(58)
- Yờu cu HS lm bi cỏ nhõn.
- GV nhn xột.
C. Cng c dn dũ
- Nhn xột tit hc.
- CB bi su.
b. s ; hong s ; lộn nhỡn ;
- i din mt s nhúm bỏo cỏo kt qu
- Liệt kê những từ chỉ hoạt động, trạng thái
trong bài tập làm văn cuối tuần 6 của em.
- HS nờu yờu cu, lm cỏ nhõn
- 1s em bỏo cỏo kt qu
-------------------------------------------------------------------------------------------------------

_______________________________________________
Tit 3 : tiếng anh
( GV b mụn dy)
_____________________________________________
Tit 4 : đạo đức
$ 7 : Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị, em .
I.Mục tiêu
- Biết đợc những việc trẻ em cần làm để thể hiện quan tâm, chăm sóc những ngời thân
trong gia đình.
- Biết đợc vì sao mọi ngời trong gia đình cần quan tâm, chăm sóc lẫn nhau.
- Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em trong cuộc sống hàng ngày ở gia
đình.
II. Chuẩn bị
- Phiếu giao việc hoặc vở bài tập đạo đức.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
1. Kiểm tra đầu giờ
- Tiết trớc học đạo đức bài gì ?
- Em đã tự làm đợc những việc gì cho bản thân
mình ?
- Nhận xét đánh giá
2. Bài mới
1. Khởi động
- Hát : Cả nhà thơng nhau
2. Hoạt động 1 : Học sinh kể về sự quan tâm,
chăm sóc của ông bà, cha mẹ dành cho mình.
Hoạt động của trò
- 2 HS trả lời

Lê Thị Hằng Trờng Tiểu học số 1 Thị trấn Tân Uyên

18
* Mục tiêu : Học sinh cảm nhận đợc tình cảm và
sự quan tâm, chăm sóc mà mọi ngời dành cho
mình. Hiểu đợc giá trị của quyền đợc sống với
gia đình, có quyền đợc cha mẹ quan tâm chăm
sóc.
* Cách tiến hành
1. GV nêu yêu cầu : Hãy nhớ lại và kể cho các
bạn trong nhóm nghe về việc mình đã đợc ông
bà, cha mẹ yêu thơng, quan tâm chăm sóc nh thế
nào.
2. Mời một số học sinh lên kể trớc lớp.
- Em nghĩ gì về tình cảm và sự chăm sóc mà mọi
ngời trong gia đình đã danh cho em ?
- Em nghĩ gì về những bạn nhỏ thiệt thòi hơn
chúng ta phải sống thiếu tình cảm và sự chăm sóc
của cha mẹ ?
* Kết luận : Trẻ em đều có quyền đợc mọi ngời
quan tâm chăm sóc
3. Hoạt động 2 : Kể chuyện Bó hoa đẹp nhất
* Mục tiêu : Trẻ em có bổn phận phải quan tâm,
chăm sóc ông bà, cha mẹ anh chị em trong gia
đình.
* Cách tiến hành
1. GV kể chuyện Bó hoa đẹp nhất
2. Hớng dẫn học sinh trả lời câu hỏi
- Chị em Ly đã làm gì nhân dịp sinh nhật mẹ ?
- Vì sao Ly lại nói rằng bó hoa chị em Ly tặng
mẹ là bó hoa đẹp nhất ?
* Kết luận : Con cháu có bổn phận quan tâm,

chăm sóc ông bà, cha mẹ và những ngời thân
trong gia đình.
- Sự quan tâm, chăm sóc của các em sẽ đem lại
niềm vui hạnh phúc cho ông bà, cha mẹ và mọi
ngời trong gia đình
4. Hoạt động 3 : Đánh giá hành vi
* Mục tiêu : Học sinh biết đồng tình và không
đồng tình với những hành vi thể hiện đợc sự quan
tâm chăm sóc của ông bà, cha mẹ.
- Học sinh trao đổi với nhau trong
nhóm
- Học sinh lên kể trớc lớp
- Nhận xét
- Em rất tự hào và cảm thấy rất
hạnh phúc vì đợc bố mẹ thơng yêu
và quan tâm
- Em rất cảm thông với các bạn và
muốn chia sẻ cùng các bạn.
- Học sinh theo dõi
- Học sinh trả lời các câu hỏi sau :
- Tặng mẹ một bó hoa rất đẹp.
- Vì bó hoa đó thể hiện sự quan
tâm đến mẹ của chị em Ly và đã
đem lại cho mẹ niềm vui và hạnh
phúc.
- Học sinh nhận xét bổ xung
Lê Thị Hằng Trờng Tiểu học số 1 Thị trấn Tân Uyên
19
* Cách tiến hành
- Cho học sinh bày tỏ ý kiến theo tình huống

trong phiếu bài tập
* Kết luận : Chốt lại các tình huống đúng sai.
- Tình huống : a), c), d) là thể hiện tình thơng yêu
và sự quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ
- Tình huống : b), d) là cha quan tâm đến bà, đến
em nhỏ.
4. Củng cố dặn dò
- Hệ thống lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học
- Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau
- Học sinh trình bày thái độ của
mình
- Bày tỏ bằng cách dơ thẻ
- Nếu đồng ý hay không đồng ý thì
cũng phải nêu đợc lí do
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
____________________________________________
Tit 1: LUYN C
La v nga
I. Mc ớch yờu cu
- HS c ỳng, rừ rng, ngt ngh ỳng du chm du phy.
- HS bc u bit c phõn bit li cỏc nhõn vt trong truyn.
- HS hiu iu cõu chuyn mun núi: Bn bố phi thng yờu, giỳp nhau lỳc khú
khn.
II. Chun b: - Tranh trong SGK.
- HS c cỏ nhõn , nhúm 2,t
III. Cỏc hot ng dy hc
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
A.Kim tra bi c
- GV nhn xột ỏnh giỏ im.

B. Bi mi.
1. GTB: GV dựng trang minh ha trong
SGK.
2. HD hc sinh luyn c.
- GV c mu bi c , HD hc cỏch c.
+ HD c cõu + Phỏt õm
+ HD c on + GNT
- GV cựng HS nhn xột nhúm, cỏ nhõn
c tt.
3. Tỡm hiu bi
- La khn khon xin Nga iu gỡ?
- 2 HS c thuc lũng bi Bn
- 1 HS nờu ni dung ca bi.
- HS c tip sc theo cõu + P
- HS c tip sc theo on + GNT.
- HS luyn c on trong nhúm 2.
- Cỏc nhúm thi c cỏ nhõn , ng thanh
trc lp.
- C lp c ng thanh ton bi.
- La xin Nga mang giỳp dự ch chỳt ớt
Lê Thị Hằng Trờng Tiểu học số 1 Thị trấn Tân Uyên
20
chiề
uuu
uuu
uu
- Vì sao Ngựa không giúp Lừa?
- Câu chuyện kết thúc NTN?
- Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
- Nªu nội dung bµi

4. Luyện đọc lại
- GV cùng cả lớp nhận xét bình chọn tổ
đọc hay nhất.
5. Củng cố dặn dò
- Nêu nội dung bài đọc
- Nhận xét tiết học.
- VN kể chuyện cho người thân nghe.
đồ.
- Ngựa lười không muốn chở nặng thêm /
Nếu giúp bạn thì Ngựa phải vất vả hơn. /
Ngựa cho là việc ai nấy phải tự lo./ Ngựa
ích kỉ chỉ nghĩ đến mình.
- Lừa kiệt lực ngã và chết.
- HS suy nghĩ - phát biểu
- Bạn bè phải thương yêu, giúp đỡ nhau
lúc khó khăn.
- 1 HS đọc cá nhân toàn bài.
- HS đọc phân vai theo tổ
- Từng tổ thi đọc trước lớp.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
______________________________________________
Tiết 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU*
Ôn luyện
I.Mục đích, yêu cầu
- HS biết thêm được một kiểu so sánh : So sánh sự vật với con người.
- Tìm được các từ ngữ chỉ hoạt động, trạng thái trong bài tập đọc Trân bóng dưới
lòng đường., trong bài tâp làm văn cuối tuần của em.
- HS vân dụng làm đúng các bài tập trong VBT.
II.Chuẩn bị. - Bảng phụ.
- HS làm việc cá nhân , nhóm 4.

III. Các hoạt động dạy.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu HS kể tên một số từ thuộc chủ
đề trường học.
- GV cùng HS nhận xét đánh giá điểm.
B. Bài mới.
1. GTB: Nêu mục đích yêu cầu của tiết
học.
2. HD học sinh làm bài tập.
Bài 1(58)
- HS thực hành kể.
- HS nêu yêu cầu, làm miệng.
Lª ThÞ H»ng Trêng TiÓu häc sè 1 ThÞ trÊn T©n Uyªn
21
- GV chộp tng phn lờn bng, HD hc
sinh lm ming.
- GV cựng HS nhn xột - Kt lun.
- õy l kiu so sỏnh gỡ?
Bi 2(58)
- GV hng dn hc sinh phõn tớch mu
v lm bi.
* GV cựng c lp nhn xột - kt lun
Bi 3(58)
- Yờu cu HS lm bi cỏ nhõn.
B ài 5 : Điền tiếp vào ô trống các từ thích
hợp.
- GV nhn xột.
C. Cng c dn dũ
- Nhn xột tit hc.

- CB bi su.
a. Tr em - bỳp trờn cnh
b. Ngụi nh - tr nh
c. Cõy p - mu = ngi ng canh
d. B - qu ngt.
- So sỏnh gia s vt vi con ngi.
- HS nờu yờu cu, lm vic theo nhúm 4
a. T ch hot ng : bm búng; cp; dn
búng; chuyn búngdc búng;
b. s ; hong s ; lộn nhỡn ;
- i din mt s nhúm bỏo cỏo kt qu
- HS nờu yờu cu, lm cỏ nhõn
- 1s em bỏo cỏo kt qu.
- HS nêu yêu cầu :
Từ chỉ các hoạt
động của con ngời
giúp đỡ nhau
Từ chỉ cảm xúc của
con ngời với con
vật
- Quan tâm, đùm
bọc, ... san sẻ, che
chở, trông nom,
thăm hỏi,...
Thơng, yêu, căm
ghét,... quý mến,
kính trọng, tự
hào, giận, nhớ,...
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
___________________________________________

Tit 3: HOT NG TP thể
Sinh hot sao nhi ng
_________________________________________
Ngy son : Ngày 6 thỏng 10 nm 2010
Ngy ging : Th 6 ngy 8 thỏng 10 nm 2010
Tit 1: TON
$ 35: Bng chia 7
I. Mc tiờu
- HS lp c bng chia 7 v bc u hc thuc bng chia 7.
- Võn dng bng chia 7 trong gii toỏn cú li vn.
- HS lm ỳng cỏc bi tp trong SGK.
II.Chun b: - B dựng dy - hc toỏn.
Lê Thị Hằng Trờng Tiểu học số 1 Thị trấn Tân Uyên
22
SáN
G
- HS làm việc cá nhân ra bảng con, vở.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV nhận xét ,yêu cầu HS nêu lại cách
thực hiện.
B. Bài mới.
1. GTB: Nêu mục tiªu của tiết học.
2. HD học sinh hình thành bảng chia.
- GV dùng các tấm thẻ có 7 chấm tròn.
+YC học sinh lấy 3 tấm thẻ mỗi tấm có 7
chấm tròn.
? 7 chấm tròn được lấy mấy lần?
? 21 chấm tròn chia đều vào các nhóm,

mỗi nhóm có 7 chấm tròn. Hỏi xếp được
mấy nhóm?
- Để lập được bảng chia 7 ta dựa vào đâu?
- YC học sinh hoàn thiện bảng chia 7 theo
nhóm. Đại diện nhóm báo cáo.
3.HD học sinh làm bài tập.
Bài 1(35) Tính nhẩm
- GV nêu yêu cầu, Cho HS làm nhẩm cá
nhân.
* Củng cố bảng chia 7.
Bài 2(35) Tính nhẩm.
- GV cho HS nhẩm cá nhân( 1phút )
- GV nhận xét.
* Củng cố cho HS mối quan hệ giữa phép
nhân và phép chia.
- HS làm bảng con.
35 x 5 25 x 4
- 7 chấm tròn được lấy 3 lần.
- Nêu phép nhân tương ứng : 7 x 3 = 21
- 3 Nhóm.
- Nêu phép chia tương ứng : 21 : 7 = 3
- HS đọc phép chia.
- Để lập được bảng chia 7 ta dựa vào phép
nhân 7.
7 x 1 = 7 7 : 7 = 1
7 x 2 = 14 14 : 7 = 2
............
- HS luyện đọc bảng chia 7
- Nhận xét: Số bị chia là tích của bảng
nhân 7; số chia là thừa số thứ nhất của

bảng nhân 7; thương là thừa số thứ 2 của
bảng nhân.
- HS nhẩm cá nhân - báo cáo tiếp sức.
28 : 7 = 4 70 : 7 = 10 21 : 7 = 3
14 : 7 = 2 56 : 7 = 8 63 : 7 = 9
49 : 7 = 7 35 : 7 = 5 0 : 7 = 0
….
- HS đọc bài tập đã hoàn chỉnh.
- HS nêu yêu cầu, nhẩm cá nhân
- HS báo cáo kết quả dưới hình thức trò
ch¬i “chuyền điện”
7 x 5 = 35 7 x 6 = 42 7 x 2 = 14
35 : 7 = 5 42 : 7 = 6 14 : 7 = 2
35 : 5 = 7 42 : 6 = 7 14 : 2 = 7
- HS đọc bài đã hoàn chỉnh - nhận xét:
Lª ThÞ H»ng Trêng TiÓu häc sè 1 ThÞ trÊn T©n Uyªn
23
Bài 3(35)
Tóm tắt
7 hàng : 56 học sinh
1 hàng : ...học sinh ?
* Khắc sâu cho HS dạng toán “ tìm
thương”
Bài 4(35)
Tóm tắt
7 häc sinh : 1 hµng
56 häc sinh : ... hµng?
- GV giúp hS phân biệt sự khác nhau giữa
2 bài.
- GV chấm một số bài - nhân xét.


4 .Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- CB bài sau.
Khi lấy tích chia cho TS này thì được kết
quả là TS còn lại.
- HS đọc bài ,phân tích , nhận dạng toán “
Tìm thương”
- HS nêu cách giải - giải bảng con + bảng
lớp.
Bài giải
Mỗi hàng có số học sinh là:
56 : 7 = 8 ( học sinh )
Đáp số : 8 học sinh.
- HS đọc bài , phân tích, nhận dạng toán.
- HS so sánh với bài tập 3
+ BT3 : Tìm số học sinh
+ BT4 : Tìm số hàng.
- HS làm bài ra vở
Bài giải
56 học sinh xếp đươc số hàng là
56 : 7 = 8 ( hàng)
Đáp số : 8 hàng
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
__________________________________________________
Tiết 2: CHÍNH TẢ ( Nghe viết )
$ 14 : Bận
I. Mục đích yêu cầu.
- HS nghe viết chính xác bài chính tả ; trình bày đúng các dòng thơ, khổ thơ 4 chữ.
- HS làm đúng bài tập có vần en / oen.(BT2) và làm đúng BT3 (a)

- HS viết cẩn thận, đẹp bài viết.
II. Chuẩn bị: - Vở, bảng con.
- HS làm việc cá nhân, nhóm 4 , tổ
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ
- GV đọc cho HS viết bảng con.
- GV nhận xét
B.Bài mới.
- HS viết bảng con.
Siêng năng; mặt tròn
Lª ThÞ H»ng Trêng TiÓu häc sè 1 ThÞ trÊn T©n Uyªn
24
1 .GTB: Nêu mục đích yêu, cầu của tiết
học .
2.HD học sinh viết chính tả.
- GV đọc bài viết
- Nêu nội dung bài viết.
- Bài viết có mấy đoạn?
- Tìm các chữ viết hoa có trong bài.
- HD học sinh lụỵên viết chữ khó:
+ GV đọc : thổi nấu ; cấy lúa; bận bú;
đánh thù
+ GV nhận xét.
- Nêu cách trình bày bài viết?
- GV đọc cho HS viết bài vào vở.
3.HD học sinh làm bài tập.
Bài tập 2(60)
- GV nêu yêu cầu - phát phiếu BT.
- GV chữa bài cả lớp - Kết luận .

Bài 3(60)
- GV tổ chức cho HS thi đua giữa các tổ
- GV cùng cả lớp nhận xét - kết luận đội
thắng cuộc.
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc bài.
- Mọi người, mọi vật đêu làm những công
việc có ích mang lại niềm vui cho cuộc
đời.
- 2 đoạn.
- Các chữ đầu dòng thơ.
- HS luyện viết bảng con
- Trình bày thành 2 đoạn, các chữ đầu
dòng viết hoa và thẳng hàng với nhau.
- HS nêu quy tắc viết chính tả.
- HS viết bài vào vở - soát lỗi.
- HS nêu yêu cầu, làm phiếu bài tập
Nhanh nhẹn ; nhoẻn miệng cười ;
sắt hoen gỉ ; hèn nhát.
- HS đọc các từ đã hoàn chỉnh.
- HS nêu yêu cầu - thảo luận nhóm 4.
- Đai diện 3 tổ thi ( mỗi tổ 3 HS)
+Trung : Trung thu ; trung bình ; trung
lòng;..
+ Chung: chung thủy ; chung kết; chung
nhau;..
+ Trai : con trai ; trai làng ; trai tráng;...
+ Chai ; cái chai;..

+ trống : đánh trống; gà trống;...
+ chống: chống rỗng; chống huếch...

Tiết 3: TẬP LÀM VĂN
Lª ThÞ H»ng Trêng TiÓu häc sè 1 ThÞ trÊn T©n Uyªn
25

×