Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

giaoanlop3 CKT cothoiluong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.47 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>tuÇn 34</b>



<i>(Từ ngày 10 đến ngày 14tháng 5)</i>


<i><b>Thứ hai ngày 10 tháng 5 năm 2010</b></i>



<b>Chµo cê</b>


<b>(Néi dung của nhà trờng)</b>





<b>Toán</b>


<b>Ôn tập về hình học</b>


I. Mục tiªu:


Gióp HS:


- Củng cố về cách nhận biết góc vng, trung điểm đoạn thẳng.
- Xác định đợc góc vng và trung điểm đoạn thẳng.


- Cđng cè c¸ch tÝnh chu vi hình tam giác, tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông.
II. Chuẩn bị.


- Hình vẽ bài tập trong SGK.


II. Cỏc hoạt động dạy –<b> học chủ yếu.</b>


ND – TL Gi¸o viên Học sinh


1.Kiểm tra bài


cũ. 3


2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu
bài. 1


2.2 Giảng bài.
Bài 1: Quan sát
hình và trả lời
các câu hỏi.
10


Ôn tập tính chu
vi


Bài 2.
8


Bài 3.
8’


Bµi 4:
8’


3. Cđng cố
dặn dò: 2


- Kim tra nhng bi đã giao về nhà ở tiết
trớc.



-NhËn xÐt cho ®iĨm.
- DÉn dắt ghi tên bài.


-Chữa bài.


Theo dừi giỳp .


- Chữa bài và cho điểm.


- Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật?
- Yêu cầu:


- Nhận xét chữa bài và cho điểm.
- yêu cầu:


- Tại sao tính cạnh hình vuông ta lại lấy
chu vi hình chữ nhật chia cho 4?


- Chữa và chấm bài.
-Nhận xét


dặn dò:


- 2 HS lên bảng làm bài theo yêu
cầu của GV.


- Nhắc lại tên bài học.


- 1 HS c bi.Lp t làm bài.
1 HS lên bảng đánh dấu các góc


vng và xác định các trung
điểm.


- 3 HS nối tiếp đọc bài của mình
trớc lớp, mỗi HS làm một phần.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
-Lớp làm bài vo v, 1 HS lờn
bng lm.


Bài giải


Chu vi hình tam giác ABC là:
35 + 26 + 40 = 101 (cm)
Đáp số : 101 cm


- Nhận xét bài trên bảng.
- 2 HS nªu:


- Tự đọc đề bài và làm bài.
- 1 HS lờn bng lm.


Bài giải


Chu vi mnh t l
(125 +68) x2 =386 (m)
ỏp s: 386m


- Tự làm bài.


-Vì chu vi hình vuông bằng chu


vi hình chữ nhật mà chu vi hình
vuông bằng số đo 1 cạnh nhân
với 4.


- Về nhà làm lại các bài tập.


<b>Tiếng viÖt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> ( Đọc bài : Tin thể thao ; Bé thành phi cơng )</b>


<b>I.Mục đích, u cầu:</b>


- Kiểm tra đọc:


- Nội dung các bài tập đọc đã học từ tuần 19 – tuần 34.


- Kĩ năng đọc thành tiếng phát âm rõ, tốc độ đọc 70 chữ/1 phút, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các
du cõu v gia cỏc cm t.


- Đọc bài : Tin thể thao ; Bé thành phi công .
- Ôn luyện về cách viết văn bản thông báo gồm.


- Yờu cầu: Rõ, gọn, đủ thông tin, hấp dẫn.


- Nội dung: Mời các bạn đến dự buổi liên hoan văn nghệ của liên đội.
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 – tun 34.
- Phiu, bỳt mu.


- Bảng lớp ghi sẵn mẫu.



CHƯƠNG TR×NH LI£N HOAN V¡N NGHƯ


Liên đội:...
Chào mừng:...
Các tiết mục đặc sắc:...
Địa điểm:...
Thời gian:...
Lời mời:...
<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yu:</b>


ND TL Giáo viên Học sinh


1. Giới thiệu bài.
2


2. Kim tra c.
14


3. Ôn luyện về viết
thông báo.


Bài 2: 12


3. Củng cố dặn
dò: 2


-Nờu mc tiờu ca tit học và ghi bảng.
- Cho HS lên bốc thăm bài đọc.



- Gọi HS đọc và nêu nội dung bài.
Cho điểm trực tiếp.


- Yêu cầu mở SGK đọc bài :Tin thể
<b>thao ; Bé thành phi cụng</b>


- Khi viết thông báo ta cần chú ý những
điểm gì?


- Phát giấy và yêu cầu làm viƯc theo
nhãm 4HS.


- Giúp đỡ các nhóm.


- Về nội dung đủ thông tin theo mẫu trên
bảng lớp.


-Về hình thức: Cần đẹp, lạ mắt, hấp dẫn.
-Tun dơng nhóm cú bi p nht.
- Nhn xột tit hc.


-Dặn học sinh.


-Nhắc lại tên bài học.


- ln lt lờn bc thm bi đọc
(7 – 8 HS) về chỗ chuẩn b
khong 2 phỳt.


- Đọc và trả lời cầu hỏi.



- 3 HS đọc yêu cầu đề bài.
- 2 HS đọc , lớpđọc thầm SGK.
-Cần chú ý viết lời gắn gọn,
trang trí đẹp.


- Hoạt động nhóm thực hiện
viết thơng báo vào giấy to.


- Dán và đọc thông báo. Các
nhóm theo dõi nhận xét bình
chọn. ...


- VỊ viÕt vµ trình bày thông
báo riêng của mình.


<i><b>Thứ ba ngày 11 tháng 5 năm 2010</b></i>



<b>Toán</b>


<b>Ôn tập về hình học</b>


(Tiếp)


I. Mục tiêu:
Giúp HS:


- Ôn luyện về cách tính chu vi hình chữ nhật và chu vi hình vuông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Phát triển t duy hình học trong sắp xếp hình.
II. Chuẩn bị:



8 miếng bìa hình tam giác.


III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu.


ND – TL Gi¸o viên Học sinh


1. Giới thiệu bài.
2. Nội dung ôn
tập.


Bài1: Quan sát và
trả lời câu hỏi.
10


Ôn vỊ tÝnh chu vi
vµ diƯn tÝch.
Bµi 2. 10’
Bµi 3. 10


Bài 4: Xếp hình.
5


3.Củng cố dặn
dò. 1


-Nờu mc ớch tit hc v nêu tên bài.
-


-Gọi HS đọc bài làm của mình trớc lớp.


-Em tính diện tích mỗi hình bằng cách
nào?


- Ai cã nhËn xÐt g× vỊ h×nh A và hình D?
-Nhận xét bài làm của HS.


- Gọi HS nhắc lại quy tắc tính chi và diện
tích hình chữ nhật và hình vuông.


-Nhận xét cho điểm.


- DiƯn tÝch h×nh H b»ng tỉng diƯn tích
các hình chữ nhật nào?


- Lu ý: Khi tớnh theo cách diện tích hình
chữ nhật ABCD + DKHG cần chú ý đến
số đo cạnh BC.


- Gäi HS cã c¸ch tính diện tích khác nhau
lên bảng làm.


-Nhận xét chữ bài.
-Nhận xét tiết học.
- Dặn dò.


-Nhắc lại tên bài.


- Tự quan sát SGK và làm bài.
- 4 HS nối tiếp làm bài trớc lớp.
- tính diện tích bằng cách tính


số « vu«ng.


-Hình A và hình D có hình dạng
khác nhau nhngcó diện tích
bằng nhau vì đều do 8 hình
vng có diện tích 1cm vng
ghép lại.


- HS tù lµm bµi, 2 Hs lên bảng
làm, mỗi HS làm một phần.
- 4 HS nhắc l¹i.


- 1 HS đọc yêu cầu.


B»ng tỉng diƯn tÝch h×nh chữ
nhật ABEG + CKHE hoặc bằng
tổng Diện tích hình chữ nhật
ABCD + CKHG.


- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm
bài vào vở.


- 1HS lên bảng xếp, lớp tự xếp
theo cá nhân.


- Về nhà hoàn thành bài tập.


<b>Chính tả</b>(Nghe viết)

<b>Dòng suối thức</b>


I. Mục tiêu:


- Nghe vit chớnh xác, đẹp bài thơ Dòng suối thức.


- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt Phân biệt tr/ ch, dấu hỏi/ dấu ngã.
II. Chuẩn bị:


Bµi tËp 3a.


III. Các hoạt động dy <b> hc ch yu:</b>


ND TL Giáo viên Học sinh


1. KiĨm tra bµi
cị. 4’


2. Bµi míi.


2.1 Giíi thiƯu
bµi. 1’


2.2 HD nghe –
viÕt


-§äc: Ma –<i> lai </i>–<i> xi </i>–<i> a, mi an </i>–<i> ma,</i>
<i>Phi </i>–<i> lÝp </i>–<i>pin, Th¸i lan.</i>


- NhËn xÐt cho điểm.
- Dẫn dắt ghi tên bài.
- Đọc bài thơ 1 lÇn.



Tác giả tả giấc ngủ của mn vật trong
đêm nh thế nào?


- Trong đêm chỉ có dịng suối thức để lm


- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng
con.


- Nhận xét bài viết trên bảng.
- Nhắc lại tên bài.


-Nghe, 2 HS đọc lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ViÕt bµi 12 –
15’


ChÊm bµi 4
Bài 2 a. Tìm các
từ chứ tiếng bắt
đầu b»ng ch/tr. 3’
Bµi tËp 3a, điền
vào chỗ trống
ch/tr. 5


3.Củng cố dặn
dò. 1


gì?


-Bài thơ có mấy khổ thơ? Đợc trình bày


theo thể thơ nào?


Giữa hai khổ thơ trình bày nh thế nào?
- Đọc : Ngôi sao, trên nơng, trúc xanh,
<i>l-ợn quanh, ..</i>


- Chỉnh sửa lỗi cho HS.


- Đọc từng dòng thơ cho HS viết.
- Đọc lại.


- Chấm 5 7 bài.


-nhận xét chữa bài trên bảng.


- Phát giấy bút và yêu cầu làm bài trong
nhóm.


-Gi HS chữa bài.
-Chốt lại lời giải đúng.
-nhận xét tiết học.
Dặn HS.


yªn.


- Suối thức để nghe nhịp cối giã
gạo.


-Bài thơ có 2 khổ thơ, đợc trình
bày theo thể thơ lục bát, các chữ


đầu dòng thơ đợc viết hoa


- Giữa hai khổ thơ cách nhau
một dòng.


- 2 HS lên bảng viết, lớp viết
bảng con những từ khó viết.
- Nhận xét bài viết trên bảng.
- Đọc l¹i.


-Nghe và viết bài vào vở.
- Đổi chéo vở sốt lỗi.
- 1 HS đọc yêu cầu SGK.
- HS tự làm bài.


- 2 HS đọc: Vũ trụ, chân trời,
-1 HS đọc yêu cầu SGK.
- HS làm bài trong nhóm.
- 4 HS dán bài và đọc bài.
- 1 HS chữa bài.


- trêi – trong –trong chớ
chân trăng- trăng.


- Nhận xét bài làm trên bảng.
- Về nhà viết lại bài vào vở.


<b>Tự nhiên xà hội</b>


<b>Bi : B mt lc a (tiếp theo).</b>


I.Mục tiêu:


Sau bµi häc HS biÕt:


- Nhận biết đợc những đặc điểm của đồi núi, cao nguyên và đồng bằng.
- Phân biệt đợc sự khác nhau giữa đồi núi, cao nguyên và đồng bằng.
- Thực hânh kĩ năng vẽ mơ hình đồi núi, cao ngun và đồng bằng.
II.Đồ dùng dy hc.


- Các hình minh hoạ trong SGK.
- Phiếu th¶o luËn nhãm.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yu.


ND TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài cị.
4’


2. Bµi míi.


2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HĐ 1: Tìm hiểu về
đồi và núi.


MT: Nhận biết đợc
núi, đồi. Nhận ra
sự khác nhau giữa
núi và đồi. 12’



- S«ng, suèi, hå gièng và khác nhau ở
điểm nào?


- Nc sụng v sui thng chy i õu?
-Nhn xột ỏnh giỏ.


- Dẫn dắt ghi tên bài.
- Tổ chøc cho HS.


- Giống nhau: đều là nơi chứa
nớc.


-Khác nhau: Hồ là nơi nớc
không lu thông đợc, suối là nơi
nớc chảy từ nguồn xuống các
khe núi, sông là nơi nớc chảy
có lu thơng đợc.


- Nớc sơng, suối, hồ thờng
chảy ra i dng.


-Nhận xét.


-Nhắc lại tên bài học.


- Quan sát và thảo luận nhóm
hình 1,2 trang 130 SGK.


- Thảo luËn ghi kÕt quả vào


phiếu.


- nhận xét tổng hợp các ý kiÕn.


-Kết luận: Đồi và núi hoàn toàn khác
nhau. Núi thờng cao có đỉnh nhọn và sờn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

HĐ 2: Tìm hiểu về
cao nguyên và
đồng bằng. 12’
MT: Nhận biết đợc
đồng bằng và cao
nguyên.


- Nhận ra sự giống
nhau và khác nhau
giữa đồng bằng và
cao nguyên.


HĐ 3: Vẽ hình
minh hoạ đồi, núi,
đồng bằng và cao
nguyên. 10’
MT: Giúp HS khắc
sâu các biểu tợng
về đồi nú, đồng
bằng v cao
nguyờn.


3.Củng cố dặn


dò. 2’


dốc. Cịn đồi thì thấp hơn đỉnh thờng tròn
và hai bên sờn thoai thoải (kết hợp chỉ
ảnh SGK)


-HD HS quan s¸t theo gỵi ý sau:


- So sánh độ cao giữa đồng bằng và cao
nguyên.


- Bề mặt đồng bằng và cao nguyên giống
nhau ở điểm nào?


- NhËn xÐt.


-Kết luận: Đồng bằng và cao nguyên đều
tơng đối bằng phẳng những khác nhau về
nhiều điểm nh:


Độ cao, màu đất, ...
- Chia lớp thành 4 nhóm.
-Theo dừi v giỳp .


- Nhận xét tuyên dơng.
Nhận xét tiết học.


- Dặn HS.


-Lắng nghe và ghi nhớ.


1 2 HS nhắc lại.


- Quan sát tranh theo cặp h×nh
3, 4, 5 SGK trang 131.


- Cao nguyên cao hơn đồng
bằng và có sờn dốc ...


- Giống nhau: Cùng tơng i
bng phng.


- Đại diện một số cặp trả lời.
-Nhận xét bổ xung.


- Lắng nghe và ghi nhớ.


-Mi nhúm 4- 5 HS quan sát
hình 4 trang 131 SGK, vẽ hình
mơ tả đồi núi đồng bng v
cao nguyờn.


-Đại diện nhóm lên truyết trình
về hình vẽ của nhóm mình
-Lớp lắng nghe nhận xét và bổ
xung.


- Về nhà học bài và chuẩn bị
bài sau.


<b>o c o c</b>



<b>Thực hành kĩ năng cuối học kì II cuối năm </b>


I.MụC TIÊU:


- Nh li nhng kin thc ó học từ bài 7 đến bài 14.
- Rèn kĩ năng và thực hành những hành vi đạo đức đã học.


- Biết hành vi nào là đúng hành vi nào là sai và thái độ của mình khi gặp các hành vi đó.
II.Đồ DùNG DạY –<b> HọC</b>.


-Vở bài tập đạo đức 3


III.CáC HOạT ĐộNG DạY <b> HọC CHủ YếU</b>.


<b>ND </b>

<b> TL</b>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1. n nh T chc.
3


2. Ôn tập.


a. Giới thiệu. 1
b.Nội dung.


30


- Bắt nhịp


- Dẫn dắt ghi tên bài.



- t lũng kớnh trng các cơ chú thơng
binh, gia đình liệt sĩ chúng ta phải lm
gỡ?


- Tại sao chúng ta phải kính trọng biết ơn
các cô chú thơng binh liệt sĩ?


- Kể tên những việc em có thể làm nếu
gặp ngời nớc ngoài.


Để có nớc sạch và sử dụng lâu dài chúng
ta phải làm gì?


- Chúng ta có thể chăm sóc cây trồng vật


- Đồng thanh hát bài Trẻ em
hôm nay thế giới ngày mai


- Chào hỏi lễphép, thăm hỏi
sức khoẻ, giúp làm việc nhà,
chăm sóc mộ thơng binh liệt
sĩ ...


- Vì các cơ chú thơng binh là
những ngời hi sinh xơng máu
cho tổ cuốc, cho đất nớc.
- Chỉ đờng, vui vẻ, niềm nở
chào hỏi họ, giới thiệu về đất
nớc Việt Nam.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3. Củng cố-dặn dò.
2


nuôi bằng cách nào?


- c chăm sóc chu đáo cây trồng
vật nuôi sẽ ra sao?


-Nhận xét tiết học.
- Dặn dò.


- Chúng ta cã thÓ chăm sóc
cây trồng vật nuôi: bón phân
chăm sóc, bắt sâu, bỏ lá già,
cho con vật ăn, làm sạch chỗ
ở, tiêm thuốc phòng bệnh.
- ... Cây trồng vật nuôi sÏ
ph¸t triĨn nhanh.


- Về ơn tập những bài đã học
để chuẩn bị kiểm tra.


<i><b>Thø t ngµy 12 tháng 5 năm 2010</b></i>



<b>Toán</b>


<b>Ôn tập về giải toán</b>


I. Mục tiêu.


Giúp HS:



-Rèn luyện kĩ năng giải bài toán bằng hai phép tính.
- Rèn kĩ năng thực hiện tính biểu thức.


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài
cũ. 4


2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu
bài. 1


2.2 Giảng bài.
Bài 1: Bài giải.
10


Bài 2: bài toán
giải.


8


Bi 3 bài toán
giải. 8’
Bài 4: Điền
đúng sai và giải
thích. 8’



3. NhËn xÐt tiÕt
häc. 1’


- kiểm tra những bài đã giao về nhà ở tiết
trớc.


-NhËn xÐt cho ®iĨm.
- DÉn dắt ghi tên bài.


- Để tính số dân của xà năm nay ta làm
nh thế nào?


- Có mấy cách tÝnh.


-Cửa hàng đã bán 1/3 số áo nghĩa là thế
no?


- Vậy số áo còn lại là mấy phần?


-yêu cầu HS tự tóm tắt và giải bài toán.
-Nhận xét và cho điểm HS.


-Trớc khi điền vào ô trống ta phải làm gì?
-Yêu cầu HS làm bài.


-Nhận xét bài làm của HS.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò.



- 2 HS lên bảng làm bài.


- Lớp nhận xét bài làm trên bảng.
- Nhắc lại tên bài học.


- 2 HS c bi.


Cách 1: ta tính số dân năm ngoái
bằng phép cộng


5236 + 87


Rồi tính số dân năm nay bằng
phép cộng:


-Số dân năm ngoái thêm 75.
Cách 2: Ta tính số dân tăng thêm
sau hai năm = phép cộng:


87 + 75 rồi tính số dân năm nay
= cách cộng số dân năm kia với
số dân tăng thêm.


- 1 HS đọc đề bài.


- Cửa hàng có 1245 cái áo chia
làm 3 phần thì đã bán đợc một
phần.


- Là 2 phần.



-Làm bài vào vở, 2 HS lên bảng
làm. 1 HS tóm tắt 1 HS giải bài
toán.


- 1 HS c yờu cu bi.


- Ta phải tính và kiĨm tra kÕt qu¶
tÝnh.


- Làm bài vào vở bài tập.
- 3 HS nối tiếp chữa bài.
- Giải thích vì sao đúng vì sao
sai.


- A đúng vì làm đúng thứ tự và
kết quả đúng.


- B sai v× lµm sai thø tù thùc hiƯn
phÐp tÝnh.


- C đúng vì làm đúng thứ tự và
kết quả đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ThĨ Dơc </b>


<b>TUNG VÀ BẮT BĨNG CÁ NHÂN, THEO NHĨM 2 -3 NGƯỜI </b>



<b>I. Mục tiêu</b>



- Ơn tung bắt bóng cá nhân, theo nhóm 2 – 3 người. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác.
- Giáo dục H yêu rèn luyện thân thể, tích cực tập thể dục thể thao, có tinh thần đồng đội.


<b> II. Địa điểm, phương tiện </b>


- Địa điểm : trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Phương tiện : chuẩn bị 1 cịi , bóng nhỏ , kẻ sân chơi trị chơi .


III. N i dung v phộ à ương pháp, lên l pớ


<b>N i dungộ</b> <b>Cách th c t ch c các ho tứ ổ</b> <b>ứ</b> <b>ạ</b>
<b>ng</b>


<b>độ</b>
<b>1. Ph n m ầ</b> <b>ở đầu</b>(6 phút)


- Nh n l pậ ớ
- Ch y ch mạ ậ


- Kh i ở động các kh p ớ
- V tay hát.ỗ


* Ki m tra b i cể à ũ


<b> 2. Ph n c b n ầ</b> <b>ơ ả</b> (24 phút)


- Ôn động tác tung v b t bóng cá nhân, theồ ắ
nhóm hai , ba người .


- Di chuy n tung v b t bóng theo nhóm haiể à ắ


người.


3. Ph n k t thúc<b>ầ</b> <b>ế</b> (4 phút )
- Th l ng c b p.ả ỏ ơ ắ


GV ph bi n n i dung yêu c uổ ế ộ ầ
gi h c.ờ ọ


GV i u khi n HS ch y 1 vịngđ ề ể ạ
sân.


GV hơ nh p kh i ị ở động cùng HS.
Qu n ca b t nh p cho l p hát m tả ắ ị ớ ộ
b i.à


2 HS lên b ng t p b i th d c.ả ậ à ể ụ
HS +GV nh n xét ánh giá.ậ đ


Gv nêu tên động tác, l m m uà ẫ
ng tác, k t h p gi i thích cho H


độ ế ợ ả


hi u cách tung bóng b ng m t tay b tể ằ ộ ắ
bóng b ng hai tay theo nhóm ba ngằ ười.


T ng em t p tung v b t bóng t iừ ậ à ắ ạ
ch .ỗ


Gv ch n HS t p bóng t t nh t lênọ ậ ố ấ


t p th ậ ử


Gv nh n xét b sung v k thu tậ ổ ề ĩ ậ
ng tác.


độ


T ng nhóm 3 HS t p tung v b từ ậ à ắ
bóng, HS đứng theo hình tam giác để
tung v b t bóng cho nhau.à ắ


Gv nêu tên động tác, l m m uà ẫ
ng tác cùng m t b n t p t t, di


độ ộ ạ ậ ố


chuy n tung v b t bóng theo nhómể à ắ
ơi


đ


Cho HS t p th theo t ng ôi.ậ ử ừ đ
Gv i giúp đ đỡ ử s a sai


Gv chia t cho HS t p luy n, tổ ậ ệ ổ
trưởng i u khi n quân c a t mình. đ ề ể ủ ổ


Gv i t ng t s a sai.đ ừ ổ ử


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- C ng củ ố



- Nh n xét ậ
- D n dòặ


th l ng c b pả ỏ ơ ắ


Hs + Gv. c ng c n i dung b i.ủ ố ộ à
M t nhóm lên th c hi n l i ộ ự ệ ạ động
tác v a h c.ừ ọ


Gv nh n xét gi h c ậ ờ ọ
HS v ơn tung v b t bóng.ề à ắ


<b>Tập c</b>


<b>Ma</b>


I.Mc ớch yờu cu:


1. Đọc thành tiếng:


- c ỳng các từ, tiếng khó dễ lẫn do ảnh hởng của phơng ngữ địa phơng:


- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ đài, ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ.
- Đọc trơi chảy tồn bài, biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp từng kh th.


2. Đọc hiểu:


- Hiểu nghĩa các từ trong bài: lũ lợt, lật đật.


- Ni dung ca bi : Bi thơ cho ta thấy cảnh trời ma và cảnh sinh hoạt đầm ấm của gia


đình khi trời ma. Qua đó thể hiện tình yêu thiên nhiên yêu cuộc sống lao ng yờu ngh ca
tỏc gi.


3. Học thuộc lòng bài thơ.
II. ChuÈn bÞ.


- Tranh minh họa bài tập đọc.


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài thơ để hớng dẫn học thuộc lòng.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yu.


ND TL Giáo viên Học sính


1. Kiểm tra
bµi cị. 5’
2. Bµi míi.


2.1 Giíi thiệu
bài. 1


2.2 Luyn c.


2.3 Tìm hiểu bµi.
8’


- KiĨm tra bµi: Sù tÝch chú cuội cung
trăng.


-Nhận xét cho điểm.
-Dẫn dắt ghi tên bài.


- Đọc mẫu:


-Ghi những t hs phát âm sai lên bảng.
- HD ngắt nghỉ hơi.


-Giải nghÜa thªm.


-Chia nhóm nêu u cầu đọc.
-Nhận xét tun dơng.


-Khỉ thơ đầu tả cảnh gì?


- Khổ thơ 2 3 tả cảnh gì?
- Câu hỏi 2 SGK?


- Câu hỏi 3 SGK?


- Gi¶ng tõ: PhÊt cê: ý nãi ma đầu mùa


- 3 HS lên bảng thực hiện theo
yêu cầu GV.


- Nhắc lại tên bài học.
-Nghe đọc.


- nối tiếp đọc câu.


- Luyện đọc lại những từ mình
vừa đọc sai.



- 5 HS đọc nối tiếp theo khổ
thơ.


1 HS đọc từ ngữ ở chú giải.
- 5 HS đọc lại khổ thơ lần 2.
- Đọc khổ thơ trong nhóm.
- 3 Nhóm thi đọc.


- Lớp đọc đồng thanh.


- 1HS đọc trớc lp, lp c
thm.


- Tả cảnh bầu trời trớc cơn ma,
mây đen lũ lợt kéo về, mặt trời
lật đật chui vào trong mây.
- ... Ma có chớp giật, ma nặng
hạt, cây lá xoè tàu hứng làn gió
mát, ...


- Thảo luận cặp đôi trả lời câu
hỏi 2: Trong cơn ma bà xâu
kim, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2.3 Luyện đọc
thuộc lòng. 10’
3. Củn cố 2


làm cho lua nhanh phát triển.
-Ngời nông dân có kinh nghiệm:


Lúa chiêm lấp ló đầu bờ.


Hễ nghe tiếng sấm phất cời mà lên.
Câu hỏi 4 SGK?


- HÃy nêu nội dung chính của bài thơ?
- treo bảng phụ và nêu yêu cầu:


- Nhận xét - dặn dò.


-Hỡnh ảnh bác ếch gợi ta nghĩ
đến những bác nông dân trời ma
vẫn lặn lội làm việc ngoài đồng.
- Bài thơ cho thấy cảnh trời ma
và sinh hoạt gia đình đầm ấm
trong trời ma.


- Đọc đồng thanh theo yêu cầu
- Thi đọc thuộc lịng bài thơ,
nhóm, cá nhân.


-VỊ nhà học thuộc lòng bài.


<b>Tập viết</b>


<b>Ôn chữ hoa A, M, N, V</b>
(KiĨu 2)


<b>Mục đích </b>–<b> u cầu</b>:



- Viết đúng đẹp các chữ cái viết hoa: A, M, N, Q, V ( kiểu 2).


- Viết đúng đẹp bằng cỡ chữ nhỏ tên riêng An dơng vơng và câu ứng dụng:
Tháp mời đẹp nhất bơng sen


Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ.
II. Đồ dùng dạy –<b> học</b>.


- Kẻ sẵn dòng kẻ trên bảng để HS viết chữ.
- Mẫu chữ viết hoa.


- Tên riêng và câu ứng dụng viết mẫu ở bảng lớp.
III. Các hoạt động dạy –<b> học chủ yếu</b>.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài cũ.
4


2. Bµi míi.


2.1 Giíi thiƯu bµi.
2.2 HD viÕt ch÷
hoa.


HD viÕt tõ øng
dông. 5’


- thu mét số vở chấm.
Yêu cầu:



- Nhận xét ghi điểm.
- Dẫn dắt ghi tên bài.


- Tên riêng và câu ứng dụng có những từ
viết hoa nào?


- Em ó vit ch: A, M, N, Q, V kiểu 2
nh thế nào?


- NhËn xÐt vỊ quy tr×nh viÕt.


- Giới thiệu: An Dơng Vơng là tên gọi
của thục phán vua nớc Âu Lạc sống cách
đây trên 2000 năm. Ong là ngời đã cho
xây thành cổ loa.


- Trong tõ øng dụng các chữ có chiều cao
nh thế nào?


- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng
nào?


-Viết mẫu và nêu quy trình viÕt.


- 1 HS đọc phú yên và câu ứng
dụng.


<i>Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà.</i>
<i>Kính già, già để tuổi cho.</i>


- 2 HS lên bảng viết, lớp viết
bảng con. Kính già, yêu trẻ.
- Nhắc lại tên bài.


- A, D, V, T, M, N


- Viết bảng con, 2 HS lên viết
bảng lớp.


- 2 HS lÇn lợt nêu quy trình
viết.


- 1 HS đọc An Dơng Vơng
- Nghe giảng.


- Ch÷a A, D, V, g cao 2,5 li.
Các chữ còn lại cao 1 li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HD viÕt câu ứng
dụng 5


Viết bài vào vở
12 15
Chấm bài: 4


3. Củng cố dặn dß.
1’


- Giải thích: câu thơ ca ngợi Bác Hồ
làng-ời Việt Nam đẹp nhất.



- Trongc©u øng dụng các chữ có chiều
cao nh thế nào?


- Đọc: Tháp Mêi,ViƯt Nam.
- Cho HS xem bµi viÕt mÉu.


- Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS .
- Chấm 5 7 bài.


-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò:


- Vit bng con.
- 3 HS đọc.


<i>Tháp Mời đẹp nhất bông sen.</i>
<i>Việt Nam đẹpnhất có tên Bác</i>
<i>Hồ.</i>


Ch÷ T, M, V, N, B, H, h b, g,
cao 2,5 li ®, p, t cao 2 li, s cao
1,5 li các chữ còn lại cao 1li.
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết
bảng con.


- HS viết:


+ 1 Dòng chữ A,M,
+ 1 Dòng chữ V, N.



+ 2 Dòng An Dơng Vơng.
+ 4 Dòng câu ứng dụng.


- VỊ nhµ hoµn thành bài viết
vào vở.


<i><b>Thứ năm ngày 13 tháng 5 năm 2010</b></i>



<b>Toán </b>(Tiếp )

<b>Ôn tập về giải toán</b>


<b>I:Mục tiêu:</b>


Giúp HS :


- Rốn luyn k nng gii bài tốn bằng hai phép tính.
- Rèn kĩ năng giải tốn có liên quan đến rút về đơn vị.
- Củng cố cách tính giá trị biểu thức.


III:Các hoạt động dạy hc ch yu:


ND TL Giáo viên Học sinh


1. Giới thiệu bài.
2


2. Nội dung.
Bài 1.Bài giải.
9



Bài 2 bài toán
giải. 9’


Bµi 3 bµi toán
giải. 9


Bi 4. Khoanh
vào chỗ đặt trớc
câu trả lời đúng.
9’


-Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài học.
Khuyết khích HS tóm tắt bằng sơ đồ.


HD c¸ch 2: Đoạn thứ nhất dài bằng 1/7 chiều
dài sợi dâu nghĩa lµ nh thÕ nµo?


- Vậy đoạn 2 là mấy phần?
-Nhận xột cho im
-Nờu yờu cu bi.


- Bài toán thuộc dạng toán gì?


- Trớc khi khoanh vào chữ ta phải làm nh thế
nào?


- Nhận xét bài làm của HS.
- Nhận xét tiết học.


-Nhắc lại tên bài học.



- 1 HS c bi.


- 2 HS lên bảng làm theo 2 cách,
lớp tự làm bài vào vở.


- Si dõy chia thnh 7 phần thì độ
dài đoạn 1 là 1 phần.


- lµ 6 phần.
- Tự làm bài.


-Chữa bài trên bảng.


- HS t đọc đề tóm tắt và giải bài
tốn.


Tãm t¾t


5 xe chë: 15 700 kg
2 xe chở: ... kg


Bài giải.


S kg mui một xe chở là.
15 700 : 5 = 3140 (kg)
- Đợt đầu đã chuyển đợc số kg


muèi lµ.
3240 x 2 = 6280 (kg)



Đáp số: 6280 kg


- Bi toỏn thuc dng tốn có liên
quan đến rút về đơn vị, giải bài
toán bàng hai phép tính chia và
nhân.


- Tự làm tơng tự nh bài 2.
- 1 HS c yờu cu bi.


- Ta phải tính giá trị của biểu thức.
- 2 HS nối tiếp chữa bài, mỗi HS
ch÷a mét con tÝnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3. Cđng cố
dặn dò. 2


- Dặn dò: Vậy khoanh vào a.


b- 24 : 4 x 5 = 6 x 2 = 12 vËy
khoanh vµo b.


vỊ nhµ làm lại bài tập, chuẩn bị bài
sau.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>T ngữ về thiên nhiên </b>

<b> Dấu chấm, dấu phảy</b>


I. Mục đích yêu cầu.


- Mở rộng vốn từ về thiên nhiên: thiên nhiên mang lại những lợi ích gì cho con ngời; con ngời
cần làm gì để bảo vệ thiên nhiên, giúp thiên nhiên thêm tơi đẹp. Ôn luyện v du chm, du
phy.


II. Đồ dùng dạy học.


- Bảng phụ viết lời giải bài tập 3.
III. Các hoạt ng dy hc ch yu.


ND TL Giáo viên Häc sinh


1. KiĨm tra
bµi cị. 5’
2.Bµi mới.
2.1 Giới thiệu
bài.


2.2 Giảng bài.
Bài 1: Theo em,
thiên nhiên
mang lại cho
con ngời những
gì?


15’


Bài 2con ngời
đã làm gì để
thiên nhiên giàu


thêm đẹp thêm?
10’


Bài 3: Em chọn
dấu chấm hay
dấu phẩy để
điền vào mỗi ô
trống? 4’
3. Củng cố –
dặn dò: 2’


- Yêu cầu đọc bài 2 trong tiết trớc.
- Nhn xột v cho im HS.


-Dẫn dắt ghi tên bài häc.


- Chia nhóm và nêu yêu cầu họat động
nhóm.


-Tỉ chøc thi t×m t theo h×nh thøc tiÕp søc.
- Nhãm1,2:


- Nhãm 3,4:


- GV cùng hs đếm số từ tìm đợc của các
nhóm.


- u cầu đọc lại từ vừa tìm đựơc.
- Yêu cầu:



- nhËn xÐt.


Yêu cầu đọc đoạn văn và yêu cầu tự làm
bài.


-NhËn xÐt vµ cho điểm.
-Nhận xét tiết học.
Dặn HS.


- 2 HS c bi theo yờu cu.
-nhn xột bn c.


-Nhắc lại tên bài học.


- 1 HS đọc trớc lớp, lớp theo dõi
bài trong SGK.


- HS chia làm 4 nhóm tiếp nối
nhau lên bảng viết từ mình tìm
đợc. Mỗi HS lên bảng chỉ viết
một từ sau đó chuyền phấn cho
bạn khác.


a- trên mặt đất: cây cối, hoa
quả, rừng núi, đồng ruộng ...
b- Trong lòng đất: than đá,
dầu mỏ, khoáng sản, khi đốt,
kim cơng, vàng ...


- Một HS lên bảng chỉ cho các


bạn khác đọc bài.


- con ngời đã làm gì để thiên
nhiên thêm giàu, thêm đẹp.
- Đọc mẫu và làm bài theo cặp.
- 2 – 3 HS đọc. Lớp theo dừi
nhn xột b xung.


Con ngời xây dựng nhà cửa, ...
Con ngừơi trồng cây, tr«ng
rõng, ...


- 1 HS đọc yêu cầu bài, lớp tự
làm bài vào vở.


- 1 HS đọc bài trớc lp.
-Lp theo dừi nhn xột.


-Về nhà làm lại toàn bài và chẩn
bị bài sau.


<b>Tự nhiên xà hội</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Sau bµi häc HS biÕt:


- Hệ thống lại những kiến thức đã học về chủ để Tự nhiên.
- Yêu phong cảnh thiên nhiên của quê hơng.


- Cã ý thøc b¶o vệ thiên nhiên.
II.Đồ dùng dạy học.



- Tranh ¶nh vỊ phong c¶nh thiªn nhiªn.
- PhiÕu th¶o ln nhãm.


- PhiÕu bµi tËp.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yu.


ND TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài cũ.
4


2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Ôn tËp.


HĐ 1: ôn tập về thực
vật, động vật.


MT: Nhận dạng đợc
một số dạng địa hình
ở địa phơng.


- Biết một số cây cối
và con vật ở địa
ph-ơng.


16’



Hoạt động 2:


VÏ tranh theo nhãm.
12’


MT: Tái hiện phong
cảnh thiên nhiên của
q hơng mình.
HĐ 3: Trị chơi Ai
nhanh, ai đúng
8


3. Củng cố dặn dò. 2’


- Nêu sự giống nhau và khác nhau
giữa đồng bằng vào cao nguyên?
- Nêu sự giống vàkhác nhau giữa
núi và đồi?


- Dẫn dắt ghi tên bài.
1.Về động vật.


- Phát phiếu:


- Nêu yêu cầu thảo luận.


- Nhận xét kết luận.
2. Về thực vật



Tổ chức thi: Kể tên các cây theo
nhóm.


- Ghi bảng.


-Nhận xét tuyên dơng.
- Các em sống ở vùng nào?
- HD cách tô màu.


- Nhận xét tuyên dơng.


- Nêu yêu cầu và phổ biến luật
chơi.


-Nhận xét tuyên dơng.
- nhận xét t iết học.
- Dặn dò:


- 2 HS lên bảng trả lời theo yêu cầu
GV.


- Lớp nhận xét.


- Nhắc lại tên bài học.


- Thảo luận nhóm theo yêu cầu và
hoàn thành bảng sau:


Tên nhóm tªn con Đặc điểm
Động vật vật ……..




C«n trïng ………… ………


T«m, cua. ………… ………
C¸ ………… ………
Chim ………… ………
Thó. ………… ………


- Đại diện nhóm trình bày trớc lớp.
-Lớp nhận xét bỉ xung.


- 1 HS nhắc lại đặc điểm chính của
các con vật.


- Thảo luận nhóm kể tên các cây có
một trong các đặc điểm: Thân
đứng, thân leo, thân bò, rễ cọc, rễ
chùm, rễ phụ, rễ củ, ....


- Các nhóm sau khơng đợc kể trùng
tên các nhóm trớc.


- Líp nhËn xÐt bổ xung.
- Các em sống ở tây nguyên.


Cú cõy ci, núi đồi, hồ, ao, suối, ....
- Màu xanh của cây cối.



- màu cam của núi đồi.
...


- Trng bày sản phẩm theo bàn.
- Bình chọn sản phẩm đẹp.


- 1 Nhóm nêu đặc điểm của loại
cây nhóm khác nờu tờn cõy.


- Nhận xét kết quả.
- Về ôn tập kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Ôn tập chơng III - IV</b>


I Mơc tiªu.


- Củng cố lại các kiến thức mà HS đã học đợc trong môn thủ công.
- Thực hành thi khộo tay, lm chi theo ý thớch.


-yêu quý sản phẩm của mình cũng nh của bạn.
II Chuẩn bị.


- Tranh quy trình các bài đã học.
III Các hoạt động dạy hc ch yu.


ND TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra.
2’


2. Bµi míi.



2.1 Giíi thiƯu bµi
1


2.2 Giảng bài.
HĐ1. Ôn lại kiến
thức. 8


HĐ2:Thực hành
20- 25'


HĐ3: Trng bày sản
phẩm.


3.Củng cố, dặn dò.
3'


- Kim tra đồ dùng của hs.
-Nhận xét chung.


-DÉn d¾t – ghi tên bài.
- Yêu cầu:


-T chc cho HS lm chơi.


-Theo dõi, giúp đỡ HS còn lúng túng.
-Yêu cầu:


- NhËn xét vàhệ thống lại các bớc.
- Nhận xét tiết häc.



- DỈn HS.


-HS để đồ dùng lên bàn. Và bổ
sung cho .


-Nhắc lại tên bài học


- 2 3 HS nhắc lại các bớc làm
lần lợt của từng bài học.


- Lớp theo dâi bæ sung


- Tự làm đồ chơi cá nhân theo ý
thớch .


- Trng bày sản phẩm theo bàn.
-3-4HS nhắc lại các bớc làm


-V nh ụn li cỏc bi ó hc v
chun b cho tit hc sau.


<i><b>Thứ sáu ngày 14 tháng 5 năm 2010</b></i>



<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>


I.Mục tiêu.


Giúp HS:



- Đọc và viết các số có đến 5 chữ s.


- Thực hiện các phép tính cộng, trừ nhân, chia.
- Tính giá trị biểu thức.


- - Gii bi toỏn liờn quan đến rút về đơn vị.
- Xem đồng hồ chính xác đến từng phút.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yu.


ND TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài cị.
4’


2. Bµi míi.


2.1 Giíi thiƯu bµi.
1’


2.2 Néi dung.
Bµi 1: Viết số.
6


Bài 2: Đặt tính rồi
tính. 7’


-Kiểm tra những bài đã giao về nhà tit
trc.



- Nhận xét và cho điểm.
- Dẫn dắt ghi tên bài học.


- Yêu cầu:


- Nhận xét chữa bài.


- Nhận xét cho điểm HS.


- 2 HS lên bảng thực hiện theo yêu
cầu của GV.


- Nhận xét bài làm trên bảng.
- Nhắc lại tên bài học.


- 3 HS lên bảng làm bài. Lớp làm
bài vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài 3: Đồng hồ chỉ
mấy giờ. 7


Bài 4 Tính. 7
Bài 5 bài giải.
7


3. Củng cố dặn
dò:1


- T chc cho HS tho lun cp ụi.



-Nhận xét tuyên dơng.
- Nhận xét chữa bài.


- Bài toán thuộc dạng toán nào?


- Nhận xét và cho điểm.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò.


- t c và thảo luận cặp đôi lần
lợt quan sát từng đồng hồ.


- 3 HS đại diện cặp nêu.


a- đồng hồ A chỉ 10 giờ 18 phút
b- Đồng hồ B chỉ 2giờ kém 10’
c- ...


- 2 HS lên bảng lớp làm vào vở.
- Nhận xét bài làm trên bảng.
- 2 HS đọc đề bài.


- Bài tốn thuộc dạng tốn có liên
quan đến rút về đơn vị.


- 1 HS lên bảng làm, lớplàm vào vở.
- Kiểm tra bài làm của bạn trên
bảng và bài làm của bạn bên cạnh.
- Về ụn li cỏc kin thc ó hc



<b>Tập làm văn</b>


<b>Nghe k: Vơn tới các vì sao </b>–<b> Ghi chép sổ tay</b>
I.<b>Mục đích - yêu cầu</b>.


- Rèn luyện kĩ năng đọc – kể: nghe GV đọc, nói lại đợc nội dung chính từng mục trong bài <i>Vơn </i>
<i>tới các vì sao.</i>


- Rèn kĩ năng viết: Ghi đợc những ý chính trong bài <i>Vơn tới các vì sao</i> vào sổ tay.
II.<b>Đồ dùng dy </b><b> hc</b>.


- Các hình minh hoạ bài <i>Vơn tới các vì sao.</i>


- Mỗi Hs có một quyển sổ tay.


<b>III.Cỏc hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>.


ND – TL Gi¸o viên Học sinh


1, Kiểm tra bài
cũ. 3


2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu
bài.


2.2 Giảng bài.
Bài 1: Nghe và
nói lại từng mục
trong bài <i>Vơn tới </i>


<i>các vì sao.</i>


20


- Kiểm tra bài tập làm văn tuần trớc.
- Nhận xét cho điểm.


- Dẫn dắt ghi tên bài.


- Bài Vơn tới các vì sao gồm có mấy nội
dung?


- Đọc chậm ...


- Con tàu đầu tiên phóng vào vũ trụ có tên
là là gì?


Quc gia no ó phóng thành cơng con tàu
này?


Họ đã phóng nó vào ngày tháng năm nào?
- Ai đã bay trên con tàu đó?


-Con tàu đã bay mấy vòng quanh trái đất?
- Ngời đầu tiờn t chõn lờn mt trng l
ai?


- Vào ngày tháng năm nào?
- Con tàu nào?



- Ai là ngời Việt Nam đầu tiên bay vào vũ
trụ?


- Chuyến bay nào?


- Yêu cầu kể cho nhau nghe về nội dung
bài.


-Nhận xét cho điểm.


- 3 HS lên bảng đọc những điều mình
đã ghi đợc vo s tay tun trc.
-Nhn xột.


- Nhắc lại tên bài học.


- Nghe và nói lại từng mục trong bài


<i>Vơn tới các vì sao.</i>


- Gồm 3 nội dung:


+ Chuyên bay đầu tiên của con ngời
vào vũ trụ.


+ Ngi đầu tiên đặt chân lên mặt
trăng.


+ Ngêi ViÖt Nam đầu tiên bay vào vũ
trụ.



- Nghe GV đọc và ghi lại những ý
chính của từng mục.


- Tàu phơng đông của Liên Xô.
-Liên Xô đã phóng thành cơng con
tàu này.


- Vµo ngµy: 12 – 4 – 1961.


- Nhµ du hµnh vị trơ ngêi Nga Ga –
ga – rin.


-Con tàu đã bay một vòng quanh trái
đất.


- Nhà du hành ngời mĩ là ngời đầu
tiên đặt chân lên mặt trăng.


Ngµy 21 – 7 – 1969.
Tµu A – pô lô.


Đó là anh hùng Phạm Tuân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài 2: Ghi vào sổ
tay những ý chính
trong bài trên.
15


3.Củng cố dặn


dò. 1


- Nhắc HS chỉ ghi những thông tin chính.


- Nhận xét và cho điểm.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò.


-HS làm việc theo cặp.


-Một số cặp trình bày, mỗi cặp trình
bày một mục.


- Ghi vào sổ tay những ý chính trong
bài nêu trên.


- Thực hành ghi vào sổ tay.


- Theo dõi bài làm của bạn chữa bài
và rút kinh nghiƯm.


- VỊ nhµ hoµn thµnh bµi viÕt.


<b>TiÕng viƯt</b>


<b>Ơn tập(Tiết 3) Đọc thêm bài : Ngọn lửa ô - lim – pích</b>


<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>


-Kiểm tra đọc:



- Nội dung các bài tập đọc đã học từ tuần 19 – tuần 34.


- Kĩ năng đọc thành tiếng phát âm rõ, tốc độ đọc 70 chữ/1 phút, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các
dấu câu và giữa các cụm từ.


- Kĩ năng đọc hiểu: Ngọn lửa ơ - lim – pích trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
-Rèn kĩ năng chính tả:


- Nghe – viết chính xác, đẹp bài thơ: Nghệ nhân bát tràng.
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 – tuần 34.
III.Các hoạt động dạy – học ch yu:


ND TL Giáo viên Học sinh


1. Giới thiệu bµi.
2’


2. Kiểm tra đọc.
16’


3. RÌn kĩ năng viết
chính tả.


HD trình bày 6


Viết bài: 12


3. Củng cố dặn


dò:


2’


-Nêu mục tiêu của tiết học và ghi bảng.
- Cho HS lên bốc thăm bài đọc.


- Gọi HS đọc và nêu nội dung bài Ngọn lửa ụ
- lim pớch.


Cho điểm trực tiếp.
- Đọc một lần bài thơ.


- Di ngũi bút của nghệ nhân bát tràng
những cảnh đẹp nào đợc hiện ra?


- Bài thơ đợc viết theo thể thơ nào?
- Cách trình bày thể thơ này nh thế nào?
-Những chữ nào trong bài phải viết hoa?
Đọc:<i>cao lanh, bay lả bay la, luỹ tre, trũn</i>
<i>trnh, ...</i>


- Đọc từng câu thơ.
- Đọc lại.


- Chấm 5 7 bài.


- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò:



-Nhắc lại tên bài học.


- ln lt lờn bc thm bi c (7
– 8 HS) về chỗ chuẩn bị khoảng
2 phút.


- §äc và trả lời cầu hỏi.


- Nghe c sau ú 2 HS đọc lại.
Những cảnh đẹp hiện ra: sắc hoa,
cánh cò bay dập dờn, luỹ tre, cây
đa, lá trúc, trái mơ, qu bũng, ma
ri, h Tõy.


Viết theo thể thơ lục bát.


Các chữ đầu dòng phải viết hoa,
dòng 6 chữ lùi vào 2 ô, dòng 8
lùi vào 1 ô.


- Những chữ đầu dòng thơ và tên
riêng.


- 2 HS lên bảng, lớp viÕt b¶ng
con.


-Đọc lại các từ vừa tìm đựơc.
- Ngồi ngay ngắn viết bài vào vở.
- Đổi chéo bi dựng bỳt chỡ cha
li.



-Về nhà tiếp tục ôn tập.


<b>Sinh hoạt</b>


<b>Sinh hoạt tập thể</b>


<b>tuần 35</b>



<i>(T ngy 17 n ngy 21 tháng 5)</i>


<i><b>Thứ hai ngày 17 tháng 5 năm 2010</b></i>



<b>Chµo cê</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>



<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>


I. Mục tiêu:


Giúp HS:


- Củng cố về só liền trớc,số liền sau của một số có 5 chữ số.
- So sánhcác số có đến 5 chữ số.


- Thực hiện 4 phép tính đã học trong phạm vi các số có 5 chữ số.
- Củng cố các bài toánvề thống kê số liệu.


II. Các hoạt ng dy <b> hc ch yu.</b>



ND TL Giáo viên Học sinh


1. Giới thiệu.2
2. Bài mới.
Bài 1: Ôn về số
liền trớc và tìm
số lớn nhất.
7


Bài 2: Đặt tính
rồi tính:


8


Bài 3: Bài toán
giải.


7


Bài 4: Xem
bảng và trả lời
các câu hái.
7’


3. Cđng cè –
dỈn dò. 2


-Nêu mục tiêu tiết học.


- Nêu các số liền trớc các số sau:



- Nhắc lại cách so sánh các số có 5 chữ
số.


- Hóy nờu cách đặt tính và thực hiện tính.
- Nhận xét – cho im.


-HD giải.


- Nhận xét chấm bài.


-Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Kể từ trái sang phải, mỗi cột trên cho
chúng ta biết những gì?


-Mi bn Nga, Mỹ, Đức mua những loại
đồ chơi nào và số lng ca mi loi l
bao nhiờu?


-Mỗi bạn phải trả bao nhiªu tiỊn?


- Em có thể mua những đồ chơi nào để trả
hết20 000 đ?


- NhËn xÐt cho ®iĨm.
- NhËn xét tiết học.
- Dặn dò:


- Nhắc lại tên bài học.
- HS nối tiếp nêu:



+ Số liền trớc số 8270 là 8269
+ Sè liỊn tríc sè35461 lµ35460
Sè liỊn tríc sè10000 lµ 9999.
- 1 HS nêu và nêu số lớn nhất là:
44 200.


- 2 HS đọc yêu cầu đề bài.


- 4 HS lên bảng làm bài, lớp làm
bài ở bảng con.


- lần lợt nêu cách đặt tính và tính
ở từng phép tính.


8129+5936; 49 154 – 3728
4605 x 4; 2918 : 9.


- 2 HS c bi.


- 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài
vào vở.


Tóm tắt.


- Nhận xét bài làm trên
bảng.


- Quan sát bảng và trả lời các câu
hỏi.



-Kể từ trái qua phải mỗi cột cho
ta biết:


- Cột1:Tên của ngời mua hàng.
Cột 2: Giá tiền của một con búp
bê.


Cột3: ....


- bạn Nga có 1 con búp bê và 4 ô
tô.


- Bạn Mỹ 1 con búp bê, 1 ô tô, 1
máy bay.


- Bạn Đức mua 1 ô tô và 4 máy
bay.


- 3 HS nối tiếp nêu.
- Nối tiếp nêu.
- Lớp nhận xét.
- Về ôn tËp tiÕp theo.


<b>TiÕng viƯt </b>


<b>Ơn tập(Tiết 4 , 5, 6 ; Đọc thêm bài : Con cò ; Mè hoa lợn sóng )</b>


<b>I.Mục đích, u cầu:</b>


 Kiểm tra đọc:



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Kĩ năng đọc thành tiếng phát âm rõ, tốc độ đọc 70 chữ/1 phút, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các
dấu câu và giữa các cụm từ.


- Kĩ năng đọc hiểu: Con cò ; Mè hoa lợn sóng Trả lời 1 –2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
 Ôn luyện về nhõn hoỏ v cỏch nhõn hoỏ.


<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


- Phiu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 – tuần 34.
- Tranh minh hoạ bài thơ: Cua cng thi xụi.


- <b>Phiếu bài tập phát cho từng HS.</b>


Những con vật đợc nhân hoá Từ ngữ nhân hoá các con vật


Các con vật đợc gọi Từ ngữ tả các con vật
III.Các hoạt động dạy – học chủ yu:


ND TL Giáo viên Học sinh


1. Giới thiệu bài.
2’


2. Kiểm tra đọc. Con cò ; Mè
hoa lợn sóng


20’


3. «n lun vỊ phép nhân hoá.


Bài 2:


16


3. Củng cố dặn dò: 2


-Nêu mục tiêu của tiết học và
ghi bảng.


- Cho HS lên bốc thăm bài
đọc.


- Gọi HS đọc và nêu nội dung
bài.


Cho điểm trực tiếp.
- Đa ra tranh minh hoạ.
- Yêu cầu đọc bài thơ.
- Phát phiếu học cho HS.
- Thu phiếu chấm bài.


- Khuyến khích HS các em có
ý riêng độc đáo.


- NhËn xét tiết học.
- dặn dò:


-Nhắc lại tên bài học.


- ln lợt lên bốc thăm bài đọc


(7 – 8 HS) về chỗ chuẩn bị
khoảng 2 phút.


- Đọc và trả lời cầu hỏi.
- 1 HS đọc yêu cầu SGK.
- Quan sỏt tranh.


- 2 HS c.


- Yêu cầu HS tự làm.
- 2 HS chữa bài.


- Theo dừi phiu ca mình.
Làm vào phiếu nh đã chẩn bị.
- Về tiếp tục ụn tp.


<i><b>Thứ ba ngày 18 tháng 5 năm 2010</b></i>



<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>


I. Mục tiêu:


Giúp HS:


- Tìm số liền trớc số liền sau cđa mét sè: Thø tù c¸c sè cã 5 chữ số.
- Tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật.


- Số ngày của tháng trong năm.
III. Các hoạt động dạy - hc ch yu.



ND TL Giáo viên Học sinh


1. KiĨm tra bµi
cị. 4’


2. Bµi míi.


2.1 Giíi thiƯu
bµi. 1’


2.2 Lun tËp.
Bµi 1: Sè liỊn
tr-íc, số liền sau và
thứ tự các số.
5


Bài 2: Đặt tính và
tính.


8’


-Kiểm tra những bài đã giao về nhà tit
trc.


- Nhận xét cho điểm.
- Dẫn dắt ghi tên bài.
- Yêu cầu:


-Nhận xét chữa bài và cho điểm.


- Nêu yêu cầu:


- 2 HS lên bảng thực hiện theo
yêu cầu của GV.


-Nhận xét bài làm trên bảng.
-Nhắc lại tên bài học.


- 1 HS c yờu cu bi.
a- Lm bi vo bng con.


b- 1 HS lên bảng, lớp lµm vµo
vë.


- Nhận xét bài làm trên bảng.
- 1 HS c yờu cu bi.


- 4 HS lên bảng. Lớp làm bảng
con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bài 3: Trong một
năm có những
tháng nào có 31
ngµy? 6’


Bµi 4: Tìm x.
6


Bài 5: Bài toán
giải. 8



3. Củng cố dặn
dò: 2


-Nhận xét và cho điểm.
-Tổ chức thảo luận theo cặp.


- Nhận xét chữa bài.


Trong cõu a) x đợc gọi là gì? Muốn tìm x
ta làm thế nào?


Trong câu b) ... ?


- Nhận xét chữa bài.


- Bài toán có mấy cách giải?


- Nhận xét chữa bài và cho điểm.
-Nhận xét tiết học.


Dặn dò:


3486


4216 x 5; 4035 : 8


- Nhận xét bài làm trên bảng và
nêu cách tính và thực hiện tính.
- Thảo luËn theo yªu cÇu, nãi


cho nhau biÕt những tháng có
31 ngày.


- 2 cặp trình bµy tríc líp, líp
nhËn xÐt bỉ xung.


- x lµ thõa sè cha biÕt.


- Muèn t×m thõa sè cha biÕt ta
lÊy tÝch chia cho thừa số kia.
-Muốn tìm số bị chia cha biết ta
lấy thơng nhân với số chia.
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm bài
vào bảng con.


- Nhn xột bi lm trờn bảng.
- 2 HD đọc đề bài.


- cã hai c¸ch tÝnh diện tích hình
chữ nhật.


C1: Diện tích hình chữ nhật
bằng tổng diện tích của hai hình
vuông.


C2: Tớnh chiều dài hình hình
chữ nhật sau đó áp dụng công
thức.


- 2 HS lên bảng làm. Lớp làm


bài vào vở.


-Nhn xột bi lm trên bảng.
- Về ôn tập để tiết sau kiểm tra.


<b>TiÕng viƯt </b>


<b>Ơn tập(Tiết 7 đọc bài Q của đồng nội )</b>


<b>I.Mục đích, u cầu:</b>


- KiĨm tra häc thc lßng:


- Nội dung các bài tập đọc HTL đã học từ tuần 19 – tuần 34.


- Kĩ năng đọc thành tiếng phát âm rõ, tốc độ đọc 70 chữ/1 phút, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các
dấu câu và giữa các cụm từ.


- Kĩ năng đọc hiểu: Quà của đồng nội Trả lời 1 –2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Rèn kĩ năng nói:


- Néi dung: Nghe kể câu chuyện: Bốn cẳng và 6 cẳng.


- Yêu cầu: Nhớ nội dung câu chuyện, kể tự nhiên, khôi hài, vui.
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


- Phiu ghi sn tờn cỏc bài tập đọc HTL từ tuần 19 – tuần 34.
- Tranh minh hoạ câu chuyện vui Bốn cẳng và 6 cẳng.


- 3 Câu hỏi gợi ý kể chuyện viết sẵn trên bảng lớp.
<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yu:</b>



ND TL Giáo viên Học sinh


1. Giới thiệu bài.
2’


2. Kiểm tra đọc
HTL 16’




3. Rèn kĩ năng nói.
Bài 2: 20


-Nờu mc tiêu của tiết học và ghi bảng.
- Cho HS lên bốc thăm bài đọc từ tuần 19
đến 34 .


- Gọi HS đọc bài : Quà của đồng nội và
nêu nội dung bài .


Cho ®iĨm trùc tiÕp.


- hãy đọc đề bài và các câu hỏi gợi ý.
- Kể chuyện mt ln.


-Nhắc lại tên bài học.
- Đọc và trả lời cầu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

3. Củng cố dặn


dò: 2’


- Chú lính đợc cấp ngựa để làm gì?
-Chú đã sử dụng con ngựa nh thế nào?
- Vì sao chú cho rằng chạy bộ nhanh hơn
cỡi ngự?


-ViÕt nhanh các câu tr¶ lêi cđa HS lên
bảng.


- Theo ý tóm tắt.
- Kể chuyện lần 2:


- Yêu cầu HS kể trong nhóm, đi giúp đỡ
các nhóm gặp khó khăn. Gọi Hs kể, cho
điểm những HS k tt.


- Nhận xét tuyên dơng.
- dặn dò.


- Chỳ lớnh đợc cấp ngựa để làm
một việc khẩn cấp.


- Chú dắt ngựa ra đờng cứ
đánh ngựa và chạy theo.


- Vì chú nghĩ rằng ngựa có 4
cẳng nếu chú chạy bộ cùng
ngự thì sẽ thêm 2 cẳng nữa.
Thì tốc độ chạy sẽ nhanh hơn.



-HS theo dâi.


-TËp kÓ trong nhóm.


- Các nhóm thi kể, mỗi nhóm
cử 1 HS.


-V ụn li nhng bi ó hc.


Tự nhiên và xà hội


<b>ễn tp học kì II </b>–<b> Tự nhiên </b>
<b>I. Mục tiêu: Khắc sâu những kiến thức đã học về chủ đề tự nhiên:</b>


- Kể tên một số cây, con vật ở địa phơng.


- Nhận biết đợc nơi em sống thuộc địa hình nào: đồng bằng, miền núi hay nơng thơn,
thành thị...


- Kể về Mặt Trời, Trái Đất, ngày, tháng, mùa...
<b>II. </b>


<b> CáCHD dạy </b><b> học chủ yếu :</b>
<i>HĐ của thÇy</i>
<i>A. KTBC: (5p)</i>


-Nơi em sống thuộc địa hình nào?
<i>B. Bài mới: </i>Giụựi thieọu:



<i>H§ 1: Chơi trị chơi “ Ai nhanh, ai đúng ?” (13p )</i>


Múc tiẽu: Thõng qua troứ chụi, HS nắm đợc Trái
Đất luôn tự quay quanh mình nó và quay quanh Mặt
Trời.


Cách tiến hành:


Bước 1: Chia nhóm.


- GV chia lớp thành 4 nhóm.


- Yêu cầu HS ghép đôi và quay nh Trái Đất quay
quanh Mặt Trời.


Bước 2: Các nhóm chơi.


- GV bố trí cho cả các em yếu, nhút nhát được


cùng chơi.


- GV nhn xột, sa cha.


<i>HĐ của trò</i>


- Caực nhoựm 4 chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Hoạt động 2: Quan sát hình theo nhóm</i>. (12p )


Múc tiẽu: HS nắm đợc ngày, tháng, mùa .



Cách tiến hành:


Bước 1: Thảo luận theo cp.


- Một năm có bao nhiêu tháng, bao nhiêu ngày?
- Một năm Trái Đất tự quay quanh mình nó bao
nhiêu vòng?


- Một năm Trái Đất quay quanh Mặt Trời bao nhiêu
vòng?


- Một năm có mấy mùa? Đó là những mùa nào?
- Tại sao nói: Mt Trăng là v tinh ca Trái Đất?
Bc 2:


- Tng nhúm trình bày, các nhóm khác theo dâi
nhËn xÐt.


GV nhận xét .
<i>C. </i>


<i> Củng cố, dặn dò</i>(2p)


- GV nhËn xÐt tiết học.


- Các cỈp thảo luận.


- Các cỈp thi đua trỡnh by.
- Lp nhận xét.



<i><b>Thứ t ngày 19 tháng 5 năm 2010</b></i>



<b>Toỏn </b>
<b>Kim tra </b>
<b> nh trng .</b>


<b>Thể dục </b>


<b>TNG KẾT MÔN HỌC</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Tổng kết, đánh giá kết quả học tập môn học.Yêu cầu hệ thống được những kiến thức, kĩ
năng cơ bản đã học và kết quả học tập của H trong lớp trong năm. Đánh giá được sự cố gắng và
những điểm còn hạn chế, kết hợp có tun dương khen thưởng những H hồn thành tốt.


<b>II. Địa điểm, phương tiện </b>


-Địa điểm : Học trong lớp G kẻ bảng để hệ thống các nội dung học
- Phương tiện : chuẩn bị phấn bảng


III. N i dung v phộ à ương pháp, lên l pớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>1. Ph n m ầ</b> <b>ở đầu</b>(5 phút)
- Nh n l pậ ớ


- V tay hát.ỗ
* Ki m tra b i cể à ũ



- Trò ch i “L m trái hi u l nh”ơ à ệ ệ
<b> 2. Ph n c b n ầ</b> <b>ơ ả</b> (24 phút)


- H th ng nh ng ki n th c, kệ ố ữ ế ứ ĩ
n ng.ă


- V H Nề Đ Đ
- V TDRLTTCBề


- V b i th d c phát tri n chungề à ể ụ ể
- V trò ch i v n ề ơ ậ động


- V môn th thao t ch n.ề ể ự ọ
- ánh giá k t qu h c t pĐ ế ả ọ ậ


- Tuyên dương


<b>3. Ph n k t thúcầ</b> <b>ế</b> (6 phút )
- C ng c ủ ố


- Hát 1 b ià
- Nh n xét ậ


- D n dòặ


Gv ph bi n n i dung yêu c u gi h c.ổ ế ộ ầ ờ ọ
Qu n ca b t nh p cho l p hát m t b i.ả ắ ị ớ ộ à
2 H lên đọc tên 8 động tác c a b i th d củ à ể ụ
Hs + Gv nh n xét ánh giá.ậ đ



Cán s l p i u khi n trò ch iự ớ đ ề ể ơ


Gv + Hs h th ng nh ng ki n th c, k n ngệ ố ữ ế ứ ĩ ă
c b n ã h c trong n m.ơ ả đ ọ ă


Gv cho Hs k l i t ng ph n Gv ch t l i n iể ạ ừ ầ ố ạ ộ
dung úng v ghi l i lên b ng theo 4 n i dungđ à ạ ả ộ
chính.


K t h p cho v i Hs lên t p minh h a.ế ợ à ậ ọ
Gv nh n xét s a sai.ậ ử


Gv nh n xét k t qu h c t p c a Hs.ậ ế ả ọ ậ ủ


Nêu tinh th n thái ầ độ ủ c a Hs so v i yêu c uớ ầ
c a chủ ương trình.


Gv tuyên dương m t s Hs h c t t, m tộ ố ọ ố ộ
nhóm H t p t tậ ố


- Nh c nh v i cá nhân h c ch a t t ph iắ ở à ọ ư ố ả
c g ng h n trong n m sau. ố ắ ơ ă




Gv + Hs c ng c n i dung b i.ủ ố ộ à


M t nhóm lên th c hi n l i ộ ự ệ ạ động tác v aừ
h c.ọ



Qu n ca cho l p hat 1 b i.ả ớ à
Gv nh n xét gi h c ậ ờ ọ
Gv ra b i t p v nh à ậ ề à


HS v ôn b i th d c trong c hè.ề à ể ụ ả


<b>TiÕng viƯt </b>


<b>Ơn tậpTiết 8 (Đọc thêm bài trên con tầu vũ trụ )</b>


<b>I.Mục đích, u cầu:</b>


-KiĨm tra häc thuéc lßng:


- Nội dung các bài tập đọc HTL đã học từ tuần 19 – tuần 34.


- Kĩ năng đọc thành tiếng phát âm rõ, tốc độ đọc 70 chữ/1 phút, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các
dấu câu và giữa các cụm từ.


- Kĩ năng đọc hiểu: (Đọc thêm bài trên con tầu vũ trụ Trả lời 1 –2 câu hỏi về nội dung bài
đọc.


<b>II.§å dïng dạy- học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

ND TL Giáo viên Học sinh
1. Giíi thiƯu bµi.


5’


2. Kiểm tra đọc
HTL 28’






3. Cñng cè – dặn
dò: 2


-Nờu mc tiờu ca tit hc và ghi bảng.
- Cho HS lên bốc thăm bài đọc.


- Gọi HS đọc và nêu nội dung bài. (Đọc
thêm bi trờn con tu v tr )


Cho điểm trực tiếp.


-Dặn dò:


-Nhận xét tiết học.


-Nhắc lại tên bài học.


- ln lợt lên bốc thăm bài đọc
(7 – 8 HS) về chỗ chuẩn bị
khoảng 2 phút.


- §äc và trả lời cầu hỏi.


<b>TIếNG VIệT</b>


<b> (ON TAP T9 )</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (Tốc độ cần đạt: 70 tiếng/phút); trả lời
được 1 câu hỏi về nội dung bài học, thuộc được 2, 3 đoạn (bài) thơ đã học ở HK II.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


* GV: Phiếu viết tên từng bài học thuộc lòng.
* HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<i><b>T</b></i>
<i><b>g</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. kt<i>Bài cũ</i> (5p)


2. Bài mới:


<i>Giới thiệu và nêu vấn đề</i>:
Giới thiiệu bài – ghi tựa:


3. <i>Phát triển các hoạt động</i>. (27p)


<b>* Hoạt động 1: </b>Kiểm tra học thuộc lịng<b>.</b>


- <i>Mục đích</i>: Giúp Hs củng cố lại các bài học thuộc
lòng đã học ở các tuần trước.



Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài học
thuộc lòng.


Gv yêu cầu học sinh đọc thuộc lịng bài mình mới
bốc thăm trong phiếu.


Gv đặt một câu hỏi cho bài vừa đọc


<b>PP</b>: Kiểm tra, đánh giá.


Hs lên bốc thăm bài học
thuộc lòng..


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Gv cho điểm.


- Gv thực hiện tương tự với các trường hợp cịn lại
4. <i>Tổng kết – dặn dị.(3p)</i>


Về xem lại bài.
Nhận xét bài học


Hs trả lời.


<b>PP:</b> Luyện tập, thực hành.


.


<b>Sinh ho¹t</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×