Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Ke Hoac bo mon Li9CN8tin6 day du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.76 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>phòng gd & đt lục nam</b>


<b>trờng thcs nghĩa phơng</b>



<b>Kế hoạch giảng dạy</b>



<i><b> </b></i>

<b>Họ và tên</b>

:

<b>V</b>

<b> VIT HI</b>



<i><b> </b></i>

<b>Tổ chuyên môn</b>

:

<b>Khoa häc Tù nhiªn</b>

.



<i> Giảng dạy môn</i>

:

<b>Lý 9 ; CN 8 ; Tin 6. </b>


<i> Trình độ đào tạo</i>

<b>: Cao đẳng s phạm</b>


<i> </i>





<b> </b>



<i><b> </b></i>

<b>Năm học : 2010 - 2011</b>



<b> </b>



<b> Mét sè th«ng tin cá nhân.</b>



<b>1,</b>

<i><b> </b></i>

<b>Họ và tên</b>

:

<b>V</b>

<b>ũ Việt Hải</b>



2,Chuyên ngành đào tạo : Lý-KTCN



<b>3,</b>

Trình độ đào tạo

<b>: Cao đẳng s phm</b>



4,Tổ chuyên môn :

<b>Khoa học Tự nhiên</b>

.


5, Năm vào ngành : 2003




6, S nm t danh hiu GVG :


+ Cấp t rờng ; 06



+ CÊp c¬ së :


+ Cêp tØnh :



7 , kết quả thi đua năm học 2009 – 2010 :


8. Tự đánh giá năng lực : Giỏi

<i> .</i>



9. Nhiệm vụ đợc giao trong năm học:


+ Dạy lý 9, CN 8, tin 6



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Thuận lợi :


- Gia đình ổn định.



- Bản thân luôn nhiệt tình cơng tác, ln giữ mối đồn kết trong cơ quan., B


bản thân đợc đào tạo và giảng dạy đúng chuyên ngành.



+Khã khăn :



V cụng tỏc xa nh,con cũn nhỏ, mẹ thì già yếu nên bản thân tơi cũng phải mất nhiều


thời gian hơn chăm lo cho gia đình.



<b> Phần i</b>

:

<b>Kế hoạch chung.</b>


<b>A . Những căn cứ để xây dựng kế hoạch.</b>


<b>1. Các văn bản chỉ đạo.</b>



<i>a. Thực hiện đúng chủ trơng đờng lối của đảng và nhà nớc về quan điểm giáo dục.</i>




- LuËt gi¸o dôc.



- Nghị quyết của quốc hội về giáo dục và đào tạo.


- mục tiêu giáo dục của đảng và nhà nớc.



<i>b. Các văn bản chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ năm học của Bộ GD &ĐT.</i>



- Học tập t tởng đạo c H Chớ Minh



- Năm học ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lí và dạy häc.


- Trêng häc th©n thiƯn häc sinh tÝch cùc.



- TiÕp tơc thùc hiƯn nghiªm túc quan điểm giáo dục toàn diện thực hiện tốt nhiệm vụ


năm học.



- Trin khai cú hiệu quả các cuộc vận động(( Nói khơng với tiêu cực trong thi cử và


bệnh thành tích trong giáo dục, nói khơng với vi phạm đạo đức nhà giáo v hc sinh ngi


nhm lp))



- Căn cứ vào nhiệm vụ năm học 2009-2010.



<i>c. Căn cứ vào công văn của sở GD - ĐT Tỉnh Bắc Giang, Phòng GD & ĐT Lục Nam về </i>


<i>việc hớng dẫn nhiệm vụ năm học 2009- 2010.</i>



<i>d. Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học của trờng THCS Nghĩa Phơng, của tổ KHTN.</i>


<b>2. Mục tiêu của môn vật lÝ.</b>



Chơng trình mơn vật lí lớp 9 có vai tro quan trọng trong chơng trình vật lí THCS .


Nó cung cấp cho học sinh những kiến thức đặc biệt quan trọng. Nó góp phần vào nâng



cao nhận thức cuả học sinh về những vấn đề cơ bản ban đầu, để các em học những chơng


trình vật lí THPT, trong các trờng chuyên nghiệp và học nghề.





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>a. ThuËn lỵi.</i>



- BGH nhà trờng thờng xun quan tâm dến quá trình dạy và học của thày và trị.


-Địa phơng tích cực đầu t cơ sở vật chất, đảm bảo cơ sở vật chất của nhà trờng đủ điều


kiện xét trờng chuẩn quốc gia trong năm học, từ đó đảm bảo cho việc dạy và học đợc


nâng cao.



- Đa số các gia đình đã quan tâm đến việc học của con em mình, đã tạo điều kiện thuận


lợi cho cỏc em hc tp.



<i>b. Khó khăn.</i>



- Ngha Phơng là một xã miền núi vừa thoát ra khỏi xã ĐBKK nên cịn nhiều khó khăn


về kinh tế, vì vậy ảnh hởng khơng ít đến việc học tập của các em, và cịn một số gia đình


cha nhận thức đợc tàm quan trọng của việc học. Điều này ảnh hởng khơng ít tới việc dạy


và học của thày và trò.



- Nghĩa Phơng là một xã rộng đông dân c mà chỉ có một trờng THCS. Vì vậy số lợng


học sinh trong một lớp đơng so với trong tồn huyện.



- Mơn Hóa là một mơn khoa học thực nghiệm, nhng đồ dùng và hóa chất cịn rất hạn


chế. Vì vậy rất khó cho việc áp dụng phơng pháp mới trong học tập.



<b>4. Nhiệm vụ đợc phân cụng.</b>




- Dạy môn vật lí lớp 9A5; 9A6



- Dạy môn công nghệ lớp 8A4; 8A5; 8A6


- Dạy môn tin lớp 6A4; 6A5



<b>5. Năng lực sở trờng, dự tính cá nhân.</b>



- DËy m«n lÝ 9



- Tin hoc : Kĩ thuật viên CNTT,quản trị mạng, xây đựng Websyte...



<b>6. Đặc điểm học sinh.</b>


<i>a. Thuận lợi.</i>



- 100% các em có đủ SGK của mơn học và các em đã đợc làm quen với PP học tập tích


cực, nên có thể dễ dàng hơn trong việc tiếp thu kiến thức mới.



- Các em có hứng thú với mơn học, ln chờ đợi những thí nghiệm ở nội dung của từng


bài học.



<i>b. Khó khăn.</i>



- Mụn vt lớ l một mơn có nhiều thí nghiệm trong khi đó đồ dung thí nghiệm của nhà


trờng khơng đồng bộ và sai số rất lớn.việc lam thí nghiệm rất vất vả, bên cạnh đó lại cịn


nhiều loạ đồ dùng khơng cú hocc khụng phự hp...



<b>Kết quả khảo sát đầu năm khối lớp 9</b>



Stt

Lớp




số

Nam Nữ DT HC

Năm học trớc

XL HL

qua KS đầu năm

XL HL



G

K

TB

Y

K

G

K

TB

Y

K



1

9A5



2

9A6



3



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1, Kết quả giảng dạy :



Lớp




Giái

Kh¸

TB

Ỹu

KÐm

TB



SL %

SL %

SL %

SL %

SL %

SL

%



9A5

34

0

0

11

32.4 22 64.7 1

2.9

0

0

33

97.05



9A6

33

1

3.0

13 39.4 18 54.5 1

3.1

0

0

32

97.0



Tæng 67

1

1.5

24 35.8 40 59.7 2

3.0

0

0

65

97.0



<b> </b>



2, Làm mới TBĐD : 01thiết bị đồ dùng dạy học có chất lợng.


3. Bồi dỡng chuyên đề: Đủ theo u cầu.




4.

ø

ng dơng c«ng nghƯ th«ng tin: Thờng xuyên.


5. Kết quả thi đua.



a, Xếp loại giảng dạy Giỏi.




<b>C. Những giải ph¸p chđ u.</b>



Để hồn thành chỉ tiêu, kế hoạch, tôi đề ra cho bản thân một số biện pháp sau:


-

Yêu cầu HS có y SGK, v BT, v ghi



-

Phân ccông nhãm häc tËp theo khoanhe tre .



-

Soạn bài và nghiên cứu kĩ bài giảng trớc khi đến lớp.



-

Khảo sát thăm dò ý kiến học sinh và giáo viên đã dạy trớc để nắm bắt tình hình


học sinh lp mỡnh dy.



-

Lập kế hoạch theo từng chơng mục.



-

Nghiên cứu, tìm hiểu kế hoạch chung của nhà trờng cũng nh chỉ tiêu kế hoạch của


tổ nhóm chuyên môn.



-

Chuẩn bị đồ dùng tài liệu trớc khi đến lớp.



-

Thờng xuyên dự giờ thăm lớp, học hỏi kinh nghiệm trao đổi vơí đồng nghiệp.


-

Đẩy mạnh kiểm tra, đánh giá chất lợng học sinh một cách nghiêm túc, từ đó điều



chỉnh pp giảng dạy cho phù hợp với tình hình thực tế của từng lớp.


-

Có kế hoạch phụ đạo học sinh yếu kém, bồi dỡng học sinh giỏi.




-

Thờng xuyên liên hệ với GVCN để kết hợp giáo dục sát sao đến từng học sinh.



<b> D. Những thuận lợi, khó khăn khi thực hiện kế hoạch.</b>


<b> </b>



<b> 1. Thuận lợi.</b>



- BGH nhà trờng thờng xuyên quan tâm đến quá trình dạy và học của thày và trò. Đặc


biệt quan tâm đến chất lợng học sinh mũi nhọn và chất lợng đại trà.



- BGH nhà trờng thờng xuyên kiểm tra, đôn đốc nhắc nhở, dự giờ khiến cho việc dạy và


học của thày và trò đi vào nề nếp và có chất lợng hơn.



- Nhà trờng tích cực tham mu với Đảng ủy- UBND xã đã đầu t cơ sở vật chất, đảm bảo


cho dạy và học, đa nhà trờng thành trờng chuẩn quốc gia vo nm hc ny.



<b> 2. Khó khăn</b>



- Đồ dùng dạy học của nhà trờng còn thiếu,một số có nhng chỉ đảm bảo về số lợng chứ


cha có chất lợng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nhiều gia đình cịn cha đủ điều kiện quan tâm đến các em trong việc học tập,vui chơi


đúng mực.(VD : bố mẹ đi lam ăn xa để các em ở nhà một mình)



<b> PhÇn thø II</b>

<b>: Kế hoạch giáo dục cụ thể</b>



<b>Môn học : vËt lÝ líp 9.</b>



-

Thùc häc : 37 tn.Tỉng sè tiết: 70 tiết



-

Kì I : 19 tuần (36 tiết)



-

Kì II : 18 tuần (34 tiết)



Sè tiÕt trong tuÇn: 02 tiÕt/ tuÇn.




<b>T</b>
<b>U</b>
<b>ầ</b>
<b>n</b>


<b>Tờn bi hc</b> <b>Mc tiờu cn t</b> <b>Chun</b>


<b>bị của</b>
<b>thầy</b>
<b>và trò</b>


<b>Tăng </b>
<b>giảm </b>
<b>số </b>
<b>tiêt-lí </b>
<b>do</b>


<b>T</b>
<b>ỏnh</b>


<b>giỏ</b>
<b>mc</b>
<b> t</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>c</b>


<b>1</b>


1. Sự phụ thuộc của
cờng độ dịng điện vào


hiƯu ®iƯn thÕ giữa hai
đầu dây dẫn.


Đ2. Điện trở dây dẫn.
Định luật Ôm.


1


2
1


2


<b>Kiến thøc</b>:


- Nắm đợc sự phụ thuộc
của <b>I </b>vào <b>U</b>.


- Nm c khỏi nim in
tr v nh lut ễm


<b>Kĩ năng</b>:



V và sử dụng đợc đồ thị
biểu diễn mối quan hệ
giữa I, U từ số liệu thực
nghiệm.


<b>Thái độ</b>:


Yªu thích môn học và
nghiêm túc.


- Dây điện
trở, Vôn
kế, Ampe
kế, d©y nèi


- Thuyết
trình và
hỏi đáp


<b>2</b>


Đ3. Thực hành: Xác
định điện trở ca mt
dõy dn bng Ampe k


và Vôn kế.


Đ4. Đoạn mạch nèi
tiÕp.


3
4
3
4
<b>KiÕn thøc:</b>


- Cho Hs tiến hành thực
hành để xác định điện trở
của dây dẫn.


- Nắm đợc sơ đồ và cách
mắc đoạn mạch nối tiếp.
Cơng thức tính in tr
ca on mch ni tip


<b>Kĩ năng</b>:


Mc mch in theo sơ đồ
. Sử dụng đợc vôn kế, am
pe kế


<b>Thái độ</b>:


CÈn thËn, cã ý thøc sư
dơng ®iƯn an toàn, hợp
tác.


- Dây dẫn
cha biết R,



Vôn kế,
Ampe kế,
công tắc,
dây nối,
nguồn
điện 6V
- Điện trở,


dõy ni,
ngun
in,....
Xõy dng
theo hng
thuyt
trỡnh v
hi ỏp
Thc
hnh
Ti
phũng
TN
<b>3</b>


Đ5. Đoạn m¹ch song
song


Đ6. Bài tập vận dụng
định luật Ơm


5



6
5


6


<b>KiÕn thøc</b>:


- Nắm đợc sơ đồ và cách
mắc đoạn mạch song
song. Cơng thức tính điện
trở của đoạn mạch song
song.


- Cho Hs làm các bài tập
vận dụng định luật ễm
nh v nm chc kin
thc


<b>Kĩ năng</b>:


Thc hnh v s dng cỏc
thớ nghim


Khả năng suy luận


<b>Thỏi </b>:


Nghiêm túc, cẩn thận, yêu
thích môn học.



- in tr,
dõy ni,
ngun
in,....
Xõy dng
theo hng
thuyt
trỡnh v
hi ỏp
- Hi ỏp


và thảo
luận


<b>4</b> <sub>Đ</sub><sub>7</sub><sub>. </sub><sub>Sự phụ thuộc của</sub>


điện trở vào chiều dài
dây dẫn.


Đ8. Sự phụ thuộc của
điện trở vào tiết diện


dây dẫn.


7


8
7



8


<b>Kiến thức</b>:


- Nm c s phụ thuộc
của R vào l dây dẫn.
- Nắm đợc s ph thuc
ca R vo S dõy dn.


<b>Kĩ năng</b>:


Mc điện và sử dụng các
đồ dùng điện


<b>Thái độ</b>:


Cẩn thận, tớch cc trong
hot ng nhúm


- Nguồn
điện, công


tắc, dây
dẫn, Vôn
kế, Ampe
kế,. Dạy


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>5</b>


Đ9. Sự phụ thuộc của


điện trở vào vật liệu


làm dây dẫn.


Đ10. Biến trở - Điện
trở dùng trong kü


thuËt.


9


10
9


10


<b>KiÕn thøc</b>:


- Nắm đợc sự phụ thuộc
của R vào vật liệu làm dây
dẫn.


- Nắm đợc tác dụng của
biến trở và một số số điện
trở dùng trong k thut


<b>Kĩ năng</b>:


Mc mch in v s
dng cỏc dng cụ đo xác


định điện trở


<b>Thái độ</b>:


Trung thực, hợp tác trong
hot ng nhúm


- Các cuộn
dây dẫn
khác nhau,
nguồn
điện, công
tắc, vôn
kế, Ampe
kÕ, d©y nèi


- Các loại
biến trở
thật, bóng
đèn, dây
nối, cơng
tắc,…
<b>6</b>


Đ11. Bài tập vận dụng
định luật Ơm và cơng
thức tính điện trở ca


dây dẫn.



Đ12. Công suất điện
11


12
11


12


<b>Kiến thức</b>:


- Cho Hs lm mt số dạng
bài tập vận dụng định luật
Ơm và cơng thức tính điện
trở: R=


<i>S</i>
<i>l</i>


- Kh¸i niƯm công suất
điện và công thức tính
công suất.


<b>Kĩ năng</b>:


Vn dụng các cơng thức
để tính tốn


<b>Thái độ</b>:



TÝch cùc, trung thùc trong
häc tËp.


- Hỏi đáp
và thảo


luËn


- Các loại
bóng đèn
khác nhau,


biÕn trở,
dây nối,


<b>7</b>


Đ13. Điện năng
Công của dòng điện.


Đ14. Bài tập về công
suất điện và điện năng


sử dụng


13
14


13
14



<b>Kiến thức</b>:


- Biết khái niệm điện năng
và công của dòng điện,
các loại chuyển thể của
điện năng.


- Hs lm c cỏc bi tp
v cụng sut v in nng


<b>Kĩ năng</b>:


Vn dng cụng thc để
tính đợc một đại lợng khi
biết các đại lợng cịn lại


<b>Thái độ</b>:


Tích cực trong hoạt động
học tập


- Cụng t
in. Dy
theo
ph-ng phỏp
hi ỏp v


thuyt
trỡnh


- Hi ỏp


và thảo
luận


Kiểm
tra 15
phót


<b>8</b> Đ15. Thực hành: Xác
định cơng suất của các


dơng cơ điện.


Đ16. Định luật Jun
Len-Xơ


15
16


15
16


<b>Kiến thức</b>:


- Cho Hs tin hnh thực
hành để xác định công
suất của các dụng cụ điện.
- Nắm đợc nội dung định
luật và vận dụng đợc vào


trả lời, làm bài tập có liên
quan ti nh lut Jun
Len-X


<b>Kĩ năng</b>:


Lm vic theo nhóm, vận
dụng định luật để giải bài
tập


<b>Thái độ</b>:


Yªu thích môn học, biết
áp dụng vào cuộc sống


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>9</b>


Đ17. Bài tập vận dụng
Định luật Jun


Len-Xơ.
Ôn tËp


17 17


<b>KiÕn thøc</b>:


- Làm các bài tập vận
dụng định lut Jun
Len-X.



- Giúp Hs nhớ lại các kiến
thức trong chơng và các
bài tập áp dụng.


<b>Kĩ năng</b>:


Tổng hợp, t duy lozic, vận
dung kiến thức vào giải
bài tập.


<b>Thỏi </b>:


Nghiêm túc, cẩn thận


- Hi ỏp
v thuyt


trỡnh
- Hi ỏp,


thoả luận
và thuyÕt


tr×nh


<b>9</b>


Đ18. Thực hành kiểm
nghiệm mối quan hệ


Q~I2<sub> trong định luật</sub>


Jun Len-Xơ.


18 18


<b>Kiến thức</b>:


- Các kiến thức cơ bản
trong ch¬ng.


- Hs tiến hành làm đợc bài
thực hành để khẳng nh
li kin thc m Gv yờu
cu.


<b>Kĩ năng</b>:


Làm bài kiĨm tra, thùc
hµnh theo nhãm


<b>Thái độ</b>:


Trung thùc, cÈn thËn


- Đề kiểm
tra
- Ampe kế,


Vôn kế,


dây dẫn.
Dạy theo
hớng thảo
luận và hỏi


ỏp
Thc
hnh
Ti
phũng
TN
Kim
tra 1
tit
<b>10</b>


Đ19. Sử dụng an toàn
và tiết kiệm điện.


Đ20. Tổng kết chơng I:


Điện Học.


19
20


19
20


<b>Kiến thức</b>:



- Có kiến thức an toàn khi
sư dơng ®iƯn, sư dơng tiÕt
kiƯm.


- Nắm đợc các kiến thức
và vận dụng đợc các kiến
thức vào bi tp.


<b>Kĩ năng</b>:


Gii thớch c c s vt lý
ca cỏc quy tắc an toàn
khi sử dụng điện


Tổng hợp, đánh giá.


<b>Thái độ</b>:


Vận dụng kiến thức đã
học vào trong cuộc sng


- Thuyt
trỡnh v
hi ỏp
- Thuyt
trỡnh, hi
ỏp v
tho lun



<b>11</b> Đ21. Ôn tập


Đ22. Kiểm tra.


21


22 -Ôn tập lại toàn bộ kiến thức của trơng
- khắc sâu kiến thc về
ch-ơng điên học


<b>12</b>


Đ23. Nam châm vĩnh
cửu


Đ24. Tác dụng từ của
dòng điện Từ trêng.


21
22


23
24


<b>KiÕn thøc</b>:


- Hs cần nắm đợc nam
châm có từ tính và sự tơng
tác giữa 2 nam châm
- Nắm đợc lc t, t trng



<b>Kĩ năng</b>:


Mô tả và giả thích các
hiện tợng vật lý


<b>Thỏi </b>:


Quan sát, tìm tòi, khám
phá.


- La bàn,
các loại
nam châm
- Kim nam


châm,
Ampe kế,


nguồn
điện


<b>13</b> <sub>Đ</sub><sub>25.</sub><sub>Từ phổ - Đờng</sub>


sức từ.


Đ26. Từ trờng của ống
dây có dòng điện ch¹y


qua.



23
24


25
26


<b>KiÕn thøc</b>:


- Nắm đợc từ phổ và đờng
sức từ là gì?


- Từ phổ, đờng sức từ của
ống dây có dòng điện
chạy qua. “ Quy tắc nắm
tay phải


<b>Kĩ năng</b>:


V cỏc ng sc t v xỏc


- Mạt sắt,
nam châm.


Dạy theo
hớng
thuyết


trình
- ống dây,



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

nh c chiu ca chúng


<b>Thái độ</b>:


Quan sát, nhận định vấn
đề
điện. Dạy
theo hớng
thuyết
trình và
hỏi ỏp
<b>14</b>


Đ27.Sự nhiễm từ của
sắt, thép Nam


châm điện.


Đ28. ứng dụng cđa
nam ch©m


25
26


27
28


<b>KiÕn thøc</b>:



- Biết đợc sự nhiễm từ của
sắt, thép. Nam châm điện.
- Nguyên tắc cấu tạo của
loa điện. Rle in t.


<b>Kĩ năng</b>:


Giải thích các hiện tợng
vật lý


<b>Thỏi </b>:


Yêu thích môn học, tích
cực trong học tập


- Nguồn
điện, nam


châm,
Ampe kế ,


ng dõy.
Dy theo
hng
thuyt
trỡnh v
hi ỏp
<b>15</b>


Đ29. Lực điện từ



Đ30. Động cơ điện
một chiều
27
28
29
30
<b>Kiến thức</b>


- Tỏc dng ca t trờng
lên dây dẫn có dịng điện.
“ Quy tắc bàn tay trái ”
- Hs nắm đợc nguyên tắc
cấu tạo và hoạt động của
động cơ điện một chiều


<b>KÜ năng</b>:


Vận dung quy tắc bàn tay
trái


<b>Thỏi </b>:


Ham học hỏi, yêu thích
môn học


- Nguồn
điện, nam


châm,


Ampe kế.
- Động cơ
điện một


chiều


<b>16</b>


Đ31. Thực hành và
kiểm tra thực hành:


Chế tạo nam châm
vĩnh cửu, nghiệm lại
từ tính của ống dây có


dòng điện.


Đ32. Bài tập vận dụng
quy tắc nắm tay phải
và quy tắc bàn tay tr¸i


29


30



31


32



<b>KiÕn thøc</b>

:



- Chế tạo nam châm



vĩnh cửu, nghiệm lại


từ tính của ống dây.


- Làm các bài tập xác


nh chiu lc t v


chiu dũng in.



<b>Kĩ năng</b>

:



Phõn tớch, tổng hợp


Giải thích hoạt động


của nam châm điện



<b>Thái độ</b>

:



Thấy đợc vai trị to lớn


của vật lý, u thích


mơn học.


- Nguồn


điện, ống


dây. Dạy


học theo


hớng hỏi


đáp và


thảo


luận.


- Hỏi


đáp,


thuyết


trình và


hỏi đáp



Thực
hành
Tại
phịng
TN
Lấy
điểm
hệ s 2


Kiểm
tra 15
phút


<b>17</b> <sub>Đ</sub><sub>33. Hiện tợng cảm </sub>


ứng điện từ.


Đ34. Điều kiện xuất
hiện dòng điện cảm


ứng


31


32



33


34



<b>Kiến thức</b>

:




- Hs nm cu tạo, hoạt


động của Đinamô ở xe


đạp



+ Dùng nam châm để


tạo ra dòng điện.


- Sự biến đổi đờng sức


từ xuyên qua tit din


ca cuụn dõy.



<b>Kĩ năng</b>

:



Mô tả cách làm xuất


hiện dòng điện cảm



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

ứng



S dng ỳng thut


ng mi



<b>Thỏi </b>

:



Tìm tòi, khám phá.



<b>18</b>


Đ35Ôn tập học k× I
.


35



36



<b>KiÕn thøc</b>

:



- Kiểm tra kiến thức


Hs nắm đợc trong hc


kỡ I



- Ôn lại kiến thức cơ


bản cho Hs



+ Điều kiện xuất hiện


dòng điện cảm ứng.



<b>Kĩ năng</b>

:



Làm bài kiểm tra



<b>Thỏi </b>

:



Trung thực, tự giác



- Đề


chung



của


phòng



- Hi


ỏp, tho




luận và


thuyết



trình



Kiểm
tra học


kì I


<b>19</b> <sub>Đ</sub>36 Kiểm tra học kì I


<b>20</b>


Đ37. Dòng điện xoay
chiều


Đ38. Máy phát điện
xoay chiều.


33


34



37


38



<b>Kiến thức</b>

:



- Chiều của dòng điện



cảm ứng.



+ Cách tạo ra dòng


điện xoay chiÒu



- Cấu tạo và hoạt động


của máy phát điện


xoay chiu.



+ Máy phát điện xoay


chiều trong kĩ thuật.



<b>Kĩ năng</b>

:



Quan sỏt hin tng rỳt


ra kt lun, trỡnh by


vn .



<b>Thỏi </b>

:



Yêu thích môn học



- Cuộn


dây,


bóng đen



len, nam


châm



- Mô



hình máy


phát điện



- Dạy


học theo



phơng


pháp


thuyết


trình, hỏi



ỏp



<b>21</b>


39. Cỏc tỏc dng ca
dũng in xoay chiu.
o cng v hiu
in th xoay chiu.


Đ40. Truyền tải điện
năng đi xa


35



36


39



40




<b>Kiến thức</b>

:



- Tỏc dng ca dũng


in xoay chiều.


- Tác dụng từ của


dòng điện xoay chiều.


Sự hao phớ in nng


trờn ng dõy truyn


ti in



<b>Kĩ năng</b>

:



Nhn biết vấn đề


thông qua các hiện


t-ợng vật lý.



<b>Thái </b>

:



Yêu thích môn học



- Ampe


kế, Vôn


kế, khóa



K.


- Dạy


học theo



phơng


pháp



thuyết


trình, hỏi



ỏp



<b>22</b> <sub>Đ</sub><sub>41. Máy biến thế</sub> <b>Kiến thức</b>:


- Cu to v hot ng
ca mỏy bin th.


- Mô


hình máy



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Đ42. Thực hành: Vận
hành máy phát điện và


máy biến thế.


37



38


41



42



- Tỏc dụng làm biến đổi
hiệu điện thế của máy
biến th.


- Biết cách vận hành máy


phát điện và máy biến thế


<b>Kĩ năng</b>:


Thc hnh, b trớ thớ
nghim, phỏt hin vấn đề.


<b>Thái độ</b>:


Nghiªm tóc, tÝch cùc
trong häc tËp.


- Máy


phát in


tay quay


- Dy


hc theo


phng


phỏp


thuyt


trỡnh, hi


ỏp


Thc
hnh
Ti
phũng
TN
<b>23</b>


Đ43. Tổng kết chơng I:



CHƯƠNG II
Điện từ học.


Đ44. Hiện tợng khúc
xạ ánh sáng.


39


40



43


44



<b>Kiến thức</b>


- Các kiến thức trọng tâm,
cơ bản trong chơng
- Hiện tợng khúc xạ
- Sự khúc xạ của tia sáng
khi truyền từ nớc sang
không khí.


<b>Kĩ năng</b>:


Vn dng kin thc
gii thớch mt s hin
t-ng vt lýn gin.


<b>Thỏi </b>:



Quan sát tìm hiểu các
hiện tợng vật lý


- Hi ỏp


v tho


lun


- Bỡnh


nha


trong,


ming g


phng,


bỡnh


cha nc


sch


<b>24</b>


Đ45.Quan hệ giữa góc
tới và góc khúc xạ.


Đ46. Thấu kÝnh héi tơ


41


42



45


46



<b>KiÕn thøc</b>:


- Sự thay đổi góc khúc xạ


theo gúc ti


- Đặc điểm của thấu kính
hội tụ


- Khái niệm: Trục chính,
quang tâm, tiêu cự của
thấu kính hội tụ


<b>Kĩ năng</b>:


Mô tả thí nghiệm, vận
dụng kiến thức giải bài
tập.


<b>Thỏi </b>:


Yêu thích môn học, tích
cực häc tËp


- Hình


trịn chia


độ, tấm


thủy tinh


hình bán


nguyệt,


đinh


gim.


- Thấu


kính, giá



đỡ, đèn


sáng,


màn


hứng.



<b>25</b> Đ47. ảnh của một vật


tạo bởi thấu kính hội
tụ.


Đ48. Thấu kính phân


43



44


47



48



<b>Kiến thức</b>:


- Đặc điểm của ảnh một
vật tạo bởi thấu kính hội
tụ.


+ Cách dựng ảnh.


- Đặc điểm của thấu kính
phân kì



+ Khái niệm: Quang tâm,
trục chính, tiêu điểm, tiêu
cự của thấu kính phân kì


<b>Kĩ năng</b>:


Quan sát, vận dụng kiến
thức giải thích một vài
hiƯn tỵng vËt lý trong thùc
tÕ.


<b>Thái độ</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

trình, hi


ỏp



<b>26</b>


Đ49. ảnh của một vật
tạo bởi thấu kính phân


kì.


Đ50Ôn tập


45 49
50


<b>Kiến thức</b>:



- Đặc điểm của ảnh tạo
bởi thấu kính phân kì.
Cách dựng ảnh


- Hs bit cỏch lm o
tiờu c ca thõu kớnh hụi
t.


<b>Kĩ năng</b>:


Thc hnh giải quyết vấn
đề đặt ra


<b>Thái độ</b>:


Tự giác, nghiêm túc, chủ
động trong học tập


- ThÊu
kÝnh ph©n


kì, màn
hứng.
- Thấu
kính hội
tụ. Giỏ .


Thớc
thẳng.



<b>27</b>


Đ51.Kim tra
Đ52. Thực hành và
kiểm tra thực hành:
Đo tiêu cự của thấu


kính hội tụ

46


51


52



<b>Kiến thức</b>:


- Đặc điểm của ảnh tạo
bởi thấu kính phân kì.
Cách dựng ảnh


- Hs biết cách làm để đo
tiêu cự của thâu kớnh hụi
t.


<b>Kĩ năng</b>:


Thc hnh gii quyt vn
t ra


<b>Thái độ</b>:


Tự giác, nghiêm túc, chủ


động trong học tập


- Thấu
kính phân


kỡ, mn
hng.
- Thu
kớnh hi
t. Giỏ .


Thớc
thẳng.


Thực
hành
Tại
phòng


TN


Lấy
điểm
hệ số 2


<b>28</b> <sub>Đ</sub><sub>53. Sự tạo ảnh trên</sub>


phim trong máy ảnh.


Đ54. Mắt



47


48



53


54



<b>Kiến thức</b>:


- Cấu tạo của ảnh trên
máy ảnh. ảnh của một vật
trên phim.


- Ôn lại những kiến thức
trong chơng


<b>Kĩ năng</b>:


Tìm hiểu kÜ tht trong
cc sèng.


<b>Thái độ</b>:


Høng thó khi t×m hiĨu c¸c
øng dơng trong kÜ tht.


-Mơ hình
máy ảnh.
-Dạy học
theo


ph-ng phỏp
thuyt
trỡnh, hi
ỏp


<b>29</b>


Đ55. Mắt cận thị và
mắt l·o.


§56. kÝnh lóp


49


50



55


56



<b>KiÕn thøc</b>:


Những biểu hiện của cận,
cách khắc phục. Những
đặc điểm của mắt lão,
cách khắc phục. Tác dụng
của kính lúp và cách quan
sát một vt qua kớnh lỳp.


<b>Kĩ năng</b>:


Bit vn dng nhng kin


thc về mắt đề khắc phục
tật về mắt, sử dụng đợc
kính lúp


<b>Thái độ</b>:


Cẩn thận khi hoạt động
bằng mt.


- Kính lúp
và một số


mẫu vật.


<b>30</b> <sub>Đ</sub><sub>57. Bài tập quang</sub>


hình học.


Đ58. ánh sáng trắng


và ánh sáng màu.

<sub>51</sub>

57



<b>Kiến thức</b>:


- Lµm mét sè bµi tËp theo
SGK cho Hs hiĨu cách
làm.


- Nguồn phát ra ánh sáng
trắng và phát ra ánh sáng



- Dạy học
theo
ph-ơng pháp


thuyết
trình, hỏi


ỏp


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

52

58

màu. Hoặc tạo ra ánh sáng
màu bằng tấm lọc màu.


<b>Kĩ năng</b>:


Vận dụng kiến thức vào
giải bài tập.


Giải thích sự tạo ánh sáng
trắng và ánh sáng màu.


<b>Thỏi </b>:


Quan sát, tìm hiểu những
hiện tợng vật lí.


- Đèn
chiếu
sáng, tấm



lọc màu.


<b>31</b>


Đ59. Sự phân tích ánh
sáng trắng.


Đ60. Sự trộn các ánh
sáng màu


53


54



59


60



<b>Kiến thức</b>:


- Phõn tớch mt chựm ỏnh
sỏng trắng bằng lăng kính.
Phân tích một chùm sáng
trắng bằng s phn x trờn
a CD


- Thế nào là trộn các


ánh sáng, trộn hai ánh


sáng màu với nhau.



<b>Kĩ năng</b>

:




Trỡnh bày và phân tích


đợc thí nghiệm để rút


ra kết lun.



<b>Thỏi </b>

:



Yêu thích môn học,


tìm tòi, học hỏi.



- Lăng


kính, Đĩa


CD, Đèn


chiếu


sáng.


- Đèn


trộn ánh


sáng.


<b>32</b>


Đ61. Màu sắc các vật


Đ62. Các tác dụng của
ánh sáng dới ánh trăng


và ánh sáng màu.


55


56



61



62



<b>Kiến thức</b>:


- Khả năng tán xạ ánh
màu của các vật


- Tác dụng nhiệt của ánh
sáng và tác dụng sinh học
của ánh sáng


<b>Kĩ năng</b>:


Gii thớch c cỏc hin
t-ng vt lý


<b>Thỏi </b>:


Quan sát tìm hiểu các
hiện tợng vật lý


- Hộp
quan sát
ánh sáng
tán xạ.
- Dạy học


theo
ph-ng phỏp
thuyt


trỡnh, hi
ỏp
<b>33</b>


63. Thc hành nhận
biết ánh sáng đơn sắc
và ánh sáng không
đơn sắc bng a CD.


Đ64. Tổng kết chơng


CHUONG III
QUANG HOC

57


58


63


64



<b>Kiến thức</b>:


- Cho Hs nhận biết ánh
sáng đơn sắc và ánh sáng
khụng n sc bng a
CD


- Ôn lại cho Hs kiến thức
cơ bản trong chơng III


<b>Kĩ năng</b>:



Bit nhn bit ánh sáng
đơn sắc và ánh sáng
không đơn sắc.


KÜ năng tổng hợp, rút ra
những kết luận quan trọng


<b>Thỏi </b>:


Cẩn thận, trung thực.


- Đĩa CD
- Dạy học


theo
ph-ng phỏp
thuyt
trỡnh, hỏi
đáp và
thảo luận
Thực
hành
Tại
phịng
TN


<b>34</b> <sub>CHUONG IV</sub>


Sự bảo tồn và chuển
hố năng lng


Đ65. Năng lợng và sự
chuyển hóa năng lợng.


Đ66. Định luật bảo
toàn năng lợng.


59
60


65



<b>Kiến thức</b>:


- Các dạng năng lợng và
sự chuyển hóa của nó.
- Sự chuyển hóa năng
l-ợng trong các hiện tl-ợng
cơ, nhiệt điện. Định luật
bảo toàn năng lợng


<b>Kĩ năng</b>:


Nhận biết khả năng
chuyển hoá qua lại giữa


- Dạy học
theo
ph-ơng pháp


thuyết


trình, hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

66

các dạng năng lợng.
Phát biểu định luật.


<b>Thái độ</b>:


Quan s¸t c¸c hiện tợng sự
vật xung quanh.


<b>35</b>


Đ67. Sản xuất điện
năng Nhiệt điện và


thủy điện.


61

67



<b>Kiến thức</b>:


- Vai trũ ca in năng
trong đời sống thực tế.
Nhiệt điện, thủy điện.
- Cng c kin thc ca
chng


<b>Kĩ năng</b>:


Quan sỏt nhn bit quá


trình chuyển đổi năng
l-ợng trong các nhà máy
in.


<b>Thỏi :</b>


Tiết kiệm các nguồn năng
lợng hiện có


- Dạy học
theo
ph-ơng pháp


thuyết
trình, hỏi


ỏp
- Mt s
bi tp v


câu hỏi
tổng hợp


cho Hs
làm.


<b>35</b>


Đ68. Điện gió - Điện
mặt trời - Điện hạt



nhân. 62

68



<b>KiÕn thøc</b>:


- Kiểm tra kiến thức của
Hs nắm đợc sau khi học
xong chơng trình vật lí 9
- Nhận xét, đánh giá kết
quả kiểm tra của Hs.
- Máy phát điện, pin mặt
trời, nhà máy điện hạt
nhân


<b>KÜ năng</b>:


Phân tích, tổng hợp, rút ra
kết luận.


<b>Thỏi </b>:


Trung thực, cẩn thận, học
tập tích cực.


- Đề kiểm
tra
- Một số
loại pin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Phần thứ III : </b>

<b>Tự đánh giá thực hiện kế hoạch </b>




<b> khi kết thúc năm học 2009 - 2010.</b>



1.

<b>Thực hiện quy chế chuyên môn :</b>

<b></b>

<b>...</b>



2.

<b>Thực hiện mục tiêu môn học & các giải pháp </b>



<b></b>


3.

<b>Kết quả thực hiện các chỉ tiêu</b>

<b></b>

<b>..</b>



4.

<b>Bảng tổng hợp kết quả học tập cuối năm của học sinh:</b>



Stt

Lớp



số

Nam Nữ DT HC

Năm học trớc

XL HL

qua KS đầu năm

XL HL



G

K

TB

Y

K

G

K

TB

Y

K



8A3 36



<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>



<i>Nghĩa Phơng, Ngày 10 tháng 9 năm 2009</i>


<b> GV lËp kÕ ho¹ch</b>



<b> </b>

<b>Đỗ Văn Khơng</b>



</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×