<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Câu 1: </b>
<b>Trong chế độ thiết kế, một tr ờng thay đổi khi:</b>
<b>a. Một trong những tính chất của tr ờng thay đổi;</b>
<b>b. Tên tr ờng thay đổi;</b>
<b>c. Kiểu dữ liệu của tr ờng thay đổi;</b>
<b>d. Tất cả các ph ơng án trên.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
3
3
<b>Câu 2: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn tr </b>
<b>ờng, ta thực hiện:</b>
<b>a. Chän Edit </b><b> Primary key;</b>
<b>b. Chän Table </b><b> Edit key; </b>
<b>c. Chän View </b><b> Primary key;</b>
<b>C©u hái kiĨm tra</b>
<b>C©u hái kiĨm tra</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
5
5
<b>1. CËp nhËt d÷ liƯu</b>
<b>1. CËp nhËt dữ liệu</b>
<i><b>a. Thêm bản ghi mới</b></i>
<i><b>a. Thêm bản ghi mới</b></i>
<b>Chọn Insert </b><b> New Record</b> <b>hoặc nháy</b>
<b>Có thể nháy trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối bảng rồi gõ </b>
<b>dữ liệu t ơng ứng.</b>
<i><b>b. Chỉnh sửa</b></i>
<i><b>b. Chỉnh sửa</b></i>
<b>Nháy chuột vào ô chứa dữ liệu và chỉnh sửa dữ liệu.</b>
<i><b>c. Xóa bản ghi</b></i>
<i><b>c. Xóa bản ghi</b></i>
<b>Chọn bản ghi cần xóa</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>2. Sắp xếp và lọc</b>
<b>2. Sắp xếp và lọc</b>
<i><b>a. Sắp xếp</b></i>
<i><b>a. Sắp xếp</b></i>
Chọn tr ờng cần sắp xếp
Dựng nỳt lnh
<b> để sắp xếp tăng dần</b>
Dùng nút lệnh
<b> để sắp xếp giãm dần</b>
L u kết quả sắp xếp
<b> </b><b> Vị dụ: Sắp xếp theo tổ bảng dữ liệu sau</b>
<b> </b><b> Nháy chuột vào tr ờng To, sau </b>
<b>đó nháy nút </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
7
7
<b>2. Sắp xếp và lọc</b>
<b>2. Sắp xếp và lọc</b>
<i><b>a. Sắp xếp</b></i>
<i><b>a. S¾p xÕp</b></i>
<b>Tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục </b>
<b>vụ tìm kim.</b>
Sử dụng các nút lệnh sau đây trên Table Datasheet
<i><b>b. Lọc</b></i>
<i><b>b. Lọc</b></i>
<b> Lọc theo ô dữ liệu đang chọn</b>
<b> Lọc theo mẫu, điều kiện đ ợc trình bày d ới dạng mẫu</b>
<b> Lọc/Hủy bỏ lọc</b>
<i><b>Lọc theo ô dữ liệu đang chọn</b></i>
<i><b>Lọc theo ô dữ liệu đang chän</b></i>
<b> </b><b> Nh¸y nót </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Vị dụ: </b>
<b>Lọc ra những học sinh Nam từ bảng dữ liệu sau </b>
<b> Chọn ô là Nam ë tr êng Gioitinh, nh¸y nót </b>
<b> D÷ liƯu sau khi läc </b>
<i><b>Läc theo ô dữ liệu đang chọn</b></i>
<i><b>Lọc theo ô dữ liệu ®ang chän</b></i>
<b> NhËp ®iỊu kiƯn läc vµo tõng tr êng t ơng ứng.</b>
<b> Nháy nút </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
9
9
<b> Nháy nút </b>
<b> Trong hộp thoại Filter by Form, nhập điều kiÖn läc </b>
<b> Nháy nút</b> <b>để lọc</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>3. Tìm kiếm đơn giản</b>
<b>3. Tìm kiếm đơn giản</b>
<b>C¸ch 1:</b> <b>Chän Edit </b><b> Find…</b>
<b>Nh¸y nót</b>
<b>NhÊn Ctrl + F.</b>
<b>C¸ch 2:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
11
11
<b> + Trong ô Match chọn cách thøc t×m kiÕm:</b>
<b> </b> Any Part of Field: <b>tìm ở phần bất kì của tr ờng.</b>
<b> </b> Whole Field: <b>từ tìm là nội dung 1 «.</b>
<b> </b> Start of Field: <b>từ tìm nằm ở đầu của tr ờng.</b>
<b>+ Nháy nút Find Next để tìm kiếm tiếp.</b>
<b>3. Tìm kiếm đơn giản</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b> + ở lệnh Replace khác ở Find ô Replace With</b>
<b>3. Tìm kiếm đơn giản</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
13
13
<b>C©u 1: Khi nào thì có thể nhập dữ liệu vào bảng?</b>
<b>a. Sau khi bảng đã đ ợc tạo trong CSDL;</b>
<b>b. Ngay sau khi CSDL đ ợc tạo ra; </b>
<b>c. BÊt cø khi nào cần cập nhật dữ liệu;</b>
<b>Câu hỏi củng cố</b>
<b>Câu hái cñng cè</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Câu 2: Số liệu bản ghi để xác định các bản ghi và đ ợc gán cho </b>
<b>các bản ghi bởi</b>
<b>a. Ng êi thiÕt kÕ CSDL;</b>
<b>b. Hệ quản trị CSDL;</b>
<b>c. Ng ời sử dụng CSDL;</b>
<b>Câu hái cđng cè</b>
<b>C©u hái cđng cè</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
15
15
<b>Câu 3:</b>
<b>Trong chế độ thiết kế, một tr ờng thay đổi </b>
<b>khi:</b>
<b>a. Một trong những tính chất của tr ờng thay đổi;</b>
<b>b. Tên tr ờng thay đổi;</b>
<b>c. Kiểu dữ liệu của tr ờng thay đổi;</b>
<b>C©u hái cđng cè</b>
<b>C©u hái cđng cè</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Câu 4: Một bảng có thể có tối đa bao nhiêu tr ờng</b>
<b>a. 552;</b>
<b>b. 255;</b>
<b>c. 525;</b>
<b>Câu hỏi củng cố</b>
<b>Câu hái cñng cè</b>
</div>
<!--links-->