Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.76 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>T</b>
<b>U</b>
<b>ầ</b>
<b>n</b>
<b>Tờn bi hc</b> <b>Mc tiờu cn t</b> <b>Chun</b>
<b>bị của</b>
<b>thầy</b>
<b>và trò</b>
<b>Tăng </b>
<b>giảm </b>
<b>số </b>
<b>tiêt-lí </b>
<b>do</b>
<b>T</b>
<b>ỏnh</b>
<b>giỏ</b>
<b>mc</b>
<b> t</b>
<b>c</b>
<b>1</b>
1. Sự phụ thuộc của
cờng độ dịng điện vào
hiƯu ®iƯn thÕ giữa hai
đầu dây dẫn.
Đ2. Điện trở dây dẫn.
Định luật Ôm.
1
2
1
2
<b>Kiến thøc</b>:
- Nắm đợc sự phụ thuộc
của <b>I </b>vào <b>U</b>.
- Nm c khỏi nim in
tr v nh lut ễm
<b>Kĩ năng</b>:
V và sử dụng đợc đồ thị
biểu diễn mối quan hệ
giữa I, U từ số liệu thực
nghiệm.
<b>Thái độ</b>:
Yªu thích môn học và
nghiêm túc.
- Dây điện
trở, Vôn
kế, Ampe
kế, d©y nèi
- Thuyết
trình và
hỏi đáp
<b>2</b>
Đ3. Thực hành: Xác
định điện trở ca mt
dõy dn bng Ampe k
và Vôn kế.
Đ4. Đoạn mạch nèi
tiÕp.
- Cho Hs tiến hành thực
hành để xác định điện trở
của dây dẫn.
- Nắm đợc sơ đồ và cách
mắc đoạn mạch nối tiếp.
Cơng thức tính in tr
ca on mch ni tip
<b>Kĩ năng</b>:
Mc mch in theo sơ đồ
. Sử dụng đợc vôn kế, am
pe kế
<b>Thái độ</b>:
CÈn thËn, cã ý thøc sư
dơng ®iƯn an toàn, hợp
tác.
- Dây dẫn
cha biết R,
Vôn kế,
Ampe kế,
công tắc,
dây nối,
nguồn
điện 6V
- Điện trở,
dõy ni,
ngun
in,....
Xõy dng
theo hng
thuyt
trỡnh v
hi ỏp
Thc
hnh
Ti
phũng
TN
<b>3</b>
Đ5. Đoạn m¹ch song
song
Đ6. Bài tập vận dụng
định luật Ơm
5
6
5
6
<b>KiÕn thøc</b>:
- Nắm đợc sơ đồ và cách
mắc đoạn mạch song
song. Cơng thức tính điện
trở của đoạn mạch song
song.
- Cho Hs làm các bài tập
vận dụng định luật ễm
nh v nm chc kin
thc
<b>Kĩ năng</b>:
Thc hnh v s dng cỏc
thớ nghim
Khả năng suy luận
<b>Thỏi </b>:
Nghiêm túc, cẩn thận, yêu
thích môn học.
- in tr,
dõy ni,
ngun
in,....
Xõy dng
theo hng
thuyt
trỡnh v
hi ỏp
- Hi ỏp
và thảo
luận
<b>4</b> <sub>Đ</sub><sub>7</sub><sub>. </sub><sub>Sự phụ thuộc của</sub>
điện trở vào chiều dài
dây dẫn.
Đ8. Sự phụ thuộc của
điện trở vào tiết diện
dây dẫn.
7
8
7
8
<b>Kiến thức</b>:
- Nm c s phụ thuộc
của R vào l dây dẫn.
- Nắm đợc s ph thuc
ca R vo S dõy dn.
<b>Kĩ năng</b>:
Mc điện và sử dụng các
đồ dùng điện
<b>Thái độ</b>:
Cẩn thận, tớch cc trong
hot ng nhúm
- Nguồn
điện, công
tắc, dây
dẫn, Vôn
kế, Ampe
kế,. Dạy
<b>5</b>
Đ9. Sự phụ thuộc của
làm dây dẫn.
Đ10. Biến trở - Điện
trở dùng trong kü
thuËt.
9
10
9
10
<b>KiÕn thøc</b>:
- Nắm đợc sự phụ thuộc
của R vào vật liệu làm dây
dẫn.
- Nắm đợc tác dụng của
biến trở và một số số điện
trở dùng trong k thut
<b>Kĩ năng</b>:
Mc mch in v s
dng cỏc dng cụ đo xác
<b>Thái độ</b>:
Trung thực, hợp tác trong
hot ng nhúm
- Các cuộn
dây dẫn
khác nhau,
nguồn
điện, công
tắc, vôn
kế, Ampe
kÕ, d©y nèi
- Các loại
biến trở
thật, bóng
đèn, dây
nối, cơng
tắc,…
<b>6</b>
Đ11. Bài tập vận dụng
định luật Ơm và cơng
thức tính điện trở ca
dây dẫn.
Đ12. Công suất điện
11
12
11
12
<b>Kiến thức</b>:
- Cho Hs lm mt số dạng
bài tập vận dụng định luật
Ơm và cơng thức tính điện
trở: R=
<i>S</i>
<i>l</i>
- Kh¸i niƯm công suất
điện và công thức tính
công suất.
<b>Kĩ năng</b>:
Vn dụng các cơng thức
để tính tốn
<b>Thái độ</b>:
TÝch cùc, trung thùc trong
häc tËp.
- Hỏi đáp
và thảo
luËn
- Các loại
bóng đèn
khác nhau,
biÕn trở,
dây nối,
<b>7</b>
Đ13. Điện năng
Công của dòng điện.
Đ14. Bài tập về công
suất điện và điện năng
sử dụng
13
14
13
14
<b>Kiến thức</b>:
- Biết khái niệm điện năng
và công của dòng điện,
các loại chuyển thể của
điện năng.
- Hs lm c cỏc bi tp
v cụng sut v in nng
<b>Kĩ năng</b>:
Vn dng cụng thc để
tính đợc một đại lợng khi
biết các đại lợng cịn lại
<b>Thái độ</b>:
Tích cực trong hoạt động
học tập
- Cụng t
in. Dy
theo
ph-ng phỏp
hi ỏp v
thuyt
trỡnh
và thảo
luận
Kiểm
tra 15
phót
<b>8</b> Đ15. Thực hành: Xác
định cơng suất của các
dơng cơ điện.
Đ16. Định luật Jun
Len-Xơ
15
16
15
16
<b>Kiến thức</b>:
- Cho Hs tin hnh thực
hành để xác định công
suất của các dụng cụ điện.
- Nắm đợc nội dung định
luật và vận dụng đợc vào
<b>Kĩ năng</b>:
Lm vic theo nhóm, vận
dụng định luật để giải bài
tập
<b>Thái độ</b>:
Yªu thích môn học, biết
áp dụng vào cuộc sống
<b>9</b>
Đ17. Bài tập vận dụng
Định luật Jun
Len-Xơ.
Ôn tËp
17 17
<b>KiÕn thøc</b>:
- Làm các bài tập vận
dụng định lut Jun
Len-X.
- Giúp Hs nhớ lại các kiến
thức trong chơng và các
bài tập áp dụng.
<b>Kĩ năng</b>:
Tổng hợp, t duy lozic, vận
dung kiến thức vào giải
bài tập.
<b>Thỏi </b>:
Nghiêm túc, cẩn thận
- Hi ỏp
v thuyt
trỡnh
- Hi ỏp,
thoả luận
và thuyÕt
tr×nh
<b>9</b>
Đ18. Thực hành kiểm
nghiệm mối quan hệ
Jun Len-Xơ.
18 18
<b>Kiến thức</b>:
- Các kiến thức cơ bản
trong ch¬ng.
- Hs tiến hành làm đợc bài
thực hành để khẳng nh
li kin thc m Gv yờu
cu.
<b>Kĩ năng</b>:
Làm bài kiĨm tra, thùc
hµnh theo nhãm
<b>Thái độ</b>:
Trung thùc, cÈn thËn
- Đề kiểm
tra
- Ampe kế,
Vôn kế,
ỏp
Thc
hnh
Ti
phũng
TN
Kim
tra 1
tit
<b>10</b>
Đ19. Sử dụng an toàn
và tiết kiệm điện.
Đ20. Tổng kết chơng I:
Điện Học.
19
20
19
20
<b>Kiến thức</b>:
- Có kiến thức an toàn khi
sư dơng ®iƯn, sư dơng tiÕt
kiƯm.
- Nắm đợc các kiến thức
và vận dụng đợc các kiến
thức vào bi tp.
<b>Kĩ năng</b>:
Gii thớch c c s vt lý
ca cỏc quy tắc an toàn
khi sử dụng điện
Tổng hợp, đánh giá.
<b>Thái độ</b>:
Vận dụng kiến thức đã
học vào trong cuộc sng
- Thuyt
trỡnh v
hi ỏp
- Thuyt
trỡnh, hi
ỏp v
tho lun
<b>11</b> Đ21. Ôn tập
Đ22. Kiểm tra.
21
22 -Ôn tập lại toàn bộ kiến thức của trơng
- khắc sâu kiến thc về
ch-ơng điên học
<b>12</b>
Đ23. Nam châm vĩnh
cửu
Đ24. Tác dụng từ của
dòng điện Từ trêng.
21
22
23
24
<b>KiÕn thøc</b>:
- Hs cần nắm đợc nam
châm có từ tính và sự tơng
tác giữa 2 nam châm
- Nắm đợc lc t, t trng
<b>Kĩ năng</b>:
Mô tả và giả thích các
hiện tợng vật lý
<b>Thỏi </b>:
Quan sát, tìm tòi, khám
phá.
- La bàn,
các loại
nam châm
- Kim nam
châm,
Ampe kế,
nguồn
điện
<b>13</b> <sub>Đ</sub><sub>25.</sub><sub>Từ phổ - Đờng</sub>
sức từ.
Đ26. Từ trờng của ống
dây có dòng điện ch¹y
qua.
23
24
25
26
<b>KiÕn thøc</b>:
- Nắm đợc từ phổ và đờng
sức từ là gì?
- Từ phổ, đờng sức từ của
ống dây có dòng điện
chạy qua. “ Quy tắc nắm
tay phải
<b>Kĩ năng</b>:
V cỏc ng sc t v xỏc
- Mạt sắt,
nam châm.
Dạy theo
hớng
thuyết
trình
- ống dây,
nh c chiu ca chúng
<b>Thái độ</b>:
Quan sát, nhận định vấn
đề
điện. Dạy
theo hớng
thuyết
trình và
hỏi ỏp
<b>14</b>
Đ27.Sự nhiễm từ của
sắt, thép Nam
châm điện.
Đ28. ứng dụng cđa
nam ch©m
25
26
27
28
<b>KiÕn thøc</b>:
- Biết đợc sự nhiễm từ của
sắt, thép. Nam châm điện.
- Nguyên tắc cấu tạo của
loa điện. Rle in t.
<b>Kĩ năng</b>:
Giải thích các hiện tợng
vật lý
<b>Thỏi </b>:
Yêu thích môn học, tích
cực trong học tập
- Nguồn
điện, nam
châm,
Ampe kế ,
ng dõy.
Dy theo
hng
thuyt
trỡnh v
hi ỏp
<b>15</b>
Đ29. Lực điện từ
Đ30. Động cơ điện
một chiều
27
28
29
30
<b>Kiến thức</b>
- Tỏc dng ca t trờng
lên dây dẫn có dịng điện.
“ Quy tắc bàn tay trái ”
- Hs nắm đợc nguyên tắc
cấu tạo và hoạt động của
động cơ điện một chiều
<b>KÜ năng</b>:
Vận dung quy tắc bàn tay
trái
<b>Thỏi </b>:
Ham học hỏi, yêu thích
môn học
- Nguồn
điện, nam
châm,
chiều
<b>16</b>
Đ31. Thực hành và
kiểm tra thực hành:
Chế tạo nam châm
vĩnh cửu, nghiệm lại
từ tính của ống dây có
dòng điện.
Đ32. Bài tập vận dụng
quy tắc nắm tay phải
và quy tắc bàn tay tr¸i
Kiểm
tra 15
phút
<b>17</b> <sub>Đ</sub><sub>33. Hiện tợng cảm </sub>
ứng điện từ.
Đ34. Điều kiện xuất
hiện dòng điện cảm
ứng
<b>18</b>
Đ35Ôn tập học k× I
.
Kiểm
tra học
kì I
<b>19</b> <sub>Đ</sub>36 Kiểm tra học kì I
<b>20</b>
Đ37. Dòng điện xoay
chiều
Đ38. Máy phát điện
xoay chiều.
<b>21</b>
39. Cỏc tỏc dng ca
dũng in xoay chiu.
o cng v hiu
in th xoay chiu.
Đ40. Truyền tải điện
năng đi xa
<b>22</b> <sub>Đ</sub><sub>41. Máy biến thế</sub> <b>Kiến thức</b>:
- Cu to v hot ng
ca mỏy bin th.
Đ42. Thực hành: Vận
hành máy phát điện và
máy biến thế.
- Tỏc dụng làm biến đổi
hiệu điện thế của máy
biến th.
- Biết cách vận hành máy
<b>Kĩ năng</b>:
Thc hnh, b trớ thớ
nghim, phỏt hin vấn đề.
<b>Thái độ</b>:
Nghiªm tóc, tÝch cùc
trong häc tËp.
Đ43. Tổng kết chơng I:
CHƯƠNG II
Điện từ học.
Đ44. Hiện tợng khúc
xạ ánh sáng.
<b>Kiến thức</b>
- Các kiến thức trọng tâm,
cơ bản trong chơng
- Hiện tợng khúc xạ
- Sự khúc xạ của tia sáng
khi truyền từ nớc sang
không khí.
<b>Kĩ năng</b>:
Vn dng kin thc
gii thớch mt s hin
t-ng vt lýn gin.
<b>Thỏi </b>:
Quan sát tìm hiểu các
hiện tợng vật lý
Đ45.Quan hệ giữa góc
tới và góc khúc xạ.
Đ46. Thấu kÝnh héi tơ
<b>KiÕn thøc</b>:
- Sự thay đổi góc khúc xạ
- Đặc điểm của thấu kính
hội tụ
- Khái niệm: Trục chính,
quang tâm, tiêu cự của
thấu kính hội tụ
<b>Kĩ năng</b>:
Mô tả thí nghiệm, vận
dụng kiến thức giải bài
tập.
<b>Thỏi </b>:
Yêu thích môn học, tích
cực häc tËp
<b>25</b> Đ47. ảnh của một vật
tạo bởi thấu kính hội
tụ.
Đ48. Thấu kính phân
kì
<b>Kiến thức</b>:
- Đặc điểm của ảnh một
vật tạo bởi thấu kính hội
tụ.
+ Cách dựng ảnh.
- Đặc điểm của thấu kính
phân kì
+ Khái niệm: Quang tâm,
trục chính, tiêu điểm, tiêu
cự của thấu kính phân kì
<b>Kĩ năng</b>:
Quan sát, vận dụng kiến
thức giải thích một vài
hiƯn tỵng vËt lý trong thùc
tÕ.
<b>Thái độ</b>:
<b>26</b>
Đ49. ảnh của một vật
tạo bởi thấu kính phân
kì.
Đ50Ôn tập
45 49
50
<b>Kiến thức</b>:
- Đặc điểm của ảnh tạo
bởi thấu kính phân kì.
Cách dựng ảnh
- Hs bit cỏch lm o
tiờu c ca thõu kớnh hụi
t.
<b>Kĩ năng</b>:
Thc hnh giải quyết vấn
đề đặt ra
<b>Thái độ</b>:
Tự giác, nghiêm túc, chủ
động trong học tập
- ThÊu
kÝnh ph©n
kì, màn
hứng.
- Thấu
kính hội
tụ. Giỏ .
Thớc
thẳng.
<b>27</b>
Đ51.Kim tra
Đ52. Thực hành và
kiểm tra thực hành:
Đo tiêu cự của thấu
kính hội tụ
<b>Kiến thức</b>:
- Đặc điểm của ảnh tạo
bởi thấu kính phân kì.
Cách dựng ảnh
- Hs biết cách làm để đo
tiêu cự của thâu kớnh hụi
t.
<b>Kĩ năng</b>:
Thc hnh gii quyt vn
t ra
<b>Thái độ</b>:
Tự giác, nghiêm túc, chủ
- Thấu
kính phân
kỡ, mn
hng.
- Thu
kớnh hi
t. Giỏ .
Thớc
thẳng.
Thực
hành
Tại
phòng
TN
Lấy
điểm
hệ số 2
<b>28</b> <sub>Đ</sub><sub>53. Sự tạo ảnh trên</sub>
phim trong máy ảnh.
Đ54. Mắt
<b>Kiến thức</b>:
- Cấu tạo của ảnh trên
máy ảnh. ảnh của một vật
trên phim.
- Ôn lại những kiến thức
trong chơng
<b>Kĩ năng</b>:
Tìm hiểu kÜ tht trong
cc sèng.
<b>Thái độ</b>:
Høng thó khi t×m hiĨu c¸c
øng dơng trong kÜ tht.
-Mơ hình
máy ảnh.
-Dạy học
theo
<b>29</b>
Đ55. Mắt cận thị và
mắt l·o.
§56. kÝnh lóp
<b>KiÕn thøc</b>:
Những biểu hiện của cận,
cách khắc phục. Những
đặc điểm của mắt lão,
cách khắc phục. Tác dụng
của kính lúp và cách quan
sát một vt qua kớnh lỳp.
<b>Kĩ năng</b>:
Bit vn dng nhng kin
<b>Thái độ</b>:
Cẩn thận khi hoạt động
bằng mt.
- Kính lúp
và một số
mẫu vật.
<b>30</b> <sub>Đ</sub><sub>57. Bài tập quang</sub>
hình học.
Đ58. ánh sáng trắng
và ánh sáng màu.
<b>Kiến thức</b>:
- Lµm mét sè bµi tËp theo
SGK cho Hs hiĨu cách
làm.
- Nguồn phát ra ánh sáng
trắng và phát ra ánh sáng
- Dạy học
theo
ph-ơng pháp
thuyết
trình, hỏi
ỏp
<b>Kĩ năng</b>:
Vận dụng kiến thức vào
giải bài tập.
Giải thích sự tạo ánh sáng
trắng và ánh sáng màu.
<b>Thỏi </b>:
Quan sát, tìm hiểu những
hiện tợng vật lí.
- Đèn
chiếu
sáng, tấm
lọc màu.
<b>31</b>
Đ59. Sự phân tích ánh
sáng trắng.
Đ60. Sự trộn các ánh
sáng màu
<b>Kiến thức</b>:
- Phõn tớch mt chựm ỏnh
sỏng trắng bằng lăng kính.
Phân tích một chùm sáng
trắng bằng s phn x trờn
a CD
Đ61. Màu sắc các vật
Đ62. Các tác dụng của
ánh sáng dới ánh trăng
và ánh sáng màu.
<b>Kiến thức</b>:
- Khả năng tán xạ ánh
màu của các vật
- Tác dụng nhiệt của ánh
sáng và tác dụng sinh học
của ánh sáng
<b>Kĩ năng</b>:
Gii thớch c cỏc hin
t-ng vt lý
<b>Thỏi </b>:
Quan sát tìm hiểu các
hiện tợng vật lý
- Hộp
quan sát
ánh sáng
tán xạ.
- Dạy học
theo
ph-ng phỏp
thuyt
63. Thc hành nhận
biết ánh sáng đơn sắc
và ánh sáng không
đơn sắc bng a CD.
Đ64. Tổng kết chơng
CHUONG III
QUANG HOC
<b>Kiến thức</b>:
- Cho Hs nhận biết ánh
sáng đơn sắc và ánh sáng
khụng n sc bng a
CD
- Ôn lại cho Hs kiến thức
cơ bản trong chơng III
<b>Kĩ năng</b>:
Bit nhn bit ánh sáng
đơn sắc và ánh sáng
không đơn sắc.
KÜ năng tổng hợp, rút ra
những kết luận quan trọng
<b>Thỏi </b>:
Cẩn thận, trung thực.
- Đĩa CD
- Dạy học
theo
ph-ng phỏp
thuyt
trỡnh, hỏi
đáp và
thảo luận
Thực
hành
Tại
phịng
TN
<b>34</b> <sub>CHUONG IV</sub>
Sự bảo tồn và chuển
hố năng lng
Đ66. Định luật bảo
toàn năng lợng.
59
60
<b>Kiến thức</b>:
- Các dạng năng lợng và
sự chuyển hóa của nó.
- Sự chuyển hóa năng
l-ợng trong các hiện tl-ợng
cơ, nhiệt điện. Định luật
bảo toàn năng lợng
<b>Kĩ năng</b>:
Nhận biết khả năng
chuyển hoá qua lại giữa
- Dạy học
theo
ph-ơng pháp
thuyết
<b>Thái độ</b>:
Quan s¸t c¸c hiện tợng sự
vật xung quanh.
<b>35</b>
Đ67. Sản xuất điện
năng Nhiệt điện và
thủy điện.
<b>Kiến thức</b>:
- Vai trũ ca in năng
trong đời sống thực tế.
Nhiệt điện, thủy điện.
- Cng c kin thc ca
chng
<b>Kĩ năng</b>:
Quan sỏt nhn bit quá
<b>Thỏi :</b>
Tiết kiệm các nguồn năng
lợng hiện có
- Dạy học
theo
ph-ơng pháp
thuyết
trình, hỏi
ỏp
- Mt s
bi tp v
câu hỏi
tổng hợp
cho Hs
làm.
<b>35</b>
Đ68. Điện gió - Điện
mặt trời - Điện hạt
nhân. 62
<b>KiÕn thøc</b>:
- Kiểm tra kiến thức của
Hs nắm đợc sau khi học
xong chơng trình vật lí 9
- Nhận xét, đánh giá kết
quả kiểm tra của Hs.
- Máy phát điện, pin mặt
trời, nhà máy điện hạt
nhân
<b>KÜ năng</b>:
Phân tích, tổng hợp, rút ra
kết luận.
<b>Thỏi </b>:
Trung thực, cẩn thận, học
tập tích cực.
- Đề kiểm
tra
- Một số
loại pin.